Professional Documents
Culture Documents
TAP 4-BAI TAP-VTV-KICH-BAN-CHUONG-TRINH-WITH KEY-final-exh
TAP 4-BAI TAP-VTV-KICH-BAN-CHUONG-TRINH-WITH KEY-final-exh
Select the option that best completes the sentence in each of the following questions
Đáp án: B an
Mạo từ “a/an” được dùng trong các cụm từ chỉ khối lượng, đơn vị như “four times a
day”, “half a kilo”; tương tự ta dùng “200 miles an hour” (Dùng “an” vì “hour” /ˈaʊə/
bắt đầu bằng 1 nguyên âm)
1
6. Last year, they visited ______ St.Paul's Cathedral and the Tower.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : D: X
‘St.Paul's Cathedral’ thuộc trường hợp “nhà thờ được đặt tên theo tên các vị thánh”
nên không có mạo từ đi kèm.
Mạo từ “a/an” được dùng trong các cụm từ chỉ khối lượng, đơn vị như “four times a
day”, “half a kilo”; theo đó ta dùng “99 cents a pound” để chỉ khối lượng.
Trường hợp này “headache” là danh từ đếm được số ít, chỉ sự việc được nhắc đến lần
đầu nên ta cần dùng mạo từ bất định “a/an”; đứng trước “terrible” là từ bắt đầu bằng 1 phụ
âm, ta dùng “a”.
11. After this tour, you will have ______ wonderful party.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : A: a
Danh từ “party” không nói đến một bữa tiệc cụ thể nào nên dùng mạo từ không xác
định “a”
2
Không dùng mạo từ đứng trước danh từ số nhiều với chức năng là danh từ chung.
Danh từ ‘roses’ (số nhiều) với ý nghĩa khái quát (hoa hồng nói chung).
19. My sister often stays at ______ Uncle Dennis’s house in Las Vegas.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án :D: X
Danh từ ‘Uncle Dennis's house” là tên của một ngườivật đã được xác định (thuộc sở
hữu của một người đã xác định), vì vậy không dùng mạo từ.
3
A. a B. an C. the D. X
Đáp án :D: X
Danh từ ‘smog’ là danh từ không đếm được dùng làm danh từ chung (không nói đến
một nhóm cụ thể nào). Ta vẫn có thể dùng mạo từ “the” đứng trước danh từ không đếm được
trong trường hợp danh từ đó nói đến một trường hợp cụ thể. VD “The smog in Hanoi is …”
23. Moving to ______ U.S. was the most amazing thing he has ever done.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : C: the
Tên của quốc gia thường không có mạo từ đi kèm, nhưng ngoại trừ những trường hợp
như: Hoa Kỳ (the US) hay nước Anh Quốc (the UK) thì cần dùng mạo từ “the” ở phía trước.
------o0o------
Select the option that best completes the sentence in each of the following questions
24. They are attracted by ______ most unfamiliar picture made of colorful pieces of
plastic.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : C. the
Mạo từ “the” được sử dụng trong cấp so sánh nhất “the most + long adj”
1. 26. Why don’t you open the windows to let _______some cold air in?
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : D: X
4
Trước từ chỉ định lượng như “some, much, many, any”, không dùng mạo từ.
27. In some European nations, kids need to study _______ foreign language in primary
school.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : A: a
Danh từ ‘foreign language' là danh từ số ít, không xác định cụ thể là ngoại ngữ gì, vì vậy
dùng mạo từ “a”.
29. He got injured in _______traffic accident last week. He has been in hospital for 7
days.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : A: a
Danh từ “traffic accident” trong câu này là danh từ đếm được số ít, không xác định nên cần
dùng mạo từ “a” (Đứng trước một từ bắt đầu bằng phụ âm, dùng “a”)
3. 30. As unemployment is relatively high in ______ France at the moment, it’s very
difficult for people to find work.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án :D X
Danh từ ‘France' là tên quốc gia, vì vậy không dùng mạo từ.
4. 31. She has spent ______ great deal of time on this project.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : a
Cụm từ “a great deal of…” là cụm từ cố định.
5. 32. A large number of terrorist attacks in ______ last three years have showed that
counter-terrorism remains a long-term goal for the world.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : C: the
Danh từ đếm được “year” chỉ rõ thời gian đã được xác định cụ thể với “last three…” nên
dùng mạo từ “the”. Mạo từ “the” dùng trong cụm từ ‘the last/past few years/days'
5
Danh từ ‘speaker' là danh từ số ít, trong trường hợp này “speaker” không xác định một đối
tượng cụ thể nào, nên ta dùng mạo từ không xác định “a”.
34. Roads in Chicago are really busy. If there is ______ accident during rush hour, it can
cause chaos on the roads.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : B: an
Danh từ “accident” (bắt đầu bằng một nguyên âm) là danh từ đếm được số ít. Trong trường
hợp này, “accident” không nói đến một tai nạn cụ thể nào, do vậy nó là danh từ không xác
định, sử dụng với mạo từ “an”.
35. I’m curious about finance. I’ve noticed that the Euro has closely shadowed ______
U.S. dollar.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : C. the
Mạo từ “the” để xác định sự tồn tại độc tôn của đơn vị tiền tệ.
36. I think ______ Portugese are generally taller than the Vietnamese.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : C: the
Mạo từ “the” đi trước tính từ ‘Portugese' để tạo ra danh từ tập hợp/ khối. “The Portugese”:
người Bồ Đào Nha.
37. My close friend shared that she once met an alien and that alien didn’t need ______
oxygen to live.
A. a B. an C. the D. X
Đáp án : D: X
‘Oxygen' là danh từ không đếm được, trong câu này “oxygen” được dùng theo nghĩa chung,
không cụ thể một đối tượng xác định nào, vì vậy không dùng mạo từ đứng trước.
Select the option that best completes the sentence in each of the following questions
6
39. He earned as ______ money as I did.
A. much B. many C. any D. a few
Đáp án :A.: much
‘money’ là danh từ không đếm được; cấu trúc so sánh bằng “as + much + uncountable noun
+ as”
2. 42. We ate too ______ pastry at my friend’s party, and now we feel sick.
A. much B. many C. any D. few
Đáp án : much
“pastry’ trong trường hợp này là danh từ không đếm được. Cụm “too much” có nghĩa là quá
nhiều (nghĩa phủ định), đứng trước danh từ không đếm được. Các đáp án còn lại không
đúng” “many” và “ few” là từ định lượng cho danh từ đếm được số nhiều. “Any” dùng cho
câu phủ định và nghi vấn, và không đứng sau “too”.
7
5. 45. Minh doesn’t have ______ friends at his new school.
A. much B. many C. a little D. little
Đáp án : B: many
‘friend’ là danh từ đếm được số nhiều. Trong các lựa chọn chỉ có “many” là đi với danh từ
đếm được số nhiều; các lựa chọn còn lại “much/ little /a little” đi với danh từ không đếm
được.
“An/The amount of” theo sau là 1 danh từ không đếm được. “Students” là danh từ đếm được
số nhiều, do vậy không chọn 2 đáp án có “amount”. “A/The number of” theo sau là danh từ
đếm được số nhiều, tuy nhiên cần phân biệt nghĩa của 2 cụm từ này:
“A number of” đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều, mang nghĩa “nhiều”
“The number of” đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số ít, mang nghĩa là “số lượng”
Trong câu trên, động từ là “are” ở số nhiều, ta chọn “a number of”; hơn nữa, “a number of”
cũng phù hợp hơn về nghĩa khi muốn diễn đạt nghĩa “nhiều sinh viên”
-------------o0o---------
Gap Fill
Select the option that best completes the sentence in each of the following questions
8
49.2. They didn’t pay me the right ______ of money as they promised.
A. number
B. amount
C. great deal
D. plenty
Mệnh đề trước nghĩa là: “Đây là phố đi bộ” do vậy nếu dùng “some” hay “many” mang nghĩa
“một vài” hoặc “nhiều” xe ô tô được phép đi vào thì không hợp lý về nghĩa. “Any” là từ định
lượng dùng trong câu phủ định và nghi vấn nên không đúng trong trường hợp này. Ta chọn
“no cars” mang nghĩa “không ô tô nào được phép đi vào”.
51.4. There was so ______ traffic this morning that I was late for school.
A. few
B. little
C. much
D. many
9
Đại từ bất định kết hợp với “any” như “anything, anybody, anywhere…” dùng trong câu phủ
định. Câu trên là câu phủ định có “can’t”, do vậy ta chọn “anywhere”.
536. She felt very lonely at the party as she had ______ to talk to.
A. everybody
B. somebody
C. anybody
D. nobody
547. She drinks ______ cups of coffee everyday, which is not good for her health.
A. a great deal of
B. an amount of
C. several
D. little
10
Câu trả lời đúng là: A: is
Câu này phải dùng thì hiện tại vì đây là định nghĩa một loại bệnh, mệnh đề phụ cũng sử dụng
thì hiện tại “is caused”. “Mumps” là danh từ không đếm được (xem nhóm danh từ chỉ các
loại bệnh) nên động từ chia ở số ít là “is”.
Error Corrections
Select the option to indicate the underlined part that needs correction in each of the
following questions.
Đáp án : B: students
Sửa “students” thành “student”
Sau “every” dùng một danh từ đếm được, số ít.
2. 60. We have many reading assignment to complete before the end of the term.
A. have
B. reading assignment
C. to complete
D. the
Đáp án: B reading assignment
Many + danh từ đếm được số nhiều. Vì vậy, “reading assignment” sửa thành “reading
assignments”.
11
61. One of my mother’s ring was lost last night.
A. of B. mother’s C. ring D. lost
Đáp án : C ring
one of + danh từ đếm được số nhiều. Vì vậy, “ring” sửa thành “rings”
3. 62. There are a few slice of bread left over from the party.
A. are B. slice C. bread D. the party
Đáp án: B slice
A few + danh từ đếm được số nhiều. Vì vậy, “slice” sửa thành “slices”.
Đáp án : A. A children
Danh từ “children” là danh từ đếm được số nhiều, nên không có mạo từ “a” đi kèm.
“Children” trong ngữ cảnh câu này là chỉ trẻ em nói chung, không nhắc đến đối tượng cụ thể,
nên không dùng mạo từ. “A children” sửa thành “Children”.
5. 66. The virus outbreak means hospital will be urged to be closed for a couple of days
for investigation.
A. The virus B. means C. hospital D. a couple of
Đáp án : C hospital
“Hospital” trong câu đã cho sửa thành “hospitals” để chỉ danh từ chung (các bệnh viện nói
chung), không xác định cụ thể một bệnh viện nào.
12
Select the option to indicate the underlined part that needs correction in each of the
following questions.
A.of
B.candidate
C.interviewed
D.individually
13
B.many
C.patience
D.a child
725. There is still a few food left over from the party yesterday.
A.is
B.a few
C.left
D.yesterday
736. Very a few people can predict what the future will be like.
A.a few
B.predict
C.what
D.be
74. There are a little days left before we have a long summer holiday.
A. a little
B.left
C.a
D.holiday
14
“a little” đi với danh từ không đếm được; “days” là danh từ đếm được số nhiều, không thể
dùng với “a little”. “a little” cần sửa thành “a few”.
758. Each students was given a set of questions before the interview.
A.students
B.a set
C.questions
D.the
769. The man was very shocked to hear a bad news about his parents.
A.the
B.was
C. a
D.parents
7710. The newly married couple bought some furnitures for their new home.
A.couple
B.some
C.furnitures
D.home
15