TAP 2-BAI TAP-VTV-KICH-BAN-CHUONG-TRINH-WITH KEY-final-exh

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 49

CHINH PHỤC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG

- MÔN TIẾNG ANH


CHƯƠNG TRÌNH ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
BÀI TẬP – TẬP 2- WITH KEY

Error Correction
I. Select the option indicating the underlined part that needs correction in each
of the following questions. (Error corection)

Question 1.

I have taken piano llessons with the best instructor in the city since two weeks.
A B C D
A. have taken B. lessons C. in D. since have taken

lessons
in
since
weeks

Câu trả lờiĐáp án đúng là:D: “since”.


+ “since” + một hành động trong quá khứ hoặc một thời điểm trong quá
khứ; for + một khoảng thời gian.
+ Trong trường hợp này, “since” cần được sửa lại là “for”.

Question 2.

My classmates have searched for information about the schools they wants to
apply to
f A B
C
for a few months.
D
[A.] have searched B. wants C. apply to D. forhave
searched
[B.] wants
[C.] apply to
[D.] for
[E.]
[F.]
Đáp án Câu trả lời đúng là: B: “wants”.
+ Trong trường hợp này, “wants” cần được sửa lại là “want” để tương ứng
với chủ ngữ số nhiều “they”

Question 3.
My best friend
Susan got married to my uncle cousin in England since 3 years.
A B C D
A. married B. to C. in D. since 3 years married

my uncle
in
since 3 years

Đáp án Câu trả lời đúng là:D: “since 3 years”.


+ Câu đã cho là thì quá khứ đơn với “got” là dấu hiệu nhận biết.
+ Trong trường hợp này, “since 3 years” cần được sửa lại là “3 years ago”.

Question 4.

IMy younger sister start practising learning English when I she was in at elementary
primary school.
A. My B. start learning C. when D. primary
school A B C D
Đáp án start practising
when
in
elementary school

Câu trả lời đúng là:A: “start learning practising” .


+ Động từ “start” phải được chia ở quá khứ đơn để hoà hợp thì với mệnh đề
phía sau. Vì vây, “start learning practicing” phải được sửa lại là “started
learning practising”.

Question 5.

My brother is has savingdonated manylot of money for his college’ charity in the last
two years.
[A.] lot of money B. for C. college’ D. in the last
A B C D
is saving
many money
for
his college

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “lot of moneymany money”.


+ + Lỗi sai nằm ở cách dùng từ ‘lot’. Cụm “Money” là một danh từ không đếm được,
nên không đi cùng với “many”.
+ “Many lot of money” phải cần sửa lại là “a lot of money” hoặc “somelots of
money” hoặc “a lot of money”.
.

Question 6.
She and I have not spoken to each other since a long time.
[A.] She and I B. have not spoken C. each other D. since
A B C D
She and I
have not spoken
each other
since

Đáp án DCâu trả lời đúng là:: “since”.


+ “Since” + một hành động trong quá khứ hoặcđược dùng với một thời điểm hoặc
mốc thời gian trong quá khứ. For + được dùng với một khoảng thời gian.
+ Trong trường hợp này, “since” cần được sửa lại là “for”.

Question 7.

I have not visit my elementary primary school for a long timesince I left it 10 years ago.
A B C D
have not visit
A. have not visit B. since B. it D. ago
my elementary school
for
a long time

Câu trả lời đúng làĐáp án A: “have not visit”.


+ Công thức của thì hiện tại hoàn thành (phủ định) là: “have + not + Vpp”.
+ Trong trường hợp này, “have not visit” phải được sửa là “have not visited”.

Question 8.

I have not watched such a moving movie since years.


A B C D
A. have not watched B. moving movie C. since D. yearshave not watched
moving movie
since
years

Đáp án CCâu trả lời đúng là:: “since”.


+ “Since” + một hành động trong quá khứ hoặc một thời điểm trong quá khứ. For +
một khoảng thời gian
+ Trong trường hợp này, “since” được sửa lại là “for”.

Question 9.

It was was ages since we last met each other.


A. was B. ages C. last D. each other

was
ages
last
each other

Đáp án ACâu trả lời đúng là:: “was”.


+ Động từ “be” chia ở thì hiện tại hoàn thành, chỉ sự việc diễn ra trong quá
khứ và kéo dài đến hiện tại.
+ Trong trường hợp này, “was” cần được sửa lại là “has been”.

Question 10.

We had dinner when the phone suddenly rang.


A. We B. had C. the D. suddenly
We
had dinner
the
suddenly

Đáp án BCâu trả lời đúng là:: “had dinner”.


+ Câu đã choĐây là câu miêu tả hai hành động xảy ra trong quá khứ, với một
hành động đang diễn ra thì một hành động khác đột nhiên xảy đếnchen vào
với dâu hiệu ‘when the phone suddenly rang’. Động từ diễn tả hành động đang diễn
ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chen vào để ở thì quá quá khứ
đơn.
+ Trong trường hợp này, “had dinner” được cần sửa lại là “were having dinner”
+

Question 11.

It has been a long time since I last was going to the beach.
A. has been B. a long time C. sine D. was going
has been
a long time
since
was going

Câu trả lời đúng làĐáp án D:: “was going”


+ “Since” + một hành động trong quá khứ hoặc một thời điểm trong quá khứ (được
chia ở thì quá khứ đơn), và “for” + một khoảng thời gianĐộng từ trong mệnh đề phụ
‘since I last …” phải chia ở thì quá khứ đơn. Mẫu câu cần ghi nhớ “It has been a long
time since sb last did sth”. .
+ Trong trường hợp này, “last was going” cần được sửa lại là “last went”.

Question 12.

My sister cooked while I was cleaning the house.


A. My B. cooked C. was cleaning D. the house
My
cooked
was cleaning
the house

Câu trả lời đúng làĐáp án B:: “cooked”.


+ Hai hành động đang xảy ra song song trong quá khứ vVới dấu hiệu nhận biết là
“while sb was doing sth” câu này muốn miêu tả hai hành động đang xảy ra song
song trong quá khứ. nên động từ ở cả 2 mệnh đề phải dùng chia ở thì quá khứ
tiếp diễn.
+ Trong trường hợp này, “cooked” cần được sửa lại là “was cooking”.

Question 13.

Peter has decorated the Christmas tree while his wife was preparing dinner.
A. has decorated B. the Christmas tree C. his wife D. dinner
has decorated
the Christmas tree
his wife
dinner

Đáp án ACâu trả lời đúng là:: “has decorated”.


+ Với dấu hiệu nhận biết là “while sb was doing sth” câu này muốn miêu tả hai hành
động đang xảy ra song song trong quá khứ nên động từ ở cả 2 mệnh đề chia ở thì
quá khứ tiếp diễn.
+ Hai hành động đang xảy ra song song trong quá khứ nên cả 2 mệnh đề phải dùng
thì quá khứ tiếp diễn.
+ Trong trường hợp này, “has decorated” cần được sửa lại là “was
decorating”

Question 14.

It was the first time that I have had tried Indian food.
A. the B. that C. had tried D. Indian
the first time
that
have tried
Indian food

Đáp án BCâu trả lời đúng là:: “have triedthat”.


+ It was the first time + S + had + VppCấu trúc đúng là ‘It was the first time sb had
done sth’, không có that giữa hai mệnh đề.
+ Trong trường hợp này, “I have tried” được sửa lại là “I had tried” (thì quá khứ
hoàn thành).that cần bỏ khỏi câu.

Question 15.

My teacher and ISome of my friends was discussing my their choices of universities


during lunch break yesterday.
A. was discussing B. their C. of D. during
My teacher and I
was discussing
my choices
of

Đáp án BCâu trả lời đúng là:: “was discussing”.


+ Câu đã cho miêu tả hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ, với từ nhận
biết là “yesterdayChủ ngữ ”‘some of my friends’ là số nhiều nên động từ ‘discuss’
chia ở thì quá khứ đơn cũng phải để ở số nhiều để đảm bảo sự hòa hợp giữa chủ
ngữ và động từ vị ngữ.
+ Trong trường hợp này, “‘wereas discussing’’ cần được sửa lại là ‘“were
discussing’discussed”. (thì quá khứ đơn).
+

Question 16.

It has been a long time since I last was visiting my elementary schoolThe old lady with a red
coat and a black hat stepped in, sat at the table and calling the waiter.
A. with B. stepped C. sat D. calling
[B.]
has been
a long time
since
was visiting

Đáp án DCâu trả lời đúng là:: “was visitcalling”.


+ “Since” + một hành động trong quá khứ (được chia ở thì quá khứ đơn) hoặc một
thời điểm trong quá khứ và “For” + một khoảng thời gianĐây là câu miêu tả các
hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ, tất cả các động từ chia ở thì quá khứ
đơn.
+ Trong trường hợp này, “was visitingcalling” cần được sửa lại là “visitcalled”.

----o0o------
Select the option indicating the underlined part that needs correction in each of
the following questions.

Question 17.

Do you know when he get home yesterday?


A. Do you know B. when C. get D. home
Do you know
when
get
home

Đáp án C:Câu trả lời đúng là: “get”.


+ Câu đã cho miêu tảĐây là câu hỏi về một hành động được hỏi trong quá khứ, với
trạng từ/ngữ chỉ thời gian là “yesterday”.
+ Trong trường hợp này, “‘get”’ cần được sửa lại là “got”chia ở thì quá khứ đơn là
‘got’.
Question 18.

My sister watched 2 movies so far today.


A. My B. watched C. movies D. so far
[B.]
My sister
watched
2 movies
today

Đáp án BCâu trả lời đúng là:: “watched”.


+ Câu đã cho miêu tả hành động kéo dài từ quá khứ tớikết quả của hành động ở
hiện tại, với trạng từ/ngữ chỉ thời gian là “so far today” (cho đến thời điểm này
của ngày hôm nay).
+ Trong trường hợp này, “watched” được sửa lại là “has watched” (thì hiện
tại hoàn thành).

Question 19.

It is the first time they had been to Thailand last summer.


A. is B. the first time C. to D. last summer
[B.]
Đáp án Ais
the first time
to
last summer

Câu trả lời đúng là:: “is”.


Câu đã cho miêu tả hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ, với trạng
từ/ngữ là “last summer” và “had been”.
+ Đây là cấu trúc ‘It was the first time + S + had + Vppsb had done sth’ để diễn tả
đó là lần đầu tiên ai đó làm việc gì đó trong quá khứ. Ở mệnh đề đầu động từ ‘be’
chia ở thì quá khứ đơn, mệnh đề sau động từ chia ở thì quá khứ hoàn thành.
+ Trong trường hợp này, “is” cần được sửa lại là “was”.

Question 20.

It was the first time my mother has seen a panda in person.When I came to the university
hall at 13.00 yesterday, everybody has left. That’s why I saw no one there.

A. to B. the university hall C. at D. has left


the first time
has seen
a
in person

Đáp án DCâu trả lời đúng là: “has seenleft”.


+ Câu đã cho miêu tả một hành động diễn ra trước một hành động khác
trong quá khứ. Hành động diễn ra trước chia ở quá khứ hoàn thành, hành động
diễn ra sau chia ở thì quá khứ đơn.
+ Trong trường hợp này, “has seenleft” cần được sửa lại là “had leftseen”.

Question 21.

I have joined a public speaking club on campus since for a few weeksthe beginning of
May.
A. a B. on campus C. for D. weeks
have joined
a public speaking club
on
since

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “sincefor”.


+ Câu đã cho được chia ở thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động xảy
ra ở từ một mốc thời gian trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
+ Theo quy tắc, “‘since”’ + một hành động trong quá khứ hoặc một thời điểm
trong quá khứ. và “Forfor” + một khoảng thời gian, vì vậy .
+ Ttrong trường hợp này, “sincefor” cần được sửa lại là “forsince”.

Question 22.

I start joining an English club in town a few weeks ago. How much money did John save in
the last two years?
A. How much B. did John save C. in D. two years
start
joining
an English club
a few weeks

Đáp án BCâu trả lời đúng là: “‘did John savestart”’.


+ Động từ của câu phải được chia ở thì quá khứ đơn (vì có “a few weeks ago)Đây là
câu hỏi có how much cùng dấu hiệu thời gian ‘in the last two years’ (trong 2 năm
vừa qua) nên động từ phải chia ở thì hiện tại hoàn thành để hỏi về kết quả ở hiện
tại.
+ Trong trường hợp này, “‘did John savestart”’ cần được sửa lại là “‘has John
savedstarted”’.

Question 23.

WhenAs soon as my classmates and I were crosseding the street at the zebra-
crossing, a car sped up and ran toward us.
A. As soon as B. were crossing C. at D. ran
When
were crossed
at
ran

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “As soon as were crossed”.
+ Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động
đang xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác
đột nhiên xảy đếnxen vào (quá khứ đơn) và liên từ thường dùng là while (trước
mệnh đề quá khứ tiếp diễn) và when (trước mệnh đề quá khứ đơn).
+ Trong trường hợp này, “were crossedas soon as” cần được sửa lại là thành
“‘while’were crossing”.

Question 24.

I was reading in the living room alone at night when someone suddenly were
knocking on at the door.

A. was reading B. at night C. when D. were knocking


was reading
at night
when
were knocking

Đáp án DCâu trả lời đúng là: “were knocking”.


+ Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động
đang xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác
đột nhiên xảy đếnxen vào (quá khứ đơn).
+ Trong trường hợp này, “were knocked” được sửa lại là “knocked”.

Question 25.

My family were planning a vacation while my uncle broke the news that my
grandpa got fatally sick.
A. were planning B. while C. the D. fatally sick
were planning
while
heard
got fatally sick
Đáp án B: Câu trả lời đúng là “while”.
+ Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động
đang xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác
đột nhiên xảy đếnxen vào (quá khứ đơn). Liên từ thường dùng là while (trước
mệnh đề quá khứ tiếp diễn) và when (trước mệnh đề quá khứ đơn).Hai mệnh đề
được nối bởi trạng từ “when” (khi).
+ “while” nghĩa là “trong khi” dùng khi 2 hành động xảy ra song song, “when” nghĩa là
“khi”.
+ Trong trường hợp này, “while” cần được sửa lại là thành “when”.

Question 26.

At the party last night, the kids opened the Christmas gifts while their parents
were enjoying seeing watching their joyful faces.
A. opened B. gifts C. were enjoying D. their
[B.]
open
gifts
were enjoying
seeing

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “opened”.


+ Câu đã cho miêu tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ (được
chia ở thì quá khứ tiếp diễn), với trạng từ “while” (trong khi).
+ Trong trường hợp này, “opened” được sửa lại là “were opening”.

Question 27.

Phuong worked part-time at the shopping mall when she had gone to college.
A. worked B. the shopping mall C. had gone D. college
worked
at the shopping mall
had gone
college

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “had gone”.


+ Câu đã cho miêu tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không nhấn mạnh
hành động nào hoàn thành trước hành động nào trong quá khứ.
+ Trong trường hợp trên, “had gone” cần được sửa lại là thành “went”.

Question 28.

Nam was studying for the exam while his roommate were watching TV.
A. was studying B. for the exam C. while D. were watching
was studying
for the exam
while
were watching

Đáp án DCâu trả lời đúng là: “were watching”.


+ Câu đã cho miêu tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ (được
chia ở thì quá khứ tiếp diễn). “My roommate” là chủ ngữ số ít nên động từ
theo sau phải chia ở số ít để hoà hợp với chủ ngữ.
+ Trong trường hợp này, “were watching” được sửa lại là “was watching”.

Question 29.

My parents were working in the company when they were meeting one day in
the corridor during lunch time.
A. In B. when C. were meeting D. in
were working
when
were meeting
in

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “were meeting”.


+ Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động
đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác đột nhiên xảy đến
(quá khứ đơn), nối bởi trạng từ “when”. Dấu hiệu nhận biết là từ “one day”
+ Trong trường hợp này, “were meeting” được sửa lại là “met”.

Question 30.

When I was planning a vacation to a city nearby, a hurricane suddenly was


hitting that city.
A. when B. a vacation C. nearby D. was hitting
[B.]
When
was planning
nearby
was hitting

Đáp án DCâu trả lời đúng là: “was hitting”.


+ Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động
đang xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác
đột nhiên xảy đếnxen vào (quá khứ đơn).
+ Trong trường hợp này, “was hitting” cần được sửa lại là thành “hit”.

Question 31.

I prepare for the English language exam last year while I was searching for
information on the schools I was interested in.It is 3 years when my cousin Tom last visited
his parents in the hometown.
A. when B. my cousin Tom C. visited D. the hometown
prepare
while
was searching
was

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “preparewhen”.


+ Câu đã cho miêu tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ (được chia ở thì
quá khứ tiếp diễn), với trạng từ “while” (trong khi)Đây là cấu trúc ‘It is/has been +
time + since sb last did sth’.
+ Trong trường hợp này, ‘“preparewhen”’ cần được sửa lại là thành “was
preparingsince”.

Question 32.

IIt was the first time that I encountered such a difficult situation making me reflect
on my
experience.at work.
A. was B. the first time C. encountered D. at work
was
the first time
encountered
on

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “encountered”.


+ Câu đã cho miêu tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá
khứ.sử dụng cấu trúc
+ Mệnh đề “‘It was the first time” + mệnh đề được chia với thì quá khứ hoàn
thànhsb had done sth …’, nghĩa là “ với ý nghĩa ‘đó là lần đầu tiên … (ai đó) từng
đã làm gì” trong quá khứ’.
+ Trong trường hợp này, “had not encountered” mang nghĩa phủ định và không
phù hợp về nghĩa. Vì vậy, “encountered” cần được sửa là thành “had
encountered”.

Question 33.
It has been years since I last have watched such a moving movie.
A. A. It B. since C. have watched D. a

has been
years
since
watch

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “have watched”.


+ Câu đã cho được chia ở thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động xảy ra ở
quá khứ và kéo dài đến hiện tạisử dụng cấu trúc ‘It is/has been + time + sb last did
sth’. Động từ ở mệnh đề since phải chia ở thì quá khứ đơn.
+ “since” + một hành động trong quá khứ hoặc một thời điểm trong quá khứ; “for” +
một khoảng thời gian.
+ Trong trường hợp này, “have watched ” cần được sửa lại làthành “watched”.

Question 34.

I have worked on an English assignment when Thao called me to break the news.

work
when
called
to break the news
[A.] have worked B. when C. called D. the news
Đáp án ACâu trả lời đúng là: “have worked”.
+ Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động
đang xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác
đột nhiên xảy đến (quá khứ đơn). Hành động work là hành động đang diễn ra
trong quá khứ và hành động call là hành động xen vào.
+ Trong trường hợp này, “have worked” cần được sửa lại làthành “was
working”.
Question 35.

When my family were going to Hawaii on a vacation, I was stayed home to take
care the
house for them.
A. when B. were going C. stayed D. for them
When
were going to
was stayed
for them

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “was stayed”.


+ Câu đã cho miêu tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ (được
chia ở thì quá khứ tiếp diễn).
+ Trong trường hợp này, “was stayed” cần được sửa lại làthành “was staying”.

Question 36.

When he was fixing the rooftop, a branch of the tree nearby was falling down on him.After
we booked the hotel, my wife called the travel agent to confirm the flight.
A. booked B. called C. the D. the flight
When
was fixing
was falling down
on

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “was falling downbooked”.


+ Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động
đang xảy rakết thúc (quá khứ hoàn thành) trong quá khứthì hành động kia mới bắt
đầu (thì quá khứ tiếp diễn) với từ nối ‘after’ là dấu hiệu của hành động hoàn
thành trước. thì một hành động khác đột nhiên xảy đến (quá khứ đơn).
+ Trong trường hợp này, “‘was falling downbooked’” được sửa lại là “fell downhad
booked”.
Question 37.

I was going to the library every day to study when I was in school.
A. was going B. the C. when D. was
was going
the
when
was

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “was going”.


+ Câu đã cho miêu tả một thói quen trong quá khứ (thì quá khứ đơn).; Dấu
hiệu nhận biết là “every day”.
+ Trong trường hợp này, “was going” được sửa lại là “went”.

Question 38.

While Jim was welcoming guests at the door, his wife prepare the meals for them.
Did you often go to the library when you was a child studying at a hometown school?
A. the B. when C. was D. studying
While
was welcoming
prepare
for

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “preparedwas”.


+ Câu đã cho miêu tảhỏi về một hai hành động xảy ra song song trong quá khứ
và các động từ chia ở thì quá khứ đơn. (thì quá khứ tiếp diễn).
+ Trong trường hợp trên, chủ ngữ của mệnh đề phụ là we (số nhiều) nên động từ
cũng cần chia ở số nhiều để đảm bảo sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ vị ngữ, vì
vậy ‘was’ cần sửa thành ‘were’. “prepare” được sửa lại là “was preparing”.
+
Question 39.

It is the first time that I had have ever been to at Europe.


A. Is B. the first time C. have ever been D. at
is
the first time
been
to

Đáp án DCâu trả lời đúng là: “isat”.


+ Câu đã cho sử dụng cấu trúc ‘It is the first the time sb has ever been to + địa điểm’.
Câu đã cho miêu tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá
khứGiới từ đúng là giới từ ‘to’.
+ Trong trường hợp trên, “isat” cần được sửa lại thành “wasto”.

Question 40.

He was walking around the area while he had waited for me yesterday.John got the job
offer from ABC company in May 15th.
A. got B. the job offer C. from D. in
was walking
the
had waited
yesterday

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “had waitedin”.


+ Giới từ sử dụng với cụm từ có cả ngày và tháng là giới từ on (đi theo từ chỉ ngày).
Câu đã cho miêu tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ, nên hai mệnh
đề được chia ở quá khứ tiếp diễn.
+ “while” nghĩa là “trong khi” dùng khi 2 hành động xảy ra song song, “when” nghĩa là
“khi”.
+ Trong trường hợp trên, ‘“had waitedin”’ cần được sửa lại thành “‘onwas
waiting”’.
II.

Select the option to indicate the sentence that best combines each pair of
sentences in the following questions. (Sentence combination)

Question 41.

My sister was cooking. I was cleaning the house at the same time.
A.
[B.] My sister was cooking while I was cleaning the house.
B.[C.]
[D.] My sister has cooked since I cleaned the house.
C.[E.]
[F.] My sister cooked, and I cleaned the house.
D.[G.]
[H.] My sister was cooking until I cleaned the house.

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “‘My sister was cooking while I was cleaning the house”
’. (Chị tôi đang nấu ăn trong khi tôi đang dọn dẹp nhà cửa). Đây là câu phức Ddùng thì
quá khứ tiếp diễn ở cả hai mệnh đề (cùng với liên từ “while”) để diễn tả hai hành
động đang xảy ra song song trong quá khứ.

Question 42.

Peter was decorating the Christmas tree. His wife was preparing dinner.
A.
[B.] Peter decorated the Christmas tree and his wife prepared dinner.
[C.] Peter was preparing dinner while his wife was decorating the Christmas
tree.
B.[D.] Peter was decorating the Christmas tree and preparing dinner.

[E.] Peter was decorating the Christmas tree while his wife was preparing
dinner.

Đáp án DCâu trả lời đúng là: “‘Peter was decorating the Christmas tree while his
wife was preparing dinner”’ (Peter đang trang trí cây thông Nô-en khi vợ anh ấy đang
sửa soạn bữa tối). Đây là câu phức hợp Ddùng thì quá khứ tiếp diễn ở cả hai mệnh đề
(cùng với “từ nối while”) để diễn tả hai hành động đang xảy ra song song trong quá
khứ.

Question 43.

I had never tried Indian food before. It was my first time.


A.
[B.] It is the first time that I have tried Indian food.
B. It was the first time that I had tried Indian food.
[C.] It was the first time I had tried Indian food
[D.]
C. It is the first time that I have tried Indian food.
[E.]
[F.] I first tried Indian food when I was in India.

[G.] I have never tryied Indian food.

Đáp án BCâu trả lời đúng là: “It was the first time that I had tried Indian food” (Đây
là lần đầu tiên tôi đã ăn món ăn Ấn Độ). Dùng thì quá khứ hoàn thành sSau cụm mệnh
đề chính “It was the first time” động từ ở mệnh đề phụ chia ở thì quá khứ hoàn thành.
câu được lựa chọn giữ đúng ý nghĩa của 2 câu cho trước.

Question 44.

Last summer Tthey went to Thailand for the first time last summer. They had not
been to Thailandthere before.

[A.] It was the first time they had been to Thailand last summer.

[B.] They were not in Thailand last summer.

[C.] It is the first time they have been to Thailand.

[D.] They have been to Thailand for two timestwice.

Đáp án đúng làA: “It was the first time they had been to Thailand last summer.”
Dùng thì quá khứ hoàn thành sau cụm Câu trúc được sử dụng là “It was the first time sb
had done sth”; câu được lựa chọn giữ đúng ý nghĩa của 2 câu cho trước. .

Question 45.

It was is my first time seeing a panda in person last month. I hadve never seen a
pandait in person before.
A.
[B.] It was the first time I had seen a panda in person.

[C.] It is the first time I have seen a panda in person.

[D.] I haven’t seen a panda in person.


[E.] I saw a panda in person last month.

Đáp án BCâu trả lời đúng là: “It is the first time I have seen a panda in person It was the
first time I had seen a panda in person” (Đấây là lần đầu tiên tôi tận mắt thấy gấu
trúc). Dùng thì quá khứ hoàn thành sau cụmCấu trúc được sử dụng là It is the first time sb
have done sth. Câu được lựa chọn giữ đúng ý nghĩa của 2 câu cho trước.
“It was the first time”.

Question 46.
I joined a social club on campus a few weeks ago. I am still in the club now.
A.
I have been in a social club on campus for a few weeks.

I joined a social club on campus a few weeks ago, and I am still in the club.

[A.] I have never joined a social club on campus.

[B.] I joined a social club on campus for a few weeks.

[C.] I had never joined a social club on campus before.


B.[D.] I have been in a social club on campus for a few weeks.
Đáp án D: “I have been in a social club on campus for a few weeks.”

Câu gốc dùngCâu được lựa chọn sử dụng cấu trúc có thì hiện tại hoàn thành để chỉ
hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Vì vậy, câu trả lời giữ
đúng lànghĩ của câu gốc: “I joined a social club on campus a few weeks ago, and I
am still in the club”.
Câu “I have never joined a social club on campus.” mang nghĩa khác với câu gốc
(have never joined >< joined)  không thích hợp.
Câu “I joined a social club on campus for a few weeks.” dùng thì quá khứ đơn chỉ
hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ  không thích hợp.

Câu “I had never joined a social club on campus before.” dùng thì quá khứ hoàn
thành  không thích hơp.

Question 47.

My classmates and I were crossing the street. A car suddenly sped up and ran
toward us.
A.
[B.] My classmates and I were crossing the street while a car was speeding up
and running toward us.
B. My classmates and I were crossing the street when a car sped up and ran toward us.

[C.] My classmates and I crossed the street after a car had sped up and ran
toward us.
Before
[D.] Mmy classmates and I were not crossinged the street, until a car had sped up
and ran toward us.

My classmates and I were crossing the street when a car sped up and ran toward us.

Đáp án BCâu trả lời đúng là: “My classmates and I were crossing the street when a
car sped up and ran toward us.” (Bạn học và tôi đang băng qua đường thì một xe
hơi đột nhiên tăng tốc và tiến đến chúng tôi). Câu diễn tả một hành động đang
xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác đột nhiên
xảy đến (quá khứ đơn), đúng về mặt ý nghĩa so với 2 câu cho trước. .

Question 48.

I was reading a book in the living room alone at night. Someone suddenly knocked
on at the door.
A.
[B.] I didn’t had read a book in the living room alone at night until when someone
knocked on at the door.

[C.] I was reading a book in the living room alone at night while someone was
knocking on the door.

[D.] I was reading a book in the living room alone at night when someone
suddenly knocked on at the door.
Before
[E.] I was reading a book in the living room alone at night, and someone was had
knockinged on at the door.

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “I was reading in the living room alone at night when
someone suddenly knocked on at the door.” (tạm dịch là: “Tôi đang đọc sách trong
phòng khách một mình vào ban đêm thì một ai đó đột nhiên gõ cửa”). Câu diễn tả
một hành động đang xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành
động khác đột nhiên xảy đếnxen vào (quá khứ đơn). Các câu khác không có nghĩa
tương đương hay phù hợp với ngữ cảnh với câu đã cho.

Tạm dịch câu đã cho là: “Tôi đang đọc sách trong phòng khách một mình vào ban đêm. Một
ai đó đột nhiên gõ cửa.” Các câu khác không có nghĩa tương đương hay phù hợp với ngữ
cảnh với câu đã cho.

Question 49.

My family was planning a vacation. We heard that my grandpa got fatally sick.

[A.] My family was planning a vacation when we heard that my grandpa got
fatally sick.

[B.] My family was planning a vacation since we heard that my grandpa got
fatally sick.
[C.] My family planned a vacation because we heard that my grandpa got
fatally sick.

[D.] My family had already planned a vacation by the timebefore we heard that
my grandpa got fatally sick.

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “My family were planning a vacation when we heard
that my grandpa got fatally sick” (Gia đình tôi đang lên kế hoạch đi nghỉ mát thì
(đột nhiên) chúng tôi nghe ông nội bị ốm nặng). Đây là một câu phức, có một mệnh
đề quá khứ tiếp diễn Câu diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ (thì quá
khứ tiếp diễn) và một mệnh đề quá khứ đơn thìchỉ một hành động khác đột nhiên xảy
đếnxen vào (quá khứ đơn). Câu này phù hợp về mặt ý nghĩa so với 2 câu cho trước.

Tạm dịch câu đã cho là: “Gia đình tôi đang lên kế hoạch đi nghỉ mát. Chúng tôi
nghe ông nội bị ốm nặng.” Các câu khác không có nghĩa tương đương hay phù
hợp với ngữ cảnh với câu đã cho.

Question 1050.

The kids were opening the Christmas gifts. Their parents were enjoying seeing their joyful
faces. We left university three years ago. I have not seen Tom since then.
A. The last time I saw Tom at university was 3 years ago.
B. I have not seen Tom since we left university three years ago.
C. I did not see Tom when we left university 3 years ago.
D. It was the first time I had seen Tom at university.
The kids opened the Christmas gifts because their parents wanted to see their joyful faces.

The kids were opening the Christmas gifts because their parents were enjoying seeing their
joyful faces.

The kids were opening the Christmas gifts to make their parents happy.

The kids were opening the Christmas gifts while their parents were enjoying seeing their
joyful faces.
Đáp án BCâu trả lời đúng là: I have not seen Tom since we left university three years ago
The kids were opening the Christmas gifts while their parents were enjoying seeing their
joyful faces (Tạm dịch: “Bọn trẻ đang mở quà Giáng sinh trong khi bố mẹ chúng thích thú
nhìn khuôn mặt hạnh phúc của lũ trẻ”Tôi không gặp Tom từ khi chúng tôi tốt nghiệp đại học
3 năm trước đây). Dùng thì quá khứ tiếp diễn (với “while”) để chỉ 2 hành động đang xảy ra
song song trong quá khứ.Đây là câu phức hợp có mệnh đề chính + động từ hiện tại hoàn
thành và mệnh đề phụ since + quá khứ đơn để chỉ một hành động đã xảy ra hoặc không
xảy ra từ một mốc thời gian trong quá khứ. Câu này phù hợp về mặt ý nghĩa với 2 câu cho
trước.

Tạm dịch câu đã cho: “Bọn trẻ đang mở quà Giáng sinh. Bố mẹ chúng thích thú nhìn khuôn
mặt hạnh phúc của lũ trẻ.” Các câu khác không có nghĩa tương đương hay phù hợp với ngữ
cảnh với câu đã cho.

Question 11

My parents were working in the company. They met by chance one day in the corridor.

My parents were working in the company when they were meeting in the corridor.

My parents were working in the company when they met one day in the corridor.

My parents were working in the company because they met one day in the corridor.

My parents were working in the company and they had never met each other before.

Câu trả lời đúng là: “My parents were working in the company when they met one day in
the corridor.” (Tạm dịch là: “Ba mẹ tôi đã đang làm việc cho một công ty khi họ tình cờ gặp
nhau một ngày nọ trong hành lang”). Câu diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá
khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác đột nhiên xảy đến (quá khứ đơn).
Tạm dịch câu đã cho: “Ba mẹ tôi đã đang làm việc cho một công ty. Họ tình cờ gặp nhau
một ngày nọ trong hành lang.” Các câu khác không có nghĩa tương đương hay phù hợp với
ngữ cảnh với câu đã cho.
Question 12

I was planning a vacation to a city nearby. A hurricane hit that city.

When I was planning a vacation to a city nearby, a hurricane hit that city.

While I was planning a vacation to a city nearby, a hurricane was hitting that city.

Before I planned a vacation to a city nearby, a hurricane hit that city.

I have never been to the city where a hurricane hit.

Câu trả lời đúng là: “When I was planning a vacation to a city nearby, a hurricane hit that
city.” (Tạm dịch là: “Tôi đang lên kế hoạch đi nghỉ mát ở một thành phố lân cận thì một cơn
bão ập đến thành phố đó”). Câu diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ (thì quá
khứ tiếp diễn) thì một hành động khác đột nhiên xảy đến (quá khứ đơn).
Tạm dịch câu đã cho là: “Tôi đang lên kế hoạch đi nghỉ mát ở một thành phố lân cận. Một
cơn bão ập đến thành phố đó.” Các câu khác không có nghĩa tương đương hay phù hợp với
ngữ cảnh với câu đã cho.

Gap Fill
III. Select the option that best completes the sentence in each of the following
questions. (Gap-fill)

Question 51.

We ______ to the cinema a few days ago.


[A.] Wentwent
[B.] B. were going C.
[C.] gone D.
[D.] had gone
Đáp án ACâu trả lời đúng là: “went”.
Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, với trạng từ “ago” nên
động từ phải chia ở thì quá khứ đơn.

Question 52.

My parents ______ on a vacation in Phu Quoc last month.


A.
[B.] gonehave B.
[C.] wenthave had C.
[D.] are goinghad D.
[E.] were goinghaving

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “wenthad”.


Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, với dấu hiệu là trạng
từ/ngữ là chỉ thời gian “last month”, vì vậy động từ have phải chia ở thì quá khứ là had..

Question 53.

I ______ into an old friend at a restaurant two days ago.


A.
[B.] ran B.
[C.] run C.
[D.] was running D.
[E.] have run

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “ran”.


Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ với dấu hiệu là , trạng
từ/ngữ là chỉ thời gian “ago”. Vì vậy cần dùng dạng quá khứ đơn của run là ran..

Question 54.
My mom ______ seafood when she was younger.
A.
[B.] didn’t eat
[C.] B. hadn’t eaten C.
[D.] hadn’tweren’t eaten D.
[E.] wasn’t eaten

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “didn’t eat”.


Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, với mệnh đề trạng ngữ
chỉ thời gian trong quá khứ là “when she was younger”. Vì vậy cần chọn dạng phủ định,
quá khứ đơn của động từ eat là didn’t eat.

Question 55.

She ______ to try raw fish when she was a kid.

A. doesn’t want didn’t want to B. didn’t want


doesn’t want to
C. hadn’t want to ed D.
wasn’t wanted to

Đáp án BCâu trả lời đúng là: “didn’t want to”.


Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ với dấu hiệu thời gian
quá khứ , trạng từ/ngữ _là “when she was a kid”. Vì vậy cần chọn thì quá khứ đơn, dạng
phủ định của want là didn’t want.

Question 56.

Peter ______ spiders when he was a kid.


A.
[B.] were scared of B.
[C.] is scared of
C.
was scared of
D. was being scared of

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “was scared of”.


Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, với mệnh đề trạng ngữ
chỉ thời gian trong quá khứ là “when he was a kid”. Vì vậy cần chọn phương án trả lời có
động từ be ở quá khứ, số ít (hòa hợp với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít) là was.

Question 57.

It is the first time Mmy classmates and I ______ to go to the mall together last
weekendmy home.
A.
[B.] wanted have visited B.
[C.] want visited C.
[D.] were wantingvisiting D.
[E.] hads wantedvisited

Đáp án A Câu trả lời đúng là: “wantedhave visited”.


Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, trạng từ/ngữ là “last
weekend”.cấu trúc It’s the first time sb has done sth dùng để diễn tả đây là lần đầu tiên ai
đó làm một việc gì đó. Động từ ở mệnh đề sau phải chia ở thì hiện tài hoàn thành nên ta
cần chọn have visited để hòa hợp với chủ ngữ số nhiều my classmates.

Question 58.

I ______ rock music when I was youngerIt was the first time we ______ a holiday in
Hawaii.
A.
[B.] likedhad B.
[C.] had had C. like
[D.] was likinghave had D.
[E.] had likedwere having

Đáp án BCâu trả lời đúng là: “likedhad had”.


Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, mệnh đề trạng ngữ chỉ thời
gian trong quá khứ là “when I was younger”.cấu trúc ‘It was the first time sb had done sth’
để diễn tả ‘Đó là lần đầu tiên ai đó làm một việc gì đó’. Sau ‘It was the first time’ động từ ở
mệnh đề tiếp theo phải chia ở thì quá khứ hoàn thành, vì vậy câu trả lời đúng là had had.

Question 59.

I usually ______ with my friends on weekends.John ______ the biggest project for his
company before he resigned.
A. A.
[B.] has finished B. was going out
finishes C. went out
finished D. am going out
were going outhad finished

Đáp án DCâu trả lời đúng là: “had finishedwent on”.


Câu này miêu tả một thói quen trong quá khứ, trạng từ/ngữ là “on weekends” và “usually”.
Các lựa chọn khác chia ở thì tiếp diễn nên không phù hợp với ngữ cảnh. Câu có mệnh đề
quá khứ đơn before he resigned giúp nhận biết đây là câu phức hợp có 1 mệnh đề quá khứ
hoàn thành, 1 mệnh đề quá khứ đơn để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động
khác trong quá khứ. Vì vậy, động từ finish phải chia ở thì quá khứ hoàn thành là had
finished.

Question 1060.

I ______ to the library twice a week to study when I went towas a college student.
A.
[B.] was going B. to
[C.] have gone C. to
[D.] am going to
[E.] went D. toam going

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “went to”.


Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, với dấu hiệu nhận biết
là “when I went to college”. Động từ go ở mệnh đề chính phải chia ở thì quá khứ đơn là
went.

Question 1161.

At the same time last month, my family ______ my grandpa’s 80th birthday.
A.
[B.] celebrate B.
[C.] were celebrating C.
[D.] had celebrated D.
[E.] had been celebratinged

Đáp án BCâu trả lời đúng là: “were celebrating”.


Đây là câu chỉ hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ, trạng
từ/ngữ là “at the same time last month”. Vì vậy động từ celebrate phải chia ở thì quá
khứ tiếp diễn với trợ động từ be ở số nhiều (hòa hợp với chủ ngữ my family dùng với nghĩa
số nhiều) là were celebrating.

Question 1262.

At the same time 20 years ago, my parents ______ their wedding reception.
A.
[B.] have B.
[C.] had had
[D.] C. were having D.
[E.] had been having
Đáp án CCâu trả lời đúng là: “were having”.
Đây là câu chỉ hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ, trạng
từ/ngữ là “at the same time 20 years ago”. Vì vậy động từ have phải chia ở thì quá khứ
tiếp diễn với trợ động từ be ở số nhiều (hòa hợp với chủ ngữ my parents số nhiều) là were
having.

Question 1363.

The company went out of business when we ______ a new product. That’s why we had to
stop the project.A mechanic ______ my scooter yesterday.

[A.] checked
[B.] were developing B. checkingdeveloped C.
[C.] had developchecked
[D.] ed D. was developing
had been checking

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “were developingchecked”.


Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, trạng từ/ngữ là
“yesterday”.diễn đạt hai hành động xảy ra trong quá khứ, một hành động đang diễn ra thì
một hành động khác xen vào. Hành động develop (phát triển) đang diễn ra trong quá khứ
nên động từ này cần phải chia ở thì quá khứ tiếp diễn với trợ động từ be ở số nhiều là were,
nên đáp án là were developing.

Question 1464.

Before I moved to Hanoi, I ______ in Hue for 15 years. A pigeon ______ a few minutes
ago.

[A.] lived flew by B.


[B.] had lived C. were flying by
[C.] had flown bywas living D.
[D.] flies byhave lived

Đáp án BCâu trả lời đúng là: “had livedflew by”.


Đây là câu chỉ 1 hành động xảy ra vàđã kết thúc trong quá khứ trước khi một hành
động khác xảy ra (Before + S + V-ed, S + had done), trạng từ/ngữ là “a few minutes ago”..
Với dấu hiệu là động từ move chia ở thì quá khứ đơn (moved), động từ live ở mệnh đề sau
phải chia ở thì quá khứ hoàn thành. Vì vậy câu trả lời đúng là had lived.

Question 1565.
Yesterday,
Wwhen their mom ______ home, the kids ______ TV.
A.
[B.] got/were watching
[C.] B. is was getting/were watching
[D.] got/was watching
[E.] D. was getting/watched

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “got / were watching”.


Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động đang
xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác đột nhiên
xảy đếnxen vào (quá khứ đơn). Động từ get (home) chỉ hành động xảy ra nhanh (xen
vào) nên chia ở thì quá khứ đơn, động từ watch (TV) là hành động kéo dài, đang diễn ra
trong quá khứ nên cần chia ở thì quá khứ tiếp diễn và trợ động từ be phải để ở số nhiều
(đảm bảo hòa hợp với chủ ngữ số nhiều (the kids). Vì vậy đáp án đúng là got/were
watching.

Question 1767.

I ______ the house while my parents ______ the dinner.


A. cleaned/ were preparing
[B.] was cleaning/ were preparing B.
[C.] was cleaning/ prepared
C. had cleaned/prepared D. was cleaning/ were preparing

cleaned/ were preparing

Đáp án DCâu trả lời đúng là: “was cleaning / were preparing”.
Câu đã cho miêu tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ (được chia ở
thì quá khứ tiếp diễn), duùng với từ “while” (trong khi). Động từ clean chia ở thì quá
khứ tiếp diễn và trợ động từ be ở quá khứ, số ít để hòa hợp với chủ ngữ số it I, động từ
prepare chia ở quá khữ tiếp diễn với trợ động từ be ở quá khứ số nhiều để hòa hợp với chủ
ngữ số nhiều my parents.

Question 1868.

I ______ a newspaper while I my older sister ______ to the music.


A.
[B.] was reading/ was listening B.
[C.] am reading/listened
C. had read/listened D.
had read/ was listening

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “was reading / was listening”.
Câu đã cho miêu tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ (được chia ở
thì quá khứ tiếp diễn), dùng với từ “while” (trong khi). Cả hai động từ read và listen
chia ở thì quá khứ tiếp diễn với trợ động từ be ở số ít là was. Vì vậy, câu trả lời đúng là was
reading/ was listening.

Question 1969.

When my teacher ______ me a surprise birthday gift, I _____ speechless.


A. was giving/ am B. had given/ was
C. gave/was D. had given/had been
Đáp án C: “gave/was”.
Câu đã cho miêu tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ, động từ chính (be) được chia ở
thì quá khứ đơn. Thời điểm quá khứ được xác định bằng mệnh đề when + quá khứ đơn. Vì
vậy,ifvaayj đáp án là gave/was.
The mechanics ______ to put a screw on yesterday.

forgot
was forgetting
had forgotten
forgets

Câu trả lời đúng là: “forgot”.


Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, trạng từ/ngữ là
“yesterday”.

Question 2070.

While the plumber ______ the washing machine, I ______ in the living room
watching TV.
[A.] was repairing/sat B.
[B.] repaired/sat
C.
repaired/had sat D.
was repairing/was sitting

Đáp án DCâu trả lời đúng là: “was repairing / was sitting”.
Câu đã cho miêu tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ (cả 2 động từ
được chia ở thì quá khứ tiếp diễn), dùng với từ “while” (trong khi).

Question 2171.

It was the first time I ______ abroad.


A.
[B.] had been B.
[C.] have been C.
[D.] went D.
[E.] was going

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “had been”.


Câu sử dụng cấu trúc “It was the first time sb had done sth’ với nghĩa ‘Đó là lần đầu tiên ai
đó đã làm việc gì đó’. đã cho miêu tả một hành động xảy ra trước một hành động
khác trong quá khứ. Vì vậy câu trả lời đúng là had been.
“It was the first time” + mệnh đề được chia với thì quá khứ hoàn thành có nghĩa là “đó là
lần đầu tiên tôi từng làm gì”.

Question 2272.

It was the first time I ______ his mother.

met
had met
have met
was meeting

Câu trả lời đúng là: “had met”.


Câu đã cho miêu tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
“It was the first time” + mệnh đề được chia với thì quá khứ hoàn thành có nghĩa là “đó là
lần đầu tiên tôi từng làm gì”.

Question 23

When ______ home last night?


A.
[B.] did you get B.
[C.] had you get C.
[D.] were you getting D.
[E.] do you get

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “did you get”.


Đây là câu chỉ hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ (dùng thì quá khứ
đơn), với dấu hiệu là trạng từ/ngữ làchỉ thời gian “last night”. Mẫu câu hỏi quá khứ đơn
Did sb do sth?

----o0o----

Select the option that best completes the sentence in each of the following
questions.

Question 24

I first ______ a panda last summer when I was visiting China.

saw
was seeing
had seen
see

Câu trả lời đúng là: “saw”.


Vị trí cần điền vào chỗ trống là động từ chia thì quá khứ đơn, miêu tả hành động
diễn ra trong quá khứ. Trạng từ/ngữ là “last summer”.

Question 2573.
Yesterday
Nam ______ a meeting with his teacher yesterday to discuss his choices of
universities.
A.
[B.] has
[C.] B. had had C.
[D.] has had D.
[E.] had

Đáp án DCâu trả lời đúng là: “had”.


Động từ chia thì quá khứ đơn, miêu tả hành động đã xảy ra trong quá khứ với dấu
hiệu là . Ttrạng từ/ngữ là “yesterday”.

Question 2674.

I ______ Indian food for the first time a few days ago.
A. have
[B.] tried B.
[C.] was trying C.
[D.] have tried D.
[E.] had tried

Đáp án CCâu trả lời đúng là: “tried”.


Động từ chia ở thì quá khứ đơn, miêu tả hành động đã xảy ra trong quá khứ. Dấu
hiệu để chia động từ ở thì quá khứ đơn là Ttrạng từ/ngữ là “a few days ago”.

Question 275.

Susan ______ school by bicycle every day when she was in high school.

went to
was going to
had gone to
is going to

Câu trả lời đúng là: “went to”.


Động từ chia ở thì quá khứ đơn, miêu tả hành động đã xảy ra trong quá khứ. Trạng từ/ngữ
là “when she was in high school”.
Question 28

I ______ to my teacher to ask for his advice on my decision at 2 p.m. yesterday.


A.
[B.] was talking to B.
[C.] have talked to
C.
had talked D.
had been talking

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “was talking to”.


Động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn, miêu tả hành động đang xảy ra tại một thời
điểm xác định trong quá khứ. Thời điểm xác định trong quá khứ được thể hiện bằng
Ttrạng từ/ngữ là “at 2 p.m. yesterday”.

Question 2976.

At the same time last year, my friends and I ______ for the English language
exam.
A.
[B.] were preparing
[C.] have prepared B. were preparing
C.
had prepared D.
had been preparing

Đáp án BCâu trả lời đúng là: “were preparing”.


Động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn, miêu tả hành động đang xảy ra tại một thời
điểm xác định trong quá khứ. Thời điểm xác định trong quá khứ được thể hiện bằng
Ttrạng từ/ngữ là “at the same time last year”.
Question 3077.

At 7 pm last night, my family ______ dinner when a stranger suddenly ______


on the door.
A.
[B.] were having/ knocked B.
[C.] were having/ was knocking
C. had/knocked D.
had/was knocking

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “were having / knocked”.


Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động đang
xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác đột nhiên
xảy đến (quá khứ đơn).

Question 3178.

When I ______ in a local restaurant, I ______ a man who looked suspicious.


A.
[B.] was eating/ notice B.
[C.] was eating/ noticed
C. ate/ had noticed D.
ate/ was noticing

Câu trả lời đúng làĐáp án B: “was eating / noticed”.


Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động đang
xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác đột nhiên
xảy đến (quá khứ đơn).
Question 3279.

Suddenly, I ______ that my teacher ______ on the news for his teaching
dedication.
A.
[B.] realized/ is C. had realized/was
B.
was realizing/ was C.
had realized/was D.
realized/was

B.
Đáp án DCâu trả lời đúng là: “realized / was”.
Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ. Với dấu hiệu là trạng suddenly động
từ cần chia ở thì quá khứ đơn. Thêm nữa, động từ realize and be không chia ở các thì tiếp
diễn, chỉ chia ở các thì đơn. Vì vậy, câu trả lời đúng là realized/was.

Question 3380.

When I ______ the street, I _____a car crash into a tree.


A.
[B.] was crossing/ saw B.
[C.] was crossing/was seeing
C. crossed/see D.
had crossed/saw

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “was crossing / saw”.


Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động đang
xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác đột nhiên
xảy đến (quá khứ đơn).

Question 3581.
I ______ the door and ______ my classmates standing there with a surprise
birthday gift.
A.
[B.] opened/ was seeing B.
[C.] opened/ saw
C.
was opening/ saw D.
had opened/ saw

Đáp án BCâu trả lời đúng là: “opened / saw”.


Câu đã cho miêu tả 2 hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ (dùng thì quá
khứ đơn cho cả 2 động từ).

Question 3682.

By the time we ______, Jim ______ the food.


A.
[B.] arrived/has ordered B.
[C.] were arriving/was were ordering
C. had arrived/had ordered D.
arrived/had ordered

Đáp án DCâu trả lời đúng là: “arrived / hasd ordered”.


Câu đã cho miêu tả một hành động (thì quá khứ hoàn thành) xảy ra trước một
hành động khác (thì quá khứ đơn) trong quá khứ.

Question 3783.

Before he ______ at my door, he ______ for a parking space for 15 minutes.


A.
[B.] rang/had looked B.
[C.] rang/has looked
C. had rung/had looked D.
was ringing/looked

Đáp án ACâu trả lời đúng là: “rang / had looked”.


Câu đã cho miêu tả một hành động (thì quá khứ hoàn thành) xảy ra trước một
hành động khác (thì quá khứ đơn) trong quá khứ.

Question 3884.

By the time we ______ the assignments, the game ______ . That’s why we couldn’t
not participate in it.
A.
[B.] completed/had has finished B.
[C.] completed/hasd finished
C. were completing/finished D.
complete/finished

Đáp án BCâu trả lời đúng là: “completed / had finished”.


Câu đã cho miêu tả một hành động (thì quá khứ hoàn thành) xảy ra trước một
hành động khác (thì quá khứ đơn) trong quá khứ.

Question 3985.

______ with the school officers on the paperwork when you went to school
yesterday?
A.
[B.] Had you checked in B.
[C.] Did you check in
C. Have you checked in D.
Do you check in
Câu trả lời đúng là: “Did you check in”.

Câu này là câu nghi vấn của thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động xảy ra và kết
thúc trong quá khứ. với Ttrạng từ/ngữ là “yesterday”.

Question 40

When my teacher ______ me a surprise birthday gift, I _____ speechless.

was giving/ am
had given/ was
gave/was
had given/had been

Câu trả lời đúng là: “gave / was”.


Câu đã cho miêu tả 2 hành động đã xảy ra trong quá khứ.
-THE END-

You might also like