Professional Documents
Culture Documents
Tuần 4 TTQT
Tuần 4 TTQT
Câu 1: Căn cứ vào tình trạng bốc xếp hàng hóa, vận đơn được phân thành hai loại nào:
A. Vận đơn đã bốc hàng lên tàu và vận đơn nhận hàng để chở
B. Vận đơn hoàn hảo và vận đơn không hoàn hảo
C. Vận đơn đích danh và vận đơn theo lệnh
D. Vận đơn tàu chợ và vận đơn tàu chuyến
Câu 2: Căn cứ vào phương thức thuê tàu, vận đơn được phân thành những loại nào:
Câu 3: Căn cứ vào hành trình chuyên chở, vận đơn được phân thành những loại nào
A. Vận đơn quy định giao hàng cho bất kì ai là người cầm vận đơn hợp pháp
B. Vận đơn ghi giao hàng theo lệnh của một người nào đó
C. Vận đơn ghi rõ tên và địa chỉ người nhận hàng
D. Vận đơn ghi giao hàng theo lệnh của một người đích danh
A. Vận đơn đích danh không thể chuyển thành vận đơn theo lệnh hay vận đơn vô
danh
B. Vận đơn theo lệnh là vận đơn trên đó ghi giao hàng theo lệnh của một người nào
đó
C. Vận đơn vô danh là vận dơn quy định giao hàng cho bất kỳ ai là người cầm hợp
pháp
D. Vận đơn đích danh có thể được chuyển nhượng theo phương pháp kí hậu thông
thường
A. Vận đơn đích danh không được chuyển nhượng, mua bán bằng phương pháp ký
hậu thông thường
B. Vận đơn đích danh có thể chuyển thành vận đơn theo lệnh
C. Vận đơn đích danh có thể chuyển thành vận đơn vô danh
D. Vận đơn đích danh không ghi tên người nhận hàng
Câu 7: Nếu cước phí được thanh toán ở cảng đi, thì trên vận đơn sẽ ghi hoặc đóng dấu
chữ:
Câu 10: Biên lai gửi hàng đường biển có tên gọi là:
A. Sea waybills
B. Air Waybills
C. Bill 0f lading
D. Railway Bill of Lading
A. Air Waybills
B. Bill 0f lading
C. Sea Waybills
D. Truck Bill of Lading
A. Vận tải đa phương thức là việc chuyên chở hàng hóa từ nơi này đến nơi khách
bằng ít nhất hai phương thức vận tải trở lên
B. Vận tải đa phương thức còn có tên gọi là vận tải liên hợp
C. Tiêu đề chứng từ vận tải đa phương thức thường gặp là Multimodal Transport
B/L
D. Vận tải đa phương thức hàng hóa không được chuyển tải
Câu 14: Trong các chứng từ sau, chứng từ thương mại là, ngoại trừ
A. Bill of exchange
B. Commercial invoice
C. B/L
D. C/O
Câu 15: Chủ thể phát hàng hóa đơn thương mại là
Câu 16: Căn cứ giao hàng từng phần trong vận tải biển:
Câu 17: Ngân hàng phát hành và ngân hàng xác nhận có một khoảng thời gian hợp lý để
kiểm tra chứng từ nhiều nhất không quá:
Câu 18: Theo URC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại:
A. Draff
B. Insurance Policy
C. Bill of lading
D. Insurance Policy và Bill of lading
Câu 19: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của vận đơn đường biển?
Câu 24: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại?
A. Draft
B. Promissory note
C. Cheque
D. Invoice
Câu 25: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại
A. Draft
B. Promissory
C. Cheque
D. C/O
Câu 26: Mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh tóan nhờ
thu là ai ?
A. NH NK
B. Người NK
C. Đại diện của người XK
D. NH đc chỉ định
Câu 27: Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh tóan L/C là ai?
Câu 28: Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa đc kí phát
Câu 29: Ngày kí phát hóa đơn thương mại là ngày nào
Câu 31: Trong hối phiếu thương mại “Blank endorsed” đc hiểu là gì ?
A. Ko kí hậu
B. Kí hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người đc chuyển nhượng
C. Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng
D. Kí hậu ghi tên người đc chuyển nhượng
A. Người XK
B. Ngân hàng thương mại
C. Phòng thương mại và công nghiệp VN
D. Vinacontrol
Câu 33: Một hợp đồng thương mại đc bảo lãnh thanh tóan sẽ có lợi cho ai
A. Người XK
B. Người NK
C. NH NK
D. NH XK
Câu 34: Bộ chứng từ thương mại quốc tế đc lập theo yêu cầu của ai?
Câu 35: Theo UCP 500 của ICC trong chứng từ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền đc
bảo hiểm thì số tiền tối thiểu phải là bao nhiêu?
A. 100%giá CIF
B. 110%giá CIF
C. 110%giá FOB
D. 100%giá hóa đơn
Câu 36: : Một chứng từ có ngày kí sau ngày lập chứng từ thì từ ngày phát hành là:
A. Ngày lập
B. Ngày kí
C. Có thể ngày lập hoặc ngày kí
D. Do NH tự quyết định
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng về hóa đơn thương mại:
Câu 38: Ngày phát hành chứng từ vận tải đa phương thức :
A. Ngày giao hàng, ngày nhận hàng hay ngày bốc hàng lên tàu
B. Ngày phát hành hóa đơn
C. Ngày lập hối phiếu
D. Ngày mở thư tín dụng
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai về vận đơn đường biển
A. Vận đơn không nhất thiết phải có chữ “ original” mới được chấp nhận là vận đơn
gốc
B. Chứng từ vận tải có ghi chú “ bản gốc thứ nhất”, “ bản gốc thứ hai”, “bản thứ hai”,
đều là bản gốc
C. Vận đơn phải được ký bởi người chuyên chở
D. Thuyền trưởng, đại lý của thuyền trưởng có thể ký thay người chuyên chở
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai về vận đơn
A. Cụm từ “ đã giao hàng lên tàu” được xuất trình thì ngày phát hành vận đơn được
xem là ngay giao hàng
B. “ Đã giao hàng trong điều kiện tốt”, “ đã bốc hàng lên tàu” đều có cùng ý nghĩa
như cụm từ “ Đã giao hàng lên tàu”
C. Nếu L/C yêu cầu vận đơn ghi hàng hóa được giao đích danh thì vận đơn không
được ghi các từ như “ theo lệnh”,” theo lệnh của”
D. Vận đơn ghi chú “ bao bì có thể không đáp ứng được chuyên chở đường biển” là
vận đơn hoàn hảo
A. Bảng kê khai tất cả các hàng hóa đựng trong một kiện hàng
B. Là chứng về trọng lượng của lô hàng
C. Là chứng từ xác nhận chất lượng của hàng thực giao và chứng minh phẩm chất
hàng phù hợp với các điều khoản của hợp đồng
D. Là chứng từ xác nhận số lượng của hàng hóa thực giao
Câu 42: Ngân hàng chấp nhận các chứng từ nhiều trang nếu như
Câu 43: Nếu một chứng từ điện tử là chứng từ vận tải không ghi rõ ngày giao hàng thì
ngày nào là ngày giao hàng
Câu 44: Từ “ Non – negotiable “ trong vận đơn hàng không thể hiện điều gì:
A. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến Ngân hàng phát hành L/C yêu cầu thanh
toán.
B. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn.
C. Thanh toán ngay lập tức
D. Thanh toán khi đến hạn
Câu 46: Ngân hàng sẽ không chấp nhận chứng từ nào là chứng từ gốc
A. Chứng từ thể hiện là được viết, đánh máy, đục lỗ hoặc dán tem bởi người phát
hành
B. Chứng từ thể hiện là giấy văn thư gốc của người phát hành chứng từ
C. Chứng từ ghi là chứng từ gốc, trừ khi có tuyên bố không áp dụng đối với chứng từ
xuất trình
D. Chứng từ không có chữ ký, ghi chú, đánh dấu hoặc nhãn hiện gốc của người phát
hành chứng từ
Câu 48: Giấy chứng nhận xuất xứ From A dùng trường hợp nào
A. Được lập cho các hàng hóa xuất khẩu theo yêu cầu của người mua
B. Dùng để thực hiện chế đội ưu đãi phổ cập
C. Dùng cho hàng may mặc và dệt xuất khẩu sang thị trường EU
D. Dùng cho hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang các nước ASEAN
Câu 49: Nhận định nào sau đây là sai về chứng từ hàng không
Câu 50: Tiêu đề nào sau đây không phải là tiêu đề của vận đơn đường biển
A. Bill of Lading
B. Ocean Bill of Lading
C. Liner Bill of Lading
D. Port of Lading
Câu 51: Trong những đối tượng sau đây, ai là người sẽ lập hóa đơn thương mại trong
phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?
Câu 53: Một ngân hàng được chỉ định nhận được một bộ chứng từ vào ngày
16/8/2011 (thứ ba), sau khi kiểm tra thì thấy Bộ chứng từ hợp lệ. Vậy ngân hàng này sẽ
thông báo về tình hợp lệ của bộ chứng từ vào ngày nào là hợp lý trong các lựa chọn sau
đây:
A. 22/8/2011
B. 23/8/2011
C. 24/8/2011
D. 22/8 và 23/8đều được
Câu 54: Nhận định nào sau đây là sai về vận đơn đi thẳng:
Câu 55: Nhận định nào sau đây là sai về vận đơn chở suốt
A. Hàng hóa được chuyên chở từ cảng bốc hàng đến cảng dỡ hàng cuối cùng bằng
nhiều con tàu
B. Hàng hóa được phép chuyển tải
C. Được thể hiện bằng câu “ transhipment allowed”
D. Hàng hóa không được phép chuyển tải
Câu 56: Để được giảm thuế nhập khẩu, giấy chứng nhận xuất xứ cần có điều kiện nào:
A. Mặt hàng phải nằm trong danh mục cắt giảm thuế cả nước XK và NK
B. Giấy chứng nhận xuất xứ phải theo mẫu chuẩn
C. C/O do cơ quan có thẩm quyền nước XK cấp
D. C/O phải theo mẫu chuẩn, do cơ quan có thẩm quyền ở nước XK cấp và mặt hàng
phải nằm trong danh mực cắt giảm thuế cả ở nước XK và NK
Câu 57: Mục đích của giấy chứng nhận xuất xứ là gì :
A. Xác nhận nơi sản xuất hoặc khai thác ra hàng hóa
B. Xác định mức thuế XNK giữa các nước có dành cho nhau những quy chế ưu đãi
về thương mại, thuế quan
C. Nhằm mục đích xã hội, chính trị và thị trường
D. Xác nhận nơi sản xuất hoặc khai thác hàng hóa, xác định mức thuế XNK giữa các
nước có dành cho nhau những quy chế ưu đãi về thương mại, thuế quan và mục
đích xã hội, chính trị và thị trường
Câu 58: C/0 nào sau đây được dùng cho hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang các nước
thành viên ASEAN để hưởng các ưu đãi theo hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan
có hiệu lực chung ( CEPT) để thành lập khu vực thương mại tự do AFTA
A. From D
B. From T
C. From X
D. From A
Câu 60: Bảo hiểm đơn hay Giấy chứng nhận bảo hiểm không có tác dụng nào sau đây:
Câu 61: Nhận định nào sau đây là sai khi sử dụng chứng từ bảo hiểm
A. Chứng từ bảo hiểm có thể đích danh, theo lệnh hay vô danh
B. Số tiền bảo hiểm tối thiểu là 110% giá trị CIF, CIP hay giá trị hóa đơn
C. Ngày hiệu lực của chứng từ bảo hiểm muộn hơn ngày giao hàng
D. Khi điều kiện giao hàng là FOB thì người chịu trách nhiệm mua bảo hiểm là nhà
nhập khẩu
Câu 62: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hóa đơn thương mại
Câu 63: Ô “Place of Receipt” trong vận đơn đường biển thể hiện điều gì:
Câu 64: Ô “Port of Discharge” trong vận đơn đường biển cho biết điều gì
Câu 65: Nhận định nào sau đây là sai khi sử dụng vận đơn đường biển
A. Tiêu đề của vận đơn thường được in sẵn và không quyết định tính chất, nội dung
và loại vận đơn
B. Về mặt lý thuyết vận đơn có thể không cần có tiêu đề, để biết vận đơn thuộc loại
nào, phải căn cứ vào nội dung cụ thể thể hiện trên mặt trước vận đơn
C. Bất kỳ vận đơn đường biển nào cũng phải thể hiện tên của công ty vận tải hay
người chuyên chở
D. Vận đơn đích danh được chuyển nhượng, mua bán cầm cố, thế chấp trên thị
trường khi mà hàng chưa tới nơi
A. Place of Receipt
B. Port of Loading
C. Port of Transhipment
D. Place of Delivery
Câu 67: Cụm từ nào sau đây không phải thể hiện tình trạng hàng hóa đã bốc hàng lên tàu
A. Shipped on Board
B. Laden on Board
C. Received for Shipment
D. On Board
Câu 68: Điều khoản “All Rick Insurance Cover” không bao gồm rủi ro nào :
A. Thiên tai
B. Tổn thất trong bốc dỡ, chuyển tải
C. Sự cố bất ngờ
D. Rủi ro về chiến tranh, đình công
Câu 69: Chứng từ nào là chứng từ xác nhận số lượng của hàng hóa thực giao
Câu 70:Cơ quan nào không được phép giám định và cấp các chứng từ như giấy kiểm định
động thực vật, giấy chứng nhận vệ sinh
A. Vina Control
B. Cafe Control
C. Người xuất khẩu nếu hợp đồng thương mại không quy định cụ thể người cấp là ai
D. Ngân hàng người nhập khẩu