Professional Documents
Culture Documents
(G I SV) 2024. Av2 (Life A2-B1) - Unit 3
(G I SV) 2024. Av2 (Life A2-B1) - Unit 3
(G I SV) 2024. Av2 (Life A2-B1) - Unit 3
Unit 3: TRANSPORT
VOCABULARY
Ways of travelling (Cách đi lại)
1. bike = bicycle (n.) : xe đạp 2. bus (n.) : xe buýt
Ÿ on a bicycle Ÿ on a bus
Ÿ by bicycle Ÿ go/travel by bus
Ÿ go/travel by bicycle Ÿ catch a bus
9. (a) means of transportation (n.) 10. public transport 11. vehicle (n.)
(một) phương tiện giao thông hệ thống g.thông công cộng xe cộ
12. container ship (n.) 13. driverless car (n.) 14. electric car (n.) 15. hyperloop (n.)
tàu công-ten-nơ xe ôtô không người lái xe ôtô điện tàu siêu tốc cảm ứng điện từ
16. monorail (n.) 17. pedicab (n.) 18. sleigh (n.) 19. underground train
đường một ray xe xích lô xe trượt tuyết tàu điện ngầm
20. airport (n.) 21. bus stop (n.) 22. bus station 23. city centre 24. gate (n.)
sân bay trạm dừng xe buýt bến xe buýt trung tâm thành phố cổng (ra máy bay)
25. petrol station 26. platform (n.) 27. taxi rank (n.) 28. terminal (n.) 29. train station
trạm xăng sân ga (xe lửa) trạm đón taxi nhà ga (sân bay) nhà ga xe lửa
30. cash (n.) 31. change (n.) 32. credit card 33. fare (n.) 34. note (n.)
tiền mặt tiền thối lại; tiền lẻ thẻ tín dụng phí đi tàu xe tờ tiền giấy
35. price (n.) 34. receipt (n.) 35. dollar (n.) 36. euro (n.) 37. pound (n.)
/praɪs/ giá, giá cả /rɪˈsiːt/ biên lai /ˈdɒl.ər/ $ = đô-la /ˈjʊə.rəʊ/ € = ơ-rô /paʊnd/ £ = bảng Anh
š 26 ›
ThS Lý Công Khanh - HUIT HCMC University of Industry and Trade - ENGLISH 2 (AV2)
38. passport (n.) 39. carry-on (n.) 40. single ticket (n.) 41. return ticket (n.)
hộ chiếu hành lý xách tay vé một chiều vé khứ hồi
42. window seat (n.) 43. aisle seat (n.) 44. first class (n.) 45. second class (n.)
chỗ ngồi cạnh cửa sổ chỗ ngồi cạnh lối đi hạng nhất hạng nhì
46. boat trip (n.) 47. carbon emission 48. fuel cost (n.) 49. long distance (n.)
chuyến đi bằng tàu sự phát thải khí CO2 chi phí nhiên liệu quãng đường dài
50. road work (n.) 51. rush hour (n.) 52. speed limit (n.) 53. traffic jam (n.)
công trình trên đường giờ cao điểm giới hạn tốc độ sự ùn tắc giao thông
1. book (v.) 2. check in (v.) 3. commute (v.) 4. get in (v.) 5. get on (v.)
đặt trước, đặt chỗ làm thủ tục nhận vé đi làm hàng ngày bước vào trong (xe) bước lên (xe)
6. drop off = drop (sb/sth) off 7. drop off your children 8. drop off your shopping
thả (ai đó/cái gì) xuống thả mấy đứa trẻ của bạn xuống (xe) thả đồ mua sắm của bạn xuống (xe)
9. pick up (sb) 10. pick up the children 11. miss your bus 12. miss your flight
đi đón (ai đó) đi đón mấy đứa trẻ lỡ chuyến xe buýt lỡ chuyến bay
š 27 ›
ThS Lý Công Khanh - HUIT HCMC University of Industry and Trade - ENGLISH 2 (AV2)
š 28 ›
ThS Lý Công Khanh - HUIT HCMC University of Industry and Trade - ENGLISH 2 (AV2)
GRAMMAR
Comparatives and Superlatives (So sánh hơn và So sánh nhất)
- Cấu trúc so sánh hơn dùng để so sánh 2 đối tượng.
Ÿ A taxi will be quicker than a bus. (Một chiếc taxi sẽ nhanh hơn một chiếc xe buýt.)
- Cấu trúc so sánh nhất dùng để so sánh từ 3 đối tượng trở lên.
Ÿ What’s the easiest way to get to the city centre? (Cách dễ nhất để đi đến trung tâm thành phố là gì?)
- Ngoại lệ: một số tính từ 2 âm tiết tận cùng là -y, -le, -ow, -er, chúng ta có thể sử dụng cả hai cách -
er hoặc more để so sánh hơn, và cả hai cách -est hoặc the most để so sánh nhất.
Ÿ friendly (thân thiện) → friendlier = more friendly → the friendliest = the most friendly
Ÿ simple (đơn giản) → simpler = more simple → the simplest = the most simple
Ÿ narrow (hẹp) → narrower = more narrow → the narrowest = the most narrow
- So sánh phủ định: ta dùng less + adj để so sánh kém hơn, và dùng the least + adj để so sánh kém nhất.
Ÿ fun (vui) → less fun (+ than) → the least fun
Ÿ popular (phổ biến) → less popular (+ than) → the least popular
š 29 ›