Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

III.

Từ vựng tiếng Anh về Ngày Tháng trong tiếng Anh


1.1 Các Tháng Trong Năm:
 January /ˈdʒæn.ju.er.i/: Tháng 1
 February /ˈfɛb.ruˌɛr.i/: Tháng 2
 March /mɑːrtʃ/: Tháng 3
 April /ˈeɪ.prəl/: Tháng 4
 May /meɪ/: Tháng 5
 June /dʒuːn/: Tháng 6
 July /dʒʊˈlaɪ/: Tháng 7
 August /ɑːˈɡʌst/: Tháng 8
 September /sɛpˈtɛmbər/: Tháng 9
 October /ɒkˈtoʊbər/: Tháng 10
 November /noʊˈvɛmbər/: Tháng 11
 December /dɪˈsɛmbər/: Tháng 12

1.2. Từ vựng tiếng Anh các Ngày Trong Tuần:


 Monday /ˈmʌndeɪ/: Thứ 2
 Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/: Thứ 3
 Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/: Thứ 4
 Thursday /ˈθɜːrzdeɪ: Thứ 5
 Friday /ˈfraɪdeɪ/: Thứ 6
 Saturday /ˈsætərdeɪ/: Thứ 7
 Sunday /ˈsʌndeɪ/: Chủ Nhật

1.3. Từ vựng tiếng Anh các ngày trong tháng:


các ngày trong tháng Từ viết đầy đủ Chữ số có ký hiệu
1 first 1st
2 second 2nd
3 third 3rd
4 fourth 4th
5 fifth 5th
6 sixth 6th
7 seventh 7th
8 eighth 8th
9 ninth 9th
10 tenth 10th
11 eleventh 11th
12 twelfth 12th
13 thirteenth 13th
14 fourteenth 14th
15 fifteenth 15th
16 sixteenth 16th
17 seventeenth 17th
18 eighteenth 18th
19 nineteenth 19th
20 twentieth 20th
21 twenty-first 21st
22 twenty-second 22nd
23 twenty-third 23rd
24 twenty-fourth 24th
25 twenty-fifth 25th
26 twenty-sixth 26th
27 twenty-seventh 27th
28 twenty-eighth 28th
29 twenty-ninth 29th
30 thirtieth 30th
31 thirty-first 31st
1.4. Các ngày lễ đặc biệt trong năm
 New Year's Day: Ngày Tết Dương Lịch
 Lunar New Year: Tết Nguyên Đán (Tết Âm Lịch)
 Valentine's Day: Ngày Valentine
 Independence Day: Ngày Quốc Khánh
 Halloween: Halloween
 Thanksgiving: Lễ Tạ Ơn
 Christmas: Giáng Sinh
2. Cách sử dụng ngày tháng trong Tiếng Anh:
2.1. Cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh
Khi viết ngày tháng bằng tiếng Anh, cần chú ý đến sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng
Anh Mỹ.

 Trong tiếng Anh Anh, thứ tự là ngày - tháng - năm. Ví dụ: 5 October 2004 - the fifth
of October, two thousand and four

 Trong tiếng Anh Mỹ, thứ tự là tháng - ngày - năm. Ví dụ: October 5, 2004 - October
fifth, two thousand four

2.2. Cách sử dụng giới từ với các mốc thời gian ngày - tháng - năm
Dưới đây là một số quy tắc dùng giới từ với các mốc thời gian ngày - tháng - năm trong tiếng
Anh bạn cần lưu ý:
- [Ngày]/[ngày + tháng]/ [ngày+tháng+năm] đi với giới từ ON:

 on Monday (vào thứ Hai)


 on Sunday (vào Chủ Nhật)
 on December 6th (vào ngày 6 tháng 12)
 on February 21st 1999 (vào ngày 21 tháng 2 năm 1999)
 on Christmas Day (vào ngày Giáng sinh)
 on New Year’s Eve (vào đêm giao thừa)
 on her birthday (vào sinh nhật cô ấy)

- Tháng/năm đi với giới từ IN:

 in April (vào tháng Tư)


 in 2010 (vào năm 2022)

2.3 Một số mẫu câu hỏi về ngày tháng thông dụng trong tiếng Anh
Có nhiều câu hỏi về ngày tháng trong tiếng Anh mà các con có thể sử dụng để bắt đầu hoặc
duy trì một cuộc trò chuyện thú vị. Tùy thuộc vào mục đích và ngữ cảnh cuộc hội thoại, các
con có thể chọn những câu hỏi phù hợp với từng đối tượng và tình huống. Dưới đây là một số
mẫu câu hỏi về ngày tháng thông dụng trong tiếng Anh:

- Hỏi về ngày tháng hiện tại:

 What’s the date today? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?)


 What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
 What month is it? (Bây giờ là tháng mấy?)
 What year is it? (Bây giờ là năm nào?)
 How do you say/write this date in English? (Bạn nói/viết ngày này bằng tiếng Anh
như thế nào?)

- Hỏi về ngày tháng trong quá khứ hoặc tương lai:

 When is/was your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
 When did you start/finish school? (Bạn bắt đầu/kết thúc học khi nào?)
 When are you going to travel/get married/have a baby? (Bạn sẽ đi du lịch/kết hôn/có
con khi nào?)
 When is the next holiday/festival/event? (Ngày lễ/lễ hội/sự kiện tiếp theo là khi nào?)

- Hỏi về thói quen, sở thích, kế hoạch hoặc ý kiến liên quan đến ngày tháng:

 What do you usually do on weekends/weekdays? (Bạn thường làm gì vào cuối


tuần/ngày thường?)
 What is your favorite season/month/day of the week? Why? (Mùa/tháng/ngày trong
tuần nào là yêu thích của bạn? Tại sao?)
 What are you doing tomorrow/next week/next month? (Bạn sẽ làm gì vào ngày
mai/tuần sau/tháng sau?)
 How do you feel about Mondays/Fridays/Sundays? (Bạn cảm thấy thế nào về thứ
hai/thứ sáu/chủ nhật?)
- Hẹn gặp ai đó, bạn có thể dùng những câu hỏi sau:

 Are you free/busy on Saturday/Sunday? (Bạn có rảnh/bận vào thứ bảy/chủ nhật
không?)
 What time are you available/unavailable? (Bạn có thể gặp lúc nào/không gặp được
lúc nào?)
 Can we meet on Monday/Tuesday/Wednesday? (Chúng ta có thể gặp nhau vào thứ
hai/thứ ba/thứ tư không?)
 Do you have any plans for tonight/tomorrow/this weekend? (Bạn có kế hoạch gì cho
tối nay/ngày mai/cuối tuần này không?)
 Would you like to go out with me on Friday night? (Bạn có muốn đi chơi với tôi vào
tối thứ sáu không?)

https://quizlet.com/vn/214976160/bai-tap-ve-thang-trong-tieng-anh-flash-cards/
https://loigiaihay.com/v2/tu-luyen-lop-6-muc-tu-vung-mua-va-thang-trong-nam-
c61485aceb2b0657e9aa4faab.html

Bài tập

1. My mom will come back home ______ Tuesday, May 15th.

A. in
B. on
2. My father’s birthday is ______ December 2nd.

A. in
B. on
3. We are having a party ______ 22nd July.

A. in
B. on
4. Their Wedding is on September 23th _______ a big restaurant in HCMC.

A. in
B. on
5. New Year’s Day is _______ 1st January.

A. in
B. on
6. ________ July, I like playing soccer with my friends
A. in
B. on
7. She has to meet her family _______ 22nd May.

A. in
B. on
8. The weather is very hot in Hanoi _______ June.

A. in
B. on
9. I visited my grandmother ________ July.

A. in
B. on
10. My sister was born ________ October 25th, 2003.

A. in
B. on

Bài tập 1: Ôn luyện giới từ đi với ngày, tháng, năm


Điền giới từ vào những chỗ trống sau:

1. The weather is very hot here …………… June.

2. I am going to travel to Vung Tau …………… July 19th.

3. The store closed …………………. April.

4. My brother was born …………… October 27th, 2003.

5. She has to meet her sister …… Monday afternoon.


Bài tập 2: Ghi nhớ tên các tháng
Điền tên tiếng anh của các tháng sau dưới dạng chữ:

5 4

8 1

12 3

2 6

9 7

10 11

Bài tập 3: Dịch sang tiếng việt

1. I’m going to Da Nangi on Tuesday, February 15th.

2. Our wedding is on 22nd July.

3. My sister’s birthday is on November 2nd.

You might also like