Professional Documents
Culture Documents
Giaitich1 Chuong3 2021 SV LT
Giaitich1 Chuong3 2021 SV LT
Chương 3:
Tích phân
1
11/21/2021
III. Tính chất: IV. Bảng công thức tích phân cơ bản:
f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dx.
Xem trang 13
f ( x )dx f ( x ) C.
f ( x)dx f ( x ).
7 8
9 10
2
11/21/2021
Nếu f ( x) 0 thì tổng Riemann là tổng diện tích của Nếu f(x) có giá trị vừa âm vừa dương thì tổng
các hình chữ nhật. Khi lấy giới hạn của tổng Riemann, Riemann là tổng diện tích của các hình chữ nhật trên
tích phân xác định trục Ox trừ diện tích của các hình chữ nhật dưới trục Ox.
b
Khi lấy giới hạn của tổng Riemann, tích phân xác định
f ( x)dx b
a
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f(x), trục Ox, và
f ( x)dx A A ,
a
1 2
hai đường thẳng x = a, x = b. trong đó A1 là diện tích của miền trên trục Ox và dưới đồ
thị f , A2 là diện tích của miền dưới trục Ox và trên đồ thị
f.
13 14
Ta có thể chia [a;b] thành các khoảng con không đều
nhau. Khi đó, nếu độ rộng của các khoảng con là II. Điều kiện khả tích:
x1 , x2 ,..., xn Ta đã định nghĩa tích phân xác định của một hàm khả
ta phải đảm bảo rằng các độ rộng này tiến đến 0 trong tích, nhưng không phải tất cả các hàm đều khả tích.
quá trình tính giới hạn. Điều này xảy ra nếu độ rộng lớn Các định lý sau đây cho thấy rằng các hàm phổ biến
nhất max xi 0 . Vì vậy, trong trường hợp này, định nhất là các hàm khả tích.
nghĩa của tích phân xác định trở thành
Định lý 2.1: Nếu f liên tục trên [a;b] thì f khả tích
b n
* trên [a;b].
f ( x)dx lim
max xi 0
f ( x ) x
i 1
i i
Định lý 2.2: Nếu f bị chặn trên [a;b] và có một số
a
hữu hạn điểm gián đoạn trên [a;b] thì f khả tích trên
[a;b].
Định lý 2.3: Nếu f bị chặn và đơn điệu trên [a;b] thì f
khả tích trên [a;b].
15 16
Nếu f khả tích trên [a;b] thì giới hạn trong Định nghĩa Khi sử dụng giới hạn để tính tích phân xác định, ta
1.1 tồn tại và cho cùng giá trị không phụ thuộc vào cần biết cách tính tổng.
việc ta chọn các điểm mẫu xi* như thế nào. Để đơn
giản hóa phép tính tích phân, ta thường lấy các điểm Mệnh đề 2.5:
đầu mút bên phải. Lúc đó xi* xi và ta có n
n(n 1)
Định lý 2.4: Nếu f khả tích trên [a;b] thì
i 1
i
2
b n
*
f ( x)dx lim f ( x ) x
a
n
i 1
i
n
n (n 1)(2 n 1)
2
trong đó i
i 1
6
ba
x và xi a ix. n
n (n 1)
2
n i 3
i 1 2
17 18
3
11/21/2021
n
c nc
i 1
III. Các tính chất cơ bản:
a
f ( x )dx 0
a
n n
a b
ca
i 1
i c ai
i 1
f ( x )dx f ( x )dx
b a
b b
0
19 a 20
b b
f ( x ) g( x ) trên [a,b] f ( x)dx g( x)dx.
a a IV. Định lý cơ bản của phép tính vi tích phân:
b 4.1. Tích phân xác định như hàm của cận trên:
m f ( x ) M trên [a,b] m(b a) f ( x )dx M (b a). Nếu f khả tích trên [a;b] thì với x [a; b],
a
x
F ( x) f (t )dt
a
21 22
4.2. Định lý cơ bản: Giả sử f liên tục trên [a;b]. Khi đó Công thức Newton-Leibniz có thể viết lại dưới dạng
x b
b
i) F ( x) f (t )dt là một nguyên hàm của f trên [a;b], f ( x)dx f ( x)dx .
nghĩa là a a a
x
d Nó cho ta mối liên hệ rất trực tiếp và đơn giản giữa
F ( x) f (t ) dt f ( x).
dx a hai loại tích phân.
Hệ quả 2.7: Nếu f(x) liên tục trên [a;b], g(x) và h(x)
ii) nếu G(x) là một nguyên hàm bất kỳ của f trên [a;b]
khả vi trên [a;b] thì
thì
b h ( x)
b d
f (t )dt G ( x) a G(b) G (a). f (t )dt f h( x) h( x) f g ( x) g ( x).
a
dx g ( x )
(Công thức Newton-Leibniz)
23 24
4
11/21/2021
vd2.2:
F'(x) = x^2. (x^2)' - cosx .(cosx)' = 2x^3 + cosx.sinx
Ví dụ 2.3. Tính
x
1
lim
x 0 x
cos t 2 dt. §3. Một số phương pháp
0
tính tích phân
=lim tp 0 ->x của cos t^2 dt (0/0)
x->0 x
=lim cos x^2 = 1
x->0 1
25 26
27 28
29 30
5
11/21/2021
Ví dụ 3.2. Tính
II. Phương pháp đổi biến số loại 2:
dx
Phương pháp (đổi biến): a) x 1 xdx b) , x 1
Đặt x u (t ) dx u ( t )dt x x2 1
2
39 40
7
b/ 4x+3 2x+1 d/ đặt t = 2x+1=>x=(t-1)/2 f/ 2x^3 -4x^2 -x -3 x^2 -2x -3 =x^2+tp [ 3 + 2 ] dx e/tt
- 4x -2 2 dt=2dx -2x^3 +4x^2+6x 2x x- 3 x+1 ={1.ln|x-2|-5.ln|x+2|+2.ln|x+3|}|
1 D= tp t-1 dt 5x -3 =x^2+3ln|x-3| +2ln|x+1| + C 4 411/21/2021
B= tp 0->1 (2 + 1 ) 2.2.t^3 F= tp( 2x + 5x -3 ) dx
e/ E=tp x^2 +1 dx h/ tp 2x^2+3x+11
2x+1 = tp 1( 1 - 1 )dt x^2 -2x -3 (x-1)(x^2+2x +5)
= 2x+ 1.ln|2x+1|| 4 t^2 t^3 = x^2 + tp 5x -3 dx (x-2)(x+2)(x+3)
= tp[1 . 1 -5. 1 + 2 ]dx 1 1 3 -5
2 = 1( -1 + 1 )+C (x-3)(x+1)
4 x -2 4 x+2 x+3 1 1 2 5 0
=... 4 t 2t^2
c/ đặt t=tanx/2
P( x) A B Cx D Ví dụ 3.3. Tính dt=1/2.(1+tan^2 x/2)dx
( x x0 )2 ( ax 2 + bx + c ) x x0 ( x x0 )2 ax 2 bx c sin 3 x
1
4x 3 x 0 pi/2
a) dx b) dx t
2 cos x 2x 1 0 1
P ( x) A Bx C Dx E 0
C= tp 2 dt
( x x0 )(ax2 + bx + c)2 x x0 ax2 bx c (ax2 bx c)2 2
dx d)
xdx (1+t^2)(2 + 2t )
c)
2 sin x (2 x 1)3 1+t^2
trong đó ax 2 bx c 0 vô nghiệm. 0
4
( x 2 1) 2 x 3 4 x 2 x 3 = tp 2 dt
Đặc điểm: e) dx f ) dx
-Mẫu là lũy thừa của nhị thức (x - x0): Tử là hằng. 1
x 3 x 2 4 x 12
3
x2 2 x 3 (t^2+1)(2+2t^2+2t
-Mẫu là lũy thừa của tam thức ax 2 bx c vô nghiệm: Tử 1+t^2
( x 2)2 2 x 2 3 x 11
là nhị thức. g) dx h) dx = tp 2 dt
x( x 1)2 x 3 x 2 3x 5 2t^2 +2t +2
h/ tt 2x^2+3x+11 = A + Bx + C
x2 2 x 1 2 x 3 5 x 2 8 x 4 =tp 1 dt
(x-1)(x^2+2x +5) x-1 x^2+2x+5 i) dx j) dx
2 2
( x 1) ( x 1) ( x 2 2 x 2) 2 t^2 + t +1
=> 2x^2+3x+11= A(x^2+2x+5) +(Bx + C)(x-1) với mọi x
43 44 =tp 1
chọn x=1 => 16=8A => A=2 g/tp (x+2)^2 dx=tp[ 4 - 3 + 9 ]dx
(t+1/2)^2 + 3/4
chọn x=0 => 11= 5.2 - C => C = -1 x(x-1)^2 x x-1 (x-1)^2
=2 arctan 2(t+1/2)
chọn x= -1=> 10= 4.2 -2(-B-1) => B = 0 =4ln|x| -3ln|x-3| -9 + C
căn 3 căn 3
H=tp [2 - 1 ]dx = 2ln|x-1| - tp 1 = 2ln|x-1| - 1.arctan x+1 + C x-1
=...
x-1 x^2 +2x+5 (x+1)^2 +2^2 2 2
dx 1 x
k) l) dx IV. Phương pháp tích phân từng phần:
x( x 1) 2
2
x
Dấu hiệu: có sự xuất hiện của lô (ln, log);
e2 x dx m/ đặt t=e^x
m) dt=e^x dx đa (đa thức, phân thức); lượng (lượng giác);
e 3e x 2
2x
mũ (eax+b) liên hệ với nhau bởi phép nhân.
i/tp[ x^2 -2x -1 ]dx= tp[1 - 1 + -x + 1]dx M= tp tdt
(x-1)^2(x^2 +1) x-1 (x-1)^2 x^2 +1 t^2+3t+2 Phương pháp:
= ln|x-1| +1 - tp 1. 2x dx + tp 1 dx a/ đặt t= cosx
dt=-sinx dx u f ( x ) du f ( x)dx
x-1 2 x^2+1 x^2 +1 B1: Đặt
=ln|x-1| +1 -1. ln|x^2+1| + arctan x + C A=tp t^2 -1 dt dv g ( x)dx v Nguyên hàm của g(x)
x-1 2 t+2 k/ 1 = A + Bx+C + Dx+E
x(x^2+1)^2 x x^2+1 (x^2+1)^2
j/ phân số= Ax+B + Cx+D j/ tt 1= A(x^2+1)^2 +(Bx+C).x(x^2+1)+(Dx+E).x
x^2+2x+2 (x^2+2x+2)^2 A=2 ; B=1 ; C=2; D=2 với mọi x
2x^3+5x^2+8x+4 = (Ax+B)(x^2+2x+2) J=tp
45
2x+1 + 2x+2 dx chọn x=0 => 1=A 46
+ Cx+D với mọi x x^2+2x +2 (x^2+2x+2)^2 chọn x=1=> 1=4 +2B+2C +D+E
chọn x=0=> 4=2B +D =tp 2x+2 -1 + 2x+2 dx chọn x=-1=> 1= 4+2B-2C +D -E
chọn x=1=> 19=5A+5B+C+D x^2+2x +2 (x+1)^2+1 (x^2+2x+2)^2 chọn x= 2=> 1= 25+20B+10C+4D+2E
chọn x=-1=> -1= -A+B-C+D =ln|x^2+2x+2| - arctan(x+1) - 1 + C chọn x=-2=> 1= 25+20B-10C +4D-2E
chọn x=2=> 56= 20A+10B+2C+D x^2+2x+2
B2: Dùng công thức tích phân từng phần Ví dụ 3.4. Tính
1
§4. Tích phân suy rộng Loại 2: Hàm lấy tích phân không bị chặn tại
một điểm trong miền lấy tích phân
b
49 50
1 x
x 1 t 1 x 2 dx lim
t x 2
dx 1.
1
51 52
53 54
9
11/21/2021
+ A=lim (-1 +1) = 0+1=1=>TP A HT + tp 1->a của lnx dx =C1 + C= lim ln^2 a= +vc=>Tp PK.
a->+vc a A=1 x a->+vc 2
b/ tp đề = lim tp a-> 0 của e^-xdx đặt t = lnx =>dt =1 dx
a->-vc x
+ tp a-> 0 của e^-xdx= -e^-x|=-1+e^-a C1=tp 0->lna của tdt = t^2/2|=ln^2 a
Ví dụ 4.1. Tính các tích phân sau 2
0 II. Tích phân suy rộng loại 2:
dx x ln x
a) b) e dx c) dx Giả sử f là một hàm dương, liên tục, xác định trên
1
x2 1
x [a;b) và có một tiệm cận đứng x = b. Gọi x S là-vc
miền + vc
e^x 0
nằm dưới đồ thị f , trên trục Ox, từ a đến b. Diện tích +vc
Ví dụ 4.2. Khảo sát sự hội tụ của các tính phân e^-vc =
một phần của miền S nằm giữa a và t (xem hình vẽ) là 0; e^+vc = +vc
t
2 xdx dx x 0 +vc
x
a ) xe dx b)
1 x 2 c) A(t ) f (x )dx .
1 x2 a
lnx -vc +vc
0
ln 0+ = -vc; ln +vc = +vc
a/ tpđề=lim tp 0->a cùa xe^-x dx xét lim -ae^-a =lim ln|x^2+1||
a->+vc a->+vc a->-vc
=lim -a =lim -1 = 0 =lim -ln|a^2+1|=+vc arctan-vc =-pi/2
+ tp 0->a cùa xe^-x dx=A1 arctan +vc= pi/2
đặt u=x => du=dx e^a e^a a->-vc
dv=e^-x dx v= -e^-x A= 0 - 0 +1=1=> TP HT và A=1 => B1 Pk
A1= -x.e^-x| + tp e^-x dx b/ tp đề= tp-vc
57
-> 0 ...+tp 0->+vc.. =>B PK = lim arctanx|
58
=>C1 ht và C1 =pi/2 (1)
= -a.e^-a -e^-x| xét B1= tp-vc -> 0 của 2x dx c/ tp= tp -vc->0..+tp 0->+vc a->-vc xét C2=lim tp 0->b của dx
= -a.e^-a -e^-a +1 x^2+1 xét C1=tp -vc->0 của dx =lim -arctana b->+vc 1+x^2
+ A=lim(-ae^-a -e^-a +1) =lim tp a->0 của 2x dx 1+x^2 a->-vc =lim arctan x| = lim arctanb=pi
a->+vc a->-vc x^2+1 =lim tp a->0 cùa dx = pi/2 b->+vc b->+vc 2
a->-vc 1+x^2 =>C2 ht và C2=pi/2 (2)
Nếu A(t) tiến dần về một số hữu hạn khi t b thì Nếu giới hạn tồn tại hữu hạn
t từ (1) và (2)=> C ht
diện tích của miền S là lim f (x )dx I C=pi/2+pi/2 =pi
t t b
S lim f (x )dx . thì ta nói tích phân suya rộng hội tụ và có giá trị là I,
t b ngược lại, ta nói tích phân suy rộng phân kỳ.
a
Định nghĩa 2.1: Giả sử f(x) xác định trên [a;b), Tương tự, ta cũng có các tích phân suy rộng
không bị chặn khi x b và khả tích trên mọi đoạn b b
10
a/ tp=lim tp 0->a của dx t^2=1-cosx c/ tp= tp 0->1...+ tp 1->3... d/ tp=tp -1->0...+tp 0->1...
a->1- căn(1-x^2) 2tdt = sinxdx Xét C1=tp 0->1... Xét D1=tp -1->0 ...
=lim arcsinx| = lim arcsina = pi/2 A= lim tp căn(1-cosa) -> 1 của 2t dt =lim tp 0->a của 1dx =lim tp -1-> a của e^xdx 11/21/2021
a->1- a->1- a->0+ t a->1- x-1 a->0- e^x-1
=> A ht và A= pi/2 =lim 2t| = lim (2-2 căn(1-cosa))=2 =lim ln|x-1|| =lim ln|a-1| =lim ln|e^x-1|| = lim (ln|e^a -1| -ln|e^-1 -1|)
b/ tp =lim tp a-> pi/2 của sinx dx a->0+ a->0+ a->1- a->1- a->0- a->0-
a->0+ căn(1-cosx) => B ht và B = 2 =-vc = -vc
đặt t= căn(1-cosx) => C1 pk => C pk. => D1 pk => D pk
b c b Ví dụ 4.3. Khảo sát sự hội tụ của e/
cáctp tích
= tp phân
-2->0 ...+tp 0->2...
f (x )dx f (x )dx f (x )dx ,
a a c
sau Xét E1=tp -2->0 của dx
căn(4-x^2)
trong đó f(x) không bị chặn khi x c
1
sin xdxdx =lim tp a->0 của
/2dx
b
a) b) a->-2+ căn(4-x^2)
c b 2
1 x 1 cos x =lim arcsin x |= lim - arcsin a= pi
a f (x )dx hội tụ f (x )dx và f (x )dx cùng hội tụ. 0
1
0
a c
3
dx e x dx a->-2+ 2 a->-2+ 2 2
1 c) x 1 0 d ) 1 e x 1 => E1 hội tụ và E1 = pi (1)
0 2
f/ tp = lim tp a->1 của lnxdx 2 1 Xét E2= tp 0->2 của dx
a->0+ dx f ) ln xdx
e) căn(4-x^2)
2
+ tp a->1 của lnxdx=F1 2 4 x 0 =lim tp 0->a của dx
u =lnx => du=1/x dx a->2- căn(4-x^2)
xét lim -alna = lim -lna
dv=dx v= x =lim arcsin x |= lim arcsin a= pi
a->0+ 1/a
61 F1= xlnx |- tp 1dx 62 a->2- 2 a->2- 2 2
=lim -1/a =lim a= 0
= -alna - x|=-alna -1+a =>E2 hội tụ và E2=pi (2)
-1/a^2
+F=lim (-alna-1+a) 2
=> F= 0 -1 +0 =-1
a->0+ từ (1), (2) => E hội tụ
=> F hội tụ và F=-1
và E=pi/2+ pi/2 =pi
Hệ quả 3.2: f(x), g(x) dương trên [ a, ) và khả tích
III. Các tiêu chuẩn hội tụ: trên mọi đoạn [ a , b] [ a , ).
Định lí 3.1: f(x), g(x) dương trên [ a , ) và khả tích trên mọi đoạn f ( x ) g ( x) khi x
[ a, b] [ a, ). Xét f ( x) thì
lim k
i) 0 k : x g ( x )
f ( x)dx và g ( x)dx
f ( x)dx, g ( x )dx cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ. a a
a a
cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
ii) k 0 :
g ( x)dx hội tụ f ( x)dx hội tụ. Chú ý 3.3: Định lý và Hệ quả trên có thể áp dụng
f<g (nháp) a a
tương tự cho tích phân suy rộng Loại 2.
f ( x)dx phân kỳ
a
g ( x)dx phân kỳ.
a
iii) k :
f ( x) dx hội tụ
g<f a
g ( x) dx hội tụ.
a
11
a/ khi x->+vc b/ khi x->+vc c/ khi x->+vc d/ tp = tp 0->1...+tp 1->+vc...
1 ~ 1 2x ~ 2x = 2 x+5 ~ x =1 xét tp 0->1của 1dx phân kì (3>1)
x^3 +x+1 x^3 căn(x^5+x+1) x^5/2 x^3/2 x^1/3 căn(1+x^3) x^1/3.x^3/2 x^5/6 11/21/2021
x^3
mà tp 1-> +vc 1 dx hội tụ (3>1) mà tp 1->+vc 2dx ht (3/2>1) mà tp 1-> +vc 1dx phân kì (5/6<1) => tp đề phân kì.
x^3 x^3/2 x^5/6
=> tp 1->+vc dx hội tụ. => tp...hội tụ => tp...phân kì.
x^3 +x+1
Ví dụ 4.4: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân Ví dụ 4.5: Tìm tất cả giá trị thực của m để tích
e/ khi x->0 phân suy rộng sau hội tụ
dx 2 xdx
ln(1+x)~x = 1 a) 3 b) x m1
x^3/2 x^3/2 x^1/2 1 x x 1
5
x x 1
1 0 1 x dx
mà tp 0-> 1 của 1dx
dx f/ khi x->0
x^1/2c) ( x 5)dx d) 3 1 ~ 1 tp ...= tp 0->1 của x^m-1dx + tp 1->+vc của x^m-1dx
hội tụ (1/2<1) 1 3 x 1 x 3 0
x sinx x 1+x 1+x
=> tp đề hội tụ. 1 mà tp 0->1 của 1dx khi x->+vc
1
ln(1 x ) dx dx x x^m-1 ~ x^m-1 = 1 = 1
e) f )
sin x 1+x x x^1-m+1 x^2-m
0
x3/2 0 phân kì (1>=1)
YCBT <=> tp 1->+vc của 1 dx hội tụ
=> tp đề phân kì
a/ tp=tp 0->1...+tp 1-. +vc mà tp 1->+vc của 1dx ht (2>1) x^2-m
lim x^2 : 1 x^2 <=> 2- m >1
x->+vc e^x^2 x^2 => tp 1->+vc của67x^2dx ht <=> m<1 68
=lim x^4 =lim 4x^3 e^x^2
e^x^2 2x.e^x^2 => tp 0->+vc của x^2dx ht b/ lim x^2+x+5lnx : 1 =lỉm 3x^2+2x+ 5lnx + 5 =lim 6x^2+2x+5=lim 6x^2=lim 1=1
=lim 2x^2= lim 4x e^x^2 x->+vc 2x3-x+ x x->+vc 6x^2-1 12x^2 12x^2 2 2
e^x^2 2x.e^x^2 =lim x^3+x^2+5x.lnx =lim 6x +2 +5/x mà tp 1->+vc của 1dx pk (1<=1)
=lim 2 =0 x->+vc 2x3-x+1 x->+vc 12x x
e^x^2 => tp đề phân kì
Ví dụ 4.6: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân Định lý 3.5: f(x) và g(x) khả tích trên mọi đoạn
[ a , b ] [ a, ) sao cho g/lim 5x^3+cănx : 1
x^2 < 1
x2 x 2 x 5ln x f ( x) g ( x ) 0, x a. x->0+ tanx -x
a) dx đề < 1/x^2 b) dx x
e^x^2 x^2 ex
2
1
2 x3 x 1 Khi đó:
lim 5x^4 +x.cănx
0
=-tp 0->1 của -1dx i) f ( x) dx hội tụ g ( x )dx hội tụ. x->0+ tanx - x
1
c/ lim xe^1/x^2:1 1 1
1 lnx lim x^3/2 =lim 3/2. x^1/2
2 1 <đề d) dx lim -1 : 1
a a
x->0 x c ) xe x dx
=lim e^1/x^2 0
x 0
ln x ii) g ( x) dx phân kỳ f ( x )dx phân kỳ. x->0+ tanx -x tan^2 x
x->1- lnx (1-x) a a
lim 3/2 x^1/2=lim 3/2 =+vc
1/x^2 2
dx
1
x3dx lim x-1=lim 1 =1 x->0+ x^2 x^3/2
=lim (1/x^2)'.e^1/x^2e) f ) x->1- lnx 1/x mà tp 0->1 của 1dx phân kì
(1/x^2)' 1 x2 1 0
3 2 5
(1 x ) mà tp 0->1 dx pk x
=lim e^1/x^2 1 1-x => G phân kì.
=+vc 5 x3 x
g) dx => D phân kì. Chú ý 3.6: Định lý trên có thể áp dụng tương tự cho
mà tp 0->1 của 1dx 0 tan x x tích phân suy rộng Loại 2.
x e/ lim 1 : 1 69 =lim căn(x-1) f/ lim x^3 70 : 1
pk (1>=1) x->1+ căn(x^2-1) (x-1)^1/2 căn(x^2-1) x->1- căn bậc 3 của (1-x^2)^5 (1-x)
=> tp đề pk =lim căn(x-1) =lim 1 =1 =lim x^3.(1-x) =lim x^3
căn(x-1).căn(x+1) căn(x+1) căn 2 (1-x)^5/3.(1+x)^5/3 (1-x)^2/3.(1+x)^5/3
mà tp 1->2 của 1 dx hội tụ (1/2<1) => tp 1->2 của dx hội tụ. = +vc mà tp 0->1 của 1 dx phân kì=> tp đề pk
(x-1)^1/2 căn(x^2-1) 1-x
Ví dụ 4.7: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân Chú ý 3.7: Trường hợp hàm f(x) đổi dấu
e/ với mọi x>=0 Phương pháp: Lấy trị tuyệt đối và dùng Định lýa/ tp 1->+ vc |sinx| dx
dx ln 3
x f/ với mọi x>=0: x^3
e^x+1> 1 a) 2 b) dx sinx <= 1 Tích phân suy rộng của f (x) hội tụ |sinx| <=1 với mọi x>=1
x x
2
2 x sin 3x 1
x 5 căn(pi-x) (pi-x)^1/2 Tích phân suy rộng của f (x) hội tụ.
1
x^3 x^3
mà tp 0->1 1dx pk arctan x mà tp 0->pi 1dx ht
x sin 2 x d) dx (pi-x)^1/2 Khi đó, ta nói tích phân suy rộng của f(x) hội tụ tuyệt
c) 2
dx 2 ex
=>tp0->1 e^x+1dx x 0
=> tp đề hội tụ. đối. mà tp 1->+vc 1dx ht
0
x Ví dụ 4.8: Khảo sát sự hội tụ của tích phân x^3
phân kì. 1 x 1
e dx sin xdx tp 1->+vc |sinx|dx ht
e) f ) 2
x sin x cos x x^3
x 0 a) 3 dx b) 3 dx
0
b/khi x->+vc: 1 ~ 1 x x => tp 1+vc sinxdx ht
a/ với mọi x>=1 1 0
x+5 x x^3
1 <= 1 c/ tp=tp 0-> 1...+tp 1-> +vc..
mà tp 1->+vc 1dx phân kì xét tp 0-> 1 của sin^2 xdx xét tp 1->+vc của sin^2 xdx
2x^2+sin^2(3x) 2x^2
71 x x^2 72 x^2
mà tp 1->+vc của 1 dx hội tụ (2>1)
=> tp 1-> +vc 1dx phân kì khi x->0; với mọi x>=1:
2x^2
x+5 sin^2 x ~ x^2= 1 sin^2 x <= 1
=> tp 1dx hội tụ
với mọi x>=3: x^2 x^2 x^2 x^2
2x^2+sin^2(3x)
ln^3 x >= 1 mà tp 0->1 của 1dx hội tụ mà tp 1->+vc của 1dx hội tụ.
x+5 x+5 => tp 0->1 sin^2 xdx ht (1) x^2
mà tp 1->+vc của 1dx phân kì x^2 => tp 1->+vc của sin^2 xdx hội tụ (2)
x+5 12
x^2
=> tp đề phân kì. từ (1), (2)=> C hội tụ.
b/ tp 0->2 |cosx | dx
căn bậc 3 của x
|cosx | <=1 với mọi x trên[0,2]
CÁC CÔNG THỨC TÍCH PHÂN CƠ BẢNcăn bậc 3 của x x^1/3
mà tp 0->2 1dx ht => tp |...|dx ht =>tp...ht
x^1/3
1. 0dx C 2. kdx kx C , k .
x 1 1 ( Ax B) 1
3. x dx C ( 1) 4. ( Ax B) dx C ( A 0, 1)
1 A 1
dx dx 1
5. ln x C 6. ln Ax B C ( A 0)
x Ax B A
dx 1 dx 1 1
7. 2 C 8. 2
. C ( A 0)
x x ( Ax B) A Ax B
dx 1 dx 1 1
9. n C 10. C ( A 0)
x (n 1) x n 1 ( Ax B) n
A (n 1)( Ax B)n 1
dx dx 2
11. 2 x C 12. Ax B C ( A 0)
x Ax B A
1
13. e x dx e x C 14. e ( Ax B ) dx e( Ax B ) C ( A 0)
A
ax 1 a ( Ax B )
15. a x dx C (0 a 1) 16. a ( Ax B ) dx C ( A 0)
ln a A ln a
1
17. cos xdx sin x C 18. cos( Ax B)dx sin( Ax B) C ( A 0)
A
1
19. sin xdx cos x C 20. sin( Ax B)dx cos( Ax B) C ( A 0)
A
1
21. tan xdx ln cos x C 22. tan( Ax B)dx ln cos( Ax B) C ( A 0)
A
1
23. cot xdx ln sin x C 24. cot( Ax B)dx ln sin( Ax B) C ( A 0)
A
dx dx 1
25. tan x C 26. 2 tan( Ax B) C ( A 0)
cos 2 x cos ( Ax B) A
dx dx 1
27. cot x C 28. 2
cot( Ax B) C ( A 0)
sin 2 x sin ( Ax B) A
dx 1 x dx 1 1 Ax B
29. 2 2
arctan C 30. 2 2
. arctan C ( A 0)
k x k k ( Ax B) kx A k k
dx x dx 1 Ax B
31. 2 2 arcsin C 32. 2 arcsin C ( A 0)
k x k k ( Ax B ) 2 A k
dx 1
dx 2
34. ln ( Ax B ) ( Ax B ) 2 k C
33. ln x x k C 2
( Ax B ) k A
x2 k
( A 0)
2
x 2 k x
35. k 2 x 2 dx k x 2 arcsin C (k 0)
2 2 k
x 2 k
36. x 2 k dx x k ln x x 2 k C
2 2
13