Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

11/21/2021

Chương 3:
Tích phân

GV. Phan Trung Hiếu §1. Nguyên hàm


§1. Nguyên hàm
§2. Tích phân xác định
§3. Một số phương pháp tính tích phân
§4. Tích phân suy rộng
LOG
O
2

Định lý 1.2. Với C là một hằng số tùy ý, nếu


I. Nguyên hàm:
F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên D thì
Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f xác định trên F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên
khoảng D. D. Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x) trên D
Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên D đều có dạng F(x) + C.
 F ( x )  f ( x ), x  D.
Ví dụ 1.1:
 x2 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 )  2 x.
 x2 + 3 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2  3)  2 x .
 x2 + C (C là một hằng số) là nguyên hàm của
2x, vì ( x 2  C )  2 x.
3 4

Như vậy, nguyên hàm và tích phân bất định là


II. Tích phân bất định: hai thuật ngữ chỉ cùng một nội dung, ta có
Định nghĩa 2.1. Tích phân bất định của hàm
số f trên D là biểu thức diễn tả tổng quát của tất  f ( x)dx  F ( x)  C  F ( x)  f ( x)
cả các nguyên hàm của f trên D.
Tích phân bất định (Họ nguyên hàm) của f được Ví dụ 1.2.  2x dx  x 2  C vì ( x 2 )  2 x.
ký hiệu là
 f ( x )dx ,
trong đó
 : dấu tích phân.
x : biến lấy tích phân.
f ( x ) : hàm lấy tích phân.
f ( x )dx : biểu thức dưới dấu tích phân.
5 6

1
11/21/2021

III. Tính chất: IV. Bảng công thức tích phân cơ bản:

  k . f ( x )dx  k  f ( x )dx với k là hằng số khác 0.

   f ( x )  g( x )  dx   f ( x )dx   g( x )dx.
Xem trang 13
  f ( x )dx  f ( x )  C.

   f ( x)dx   f ( x ).

7 8

I. Khái niệm tích phân xác định:


Cho hàm số f(x) xác định trên [a,b]. Chia [a,b]
thành n đoạn bằng nhau
ba
x 
§2. Tích phân xác định n
bởi những điểm:
x0  a  x1  x2  ...  xi 1  xi  ...  xn  b.

9 10

Trên mỗi đoạn con [ xi 1 , xi ] , ta chọn một điểm Chú ý: b


 Tích phân xác định f ( x )dx là một số, nó không
xi*  [ xi 1 , xi ] phụ thuộc vào x. a

và ta được các điểm mẫu x1*, x2* , x3* ,..., xn* . Ta có thể sử dụng ký tự bất kỳ để thay cho x mà
Định nghĩa 1.1: Tích phân xác định của f từ a đến b không làm thay đổi giá trị của tích phân, nghĩa là
b b b

b n
*
 f ( x)dx   f (t )dt   f ( r )dr.
 f ( x)dx  lim  f ( x ) x
a a a
i
n
i 1
Tổng
a
n
với điều kiện là giới hạn này tồn tại hữu hạn và cho ra *
cùng một giá trị với mọi cách chọn lựa có thể của  f ( x ) x
i 1
i

điểm mẫu. Khi đó ta nói rằng f khả tích trên [a,b].


được gọi là tổng tích phân của hàm số f(x) trên [a,b].
Tổng này còn được gọi là tổng Riemann.
11 12

2
11/21/2021

 Nếu f ( x)  0 thì tổng Riemann là tổng diện tích của Nếu f(x) có giá trị vừa âm vừa dương thì tổng
các hình chữ nhật. Khi lấy giới hạn của tổng Riemann, Riemann là tổng diện tích của các hình chữ nhật trên
tích phân xác định trục Ox trừ diện tích của các hình chữ nhật dưới trục Ox.
b
Khi lấy giới hạn của tổng Riemann, tích phân xác định
 f ( x)dx b
a
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f(x), trục Ox, và
 f ( x)dx  A  A ,
a
1 2

hai đường thẳng x = a, x = b. trong đó A1 là diện tích của miền trên trục Ox và dưới đồ
thị f , A2 là diện tích của miền dưới trục Ox và trên đồ thị
f.

13 14

Ta có thể chia [a;b] thành các khoảng con không đều
nhau. Khi đó, nếu độ rộng của các khoảng con là II. Điều kiện khả tích:
x1 , x2 ,..., xn Ta đã định nghĩa tích phân xác định của một hàm khả
ta phải đảm bảo rằng các độ rộng này tiến đến 0 trong tích, nhưng không phải tất cả các hàm đều khả tích.
quá trình tính giới hạn. Điều này xảy ra nếu độ rộng lớn Các định lý sau đây cho thấy rằng các hàm phổ biến
nhất max xi  0 . Vì vậy, trong trường hợp này, định nhất là các hàm khả tích.
nghĩa của tích phân xác định trở thành
Định lý 2.1: Nếu f liên tục trên [a;b] thì f khả tích
b n
* trên [a;b].
 f ( x)dx  lim
max xi  0
 f ( x ) x
i 1
i i
Định lý 2.2: Nếu f bị chặn trên [a;b] và có một số
a
hữu hạn điểm gián đoạn trên [a;b] thì f khả tích trên
[a;b].
Định lý 2.3: Nếu f bị chặn và đơn điệu trên [a;b] thì f
khả tích trên [a;b].
15 16

Nếu f khả tích trên [a;b] thì giới hạn trong Định nghĩa Khi sử dụng giới hạn để tính tích phân xác định, ta
1.1 tồn tại và cho cùng giá trị không phụ thuộc vào cần biết cách tính tổng.
việc ta chọn các điểm mẫu xi* như thế nào. Để đơn
giản hóa phép tính tích phân, ta thường lấy các điểm Mệnh đề 2.5:
đầu mút bên phải. Lúc đó xi*  xi và ta có  n
n(n  1)
Định lý 2.4: Nếu f khả tích trên [a;b] thì 
i 1
i
2
b n
* 
 f ( x)dx  lim  f ( x ) x
a
n
i 1
i
n
n (n  1)(2 n  1)
2
trong đó i
i 1

6
ba 
x  và xi  a  ix. n
 n (n  1) 
2
n i 3

i 1  2 
17 18

3
11/21/2021

 n

 c  nc
i 1
III. Các tính chất cơ bản:
a


  f ( x )dx  0
a
n n
a b
 ca
i 1
i  c  ai
i 1
  f ( x )dx   f ( x )dx
b a
b b

 n n n   k. f ( x )dx  k. f ( x )dx với k là hằng số thực


a a
  ai  bi    ai   bi b b b
i 1 i 1 i 1    f ( x )  g( x ) dx   f ( x )dx   g( x )dx
a a a
Ví dụ 2.1. Dùng giới hạn để tính tích phân b c b

3   f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx


3 a a c
 (x  6 x )dx.
 f ( x )  0 trên [a,b]   f ( x)dx  0.
b

0
19 a 20

b b
 f ( x )  g( x ) trên [a,b]   f ( x)dx   g( x)dx.
a a IV. Định lý cơ bản của phép tính vi tích phân:
b 4.1. Tích phân xác định như hàm của cận trên:
 m  f ( x )  M trên [a,b]  m(b  a)   f ( x )dx  M (b  a). Nếu f khả tích trên [a;b] thì với x  [a; b],
a
x
F ( x)   f (t )dt
a

xác định và là hàm số theo biến x. Nó có tính chất sau


đây
Định lý 2.6: Nếu f(t) khả tích trên [a;b] thì F(x) liên
tục trên [a;b].

21 22

4.2. Định lý cơ bản: Giả sử f liên tục trên [a;b]. Khi đó Công thức Newton-Leibniz có thể viết lại dưới dạng
x b
b
 
i) F ( x)   f (t )dt là một nguyên hàm của f trên [a;b],  f ( x)dx    f ( x)dx  .
nghĩa là a a  a
x
d Nó cho ta mối liên hệ rất trực tiếp và đơn giản giữa
F ( x)   f (t ) dt  f ( x).
dx a hai loại tích phân.
Hệ quả 2.7: Nếu f(x) liên tục trên [a;b], g(x) và h(x)
ii) nếu G(x) là một nguyên hàm bất kỳ của f trên [a;b]
khả vi trên [a;b] thì
thì
b h ( x)
b d  
 f (t )dt  G ( x) a  G(b)  G (a).   f (t )dt   f  h( x)  h( x)  f  g ( x)  g ( x).
a
dx  g ( x ) 

(Công thức Newton-Leibniz)

23 24

4
11/21/2021
vd2.2:
F'(x) = x^2. (x^2)' - cosx .(cosx)' = 2x^3 + cosx.sinx

Ví dụ 2.2. Tìm đạo hàm của hàm số


x2
F ( x)   tdt.
cos x

Ví dụ 2.3. Tính
x
1
lim
x 0 x 
cos t 2 dt. §3. Một số phương pháp
0
tính tích phân
=lim tp 0 ->x của cos t^2 dt (0/0)
x->0 x
=lim cos x^2 = 1
x->0 1

25 26

I. Phương pháp đổi biến số loại 1: Tích phân dạng: I   f u ( x)  u ( x) dx

Bước 1 (đổi biến): Đặt t  u ( x )  dt  u( x ) dx


Ý tưởng chính: Đặt t = biểu thức thích hợp
sao cho t   biểu thức còn lại trong hàm số. Bước 2 (thay vào tích phân):
Nếu chưa đặt được thì ta tìm cách biến đổi I   f (t ) dt  F (t )  C  F u ( x )  C
hàm số.

27 28

b Dấu hiệu đổi biến thường gặp:


Tích phân dạng: I   f  u ( x)  u ( x )dx
a
Có Đặt
Bước 1 (đổi biến): Đặt t  u ( x)  dt  u( x)dx (u(x))n t  u(x)
Bước 2 (đổi cận): x a b căn t = căn
t u(a) u(b) e x  t  e x  ,   const
Bước 3 (thay vào tích phân): 1 t  ln x
ln x và
u (b)
x
1 1 1
I  f (t ) dt và t
u(a)
x x2 x
(cận mới, biến mới).

29 30

5
11/21/2021

Dạng Đặt Dạng Đặt


1 1
có tan x và t = tanx có arctanx và t = arctanx
cos 2 x 1 x 2
1
có cot x và t = cotx 1
sin 2 x có arccotx và t = arccotx
1 1 x 2
có arcsinx và t = arcsinx
1 x 2  f (sin x)cosx dx t  sin x
1
có arccosx và t = arccosx
1 x 2  f (cos x)sinx dx t  cos x
a/ đặt t = x^3 +x B = tp 0->1 của t.(1-t^2).tdt C = tp 2->3 của 2dt dx = -4.2t dt
dt= (3x^2+ 1)dx = tp 0->1 của (t^2 - t^4)dt t^2 (t^2+1)^2
A = tp t^5 dt = t^6 + C = (x^3 +x)^6 + C =( t^3 - t^5) | = 2
31 = -2 | = -2 +1 = 1 D = tp t .-8t 32 dt = tp -8t^2 dt
6 6 3 5 15 t 3 3 (t^2+1)^2 (t^2 +1)^2
b/ đặt t = căn (1-x^2) c/ đặt t = 1 + căn x d/ t=căn
t^2 = 1 -x^2 => x^2 = 1 - t^2 dt = 1 dx t^2 = 4 -1
2tdt = -2xdx 2 căn x x
x 0 1 x 1 4 x=4
t 1 0 t 2 3 Đặt Ví dụ 3.1. Tính
t^2 +1 1
h/ H=tp căn (1 - 3 )
Dạng 3 5
a )  (x  x ) (3x  1)dx2 3
b)  x 1 x dx 2 x^8 x^11
0
=tp căn 1 ( 1- 3 )dx
4
Thay sin x   sin x dx 4 x x^8 x^3
t  cos x c)  2 d)  dx
f đổi dấu =tp 1 căn(1-3 ) dx
1 
x 1 x  x
x^4 x^3
Thay cos x   cos x e x dx dx
t  sin x e)  x f)  đặt t = căn(1 - 3 )
f đổi dấu e 1 x (2  ln 2 x ) x^3
 f (sin x, cos x)dx sin x   sin x 1 t^2= 1 - 3
Thay  1 1 x3  3
 cos x   cos x t  tan x g )  2 sin 2   dx h)  dx x^3
1/2 x x  x 11 2tdt = +3 .3x^2dx= 9dx
f không đổi dấu  x^6 x^4
x 4 tan x
e
Tổng quát t  tan
2 i)  cos 2
dx  
j )  tan 2 x  tan 4 x dx
e/ đặt t = e^x +1 E= ln|e^x +1| +C 0 x
33 =1 arctan t +C = tp 1->2
34 của 1(1-cos2t) dt
dt = e^x dx f/ đặt t= lnx g/ đặt t = 1/x 2
căn 2 căn 2 dt=-1/x^2 dx
E = tp dt dt=1 dx =1(t - 1sin2t)|
=1 . arctan lnx + C x 1/2 1
t x 2 2
căn 2 căn 2 t 2 1
= ln|t| +C F= tp dt = tp dt =1 (2 -sin4 - 1+ sin2)
(2+t^2) (căn 2)^2 +t^2 G= tp 1->2 của sin^2 t .dt 2 2 2

q/ đặt t = tanx arccos x dx sin x  cos x t/ đặt t = sinx -cos x
k) dx
2
h/ H= tp 2t.t dt s)  t)  dx
dt= 1 dx 1 x 2 l )  e2sin x cos xdx 4 x 2
 4x  5 sin x  cos x dt=(cosx+sinx)dx
9
cos^2 x 
0
 =tp 2t^2 dt = 2t^3+C T= tp dt
Q=tp tan^2 x. 6 2 sin x 2
t
9 27 u ) dx
2

m)  (1  cos3x)sin3xdx n)  sin 7 x cos5 xdx  v )   4x  2  e dx


x x
(1+ tan^2 x) 3
2 (1 - 3 ).căn(1- 3 ) x cos x 0
.1 dx 0 0
27 x^3 x^3 k/ đặt t= arccos x
cos^2 x j/ tp tan^2 x(1 + tan^2 x) dx dt = -1 dx
sin(2 x  1) =tp tan^2 x. 1/cos^2x dx
=tp t^2.(1+t^2) o)  cos2 x tan 3 xdx p)  2
dx i/ đặt t = tan x căn(1-x^2)
dt cos (2 x  1)
dt = 1 dx đặt t =tan x K= tp -tdt = -t^2 + C= -(arccos x)^2
=t^3 + t^5 +C cos^2 x dt= 1 dx 2 2
3 5 sin 2 x dx x 0 pi/4 cos^2 x
q)  dx r )  3cos x  4sin x  5 t 0 1
cos 6 x J= tp t^2.dt o/ O= tp -(1-t^2) dt
m/ đặt t= 1-cos3x I= tp 0->1 của e^t dt = t^3 + C t
l/đặt t = 2 +sinx
dt= 3sin3x dx = e^t| = e - 1 3 = tp( -1 + t) dt
dt =cosxdx 35 = tan^3 x + C 36
t
x 0 pi/2 x 0 pi/6 n/ đặt t= sin x 3
t 2 3 t 0 1 dt=cosx dx
L= tp 2->3 của e^t dt M= tp 0->1 của t dt x 0 pi/2 o/ tp cos^2 x. sin^3 x dx p/ đặt t=cos(2x+1)
3 t 0 1 cos^3 x dt= -2sin(2x+1)dx
N=tp 0->1 của t^7. (1-t^2)^2.dt = tp sin^2 x. sinx dx P= tp -1 dt = 1 +C
=tp 0->1 của t^7. (1-2t^2+t^4)dt cosx 2t^2 2t
=tp 0->1 của (t^7-2t^9+t^11)dt đặt t= cosx 6
dt=-sin xdx
r/ đặt t = tan x/2 => cosx = 1-t^2 ; sin x = 2t u/ đặt t= căn (cos cănx) s/ S=tp dx v/ đặt t = x^2 -x
dt =1/2 (1+tan^2 x/2) dx 1+t^2 1+t^2 t^2= cos cănx căn [(2x-1)^2 +4] dt= (2x -1)dx
R= tp 2dt =tp 2dt =tp dt 2tdt= - sin cănx dx =1.ln|2x-1+căn[(2x-1)^2 +4]| V= tp11/21/2021
0->2 của 2e^t dt
(1+t^2).(3-3t^2 +8t+5 + 5t^2) 2t^2 +8t +8 (t+2)^2 2 cănx 2 = 2e^t | = 2e^2 - 2
1+t^2 U= tp -4t dt =tp -4 dt= 4+C
= -1 + C = -1 +C t^3 t^2 t
t+2 tan x/2 +2

Ví dụ 3.2. Tính
II. Phương pháp đổi biến số loại 2:
dx
Phương pháp (đổi biến): a)  x 1  xdx b)  , x 1
Đặt x  u (t )  dx  u ( t )dt x x2  1
2

Dấu hiệu đặt thông thường: 3 2 b/ đặt x = 1 , t thuộc [-pi/2;pi/2] \{0}


2
x 3 sint
Có Đặt c)  2 3/2
dx dx= -cost dt
    0
(4 x  9) sin^2 t
a 2  u 2 ( x) u ( x)  a sin t , t   ; 
 2 2 a/ tp căn(x - x^2) dx B = tp -cost dt
a     = tp căn[1/4 -(x^2 - 2.x.1/2 + 1/4)] sin^2 t . 1 . căn(1+cot^2 x - 1)
u 2 ( x)  a 2 u ( x)  , t   ;  \ {0} = tp căn[(1/2)^2 - (x-1/2)^2] sin^2 t
sin t  2 2
= x-1/2. căn[(1/2)^2 - (x-1/2)^2] = tp -cost dt = tp -|sint|dt =
    2 cost / |sint|
u 2 ( x)  a 2 u ( x )  a tan t , t   ; 
 2 2 + 1.arcsin 2(x-1/2) + C c/ t = căn(4x^2 + 9)
37 8 t^2= 4x^238 +9 => x^2 = (t^2 - 9)/4

C2: đặt x-1/2 = 1/2.sint 2tdt = 8xdx


C= tp 3-> 3 căn3 của t.(t^2 - 9)dt=tp...1 (1 - 9 )dt
4.4t^3 16 t^2
= 1 .(t + 9) | =
16 t
n
Mẫu có ( ax  b) : Đặt t  ax  b.
III. Tích phân hàm hữu tỉ:
P( x ) Mẫu là tam thức bậc hai ax 2  bx  c :
 Q( x) dx, P(x), Q(x) là các đa thức. dx
Vô nghiệm và tích phân có dạng  ax 2
 bx  c
, ta
Phương pháp: 2 2 2
Bậc tử  bậc mẫu: chia đa thức. biến đổi ax  bx  c  a  u ( x ).
Bậc tử < bậc mẫu: Thử đổi biến đặt t = Có nghiệm kép x0 , ta phân tích
một biểu thức ở mẫu. Nếu không được thì ta
ax 2  bx  c  a ( x  x0 ) 2
làm như sau
P( x ) P( x )
 2  .
ax  bx  c a ( x  x0 )2

39 40

Mẫu là đa thức bậc lớn hơn 2: Ta phân tích


mẫu thành tích dạng lũy thừa của nhị thức hay
lũy thừa của các tam thức vô nghiệm và tìm các
hệ số như sau
Có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 , ta phân tích P( x) A B C
  
2
ax  bx  c  a ( x  x1 )( x  x2 ). ( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 ) x  x1 x  x2 x  x3
Tìm hệ số A, B sao cho P ( x) A B C
  
P( x ) A B ( x  x1 )( x  x2 )2 x  x1 x  x2 ( x  x2 ) 2
  .
a ( x  x1 )( x  x2 ) x  x1 x  x2 P( x) A Bx  C
 
( x  x0 )( ax 2 + bx + c ) x  x0 ax 2  bx  c
trong đó ax 2  bx  c  0 vô nghiệm.
41 42

7
b/ 4x+3 2x+1 d/ đặt t = 2x+1=>x=(t-1)/2 f/ 2x^3 -4x^2 -x -3 x^2 -2x -3 =x^2+tp [ 3 + 2 ] dx e/tt
- 4x -2 2 dt=2dx -2x^3 +4x^2+6x 2x x- 3 x+1 ={1.ln|x-2|-5.ln|x+2|+2.ln|x+3|}|
1 D= tp t-1 dt 5x -3 =x^2+3ln|x-3| +2ln|x+1| + C 4 411/21/2021
B= tp 0->1 (2 + 1 ) 2.2.t^3 F= tp( 2x + 5x -3 ) dx
e/ E=tp x^2 +1 dx h/ tp 2x^2+3x+11
2x+1 = tp 1( 1 - 1 )dt x^2 -2x -3 (x-1)(x^2+2x +5)
= 2x+ 1.ln|2x+1|| 4 t^2 t^3 = x^2 + tp 5x -3 dx (x-2)(x+2)(x+3)
= tp[1 . 1 -5. 1 + 2 ]dx 1 1 3 -5
2 = 1( -1 + 1 )+C (x-3)(x+1)
4 x -2 4 x+2 x+3 1 1 2 5 0
=... 4 t 2t^2
c/ đặt t=tanx/2
P( x) A B Cx  D Ví dụ 3.3. Tính dt=1/2.(1+tan^2 x/2)dx
  
( x  x0 )2 ( ax 2 + bx + c ) x  x0 ( x  x0 )2 ax 2  bx  c sin 3 x
1
4x  3 x 0 pi/2
a)  dx b)  dx t
2  cos x 2x 1 0 1
P ( x) A Bx  C Dx  E  0
C= tp 2 dt
  
( x  x0 )(ax2 + bx + c)2 x  x0 ax2  bx  c (ax2  bx  c)2 2
dx d) 
xdx (1+t^2)(2 + 2t )
c) 
2  sin x (2 x  1)3 1+t^2
trong đó ax 2  bx  c  0 vô nghiệm. 0
4
( x 2  1) 2 x 3  4 x 2  x  3 = tp 2 dt
Đặc điểm: e)  dx f ) dx
-Mẫu là lũy thừa của nhị thức (x - x0): Tử là hằng. 1
x  3 x 2  4 x  12
3
x2  2 x  3 (t^2+1)(2+2t^2+2t
-Mẫu là lũy thừa của tam thức ax 2  bx  c vô nghiệm: Tử 1+t^2
( x  2)2 2 x 2  3 x  11
là nhị thức. g)  dx h)  dx = tp 2 dt
x( x  1)2 x 3  x 2  3x  5 2t^2 +2t +2
h/ tt 2x^2+3x+11 = A + Bx + C
x2  2 x  1 2 x 3  5 x 2  8 x  4 =tp 1 dt
(x-1)(x^2+2x +5) x-1 x^2+2x+5 i)  dx j)  dx
2 2
( x  1) ( x  1) ( x 2  2 x  2) 2 t^2 + t +1
=> 2x^2+3x+11= A(x^2+2x+5) +(Bx + C)(x-1) với mọi x
43 44 =tp 1
chọn x=1 => 16=8A => A=2 g/tp (x+2)^2 dx=tp[ 4 - 3 + 9 ]dx
(t+1/2)^2 + 3/4
chọn x=0 => 11= 5.2 - C => C = -1 x(x-1)^2 x x-1 (x-1)^2
=2 arctan 2(t+1/2)
chọn x= -1=> 10= 4.2 -2(-B-1) => B = 0 =4ln|x| -3ln|x-3| -9 + C
căn 3 căn 3
H=tp [2 - 1 ]dx = 2ln|x-1| - tp 1 = 2ln|x-1| - 1.arctan x+1 + C x-1
=...
x-1 x^2 +2x+5 (x+1)^2 +2^2 2 2

dx 1 x
k)  l)  dx IV. Phương pháp tích phân từng phần:
x( x  1) 2
2
x
Dấu hiệu: có sự xuất hiện của lô (ln, log);
e2 x dx m/ đặt t=e^x
m)  dt=e^x dx đa (đa thức, phân thức); lượng (lượng giác);
e  3e x  2
2x
mũ (eax+b) liên hệ với nhau bởi phép nhân.
i/tp[ x^2 -2x -1 ]dx= tp[1 - 1 + -x + 1]dx M= tp tdt
(x-1)^2(x^2 +1) x-1 (x-1)^2 x^2 +1 t^2+3t+2 Phương pháp:
= ln|x-1| +1 - tp 1. 2x dx + tp 1 dx a/ đặt t= cosx
dt=-sinx dx u  f ( x ) du  f ( x)dx
x-1 2 x^2+1 x^2 +1 B1: Đặt  
=ln|x-1| +1 -1. ln|x^2+1| + arctan x + C A=tp t^2 -1 dt  dv  g ( x)dx v  Nguyên hàm của g(x)
x-1 2 t+2 k/ 1 = A + Bx+C + Dx+E
x(x^2+1)^2 x x^2+1 (x^2+1)^2
j/ phân số= Ax+B + Cx+D j/ tt 1= A(x^2+1)^2 +(Bx+C).x(x^2+1)+(Dx+E).x
x^2+2x+2 (x^2+2x+2)^2 A=2 ; B=1 ; C=2; D=2 với mọi x
2x^3+5x^2+8x+4 = (Ax+B)(x^2+2x+2) J=tp
45
2x+1 + 2x+2 dx chọn x=0 => 1=A 46
+ Cx+D với mọi x x^2+2x +2 (x^2+2x+2)^2 chọn x=1=> 1=4 +2B+2C +D+E
chọn x=0=> 4=2B +D =tp 2x+2 -1 + 2x+2 dx chọn x=-1=> 1= 4+2B-2C +D -E
chọn x=1=> 19=5A+5B+C+D x^2+2x +2 (x+1)^2+1 (x^2+2x+2)^2 chọn x= 2=> 1= 25+20B+10C+4D+2E
chọn x=-1=> -1= -A+B-C+D =ln|x^2+2x+2| - arctan(x+1) - 1 + C chọn x=-2=> 1= 25+20B-10C +4D-2E
chọn x=2=> 56= 20A+10B+2C+D x^2+2x+2
B2: Dùng công thức tích phân từng phần Ví dụ 3.4. Tính
1

 udv  uv   vdu a )  x cos xdx b)  x 2e x dx


hoặc 0
b b e
b ln x
 udv  uv a
  vdu. c)  ln( x  x 2 )dx d) dx
a a 1
x2
k/ A=1; B=-1;C=0;D=-1;E=0. l/ đặt t= căn(1+căn x) f ) x 2 arccos xdx
K= tp 1 -1. 2x -1. 2x dx t^2=1+căn x => căn x= t^2 -1 e ) arctan 4xdx
 
x 2 x^2+1 2 (x^2+1)^2 2tdt = 1 dx 
x
=ln|x|- 1ln|x^2+1|+1. 1 +C 2 căn x g ) e sin
 xdx 2

2 2 x^2+1 L= tp t .4t dt = tp 4t^2dt= tp(4 +4 )dt h ) sin 2 x ln(2  cos x) dx



t^2 -1 t^2-1 t^2-1 i) x ln 2 xdx
0
e/ u=arctan4x E=tp 2->3
B1= tp 2x.e^xdx 47
 dv=dx 2(t-2)lnt.dt
C =x.ln(x+x^2) - tp x.(2x+1)dx d/ u=lnx => du= 48
1 dx u=lnt=>du=1 dx
a/ đặt u=x => du=dx đặt u1= 2x => du1=2 dx x f/ u=arccosx
x(x+1) t
dv=cosxdx => v= sinx dv1=e^xdx v1=e^x =x.ln(x+x^2)-tp 2x+1 dx dv=1dx v= -1 dv=x^2dx dv=2(t-2)
A= x.sinx - tp sinxdx B1=2x.e^x| - tp 2e^xdx x^2 x g/u=sinx
x+1 dv=e^xdx =>v=t^2 -4t
= x.sinx +cosx +C =2e - 2e^x|=2e-2e +2=2 D=-lnx + tp 1 dx
=x.ln(x+x^2)-tp(2- 1 )dx h/ đặt t= 2+cosx E=(t^2-4t).lnt
b/ u = x^2 => du = 2xdx B=e-2 x x^2
x+1 dt=-sinxdx -tp (t-4)dt
dv=e^xdx => v= e^x c/ u=ln(x+x^2) =>du=2x+1 dx =x.ln(x+x^2)-2x+ln|x+1|
B=x^2.e^x |- tp 2x.e^xdx
=-lnx - 1 |
x 0 pi/2 8
x^2+x x x
= e - B1 dv=dx v=x =-1/e -1/e+ 1= -2/e +1 t 3 2
11/21/2021

Loại 1: Miền lấy tích phân là khoảng không bị


chặn
 b 

 f ( x )dx;  f ( x) dx;  f ( x) dx.


a  

§4. Tích phân suy rộng Loại 2: Hàm lấy tích phân không bị chặn tại
một điểm trong miền lấy tích phân
b

 f ( x)dx trong đó lim f ( x)   với c  [a, b].


a
xc

49 50

I. Tích phân suy rộng loại 1:


Xét miền vô hạn S nằm dưới đường cong
1
y
x2
Ta thấy
nằm trên trục Ox và nằm bên phải đường thẳng x = 1.  1
Diện tích một phần của miền S nằm bên trái đường lim A(t )  lim  1    1.
t  t 
 t
thẳng x = t (xem hình vẽ) là
Diện tích tiến đến 1 khi t   , vì vậy ta nói diện
t t tích của miền vô hạn S bằng 1 và viết
1 1 1
A(t )   2 dx  1 . 
1 1
t

1 x
x 1 t 1 x 2 dx  lim
t   x 2
dx  1.
1
51 52

Định nghĩa 1.1: Giả sử f(x) xác định với mọi x  a ,


khả tích trên mọi đoạn [a;b], ta gọi
b
lim  f (x )dx
b 
a
là tích phân suy rộng của hàm f(x) trong [a; )và ký
hiệu là
 b

 f (x )dx  lim  f (x )dx .


b 
a a

53 54

9
11/21/2021

Nếu giới hạn tồn tại hữu hạn  c 


b
lim  f (x )dx  I
 f (x )dx   f (x )dx   f (x )dx , c  
  c
b 
a trong đó
 c 
thì ta nói tích phân suy rộng hội tụ và có giá trị là I,
f (x )dx hội tụ  f (x )dx và
ngược lại, ta nói tích phân suy rộng phân kỳ. 

  f (x )dx
c
cùng hội tụ.
Tương tự, ta cũng có các tích phân suy rộng 
Chú ý: Bất kỳ một tích phân suy rộng nào ở Định
b b nghĩa 1.1 đều có thể được xem là một diện tích nếu f là
 f (x )dx  lim  f (x )dx

a 
a
một hàm số dương.

S   f (x )dx
a/ tp đề= lim tp 1->a của 1 dx +B=lim (-1+e^-a) =+vc=>TP PK
a
a->+vc x^2 a->-vc
+ tp 1->a của 1 dx = -1| = -1+1 c/ tp đề =lim tp 1->a của lnx dx
x^2 x a 55 a->+vc x 56

+ A=lim (-1 +1) = 0+1=1=>TP A HT + tp 1->a của lnx dx =C1 + C= lim ln^2 a= +vc=>Tp PK.
a->+vc a A=1 x a->+vc 2
b/ tp đề = lim tp a-> 0 của e^-xdx đặt t = lnx =>dt =1 dx
a->-vc x
+ tp a-> 0 của e^-xdx= -e^-x|=-1+e^-a C1=tp 0->lna của tdt = t^2/2|=ln^2 a
Ví dụ 4.1. Tính các tích phân sau 2
 0  II. Tích phân suy rộng loại 2:
dx x ln x
a)  b)  e dx c)  dx Giả sử f là một hàm dương, liên tục, xác định trên
1
x2  1
x [a;b) và có một tiệm cận đứng x = b. Gọi x S là-vc
miền + vc
e^x 0
nằm dưới đồ thị f , trên trục Ox, từ a đến b. Diện tích +vc
Ví dụ 4.2. Khảo sát sự hội tụ của các tính phân e^-vc =
một phần của miền S nằm giữa a và t (xem hình vẽ) là 0; e^+vc = +vc
   t
2 xdx dx x 0 +vc
x
a )  xe dx b)
 1  x 2 c)  A(t )   f (x )dx .

1  x2 a
lnx -vc +vc
0
ln 0+ = -vc; ln +vc = +vc
a/ tpđề=lim tp 0->a cùa xe^-x dx xét lim -ae^-a =lim ln|x^2+1||
a->+vc a->+vc a->-vc
=lim -a =lim -1 = 0 =lim -ln|a^2+1|=+vc arctan-vc =-pi/2
+ tp 0->a cùa xe^-x dx=A1 arctan +vc= pi/2
đặt u=x => du=dx e^a e^a a->-vc
dv=e^-x dx v= -e^-x A= 0 - 0 +1=1=> TP HT và A=1 => B1 Pk
A1= -x.e^-x| + tp e^-x dx b/ tp đề= tp-vc
57
-> 0 ...+tp 0->+vc.. =>B PK = lim arctanx|
58
=>C1 ht và C1 =pi/2 (1)
= -a.e^-a -e^-x| xét B1= tp-vc -> 0 của 2x dx c/ tp= tp -vc->0..+tp 0->+vc a->-vc xét C2=lim tp 0->b của dx
= -a.e^-a -e^-a +1 x^2+1 xét C1=tp -vc->0 của dx =lim -arctana b->+vc 1+x^2
+ A=lim(-ae^-a -e^-a +1) =lim tp a->0 của 2x dx 1+x^2 a->-vc =lim arctan x| = lim arctanb=pi
a->+vc a->-vc x^2+1 =lim tp a->0 cùa dx = pi/2 b->+vc b->+vc 2
a->-vc 1+x^2 =>C2 ht và C2=pi/2 (2)
Nếu A(t) tiến dần về một số hữu hạn khi t  b  thì Nếu giới hạn tồn tại hữu hạn
t từ (1) và (2)=> C ht
diện tích của miền S là lim  f (x )dx  I C=pi/2+pi/2 =pi
t t b
S  lim  f (x )dx . thì ta nói tích phân suya rộng hội tụ và có giá trị là I,
t b ngược lại, ta nói tích phân suy rộng phân kỳ.
a
Định nghĩa 2.1: Giả sử f(x) xác định trên [a;b), Tương tự, ta cũng có các tích phân suy rộng
không bị chặn khi x  b  và khả tích trên mọi đoạn b b

[a; t ]  [a;b ] , ta gọi t


 f (x )dx  lim  f (x )dx
a
t a 
t
lim  f (x )dx
t b
a
là tích phân suy rộng của f(x) trong [a;b] và ký hiệu là
b t

 f (x )dx  lim  f (x )dx


a
t b
a
59 60

10
a/ tp=lim tp 0->a của dx t^2=1-cosx c/ tp= tp 0->1...+ tp 1->3... d/ tp=tp -1->0...+tp 0->1...
a->1- căn(1-x^2) 2tdt = sinxdx Xét C1=tp 0->1... Xét D1=tp -1->0 ...
=lim arcsinx| = lim arcsina = pi/2 A= lim tp căn(1-cosa) -> 1 của 2t dt =lim tp 0->a của 1dx =lim tp -1-> a của e^xdx 11/21/2021
a->1- a->1- a->0+ t a->1- x-1 a->0- e^x-1
=> A ht và A= pi/2 =lim 2t| = lim (2-2 căn(1-cosa))=2 =lim ln|x-1|| =lim ln|a-1| =lim ln|e^x-1|| = lim (ln|e^a -1| -ln|e^-1 -1|)
b/ tp =lim tp a-> pi/2 của sinx dx a->0+ a->0+ a->1- a->1- a->0- a->0-
a->0+ căn(1-cosx) => B ht và B = 2 =-vc = -vc
đặt t= căn(1-cosx) => C1 pk => C pk. => D1 pk => D pk
b c b Ví dụ 4.3. Khảo sát sự hội tụ của e/
cáctp tích
= tp phân
-2->0 ...+tp 0->2...
 f (x )dx   f (x )dx   f (x )dx ,
a a c
sau Xét E1=tp -2->0 của dx
căn(4-x^2)
trong đó f(x) không bị chặn khi x  c
1
sin xdxdx =lim tp a->0 của
 /2dx
b
a)  b)  a->-2+ căn(4-x^2)
c b 2
1 x 1  cos x =lim arcsin x |= lim - arcsin a= pi
a f (x )dx hội tụ   f (x )dx và  f (x )dx cùng hội tụ. 0
1
0

a c
3
dx e x dx a->-2+ 2 a->-2+ 2 2
1 c)  x  1 0 d ) 1 e x  1 => E1 hội tụ và E1 = pi (1)
0 2
f/ tp = lim tp a->1 của lnxdx 2 1 Xét E2= tp 0->2 của dx
a->0+ dx f )  ln xdx
e)  căn(4-x^2)
2
+ tp a->1 của lnxdx=F1 2 4  x 0 =lim tp 0->a của dx
u =lnx => du=1/x dx a->2- căn(4-x^2)
xét lim -alna = lim -lna
dv=dx v= x =lim arcsin x |= lim arcsin a= pi
a->0+ 1/a
61 F1= xlnx |- tp 1dx 62 a->2- 2 a->2- 2 2
=lim -1/a =lim a= 0
= -alna - x|=-alna -1+a =>E2 hội tụ và E2=pi (2)
-1/a^2
+F=lim (-alna-1+a) 2
=> F= 0 -1 +0 =-1
a->0+ từ (1), (2) => E hội tụ
=> F hội tụ và F=-1
và E=pi/2+ pi/2 =pi
Hệ quả 3.2: f(x), g(x) dương trên [ a, ) và khả tích
III. Các tiêu chuẩn hội tụ: trên mọi đoạn [ a , b]  [ a ,  ).
Định lí 3.1: f(x), g(x) dương trên [ a ,  ) và khả tích trên mọi đoạn f ( x )  g ( x) khi x  
[ a, b]  [ a, ). Xét f ( x) thì
lim k  
i) 0  k   : x  g ( x )
   f ( x)dx và  g ( x)dx
 f ( x)dx,  g ( x )dx cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ. a a
a a
cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
ii) k  0 :  

 g ( x)dx hội tụ   f ( x)dx hội tụ. Chú ý 3.3: Định lý và Hệ quả trên có thể áp dụng
f<g (nháp) a a
  tương tự cho tích phân suy rộng Loại 2.
 f ( x)dx phân kỳ 
a
 g ( x)dx phân kỳ.
a
iii) k   : 
f ( x) dx hội tụ 
g<f a
  g ( x) dx hội tụ.
a
 

 g ( x)dx phân kỳ   f ( x)dx phân kỳ.


a a 63 64

Chú ý 3.4:  Với a  b   , ta có


 Với 0  a   , ta có
b hội tụ  n  1
hội tụ  n  1 1

1
dx
a (b  x) n dx
x
a
n phân kỳ  n  1
phân kỳ  n  1
 Với a  b   , ta có
 Với 0  b   , ta có
b hội tụ  n  1
hội tụ  n  1 1
b
1
dx
a ( x  a) n dx
x
0
n phân kỳ  n  1
phân kỳ  n  1
65 66

11
a/ khi x->+vc b/ khi x->+vc c/ khi x->+vc d/ tp = tp 0->1...+tp 1->+vc...
1 ~ 1 2x ~ 2x = 2 x+5 ~ x =1 xét tp 0->1của 1dx phân kì (3>1)
x^3 +x+1 x^3 căn(x^5+x+1) x^5/2 x^3/2 x^1/3 căn(1+x^3) x^1/3.x^3/2 x^5/6 11/21/2021
x^3
mà tp 1-> +vc 1 dx hội tụ (3>1) mà tp 1->+vc 2dx ht (3/2>1) mà tp 1-> +vc 1dx phân kì (5/6<1) => tp đề phân kì.
x^3 x^3/2 x^5/6
=> tp 1->+vc dx hội tụ. => tp...hội tụ => tp...phân kì.
x^3 +x+1

Ví dụ 4.4: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân Ví dụ 4.5: Tìm tất cả giá trị thực của m để tích
e/ khi x->0   phân suy rộng sau hội tụ
dx 2 xdx 
ln(1+x)~x = 1 a)  3 b)  x m1
x^3/2 x^3/2 x^1/2 1 x  x  1
5
x  x 1
1 0 1  x dx
mà tp 0-> 1 của 1dx 
dx f/ khi x->0

x^1/2c) ( x  5)dx d)  3 1 ~ 1 tp ...= tp 0->1 của x^m-1dx + tp 1->+vc của x^m-1dx

hội tụ (1/2<1) 1 3 x 1  x 3 0
x sinx x 1+x 1+x
=> tp đề hội tụ. 1 mà tp 0->1 của 1dx khi x->+vc
1
ln(1  x ) dx dx x x^m-1 ~ x^m-1 = 1 = 1
e)  f )
sin x 1+x x x^1-m+1 x^2-m
0
x3/2 0 phân kì (1>=1)
YCBT <=> tp 1->+vc của 1 dx hội tụ
=> tp đề phân kì
a/ tp=tp 0->1...+tp 1-. +vc mà tp 1->+vc của 1dx ht (2>1) x^2-m
lim x^2 : 1 x^2 <=> 2- m >1
x->+vc e^x^2 x^2 => tp 1->+vc của67x^2dx ht <=> m<1 68
=lim x^4 =lim 4x^3 e^x^2
e^x^2 2x.e^x^2 => tp 0->+vc của x^2dx ht b/ lim x^2+x+5lnx : 1 =lỉm 3x^2+2x+ 5lnx + 5 =lim 6x^2+2x+5=lim 6x^2=lim 1=1
=lim 2x^2= lim 4x e^x^2 x->+vc 2x3-x+ x x->+vc 6x^2-1 12x^2 12x^2 2 2
e^x^2 2x.e^x^2 =lim x^3+x^2+5x.lnx =lim 6x +2 +5/x mà tp 1->+vc của 1dx pk (1<=1)
=lim 2 =0 x->+vc 2x3-x+1 x->+vc 12x x
e^x^2 => tp đề phân kì
Ví dụ 4.6: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân Định lý 3.5: f(x) và g(x) khả tích trên mọi đoạn
 [ a , b ]  [ a,  ) sao cho g/lim 5x^3+cănx : 1
x^2 < 1

x2 x 2  x  5ln x f ( x)  g ( x )  0, x  a. x->0+ tanx -x
a)  dx đề < 1/x^2 b)  dx x
e^x^2 x^2 ex
2
1
2 x3  x  1 Khi đó:
  lim 5x^4 +x.cănx
0
=-tp 0->1 của -1dx i)  f ( x) dx hội tụ   g ( x )dx hội tụ. x->0+ tanx - x
1
c/ lim xe^1/x^2:1 1 1
1 lnx lim x^3/2 =lim 3/2. x^1/2
2 1 <đề d)  dx lim -1 : 1
a a
x->0 x c )  xe x dx  

=lim e^1/x^2 0
x 0
ln x ii)  g ( x) dx phân kỳ   f ( x )dx phân kỳ. x->0+ tanx -x tan^2 x
x->1- lnx (1-x) a a
lim 3/2 x^1/2=lim 3/2 =+vc
1/x^2 2
dx
1
x3dx lim x-1=lim 1 =1 x->0+ x^2 x^3/2
=lim (1/x^2)'.e^1/x^2e)  f ) x->1- lnx 1/x mà tp 0->1 của 1dx phân kì
(1/x^2)' 1 x2  1 0
3 2 5
(1  x ) mà tp 0->1 dx pk x
=lim e^1/x^2 1 1-x => G phân kì.
=+vc 5 x3  x
g)  dx => D phân kì. Chú ý 3.6: Định lý trên có thể áp dụng tương tự cho
mà tp 0->1 của 1dx 0 tan x  x tích phân suy rộng Loại 2.
x e/ lim 1 : 1 69 =lim căn(x-1) f/ lim x^3 70 : 1
pk (1>=1) x->1+ căn(x^2-1) (x-1)^1/2 căn(x^2-1) x->1- căn bậc 3 của (1-x^2)^5 (1-x)
=> tp đề pk =lim căn(x-1) =lim 1 =1 =lim x^3.(1-x) =lim x^3
căn(x-1).căn(x+1) căn(x+1) căn 2 (1-x)^5/3.(1+x)^5/3 (1-x)^2/3.(1+x)^5/3
mà tp 1->2 của 1 dx hội tụ (1/2<1) => tp 1->2 của dx hội tụ. = +vc mà tp 0->1 của 1 dx phân kì=> tp đề pk
(x-1)^1/2 căn(x^2-1) 1-x
Ví dụ 4.7: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân Chú ý 3.7: Trường hợp hàm f(x) đổi dấu
e/ với mọi x>=0  Phương pháp: Lấy trị tuyệt đối và dùng Định lýa/ tp 1->+ vc |sinx| dx

dx ln 3
x f/ với mọi x>=0: x^3
e^x+1> 1 a)  2 b)  dx sinx <= 1 Tích phân suy rộng của f (x) hội tụ |sinx| <=1 với mọi x>=1
x x
2
2 x  sin 3x 1
x 5 căn(pi-x) (pi-x)^1/2  Tích phân suy rộng của f (x) hội tụ.
1

x^3 x^3
mà tp 0->1 1dx pk  arctan x mà tp 0->pi 1dx ht
x sin 2 x d)  dx (pi-x)^1/2 Khi đó, ta nói tích phân suy rộng của f(x) hội tụ tuyệt
c)  2
dx 2  ex
=>tp0->1 e^x+1dx x 0
=> tp đề hội tụ. đối. mà tp 1->+vc 1dx ht
0
x  Ví dụ 4.8: Khảo sát sự hội tụ của tích phân x^3
phân kì. 1 x 1
e dx sin xdx tp 1->+vc |sinx|dx ht
e)  f )  2
  x sin x cos x x^3
x 0 a)  3 dx b)  3 dx
0
b/khi x->+vc: 1 ~ 1 x x => tp 1+vc sinxdx ht
a/ với mọi x>=1 1 0
x+5 x x^3
1 <= 1 c/ tp=tp 0-> 1...+tp 1-> +vc..
mà tp 1->+vc 1dx phân kì xét tp 0-> 1 của sin^2 xdx xét tp 1->+vc của sin^2 xdx
2x^2+sin^2(3x) 2x^2
71 x x^2 72 x^2
mà tp 1->+vc của 1 dx hội tụ (2>1)
=> tp 1-> +vc 1dx phân kì khi x->0; với mọi x>=1:
2x^2
x+5 sin^2 x ~ x^2= 1 sin^2 x <= 1
=> tp 1dx hội tụ
với mọi x>=3: x^2 x^2 x^2 x^2
2x^2+sin^2(3x)
ln^3 x >= 1 mà tp 0->1 của 1dx hội tụ mà tp 1->+vc của 1dx hội tụ.
x+5 x+5 => tp 0->1 sin^2 xdx ht (1) x^2
mà tp 1->+vc của 1dx phân kì x^2 => tp 1->+vc của sin^2 xdx hội tụ (2)
x+5 12
x^2
=> tp đề phân kì. từ (1), (2)=> C hội tụ.
b/ tp 0->2 |cosx | dx
căn bậc 3 của x
|cosx | <=1 với mọi x trên[0,2]
CÁC CÔNG THỨC TÍCH PHÂN CƠ BẢNcăn bậc 3 của x x^1/3
mà tp 0->2 1dx ht => tp |...|dx ht =>tp...ht
x^1/3

1.  0dx  C 2.  kdx  kx  C , k  .
x 1 1 ( Ax  B) 1
3.  x dx   C (  1) 4.  ( Ax  B) dx    C ( A  0,   1)
 1 A  1
dx dx 1
5.   ln x  C 6.   ln Ax  B  C ( A  0)
x Ax  B A
dx 1 dx 1  1 
7.  2   C 8.  2
 .   C ( A  0)
x x ( Ax  B) A  Ax  B 
dx 1 dx 1 1
9.  n  C 10.     C ( A  0)
x (n  1) x n 1 ( Ax  B) n
A (n  1)( Ax  B)n 1
dx dx 2
11.   2 x C 12.   Ax  B  C ( A  0)
x Ax  B A
1
13.  e x dx  e x  C 14.  e ( Ax  B ) dx  e( Ax  B )  C ( A  0)
A
ax 1 a ( Ax  B )
15.  a x dx   C (0  a  1) 16.  a ( Ax  B ) dx    C ( A  0)
ln a A ln a
1
17.  cos xdx  sin x  C 18.  cos( Ax  B)dx  sin( Ax  B)  C ( A  0)
A
1
19.  sin xdx   cos x  C 20.  sin( Ax  B)dx  cos( Ax  B)  C ( A  0)
A
1
21.  tan xdx   ln cos x  C 22.  tan( Ax  B)dx   ln cos( Ax  B)  C ( A  0)
A
1
23.  cot xdx  ln sin x  C 24.  cot( Ax  B)dx  ln sin( Ax  B)  C ( A  0)
A
dx dx 1
25.   tan x  C 26.  2  tan( Ax  B)  C ( A  0)
cos 2 x cos ( Ax  B) A
dx dx 1
27.    cot x  C 28.  2
 cot( Ax  B)  C ( A  0)
sin 2 x sin ( Ax  B) A
dx 1 x dx 1 1 Ax  B
29.  2 2
 arctan  C 30.  2 2
 . arctan  C ( A  0)
k x k k ( Ax  B) kx A k k
dx x dx 1 Ax  B
31.  2 2  arcsin  C 32.  2  arcsin  C ( A  0)
k x k k  ( Ax  B ) 2 A k
dx 1
dx 2
34.   ln ( Ax  B )  ( Ax  B ) 2  k  C
33.   ln x  x  k  C 2
( Ax  B )  k A
x2  k
( A  0)
2
x 2 k x
35.  k 2  x 2 dx  k  x 2  arcsin  C (k  0)
2 2 k
x 2 k
36.  x 2  k dx  x  k  ln x  x 2  k  C
2 2

13

You might also like