Đề nhóm 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2021


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THAM KHẢO
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………… Mã đề thi 201
Số báo danh: ………………………………………………………………….
Câu 1: Đơn vị đo cường độ điện trường là
A. Niutơn nhân culông (N.C). B. Vôn trên mét (V/m).
C. Culông trên mét (C/m). D. Culông trên niutơn (C/N).
Câu 2 : Năng lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
Câu 3. Bản chất dòng điện trong kim loại ?
A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn;
B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường;
C. Các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường;
D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.
Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm
có biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc là
A. ω =
√ m
k
. B. ω =
√ k
m
. C. ω =
1
2π √ k
m
. D. ω =
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1,
1
2π √ m
k
.

A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. A1 + A2. B. |A1 – A2|. C. . D. .


Câu 7: Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường:
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng. B. chất khí và trong lòng chất rắn.
C. chất rắn và trong lòng chất lỏng. D. chất khí và bề mặt chất rắn.
Câu 8: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động theo phương thẳng
đứng cùng pha, với cùng biên độ A không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự
giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ
A. cực đại. B. cực tiểu. C. bằng A/2. D. bằng A.
Câu 9: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 10: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức là:
A. 2A . B. 2 A. C. A. D. 3 A.

1
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.
Giá trị của f0 là

A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của
cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng:
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau.
Câu 14: Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng
có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ:
A. liên tục. B. vạch phát xạ.
C. vạch hấp thụ. D. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 15: Tìm phát biểu sai:
A. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
B. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh.
C. Vật có nhiệt độ trên 3000°C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu
tăng khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có:
A. khoảng vân tăng B. số vân giảm.
C. số vân tăng D. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía so với vân sáng trung tâm.
Câu 17: Pin quang điện:
A. là dụng cụ biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. là dụng cụ biến nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. là dụng cụ có điện trở tăng khi được chiếu sáng.
Câu 18: Nguyên tử hiđrô ở trạng tháy cơ bản được kích thích và chuyển lên trạng thái có bán
kính quỹ đạo tăng lên 16 lần. Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 1. B. 3. C. 6. D. 18.
Câu 19:: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A. Tia γ. B. Tia β+. C. Tia α. D. Tia X.

Câu 20: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân có:


A. Z proton. B. (A – Z) nơtron.
C. điện tích bằng Ze. D. Z nơtron.
Câu 21: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ

2
Câu 22: Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R = Z C = 100 Ω một
nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = 100cos(100πt + π/4) V. Tính công suất tỏa nhiệt trên
điện trở.
A. 50 W. B. 200 W. C. 25√ 2 W. D. 150 W.
2
Câu 23: Một vòngdây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ
B = 0,1 T. Mặt phẳng vòngdây làm thành với ⃗B một góc 300. Tính từ thông qua S.
A. 25.10-6 Wb. B. 25.10-5 Wb. C. 20.10-6 Wb. D. 15.10-6 Wb.
Câu 24: Một con lắc đơn có độ dài l 1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác
có độ dài l2 dao động với chu kỳ T1 = 0,6 s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
Câu 25: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông
góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên
dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì
tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz.
Câu 26: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua
mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi đế hở có giá trị là
A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V.
8
Câu 27: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền với tốc độ 3.10 m/s có bước sóng là
A. 3 m B. 6 m C. 60 m D. 30 m
Câu 28: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia gamma đều là
A. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.
B. sóng vô tuyến điện, có bước sóng khác nhau.
C. sóng điện từ, có bước sóng khác nhau.
D. sóng ánh sáng, có bước sóng giống nhau.
Câu 29: Năng lượng kích hoạt là năng lượng cần thiết để giải phóng 1 êlectron liên kết thành
1 êlectron dẫn, giá trị đó của Ge là 0,66 eV. Lấy e = 1,6.10-19 C; h = 6,625.10-34 J.s;
c = 3.108 m/s. Giới hạn quang dẫn của Ge là
A. 1,88 μm. B. 1,88 nm. C. 3,01.10-25 m. D. 3,01.10-15 m.
Câu 30: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?

Câu 31 Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g
bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là
T = 1,919 ± 0,001 (s) và l = 0,9 ± 0,002 (m). Bỏ qua sai số của số pi (π). Cách viết kết quả
đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,031 m/s2 B. g = 9,544 ± 0,035 m/s2
C. g = 9,648 ± 0,003 m/s2 D. g = 9,544 ± 0,003 m/s2
Câu 32: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và
λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm.
Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 9 của bức xạ λ 1; tại N trùng với vị trí vân sáng
3
bậc 14 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
A. 42. B. 44. C. 38. D. 49.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi. Tại thời điểm t 1 các giá trị tức thời uL(t1) = – 30 V, uR(t1) = 40V. Tại
thời điểm t2 các giá trị tức thời uL(t2) = 60V, uC(t2) = – 120V, uR(t2) = 0V. Điện áp cực đại
giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 50V B. 100 V C. 60 V D. 50 V
Câu 34: Cho mạch xoay chiều như hình vẽ: , f = 50
R, C
Hz. Biết lệch pha một góc 1350 và i cùng pha với A B
L
E
. Tính giá trị của R?
A. R = 50  B.
C. R = 100  D. R = 200 
Câu 35: Dòng điện i = 4cos(2π.10 6 t + π/2) mA chạy qua điện trở R, điện lượng di chuyển
qua điện trở (tính tổng theo cả hai chiều dòng điện) trong khoảng thời gian 1/3 μs kể từ thời
điểm ban đầu là
A. 3/π nC B. 1/π nC C. 2/π nC D. π nC
Câu 36: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20μm vào một quả cầu bằng đồng,
đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt
được so với đất là
A. 1,34V. B. 2,07V. C. 3,12V. D. 4,26V
Câu 37: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số
được vẽ như sau. Phương trình nào sau đây là phương
trình dao động tổng hợp của chúng:
π π π
A. x = cos t cm B. x = cos( t - ) cm
2 2 2
π π
C. x = cos( t + π) cm D. x = cos( t -π) cm
2 2
Câu 38: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo
phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên
dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một
góc Δφ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8
Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz

Câu 39: : Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = H, một tụ điện có điện

dung C = và một điện trở thuần R = 50 mắc như hình vẽ. Điện trở của cuộn dây nhỏ
không đáng kể. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U
= 100V. Tính độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và
B.

A. B. C. D.
Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1
mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Người ta chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ λ 1

4
= 0,4 μm và λ2. Trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4 mm có tất cả 9 cực đại
của λ1 và λ2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị
λ2 là
A. λ2 = 0,6 μm. B. λ2 = 0,48 μm. C. λ2 = 0,54 μm. D. λ2 = 0,5 μm.

You might also like