Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Bài 1:

1. nợ 621: 120.000
Có 152: 120.000

2.
a. Vật liệu phụ b. công cụ dụng cụ c. số tiền
nợ 627: 15.000 nợ 627: 4.000 nợ 331: 16.500 + 4.400
= 20.900
Nợ 133: 1.500 nợ 133: 400
có 112: 20.900
Có 331: 16.500 có 331: 4.400
3. nợ 622: 110.000
Nợ 627: 50.000
Nợ 641: 50.000
Nợ 642: 60.000
Có 334: 270.000

4. Trích lương theo quy định


a. 23.5% DN chịu:
nợ 622: 110.000 * 23.5% = 25.850
nợ 627: 50.000 * 23.5% = 11.750
nợ 641: 50.000 * 23.5% = 11.750
nợ 642: 60.000 * 23.5% = 14.100
có 338: 25.850 + 11.750 + 11.750 + 14.100 = 63.450

b. 10.5% - người lao động chịu


nợ 334: 270.000 * 10.5% = 28.350
có 338: 28.350

5. nợ 627: 17.000
Nợ 133: 1.700
Có 331: 18.700

6. nợ 627: 6.500
Nợ 642: 5.000
Có 214: 11.500

7. nợ 334: 270.000 – 28.350 = 241.650


Có 112: 241.650

8. a. Kết chuyển chi phí


Nợ 154: 360.100
Có 621: 120.000
Có 622: 135.850
Có 627: 104.250
b. Tổng = 24.500 + 360.100 – 28.000 = 356.600
c. nhập kho thành phẩm
nợ 155: 356.600
có 154: 356.600

9.
a doanh thu
Nợ 131: 2.750.000 b. giá vốn
Có 511: 2.500.000 nợ 632: 2.000.000
Có 333.1: 250.000 có 156: 2.000.000

10.
a. nợ 112: 2.750.000 b. nợ 635: 27.500 (2.750.000 * 1%)
có 131: 2.750.000 có 112: 27.500

11. kết quả kinh doanh


a. kết chuyển thu nhập
nợ 511: 2.500.000
có 911: 2.500.000
b. kết chuyển chi phí
nợ 911: 2.140.850
có 632: 2.000.000
có 641: 61.750
có 642: 79.100

c. lợi nhuận kế toán = 2.500.000 – 2.140.850 = 359.150


Thuế TNDN = 359.150 * 20% = 71.830
Lợi nhuận sau thuế = 359.150 – 71.830 = 287.320

d. kết chuyển lãi


nợ 911: 287.320
có 421: 287.320

You might also like