Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

TRẮC NGHIỆM CONTAINERS ĐƯỜNG BIỂN

Câu 1: Thuật ngữ tàu mẹ ( mother vessel ) nhằm chỉ loại tàu:
 Chạy các chuyến tàu dài, lấy hàng từ các cảng chuyển tải hàng hoá.
Câu 2: Chức năng Không Phải của vận đơn đường biển (B/L):
 Là hoá đơn để đòi và trả tiền
Câu 3: Vận đơn chuyên chở trực tiếp ( Direct B/L) là vận đơn được áp dụng trong trường hợp:
 Hàng hoá không chuyển tải
Câu 4: Đặc điểm không thuộc phương thức tàu chuyến
 Tàu chạy theo một lịch trình do chủ tàu đề ra
Câu 5: Cước phí được trả trước trong tàu chuyến có nghĩa là nó được trả khi:
 Sau khi giao hàng lên tàu
Câu 6: Thuật ngừ tàu feeder nhằm chỉ loại tàu
 Chạy gom hàng trong khu vực để chuyển tải tại các cảng chuyển tải hàng hoá quốc tế
Câu 7: Thuê tàu chợ là việc:
 Chủ hàng liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu nhằm giữ chỗ ( Booking ) trên tàu nào đó để chở
hàng hoá của mình từ một cảng này đến một cảng khác
Câu 8: NOR ( Notice of readinese ) được trao cho:
 Chủ hàng và cảng
Câu 9: Đặc điểm thuộc phương thức tàu chợ:
 Tàu chạy theo một lịch trình công bố trước
Câu 10: Chứng từ vận tải là chứng từ:
 Bill of lading
Câu 11: Nguyên tắc của phạt xếp dở chậm trong phương thức thuê tàu chuyến là:
 Khi đã bị phạt thì luôn bị phạt
Câu 12: Vận đơn hoàn hảo là vận đơn:
 Không có nhận xét xấu về tình trạng bao bì hoặc hàng hoá
Câu 13: (D) Người cấp lệnh giao hàng ( D/O) là:
 Người chuyên chở
Câu 14: (D) Trách nhiệm Không phải của người chuyên chở bằng đường biển là:
 Niêm phong, kẹp chì hành hoá

1
Câu 15: (D) Chọn câu sai:
B/L là hợp đồng vận tải
Câu 16: (D) chứng từ điều chỉnh các mối quan hệ bên thuê và bên cho thuê trong phương thức thuê tàu chợ:
B/L
Câu 17: (D) Tàu chợ là tàu:
Chuyên chở hàng bách hoá trong container
Câu 18: (D) Cước phí trong thuê tàu chuyến bao gồm:
Chi phí dở hàng và có thể có thêm chi phí xếp dở và lắp đặt hàng hoá
Câu 19: (T) Chọn phê chú ( Remarks) của thuyền trưởng trên vận đơn đường biển làm mất tính hoàn hảo của
vận đơn:
Bao bì bị rách
Câu 20: (T) Nếu tổn thất của hàng là rõ rệt, theo Hamburg, thông báo tổn thất phải được lập:
Không muộn hơn ngày làm việc sau ngày giao hàng cho người nhận hàng
Câu 21: (T) B/L nhận để xếp có ý nghĩa:
Người vận chuyển đã nhận hàng
Câu 22: (T) Chuyển vận đơn theo lệnh thành vận đơn đích danh
Kí hậu đích danh
Câu 23: (T) khi kí hậu vào B/L, phải kí hậu bằng ngôn ngữ của:
Vận đơn
Câu 24: (T) Theo qui định về thời gian làm hàng thì WWDSHEX có nghĩa:
Ngày làm việc thời tiết tốt, ngày chủ nhật và ngày lễ không tính
Câu 25: (T) Chọn phát biểu đúng về tàu chợ:
Khi thuê tàu chợ người thuê phải mặc nhiên chấp nhận những điều kiện vận tải in sẵn trên B/L và không
được sửa đổi gì
Câu 26: (T) Trường hợp người chuyên chở không được miễn trách đối với những tổn thất mất mát đối với hàng
hoá là:
Do tàu đi chệch hướng không vì mục đích cứu hoặc cố ý cứu sinh mạng hay tài sản trên biển
Câu 27: (T) Theo công ước Hague – Visby ngừoi chuyên chở đường biển không được miễn trách nhiệm trong
trường hợp:
Không cung cấp 1 con tàu có đủ khả năng đi biển

2
Câu 28: (T) Kí hiệu DWT là:
Trọng tải toàn phần của tàu
Câu 29: (T) Trong nghiệp vụ thuê tàu chuyến, tiền thưởng xếp dỡ nhanh ( Despatch ) có được là do:
Người giao hàng hoàn tất việc xếp hàng lên tàu trước thời hạn cho phép
Câu 30: (T) Người không kí phát B/L là:
Nhân viên giao hàng
Câu 31: (T) Theo Gencon 94 thì thời gian trao thống báo sẵn sàn xếp dỡ ( NOR ):
6:00 – 17:00 ( thứ 2 – thứ 6 )
Câu 32: (T) Thuật ngữ CQD trong hợp đồng thuê tàu có nghĩa là người vận chuyển:
Xếp dỡ theo tập quán xếp dỡ của cảng, không tính thưởng phạt
Câu 33: (T) Qui định WWDSHEXIU trong hợp đồng thuê tàu chuyến được hiểu là:
Ngày làm việc thời tiết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra, có làm cũng không tính là ngày làm hàng
Câu 34: (T) Chi phí xếp dỡ trong thuê tàu chuyến (Voyage Chartering ) là do:
Người thuê tàu Charterer trả
Câu 35: (T) Kích thước của container 40HC là:
40’ *8’*9’6’’
Câu 36: (T) Trong nghiệp vụ thuê tàu chuyến, thuật ngữ MOLOO có nghĩa là:
Hơn hoặc kém do người thuê tàu quyết định
Câu 37: (T) Điều kiện free in and out ( FIO ) trong hợp đồng thuê tàu có nghĩa là người vận chuyển:
Được miễn tấc cả phí xếp dỡ
Câu 38: (T) Trách nhiệm chứng minh lỗi trong công ước Hamburg thuộc về:
Người chuyên chở
Câu 39: (T) Trách nhiệm của người chuyên chở về mất mát, hư hỏng của hàng hoá được gọi là:
Cơ sở trách nhiệm
Câu 40: (T) Hệ số xếp tàu của hàng cho biết:
Là mối quan hệ giữa dung tích chứa hàng và trọng tải tịnh của nó
Câu 41: (T) Quốc tịch tàu được qui định bởi:
Nơi đăng kí tàu

3
Câu 42: (T) Chủ tàu Việt Nam đăng kí và treo cở tàu của panama, như vậy tàu được gọi là:
Treo cở phương tiện
Câu 43: (T) Mớn nước của tàu không phụ thuộc vào:
Chiều dài của tàu
Câu 44: (T) Theo nguyên tắc Hamburg, trách nhiệm chứng minh gây ra lỗi mất mát tổn thất cho hàng hoá thuộc
về:
Người chuyên chở
Câu 45: (T) Theo hợp đồng mẫu GENCON, NOR được trao và chấp nhận vào 14h00 l, thời gian làm hàng sẽ
được tính từ lúc:
06h sáng của ngày làm việc hôm sau
Câu 46: (T) Thời hạn trách nhiệm của người chuyên chở là từ khi nhận hàng đến khi giao xong hàng cho người
nhận ở nơi đến là qui định của:
Hamburg 1978, Bộ luật hàng hải Việt Nam 2005
Câu 47: (T) Để khai thác hết được dung tích và trọng tải tịnh của tàu thì nên chọn những loại hàng có:
Hệ số sếp hàng của tàu = hệ số xếp hàng của hàng
Câu 48: (K) Trường hợp điểu khoảng của L/C như sau: …Full set of clean on board ocean bill of lading made
out to oỏder of ABC Bank … thì vận đơn đường biển ( Ocean B/L ) phải như thế nào trong trưởng hợp dưới đây
ngân hàng mới chấp nhận thanh toán cho người thụ hưởng:
Mặt trước của vận đơn có ghi Clean on Board và trong phần coónignee trên vận đơn ghi ‘ To order of
ABC Bank ‘
Câu 49: (K) Cước vận chuyển cho lô hàng có khối lượng 1.000 cbm từ TPHCM đến Los Angles, USA là bao
nhiêu? Biết F = usd 30.00 cbm
USD 60.00
Câu 50: (K) Xếp dỡ chậm 5 ngày trong đó 1 ngày lễ, 1 ngày thứ 7 và 1 ngày chủ nhật tiền phạt xếp chậm là 300
USD/ ngày tổng số tiền phạt là?
600 USD
Câu 51: (K) Vận đơn được kí phát như sau: …as argent for the carrier… khi hàng hoá bị tổn thất khi vận
chuyển bằng đường biển, chủ hàng sẽ khởi kiện:
Người chuyên chở
Câu 52: (K) Có 1 container chứa 500 kiện hàng. Trên vận đơn thể hiện 01 container. Vận đơn dẫn chiếu đến
công ước Hague – Visby. Container hàng bị hư hỏng và tổn thất toàn bộ do lỗi của người chuyên chở, số tiền bồi
thường cho chủ hàng là:
01 container *666,67 SDR

4
Câu 53: (K) Một container có chưa 12 thủng carton. Trong mỗi thùng carrton có chưa 20 hộp giày. Trên vận đơn
có thể hiện tất cả những thông tin trên, vận đơn dẫn chiếu đến công ước Hague – Visby. Nếu có tổn thất xảy ra
do lỗi của người chuyên chở thì số đơn vị vận chuyển được tính là bồi thường là:
12 thùng carrton
Câu 54: (K) Trong nghiệp vụ thuê tàu chuyến, tên tàu thường được xác định:
Sau khi tàu đến cảng xếp hàng
Câu 55: (K) Số tiền giới hạn trách nhiệm bồi thường của người vận chuyển là USD 500/kiện là của bộ luật:
COGSA 1936
Câu 56: (K) Lô hàng đã hoàn thành thủ tục hải quan tại cảng bốc vào ngày 20/9. Trên vận đơn đường biển có
ghi ‘ shipper on board’: step 21, 2013, ‘ date of issue’: step 23,2013, theo đó ngày giao hàng là:
21/9
Câu 57: (K) Vận tải là hoạt động:
Độc lập, sản xuất vật chất và kinh tế đặc thù
Câu 58: (D) Hình thức vận chuyển mà người chuyên chở chịu trách nhiệm trong suốt quá trình vận chuyển là:
Chở suốt
Câu 59: (T) Điều kiện vận tải mà người bán có khả năng vận tải và thông quan nhập khẩu là:
DDP
Câu 60: (K) Không nên dành quyền vận tải khi:
Chênh lệch giá CIF và FOB cao
Câu 61: (D) Chức năng chính của cảng biển:
Phục vụ công cụ vận tải và hàng hoá
Câu 62: (T) DWCC dùng để chỉ:
Trọng tải tịnh còn gọi là trọng tải thực dụng là trọng lượng hàng hoá thương mại thực tế mà tàu có thể
chuyên chở được ở mớn nước tối đa
Câu 63: (D) Vận đơn đường biển không phải là:
Xác nhận một hợp đồng bảo hiểm
Câu 64: (T) Đặc điểm của phương thức thuê tàu chợ:
Chuyên chở hàng hoá số lượng tuỳ ý, cảng xếp dỡ nằm trong lịch trình của tàu
Câu 65: (D) Cảnh ICD là gì:
Là một điểm thông quan hàng hoá nằm trong nội địa

5
Câu 66: (T) Ưu điểm nổi bật của vận tải biển:
Giá thành và chi phí thấp
Câu 67: Một bộ B/L thường:
Phát hành 03 bản gốc và nhiều bản sao
Câu 68: (D) EẾtimated time arrival is shortened as follows:
ETA
Câu 69: (T) Căn cứ vào điều kiện FOB (incoterms 2010) người bán có trách nhiệm:
Chịu mọi chi phia rủi ro cho đến khi hàng được giao trên tàu tại cảng xuất khẩu
Câu 70: (T) Căn cứ vào điều kiện thanh toán bằng L/C thù yêu cầu về xuất trình vận đơn phải là:
Trọn bộ (full set) B/L
Câu 71: (D) Booking Cofirmation được phát hành bởi:
Người chuyên chở
Câu 72: (K) Less than container goods load on container must satisfied
Same shipping route
Câu 73: (K) Leaning modes of sea transport, GPS is:
Global Poóitioning Sytems
Câu 74: (K) Mô tả nào dưới đây nói về dịch vụ trung chuyển (Feeder cevrice) là chính xác nhất:
Dịch vụ trung chuyển là đường thuỷ nội địa
Câu 75: (T) Loại cước phí nào dưới đây không có trong cơ cấu giá cước đường biển:
Chi phí đóng góp tại cơ sở người bán
Câu 76: (T) Kí hiệu DWT (Deadweight Tonnage ) có ý nghĩa là:
Trọng tải (sức chở) của tàu biển
Câu 77: (K) Trên vận tải đơn theo lệnh, ở mục consignee ( người nhận hàng sẽ được ghi như sau:
Theo lệnh của ai ( To order of…)
Câu 78: (K) Nếu lô hàng mua bán ngoại thương có phương thức thanh toán là tín dụng chứng từ (ngân hàng mở
L/C là ABC Bank) thì mục consignee trên vận tải đơn sẽ ghi như sau:
Theo lệnh của ngân hàng mở L/ C ( To order of ABC Bank)
Câu 79: (K) Nếu trên vận tải đơn, ở mục consignee ghi là ‘ To Order’ thì để nhận hàng tại cảng đích cần có điều
kiện gì sau đây:
Người nhận hàng cần xuất trình bảng original có kí hậu của người gửi hàng (shipper)

6
Câu 80: (T) Nếu trên các hợp đồng ngoại thương có điều kiênn incoterms là FAS, FOB thì trên vận tải đơn,
thông tin về cước tàu sẽ được thể hiện là:
Cước trả sau ở đích đến (Freight collect)
Câu 81: (T) Nếu trên các hợp đồng ngoại thương có điều kiện incoterms là CFR, CIF trên vận tải đơn, thông ti
về cước tàu sẽ thể hiện là:
Cước trả trước ở đầu khởi hành (Freight prepaid)
Câu 82: (T) Vận đơn đã xuất trình (Surrendered Bill Of Lading) có ý nghĩa gì sau đây:
Người gửi hàng đã xuất trình cho hãng tàu ở đầu khởi hành thay cho người nhận hàng để nhận hàng tại
đích đến
Câu 83: (K) Điện giao hàng (Telex release) được sử dụng đối với vận đơn đã xuất trình (Surrendered Bill Of
Lading) có hs nghĩa gì sau đây:
Là chỉ thị giao hàng cho hãng tàu khỏi hành gửi cho đại lí hãng tàu ở đích đến
Câu 84: (D) Kích thước nào sau đây là của một container kín chở hàng bách hoá loại 40 feet cao (40HC;40HQ)
40’*8’*9’6
Câu 85: (T) Phí C.H.T (Terminal Handing charge) được áp dụng trong vận tải hàng hoá đường biển bằng
container là:
Phí xếp dỡ hàng do hãng tàu thu người gửi và ngừoi nhận
Câu 86: (K) Phí phạt lưu bãi quá hạn (Demurrage) được áp dụng đối với hàng hóa vận chuyển đường biển bằng
container phát sinh khi:
Chủ hàng để container có hàng tại bãi chứa container trong cảng quá thời hạn cho phép
Câu 87: (K) Phí phạt lưu container quá hạn (Detention) được áp dụng đối với hàng hóa vận chuyển đường biển
bằng container phát sinh khi:
Chủ hàng cầm giữ vỏ container của hãng tàu tại kho riêng quá thời hạn cho phép
Câu 88: (T) Trong phương thức gửi hàng FCL vận chuyển bằng đường biển, ai sẽ có trách nhiệm đóng hàng
vào container và bấm Seal hãng tàu vào container tại đầu cảng xếp hàng:
Người gửi hàng
Câu 89: (T) Trong phương thức gửi hàng LCL vận chuyển bằng đường biển, ai sẽ có trách nhiệm đóng hàng vào
container và bầm Seal hãng tàu vào container tại kho C.F.S đầu cảng xếp hàng:
Người gom hàng lẻ (Consolidator)
Câu 90: (D) Nơi tiến hành các hoạt động giao nhận container rỗng và container có chứa hàng tại cảng là:
Bãi chứa container (C.Y = Container Yard)
Câu 91: (T) Trong phương thức gửi hàng LCL vận chuyển bằng đường biển, thông thường hàng hóa sẽ được
giao nhận và làm thủ tục tại:
Kho CFS (Container Freight station)

7
Câu 92: (D) Kênh đào panama giúp rút ngắn hành trình cho tàu biển vận chuyển theo các chuyến nào sau đây:
Giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
Câu 93: (D) Kênh đào Suez kết nối giữa những vùng biển nào sau:
Giữa Địa Trung Hải và Biển Đỏ
ký hiệu gì:
Câu 94: (T) Số hiệu container được các hãng tàu in trên vỏ bên ngoài container có ký hiệu gì:
Câu 95: (T) Đế nhận hàng tại cảng đích, người nhận hàng có tên trên Vận tải đơn cần có chứng từ gì do hãng
tàu/ người vận chuyển đường biển phát hành:
Lệnh giao hàng.
Câu 96: (T)Nếu một chiếc tàu biển chở hàng của chủ tàu Việt Nam đăng ký và treo cờ tàu của Panama thì việc
treo cờ của tàu đó được xem là:
Treo cờ phương tiện (cờ thuận tiện)
Câu 97: (K)Người nhận hàng cần phải làm thủ tục cược container (mượn container) với hãng tàu chở hàng
trong trường hợp nhận hàng nào sau đây:
Nhận hàng FCL, giao thẳng
Câu 98: Số hiệu cont được các hãng tàu ghi trên vỏ bề ngoài cont
thể hiện quốc gia, kích thước và loại cont bằng các chữ số và con số.
Câu 99: Đề nhận hàng tại cảng đích, người nhận hàng có tên trên Vận tải đơn cần có
Bill Of Lading gốc do hãng tàu cấp.
Câu 100: Trong vận tải hàng hóa bằng đường hàng không, cước vận chuyển đc tính theo công thức
Cước hàng không = đơn gía cước * khối lượng tính cước
Câu 101: Trong vận tải hàng hóa bằng đg hàng không, trọng lượng tính cước (chargeable weight) sẽ được tính
bằng cách
Trọng lượng thể tích tính theo kg= (dài * rộng * cao) / 6000
Câu 102: Chức năng của A WB là bằng chứng của 1 hợp đồng vận tài đã được kí kết giữa gười chuyên chở và
người gửi hàng:
Là bằng chứng của việc người chuyên chở hàng không đã nhận hàng;
Là chứng từ kê khai hải quan của hàng hóa;
Là hướng dẫn cho nhân viên hàng không trong quá trình phục vụ chuyên chở hàng hóa.

8
Câu 103: Theo công ước Vacsava 1929, giới hạn trách nhiệm của người chuyên chở trong trường hợp hàng hóa
bị tổn thất là:
250 Frang/kg
Câu 104: Các hình thực vận tải đa phương thức quốc tế:
Đường bộ, đường biến, đường hàng không, đường sắt, đường ống.
Câu 105: Ba bản gốc AWB được phân phối như sau:
Bản gốc số 1, dành cho người chuyên chở, màu xanh lá cây, được người chuyên chở phát hành vận đơn
giữ lại nhằm mục đích thanh toán và để dùng làm bằng chứng của hợp đồng vận chuyển. Bản này có chữ
ký của người gửi hàng.
Bản gốc số 2, đành cho người nhận hàng, màu hồng, được gửi cùng lô hàng tới nơi đến cuối cùng và giao
cho người nhận khi giao hàng.
Bản gốc số 3 dành cho người gửi hàng, dùng để làm bằng chứng của việc người chuyên chở đã nhận hàng
để chở và làm bằng chứng của hợp đồng chuyên chớ. Bản này có chữ ký của cả người chuyên chở và
người gửi hàng.
Câu 106: CFS là viết tắt của:
Container Freight Station
Câu 107: Chứng từ điều chỉnh mối quan hệ giữa người gửi hàng và người vận chuyên trong phương thức thuê
tàu chợ là:
vận đơn đương biển.
Câu 108: Vận tải đơn sạch (clean bill of lading) là:
vận đơn không có bất kỳ một điều khoản hoặc ghi chú xấu về hàng hóa và tình trạng bên ngoài của hàng
hóa.
Câu 109: Nêu điều kiện Incoterm trên các hợp đồng ngoại thương là FAS, FOB thì thông tin về cước tàu trên
vận tái sẽ được thể hiện là:
Freight collect ( cước phí trả trước, do người mua trả)
Câu 110: Nếu điều kiện Incoterms trên các hợp đồng ngoại thương là CFR, CIF thì thông tin cước tàu trên vận
tải đơn sẽ được thể hiện là:
Freight prepaid ( cước phí trả sau hoặc nhờ thu, do người bán trả)
Câu 111: Vận đơn đã xuất trình ( surrendered bill of lading) dùng khi nhận hàng trong trường hợp:
không yêu cầu xuất trình BL gốc.
Câu 112: Phân biệt giấy gửi hàng đường biển (sea waybil) và BILL of lading:
Seaway bill: chủ yếu được sử dụng trong trường hợp khi người mua và người bán hàng có mối quan hệ
rất tốt (công ty mẹ - công ty con, có hợp đồng mua bán hàng lâu dài,...) vì trong trường hợp lô hàng được
sử dụng seaway bill thì người nhận hàng chỉ cần xuất trình bản copy seaway bill cũng có thể nhận được
hàng mà không cần phải xuất trình bản gốc như đối với trường hợp lô hàng dùng B/L. Điều này sẽ rất rủi

9
ro cho người bán hàng nếu như sử dụng seaway bill khi bán hàng cho 1 khách hàng mới. Đó là một sự
khác biệt lớn.
Câu 113: Sự tiện lợi khi sử dụng seaway bill trong vận tải cũng giảm được chi phí cho các bên:
phí surrenderred B/L, telex release, chi phí gửi chứng từ (B/L gốc) cho người mua hàng,...
Câu 114: Tuy nhiên, khi lô hàng sử dụng seaway bill sẽ có những bất lợi trong việc kinh doanh như sau:
Không thể chuyển nhượng lô hàng theo hình thức ký hậu chuyển nhượng (B/L endosement)
Bank thường không chấp nhận seaway bill đối với các lô hàng mua bán theo phương thức mở thư tín
dụng (L/C).
Câu 115: Trong phương thức gửi hàng LCL, người có trách nhiệm đóng hàng vào cont, bấm seal là:
người gom hàng (consolidator)
Câu 116: Trong phương thức FLC người có trách nhiệm đóng hàng vào cont, bấm seal là:
Người gửi hàng (shipper)
Câu 117: Nơi tiến hành giao nhận và chứa cont tại cảng là:
CY
Câu 118: Trong phương thức gửi hàng LCL, thông thường hàng hoá sẽ được giao nhận và làm thử tục tại trạm
trả:
hàng lẻ (CFS)
Câu 119: Để nhận hàng tại cảng đích, người nhận hàng có tên trên vân đơn cần có:
chứng từ Bill of Lading bản gốc do hãng tàu/người vận chuyển đường biển phát hành
Câu 120: Vận đơn đường biển là cái gì ?
B/L : bill of lading
Câu 121: Giấy chứng nhận xuất xứ là gì sau đây ?
Certificate of Origin (C/O)
Câu 122: Masterbill là gì trong vận đơn đường biển ?
Vận đơn chủ, vận đơn gốc
Câu 123: Vận đơn sạch là cái gì?
Clean B / L
Câu 124: Housebill là gì?
Vận đơn thứ cấp
Câu 125: Housebill do ai phát hành?
Do đại lý hãng tàu hoặc công ty forwarder phát hành

10
Câu 126: Masterbill do ai phát hành?
Hãng tàu
Câu 127: Lệnh giao hang là gì?
D/O
Câu 128: Sau khi XK bằng đường biển thi hãng tàu sẽ cấp cho ng XK cái gì ?
B/L
Câu 129: FCL đồng nghĩa với:
CY
Câu 132: hành trình vận chuyển lô hàng có chuyển tải tại:
A. Korea
B. Singapore
C. Malaysia
D. Philippines
Câu 133: thông báo hàng đến chả được gửi cho:
A. YMT
B. Yamato
C. Hải quan tại Việt Nam
D. Hải quan tại Nhật Bản
Câu 134: thông tin không cần thiết thể hiện trên yêu cầu đặt chỗ:
A. Số lượng container
B. Người nhận hàng
C. Cầng xếp (POL)
D. ETA
Câu 135: số container trên vận đơn là KMTU9201642 check-digit là số nào trong dãy số:
A. Số 9 đầu tiên
B. Sô 1
C. Số 6
D. Số 2 cuối cùng
Câu 136: người nhận hàng muốn nhận hàng phải trả tiền phí
A. THC, SEAL, B/L FEE
B. THC, D/O FEE, TELEX RELEASE FEE
C. THC, D/O FEE
D. THC, CƯỚC CONTAINER, TELEX RELEASE FEB
Câu 137: người nhận hàng cần xuất trình cho đại lý hãng tàu KMTC tại Nhật Bản những tính từ sau:
A. Thông báo hàng đến và bạn đơn gốc
B. Chứng minh nhân dân và thông báo hàng đến

11
C. Chứng minh nhân dân, giấy giới thiệu và thông báo hàng đến
D. Chứng minh nhân dân và vận đơn gốc
Câu 138: phí lưu kho container rỗng det được tính:
A. Từ ngày lấy container rỗng đến ngày hạ container đầy hàng xuống bãi
B. Từ ngày lấy container rỗng đến ngày tàu tập cảng xếp
C. Từ ngày lấy container rỗng đến ngày tàu chạy dự kiến trên booking
D. Từ ngày lấy container rỗng đến ngày tàu cập cảng dỡ
Câu 139: phạm phí lưu bãi quá hạn Dem được áp dụng khi phát sinh:
A. Chủ hàng để container đã có hàng tại bãi chứa container trong cảng quá thời hạn cho phép
B. Chú hàng để container tại kho riêng quá thời hạn cho phép
C. Chủ hàng để container tại kho cfs quá thời hạn cho phép
D. Chủ hàng để container tại kho ngoại quan quá thời hạn cho phép
Câu 140: cước phí giao hàng này được trả:
A. Trước tại Việt Nam
B. Trước tại Nhật Bản
C. Sau tại Hàn Quốc
D. Khi nhà nhập khẩu đã đưa hàng về kho riêng

12

You might also like