Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Mục 1. Yêu cầu kỹ thuật


1.1. Giới thiệu chung về dự án/dự toán mua sắm, gói thầu
- Máy điều hòa nhiệt độ trang bị phục vụ làm mát cho các thiết bị điều khiển và
phòng làm việc của Công ty Thủy Điện Trị An.
- Qui mô gói thầu:
+ Cung cấp 11 máy điều hòa nhiệt độ loại hai cục (01 dàn lạnh, 01 dàn nóng
và phụ kiện ống đồng, ống bảo ôn, dây điện, giá đỡ giàn nóng) trong đó gồm có 01
máy công suất 2,5HP; 03 máy công suất 2HP; 03 máy công suất 1,5HP; 04 máy công
suất 1HP.
+ Nhà thầu thực hiện tháo 11 máy điều hòa nhiệt độ cũ đưa về kho Công ty
TĐTA với đoạn đường khoảng 2km; Lắp đặt 11 máy điều hòa nhiệt độ nhà thầu cung
cấp vào đúng vị trí yêu cầu của bên mời thầu. Nguồn điện cấp vào máy sử dụng nguồn
sẳn có của Công ty.
1.2. Yêu cầu về kỹ thuật
a) Yêu cầu về kỹ thuật chung:
Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu kỹ thuật trong E-HSDT để chứng minh rằng
hàng hóa đáp ứng các yêu cầu sau

Stt Yêu cầu về kỹ thuật chung của hàng hóa

- Hàng hoá chào trong E-HSDT phải có ký mã hiệu, nhãn hiệu,


năm sản xuất, xuất xứ, hãng sản xuất, cấu hình tính năng kỹ
thuật cơ bản rõ ràng.
- Trường hợp hàng hóa chào là loại tương đương, trong E-
HSDT Nhà thầu phải lập bản so sánh và đánh giá các yêu cầu
1 Loại hàng hóa kỹ thuật bằng hoặc tốt hơn đối với các thông số kỹ thuật trong
khoản b “Yêu cầu về kỹ thuật cụ thể”, chỉ rõ vị trí các yêu cầu
kỹ thuật tương đương trong tài liệu kỹ thuật được gửi trong E-
HSDT, để Bên mời thầu xem xét và đánh giá.Nếu không có
bản so sánh và đánh giá các yêu cầu kỹ thuật hoặc có thông số
kỹ thuật nhỏ hơn yêu cầu thì E-HSDT được đánh giá không
đạt.
2 Cung cấp hàng - Hàng hoá khi giao phải nguyên đai nguyên kiện, mới chưa
hóa qua sử dụng, nhãn mác rõ ràng, máy điều hòa nhiệt độ phải
dán nhãn năng lượng, sản xuất từ năm 2023 trở lại đây.
- Hàng hóa khi giao hàng phải có các chứng từ sau:
+ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) đối với hàng nhập
khẩu; CO là Bản gốc hoặc bản chính hoặc bản sao công chứng,
giấy chứng nhận xuất xứ do Phòng Thương mại và Công
2

Stt Yêu cầu về kỹ thuật chung của hàng hóa

nghiệp hoặc tổ chức tương đương của Nước sản xuất hoặc
nước xuất khẩu cấp.
+ Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ); CQ là Bản gốc
hoặc bản chính hoặc bản sao công chứng đối với mục có yêu
cầu;
- Hàng hoá khi giao phải có tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu
kỹ thuật kèm theo.
Số lượng hàng Số lượng hàng hóa phải cấp đúng theo yêu cầu của E- hồ sơ
3
hóa mời thầu.

- Bảo hành: Thời gian bảo hành ≥ 365 ngày kể từ ngày ký


nghiệm thu đối với các hàng hóa có yêu cầu bảo hành.
Bảo hành hàng
4 - Cung cấp bản chính giấy bảo hành của nhà sản xuất hoặc
hóa
chứng từ bảo hành điện tử hợp lệ đối với các hàng hóa có yêu
cầu bảo hành.

b) Yêu cầu về kỹ thuật cụ thể:

Hạng
Tên hàng hóa/dịch
mục Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn Ghi chú
vụ liên quan
số

Loại máy điều hòa1 chiều


Công nghệ Inverter Có
Nguồn điện áp220V/50Hz
Yêu cầu bảo
Kích thước dàn lạnh cao x rộng x sâu hành, có giấy
Máy điều hòa nhiệt 285mm x 770mm x 242mm, sai số cho chứng nhận
độ treo tường (gồm phép ±50mm đối với mỗi kích thước chất lượng
01 dàn nóng+ 01 dàn (CQ);
Độ ồn dàn lạnh ≤ 45 dBA
lạnh), công suất lạnh
1 Có giấy chứng
2,5HP-20.500BTU/h, Kích thước dàn nóng cao x rộng x sâu
U:220V/50Hz, 595mm x 845mm x 300mm, sai số cho nhận xuất xứ
Inverter, gas R32; phép ±50mm đối với mỗi kích thước hàng hóa (CO)
đối với hàng
Độ ồn dàn nóng ≤ 52 dB(A)
nhập khẩu
Gas sử dụng R32
Hoặc tương đương loại
FTKB60YVMV/RKB60YVMV
3

Hạng
Tên hàng hóa/dịch
mục Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn Ghi chú
vụ liên quan
số

Loại máy điều hòa1 chiều


Công nghệ Inverter Có
Nguồn điện áp 220V/50Hz Yêu cầu bảo
Kích thước dàn lạnh cao x rộng x sâu hành, có giấy
Máy điều hòa nhiệt 285mm x 770mm x 242mm, sai số cho chứng nhận
độ treo tường (gồm phép ±50mm đối với mỗi kích thước chất lượng
01 dàn nóng+ 01 dàn (CQ);
lạnh), công suất lạnh Độ ồn dàn lạnh ≤ 44 dBA
2 Có giấy chứng
2HP~18.000BTU/h, Kích thước dàn nóng cao x rộng x sâu
U:220V/50Hz, 550mm x 675mm x 284mm, sai số cho nhận xuất xứ
Inverter, gas R32; phép ±50mm đối với mỗi kích thước hàng hóa (CO)
đối với hàng
Độ ồn dàn nóng ≤ 50 dB(A) nhập khẩu
Gas sử dụng R32
Hoặc tương đương loại
FTKB50YVMV/RKB50YVMV
Loại máy điều hòa1 chiều Yêu cầu bảo
Công nghệ Inverter Có hành, có giấy
chứng nhận
Nguồn điện áp 220V/50Hz chất lượng
Kích thước dàn lạnh cao x rộng x sâu: (CQ);
Máy điều hòa nhiệt 285mm x 770mm x 242mm, sai số cho
độ treo tường (gồm Có giấy chứng
phép ±50mm đối với mỗi kích thước nhận xuất xứ
01 dàn nóng+ 01 dàn
lạnh), công suất lạnh Độ ồn dàn lạnh ≤ 37 dBA hàng hóa (CO)
3 đối với hàng
1,5HP~12.000BTU/h Kích thước dàn nóng cao x rộng x sâu:
, U:220V/50Hz, nhập khẩu .
550mm x 675mm x 284mm, sai số cho
Inverter, gas R32; phép ±50mm đối với mỗi kích thước
Độ ồn dàn nóng ≤ 47 dB(A)
Gas sử dụng R32
Hoặc tương đương loại
FTKB35YVMV/RKB35YVMV
Máy điều hòa nhiệt Loại máy điều hòa1 chiều Yêu cầu bảo
4 độ treo tường (gồm Công nghệ Inverter Có hành, có giấy
01 dàn nóng+ 01 dàn chứng nhận
lạnh), công suất lạnh Nguồn điện áp 220V/50Hz chất lượng
1HP ~9.000 BTU/h,
4

Hạng
Tên hàng hóa/dịch
mục Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn Ghi chú
vụ liên quan
số

Kích thước dàn lạnh cao x rộng x sâu: (CQ):


285mm x 770mm x 242mm, sai số cho Có giấy chứng
phép ±50mm đối với mỗi kích thước nhận xuất xứ
Độ ồn dàn lạnh ≤ 36 dBA hàng hóa (CO)
Kích thước dàn nóng cao x rộng x sâu: đối với hàng
U:220V/ 50Hz, 550mm x 675mm x 284mm, sai số cho nhập khẩu
Inverter, gas R32; phép ±50mm đối với mỗi kích thước
Độ ồn dàn nóng ≤ 47 dB(A)
Gas sử dụng R32
Hoặc tương đương loại
FTKB25YVMV/RKB25YVMV

Ống đồng đường kính


6,4/9,5mm, dày 0,71 Đường kính ≥6,4/≥9,5mm, dày 0,71
5 mm + bào ôn, si quấn mm
cho máy 1.0÷1,5HP

Ống đồng đường kính


6,4/12,7 mm, dày
Đường kính ≥ 6,4/ ≥12,7 mm, dày
0,71 mm + bào ôn, si
6 0,71mm
quấn cho máy
2÷2,5HP

Dây điện tiết diện Tương đương dây điện cadivi tiết diện
7 1x2,5mm 1x2,5mm

Giá đỡ dàn nóng làm


bằng vật liệu thép L,
sơn tĩnh điện qui cách Thép L, sơn tĩnh điện
8
phù hợp với từng loại
máy

Lắp đặt máy mới,


tháo dỡ máy cũ vận
Đáp ứng mục 1.3.2, 1.3.3
9 chuyển về kho công
ty thủy điện Trị An

1.3. Các yêu cầu khác


5

1.3.1.Yêu cầu tiến độ cấp hàng:


- Toàn bộ hàng hóa và chứng từ kèm theo phải được giao tại Công ty Thuỷ điện
Trị An
- Ba (03) ngày trước khi giao hàng, nhà thầu phải gửi cho Bên mời thầu (Công ty
Thủy điện Trị An) thông báo giao hàng kèm theo 01 bản sao (hoặc bản chính) các chứng
từ có liên quan đến hàng hóa và đã được quy định trong hợp đồng, để bên mời thầu kiểm
tra tính hợp lệ của hàng hóa trước khi nhận hàng.
1.3.2. Yêu cầu về lắp đặt, bảo hành thiết bị:
- Nhà thầu phải thực hiện đúng, đầy đủ các biện pháp PCCN, an toàn điện, an
toàn làm việc trên cao, an toàn vệ sinh lao động theo qui định hiện hành, nhằm đảm
bảo an toàn cho người và thiết bị trong quá trình cung cấp lắp đặt thiết bị.
- Nhà thầu phải chịu trách nhiệm pháp lý trước Chủ đầu tư, Nhà nước cùng toàn
bộ các phí tổn về việc để xảy ra tai nạn trong quá trình thi công lắp đặt.
Nếu có hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong quá trình sử dụng hàng hóa trong thời
hạn bảo hành, Nhà thầu phải tiến hành công tác sửa chữa, bảo hành trong vòng 02 ngày
làm việc sau khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư.
1.3.3. Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị thi công phục vụ thi công:
Nhà thầu huy động nhân công, các phương tiện kỹ thuật và vật tư thi công an
toàn cho người và thiết bị, đáp ứng phù hợp với tiến độ và yêu cầu kỹ thuật.
2. Bản vẽ: Không có
3. Kiểm tra và thử nghiệm:
Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành và lập biên bản gồm có:
- Kiểm tra tĩnh: Kiểm tra số lượng, chủng loại hàng, mã hiệu qui cách hàng hóa,
xuất xứ, tính nguyên vẹn, chưa qua sử dụng của hàng hóa, tính hợp lệ của các giấy
CO. CQ. Trong quá trình kiểm tra hàng hóa, nếu phát hiện sai sót, khiếm khuyết hoặc
không đạt yêu cầu kỹ thuật nêu tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật thì nhà thầu phải thực
hiện những thay đổi để đảm bảo hàng hóa vật tư cung cấp đáp ứng yêu cầu trước khi
tiến hành lắp đặt.
- Kiểm tra chạy thử:
+ Kiểm tra các chức năng ghi tại mục “b) Yêu cầu về kỹ thuật cụ thể”
+ Máy điều hòa nhiệt độ vận hành: Không bị rò rỉ nước, không có tiếng kêu lạ;
+ Nhiệt độ làm mát tại cửa ra dàn lạnh phù hợp với chế độ đặt trên bảng
(remode) điều khiển.
6

You might also like