Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

1. (A) The swimmers are in the water. (A) Những người bơi lội đang ở trong nước.

(B) The boats are out to sea. (B) Tàu thuyền ra biển.
(C) The pedestrians are crossing the bridge. (C) Người đi bộ đang băng qua cây cầu.
(D) Some people are standing on the shore. (D) Một số người đang đứng trên bờ.
2. A) He’s wearing a tool belt A) Ông ấy đang đeo đai lưng dụng cụ
B) He’s going into a house B) Ông ấy đang đi vào trong nhà
C) He’s carrying some wood C) Ông ấy đang mang một số đồ gỗ
D) He’s taking off his hat D) Ông ấy đang cởi mũ ra
3. A) He’s turning on a machine A) Ông ấy đang khởi động một chiếc máy
B) He’s rolling up his sleeves B) Ông ấy đang xắn tay áo của mình
C) He’s holding an electrical cord C) Ông ấy đang cầm một sợi dây điện
D) He’s folding his jacket D) Ông ấy đang gấp áo khoác của mình
4. A) A presentation is being made A) Một bài thuyết trình đang diễn ra
B) They’re painting the walls B) Họ đang sơn các bức tường
C) One man is holding the back of a chair C) Một người đàn ông đang cầm lưng ghế
D) Cabinets are being installed D) Các tủ tài liệu đang được lắp đặt
5. A) A man is painting a picture A) Một người đàn ông đang vẽ một bức tranh
B) A man is paying for a purchase B) Một người đàn ông đang thanh toán mua hàng
C) A man is hanging up a photograph C) Một người đàn ông đang treo một bức ảnh
D) A man is adjusting a camara D) Một người đàn ông đang điều chỉnh máy quay
6. A) The man is fixing his watch A) Người đàn ông đang sửa đồng hồ đeo tay của
B) The bicycle is lying on the ground ông ấy
C) The man is cleaning the shop B) Chiếc xe đạp đang nằm dưới đất
D) The bicycle is in a repair shop C) Người đàn ông đang lau dọn cửa hàng
D) Chiếc xe đạp đang ở tiệm sửa chữa
7. A) The woman is getting a cup of coffee A) Người phụ nữ đang lấy một cốc cà phê
B) The woman is sitting near the machine B) Người phụ nữ đang ngồi gần chiếc máy
C) The woman is picking up a document C) Người phụ nữ đang lấy một tài liệu
D) The woman is unplugging the machine D) Người phụ nữ đang rút dây cắm điện của
chiếc máy
8. A) He’s reaching into a bookcase A) Anh ấy đang với tới giá sách
B) He’s lifting some furniture B) Anh ấy đang nâng một số đồ nội thất
C) He’s adjusting a wire C) Anh ấy đang điều chỉnh sợi dây
D) He’s cutting a hole in a piece of wood D) Anh ấy đang tạo một cái lỗ trên mảnh gỗ
9. A) He’s moving baggage down the steps A) Anh ấy đang đem hành lý xuống lầu
B) He’s carrying suitcases in both hands B) Anh ấy đang mang vali bằng cả hai tay
C) He’s taking suitcases from a vehicle C) Anh ấy đang lấy vali từ một chiếc xe
D) He’s standing next to a baggage trolley D) Anh ấy đang đứng cạnh một cái xe đẩy hành

10. A) The boat is full of people A) Chiếc thuyền chở đầy người
B) The boat is tied at the dock B) Chiếc thuyền được neo đậu tại bến tàu
C) Some boats are passing each other on the C) Một vài chiếc thuyền đang lướt qua nhau trên
water mặt nước
D) There are many cars next to the river D) Có nhiều xe hơi cạnh con sông
11. A) The office is stocked with supplies A) Văn phòng có đầy đồ dùng
B) Someone is working at the computer B) Một người đang làm việc trên máy tính
C) Supplies are being unloaded in the warehouse C) Đồ dùng đang được lấy xuống trong nhà kho
D) The shelves in the office are empty D) Những cái kệ trong văn phòng thì trống
12. A) A man is building a boat by the water A) Một người đàn ông đang chế tạo thuyền ở bên
B) A man is tying up a boat at the dock cạnh con sông
C) The boats have been caught in a storm B) Một người đàn ông đang neo thuyền ở bến
D) The boats have been taken out on the water C) Những chiếc thuyền gặp bão
D) Những chiếc thuyền đã được mang ra sử dụng
13. A) A dining tray has been placed on a A) Một cái khay đồ ăn đã được đặt trên quầy
counter B) Những cái đèn trang trí đã được buộc lại trên
B) Decorative lamps have been fastened to the trần nhà
ceiling C) Một bức tranh lớn đã được treo phía trên cái
C) A large painting has been hung over a desk bàn
D) Armchairs are located on both sides of a D) Những chiếc ghế bành được đặt ở cả hai bên
fireplace bếp lửa
14. A) The stairs have been carpeted A) Các cầu thang đã được trải thảm
B) The woman is going upstairs B) Người phụ nữ đang đi lên cầu thang
C) The railing has been removed C) Các rào chắn đã được gỡ bỏ
D) The window is being cleaned D) Các cửa sổ đang được lau sạch
15. A) The books have been arranged in piles A) Những cuốn sách đang được sắp xếp
B) The bookshelves have fallen over chồng lên nhau
C) The cart has been turned on its side B) Các giá sách bị gãy
D) the files have been stacked on the bookshelf C) Các giỏ hàng đã bị mở nắp 1 mặt của nó
D) Các tập tin đã được xếp chồng lên nhau
trên kệ sách
16. A) The shopkeeper is lining up some goods A) Người chủ tiệm đang xếp một số mặt hàng để
for sale bán
B) The man is holding some reading material B) Người đàn ông đang nắm một số tài liệu đọc
C) The shopper is picking out clothes from the C) Người mua sắm đang chọn quần áo từ các
rack. quầy
D) The man’s folding the merchandise on the D) Người đàn ông đang xếp hàng hóa trên bàn
table
17. A) The pins have been pressed into the A) Các đinh ghim được đóng vào bảng
board B) Các tách đã được làm khô
B) The cups have been left to dry C) Tủ quần áo đầy hộp
C) The closet is full of boxes D) Bút chì đã được sắp xếp trong hộp chứa
D) Pencils have been arranged in containers

You might also like