Professional Documents
Culture Documents
200 Cau Hoi Trac Nghiem TTCK Giai
200 Cau Hoi Trac Nghiem TTCK Giai
Người bán khống chứng khoán thực hiện hành A. Giảm đi trong tương lai
động bán khống khi họ dự đoán giá của cổ B. Tăng lên trong tương lai
23
phiếu: C. Không thay đổi trong tương lai
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. ± 10%
Vào T9/2019, biên độ dao động giá cho phép
B. ± 7%
25 trên SGDCK Hà Nội là:
C. ± 5%
D. ± 3%
A. Tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ
nhật và ngày lễ
Các phiên giao dịch chứng khoán trên thị B. Tất cả các ngày trong tuần
26 trường chứng khoán Việt Nam được thực hiện C. Buổi chiều các ngày trong tuần trừ thứ bảy,
vào: chủ nhật và các ngày lễ
D. Buổi sáng các ngày trong tuần trừ thứ bảy,
chủ nhật và các ngày lễ
A. Mức giá mà tại đó có khối lượng chứng
khoán được mua, bán là lớn nhất
B. Mức giá mà tại đó có khối lượng chứng
Tại các SGDCK thực hiện phương thức khớp
khoán được mua lớn nhất gần với giá tham
lệnh định kỳ, giá khớp lệnh của phiên giao dịch
27 chiếu
là:
C. Mức giá mà tại đó có khối lượng chứng
khoán được bán là lớn nhất
D. Mức giá do sở giao dịch chứng khoán
quyết định
A. Không có địa điểm giao dịch cố định, giá
cả hình thành theo phương thức thỏa thuận
B. Có địa điểm giao dịch cố định, giá cả được
Thị trường OTC là thị trường:
hình thành theo nguyên tắc đấu giá
28
C. Giao dịch theo phương thức khớp lệnh và
thỏa thuận đối với tất cả các loại chứng khoán
D. Giao dịch ngoại tệ và chuyển giao quyền
sở hữu chứng khoán
A. Trung tâm lưu ký chứng khoán
Quản lý chứng khoán giao dịch tại SGDCK
B. Uỷ ban chứng khoán Nhà nước
29 được thực hiện tại:
C. Tổ chức phát hành
D. Công ty chứng khoán
A. Tổ chức phát hành chứng khoán
Đối tượng không có nghĩa vụ công bố thông tin B. Công ty chứng khoán
30
về CK & TTCK, ngoại trừ: C. Ủy ban chứng khoán nhà nước
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. 20,83%
Một nhà đầu tư bán khống 5.000 cổ phiếu với B. 16,67%
giá 12 USD/cổ phiếu và mua lại với giá 10 C. 25%
31
USD/cổ phiếu. Với mức ký quỹ ban đầu là D. 20%
80%, tỷ lệ sinh lời của nhà đầu tư là: Tỷ lệ sinh lời = chênh lệch giá / ký quỹ
= (12-10): (80% x 12) x 100% = 20,83%
Công ty cổ phần APHANAM có số lượng cổ A. 562,5 đồng/cp
phiếu đang lưu hành năm X là 8.000.000 cổ B. 529,4 đồng/cp
phiếu thường; 500.000 cổ phiếu ưu đãi, mệnh C. 750 đồng/cp
32
giá 20.000 đồng, cổ tức 15%/năm. Lợi nhuận D. 705,9 đồng/cp
sau thuế của công ty năm X: 6000 triệu đồng. EPS = Lợi nhuận sau thuế - cổ tức cổ phiếu
Thuế suất thuế TNDN là 22%, EPS là: ưu đãi / tổng số cổ phiếu thường = 562,5
A. 45.105 đồng
Cổ phiếu ROS đang niêm yết trên SGDCK T.p
B. 51.150 đồng
HCM có mức giá tham chiếu là 48.500 đồng,
C. 46.100 đồng
37 biên độ dao động giá là ± 7%, trong phiên giao
D. 47.900 đồng
dịch tiếp theo, giá nào mà nhà đầu tư đưa ra
Dao động trong (45.105; 51.895) c 愃 Āch
dưới đây là không hợp lệ:
nhau 100đ
A. Cơ cấu tài sản và nguồn vốn
Nhóm chỉ tiêu tài chính nào không được dùng B. Tình hình thanh toán
38
trong phân tích cơ bản, ngoại trừ: C. Thu nhập và phân phối thu nhập
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. 0,05%
Công ty AZ có 8.000.000 cổ phiếu thường đang B. 0,04%
lưu hành và cổ tức trả bằng cổ phiếu theo tỷ lệ C. 0,0625%
39 4:1. Trước khi trả cổ tức ông X đang sở hữu D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
4000 cổ phiếu AZ, sau khi nhận cổ tức tỷ lệ sở Tỷ lệ sở hữu cổ phần trước và sau không thay
hữu cổ phần của ông ta trong công ty là: đổi
4.000/8.000.000 x 100% =
A. 21.100 đồng
B. 20.900 đồng
44
C. 20.800 đồng
D. 21.300 đồng
A. 3.900 đồng
Công ty cổ phần ACP có số lượng cổ phiếu B. 2.340 đồng
thường đang lưu hành năm N là 3.000.000 cổ C. 3.000 đồng
49 phiếu. Lợi nhuận trước thuế năm N của công ty D. 1.560 đồng
là 15.000 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là EPS=(LNST -CTCPƯĐ(nếu có))/Tổng CPT
22%. Hệ số chi trả cổ tức là 0,6, EPS là: =
50 Một Sở giao dịch chứng khoán thực hiện đấu A. 54.450 cổ phiếu
giá định kỳ để xác định giá mở cửa. Từ 8.30 B. 66.300 cổ phiếu
giờ đến 9 giờ, Sở đã nhận được các lệnh giao C. 77.300 cổ phiếu
dịch cổ phiếu H như sau: D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Lệnh mua Lệnh bán
Giá (đ)
SH SLCP SLCP SH
C1 14.300 MP 0 -
A3 12.000 54.500 12.000 D2
A2 19.000 54.000 1.300 C4
B1 21.600 53.500 15.600 B2
C3 11.000 53.000 11.700 A4
D2 300 52.500 11.450 D6
C2 1.200 52.000 11.200 A7
83 A.
Pti, P0 : Là thị giá của cổ phiếu i tại thời điểm PtiQti
tính toán và thời điểm gốc VN-Index =_____________0
Qti , Q0i : Là số lượng cổ phiếu của cổ phiếu i P0iQ0i
niêm yết tại thời điểm tính toán và thời điểm B.
gốc P0iQti
P0iQ0i: Là tổng giá trị thị trường tại thời
điểm gốc VN-Index =
PtiQti: Là tổng giá trị thị trường tại thời điểm P0iQ0i
tính toán C. P0iQ0i
VN-Index =
PtiQti
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Giá của cổ phiếu X được xác định trong phiên
giao dịch là 155.000 đồng như bảng dưới đây:
A. Ml: 1600
B. Ml: 6000
84
C. M3: 300, M4: 500, M5: 400, M6: 200
D. M2: 300, M3: 400, M4: 400
A. 29.000 đồng
B. 29.100 đồng
C. 29.200 đồng
86
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. 19.200 cổ phiếu
B. 26.200 cổ phiếu
90
C. 19.800 cổ phiếu
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. 15,6%
B. 20%
C. 12%
Công ty cổ phần X có số lượng cổ phiếu
D. 9,36%
thường đang lưu hành đầu năm N là 2.500.000
ROE = Lợi nhuận sau thuế: Vốn chủ sở hữu
cổ phiếu. Lợi nhuận trước thuế năm N của công
133 LNST= LNhuận ròng=(LNTT-) x (100% -
ty là 3.000 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là
TTNDN)
22%. Vốn chủ sở hữu tại thời điểm 31/12/N là
= 3.000tr x 78% = 2.340tr
15.000 triệu đồng. ROE là:
ROE = (LNST/Vốn Vốn chủ sở hữu) x
100%
= (2.340/15.000) x 100%
134 SGDCK HCM áp dụng phương thức ghép lệnh A. Khách hàng (a): 200; (b): 200; (c): 100;
từng đợt. Giá tham chiếu trên sổ lệnh của cổ (d): 200
phiếu VSH là 20.300 đồng. Vào thời điểm ghép B. Khách hàng (a): 200; (b): 100; (c): 200;
lệnh có các thông tin sau: (d): 300
Mua Bán C. Khách hàng (a): 200; (b): 200; (c): 250;
Giá (d): 250
Lênh SL SL Lênh
Mua ( đồng) bán D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
mua bán
M1 200 20.600
M2 100 20.500 200 B1
M3 200(a); 20.400 500 B2
200(b);
300(c);
300(d)
M4 500 20.300 400 B3
M5 100 20.200 300 B4
M6 200 20.100
M7 300 20.000
Một trái phiếu có mệnh giá là 1.000 USD, lãi A 100 USD
suất 10%/năm, kỳ hạn 5 năm, trả lãi vào cuối B. 45 USD
135
mỗi năm. Hiện tại trái phiếu đang được bán với C. 225 USD
giá là 900 USD. Trái tức hàng năm là: D. 250 USD
Một Sở giao dịch chứng kho 愃 Ān thực hiện
đấu gi 愃 Ā định kỳ để x 愃 Āc định gi 愃 Ā mở cửa.
Từ
8.30 giờ đến 9 giờ, Sở đã nhận được c 愃 Āc
lệnh giao dịch cổ phiếu DPM như sau:
A. 66.000 đồng
B. 67.500 đồng
136 C. 65500 đồng
D. 68.000 đồng
(b)x (
tức của công ty năm N+1 là: Ta có: Tỷ lệ thu nhập giữ lại = 1 - hệ số số
chi trả cổ tức => Tốc độ tăng trưởng = (1 -
= (1 -
A. 8.750 đồng
B. 12.500 đồng
Công ty cổ phần An Gia có số lượng cổ phiếu C. 15.000 đồng
thường đang lưu hành đầu năm N là 2.650.000 D. 10.000 đồng
194
cổ phiếu. Tổng giá trị tài sản là 25.100 triệu
đồng, tổng nợ là 1.912,5 triệu đồng. NAV là:
199 Công ty XYZ thực hiện gộp cổ phiếu thường, A. Tăng giá trị sổ sách 1 cổ phiếu thường và
điều này sẽ làm: giảm số lượng cổ phiếu theo tỉ lệ gộp
B. Giảm giá trị sổ sách 1 cổ phiếu thường và
Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 29
STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
tăng số lượng cổ phiếu theo tỉ lệ gộp
C. Làm thay đổi tổng vốn cổ phần thường và
số lượng cổ phiếu thường
D. Thị giá cổ phiếu giảm xuống
200 A. Giảm NAV 1 cổ phiếu thường và tăng số
lượng cổ phiếu theo tỉ lệ tách
Một công ty thực hiện tách cổ phiếu thường, B. Tăng NAV 1 cổ phiếu thường và giảm số
điều này sẽ làm: lượng cổ phiếu theo tỉ lệ tách
C. Làm thay đổi tổng vốn cổ phiếu thường và
số lượng cổ phiếu thường
D. Thị giá cổ phiếu tăng lên