Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 38

200 câu hỏi trắc nghiệm TTCK - Giải

Thị trường chfíng khoán (Trường Đại học Thương mại)

Scan to open on Studocu

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com)
NGÂN HÀNG CÂU H 伃ऀI ĐỀ THI HỌC PHẦN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān

A. Thị trường vốn


1
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của: B. Thị trường tín dụng
C. Thị trường mở
D. Thị trường các công cụ phái sinh
A. Tại một thời điểm, có thể có nhiều mức giá
đối với một loại chứng khoán
B. Trong phiên giao dịch, chỉ có duy nhất một
mức giá đối với một loại chứng khoán
2 Điều nào sau đây đúng với thị trường OTC:
C. Tại một thời điểm, có thể có nhiều mức giá
chào mua đối với một loại chứng khoán
D. Tại một thời điểm, có thể có nhiều mức giá
chào bán đối với một loại chứng khoán
A. Tạo thanh khoản cho chứng khoán đã được
phát hành
B. Đảm bảo cơ chế xác định giá chứng khoán
3 Chức năng của thị trường thứ cấp là:
phát hành
C. Huy động vốn cho tổ chức phát hành
D. Tạo hàng hóa cho thị trường chứng khoán
A. Thị trường chứng khoán chính thức và thị
trường chứng khoán tự do
Căn cứ vào cơ chế giao dịch, thị trường chứng
B. Thị trường thứ 3 và thị trường OTC
4 khoán bao gồm:
C. Thị trường tập trung và thị trường chứng
khoán phi tập trung
D. Thị trường cổ phiếu và trái phiếu
A. Thao túng giá chứng khoán
B. Mua cao bán thấp
Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp
C. Giao dịch chứng khoán nội bộ của tổ chức
5 luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán?
phát hành
D. Mua bán theo tư vấn của công ty chứng
khoán
A. Tăng giá trị sổ sách 1 cổ phiếu thường và
giảm số lượng cổ phiếu thường theo tỷ lệ gộp
B. Tăng giá trị sổ sách cổ phiếu thường và
Công ty XYZ thông báo gộp cổ phiếu thường
6 tăng số lượng cổ phiếu lưu hành
khi các yếu tố khác không đổi, điều này sẽ làm:
C. Làm thay đổi tổng giá trị sổ sách và số
lượng cổ phiếu lưu hành
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Được ưu tiên góp thêm vốn vào công ty khi
công ty tăng vốn điều lệ
Theo quy định trong Luật Doanh nghiệp, người
7 B. Nhận lại vốn góp khi cổ phiếu đó đáo hạn
sở hữu cổ phiếu phổ thông có quyền:
C. Yêu cầu triệu tập họp đại hội cổ đông
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Có quyền đổi thành cổ phiếu thường
B. Có quyền đổi lấy một trái phiếu khác theo
mệnh giá
Đặc điểm của trái phiếu chuyển đổi là:
C. Có quyền thu hồi vốn từ chủ thể phát hành
trước thời hạn
8 D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
9 Vai trò của thị trường chứng khoán thứ cấp là: A. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 1


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
khoán đã phát hành
B. Tăng vốn cho nền kinh tế
C. Đấu giá cổ phần doanh nghiệp nhà nước
khi cổ phần hóa
D. Đấu thầu trái phiếu Chính phủ và các tài
sản tài chính
A. Nhận cổ tức theo quyết định của Đại hội
cổ đông
B. Nhận cổ tức theo quyết định của hội đồng
Cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông:
10 quản trị
C. Nhận cổ tức theo một tỷ lệ cam kết của chủ
thể phát hành
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Hỗ trợ tài chính cho Doanh nghiệp
Chính phủ phát hành trái phiếu nhằm các mục
B. Bù đắp thâm hụt ngân sách
11 đích, ngoại trừ:
C. Tài trợ các công trình công cộng
D. Điều tiết lưu thông tiền tệ
A. Cơ chế thanh toán theo quy định nội bộ
của công ty chứng khoán
Câu nào sau đây không đúng với thị trường tập B. Giao dịch qua mạng hoặc không qua mạng
12
trung: C. Giá cả được hình thành theo phương thức
đấu giá tập trung hoặc khớp lệnh
D. Cơ chế thanh toán bù trừ đa phương
A. Không làm thay đổi tỷ lệ sở hữu của cổ
đông
B. Làm tăng quyền lợi theo tỷ lệ sở hữu của
cổ đông trong công ty
13 Trả cổ tức bằng cổ phiếu, sẽ:
C. Làm giảm quyền lợi theo tỷ lệ sở hữu của
cổ đông trong công ty
D. Làm tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành
và tăng quyền sở hữu của cổ đông
Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100 A. 70 USD
USD, kỳ hạn 5 năm, lãi suất danh nghĩa B. 1070 USD
14 7%/năm, trả lãi hàng năm, đang bán với giá 90 C. 63 USD
USD/trái phiếu. Hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận D. 6,3 USD
được tiền lãi là: Số TP x M x i = 10 x 100 x 7%
A. Đơn phương chấm dứt tư cách thành viên
B. Đề xuất, kiến nghị các vấn đề liên quan đến
hoạt động của HOSE
Các thành viên giao dịch của SGDCK TP Hồ
15 C. Thu các loại phí cung cấp dịch vụ cho
Chí Minh (HOSE) không được:
khách hàng theo quy định
D. Sử dụng các dịch vụ do sở giao dịch cung
cấp
A. Chứng khoán được mua đi bán lại nhiều lần
Câu nào sau đây không đúng với thị trường sơ B. Kết quả giao dịch trên thị trường làm tăng
16 cấp: vốn đầu tư cho tổ chức phát hành
C. Kênh điều tiết, phân bổ vốn cho nền kinh tế
D. Phát hành chứng khoán mới
17 Định chuẩn lệnh là những quy chuẩn về: A. Thời gian hiệu lực và cách thức thực hiện
lệnh
B. Thời gian hiệu lực, cách thức đặt lệnh và
thực hiện lệnh

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 2


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
C. Cách thức đặt lệnh và thực hiện lệnh
D. Thứ tự ưu tiên thực hiện lệnh
A. Hưởng lợi tức do chứng khoán mang lại
B. Hưởng lợi tức do chứng khoán mang lại với
Người sở hữu cổ phiếu và người sở hữu trái lãi suất cố định
18
phiếu đều có quyền: C. Có thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của
công ty
D. Biểu quyết tại đại hội cổ đông
A. Giúp nhà đầu tư khống chế được giá mua,
bán và hạn chế được rủi ro
B. Giúp nhà đầu tư giới hạn được mức thua lỗ
19 Ưu điểm của lệnh giới hạn là:
C. Giúp nhà đầu tư xác định lợi tức đầu tư
chứng khoán
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Mà khách hàng sẵn sàng giao dịch tại mọi
mức giá có trên thị trường
B. Luôn được thực hiện trong phiên khớp lệnh
Lệnh thị trường là lệnh:
20 định kỳ
C. Luôn được thực hiện trong phiên khớp lệnh
liên tục
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Làm tăng cung tiền trong lưu thông
Câu nào sau đây đúng với thị trường sơ cấp:
21 C. Không làm cung tiền trong lưu thông
D. Tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế qua tổ
chức bảo lãnh phát hành chứng khoán
A. Cao hơn giá thị trường hiện hành tại thời
điểm đặt lệnh
B. Thấp hơn giá thị trường hiện hành tại thời
Giá trên "Lệnh dừng để mua" được đưa ra:
22 điểm đặt lệnh
C. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường
thực hiện lệnh
D. Bằng giá thị trường hiện hành

Người bán khống chứng khoán thực hiện hành A. Giảm đi trong tương lai
động bán khống khi họ dự đoán giá của cổ B. Tăng lên trong tương lai
23
phiếu: C. Không thay đổi trong tương lai
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

A. Là nơi c 愃 Āc công ty cổ phần chào b 愃


Ān IPO
B. Là nơi mua đi bán lại các chứng khoán đã
Nhận định nào là sai về thị trường thứ cấp?
24 phát hành ở thị trường cấp 1
C. Là nơi tạo cơ hội đầu tư cho công chúng
D. Là nơi thực hiện chuyển đổi quyền sở hữu
chứng khoán

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 3


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān

A. ± 10%
Vào T9/2019, biên độ dao động giá cho phép
B. ± 7%
25 trên SGDCK Hà Nội là:
C. ± 5%
D. ± 3%
A. Tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ
nhật và ngày lễ
Các phiên giao dịch chứng khoán trên thị B. Tất cả các ngày trong tuần
26 trường chứng khoán Việt Nam được thực hiện C. Buổi chiều các ngày trong tuần trừ thứ bảy,
vào: chủ nhật và các ngày lễ
D. Buổi sáng các ngày trong tuần trừ thứ bảy,
chủ nhật và các ngày lễ
A. Mức giá mà tại đó có khối lượng chứng
khoán được mua, bán là lớn nhất
B. Mức giá mà tại đó có khối lượng chứng
Tại các SGDCK thực hiện phương thức khớp
khoán được mua lớn nhất gần với giá tham
lệnh định kỳ, giá khớp lệnh của phiên giao dịch
27 chiếu
là:
C. Mức giá mà tại đó có khối lượng chứng
khoán được bán là lớn nhất
D. Mức giá do sở giao dịch chứng khoán
quyết định
A. Không có địa điểm giao dịch cố định, giá
cả hình thành theo phương thức thỏa thuận
B. Có địa điểm giao dịch cố định, giá cả được
Thị trường OTC là thị trường:
hình thành theo nguyên tắc đấu giá
28
C. Giao dịch theo phương thức khớp lệnh và
thỏa thuận đối với tất cả các loại chứng khoán
D. Giao dịch ngoại tệ và chuyển giao quyền
sở hữu chứng khoán
A. Trung tâm lưu ký chứng khoán
Quản lý chứng khoán giao dịch tại SGDCK
B. Uỷ ban chứng khoán Nhà nước
29 được thực hiện tại:
C. Tổ chức phát hành
D. Công ty chứng khoán
A. Tổ chức phát hành chứng khoán
Đối tượng không có nghĩa vụ công bố thông tin B. Công ty chứng khoán
30
về CK & TTCK, ngoại trừ: C. Ủy ban chứng khoán nhà nước
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. 20,83%
Một nhà đầu tư bán khống 5.000 cổ phiếu với B. 16,67%
giá 12 USD/cổ phiếu và mua lại với giá 10 C. 25%
31
USD/cổ phiếu. Với mức ký quỹ ban đầu là D. 20%
80%, tỷ lệ sinh lời của nhà đầu tư là: Tỷ lệ sinh lời = chênh lệch giá / ký quỹ
= (12-10): (80% x 12) x 100% = 20,83%
Công ty cổ phần APHANAM có số lượng cổ A. 562,5 đồng/cp
phiếu đang lưu hành năm X là 8.000.000 cổ B. 529,4 đồng/cp
phiếu thường; 500.000 cổ phiếu ưu đãi, mệnh C. 750 đồng/cp
32
giá 20.000 đồng, cổ tức 15%/năm. Lợi nhuận D. 705,9 đồng/cp
sau thuế của công ty năm X: 6000 triệu đồng. EPS = Lợi nhuận sau thuế - cổ tức cổ phiếu
Thuế suất thuế TNDN là 22%, EPS là: ưu đãi / tổng số cổ phiếu thường = 562,5

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 4


33 Thặng dư vốn cổ phần phát sinh trong trường A. Chênh lệch giữa mệnh giá và giá phát hành
hợp nào sau đây: cổ phiếu
B. Công ty làm ăn có lãi
C. Phát hành cổ phiếu để huy động thêm vốn

STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān


cổ phần
D. Công ty bán cổ phiếu quỹ để tăng vốn cổ
phần
A. 1.685 đồng/cp
Năm X, công ty ATZ có số cổ phiếu thường
B. 2.808 đồng/cp
đang lưu hành là 5.000.000 cổ phiếu, Lợi
C. 2.160 đồng/cp
nhuận trước thuế của công ty đạt được trong
34 D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
năm X là: 18.000 triệu đồng; Hệ số chi trả cổ
EPS = Lợi nhuận sau thuế / số cổ phiếu
tức năm X là 0,6; Thuế suất thuế thu nhập
thường= 2808
doanh nghiệp là 22%. DPS của công ty là: Hệ số chi trả cổ tức = DPS/EPS
A. Tổng tài sản không đổi và tổng nợ giảm đi
B. Người sở hữu trái phiếu chuyển đổi nhận
Một công ty cổ phần, khi chuyển đổi trái phiếu
lại vốn
35 thành cổ phiếu thường:
C. Tài sản và tổng nguồn vốn tăng lên
D. Công ty phải trả thuế ít hơn, nhưng cơ cấu
bảng tổng kết tài sản tốt hơn

A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn


Để đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ
B. Khả năng thanh toán nhanh
36 trong vòng một năm của một công ty, người ta
C. Khả năng thanh toán tức thời
thường quan tâm đến:
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng

A. 45.105 đồng
Cổ phiếu ROS đang niêm yết trên SGDCK T.p
B. 51.150 đồng
HCM có mức giá tham chiếu là 48.500 đồng,
C. 46.100 đồng
37 biên độ dao động giá là ± 7%, trong phiên giao
D. 47.900 đồng
dịch tiếp theo, giá nào mà nhà đầu tư đưa ra
Dao động trong (45.105; 51.895) c 愃 Āch
dưới đây là không hợp lệ:
nhau 100đ
A. Cơ cấu tài sản và nguồn vốn
Nhóm chỉ tiêu tài chính nào không được dùng B. Tình hình thanh toán
38
trong phân tích cơ bản, ngoại trừ: C. Thu nhập và phân phối thu nhập
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. 0,05%
Công ty AZ có 8.000.000 cổ phiếu thường đang B. 0,04%
lưu hành và cổ tức trả bằng cổ phiếu theo tỷ lệ C. 0,0625%
39 4:1. Trước khi trả cổ tức ông X đang sở hữu D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
4000 cổ phiếu AZ, sau khi nhận cổ tức tỷ lệ sở Tỷ lệ sở hữu cổ phần trước và sau không thay
hữu cổ phần của ông ta trong công ty là: đổi
4.000/8.000.000 x 100% =

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 5


A. 3.000 đồng
Một cổ phiếu bán theo quyền mua cổ phần mới B. 1.600 đồng
với giá 25.000đ/cp, thị giá cổ phiếu trước ngày C. 2.000 đồng
40 giao dịch không hưởng quyền là 29.000đ/cp. D. 1.300 đồng
Tỷ lệ quyền mua/cổ phiếu mới là 2:3. Giá trị lý Gía trị lý thuyết của quyền = (Po – F): (m/n
thuyết của quyền là: +1)
2400
41 Trong phiên giao dịch giá cổ phiếu ABC được A. Lệnh đặt mua > 75.500 đồng được thực
xác định là 75.500 đồng, những lệnh mua sau hiện và lệnh đặt mua = 75.500 đồng có thể
sẽ không được thực hiện, ngoại trừ: được thực hiện tùy trường hợp cụ thể.
B. Lệnh đặt mua > 75.500 đồng có thể được
thực hiện tùy từng trường hợp cụ thể

STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān


C. Lệnh đặt mua = 75.500 đồng chắc chắn
được thực hiện hết
D. Lệnh đặt mua < 75.500 đồng
Giá đóng cửa cổ phiếu ATZ đang niêm yết trên A. 9.200; 9.800; 10.000; 10.400 đồng
SGDCK X trong phiên giao dịch trước là 9.800 B. 9.000; 9.300; 9.500; 9.800 đồng
đồng. Đơn vị yết giá 100 đồng, biên độ dao C. 9.500; 9.700; 9.900; 10.500 đồng
42
động giá là ±7%, các mức giá mà nhà đầu tư D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
chứng khoán có thể đặt lệnh trong phiên giao Dao động trong (9.114; 10.486) và c 愃 Āch
dịch tới là: nhau 100đ
A. 0,5
Công ty cổ phần DGY có số lượng cổ phiếu B. 0,39
thường đang lưu hành đầu năm N là 19.000 cổ C. 0,307
phiếu. Lợi nhuận trước thuế năm N của công ty D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
43 là 15000 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là Hệ số chi trả cổ tức = DPS/EPS
22%. Ngày 5/1/N+1 công ty hoàn tất việc chi DPR = Cổ tức/LNST
trả 5.850 triệu đồng cổ tức cho cổ đông thường. = 5.850/[15000x(1-22%)]
Hệ số chi trả cổ tức là:

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 6


Một Sở giao dịch chứng khoán thực hiện đấu
giá định kỳ để xác định giá mở cửa. Từ 8.30
giờ đến 9 giờ, Sở đã nhận được các lệnh giao
dịch cổ phiếu H như sau:

A. 21.100 đồng
B. 20.900 đồng
44
C. 20.800 đồng
D. 21.300 đồng

Khi giá tham chiếu là 21.000 đồng, thì giá mở


Bênphiên
cửa của bán giao dịch là: Bên mua
A. 2,04%
Giá giá 100 USD, lãi suất
Một trái phiếu có mệnh B. 2%
danhSốnghĩa Lũy (đồng)
là 2%/năm, Lũy bánSố
đang được với giá C. 1,96%
45 lượng kế kế lượn
98 USD. Lãi suất hiện hành của trái phiếu này D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
là: g Lãi suất hiện hành = mệnh gi 愃 Ā x lãi suất
1.000 1.000 ATO 5.500 - danh nghĩa / gi 愃 Ā thị trường
46 200 1.200 20.100 5.500
Nhà đầu tư Y vừa bán 10.000 cổ phiếu AX - với A. 36,83%
giá 25 300 1.500Nhà20.200
USD/cp. 5.500
đầu tư này -
mua cổ phiếu B. 34,99%
0
này với giá 18 USD/cp và được nhận cổ tức là C. 35,25%
400 1.900 20.500 5.500 -
100 2.000 20.600 5.500 700
1.300 3.300 20.700 4.800 300
900 4.200 20.800 4.500 100
- 4.200 20.900 4.400 200
200 4.400 21.100 4.200 -
- 4.400 21.300 4.200 500
200 4.600 21.400 3.700 -
400 5.000 21.500 3.700 3700

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 7


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Lợi nhuận sau thuế = (chênh lệch gi 愃 Ā đã
1,5 USD/cp, phí giao dịch 0,5%, thuế suất thuế
trừ phí + cổ tức) x (1-thuế suất)
thu nhập trong đầu tư chứng khoán là 22%. Tỷ
Tỷ suất lợi nhuận = Lợi nhuận sau thuế /
suất lợi nhuận sau thuế của nhà đầu tư là:
vốn
Đ 愃 Āp 愃 Ān: 36,68%
Một Sở giao dịch chứng khoán thực hiện đấu
giá định kỳ để xác định giá mở cửa. Từ 8.30
giờ đến 9 giờ, Sở đã nhận được các lệnh giao
dịch cổ phiếu H như sau:

Lênh mua Lênh bán


Giá
Công (đồng) Công
SH SL SL SH
dồn dồn
C1 4300 4300 ATO 37750 4500 A1
A3 2000 6300 54.500 33250 12000 D2
A. 54.000 đồng
1125 B. 53.500 đồng
47 A2 9000 15300 54.000 0 1300 C4
C. 53.000 đồng
B1 11600 26900 53.500 9950 5600 B2
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
- 0 26900 53.000 4350 1700 A4
C3 11000 37900 52.500 2650 1450 D6
D2 300 38200 52.000 1200 1200 A7
C2 1200 39400 51.500 0 0 -

Giá đóng cửa của cổ phiếu H phiên giao dịch


trước là 53.000 đồng/CP, giá mở cửa của phiên
giao dịch này là:
A. 980,865 USD
B. 985,345 USD
C. 982,125 USD
Một trái phiếu có mệnh giá 1.000 USD, thời
D. 1.003 USD
hạn 2 năm, lãi suất 2%/năm, trả lãi vào cuối
48 I= MG.i = 1000.2%=20
mỗi năm. Nếu lãi suất yêu cầu là 3%/năm, giá
V= I/rd.[1-1/(1+rd)^n] + MG/(1+rd)^n
trị hiện tại của trái phiếu sẽ là:
= 20/3%.[1-1/(1+3%)^2] + 1000/(1+3%)^2
= 980,865

A. 3.900 đồng
Công ty cổ phần ACP có số lượng cổ phiếu B. 2.340 đồng
thường đang lưu hành năm N là 3.000.000 cổ C. 3.000 đồng
49 phiếu. Lợi nhuận trước thuế năm N của công ty D. 1.560 đồng
là 15.000 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là EPS=(LNST -CTCPƯĐ(nếu có))/Tổng CPT
22%. Hệ số chi trả cổ tức là 0,6, EPS là: =

50 Một Sở giao dịch chứng khoán thực hiện đấu A. 54.450 cổ phiếu
giá định kỳ để xác định giá mở cửa. Từ 8.30 B. 66.300 cổ phiếu
giờ đến 9 giờ, Sở đã nhận được các lệnh giao C. 77.300 cổ phiếu
dịch cổ phiếu H như sau: D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Lệnh mua Lệnh bán
Giá (đ)
SH SLCP SLCP SH
C1 14.300 MP 0 -
A3 12.000 54.500 12.000 D2
A2 19.000 54.000 1.300 C4
B1 21.600 53.500 15.600 B2
C3 11.000 53.000 11.700 A4
D2 300 52.500 11.450 D6
C2 1.200 52.000 11.200 A7

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 7


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
C4 3.400 51.500 4.500 A1

Giá đóng cửa của cổ phiếu H phiên giao dịch


trước là 52.500 đồng/CP. Khối lượng cổ phiếu
được giao dịch trong phiên khớp lệnh này là:
A. Nơi mua bán tiền tệ và các giấy tờ có giá
B. Nơi huy động và tập trung vốn cho nền
Thị trường chứng khoán là, ngoại trừ:
51 kinh tế
C. Định chế tài chính trực tiếp
D. Nơi giao dịch trái phiếu
A. Thị trường tập trung, thị trường OTC, thị
trường Private và thị trường thứ ba
Theo hình thức tổ chức và cơ chế hoạt động, thị B. Thị trường vốn và thị trường tiền tệ
52
trường chứng khoán bao gồm: C. Thị trường cổ phiếu; thị trường trái phiếu
và các chứng khoán khác
D. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
Câu nào sau đây không đúng với thị trường sơ A. Mua đi bán lại chứng khoán đã phát hành ở
cấp: thị trường cấp 1
B. Chứng khoán là phương tiện huy động vốn
của tổ chức phát hành
53
C. Chứng khoán là công cụ đầu tư của nhà đầu

D. Chủ thể giao dịch gồm người bán - các tổ
chức phát hành, người mua - nhà đầu tư
Nhận định nào sau đây là đúng với thị trường A. Kết quả giao dịch làm tăng vốn đầu tư cho
thứ cấp, ngoại trừ: nền kinh tế (bằng tổng giá trị giao dịch)
B. Trên thị trường thứ cấp, chứng khoán chỉ là
công cụ đầu tư, không là phương tiện huy
54 động vốn cho tổ chức phát hành
C. Chủ thể giao dịch trên thị trường là các nhà
đầu tư, kinh doanh chứng khoán
D. Kết quả giao dịch làm thay đổi quyền sở
hữu chứng khoán giữa các nhà đầu tư
A. Phát hiện, ngăn chặn hiện tượng nhà đầu tư
vi phạm và tư vấn cho người đầu tư ngày
Điều nào sau đây là mục tiêu của công tác càng có lãi
55 thanh tra, giám sát việc thực hiện pháp luật CK B. Bảo vệ quyền lợi của người đầu tư
& TTCK, ngoại trừ: C. Góp phần đảm bảo cho TTCK hoạt động
công bằng, công khai, hiệu quả
D. Giảm thiểu rủi ro hệ thống
A. Mua, bán cổ phiếu quỹ
Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp
b. Mua bán nội gián, thao túng thị trường
56 luật về CK&TTCK, ngoại trừ:
C. Thông tin sai sự thật
D. Mua bán nhằm tạo cung cầu giả tạo
A. Giảm NAV 1 cổ phiếu thường và giảm số
lượng cổ phiếu theo tỷ lệ tách
Khi công ty cổ phần quyết định tách cổ phiếu B. Tăng NAV 1 cổ phiếu thường và tăng số
57 thường, điều này sẽ làm: lượng cổ phiếu theo tỷ lệ tách
C. Làm thay đổi tổng vốn cổ phần thường và
số lượng cổ phiếu thường
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
58 Khi công ty cổ phần hoạt động có lãi, cổ đông A.Theo quyết định của Đại hội cổ đông
thường được chia cổ tức: B. Trước khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 8


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
và sau khi đã trả cổ tức cho các cổ đông ưu đãi
C. Sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp và
trước khi chi trả trái tức cho các trái chủ
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
59 A. Giá mua cổ phiếu ghi trên quyền thấp hơn
giá thị trường hiện hành
B. Giá mua cổ phiếu ghi trên quyền bằng giá
Câu nào không đúng với quyền mua cổ phiếu,
thị trường hiện hành
ngoại trừ:
C. Giá mua cổ phiếu ghi trên quyền cao hơn
giá thị trường hiện hành
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Công ty ADZ dự định phát hành thêm cổ phiếu A. Vốn chủ sở hữu của công ty sẽ tăng lên và
thường, sau khi hoàn tất thì: tổng nợ của công ty không đổi
B. Không ảnh hưởng đến tỷ lệ nắm giữ cổ
phiếu của các cổ đông ưu đãi
60
C. Tài sản của công ty sẽ không đổi, Vốn cổ
phần của công ty tăng
D. Làm tăng tài sản và tăng tổng nợ của công
ty
A. Người nắm giữ trái phiếu của công ty
B. Trái chủ và cổ đông ưu đãi
61 Chủ nợ của công ty cổ phần là:
C. Các thành viên trong Hội đồng quản trị
D. Cả cổ đông ưu đãi và cổ đông thường
Loại chứng khoán nào sau đây được phép phát
hành kèm theo trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi, A. Chứng quyền
cho phép người nắm giữ nó được quyền mua 1 B. Hợp đồng quyền chọn
62
khối lượng cổ phiếu phổ thông nhất định theo 1 C. Trái phiếu
mức giá cao hơn giá thị trường hiện hành của D. Quyền mua cổ phần
cổ phiếu tại thời điểm phát hành?
A. Thấp hơn giá thị trường hiện hành, khi dự
báo giá cổ phiếu có xu hướng tăng lên theo
thời gian
B. Cao hơn giá thị trường hiện hành, khi dự
báo giá cổ phiếu có xu hướng tăng lên theo
63 Giá trên Lệnh dừng để bán được đưa ra:
thời gian
C. Thấp hơn giá thị trường hiện hành, khi dự
báo giá cổ phiếu có xu hướng giảm đi theo
thời gian
D. Bằng giá thị trường hiện hành
A. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất
danh nghĩa của trái phiếu
B. Lãi suất hiện hành của trái phiếu < lãi suất
Nếu một trái phiếu được bán với giá thấp hơn
64 danh nghĩa của trái phiếu
mệnh giá thì:
C. Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất
danh nghĩa của trái phiếu
D. Chưa xác định được lãi suất hiện hành
65 Điều kiện cơ bản để mua lại cổ phiếu theo qui A. Có quyết định của Đại hội đồng cổ đông
định hiện hành: thông qua đối với trường hợp mua lại trên
10% tổng số cổ phần phổ thông hoặc trên
10% tổng số cổ phần ưu đãi cổ tức đã phát
hành, có đủ nguồn để mua lại cổ phiếu, có
phương án mua lại được thông qua Hội đồng
quản trị, có công ty chứng khoán được chỉ
định thực hiện.

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 9


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
B. Có quyết định của Đại hội đồng cổ đông
thông qua đối với trường hợp mua lại trên
15% tổng số cổ phần phổ thông hoặc trên
15% tổng số cổ phần ưu đãi cổ tức đã phát
hành, có đủ nguồn để mua lại cổ phiếu, có
phương án mua lại được thông qua Hội đồng
quản trị, có công ty chứng khoán được chỉ
định thực hiện.
C. Có quyết định của Đại hội đồng cổ đông
thông qua đối với trường hợp mua lại trên
20% tổng số cổ phần phổ thông hoặc trên
20% tổng số cổ phần ưu đãi cổ tức đã phát
hành, có đủ nguồn để mua lại cổ phiếu, có
phương án mua lại được thông qua Hội đồng
quản trị, có công ty chứng khoán được chỉ
định thực hiện.
D. Không cần có điều kiện gì
A. Thị trường chứng khoán có tổ chức, nơi
gặp gỡ của các nhà môi giới chứng khoán để
thoả thuận, thương lượng, đấu giá mua bán
chứng khoán
Sở giao dịch chứng khoán là: B. Định chế có chức năng tổ chức thực hiện
66
và quản lý các giao dịch chứng khoán của các
đơn vị thành viên
C. Thị trường mà hoạt động của nó gắn với
một địa điểm nhất định
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Phương thức khớp lệnh và giao dịch thỏa
thuận
Trên các TTCK tập trung ở Việt Nam hiện nay
B. Phương thức thỏa thuận
67 (T9/2019), CK được giao dịch theo:
C. Phương thức khớp lệnh liên tục và phương
thức khớp lệnh định kỳ
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Là thị trường có tổ chức và tại một thời
điểm chỉ có 1 mức giá duy nhất đối với một
loại chứng khoán
B. Địa điểm giao dịch phi tập trung
Câu nào sau đây không đúng với thị trường
68 C. Giao dịch qua mạng máy tính điện tử
OTC:
D. Cơ chế xác lập giá chủ yếu được thỏa
thuận song phương giữa bên mua và bên bán,
hoặc người môi giới đại diện cho bên mua và
bên bán
69 A. Lệnh thị trường (lệnh ATO/ATC), lệnh giới
hạn
B. Lệnh ATO/ATC, lệnh giới hạn, lệnh thị
Thứ tự ưu tiên khi thực hiện lệnh trong một trường
phiên giao dịch là: C. Lệnh giới hạn, lệnh thị trường, lệnh
ATC/ATO
D. Lệnh thị trường, lệnh giới hạn, lệnh
ATO/ATC

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang


70 Trên thị trường thứ cấp: A. Mua bán lại các chứng khoán đã phát
hành ở thị trường sơ cấp
B. Mua bán lại các chứng khoán đã phát
hành ở thị trường sơ cấp và về cơ bản là thị
trường không liên tục

STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān

C. Doanh nghiệp phát hành chứng khoán để


huy động vốn và làm tăng vốn cho nền kinh tế
D. Là thị trường chứng khoán kém phát triển
và giao dịch chứng khoán kém chất lượng
A. Chấp nhận mua, bán tại mọi mức giá hiện
có trên thị trường. Nhà môi giới không bị ràng
buộc về giá cả, họ sẽ mua bán theo mức giá tốt
nhất trên thị trường cho khách hàng
71 Lệnh thị trường là lệnh: B. Khả năng được khớp thấp nên lệnh này làm
giảm tính thanh khoản của thị trường
C. Lệnh đặt mua, bán chứng khoán ở một giá
nhất định để thị trường chấp nhận
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Mua bán thông qua nhà môi giới
B. Công khai thông tin
72 Các nguyên tắc hoạt đông của TTCK tập trung:
C. Giá cả hình thành thông qua đấu giá
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Thị trường đặc biệt không cần ghi mức giá,
nhà môi giới sẽ mua, bán tại mức giá khớp
lệnh định kỳ xác định giá đóng cửa
B. Không được ưu tiên thực hiện trước lệnh
Lệnh ATC là lệnh:
giới hạn và nhà môi giới sẽ mua, bán tại mức
73 giá khớp lệnh định kỳ xác định giá đóng cửa
C. Có hiệu lực trong phiên khớp lệnh liên tục
để xác định giá đóng cửa, không ghi mức giá
nên công ty chứng khoán sẽ sử dụng giá trần
để tính phí giao dịch
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Giá đóng cửa ngày giao dịch gần nhất trước
đó (trừ trường hợp đặc biệt)
B. Giá mở cửa của ngày hôm trước (trừ trường
hợp đặc biệt)
Giá tham chiếu của cổ phiếu và chứng chỉ quỹ
C. Giá trung bình cộng của giá giao dịch thấp
74 đang giao dịch trên SGDCK T.p Hồ Chí Minh
nhất và giá giao dịch cao nhất ngày hôm trước
(T9/2019) là:
D. Giá bình quân gia quyền của các giá giao
dịch thực hiện theo phương thức khớp liên tục
của ngày giao dịch gần nhất trước đó (trừ
trường hợp đặc biệt)

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 11


A. Công ty chứng khoán, giá thực hiện trong
các giao dịch lô lẻ có thể được xác định trên
cơ sở lấy giá giao dịch của loại chứng khoán
đó trên Sở giao dịch
B. Các ngân hàng thương mại, giá thực hiện
trong các giao dịch lô lẻ có thể được xác định
Nhà đầu tư có thể bán cổ phiếu niêm yết lô lẻ
trên cơ sở lấy giá giao dịch của loại chứng
75 tại:
khoán đó trên thị trường OTC
C. Thị trường tự do, giá thực hiện trong các
giao dịch lô lẻ có thể được xác định trên cơ sở
lấy giá giao dịch của loại chứng khoán đó trên
thị trường tự do
D. Trung tâm giao dịch chứng khoán thông
qua cơ chế giao dịch khớp lệnh
76 Câu nào sau đây không đúng với thị trường tập A. Cơ chế thanh toán giữa người và mua

STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān


người bán tại mỗi mức giá
B. Giá cả được hình thành theo phương thức
đấu giá tập trung hoặc khớp lệnh
trung:
C. Không sử dụng các nhà tạo lập thị trường
(đối với các thị trường đấu giá theo lệnh)
D. Được tổ chức quản lí chặt chẽ bởi các cơ
quan quản lí nhà nước và tổ chức tự quản
A. Biểu thị cổ phiếu A có mức giá thấp hơn
Theo thông lệ, giá cổ phiếu A trên bảng giao giá tham chiếu
77 dịch điện tử của SGDCK có màu đỏ có nghĩa B. Biểu thị cổ phiếu A tăng giá
là: C. Biểu thị cổ phiếu A vẫn giữ nguyên giá
D. Biểu thị cổ phiếu A tăng giá kịch trần
A. Thị trường chứng khoán sơ cấp
Thị trường mua bán chứng khoán lần đầu mới B. Thị trường tiền tệ
78
phát hành là: C. Thị trường chứng khoán thứ cấp
D. Thị trường chính thức
A. Quản lý các chứng khoán lưu ký của khách
hàng
B. Cung cấp các thông tin về chứng khoán giả
Chức năng của hệ thống đăng ký, lưu ký và mạo, bị mất cắp
79 thanh toán bù trừ là: C. Giúp quản lý tỉ lệ nắm giữ của người sở
hữu chứng khoán và xử lý thông tin về thực
hiện quyền của người sở hữu chứng khoán đối
với tổ chức phát hành
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Công ty đại chúng, tổ chức phát hành, tổ
chức niêm yết, tổ chức kinh doanh chứng
khoán, nhà đầu tư thuộc đối tượng công bố
thông tin cá nhân
B. Phương tiện công bố thông tin (Trang
TTCK thường được cập nhật và phân tích theo
80 thông tin điện tử, Hệ thống thông tin và các
nguồn thông tin từ:
phương tiện công bố thông tin khác của các
bên liên quan)
C. Các cơ quan điều hành quản lý theo qui
định
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Nếu ngày đăng ký danh sách cổ đông cuối cùng
20/6 và thời gian thanh toán là T+3 thì ngày A. 18/6

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang


giao dịch chứng khoán không có cổ tức tại sơ B. 17/6
đồ dưới đây sẽ là: C. 19/6
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
81 17/6 18/6 19/6 20/6 21/7

Ngày đăng Ngày đóng Đại hôị


kí ds cổ sổ cổ đông đồng cổ
đông cuối đông họp
cùng

82 Một công ty cổ phần có số lượng cổ phiếu đang A. 2


lưu hành đầu năm N là 1.000.000 cổ phiếu B. 4,5
thường; 250.000 cổ phiếu ưu đãi, mệnh giá C. 2,25
20.000 đồng/cp, cổ tức 20%/năm. Tại thời điểm D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
31/12/N, tổng giá trị tài sản là 25.000 triệu P/B = Gía trị cổ phiếu / (tổng tài sản – tài sản
đồng, tổng nợ là 5.000 triệu đồng, giá đóng cửa vô hình – tổng nợ-vốn góp CPUD)
của cổ phiếu là 90.000 đồng. P/B là:

STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān

83 A. 
Pti, P0 : Là thị giá của cổ phiếu i tại thời điểm PtiQti
tính toán và thời điểm gốc VN-Index =_____________0
Qti , Q0i : Là số lượng cổ phiếu của cổ phiếu i  P0iQ0i
niêm yết tại thời điểm tính toán và thời điểm B.
gốc  P0iQti
 P0iQ0i: Là tổng giá trị thị trường tại thời
điểm gốc VN-Index =
 PtiQti: Là tổng giá trị thị trường tại thời điểm  P0iQ0i
tính toán C.  P0iQ0i
VN-Index =
 PtiQti
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Giá của cổ phiếu X được xác định trong phiên
giao dịch là 155.000 đồng như bảng dưới đây:

A. Ml: 1600
B. Ml: 6000
84
C. M3: 300, M4: 500, M5: 400, M6: 200
D. M2: 300, M3: 400, M4: 400

Hãy cho biết lênh mua nào được thực


hiên:
A. 2,5 USD
Công ty ACB phát hành thêm cổ phiếu phổ
B. 3 USD
thông để tăng vốn kèm theo quyền mua với tỷ
C. 20 USD
lệ 5:1, giá mua theo quyền là 85 USD, thị giá
85 D. 15 USD
cổ phiếu X trước ngày giao dịch không hưởng
= (Thị gi 愃 Ā cổ phiếu - gi 愃 Ā mua theo
quyền là 100 USD. Giá trị lý thuyết của quyền
quyền)/(tỉ lệ cộng vào)
mua là: = (100 - 85)/(5+1)

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 13


Một Sở giao dịch chứng khoán thực hiện đấu
giá định kỳ để xác định giá mở cửa. Từ 8.30
giờ đến 9 giờ, Sở đã nhận được các lệnh giao
dịch cổ phiếu H như sau:

A. 29.000 đồng
B. 29.100 đồng
C. 29.200 đồng
86
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

Giá đóng cửa của cổ phiếu H phiên giao dịch


trước là 28.800 đồng/cp, giá mở cửa của phiên
giao dịch
Mualà: Bán
87 Một SL Muacó mệnh
Lênhtrái phiếu Giá (đồng) SL USD,
giá là 1.000 Lênh lãi A. 24%/năm
mua bán bán bán
suất hiện hành 15%/năm, đang được mua B. 13%/năm
M1 6000 ATO
M2 300 156.000 500 B2
STT M3 400 Nội155.000
dung câu hỏi
300 B3 Phương 愃 Ān
M4 500 154.000 200 B4
M5 100 153.000 400 B5 C. 15%/năm
M6 200 152.000 100 B6 D. 19%/năm
ATO 100 B1 Lãi suất danh nghĩa tr 愃 Āi phiếu = tổng số
với giá 1.600 USD. Lãi suất danh nghĩa là:
tiền lãi hàng năm / mệnh gi 愃 Ā của một tr 愃
Āi phiếu
= (1.600*15%)/1000 = 24%
A. 4.780 đồng
Một công ty có lợi nhuận sau thuế là B. 4.000 đồng
12.000.000.000 đồng. Số cổ phiếu phổ thông C. 5.000 đồng
đang lưu hành là 2.500.000 cổ phiếu; cổ phiếu D. 4.800 đồng
88
ưu đãi là 10.000 cổ phiếu, mệnh giá 25.000 EPS=(LNST -CTCPƯĐ(nếu có))/Tổng CPT
đồng/cp, cổ tức 20%/năm. EPS là: =(12.000.000.000-10.000x25.000x20%)/
2.500.000
= 4.780
Một công ty cổ phần có số lượng cổ phiếu
A. 0,32
thường đang lưu hành đầu năm N 900.000 cổ
B. 0,5
phiếu. Lợi nhuận trước thuế năm N của công ty
C. 0,375
là 4.000 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
89 22%.LênhNgàymua
công ty hoànLệnh
5/1/N+1 Giá tất bán
việc chi
Số Số DPR (Hệ số chi trả cổ tức) = DPS/EPS
trảSố1.000
hiêụ triệu đồng(đồng)
lợi nhuận sau thuế Sốcho
hiêụ cổ
lượng lượng Hệ số chi trả cổ tức = Cổ tức hàng năm trên
đôngB1 trong3000năm N ATOtheo danh sách cổA1đông
30000 cổ phiếu / Lợi nhuận trên cổ phiếu = Cổ tức
đượcC1chốt 12000
vào ngày29.300
28/12/N. 7500
Hệ số chiB1 trả cổ
/ thu nhập ròng
tức là:
A1 6000 29.200 13000 A2
C2 16200 29.100 10500 C1
D1 8000 29.000 12000 D1
B2 6500 28.900 7000 E1
G1 17000 28.800

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang


Một Sở giao dịch chứng khoán thực hiện đấu
giá định kỳ để xác định giá mở cửa. Từ 8.30
giờ đến 9 giờ, Sở đã nhận được các lệnh giao
dịch cổ phiếu H như sau:

A. 19.200 cổ phiếu
B. 26.200 cổ phiếu
90
C. 19.800 cổ phiếu
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

Giá đóng cửa của cổ phiếu H phiên giao dịch


trước là 53.000 đồng/cp. Số lượng cổ phiếu
được giao dịch trong phiên khớp lệnh này là:
A. Thị trường cổ phiếu, thị trường trái phiếu,
thị trường chứng chỉ quỹ đầu tư và thị trường
chứng khoán phái sinh
Theo đối tượng giao dịch giao dịch, TTCK bao B. Thị trường cổ phiếu, thị trường tín phiếu,
91
gồm: thị trường tiền tệ
C. Thị trường vốn và thị trường cho thuê tài
chính
D. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
92 Điều kiện để hình thành và phát triển TTCK là: A. Có nguồn nhân lực giỏi về chuyên môn
nghiệp vụ, có phẩm chất, tư cách đạo đức tốt
Lênh mua Lệnh bán B. Có hệ thống cơ sở vật chất kĩ thuật đồng
Số Giá
Số Số Số
lượn (đồng)
hiê lượng hiê
g
ụ ụ
A1 5000 ATO 4500 B2
A3 3500 54.500 3200 B4
A2 7200 54.000 3100 B6
A4 4100 53.500 - B1
A5 2500 53.000 5400 B3
A8 3200 52.500 2700 B5
A7 4000 52.000 4600 B8
51.500 2000 B9

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 15


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
bộ, tương thích với các yếu tố khác của thị
trường
C. Có môi trường kinh tế ổn định, bền vững,
môi trường pháp lí đầy đủ đồng bộ, có nhà đầu
tư kinh doanh chứng khoán và các tổ chức phụ
trợ.
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Có địa điểm giao dịch cố định
B. Được quản lí bởi các cơ quan quản lí nhà
Câu nào sau đây không đúng với thị trường
nước và tổ chức tự quản
93 OTC:
C. Giao dịch các loại chứng khoán chưa niêm
yết ở thị trường tập trung
D. Cơ chế thanh toán đa dạng
A. Thị trường mua đi bán lại các chứng khoán
đã phát hành lần đầu trên thị trường sơ cấp
94 Điều nào sau đây đúng với thị trường thứ cấp: B. Tạo vốn cho tổ chức phát hành
C. Tăng vốn đầu tư cho tổ chức phát hành
D. Tạo hàng hóa cho thị trường chứng khoán
A. Công ty chứng khoán
Theo quy định (Tháng 9/2019), tổ chức nào
B. Công ty tài chính
95 được phép kinh doanh và cung cấp các dịch vụ
C. Công ty cho thuê tài chính
chứng khoán: D. Sở giao dịch chứng khoán
A. Thị trường phát hành lần đầu các chứng
khoán
B. Chủ thể giao dịch trên thị trường chỉ là tổ
Điều nào sau đây đúng với TTCK sơ cấp: chức phát hành
96
C. Thị trường chứng khoán đích danh và giao
dịch khối
D. Là nơi giao dịch các chứng khoán của công
ty cổ phần tư nhân
A. Mua bán nội gián
B. Mua bán cổ phiếu của cổ đông và lãnh đạo
Một trong số những hành vi tiêu cực trên công ty niêm yết theo quy định
97
TTCK là: C. Giao dịch của các nhà đầu tư lớn
D. Mua bán lại cổ phiếu của chính tổ chức
niêm yết
A. Là chủ sở hữu một phần vốn cổ phần của
công ty cổ phần
Cổ đông thường:
98 B. Là chủ nợ công ty cổ phần
C. Không có quyền sở hữu công ty cổ phần
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Trả trái tức cho các trái chủ
B. Trả cổ tức cho cổ đông thường
Khi kinh doanh thua lỗ thì công ty cổ phần vẫn
99 C. Trả cổ tức cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu
phải trả:
ưu đãi không tích lũy
D. Trả trái tức và cổ tức
A. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực ngắn
B. Chứng quyền được phát hành kèm với trái
100 Câu nào sau đây không đúng với chứng quyền: phiếu và cổ phiếu ưu đãi
C. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực dài
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
101 Mặc dù phát hành thêm cổ phiếu thường nhưng A. Nợ của công ty cổ phần
vẫn không làm tăng thêm: B. Tài sản của công ty cổ phần

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 15


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
C. Vốn cổ phần của công ty
D. Vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần
A. Cho phép tăng vốn đối với nền kinh tế
B. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán giữa
các nhà đầu tư
102 Câu nào sau đây đúng với thị trường sơ cấp: C. Mua đi bán lại các loại chứng khoán đã
phát hành ở thị trường cấp 1
D. Mua bán chứng khoán của các công ty vừa
và nhỏ
A. Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi
và cổ phiếu phổ thông
B. Trước các khoản vay có thế chấp và các
Người nắm giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả vốn
103 khoản phải trả
khi công ty phá sản hoặc giải thể:
C. Trước thuế
D. Sau các khoản vay có thế chấp và các
khoản phải trả
Theo quy định hiện hành, mệnh giá trái phiếu A. Tối thiểu là 100.000 đồng và bội số của
phát hành ra công chúng trên thị trường chứng 100.000 đồng
104 khoán Việt Nam là: B. 100.000 đồng
C. 10.000 đồng
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Điều kiện để trở thành thành viên của SGDCK A. Vốn điều lệ
bao gồm: B. Cơ sở vật chất kỹ thuật và nhân sự
105
C. Các quy định của Sở
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Tránh được sự giả mạo, lừa đảo trong giao
dịch
Vai trò của nguyên tắc trung gian trên thị B. Giúp các công ty chứng khoán duy trì hoạt
106 trường tập trung là: động
C. Thúc đẩy thị trường chứng khoán phát triển
D. Đảm bảo công bằng trong hoạt động giao
dịch
A. Làm tăng tính thanh khoản cho thị trường
B. Áp dụng trong trường hợp muốn mua, bán
Lệnh thị trường có ưu điểm chủ yếu là:
107 ngay
C. Phù hợp với các nhà đầu tư có đủ thông tin
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Câu nào sau đây không đúng với thị trường sơ A. Là thị trường bao gồm những nhà đầu tư
cấp: B. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế
108 C. Phát hành các chứng khoán mới
D. Nơi doanh nghiệp huy động vốn trung và
dài hạn thông qua phát hành chứng khoán
A. Giá cụ thể
Khi sử dụng lệnh ATO, nhà đầu tư phải ghi các
B. Số lượng cổ phiếu
109 nội dung trên phiếu lệnh, ngoại trừ:
C. Mã chứng khoán
D. Số hiệu tài khoản giao dịch
A. Lệnh ATO, ATC và lệnh LO
B. Lệnh thị trường, lệnh ATO, lệnh ATC,
lệnh giới hạn
Hiện nay trên SGDCK T.p Hồ Chí Minh đang
110 C. Lệnh thị trường, lệnh ATO, lệnh ATC,
áp dụng các lệnh, bao gồm:
lệnh giới hạn, lệnh dừng
D. Lệnh ATO, lệnh ATC, lệnh giới hạn, lệnh
dừng

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 16


Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 15
STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
Giao dịch theo phương thức khớp lệnh trên A. 100 đồng
SGDCK T.p Hồ Chí Minh quy định đơn vị yết B. 50 đồng
111 giá đối với những cổ phiếu có mức giá từ C. 10 đồng
50.000 đồng trở lên là: D. 1000 đồng
Đáp án: 500 đồng
Vào T9/2019, thời hạn thanh toán giao dịch A. T + 2
chứng khoán theo phương thức khớp lệnh được B. T + 3
112
quy định trên thị trường chứng khoán tập trung C. T + 1
là: D. T + 0
A. Tính thanh khoản
Đặc điểm chung của cổ phiếu thường và trái B. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của
113 phiếu doanh nghiệp là: công ty
C. Quyền biểu quyết
D. Lãi suất cố định
A. Thanh toán bù trừ chứng khoán, lưu ký
chứng khoán, đăng ký chứng khoán
B. Lưu ký chứng khoán, đăng ký chứng
Hệ thống đăng ký, lưu ký và thanh toán bù trừ khoán
chứng khoán thực hiện các hoạt động sau: C. Thanh toán bù trừ chứng khoán
114 D. Thanh toán bù trừ chứng khoán, lưu ký
chứng khoán, đăng ký chứng khoán, đầu tư
chứng khoán
A. Thị trường giao dịch thỏa thuận hoặc theo
giá niêm yết
Đặc điểm của thị trường OTC là: B. Thị trường giao dịch các chứng khoán
115
chưa đủ tiêu chuẩn niêm yết trên sở giao dịch
C. Thị trường chính thức
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. ± 7%
Vào T9/2019, quy định về biên độ dao động giá
B. ± 3%
116 trên SGDCK T.p HCM là:
C. ± 5%
D. ± 1%

A. Được thực hiện trước các lệnh khác


B Có đưa ra mức giá dừng
Lệnh giới hạn là lệnh:
117 C. Được thực hiện tại mức giá dừng hoặc mức
giá tốt hơn
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

A. Đăng ký hoạt động lưu ký nộp hồ sơ đăng


ký thành viên lưu ký
Tổ chức đăng ký làm thành viên lưu ký của B. Đóng góp quỹ hỗ trợ thanh toán và phí
118
Trung tâm lưu ký chứng khoán phải: thành viên
C. Gửi đơn xin đăng ký thành viên lưu ký
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Được xác định trước
B. Phụ thuộc vào kết quả kinh doanh hàng
119 Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi cổ tức: năm
C. Thấp hơn cổ tức cổ phiếu phổ thông
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 17


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
A. 0,4
Công ty ABC có lợi nhuận sau thuế năm N là
B. 1
12820,5 triệu đồng, thuế nhu nhập doanh
C. 0,6
nghiệp là 22%, số lượng cổ phiếu thường đang
120 D. 0,04
lưu hành 1.000.000 cổ phiếu. Cổ tức một cổ
Hệ số thu nhập giữ lại = 1- hệ số chi trả cổ
phiếu thường là 6.000 đồng. Hệ số thu nhập giữ
tức
lại là: =0,53
A. Phát hành thêm trái phiếu
Trong trường hợp nào NAV của cổ phiếu B. Trả cổ tức bằng tiền mặt
121
thường không thay đổi C. Bán cổ phiếu quỹ
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Cổ phiếu GMD đang niêm yết trên SGDCK A. 51.000 đồng
T.p HCM có mức giá tham chiếu là 50.500 B. 51.550 đồng
122
đồng, theo quy định hiện hành (T9/2019) nhà C. 52.610 đồng
đầu tư có thể đặt được mức giá: D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Công ty cổ phần ABC phát hành trái phiếu trị A. Vốn cổ phần
giá 10 tỷ đồng, mệnh giá trái phiếu là 100.000 B. Tổng vốn
123 đồng. Đợt phát hành này không làm C. Chi phí
tăng ............................... trong bảng cân đối kế D. Vốn nợ
toán của công ty:
A. Không thay đổi
Một công ty đã phát hành 1.000.000 cổ phiếu
B. Chuyển 500.000 USD từ nợ sang vốn cổ
với giá 10,5 USD. Thời gian sau, giá cổ phiếu
124 phần
trên thị trường là 11 USD. Tại ngày này vốn cổ
C. Giảm 500.000 USD thặng dư vốn cổ phần
phần của công ty sẽ: D. Tăng 500.000 USD thặng dư vốn cổ phần
A. Hệ số giá trên thu nhập
Hệ số nào sau đây thường được nhà phân tích
B. Hệ số chi trả cổ tức
125 sử dụng để dự đoán triển vọng tăng trưởng của
C. Tỷ suất cổ tức hiện hành
công ty: D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Năm N, công ty ABC có thu nhập ròng là 700 A. 0,8
triệu đồng, số cổ phiếu thường đã phát hành là B. 0,1
126 600.000 cổ phiếu, cổ phiếu quỹ là 40.000 cổ C. 0,875
phiếu. Tổng cổ tức trả cho cổ đông thường là D. 0,858
560 triệu đồng. Hệ số chi trả cổ tức là:
A. Khi lãi suất thị trường hiện tại cao và dự
kiến sẽ tăng lên
B. Khi lãi suất thị trường hiện tại thấp và dự
Một nhà đầu tư muốn thu được lợi vốn, thời
127 kiến sẽ tăng lên
điểm tốt nhất để mua trái phiếu là:
C. Khi giá trái phiếu cao và lãi suất thị trường
dự kiến sẽ tăng lên
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. ± 7%
Hiện nay (T8/2019) biên độ dao động giá cho
B. ± 3%
128 phép trên SGDCK T.p HCM là:
C. ± 5%
D. ± 1%
Giả sử cổ phiếu A đang có giá đóng cửa ở A. 106.110 đồng
phiên giao dịch trước là 101.000 đồng, theo B. 102.200 đồng
129
quy định yết giá của SGDCK T.p HCM hiện C. 95.700 đồng
nay (T9/2019), mức giá hợp lệ là, ngoại trừ: D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
130 Giá đóng cửa của chứng khoán A đang niêm A. 9.900, 10.000, 10.100, 10.500, 10.600
yết trên SGDCK T.p HCM hiện nay (T9/2019) đồng
trong phiên giao dịch trước là 10.200 đồng. Các B. 9.400, 9.410, 9.700, 10.000 đồng
mức giá mà nhà đầu tư có thể đặt lệnh trong C. 10.200, 10.300, 10.500, 10.800, 11.000

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 18


Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 17
STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
phiên giao dịch tới là: đồng
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. 1.000 đồng
B. 960 đồng
C. 923 đồng
Năm N, Công ty ABC có thu nhập ròng là 800
D. 1.600 đồng
triệu đồng, số cổ phiếu thường đã phát hành là
Số cổ phiếu đang lưu hành = cp đã ph 愃 Āt
131 500.000 cổ phiếu, cổ phiếu quỹ là 20.000 cổ
hành – cp quỹ = 480000 cp
phiếu. Hệ số chi trả cổ tức 0,6. Vậy mỗi cổ
EPS = Thu nhập ròng: số cp đang lưu hành
phiếu được nhận cổ tức là:
DPS = Hệ số chi trả cổ tức. EPS

Công thức tính chỉ số giá cổ phiếu theo phương


pháp Laspeyres là:
X
It = ---------- x Io A. X=∑QitPi0
∑QioPio B. X=∑QitPit
132 C. X=∑QioPi0
Trong đó It là chỉ số giá bình quân gia D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
quyền Laspeyres, Qio là khối lượng cổ phiếu i phải là X= ∑Qi0Pit
(quyền số) kỳ gốc, hoặc cơ cấu khối lượng kỳ
gốc. X nhận giá trị là:

A. 15,6%
B. 20%
C. 12%
Công ty cổ phần X có số lượng cổ phiếu
D. 9,36%
thường đang lưu hành đầu năm N là 2.500.000
ROE = Lợi nhuận sau thuế: Vốn chủ sở hữu
cổ phiếu. Lợi nhuận trước thuế năm N của công
133 LNST= LNhuận ròng=(LNTT-) x (100% -
ty là 3.000 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là
TTNDN)
22%. Vốn chủ sở hữu tại thời điểm 31/12/N là
= 3.000tr x 78% = 2.340tr
15.000 triệu đồng. ROE là:
ROE = (LNST/Vốn Vốn chủ sở hữu) x
100%
= (2.340/15.000) x 100%
134 SGDCK HCM áp dụng phương thức ghép lệnh A. Khách hàng (a): 200; (b): 200; (c): 100;
từng đợt. Giá tham chiếu trên sổ lệnh của cổ (d): 200
phiếu VSH là 20.300 đồng. Vào thời điểm ghép B. Khách hàng (a): 200; (b): 100; (c): 200;
lệnh có các thông tin sau: (d): 300
Mua Bán C. Khách hàng (a): 200; (b): 200; (c): 250;
Giá (d): 250
Lênh SL SL Lênh
Mua ( đồng) bán D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
mua bán
M1 200 20.600
M2 100 20.500 200 B1
M3 200(a); 20.400 500 B2
200(b);
300(c);
300(d)
M4 500 20.300 400 B3
M5 100 20.200 300 B4
M6 200 20.100
M7 300 20.000

• Khách hàng a là công ty chứng khoán đặt

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 19


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
lệnh lúc 8h15
• Khách hàng b, c, d đặt lệnh lúc 8h20.
Trong đó b, c là cá nhân; d là công ty
chứng khoán.
Kết quả thực hiện như sau:

Một trái phiếu có mệnh giá là 1.000 USD, lãi A 100 USD
suất 10%/năm, kỳ hạn 5 năm, trả lãi vào cuối B. 45 USD
135
mỗi năm. Hiện tại trái phiếu đang được bán với C. 225 USD
giá là 900 USD. Trái tức hàng năm là: D. 250 USD
Một Sở giao dịch chứng kho 愃 Ān thực hiện
đấu gi 愃 Ā định kỳ để x 愃 Āc định gi 愃 Ā mở cửa.
Từ
8.30 giờ đến 9 giờ, Sở đã nhận được c 愃 Āc
lệnh giao dịch cổ phiếu DPM như sau:

A. 66.000 đồng
B. 67.500 đồng
136 C. 65500 đồng
D. 68.000 đồng

Giá đóng cửa của cổ phiếu DPM phiên giao


dịch trước là 66.000 đồng/cp, giá mở cửa của
phiên giao dịch này là:
Một công ty cổ phần có số lượng cổ phiếu đang A. 8,32 %
lưu hành đầu năm N là 2.000.000 cổ phiếu B. 6,24 %
thường. Lợi nhuận trước thuế năm N của công C. 10,67
ty là 8000 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là D. 2, 67%
137
22%, vốn chủ sở hữu tính tới thời điểm Tốc độ tăng trưởng cổ tức = Hệ số thu nhập
31/12/N là 15.000 triệu đồng. Hệ số thu nhập giữ lại x ROE
giữ lại của công ty là 0.2. Dự báo tốc độ tăng ROE = Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu
trưởng cổ tức của công ty năm N+1 là:
A. 469.371,3 đồng
Một trái phiếu có mệnh giá 500.000 đồng, thời
B. 490.000 đồng
hạn 3 năm, lãi suất 6%/năm, thanh toán vào
138 C. 486.634,9 đồng
thời điểm đáo hạn. Nếu lãi suất yêu cầu là
D. 499.602,6 đồng
7%/năm, giá trị hiện tại trái phiếu là: Đ 愃 Āp 愃 Ān: 486878,4198
139 Công ty cổ phần XYZ có số lượng cổ phiếu A. 11,2%
thường đang lưu hành đầu năm N 950.000 cổ B. 20%
phiếu. Trong năm công ty đã mua lại 150.000 C. 21%
cổ phiếu thường và bán 100.000 cổ phiếu quỹ. D. 14,35%
Lợi nhuận trước thuế năm N của công ty là Hệ số chi trả cổ tức = DPS/EPS
4000 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN là 22%. Hệ số thu nhập giữ lại = 1- hệ số chi trả cổ
Công ty đã hoàn tất việc chi trả 2.000 triệu tức
đồng lợi nhuận sau thuế cho cổ đông thường ROE = Lợi nhuận sau thuế/ vốn chủ sở hữu
trong năm N theo danh sách cổ đông được chốt Tốc độ tăng trưởng cổ tức = ROE X Hệ số
vào ngày 28/12/N. Vốn cổ phần thường của thu nhập giữ lại

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 20


công ty là 10.000 triệu đồng, dự báo tốc độ

Lênh mua Lệnh bán


Giá Số
Số Số Số
(đồng) hiê
hiê lượng lượng
̣u

B6 8600 69.500 700 A6
0 69.000 5000 A1
B2 8000 68.500 10200 A2
B5 2100 68.000 1500 A5
B3 12000 67.500 9000 A7
B4 6000 66.000 11600 A4
B7 15000 65.500 20000 A3
B1 10000 65.000

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 19


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
tăng trưởng cổ tức là:
Một Sở giao dịch chứng khoán thực hiện đấu
giá định kỳ để xác định giá mở cửa. Từ 8.30
giờ đến 9 giờ, Sở đã nhận được các lệnh giao
dịch cổ phiếu ITA như sau:
Lệnh mua Giá Lệnh bán
SH SLCP (đồng) SLCP SH
C1 3.500 ATO - - A. 1.393.000.000 đồng
F1 5.250 35.400 7.000 A1 B. 1.338.750.000 đồng
140 E1 4.500 35.300 3.000 D1 C. 1.825.200.000 đồng
A1 11.000 35.200 11.000 E1
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
D2 8.000 35.100 15.200 F1
B1 8.000 35.000 15.000 A2
- - 34.900 7 .800 C1
D1 8.000 34.800 5.000 H
C2 9.800 34.700 12.000 D2
Giá đóng cửa của cổ phiếu ITA phiên giao dịch
trước là 35.000 đồng/CP. Tổng giá trị giao dịch
của phiên khớp lệnh này là:
A. EPS giảm
Cuối quí 3 năm N công ty hoàn thất thủ tục
B. EPS tăng
chuyển đổi toàn bộ các trái phiếu chuyển đổi
C. EPS giảm theo tỷ lệ chuyển đổi
141 thành cổ phiếu phổ thông và lợi nhuận sau thuế
D. Tổng số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu
năm N so với năm N-1 không thay đổi, công ty
hành bị thay đổi nhưng EPS không bị ảnh
không phát hành cổ phiếu ưu đãi, khi đó:
hưởng
A. Làm tăng quyền lợi theo tỷ lệ sở hữu của
cổ đông trong công ty
Trong các hình thức trả cổ tức, trả bằng cổ B. Làm giảm số lượng cổ phiếu đang lưu hành
142 phiếu sẽ: ngoài công chúng
C. Làm giảm quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông
trong công ty
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Tăng nợ của công ty cổ phần
B. Tổng tài sản của công ty cổ phần không
Việc phát hành trái phiếu chuyển đổi sẽ làm:
143 thay đổi
C. Tăng vốn cổ phần của công ty cổ phần
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Qui mô và nhịp độ của thị trường
Chỉ tiêu nào không dùng trong phân tích cơ
B. Tỷ lệ cổ tức hiện hành
144 bản:
C. Tỷ lệ thanh toán chung
D. Tốc độ tăng trưởng
Một công ty cổ phần được phép phát hành A. 5.500.000 cổ phiếu
9.000.000 cổ phiếu thường. Công ty đã phát B. 7.500.000 cổ phiếu
hành 7.000.000 cổ phiếu thường, sau đó mua C. 8.500.000 cổ phiếu
145
lại 1.500.000 cổ phiếu thường từ nhà đầu tư D. 7.000.000 cổ phiếu
nắm giữ. Số cổ phiếu thường hiện đang lưu Số CPT hiện đang lưu hành = Tổng số CP
hành là: đã ph 愃 Āt hành - Số CP đã mua lại
A. Tăng khi lãi suất thị trường giảm và ngược
lại
Khi các yếu tố khác không thay đổi, giá trái B. Giảm khi lãi suất thị trường giảm và tăng
146 phiếu.... khi lãi suất thị trường tăng
C. Không chịu ảnh hưởng của lãi suất thị
trường
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 21


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
A. 35%
Vào ngày 1/1/N, một nhà đầu tư mua 1000 cổ B. 40%
phiếu ABC với giá 40.000/cp, tỷ lệ ký quỹ là C. 17,50%
147 50%. Đến ngày 5/1/N, nhà đầu tư bán toàn bộ D. 135%
số cổ phiếu này với giá là 47.000đ/cp. Tỷ suất Tỷ suất sinh lời= (gi 愃 Ā b 愃 Ān - gi 愃 Ā mua)/[gi 愃
sinh lời là: Ā
b 愃 Ān x (1-tỷ lệ ký quỹ)]. Ngầm hiểu ký quỹ
là đặt cọc
Giả sử cổ phiếu X có giá đóng cửa ở phiên giao
A. 100.050 đồng
dịch trước là: 100.000 đồng, theo quy chế giao
B. 100.100 đồng
148 dịch ở SGDCK T.p HCM (T8/2019), mức giá
C. 99.900 đồng
nào sẽ là mức giá đặt lệnh không hợp lệ trong
D. 106.000 đồng
các mức giá sau:
A. Tổng vốn nợ giảm, vốn chủ sở hữu tăng
B. Tài sản và tổng nguồn vốn tăng lên
Khi một công ty cổ phần chuyển đổi trái phiếu C. Người sở hữu trái phiếu chuyển đổi nhận
149
thành cổ phiếu thường: lại vốn, tài sản của công ty cổ phần giảm
D. Tổng số lượng cổ phiếu thường đang lưu
hành giảm đi
A. 29.910 nghìn đồng
B. 30.000 nghìn đồng
C. 30.090 nghìn đồng
Nhà đầu tư A bán 1000 cổ phiếu X với giá D. 21.000 nghìn đồng
30.000 đồng/cổ phiếu. Phí môi giới là 0,3%
150
trên giá trị giao dịch. Số tiền nhà đầu tư A thu
được là: = Số tiền b 愃 Ān CP - Phí môi giới

= (1.000 x 30.000) - (1.000 x 30.000 x 0.3%)


A. Thị trường tập trung và thị trường OTC
B. Thị trường phi tập trung và thị trường tự do
Theo cơ chế hoạt động, TTCK chính thức bao
151 C. Thị trường tập trung và thị trường liên ngân
gồm:
hàng
D. Thị trường vốn và thị trường tiền tệ
A. Là thị trường có địa điểm giao dịch cố định
B. Giao dịch chứng khoán loại 2 (có
Câu nào sau đây không đúng với thị trường phi tiêu chuẩn thấp hơn)
152 tập trung: C. Tại một thời điểm có thể có nhiều mức giá
đối với một loại chứng khoán
D. Sử dụng các nhà tạo lập thị trường hoạt
động theo pháp luật
A. Nơi doanh nghiệp có thể huy động vốn
trung và dài hạn thông qua việc phát hành
chứng khoán
Thị trường chứng khoán sơ cấp là: B. Nơi mua đi bán lại các chứng khoán đã
153
được phát hành lần đầu
C. Nơi giao dịch các chứng khoán đã trải qua
nhiều điều kiện thử thách của thị trường
D. Thị trường chứng khoán chưa phát triển

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 22


A. Chính phủ
B. Các công ty cổ phần
154 Các chủ thể tham gia TTCK: C. Công ty chứng khoán và công ty quản lý
quỹ
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 21


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
A. Là được ưu tiên mua trước cổ phiếu phổ
thông mới mà công ty cổ phần dành cho
các cổ đông hiện hữu
155 Câu nào sau đây đúng với quyền mua cổ phiếu:
B. Thời hạn dài
C. Một quyền cho phép mua một cổ phiếu mới
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Giá cả được xác định chủ yếu theo phương
thức thương lượng, thỏa thuận
Thị trường chứng khoán phi tập trung là thị B. Đấu giá
156
trường: C. Chuyển giao
D. Giao dịch chứng khoán của các công ty lớn
và chứng khoán biệt lệ
A. Được ưu tiên nhận cổ tức trước cổ đông
thường
Cổ phiếu ưu đãi cổ tức là cổ phiếu mà cổ đông: B. Nhận cổ tức trước trái chủ
157
C. Có quyền tham gia ứng cử, bầu cử,
biểu quyết
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Người mua quyền được quyền lựa chọn
thực hiện hoặc không thực hiện hợp đồng
Hợp đồng quyền chọn có đặc điểm: B. Người bán quyền được quyền lựa chọn thực
158 hiện hoặc không thực hiện hợp đồng
C. Người mua quyền bắt buộc phải thực hiện
hợp đồng
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Công ty cổ phần X phát hành với số lượng
A. Tăng tổng nợ
100.000 trái phiếu, mệnh giá trái phiếu là 100
B. Tăng vốn cổ đông
159 USD, đợt phát hành này làm …. ……………
C. Tăng vốn chủ sở hữu
trong bảng cân đối kế toán của công ty:
D. Không làm tăng tổng tài sản
A. Giá được xác định chủ yếu theo phương
thức thương lượng, thỏa thuận
B. Quản lí nhà nước đối với thị trường thông
TTCK tập trung bao gồm những điều kiện, qua hệ thống các văn bản pháp luật chuyên
160 ngoại trừ: ngành và các văn bản pháp luật có liên quan
C. Tổ chức tự quản là Sở giao dịch
D. Cơ chế thanh toán bù trừ đa phương
Phương thức giao dịch: đấu gi 愃 Ā hoặc
ghép lệnh. Đặc biệt dựa trên ntac: trung
gian
A. Trả lãi trái phiếu
B. Trả cổ tức cho cổ phiếu ưu đãi
Khi kinh doanh có lãi, công ty cổ phần sẽ:
161 C. Trả cổ tức cho cổ phiếu thường và cổ phiếu
ưu đãi
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Là người được phân chia tài sản còn lại
cuối cùng của công ty
Khi công ty cổ phần phá sản hoặc giải thể thì
162 B. Là chủ nợ chung
cổ đông thường sẽ:
C. Mất toàn bộ số tiền đầu tư
D. Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
Căn cứ vào các giai đoạn vận động của chứng
B. Thị trường nợ và thị trường trái phiếu
163 khoán, TTCK bao gồm:
C. Thị trường tập trung và thị trường OTC
D. Thị trường Private và thị trường thứ ba

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 23


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
Một tổ chức dự định phát hành 2 loại trái
A. Lãi suất trái phiếu X < lãi suất trái phiếu Y
phiếu: trái phiếu X có thời hạn 5 năm và trái
B. Lãi suất trái phiếu X > lãi suất trái phiếu Y
164 phiếu Y có thời hạn 20 năm. Vậy mức lãi suất
C. Lãi suất trái phiếu X = lãi suất trái phiếu Y
dự tính cho 2 loại trái phiếu:
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. Công ty chứng khoán
Một trong những tổ chức là thành viên của
B. Công ty quản lý quỹ
165 SGD:
C. Quỹ đầu tư chứng khoán
D. Ngân hàng chỉ định thanh toán
A. Ưu tiên khách hàng
Công khai thông tin về TTCK phải thỏa mãn
B. Chính xác
166 các yêu cầu, ngoại trừ:
C. Kịp thời
D. Dễ tiếp cận
A. Giá, thời gian, khách hàng, số lượng
Các nguyên tắc ưu tiên khi xác định giá khớp
B. Thời gian, giá, số lượng, khách hàng
167 lệnh theo phương thức khớp lệnh:
C. Giá, số lượng, thời gian
D. Thời gian, số lượng, giá, khách hàng
A. Huy động vốn cho tổ chức phát hành
Một trong những vai trò của thị trường sơ cấp B. Kiếm lợi nhuận từ kinh doanh chênh lệch
168 là: giá chứng khoán
C. Tăng tính thanh khoản của chứng khoán
D. Tạo tiền cho nền kinh tế
A. Lệnh sẽ thực hiện ở mức giá tốt nhất trên
thị trường
B. Lệnh cho phép người bán, bán toàn bộ
chứng khoán mình đang có trong tài khoản ở
169 Một trong những đặc điểm của lệnh MP là:
mức giá được quy định trước
C. Lệnh cho phép người mua, mua chứng
khoán theo mức giá đã định hoặc thấp hơn
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Cho phép tăng vốn đầu tư đối với nền kinh
tế
B. Chủ thể giao dịch trên thị trường là các nhà
Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là đầu tư, kinh doanh chứng khoán
170 sai về thị trường thứ cấp: C. Kết quả hoạt động của thị trường nhìn
chung không làm tăng vốn đầu tư cho
nền kinh tế
D. Tính chất hoạt động của thị trường: là thị
trường liên tục
A. Mua, bán tại mức giá khớp lệnh định kỳ
xác định giá đóng cửa
B. Được ưu tiên trước lệnh thị trường
171 Lệnh ATC là lệnh: C. Được sử dụng với mục đích làm tăng khối
lượng giao dịch
D. Không làm ảnh hưởng đến mức giá khớp
lệnh và khối lượng giao dịch
A. Cao hơn giá mức giá hiện hành
Trong lệnh dừng để mua, giá dừng là giá:
B. Thấp hơn giá mức giá hiện hành
172
C. Bằng với giá mức giá hiện hành
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
173 Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai A. Là nơi giao dịch các chứng khoán của
về thị trường chứng khoán thứ cấp: những công ty vừa và nhỏ
B. Đảm bảo tính thanh khoản cho các cổ phiếu

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 24


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
đang lưu hành
C. Tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội
để rút vốn đầu tư của họ
D. Giúp người đầu tư có cơ hội cơ cấu lại
danh mục đầu tư của mình
A. 100 đồng
B. 400 đồng
C. 300 đồng
Giao dịch theo phương pháp khớp lệnh trên D. 500 đồng
SGDCK T.p HCM quy định, đơn vị yết giá đối Tại sở giao dịch TP.HCM:
174
với những cổ phiếu có mức giá từ 50.000 đồng Đối với giao dịch khớp lệnh cổ cổ phiếu và
đến 99.500 đồng là: chứng chỉ quỹ:
+ Gi 愃 Ā ⩾000đ, đơn vị niêm yết gi 愃 Ā 1.000đ
+ Gi 愃 Ā từ 50.000-99.500đ, đv yết gi 愃 Ā là
500đ
+ Gi 愃 Ā ⩽ 49.900 đ, dv yết gi 愃 Ā là 100 đ
A. Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Đối với thị trường chứng khoán Việt Nam biên quy định.
175 độ dao động giá do: B. Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
C. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định
D. Giám đốc SGDCK quy định
A. ≥ 20.000 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
Theo quy định hiện hành (T9/2019), SGDCK
B. > 19.990 cổ phiếu và chứng chỉ quỹ
T.p HCM hiện nay, giao dịch lô lớn của cổ
C. > 10.000 cổ phiếu và chứng chỉ quỹ
176 phiếu và chứng chỉ quỹ là giao dịch có khối
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
lượng từ:
- Lô lớn: Khối lượng giao dịch lô lớn, lớn
hơn hoặc bằng 20.000 chứng chỉ quỹ ETF
A. Tài khoản chứng khoán giao dịch, tài
khoản chứng khoán cầm cố
B. Tài khoản chứng khoán chờ niêm yết, tài
Tài khoản lưu ký chứng khoán bao gồm:
177 khoán chứng khoán chờ rút
C. Tài khoản thanh toán bù trừ chứng khoán
đã giao dịch và các tài khoản khác
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Công khai
Nguyên tắc trên TTCK tập trung: B. Trung gian
178
C. Đấu giá
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. 500 USD
B. 20 USD
C. 50 USD
Một trái phiếu coupon có lãi suất 5%/năm, trả D. 5.000 USD
lãi vào 31/12 hàng năm được phát hành theo Mệnh gi 愃 Ā x Lãi suất = 10000x5%= 500
179
mệnh giá là 10.000 USD. Lãi coupon nhà đầu USD.
tư được hưởng là: Lãi coupon là phần lãi nhận được khi đầu
tư vào ck có thu nhập cố định (lãi trả hàng
năm hoặc mỗi nửa năm bởi tc ph 愃 Āt hành
dựa trên mệnh gi 愃 Ā TP).
A. Ngân hàng thương mại
Kênh tài chính trung gian là: B. Thị trường phát hành chứng khoán
180
C. Thị trường trái phiếu
D. Sở giao dịch chứng khoán
181 Chỉ tiêu nào sau đây thường được nhà phân tích A. Hệ số tốc độ tăng trưởng

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 25


sử dụng để dự đoán triển vọng của công ty: B. Hệ số nợ

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 26


STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
C. Hệ số chi trả cổ tức
D. Hệ số nợ trên vốn cổ phần
Bà Long vừa bán 100 cổ phiếu A với giá 40
A. 1.300 USD
USD/cp, đây là số cổ phiếu ông đã mua giá 30
B. 1.105 USD
182 USD/cp và đã nhận cổ tức 3 USD/cp. Thuế suất
C. 1.200 USD
thuế thu nhập cá nhân 15%. Thu nhập trước
D. 1.150 USD
thuế của ông A từ 100 cổ phiếu A là:
A. Tăng
B. Giảm
Trong điều kiện các yếu tố khác không thay C. Không thay đổi
đổi, lãi suất thị trường giảm xuống, giá trái D. Không có mối quan hệ nào giữa 2 yếu tố
183
phiếu đã phát hành sẽ: này
Khi lãi suất tăng lên, gi 愃 Ā tr 愃 Āi phiếu giảm
và ngược lại khi lãi suất giảm, gi 愃 Ā tr 愃 Āi
phiếu sẽ tăng.
A. DPS
Chỉ tiêu tài chính nào sau đây chỉ tính thời
B. NAV
184 kỳ: có
C. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
D. Hệ số thanh toán nhanh
A. 1.225.000 cổ phiếu
Công ty cổ phần XYZ có số lượng cổ phiếu
B. 900.000 cổ phiếu
đang lưu hành đầu năm N là 1.275.000 cổ
C. 325.000 cổ phiếu
phiếu thường; 325.000 cổ phiếu ưu đãi, mệnh
D. 1.200.000 cổ phiếu
185 giá 20.000đ/cp, cổ tức 15%/năm. Trong năm
Tổng số CP đang lưu hành = tổng cổ phiếu
công ty đã mua lại 150.000 cổ phiếu thường và
thường đã ph 愃 Āt hành - Số CP dc cty mua
bán 100.000 cổ phiếu quỹ. Số lượng cổ phiếu
lại
thường đang lưu hành là:
+ Số CP cty b 愃 Ān ra = 1.275.000 - 150.000
+
100.000 = 1.225.000 cổ phiếu
Một công ty có cổ phiếu ưu đãi có tích lũy
A. 14 USD
được trả cổ tức hàng năm là 7USD. Năm trước
B. 10 USD
do hoạt động kinh doanh không có lãi công ty
186 C. 7 USD
không trả cổ tức. Năm nay nếu công ty tuyên
D. 12 USD
bố trả cổ tức, cổ đông ưu đãi nắm giữ cổ phiếu
sẽ được nhận:
Trong tháng 7 không có ngày nghỉ lễ, thời gian A. Thứ ba 20/7
nghỉ cuối tuần là 2 ngày, thứ 7 và chủ nhật. B. Thứ tư 21/7
Lệnh đặt bán cổ phiếu ngày 16/7 (thứ 6) của C. Thứ hai 19/7
187
bạn đã thành công. Thời gian thanh toán theo D. Chủ nhật 18/7
quy định là T+2. Thời gian tiền được chuyển
vào tài khoản của bạn là:
A. Giới hạn
B. Thị trường
Nếu một cổ phiếu đang được mua bán ở mức C. Lệnh ATO/ATC
45.000 đồng nhưng bạn chỉ có thể mua cổ D. Lệnh dừng
188
phiếu đó với giá là 42.000 đồng, bạn nên đặt Là lệnh kh 愃 Āch hàng đưa ra mức gi 愃 Ā
lệnh: giới hạn để mua/ b 愃 Ān chứng kho 愃 Ān.
Với lệnh
b 愃 Ān kh 愃 Āch hàng đưa ra mức gi 愃 Ā thấp
nhất sẵn sàng b 愃 Ān.
189 Giá của cổ phiếu X được xác định trong phiên A. Bl: 100, B3: 300, B4: 200, B5: 400, B6:
giao dịch là 155.000 đồng như bảng dưới đây: 100
Mua Bán B. B1: 100, B2: 500, B3: 200

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 27


Lê SL SL Lênh C. B2: 100, B3: 300, B4: 200, B5; 400, B6:
ṇ h Mua Giá (nghìn bán bán 100
mua đồng) D. Bl: 100, B2: 100, B6: 100, B5: 400; B4:

STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān


M1 600 Thị trường
M2 300 156 500 B2
M3 400 155 300 B3
M4 500 154 200 B4 200, B3: 300
M5 100 153 400 B5 => Khối lượng giao dịch lớn nhất là 1.100
M6 200 152 100 B6 (mua với gi 愃 Ā >= gi 愃 Ā giao dịch sẽ được thực
hiện.
Thị trường 100 B1
Hãy cho biết lệnh bán nào được thực hiện:

Một công ty cổ phần có số lượng cổ phiếu đang


lưu hành đầu năm N là 2.500.000 cổ phiếu A. 11.875 đồng
thường; 250.000 cổ phiếu ưu đãi, mệnh giá B. 15.000 đồng
20.000 đồng, cổ tức 25%/năm. Trong năm, C. 12.000 đồng
190 công ty mua lại cổ phiếu quỹ 500.000 cổ phiếu. D. 12.125 đồng
Tại thời điểm 31/12/N tổng giá trị tài sản là NAV = Tổng tài sản – tổng nợ - vốn cổ
35.000 triệu đồng, tổng nợ là 5.000 triệu đồng phiếu ưu đãi – cổ tức cổ phiếu ưu đãi / số
(chưa bao gồm nợ cổ tức của cổ phiếu ưu đãi cpt đang lưu hành
năm N). NAV cổ phiếu thường là:
A. 5:1
B. 4:1
C. 3:1
D. 6:1
Gọi tỷ lệ quyền mua/ cp mới là X:1
Ta có:
Công ty Xuân Hưng phát hành cổ phiếu mới + Gi 愃 Ā trị lý thuyết của 1 quyền = gi 愃
kèm theo quyền mua. Giá mua theo quyền là 30 Ā thường - gi 愃 Ā trung bình 1 cp
USD, thị giá cổ phiếu trước ngày giao dịch
191
không hưởng quyền là 42 USD. Giá trị lý - 2 = 40 - >X = 2
thuyết của một quyền là 2 USD, tỷ lệ quyền
mua/cp mới là: R=

Ta có: R = 2 USD. P0 = 42 USD. F = 30


USD
=>
Vậy tỉ lệ quyền mua/cp mới là 5:1
A. 620.000 cổ phiếu
Công ty Xuân Thành được phép phát hành
B. 960.000 cổ phiếu
1.000.000 cổ phiếu thường, công ty đã phát
C. 700.000 cổ phiếu
192 hành 660.000 cổ phiếu và thực hiện mua lại
D. 1.040.000 cổ phiếu
40.000 cổ phiếu thường. Số lượng cổ phiếu
Số cổ phiếu đang lưu hành được tính:
thường hiện đang lưu hành là:
CP ph 愃 Āt hành - CP quỹ = 660-40
193 Công ty cổ phần Sao Vàng có số lượng cổ
phiếu thường đang lưu hành đầu năm N là A. 15%
900.000 cổ phiếu. Lợi nhuận trước thuế năm N B. 30%
của công ty là 8.000 triệu đồng. Ngày 5/1/N+1 C. 20%
công ty hoàn tất việc chi trả 3.000 triệu đồng cổ D. 2%
tức cho cổ đông thường trong năm N theo danh Hệ số chi trả cổ tức = DPS/EPS
sách cổ đông được chốt vào ngày 28/12/N. Vốn Hệ số thu nhập giữ lại = 1 – hệ số chi trả cổ
chủ sở hữu là 20.000 triệu đồng. Thuế suất thuế tức

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 28


TNDN là 25%. Dự báo tốc độ tăng trưởng cổ ROE = Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu

STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān


Tốc độ tăng trưởng cổ tức = ROE x hệ số
thu nhập giữ lại

Tốc độ tăng trưởng = Tỷ lệ thu nhập giữ lại

(b)x (
tức của công ty năm N+1 là: Ta có: Tỷ lệ thu nhập giữ lại = 1 - hệ số số
chi trả cổ tức => Tốc độ tăng trưởng = (1 -

= (1 -

A. 8.750 đồng
B. 12.500 đồng
Công ty cổ phần An Gia có số lượng cổ phiếu C. 15.000 đồng
thường đang lưu hành đầu năm N là 2.650.000 D. 10.000 đồng
194
cổ phiếu. Tổng giá trị tài sản là 25.100 triệu
đồng, tổng nợ là 1.912,5 triệu đồng. NAV là:

Công ty cổ phần Sông Đà có số lượng cổ phiếu A. 4.800 đồng


thường đang lưu hành đầu năm N là 1.250.000 B. 8.000 đồng
cổ phiếu. Công ty không phát hành cổ phiếu ưu C. 6.240 đồng
195 đãi. Lợi nhuận trước thuế năm N của công ty là D. 6.000 đồng
8.000 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là
25%. EPS là: EPS =

A. Không có địa điểm giao dịch tập trung mà


thông qua hệ thống vi tính và điện thoại
Thị trường chứng khoán OTC: B. Phát triển tự phát
196
C. Giao dịch các chứng khoán loại 1
D. Có một địa điểm giao dịch chứng khoán tập
trung, cố định
A. Trong thời hạn hiệu lực của quyền, người
sở hữu quyền có thể sử dụng quyền để mua cổ
phiếu mới hoặc bán nó trên thị trường
Câu nào sau đây đúng với quyền mua cổ phiếu B. Trước đợt phát hành cổ phiếu mới để tăng
197 (Rights)? vốn, công ty bắt buộc phải phát hành quyền
mua
C. Một quyền luôn cho phép mua một cổ
phiếu mới
D. Hiệu lực của quyền mua rất dài
A. 40%
Một nhà đầu tư bán khống 100 cổ phiếu với giá B. 20%
50$/CP và mua lại cổ phiếu này với giá C. 25%
198
40$/CP. Với mức ký quỹ ban đầu là 50%, tỷ lệ D. 50%
sinh lời của nhà đầu tư là:

199 Công ty XYZ thực hiện gộp cổ phiếu thường, A. Tăng giá trị sổ sách 1 cổ phiếu thường và
điều này sẽ làm: giảm số lượng cổ phiếu theo tỉ lệ gộp
B. Giảm giá trị sổ sách 1 cổ phiếu thường và
Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 29
STT Nội dung câu hỏi Phương 愃 Ān
tăng số lượng cổ phiếu theo tỉ lệ gộp
C. Làm thay đổi tổng vốn cổ phần thường và
số lượng cổ phiếu thường
D. Thị giá cổ phiếu giảm xuống
200 A. Giảm NAV 1 cổ phiếu thường và tăng số
lượng cổ phiếu theo tỉ lệ tách
Một công ty thực hiện tách cổ phiếu thường, B. Tăng NAV 1 cổ phiếu thường và giảm số
điều này sẽ làm: lượng cổ phiếu theo tỉ lệ tách
C. Làm thay đổi tổng vốn cổ phiếu thường và
số lượng cổ phiếu thường
D. Thị giá cổ phiếu tăng lên

Downloaded by Tra My Nguyen (jasmine.jwi25@gmail.com) Trang 30

You might also like