Professional Documents
Culture Documents
Btap Nang Cao
Btap Nang Cao
b. 4.000∗(1+6 %)
P 0= =60.571 đồng
13 %−6 %
c D1=4.000∗(1+20 % )=4.800
D2=4.800∗(1+ 20 % )=5.760
D3=5.760∗( 1+20 % )=6.912
D4 =6.912∗(1+10 % )=7.603
D5=7.603∗( 1+ 4 % )=7.907
7.907
P4 = =87.856 đồng
13 %−4 %
D3 D4 P4 6.912 7.603 87.856
P 2= + + = + + =80.875 đồng
(1+ r) (1+r ) (1+r ) (1+13 %) (1+13 %) (1+13 %)2
2 2 2
Câu 3:
a. Hãy tính lợi nhuận tăng thêm khi công ty nới lỏng chính sách bán chịu?
Doanh thu tăng thêm = 30.000.000.000 x 10% = 3.000.000.000 (đồng)
Sản lượng tăng thêm = 3.000.000.000 / 100.000 = 30.000 sp
Lợi nhuận tăng thêm = 30.000 x (100.000 - 80.000) = 600.000.000 (đồng)
b. Hãy tính chi phí đầu tư khoản phải thu tăng thêm khi công ty nới lỏng chính sách bán
chịu?
Khoản phải thu tăng thêm = 3.000.000.000 / (12/2) = 500.000.000 (đồng)
Tăng đầu tư khoản phải thu = 500.000.000 x (80.000/100.000) = 400.000.000
(đồng)
Chi phí đầu tư khoản phải thu tăng lên = 400.000.000 x 12% = 48.000.000 (đồng)
c. Hãy tính tổng chi phí tăng thêm khi công ty nới lỏng chính sách bán chịu? Đồng thời, hãy
đề xuất công ty có nên thực hiện chính sách này hay không?
Chi phí tổn thất không thu được nợ tăng thêm = 3.000.000.000 x 1% = 30.000.000 (đồng)
Tổng chi phí tăng thêm = 48.000.000 + 30.000.000 = 78.000.000 (đồng)
Lợi nhuận tăng thêm (600.000.000) > chi phí tăng thêm (78.000.000)
Công ty nên nới lỏng chính sách tín dụng.
Câu 4:
a. sản lượng đặt hàng tối ưu:
Q=
√ 2∗32.000∗10
1
số lần đặt hàng tối ưu = 32.000/800=40 lần
=800 sp
b.
Q P SP Q/2*c S/Q*F TC
800 2 64.000 400 400 64.800
3.000 1,98 63.360 1.500 106,7 64.966,7
5.000 1,97 63.040 2.500 64 65.604
Lượng đặt hàng hiệu quả nhất là 800 sản phẩm.
c. Nếu hàng trong kho giảm xuống thấp hơn mức điểm đặt hàng lại, công ty mới tiến hành
đặt hàng thì công ty phải đối mặt với những vấn đề thiếu hụt hàng trong thời gian chờ
hàng, dây chuyền sản xuất bị gián đoạn, năng suất giảm dẫn đến doanh thu giảm, lợi nhuận
giảm hoặc thua lỗ do không kịp đáp ứng các đơn hàng, phải bồi thường hợp đồng