Professional Documents
Culture Documents
CH 4 - Ly Hop
CH 4 - Ly Hop
Theo p. pháp truyền mô men: • Theo số đĩa bị động: LH 1 đĩa, LH 2 đĩa;
• Ly hợp (LH) ma sát; • Theo p. pháp tạo lực ép: Lò xo; ly tâm;
• LH thủy lực; • Theo trạng thái bề mặt: ma sát khô, ướt;
• LH điện từ; • Theo p. pháp điều khiển: bằng chân, tự
động, bán tự động;
• LH liên hợp
• …
CÁC YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI LY HỢP
Flx
M c = M e max
Memax – mô men cực đại của động cơ;
M c = FN R z
- hệ số ma sát ( = 0,25 0,35); FN- lực ép;
R- bán kính đặt lực ma sát; z- số cặp bề mặt ma sát
- Kích thước đĩa ma sát:
C = 4,7 - ôtô con; Kích thước đĩa ma sát
M e max
D = 2 R = 3,16 C = 3,6 - ôtô tải;
C C = 1,9 - ôtô tải, điều kiện làm việc nặng nhọc.
(D - cm; Memax – Nm)
2 R3 − r 3
r = (0,53 0,75)R Lưu ý: ne lớn → chọn r lớn; R =
ne nhỏ → chọn r nhỏ 3 R2 − r 2
Mc M e max
- Lực ép: F = FN = =
R z R z
F 4 F
- Áp suất trên bề mặt đĩa ma sát: q= = [q] = 0,14 0,30 MPa
A (D − d )
2 2
CÔNG TRƯỢT, MỨC GIA TĂNG NHIỆT ĐỘ
Công trượt: W = M c (t )( d − a )dt
Mc = k.t
0
d
a) Quá trình trượt b) Sơ đồ tính toán c) Các giả thiết tính toán
t1
Giai đoạn 1 (a = 0): W1 = M c (t )( d − a )dt
0
t2
W = W1 + W2
Giai đoạn 2 (a tăng): W2 = M c (t ) (d − a )dt
0
t1
1
Giai đoạn 1: Giả thiết: Mc = kt W1 = kt 0 dt = k 0 t12
0
2
M
1 0
2
Giai đoạn 1: W1 =
2 k
2 2 0 I 1
Giai đoạn 2 (tương tự): W2 = 0 M + 0I
3 k 2
I 02 M 2 20 I
Công trượt tổng: W = + M 0 +
2 2k 3 k
M
Id Ia 0 = + 50 - Động cơ xăng
I= 3
Id + Ia 0 = 0,75 N - Động cơ diesel
W 4W
CÔNG TRƯỢT RIÊNG:
w = =
A (D 2 − d 2 ) z
Loại ôtô Hệ số Tính cho Công trượt riêng
tay số giới hạn, J/cm2
Ôtô tải 0,1 II 160
Ôtô con 0,1 I 160
CÔNG TRƯỢT RIÊNG
1 I a02 M e max
W =
2 ( M e max − M )
Chọn zlx sao cho lực ép của một lò xo:
F
Flx = 1000 N Flx = 1, 2.Flx
z lx
8F 'lx D 4C − 1 0,615
= k [] = 500 800 MPa k= + C=
D
d 3
4C − 4 C d
D/d 7 6 5 4 3
k 1,2 1,25 1,3 1,4 1,6
TÍNH TOÁN LÒ XO ÉP (ĐĨA)
Dc − Di
FN = Fn
De − Dc
1
ln
2 E l1 k1 2 1 − k1 l1 1 − k1
FN = + h − l1 h −
3 1 − 2p De2 (1 − k 2 ) 2 1 − k2 2 1 − k2
Dc − Di
l2 l '2 l '2 = l1 l1 =
De − Dc
Da Dc
k1 = k2 =
De De
De
Da
h
1, 6 2,8
TÍNH TOÁN GIẢM CHẤN
Mô men sinh ra trong giảm chấn: M g = M lx + M ms
Mô men của các lò xo: M lx = Plxg Rlxg zlxg
Mô men ma sát: M ms = Pmsg Rmsg zmsg
Gbx
Mô men giới hạn: M g M max = rbx
i0 i1i f 1
Khi tính toán thường chọn: Mms = 0,25.Mmax
M'lx - mô men tạo lực nén Các kích thước của lò xo:
ban đầu của các lò xo; d = 3 4 mm; D = 14 19 mm;
g- góc quay cực đại giữa số vòng lò xo i = 3 4;
xương đĩa bị động và moay ơ. khoảng cách giữa các vòng = 3 4 mm
TÍNH TOÁN ĐÒN MỞ
Moay ơ đĩa bị động
TRỤC LY HỢP
3.3. THIẾT KẾ TÍNH TOÁN DẪN ĐỘNG LY HỢP
Mục đích: Xác định các thông số của dẫn động, gồm:
• Lực điều khiển Qbd;
• Hành trình bàn đạp Sbd;
• Tỷ số truyền của dẫn động idd;
(Các thông số kết cấu: cánh tay đòn, đường kính xi lanh).
Quy định:
• Qbd [Q];
(Giá trị cụ thể tùy theo tiêu chuẩn)
• Sbd [S];
Ô tô con: [Q] = 150 N; [S] = 140 – 160 mm;
Ô tô tải: [Q] = 250 N (không trợ lực); [Q] = 150 N (có trợ lực);
[S] = 180 mm.
Sbd = S0 + Slv
S0 – hành trình tự do (khắc phục các khe hở trong dẫn động);
Slv - hành trình làm việc (thực hiện ngắt ly hợp).
Quan hệ giữa các thông số:
Qbd idddd = FN' (1) F’N – lực ép ở trạng thái ly hợp ngắt hoàn toàn
dd – hiệu suất của dẫn động
Cách 2: Chọn S0 → Slv = [S] – S0 → idd → Qbd (Xem phần dẫn động có trợ lực)
b) Dẫn động thủy lực: Tính toán tương tự như dẫn động cơ khí
a 2 b2 c2 d 22 b2 c2 d 22
idd = Sbd = idd +
a1 b1 c1 d12 b1 c1 d12
c) Dẫn động có trợ lực:
Phần lực của trợ lực: Qtl = Qbd − Qnl (Tính tại bàn đạp)
h = 0,05MPa
P = 4000N
Thông số a b c d e f d1 d2
Giá trị (mm) 250 50 200 50 120 60 22 22
Tính:
1. Tỷ số truyền của dẫn động
a2 b2 d 22
idd = Fn
a1 b1 d12 Qbd =
idddd
Sbd = ( + l2 ) idd
Lưu ý khi xác định lực ép ở trạng thái ngắt ly hợp