Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 101

Phần 1: Phần 1

Câu 1 : (1 đáp án)


Câu 1 : XN để theo dõi điều trị lợi tiểu ở bn xơ gan mất bù
 A.Tỷ prothrombin
 B. Điện não đồ
 C. Dự trữ kiềm
 D. Điện giải đồ máu và nước tiểu

Câu 2 : (1 đáp án)


Câu 2: XN nào sau đây dùng để phát hiện H.P
 A.Widal
 B. Martin Petit
 C. Bordet Wasseman
 D. Waader Rose

Câu 3 : (1 đáp án)


Câu 3: XN nào sau đây cần làm cấp cứu trước một bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao
 A.Men gan
 B. Tỷ prothrombin
 C. Nhóm máu
 D. Đường máu

Câu 4 : (1 đáp án)


Câu 4: XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán và xử trí một bn chảy máu tiêu hóa
cao:
 A. CT hồng cầu
 B. nhóm máu
 C. Nội soi dạ dày tá tràng
 D. Chức năng thận

Câu 5 : (1 đáp án)


Câu 5: XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán nguyên nhân xuất huyết tiêu
hóa(XHTH) cao:
 A. Nội soi dạ dày
 B. Chụp dạ dày tá tràng có baryt
 C. CTM
 D. siêu âm bụng

Câu 6 : (1 đáp án)


Câu 6: XN đờm trong hen phế quản thường thấy tinh thể Charcot Leyden:
 A.Đúng
 B. Sai

Câu 7 : (1 đáp án)


Câu 7: XN thích hợp giúp chẩn đoán nhồi máu cơ tim ngày thứ 5-7:
 A. CK-MB
 B. SGOT
 C. LDH
 D. CPK
Câu 8 : (1 đáp án)
Câu 8: XN giúp khẳng định gd viêm gan do virus VGB là, ngoại trừ:
 A. HBs Ag
 B. Hbe Ag
 C. HBV – AND
 D. Anti HBc IgG

Câu 9 : (1 đáp án)


Câu 9: XN đờm trong hen phế quản thường thấy hình xoắn Cushman:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 10 : (1 đáp án)


Câu 10: Xử trí cơn đau thắt ngực ở tuyến y tế cơ sở bằng thuốc, ngoại trừ:
 A. Papaverin
 B. Nitroglycerin
 C. Vastarel
 D. Propranolon

Câu 11 : (1 đáp án)


Câu 11: Xử trí NMCT dùng các thuốc sau, ngoại trừ:
 A. Papaverin
 B. Nitroglycerin
 C. An thần
 D. Adrenalin

Câu 12 : (1 đáp án)


Câu 12: XN quan trọng nhất trong chẩn đoán XHTH là:
 A. CTM
 B. Nhóm máu
 C. nội soi dạ dày tá tràng
 D. Chụp dạ dày có baryt

Câu 13 : (1 đáp án)


Câu 13: Yếu tố quan trọng nhất tham gia điều hòa huyết áp động mạch ở người bình
thường:
 A. Sức bóp của tim
 B. Khối lượng tuần hoàn
 C.Vai trò của thần kinh vận mạch
 D. Vai trò của chuyển hóa
Câu 14 : (1 đáp án)
Câu 14: XHTH có biểu hiện dưới dạng các bệnh cảnh sau đây, trừ một:
 A. Nôn ra máu
 B. Đi cầu phân đen
 C.Chảy máu ẩn
 D. XH ồ ạt nhưng không có nôn và đi cầu ra máu

Câu 15 : (1 đáp án)


Câu 15: Yếu tố thuận lợi nhất gây tăng huyết áp động mạch ở VN là:
 A. Do thiếu Protit kéo dài
 B. Do thói quen ăn mặn
 C.do xơ vữa động mạch
 D. Do dùng thuốc kéo dài

Câu 16 : (1 đáp án)


Câu 16: Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim:
 A. Giảm tần số tim
 B. Giảm co bóp cơ tim
 C.Tăng huyết áp
 D. Không có yếu tố nào

Câu 17 : (1 đáp án)


Câu 17: Xq ổ bụng không chuẩn bị trong abces gan do Amip thấy hình ảnh:
 A. Ổ áp xe
 B. Mặt gan vồng lên
 C. Cơ hoành đẩy lên
 D. Gan to

Câu 18 : (1 đáp án)


Câu 18: Xoắn khuẩn Helicobacte Pilory gây viêm loét dạ dày tá tràng bởi cơ chế chính:
 A. Làm tăng tiết HCl
 B. Làm rối loạn co bóp dạ dày- tá tràng
 C.Làm mất lớp nhầy ở niêm mạc dạ dày
 D. Làm giảm tiết Mucin

Câu 19 : (1 đáp án)


Câu 19: Yếu tố thuận lợi gây bệnh hen phế quản:
 A. Hút thuốc lá, tiếp xúc vật dụng có khả năng gây dị ứng
 B. Điều kiện sống ô nhiễm, khói bụi
 C. Sức khỏe yếu kém
 D. Tất cả đều đúng

Câu 20 : (1 đáp án)


Câu 20: Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường có đặc điểm sau:
 A. Dai dẳng, dễ tái phát
 B. Luôn xuất hiện ở bn có tiền sử đau thượng vị
 C. Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng
 D. Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid
Câu 21 : (1 đáp án)
Câu 21: XHTH cao được định nghĩa là xuất huyết từ:
 A. Hành tá tràng trở lên
 B. Từ dạ dày trở lên
 C. Từ hỗng tràng trở lên
 D. từ gốc Treitz trở lên

Câu 22 : (1 đáp án)


Câu 22: XHTH mức độ nặng khi hematocrit giảm dưới:
 A. 40%
 B. 30%
 C. 20%
 D.10%

Câu 23 : (1 đáp án)


Câu 23: Tỷ lệ abces gan trái trong tổng các trường hợp abces gan là:
 A. 1-2%
 B. 3-5%
 C. 6-8%
 D.7-10%

Câu 24 : (1 đáp án)


Câu 24: TH tràn dịch màng ngoài tim số nhiều chiếu chụp Xquang tim phổi có thể chẩn
đoán xác định được.
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 25 : (1 đáp án)


Câu 25: Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan Amip là:
 A Trên 50%
 B. Trên 60%
 C. Trên 90%
 D. Trên 80%

Câu 26 : (1 đáp án)


Câu 26: Về cấu trúc giải phẫu bệnh viêm màng ngoài tim có:
 A. 3 Hình thái
 B. 2 Hình thái
 C. 1 Hình thái
 D. 4 Hình thái

Câu 27 : (1 đáp án)


Câu 27: trước khi vào viện bn NHCT ở tuyến cơ sở có thể cho:
 A. Morphin tĩnh mạch
 B. Ức chế beta
 C. Thuốc trợ tim
 D. Tất cả đúng.

Câu 28 : (1 đáp án)


Câu 28: Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là:
 A. Chủ- chủ
 B. Cửa- chủ
 C. Thận- chủ dưới
 D. Tĩnh mạch lách- TM cửa

Câu 29 : (1 đáp án)


Câu 29: Tỷ lệ nhiễm Amip cao là do:
 A. Không tiêm ngừa
 B. Uống nhiều rượu bia
 C.Ăn rau sống, uống nước lã
 D. Khí hậu nóng và ẩm

Câu 30 : (1 đáp án)


Câu 30: Tỷ lệ abces gan thể giả K trong tổng các trường hợp abces gan nói chung chiếm:
 A. 10-11%
 B. 15-16%
 C. 17-18%
 D. 12-13%

Câu 31 : (1 đáp án)


Câu 31: vấn đề phòng bệnh viêm phổi thùy cần lưu ý những vấn đề sau, ngoại trừ:
 A. Giữ ấm
 B. điều trị nhiễm trùng tai mũi họng
 C.Tiêm vaccin phế cầu đa giá
 D. dùng kháng sinh dự phòng

Câu 32 : (1 đáp án)


Câu 32: Về sinh hóa, để pb Viêm gan mạn hoạt động và tồn tại, cần dựa vào:
 A. Bilirubine máu
 B. Men transaminase
 C. cholesterol máu
 D. Ure máu

Câu 33 : (1 đáp án)


Câu 33: về vấn đề dùng thuốc ức chế men chuyển trong điều trị suy tim, câu nào sau đây
không đúng:
 A. Thuốc có thể dùng trong mọi gd suy tim
 B. Không dùng thuốc khi bn có suy thận nặng
 C. Thuốc nên được dùng lâu dài
 D. Chỉ dùng thuốc trong th suy tim do THA
Câu 34 : (1 đáp án)
Câu 34: U tủy thượng thận gây THA ác tính:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 35 : (1 đáp án)


Câu 35: Tỷ lệ prothrombin được đánh giá là giảm khi:
 A. <100%
 B. <85%
 C. <75%
 D. <65%

Câu 36 : (1 đáp án)


Câu 36: Vi khuẩn H.P là loại:
 A. Ái khí
 B. Kỵ khí tuyệt đối
 C. Kỵ khí
 D. Ái- kỵ khí

Câu 37 : (1 đáp án)


Câu 37: VK hay gặp nhất trong nhiễm trùng cổ trướng là:
 A. Phế cầu
 B. Liên cầu
 C. Tụ cầu vàng
 D. E.Coli

Câu 38 : (1 đáp án)


Câu 38: Vi khuẩn H.P có khả năng lây theo đường:
 A. Hô hấp
 B. Tiêu hóa
 C. Máu
 D. Tiếp xúc ngoài da

Câu 39 : (1 đáp án)


Câu 39: Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trọng nhất:
 A. Tập thở
 B. Vỗ rung lồng ngực
 C. đi bộ hàng ngày
 D. chạy bộ hằng ngày

Câu 40 : (1 đáp án)


Câu 40: Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành:
 A. Vùng mỏm tim
 B. Vùng sau xương ức
 C. cánh tay trái
 D. Vùng xương hàm
Câu 41 : (1 đáp án)
Câu 41: Tỷ lệ THA gặp nhiều nhất ở nhóm:
 A. Trung niên
 B. Thanh niên
 C. Người cao tuổi
 D. Nữ giới

Câu 42 : (1 đáp án)


Câu 42: Viêm gan B thường thấy:
 A. Sốt
 B. Vàng da
 C. Không triệu chứng
 D. Đau vùng gan

Câu 43 : (1 đáp án)


Câu 43: VGB chuyển thành viêm gan mạn khi các triệu chứng viêm gan liên tục:
 A. >3tháng
 B. >4 tháng
 C. >6 tháng
 D. >9 tháng

Câu 44 : (1 đáp án)


Câu 44: VG mạn virus B thường gặp ở:
 A. Châu Âu
 B. Châu Mỹ
 C. Châu Á
 D. Vùng Đông Nam Á

Câu 45 : (1 đáp án)


Câu 45: vi khuẩn H.P có đặc tính sau:
 A. Xoắn khuẩn gr(-)
 B. Gram (+)
 C. Xoắn khuẩn
 D. Trực khuẩn

Câu 46 : (1 đáp án)


Câu 46: Vị trí sau đây thường là nơi cư trú của Helico bacter pylori
 A. Thân vị
 B. Phình vị
 C. Tâm vị
 D. Hang vị
Câu 47 : (1 đáp án)
Câu 47: Viêm cầu thận cấp và mạn tính gây THA:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 48 : (1 đáp án)


Câu 48: Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
 A. Urease
 B. Transaminase
 C. Hyaluronidase
 D. Catalase

Câu 49 : (1 đáp án)


Câu 49: Viêm gan mãn tính tiềm tàng là sự thâm nhiễm các tb lympho hoặc tương bào
diễn ra ở:
 A. Khoảng cửa
 B. Tiểu thùy gan
 C. Phân thùy gan
 D. Khoảng gian bào

Câu 50 : (1 đáp án)


Câu 50: Viêm gan mạn hoạt động có các tổn thương mô học sau:
 A. Tế bào hoại tử mủ
 B. Tế bào viêm đõn nhân và tổ chức xơ vượt quá khoảng cửa
 C. Chỉ là tổ chức xơ
 D. Tế bào viêm đõn nhân xâm nhập khoảng cửa

Câu 51 : (1 đáp án)


Câu 51: Viêm phế quản (VPQ) cấp thường có các biểu hiện sau, ngoại trừ:
 A. Sốt, đái ít
 B. Ho, khạc đờm
 C. HC 3 giảm
 D. HC phế quản

Câu 52 : (1 đáp án)


Câu 52: Viêm gan mạn là viêm gan kéo dài:
 A. >3 tuần
 B. >3 tháng
 C. >1 năm
 D. >6 tháng

Câu 53 : (1 đáp án)


Câu 53: VPQ cấp là tình trạng viêm nhiễm cấp tính của niêm mạc phế quản:
 A. PQ trung bình
 B. PQ lớn
 C. PQ nhỏ
 D. PQ lớn và trung bình
Câu 54 : (1 đáp án)
Câu 54: VG virus nào sau đây có thể dẫn đến VG mạn:
 A. Viêm gan B và C
 B. VG B,A
 C. VG B, C và A
 D. VG B,C và E

Câu 55 : (1 đáp án)


Câu 55: VPQ cấp ở người lớn cần phân biệt với:
 A. Lao phổi
 B. Ung thư phổi
 C. Bụi phổi
 D. Tất cả đều đúng

Câu 56 : (1 đáp án)


Câu 56: VG mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:
 A. VG mạn do thuốc
 B. VG mạn virus B
 C. VG mạn virus C
 D.VG mạn tự miễn

Câu 57 : (1 đáp án)


Câu 57: VPQ cấp kéo dài ở trẻ em cần phân biệt với:
 A. Hen PQ
 B. Lao phổi
 C. Chèn ép PQ do hạch, dị vật
 D. Tâm phế mạn

Câu 58 : (1 đáp án)


Câu 58: VG mạn hoạt động có các đặc tính sau:
 A. Diễn tiến tự khỏi
 B. Teo gan vàng cấp
 C. Xơ gan và K gan
 D. Xơ gan

Câu 59 : (1 đáp án)


Câu 59: VPQ cấp tiến triển nặng dần và không khỏi hoàn toàn:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 60 : (1 đáp án)


Câu 60: VPQ cấp thường gặp ở thanh niên:
 A. Đúng
 B. Sai
Câu 61 : (1 đáp án)
Câu 61: Với XN Elysa áp xe gan amip dương tính:
 A. 1/60
 B. 1/70
 C. 1/80
 D. 1/200

Câu 62 : (1 đáp án)


Câu 62: VP thùy thường xảy ra ở trẻ em và người già:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 63 : (1 đáp án)


Câu 63: VPQ cấp thể nặng bn có co kéo lồng ngực, khó thở, tím môi:
 A. đúng
 B. Sai

Câu 64 : (1 đáp án)


Câu 64: VP thùy hay gặp ở lứa tuổi:
 A. Trẻ em
 B. Người già
 C. Thanh niên, ng lớn khỏe mạnh
 D. Có thể gặp ở bất cứ lứa tuổi nào

Câu 65 : (1 đáp án)


Câu 65: VPQ cấp thường bắt đầu viêm long đường hô hấp trên:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 66 : (1 đáp án)


Câu 66: XN chính để chẩn đoán Viêm gan mãn:
 A. Bilirubin
 B. Sinh thiết gan
 C. Men transaminase
 D. Điện di protide máu

Câu 67 : (1 đáp án)


Câu 67: VP thùy điển hình, màu sắc đờm thường có màu:
 A. Đỏ tươi
 B. Vàng
 C. Xanh
 D. Rỉ sắt
Câu 68 : (1 đáp án)
Câu 68: Sắp xếp liều (tính theo mg ) của các thuốc ức chế H2 từ cao đến thấp:
 A. Ranitidin- Cimetidin- Famotidin- Nizatidin
 B. Cimetidin- Famotidin- Ranitidin- Nizatidin
 C. Cimetidin- Ranitidin- Nizatidin- Famotidin
 D. Famotidin- Cimetidin- Ranitidin- Ranitidin

Câu 69 : (1 đáp án)


Câu 69: Trong VG mạn hoạt động:
 A. Gan không lớn
 B. Gan lớn chắc, ấn tức
 C. Gan lớn rất đau
 D. Gan teo

Câu 70 : (1 đáp án)


Câu 70: Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là: (1) Viêm
phổi (2) Nhiễm trùng cổ trướng (3) Viêm ruột (4) Nhiễm trùng đường tiểu
 A. Tất cả các nhiễm khuẩn
 B. 3,4
 C. 3,2,1
 D. 1,2

Câu 71 : (1 đáp án)


Câu 71: Troponin T và I tăng >= 0.1 ng/ ml có giá trị chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 72 : (1 đáp án)


Câu 72: Trong xơ gan, chảy máu dưới dạ và niêm mạc là do:
 A. Tăng áp lực thủy tĩnh
 B. Giảm áp lực keo
 C. Oestrogen không bị giáng hóa
 D. Chất giãn mạch nội sinh

Câu 73 : (1 đáp án)


Câu 73: Trong VG mạn tự miễn, các xn sau có giá trị:
 A. VS tăng
 B. CTM
 C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể
 D. Men transaminase tăng

Câu 74 : (1 đáp án)


Câu 74: Trong VG mạn tồn tại, tổn thương mô học của gan là:
 A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan
 B. Gan nhiễm mỡ
 C. Có nhiều nốt tân tạo
 D. Tb viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa
Câu 75 : (1 đáp án)
Câu 75: Trong xơ gan, xn nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ hội chứng viêm:
 A. Điện di protein có albumin máu giảm
 B. Điện di protein có glubulin tăng
 C. Điện di pr có glubulin giảm
 D. Fibrinogen giảm

Câu 76 : (1 đáp án)


Câu 76: Trong viêm phổi BN có khó thở nhanh nông:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 77 : (1 đáp án)


Câu 77: Trong các loại thuốc sau, thuốc gây độc nhiều đối với gan:
 A. Ksinh nhóm Aminozid
 B. Thuốc lợi tiểu kháng Andosteron
 C. Kháng giáp trạng tổng hợp
 D. Thuốc hạ HA chẹn kênh calci

Câu 78 : (1 đáp án)


Câu 78: Trong điều trị HC ruột kích thích:
 A. Tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu
 B. Không nên khuyên bn tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt
 C. Thường không nên cho bn táo bón ăn nhiều chất xơ
 D. Hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa

Câu 79 : (1 đáp án)


Câu 79: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân gây tràn khí mà phổi thường gặp nhất:
 A. Vỡ kén hơi bẩm sinh ở phổi
 B. Abces phổi
 C. Do chấn thương
 D. Nhiễm sán lá phổi

Câu 80 : (1 đáp án)


Câu 80: Trong chẩn đoán XHTH:
 A. Quan sát chất nôn hoặc phân có giá trị hơn hỏi bệnh sử
 B. Hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán
 C. Nếu không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể loại trừ XHTH
 D. Luôn cần thử pH dich nôn để chẩn đoán XHTH

Câu 81 : (1 đáp án)


Câu 81: Trong cơn đau thắt ngực điển hình, triệu chứng đau thường xuất hiện khi gắng
sức, xúc cảm mạnh.
 A. Đúng
 B. Sai
Câu 82 : (1 đáp án)
Câu 82: Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ:
 A. VG mạn B
 B. VG mạn tự miễn
 C. VG mạn do thuốc
 D. VG mạn virus C

Câu 83 : (1 đáp án)


Câu 83: Trong chẩn đoán xác định hen PQ, test phục hồi PQ dương tính sau khi sử dụng
đồng vận beta 2 khi:
 A. FEV1> 100 ml và FEV1/FVC> 10%
 B. FEV1> 200 ml và FEV1/FVC> 12%
 C. FEV1> 150 ml và FEV1/FVC> 15%
 D. FEV1> 120 ml và FEV1/FVC> 10%

Câu 84 : (1 đáp án)


Câu 84: Trong điều trị loét dạ dày tát tràng omeprazole có lợi điểm hơn rantidine là do
những lí do sau:
 A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn ratidin
 B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn ratidin
 C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn ratidin
 D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ratidin

Câu 85 : (1 đáp án)


Câu 85: Trong hen PQ rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là:
 A. PEF
 B. FEV1
 C. FEF 25- 75%
 D. FVC

Câu 86 : (1 đáp án)


Câu 86: Trong điều trị tâm phế mạn nên chọn lợi tiểu nhóm:
 A. Ức chế men AC
 B. Thiazide
 C. Thủy ngân
 D. Kháng Aldosterol

Câu 87 : (1 đáp án)


Câu 87: Trong điều trị THA nên dùng thuốc lợi tiểu ở đối tượng sau:
 A. Người trẻ
 B. Người lớn tuổi
 C. CN gan bthuong
 D. CN thận bthuong
Câu 88 : (1 đáp án)
Câu 88: Trong hen PQ dị ứng, xn nào sau đây quan trọng nhất:
 A. Tìm KT IgA, IgG
 B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
 C. Test da
 D. Trong CTM tìm BC ái toan tăng

Câu 89 : (1 đáp án)


Câu 89: Trong giãn PQ lượng đờm mủ bn khạc ra:
 A. Ít <100ml
 B. vừa từ 100- 200ml
 C. Nhiều khoảng 300ml
 D. Rất nhiều >500ml

Câu 90 : (1 đáp án)


Câu 90: Trong hen PQ cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là:
 A. Im lặng
 B. Rale rít kèm rale ẩm to hạt
 C. Rale rít rất nhiều
 D. Rale rít nhiều hơn rale ngáy

Câu 91 : (1 đáp án)


Câu 91: Trong HC ruột kích thích khám bụng thường thấy biểu hiện:
 A. Bụng mềm, không có u cục
 B. Bụng mềm, thấy có thừng đại tràng
 C. Có PUTB vùng hố chậu trái
 D. Bụng mềm, dấu hiệu Bouvre (+)

Câu 92 : (1 đáp án)


Câu 92: Trong dịch cổ trướng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:
 A. Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine 80mg/ ngày trong 5 ngày
 B. Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ng và Ampicilline 2gr/ng trong 5 ngày
 C. Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ ngày trong 5
ngày
 D. Cephadroxil 1,5 gr/ ngày trong 5 ngày

Câu 93 : (1 đáp án)


Câu 93: Trong giai đoạn viêm của áp xe phổi bn thường:
 A. Sốt nhẹ
 B. Chưa sốt
 C. Sốt cao
 D. Có thể sốt hoặc không

Câu 94 : (1 đáp án)


Câu 94: Trong hen PQ, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là:
 A. Bụi nhà
 B. Bụi chăn niệm
 C. Các lông các gia súc
 D. Phấn hoa

Câu 95 : (1 đáp án)


Câu 95: Trong hen PQ cơ chế sinh bệnh chính là:
 A. Co thắt PQ
 B. Phù nề phế phế quản
 C. Giảm tính thanh thải nhầy lông
 D. Tăng phản ứng phế quản

Câu 96 : (1 đáp án)


Câu 96: Trong hở van hai lá có thể dựa vào dấu hiệu lâm sàng nào sau đây để đánh giá
mức độ nặng của hở van hai lá:
 A. TTT cường độ mạnh
 B. Dấu suy tim trái (NYHA= 3 )
 C. T2 mạnh, tách đôi
 D. TTT trong mỏm 2/6

Câu 97 : (1 đáp án)


Câu 97: Trong hen PQ điển hình cơn khó thở có đặc tính sau:
 A. Khó thở nhanh, cả hai thì
 B. Khó thở chậm, chủ yếu ở thì thở ra
 C. Khó thở chậm, chủ yếu ở thì hít vào
 D. Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng

Câu 98 : (1 đáp án)


Câu 98: Trong điều trị suy tim, không được dùng Digoxin trong trường hợp nào dưới
đây:
 A. Có loạn nhịp hoàn toàn
 B. Điện tim có dày thất trái
 C. Bn có THA
 D. Điện tim thấy có ngoại tâm thu thất

Câu 99 : (1 đáp án)


Câu 99: Trong điều trị, dự phòng chảy máu do vỡ túi giãn tĩnh mạch thực quản sử dụng
propranolol được coi là hiệu quả khi tần số tim giảm:
 A. 5- 9%
 B. 10- 15%
 C. 20- 25%
 D. 30- 35%

Câu 100 : (1 đáp án)


Câu 100: Trong giai đoạn viêm khô của viêm PQ cấp khám lâm sàng thấy:
 A. Sờ rung thanh tăng, nghe có ran ngáy 2 phổi
 B. Rung thanh bình thường, nghe có ran nổ
 C. Rung thanh giảm, nhiều ran rít, ran ngáy
 D. rung thanh bình thường, nghe phổi có ran ngáy và ran rít

Câu 101 : (1 đáp án)


Câu 101: Trong hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng có thể thấy hình ảnh:
 A. Niêm mạc đại tràng phù nề xung huyết
 B. Mạch máu nổi dưới niêm mạc
 C. Niêm mạc đại tràng có loét
 D. Lòng đại tràng giãn rộng

Câu 102 : (1 đáp án)


Câu 102: Trong loét dạ dày tá tràng, đau ngay sau khi ăn thường gặp nhất khi ổ loét ở vị
trí:
 A. Môn vị
 B. Bờ cong lớn- hang vị
 C. Hành tá tràng
 D. Bờ cong nhỏ tâm vị

Câu 103 : (1 đáp án)


Câu 103: Trong hội chứng ruột kích thích:
 A. Cần làm thật đầy đủ các xn trước khi kết luận
 B. Không nên quá lạm dụng các xn CLS
 C. Chỉ cần hỏi bệnh sử có thể chẩn đoán
 D. Không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng

Câu 104 : (1 đáp án)


Câu 104: Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40oC bào nang có thể sống được:
 A. 8days
 B. 10days
 C. 12days
 D. 14days

Câu 105 : (1 đáp án)


Câu 105: Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
 A. Cung dưới trái phồng
 B. Cung dưới phải phồng
 C. Cung trên trái phồng
 D. Cung giữa trái phồng

Câu 106 : (1 đáp án)


Câu 106: Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:
 A. Cần thăm trực tràng một cách hệ thống
 B. Chỉ thăm trực tràng khi không có điều kiện đặt xông dạ dày
 C. Cần đặt xông dạ dày và thăm trực tràng một cách hệ thống
 D. Nếu không có máu khi đặt xông dạ dày thì có thể loại trừ XHTH
Câu 107 : (1 đáp án)
Câu 107: Trong loét dạ dày tá tràng, đau thượng vị cảm giác rát bỏng thường gặp nhất khi
ổ loét ở vị trí:
 A. Tâm vị
 B. Hành tá tràng
 C. Môn vị
 D. Bờ cong lớn

Câu 108 : (1 đáp án)


Câu 108: Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ:
 A. Ran ẩm ở phổi
 B. Khạc đàm bọt hồng
 C. Không có khó thở khi nằm
 D. Co kéo trên xương ức

Câu 109 : (1 đáp án)


Câu 109: Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ:
 A. Khó thở khi gắng sức
 B. Khó thở kịch phát
 C. Khó thở khi nằm
 D. Gan lớn

Câu 110 : (1 đáp án)


Câu 110: Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
 A. PaO2= 60mmHg
 B. PaO2= 65mmHg
 C. PaO2= 70mmHg
 D. PaO2= 55mmHg

Câu 111 : (1 đáp án)


Câu 111: Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là:
 A. 10 giờ/24h
 B. 15giờ/ 24h
 C. 12giờ/ 24h
 D. Sử dụng Oxy 100%

Câu 112 : (1 đáp án)


Câu 112: Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
 A. Màu đỏ nâu
 B. Màu vàng nhạt
 C. Màu socolat
 D. Màu nhạt mờ
Câu 113 : (1 đáp án)
Câu 113: Trong tràn dịch màng ngoài tim có dấu hiệu ép tim cần phải:
 A. Chọc hút dịch màng ngoài tim
 B. An thần
 C. Thở Oxy
 D. Lợi tiểu

Câu 114 : (1 đáp án)


Câu 114: Trong trường hợp suy tim nặng, thuốc nào dưới đây không nên dùng:
 A. Ức chế men chuyển
 B. Lợi tiểu kháng Aldosterol
 C. Chẹn beta giao cảm
 D. Thuốc chống đông

Câu 115 : (1 đáp án)


Câu 115: Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:
 A. Van ĐMC
 B. Van 2 lá
 C. Van 2 lá và van ĐMC
 D. Van ĐMP

Câu 116 : (1 đáp án)


Câu 116: Trong tổn thương áp xe phổi thường:
 A. Chỉ có 01 ổ áp xe
 B. Có 2- 3 ổ áp xe
 C. Luôn có nhiều ổ
 D. Có thể có 1 hoặc nhiều ổ

Câu 117 : (1 đáp án)


Câu 117: Trong viêm gan mạn hoạt động:
 A. Men transaminase> 5 lần bình thường
 B. Men transaminase giảm
 C. Men transaminase tăng 2- 3 lần bình thường
 D. Men transaminase tăng >10 lần bình thường

Câu 118 : (1 đáp án)


Câu 118: Trong viêm gan mạn hoạt động virus B, XN có giá trị nhất là:
 A. AgHBS (+)
 B. Men transaminase tăng
 C. AND virus và AND polymerase(+)
 D. Bilirubine máu tăng

Câu 119 : (1 đáp án)


Câu 119: Thổi tâm trương ở ổ Erb bottkin là triệu chứng thực thể có giá trị nhất để chẩn
đoán xác định hở chủ liên sườn 3 trái, dọc bờ trái xương ức
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 120 : (1 đáp án)


Câu 120: Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là:
 A. 2năm
 B. 4 năm
 C. 10 năm
 D. 20 năm

Câu 121 : (1 đáp án)


Câu 121: Thời gian tồn tại của Anti HCV trong cơ thể bệnh nhân là:
 A. 6 tháng
 B. 9 tháng
 C. 1 năm
 D. Trong nhiều năm

Câu 122 : (1 đáp án)


Câu 122: Thông thường chỉ định mổ phối hợp dùng thuốc điều trị abces gan amip khi bn
đến muộn trên:
 A. 3 tháng
 B. 4 tháng
 C. 5 tháng
 D. 6 tháng

Câu 123 : (1 đáp án)


Câu 123: Thuốc cần thiết để điều trị HC ruột kích thích thể táo là:
 A. Klion
 B. Biseptol
 C. Sorbitol
 D. Nospa

Câu 124 : (1 đáp án)


Câu 124: Thời gian điều trị loét dạ dày tá tràng giai đoạn tấn công là:
 A. 1- 2 tuần
 B. 2- 4 tuần
 C. 4- 8 tuần
 D. 10- 12 tuần

Câu 125 : (1 đáp án)


Câu 125: Thứ tự các giai đoạn của cơn hen PQ điển hình:
 A. Khó thở cao độ- hồi phục
 B. Khó thở cao độ- Hồi phục- Tiền triệu
 C. Khó thở cao độ- Tiền triệu- Hồi phục
 D. Tiền triệu- khó thở cao độ- Hồi phục
Câu 126 : (1 đáp án)
Câu 126: Thuốc chống viêm giảm đau không steroid gây chảy máu dạ dày theo cơ chế:
 A. Cọ sát vào niêm mạc dd
 B. Tăng tiết acid HCl
 C. Làm giảm tiết chất nhày Mucin
 D. Rối loạn nhu động dạ dày

Câu 127 : (1 đáp án)


Câu 127: Thông liên thất gây biến chứng suy tim phải:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 128 : (1 đáp án)


Câu 128: Thuốc điều trị dự phòng trong hen PQ là Ventolin:
 A. Đ
 B. S

Câu 129 : (1 đáp án)


Câu 129: Thuốc chủ yếu để điều trị HC ruột kích thích thể ỉa chảy:
 A. Klion
 B. Biseptol
 C. Opizoic
 D. Loperamid

Câu 130 : (1 đáp án)


Câu 130: Thuốc có tác dụng tăng sản xuất nhầy Mucine là:
 A. Cytocec
 B. prostanlangdin
 C. Sucrafate
 D. Rebamipide

Câu 131 : (1 đáp án)


Câu 131: Thuốc chính dùng trong điều trị VPQ cấp thể nhẹ là:
 A. Ks phổ rộng đường uống hoăc tiêm
 B. Thuốc giãn PQ
 C. Thuốc kháng Histamin
 D. Corticoide liều cao

Câu 132 : (1 đáp án)


Câu 132: Thuốc có hiệu quả trong điều trị HC ruột kích thích là thuốc:
 A. Giảm nhu động ruột
 B. Tăng nhu động ruột
 C. Không có tác động trên nhu động ruột
 D. Làm ổn định nhu động ruột
Câu 133 : (1 đáp án)
Câu 133: Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn kênh calci:
 A. Nifedipin
 B. Telmisartan
 C. Coversyl
 D. Betaloc

Câu 134 : (1 đáp án)


Câu 134: Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đi đến ung thư gan là:
 A. 2 năm
 B. 5 năm
 C. 10 năm -20 năm
 D. 15 năm

Câu 135 : (1 đáp án)


Câu 135: Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn β giao cảm:
 A. Propranolol
 B. Nifedipin
 C. Coversyl
 D. Dopegyt

Câu 136 : (1 đáp án)


Câu 136: Thuốc đc dùng trong điều trị nội khoa đối với vỡ TM trường thực quản là:
 A. Somatostatin
 B. Polidocanol
 C. vitamin K
 D. Adrenoxyl

Câu 137 : (1 đáp án)


Câu 137: Thuốc điều trị THA nào là thuốc ức chế men chuyển:
 A. Captopril
 B. Propranolol
 C. Hypoothiazit
 D. Losartan

Câu 138 : (1 đáp án)


Câu 138: Thuốc có tác dụng làm tăng sức co bóp cơ tim, ngoại trừ:
 A. Digoxin
 B. Propranolol
 C. Dopamin
 D. Dolbutamin

Câu 139 : (1 đáp án)


Cây 139: Thuốc gây hen PQ do thuốc hay gặp nhất là:
 A. Penicillin
 B. Kháng viêm khong steroid
 C. Aspirin
 D. Chất giữ thực phẩm
Câu 140 : (1 đáp án)
Câu 140: Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay:
 A. Hydralazin
 B. Prazosin
 C. Nitrate
 D. UCMC

Câu 141 : (1 đáp án)


Câu 141: Thuốc kháng sinh thường dùng trong điều trị VPQ cấp thể nặng là:
 A. Chỉ dùng 1 ks đường uống
 B. Chỉ dùng 1 ks đường tiêm
 C. Nên phối hợp 2 nhóm KS
 D. Không cần dùng ks

Câu 142 : (1 đáp án)


Câu 142: Thuốc điều trị THA nào là thuốc ức chế thụ thể AT1:
 A.Telmisartan
 B. Nifedipin
 C. Coversyl
 D. Betaloc

Câu 143 : (1 đáp án)


Câu 143: Thuốc lợi tiều Furosemide làm giảm khối lượng tuần hoàn:
 A. Đ
 B. S

Câu 144 : (1 đáp án)


Câu 144: Thuốc Mucosolvan ngoài tác dụng long đờm còn có tác dụng giãn PQ:
 A.Đ
 B.S

Câu 145 : (1 đáp án)


Câu 145: Thuốc giãn PQ là thuốc điều trị cơ bản trong hen PQ:
 A. Đ
 B. S

Câu 146 : (1 đáp án)


Câu 146: Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
 A. Maalox
 B. Phosphalugel
 C. Cimetidine
 D. Omeprazole
Câu 147 : (1 đáp án)
Câu 147: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:
 A. Nifedipine
 B. Avlocardyl propanolol
 C. Aldactazine Spironolactone lợi tiểu kháng aldosterone
 D. Lisinopril

Câu 148 : (1 đáp án)


Câu 148: Thuốc Serevent trong điều trị COPD có tác dụng:
 A. Giãn PQ
 B. Chống viêm
 C. Vừa có tác dụng giãn PQ và chống viêm
 D. Long đờm

Câu 149 : (1 đáp án)


Câu 158: Thuốc ức chế dẫn truyền thần kinh hiện nay được ưa chuộng:
 A. L-dopa
 B. Dopamin
 C. S- hydroxyl
 D. Flumaenil

Câu 150 : (1 đáp án)


Câu 159: Tiếng cọ màng tim là triệu chứng thực thể có giá trị chuẩn đoán viêm màng
ngoài tim khô:
 A. Đ
 B. S

Câu 151 : (1 đáp án)


Câu 160: Tiêu chuẩn chính nhất để đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng:
 A. Tiếng T1 đanh, gọn, tiếng rung tâm trương
 B. Tiếng T2 vang, tách đôi
 C. Tiếng thổi tâm thu >= 3/6
 D. Tiếng Clack mở van hai lá

Câu 152 : (1 đáp án)


Câu 161: Thuốc điều trị NMCT có tác dụng giảm đau cấp:
 A. Thở O2
 B. Morphin
 C. Nitroglyxerin
 D. Tất cả trên

Câu 153 : (1 đáp án)


Câu 162: Thuốc tốt hiện nay dùng trong cấp cứu cầm máu do vỡ tĩnh mạch thực quản là:
 A. Vasopressin
 B. Somatostatin
 C. Transamin
 D. Propranolol
Câu 154 : (1 đáp án)
Câu 163: Tiên lượng THA nặng nhẹ phụ thuộc vào các yếu tố sau:
 A. THA dao động hay cố định
 B. Trị số HA quá gần hoặc quá xa
 C. HA tối đa tăng nhiều hơn HA tối thiểu
 D. THA ở người già, nam giới

Câu 155 : (1 đáp án)


Câu 164: Tỉ lệ dạ dày K hóa là:
 A. 5%
 B. 1%
 C. 15%
 D. 20%

Câu 156 : (1 đáp án)


Câu 165: Tính chất mủ đờm bn áp xe phổi ộc ra phụ thuộc vào nguyên nhân gây bệnh:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 157 : (1 đáp án)


Câu 166: Thuốc trợ tim nhóm Dgitalis có những đặc tính sau, ngoại trừ:
 A. Tăng sức co bóp cơ tim
 B. Làm tăng tính dẫn truyền các xung động ở tim
 C. Làm tăng tính kích thích của cơ tim
 D. Dễ gây nhiễm độc

Câu 158 : (1 đáp án)


Câu 167: Tổn thương Amip ở gan thường là:
 A. Luôn luôn là nguyên phát
 B. Thứ phát sau Amip ruột
 C. Thường kèm với Amip phổi
 D. Thường kèm với Amip phổi và luôn là nguyên phát

Câu 159 : (1 đáp án)


Câu 168: Tìm Amip di động trong áp xe gan amip bằng cách:
 A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy
 B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy
 C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi
 D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi

Câu 160 : (1 đáp án)


Câu 169: Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành:
 A. Đau như châm chích
 B. Đau nóng bỏng
 C. Đau như dao đâm
 D. Đau như có vật đè nặng, co thắt
Câu 161 : (1 đáp án)
Câu 170: Tính chất đau hạ sườn phải của bệnh abces gan Amip:
 A. Đau thành cơn, tăng khi vận động
 B. Đau chu kỳ, tăng lên khi ăn
 C. Đau liên tục, tăng khi ho
 D. Chỉ đau khi cử động

Câu 162 : (1 đáp án)


Câu 171: Tổn thương cơ bản của Amip gan là:
 A. Nốt tân tạo
 B. Ổ áp xe
 C. Nốt hoại tử
 D. Nốt xơ

Câu 163 : (1 đáp án)


Câu 172: Tổn thương giải phẫu bệnh của viêm phổi tiến triển qua:
 A. 2gd
 B. 3 gd
 C. 4gd
 D. 5 gd

Câu 164 : (1 đáp án)


Câu 173: Tiền gánh:
 A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn
về tâm thất
 B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương
 C. Sức căng của thành tim tâm thu
 D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút

Câu 165 : (1 đáp án)


Câu 174: Thuốc lợi tiểu tốt nhất để điều trị THA ở cộng đồng:
 A. Thuốc lợi tiểu mạnh Furosemide
 B. Thuốc lợi tiểu thủy ngân
 C. Thuốc lợi tiểu thải muối Thiazide
 D. Thuốc lợi tiểu giữ Kali

Câu 166 : (1 đáp án)


Câu 175: TKMP tái phát, tổn thương rộng, điều trị thường được chỉ định là:
 A. Bảo tồn
 B. Dẫn lưu màng phổi
 C. Gây dính MP
 D. Phẫu thuật
Câu 167 : (1 đáp án)
Câu 176: Tiêu chuẩn chính xác nhất để chẩn đoán viêm gan mạn:
 A. Triệu chứng VG trên lâm sàng
 B. Siêu âm gan: gan tăng âm
 C. xn Gros- Maclagan
 D. Soi ổ bụng- sinh thiết gan

Câu 168 : (1 đáp án)


Câu 177: Tiếng cọ màng ngoài tim không cần phân biệt với tiếng cọ màng phổi:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 169 : (1 đáp án)


Câu 178: Triệu chứng CLS chính của VPQ cấp là:
 A. XN máu bạch cầu bình thường, tốc độ máu lắng tăng
 B. XQ lồng ngực thấy rốn phổi tăng đậm, Bạch cầu bình thường
 C. Tốc độ máu lắng bt, XQ rốn phổi đậm
 D. BC tăng với đa nhân trung tính, XQ rốn phổi đậm

Câu 170 : (1 đáp án)


Câu 179: Triệu chứng chính của hen phế quản là:
 A. Ho khạc đờm
 B. Hen PQ
 C. Sốt, khó thở
 D. Ho khạc đờm hoặc cơn hen PQ

Câu 171 : (1 đáp án)


Câu 180: Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi:
 A. Sóng T âm tính
 B. ST chênh xuống
 C. ST chênh lên
 D. ST chênh xuống và hết chênh sau nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin

Câu 172 : (1 đáp án)


Câu 181: Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán hở van ĐMC là:
 A. Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ekbotkin
 B. Tiếng T2 vang, tách đôi
 C. HA tối đa tăng, tối thiểu tăng
 D. Xq tim phổi thấy thất trái to

Câu 173 : (1 đáp án)


Câu 182: Trên điện tim có hình ảnh sóng QS DIII- avF thì vị trí nhồi máu là:
 A. Trước vách
 B. Trước bên
 C. Sau dưới
 D. Trước mỏm
Câu 174 : (1 đáp án)
Câu 183: TC cơ năng thường gặp trong suy tim là:
 A. Khó thở
 B. Đau hạ sườn phải
 C. Ho
 D. Tím

Câu 175 : (1 đáp án)


Câu 184: TC cơ năng của TKMP điển hình là:
 A. Đau chói ở ngực, khó thở dữ dội
 B. Đau âm ỉ ở ngực, khó thở thì thở ra
 C. Đau ngực, khó thở Kuss maul
 D. Đau ngực thành cơn, khó thở thì hít vào

Câu 176 : (1 đáp án)


Câu 185: Triệu chứng chung về lâm sàng của HC suy tim phải là:
 A. Khó thở dữ dội
 B. Gan to
 C. Bóng tim to
 D. Ứ máu ngoại biên

Câu 177 : (1 đáp án)


Câu 186: TC đau ngực trong NMCT cấp không đỡ khi dùng thuốc giãn mạch:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 178 : (1 đáp án)


Câu 187: Triệu chứng chính của VPQ cấp là:
 A. Khó thở
 B. Đau ngực
 C. Ho khạc đờm nhầy mủ
 D. Sốt cao rét run

Câu 179 : (1 đáp án)


Câu 188: Triệu chứng của hẹp môn vị:
 A. Nôn ra thức ăn cũ >24h
 B. Dấu hiệu óc ách dạ dày sau ăn
 C. Có dịch ứ trong dạ dày >50ml
 D. Nôn ra thức ăn cũ >24h và dấu hiệu óc ách dạ dày sau ăn

Câu 180 : (1 đáp án)


Câu 189: Triệu chứng đau trong HC ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ:
 A. Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện
 B. Đau thường lq một loại thức ăn nào đó
 C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi
 D. Đau xh vào một giờ nhất định trong ngày
Câu 181 : (1 đáp án)
Câu 190: Triệu chứng hay gặp nhất trong hẹp 2 lá là:
 A. Khó thở
 B. Ho ra máu
 C. Hồi hộp đánh trống ngực
 D. Đau ngực

Câu 182 : (1 đáp án)


Câu 191: TC cơ hen nặng thường có dấu hiệu mạch đảo:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 183 : (1 đáp án)


Câu 192: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định trong suy tim trái là:
 A. Cơ năng
 B. Thực thể
 C. X quang
 D. XQ+ điện tim+Siêu âm tim

Câu 184 : (1 đáp án)


Câu 193: TC có giá trị nhất để xác định phì đại tâm thất phải:
 A. Nhịp tim nhanh, loạn nhịp hoàn toàn
 B. Dh thượng vị đập (dh Hartzer )
 C. Tiếng ngựa phi phải
 D. Tiếng thổi tâm thu do hở van ba lá

Câu 185 : (1 đáp án)


Câu 194: TC có giá trị nhất để xác định tăng áp lực động mạch phổi là:
 A. Xquang
 B. Thăm dò huyết động
 C. Điện tâm đồ
 D. Đo hằng số khí máu

Câu 186 : (1 đáp án)


Câu 195: TC gan dàn xếp hay gặp trong những trường hợp nào sau đây:
 A. Suy tim phải
 B. Viêm gan mạn
 C. K gan
 D. Gan xa

Câu 187 : (1 đáp án)


Câu 196: Triệu chứng cơ năng thường gặp trong tràn dịch màng ngoài tim:
 A. Đau ngực sau xương ức, khó thở
 B. Ho khan
 C. Tím
 D. Khó nuốt

Câu 188 : (1 đáp án)


Câu 197: TC cơ năng chính của suy tim trái là:
 A. Ho khan
 B. Ho ra máu
 C. Khó thở
 D. Đau ngực

Câu 189 : (1 đáp án)


Câu 198: TC giúp chẩn đoán xác định COPD là:
 A. Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghẽn có hồi phục
 B. Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghẽn không hồi phục
 C. Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hỗn hợp
 D. Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hạn chế

Câu 190 : (1 đáp án)


Câu 199: TC cơ năng thường gặp nhất trong viêm phổi thùy là:
 A. Sốt cao rét run đột ngột, đau ngực
 B. Gây sút nhiều
 C. Đau ngực, ho ra máu
 D. Co giật, sốt

Câu 191 : (1 đáp án)


Câu 200: TC ỉa phân của hội chứng ruột kích thích là:
 A. Táo bón thường xuyên
 B. Đi lỏng, phân nhão thường xuyên
 C. Táo lỏng xen kẽ từng đợt
 D. Tất cả đều đúng

Câu 192 : (1 đáp án)


Câu 201: TC cơ năng thường gặp của THA là:
 A. Đau ngực
 B. Khó thở
 C. Nhức đầu
 D. Ruồi bay

Câu 193 : (1 đáp án)


Câu 202: TC lâm sàng có giá trị nhất chẩn đoán hở chủ là:
 A. Thổi tâm trương ở ổ van ĐMC
 B. HA tâm thu tăng, HA tâm trương giảm có khi = 0
 C. Mạch Corrigan
 D. Mạch Quinck
Câu 194 : (1 đáp án)
Câu 203: TC lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán cơn đau thắt ngực là:
 A. Đau sau xương ức
 B. Đau có tc lan
 C. Thời gian cơn đau ngắn
 D. Dùng Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi cắt cơn đau nhanh chóng

Câu 195 : (1 đáp án)


Câu 204: TC lâm sàng của viêm phổi thùy thường diễn biến qua:
 A. 2giai đoạn
 B. 3 giai đoạn
 C. 4 giai đoạnh
 D. 5 giai đoạn

Câu 196 : (1 đáp án)


Câu 205: Triệu chứng lâm sàng đặc trưng của viêm phổi thùy là:
 A. HC TDMP
 B. HC trung thất
 C. Tam chứng Galiard
 D. HC đông đặc

Câu 197 : (1 đáp án)


Câu 206: TC lâm sàng phù hợp với viêm phổi thùy:
 A. Khởi phát đột ngột với sốt cao rét run
 B. Khởi phát từ từ và sốt nhẹ
 C. Đau ngực hoặc không
 D. Ho khạc mủ

Câu 198 : (1 đáp án)


Câu 207: TC nào không đúng trong hội chứng ruột kích thích:
 A. Đau bụng hoặc khó chịu bụng
 B. Thay đổi về số lần, số lượng,tc phân
 C. Cảm giác đi ngoài không thoải mái, không hết phân
 D. Soi đại trực tràng không tìm thấy tổn thương

Câu 199 : (1 đáp án)


Câu 208: TC lâm sàng quan trọng nhất trong hở van ĐMC là:
 A. Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin
 B. Tiếng rung Flint
 C. Tiếng T2 vang, tách đôi
 D. Tiếng T1 mất

Câu 200 : (1 đáp án)


Câu 209: TC lâm sàng thường gặp của áp xe gan amip là:
 A. Tam chứng Charcot
 B. Tam chứng Fontan
 C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy
 D. Tam chứng Fontan + Lách lớn

Câu 201 : (1 đáp án)


Câu 210: TC quan trọng nhất để chẩn đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng là:
 A. Tiếng T1 đanh, gọn
 B. Thổi tâm thu thực tổn >= 3/6
 C. Tiếng thổi tiền tâm thu
 D. Tiếng clack mở van 2 lá

Câu 202 : (1 đáp án)


Câu 211: TC sớm của hôn mê gan là:
 A. Rối loạn định hướng, ngủ gà
 B. Run tay
 C. Hoa mắt
 D. Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh, HA tăng

Câu 203 : (1 đáp án)


Câu 212: TC lâm sàng thường gặp trong NMCT:
 A. Cơn đau thắt ngực dữ dội kéo dài hàng giờ hoặc hàng ngày
 B. HA giảm
 C. Cơn đau thắt ngực kéo dài 5- 10 phút
 D. Cơn đau thắt ngực < 20 phút

Câu 204 : (1 đáp án)


Câu 213: TC quan trọng nhất để chẩn đoán tâm phế mạn tính:
 A. Khó thở
 B. Tím
 C. Lồng ngực hình thùng
 D. HC suy tim phải

Câu 205 : (1 đáp án)


Câu 214: TC suy tim toàn bộ là:
 A. STP mức độ nặng
 B. STT nặng
 C. Khó thở thường xuyên
 D. Phù mềm tím toàn thân

Câu 206 : (1 đáp án)


Câu 215: TC thực thể có giá trị nhất trong chẩn đoán Hẹp 2 lá là:
 A. Rung tâm trương
 B.T1 đanh
 C. T2 tách đôi
 D. Rung tâm trương và T1 đanh
Câu 207 : (1 đáp án)
Câu 216: TC tâm phế mạn giai đoạn khởi phát là:
 A. Ho khạc đờm
 B. Khó thở
 C. Phù, tràn dịch đa màng
 D. TC tùy theo nguyên nhân nhóm bệnh khởi phát

Câu 208 : (1 đáp án)


Câu 217: TC thực thể sau không thuộc về Hc suy tim trái:
 A. Xanh tím
 B. Tiếng ngựa phi trái
 C. Nhịp tim nhanh
 D. Thổi tâm thu van hai lá

Câu 209 : (1 đáp án)


Câu 218: TC thực thể có giá trị nhất trong chẩn đoán viêm màng ngoài tim là:
 A. Tiếng cọ màng tim
 B. Diện đục tim to ra
 C. Tiếng tim mở hoặc khó nghe
 D. Ứ trệ tuần hoàn ngoại biên

Câu 210 : (1 đáp án)


Câu 219: Trong áp xe gan amip trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương
tính với:
 A. 1/10
 B. 1/20
 C. 1/30
 D. 1/160

Câu 211 : (1 đáp án)


Câu 220: TC thường gặp nhất ở bệnh nhân hẹp van 2 lá là:
 A. Nghe tim có tiếng T1 đanh gọn, rung tâm trương
 B. Thổi tâm thu >= 4/6 lan theo đường nách sau
 C. Thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin
 D. T2 vang tách đôi

Câu 212 : (1 đáp án)


Câu 221: Trong áp xe phổi, sau khi ộc mủ trên lâm sàng thường khám thấy:
 A. HC tràn dịch
 B. HC hang
 C. HC tràn khí
 D. HC đông đặc
Câu 213 : (1 đáp án)
Câu 222: TC toàn thân trong VPQ cấp là:
 A. Sốt, mệt mỏi
 B. Gầy sút
 C. Da xanh
 D. Tất cả đều đúng

Câu 214 : (1 đáp án)


Câu 223: Trong áp xe phổi ở gd viêm, hình ảnh X quang thấy:
 A. Rốn phổi đậm
 B. Hình hang với mức nước và hơi
 C. Đám mờ như viêm phổi
 D. Các nốt mờ không đều khắp 2 phổi

Câu 215 : (1 đáp án)


Câu 224: TC thường gặp trong giai đoạn viêm khô của VPQ là:
 A. Cơn khó thở
 B. Ho khạc đờm, nhầy mu
 C. Ho ra máu
 D. Ho khan, rát bỏng sau xương ức

Câu 216 : (1 đáp án)


Câu 225: Trong áp xe gan amip, xn nào sau đây thường không thay đổi:
 A. CTM
 B. Tốc độ lắng máu
 C. Billirubine, ALAT, ASAT
 D. Billirubine, ALAT, ASAT và tỷ lệ Prothrombine

Câu 217 : (1 đáp án)


Câu 226: Trong áp xe phổi giai đoạn sau viêm khoảng 5- 6 ngày các triệu chứng thường
thấy
 A. Ho khạc đờm
 B. Khạc, ộc đờm
 C. Khạc, ộc mủ
 D. Khạc, ộc máu

Câu 218 : (1 đáp án)


Câu 227: Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
 A. Do điều trị không đúng quy cách
 B. Xảy ra sau khi ăn
 C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide
 D. Do ổ loét lâu năm

Câu 219 : (1 đáp án)


Câu 228: Trong các bệnh phổi- màng phổi, bệnh gây đau ngực thường gặp nhất:
 A. Tràn dịch, tràn khí màng phổi
 B. Viêm phổi
 C. Bụi phổi
 D. Xơ hóa phổi
Câu 220 : (1 đáp án)
Câu 229: Những bệnh lí nào cần phân biệt với hen PQ:
 A. COPD, tắc nghẽn PQ do chèn ép hoặc dị vật
 B. Lao phổi, viêm phổi
 C. Cơn hen tim, trào ngược dạ dày, thực quản
 D. COPD, tắc nghẽn PQ do chèn ép hoặc dị vật và cơn hen tim, trào ngược dạ
dày, thực quản
Câu 221 : (1 đáp án)
Câu 230: Nhu cầu oxy tăng do các yếu tố sai, ngoại trừ:
 A. Nhịp nhanh
 B. Tăng co bóp cơ tim
 C. Thiếu máu
 D. Tăng trương lực toàn bộ cơ tim

Câu 222 : (1 đáp án)


Câu 231: Những bệnh lí nào cần phân biệt với viêm phổi, ngoại trừ:
 A. Tràn dịch màng phổi
 B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 C. Nhồi máu phổi
 D. Áp xe phổi

Câu 223 : (1 đáp án)


Câu 232: Nitroglyxerin ngậm dưới lưỡi có tác dụng cắt cơn đau thắt ngực sau 1- 2p:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 224 : (1 đáp án)


Câu 233: Nôn ra máu thường có các tính chất sau, trừ một:
 A. Có thể có tiền triệu cồn cào, lợm giọng
 B. Máu đỏ tươi, bầm đen hoặc máu đen
 C. Thường kèm đờm dãi
 D. Thường kèm thức ăn và dịch vị

Câu 225 : (1 đáp án)


Câu 234: Những bệnh lí nào cần phân biệt với viêm phổi, ngoại trừ:
 A. TDMP
 B. Ung thư phổi áp xe hóa
 C. Nhồi máu phổi
 D. Hen phế quản
Câu 226 : (1 đáp án)
Câu 235: Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích:
 A. Nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý thực thể
 B. Giúp phân loại hội chứng ruột kích thích
 C. Giúp theo dõi đáp ứng điều trị
 D. Giúp chọn lựa phương pháp điều trị

Câu 227 : (1 đáp án)


Câu 236: Ở bn xơ gan Child- Pugh C, để phát hiện sớm tình trạng hôn mê gan cần theo
dõi:
 A. Mức độ cổ trướng
 B. Tần số tim
 C. Hơi thở
 D. Huyết áp

Câu 228 : (1 đáp án)


Câu 237: Ở một bn nghi ngờ HC ruột kích thích, nội soi đại tràng nên được chỉ định trong
các trường hợp sau đây, trừ một:
 A. Bn trên 45 tuổi
 B. Có các tc mới xhien
 C. Có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại tràng
 D. đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng

Câu 229 : (1 đáp án)


Câu 238: Nôn ra máu thường có tính chất sau:
 A. Chất nôn thường kèm nước bọt, đờm dãi
 B. Thường nôn sau khi có ho nhiều
 C. Thường có triệu chứng đau ngực, khó thở
 D. Chất nôn thường kèm thức ăn và cục máu bầm

Câu 230 : (1 đáp án)


Câu 239: Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong VG mạn là:
 A. Dựa vào nguyên nhân
 B. Dựa vào hình thái tổn thương
 C. Dựa vào hoạt tính viêm
 D. Dựa vào nguyên nhân và hình thái tổn thương

Câu 231 : (1 đáp án)


Câu 240: Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
 A. 12- 24h
 B. 24- 48h
 C. 48- 60h
 D. 60- 72h

Câu 232 : (1 đáp án)


Câu 241: Phân chia mức độ suy tim theo hội Nội khoa VN thì độ II là:
 A. Khó thở nhẹ
 B. Khó thở vừa, gan to dưới sườn vài cm
 C. Khó thở nhiều, gan to gần ngang rốn đàn xếp
 D. KT thường xuyên mặc dù đã được điều trị

Câu 233 : (1 đáp án)


Câu 242: Phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính là triệu chứng biểu hiện:
 A. Suy tim phải
 B. Suy tim trái
 C. Xơ gan
 D. HC trung thất

Câu 234 : (1 đáp án)


Câu 243: PQ phế viêm thường diễn biến giảm nhanh và khỏi trong vòng 9- 10 ngày:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 235 : (1 đáp án)


Câu 244: Phân biệt đau ngực do NMCT với cơn đau ngực thường thắt ngực bằng:
 A. Vị trí đau
 B. Cường độ đau
 C. Ngậm Nitroglycerin không đỡ
 D. Nghe tim

Câu 236 : (1 đáp án)


Câu 245: Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào:
 A. Vị trí đau
 B. Nội soi và siêu âm
 C. Liên hệ với bữa ăn
 D. Chụp phim bụng không sửa soạn

Câu 237 : (1 đáp án)


Câu 246: PQ phế viêm có thể do nguyên nhân phế cầu, tụ cầu, liên cầu hay virus:
 A. Đ
 B. S

Câu 238 : (1 đáp án)


Câu 249: Phòng bệnh hở van ĐMC quan trọng nhất là:
 A. Phải điều trị dự phòng Osler
 B. Điều trị suy tim sớm
 C. Giảm hoạt động thể lực
 D. Điều trị nguyên nhân

Câu 239 : (1 đáp án)


Câu 252: Phương pháp điều trị tốt nhất hiện nay đối với hẹp van hai lá ở giai đoạn sớm
là:
 A. Điều trị nội khoa
 B. Phẫu thuật tách van 2 lá
 C. Phẫu thuật thay gan
 D. Phòng thấp tim tích cực

Câu 240 : (1 đáp án)


Câu 253: Phương pháp để dự phòng tâm phế mạn là:
 A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm moi trường
 B. Corticoid, thuốc giãn phế quản
 C. Kháng sinh
 D. Tất cả đều đúng

Câu 241 : (1 đáp án)


Câu 254: Phương pháp thăm dò CLS có giá trị nhất để chẩn đoán xác định, mức độ hở
chủ là
 A. Siêu âm Dopler tim
 B. X quang tim phổi
 C. Điện tâm đồ
 D. Tâm thanh cơ động đồ

Câu 242 : (1 đáp án)


Câu 255: Phác đồ dùng khi điều trị loét dạ dày tá tràng:
 A. Amoxicilin- Clarithromycin- Cimetidin- Famotidin
 B. Clarithromycin- Metronidazol- Klion- Omeprazol
 C. Amoxicilin- Tetraxyclin- Doxixyclin- Famotidin
 D. Amoxicilin- Clarithromycin- Bismuth- Lanzoprazol

Câu 243 : (1 đáp án)


Câu 256: Phương pháp hiệu quả nhất để điều trị dự phòng hen PQ là:
 A. Hạn chế và loại bỏ tiếp xúc với dị nguyên
 B. Giải mẫn cảm đặc hiệu
 C. Làm sạch môi trường
 D. Dùng corticoid dạng xịt

Câu 244 : (1 đáp án)


Câu 257: Phương pháp thăm dò CLS có giá trị nhất trong các phương pháp chẩn đoán
tràn dịch màng ngoài tim sau là:
 A. Xquang tim phổi
 B. Điện tim
 C. Siêu âm tim
 D. XN men tim

Câu 245 : (1 đáp án)


Câu 258: Phương pháp thăm dò CLS nào có giá trị chẩn đoán xác định, mức độ hẹp 2 lá
chính xác nhất
 A. Siêu âm tim
 B. Xquang tim phổi
 C. Điện tim
 D. Tâm thanh đồ

Câu 246 : (1 đáp án)


Câu 259: Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
 A. Nội soi dạ dày tá tràng
 B. XN máu
 C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte
 D. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị

Câu 247 : (1 đáp án)


Câu 260: Phương pháp thăm dò nào có giá trị chẩn đoán xác định và xử trí NMCT:
 A. Điện tim
 B. XN men tim
 C. Siêu âm tim
 D. Chụp động mạch vành

Câu 248 : (1 đáp án)


Câu 261: Rung tâm trương chỉ có trong Hẹp 2 lá:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 249 : (1 đáp án)


Câu 262: Sốt trong áp xe gan amip chiếm tỷ lệ:
 A. 70%
 B. 80%
 C. 60%
 D. 90%

Câu 250 : (1 đáp án)


Câu 263: Phương pháp thăm dò CLS nào đơn giản nhanh chính xác chẩn đoán cơn đau
thắt ngực:
 A. Điện tim
 B. Siêu âm tim
 C. Chụp động mạch vành
 D. XN men tim

Câu 251 : (1 đáp án)


Câu 264: pH dịch vị khi đói:
 A. >5
 B. 1,7- 2
 C. 3- 5
 D. >7
Câu 252 : (1 đáp án)
Câu 265: Phòng thấp tim cho bn bị hẹp van hai lá là phải:
 A. Phòng suốt đời
 B. Phòng đến năm 21 tuổi
 C. Phòng 5 năm liên tục
 D. Phòng đến năm 18 tuổi

Câu 253 : (1 đáp án)


Câu 266: Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng:
 A. Thuốc trung hòa acid dịch vị
 B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hòa diện tích trên bề
mặt ổ loét
 C. Thuốc kháng tiết dịch vị
 D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày

Câu 254 : (1 đáp án)


Câu 267: Suy tim có Block nhĩ thất cấp II có thể dùng Digoxin:
 A. Đ
 B. S

Câu 255 : (1 đáp án)


Câu 268: Seretide trong điều trị COPD có tác dụng:
 A. Giãn PQ
 B. Chống viêm
 C. Vừa có tác dụng giãn PQ và chống viêm
 D. Long đờm

Câu 256 : (1 đáp án)


Câu 269: Suy tim là:
 A. Một trạng thái bệnh lý
 B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ
thể
 C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghỉ ngơi
 D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu

Câu 257 : (1 đáp án)


Câu 270: Suy tim phải không có triệu chứng:
 A. Khó thở
 B. Phù
 C. Tím môi
 D. Nghe phổi có ran ẩm

Câu 258 : (1 đáp án)


Câu 271: Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu:
 A. Tiền gánh
 B. Hậu gánh
 C. Sức co bóp tim
 D. Tần số tim

Câu 259 : (1 đáp án)


Câu 272: PQ phế viêm thường xảy ra thứ phát trên nhưng bệnh nhân:
 A. Mắc các bệnh truyền nhiễm
 B. Ứ đọng phổi trong suy tim
 C. Nằm lâu sau tai biến mạch máu não
 D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 260 : (1 đáp án)


Câu 273: Suy tim trái có thể bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
 A. Nghe phổi có ran ẩm
 B. Ho ra máu
 C. Khó thở về đêm, khi nằm
 D. Gan to

Câu 261 : (1 đáp án)


Câu 274: Phù trong suy tim phải có đặc điểm:
 A. Mềm tím
 B. Mềm trắng
 C. Cứng
 D. Tăng về sáng

Câu 262 : (1 đáp án)


Câu 275: Sự không dung nạp các thức ăn thường gặp nhất trong HC ruột kích thích là:
 A. Không dung nạp glucid
 B. Không dung nạp lipid
 C. Không dung nạp lactose
 D. Không dung nạp protid

Câu 263 : (1 đáp án)


Câu 276: Quan điểm không phù hợp trong điều trị HC ruột kích thích:
 A. Phần lớn HC ruột kích thích không điều trị khỏi
 B. Không có thuốc đặc trị cho HC ruột kích thích
 C. Điều trị triệu chứng là hữu ích cho BN
 D. Tìm nguyên nhân tâm lý và hóa giải nó

Câu 264 : (1 đáp án)


Câu 277: Seretide trong điều trị COPD là thuốc:
 A. Giãn PQ
 B. Chống viêm
 C. Phối hợp giãn PQ và chống viêm
 D. Phối hợp hai nhóm thuốc giãn PQ
Câu 265 : (1 đáp án)
Câu 278: Suy tim cấp là một biến chứng sớm gặp trong NMCT:
 A. Đ
 B.S

Câu 266 : (1 đáp án)


Câu 279: Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
 A. Có tác dụng anpha
 B. Có tác dụng beta 1
 C. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và THA
 D. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận

Câu 267 : (1 đáp án)


Câu 280: T1 đanh chỉ có ở Hẹp 2 lá:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 268 : (1 đáp án)


Câu 281: Tác dụng chính của thuốc Omeprazole là:
 A. Trung hòa toan
 B. Kháng choline
 C. Kháng thụ thể H2
 D. Kháng bơm proton

Câu 269 : (1 đáp án)


Câu 282: Tác dụng của Corticoide trong điều trị COPD là:
 A. Giảm viêm phù nề niêm mạc PQ
 B. Giãn phế quản
 C. Chống bội nhiễm
 D. Giảm tiêu hao năng lượng

Câu 270 : (1 đáp án)


Câu 283: Tại bệnh viện tuyến tỉnh, xử trí xuất huyết tiêu hóa mức độ nặng tốt nhất theo
trình tự:
 A. Nằm bất động đầu thấp- truyền dịch- thở oxy
 B. Thở oxy- bất động đầu thấp- truyền dịch
 C. Bất động đầu thấp- thở oxy- truyền dịch
 D. Truyền dịch- thở oxy- bất động đầu thấp

Câu 271 : (1 đáp án)


Câu 284: Tác dụng sau đây không phải của Digoxin:
 A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hóa bơm Na- K
 B. Giảm tính tự động của nút xoang
 C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
 D. Giảm tính kích thích cơ tim
Câu 272 : (1 đáp án)
Câu 285: Tam chứng Galliard bao gồm các triệu chứng:
 A. Rung thanh mất, gõ đục, RRPN giảm
 B. Rung thanh tăng, gõ vang, RRPN giảm
 C. Rung thanh tăng, gõ vang, RRPN giảm
 D. Rung thanh mất, gõ vang, RRPN mất

Câu 273 : (1 đáp án)


Câu 286: Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:
 A. Thiếu máu ĐM gan
 B. Tc xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng
 C. Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn
 D. Chèn ép TM chủ dưới

Câu 274 : (1 đáp án)


Câu 287: Tam chứng Fortan trong abces gan amip điển hình gồm các triệu chứng:
 A. Đau hạ sườn phải- gan to- vàng da
 B. Sốt- đau hạ sườn phải- gan to
 C. Sốt- đau hạ sườn phải- vàng da
 D. Sốt- gan to- lách to

Câu 275 : (1 đáp án)


Câu 288: THA gây biến chứng đột quỵ não:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 276 : (1 đáp án)


Câu 289: Tác dụng phụ của thuốc Tavalnic là:
 A. Gây suy tủy xương
 B. Ảnh hưởng tiền đình ốc tai
 C. Ảnh hưởng phát triển sụn khớp
 D. Gây suy thận

Câu 277 : (1 đáp án)


Câu 290: Tần số mạch tối thiểu phản ánh mức độ xuất huyết tiêu hóa mức độ nặng:
 A. 90 lần/p
 B. 100 lần/p
 C. 120 lần/p
 D. 150 lần/p

Câu 278 : (1 đáp án)


Câu 291: Tăng áp lực TM cửa trong xơ gan là do: (1)TM cửa bị chèn ép do tổ chức xơ
phát triển (2) Các nốt tb gan tân tạo chèn vào TM cửa (3) Do tăng áp lực TM chủ dưới (4)
Tăng áp TM lách
 A. Tất cả đều đúng
 B. 1,2,3 đúng
 C. 2,3 đúng
 D. 1,2,4 đúng

Câu 279 : (1 đáp án)


Câu 292: Tại gan Amip có thể tiết ra men:
 A. Men tiêu tổ chức
 B. Men hủy hồng cầu
 C. Men pepsin
 D. Men tiêu tổ chức mở

Câu 280 : (1 đáp án)


Câu 293: Tâm phế mạn gặp trong trường hợp sau đây:
 A. Ở nam nhiều hơn nữ, hơn 50 tuổi
 B. Ở những người hút thuốc lá nhiều
 C. Ô nhiễm môi trường
 D. Tất cả đều đúng

Câu 281 : (1 đáp án)


Câu 294: Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ:
 A. Gan to, mặt gồ ghề, bờ sắc không đều
 B. Tĩnh mạch cổ nổi tự nhiên và đập
 C. Phù, tím
 D. Ngón tay dùi trống

Câu 282 : (1 đáp án)


Câu 295: Tắc mạch là một trong những biến chứng của Hẹp 2 lá:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 283 : (1 đáp án)


Câu 296: Tại trung tâm Tim mạch phương pháp điều trị tái tưới máu nào trong NMCT
cấp được sử dụng rộng rãi là hiệu quả cao:
 A. Can thiệp mạch vành qua da
 B. Phẫu thuật làm cầu nối động mạch vành
 C. Thuốc tiêu huyết khối
 D. Heparin tiêm TM

Câu 284 : (1 đáp án)


Câu 297: Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amip có thể tìm thấy:
 A. Ở những mao mạch giãn to
 B. Ở trong tế bào gan
 C. Ở khoảng cửa
 D. Ở động mạch gan riêng
Câu 285 : (1 đáp án)
Câu 298: Thấp tim nhằm trong nhóm nguyên nhân nhiễm khuẩn gây tràn dịch màng tim:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 286 : (1 đáp án)


Câu 299: Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
 A. Trung hòa acid nhưng gây phản ứng dội
 B. Trung hòa acid và gây liệt dương
 C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan
 D. Kháng thụ thể H2 và không có tdung phụ

Câu 287 : (1 đáp án)


Câu 300: THA vô căn chiếm tỷ lệ là:
 A. 40%
 B. 50%
 C. 60%
 D. gần 90%

Câu 288 : (1 đáp án)


Câu 301: THA tiên phát chiếm 80- 85% những trường hợp THA:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 289 : (1 đáp án)


Câu 302: Tavanic dùng trong điều trị nhiễm khuẩn hô hấp thuộc nhóm:
 A. Aminoglicozide
 B. Betalactam
 C. Macrolid
 D. Quinolon

Câu 290 : (1 đáp án)


Câu 303: Tất cả bệnh nhân hẹp 2 lá đều phải phòng thấp cấp II, trừ suy tim giai đoạn
cuối:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 291 : (1 đáp án)


Câu 304: THA thực sự khi trị số HA là:
 A. Huyết áp >140/90 mmHg
 B. Huyết áp >160/95 mmHg
 C. Huyết áp >130/85 mmHg
 D. Huyết áp >120/80 mmHg
Câu 292 : (1 đáp án)
Câu 305: Thấp tim toàn bộ có thể gây nên suy tim toàn bộ:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 293 : (1 đáp án)


Câu 306: Theo chương trình khởi động toàn cầu về COPD, bệnh được chia ra:
 A. 3 giai đoạn
 B. 4 giai đoạn
 C. 5 giai đoạn
 D. Không phân chia gd

Câu 294 : (1 đáp án)


Câu 307: Theo chương trình khởi động toàn cầu về COPD, giai đoạn I (mức độ nhẹ ) là:
 A. Tiffeneau <70%, FEV1 <80%
 B. Tiffeneau <80%, FEV1 >80%
 C. Tiffeneau <80%, FEV1 <70%
 D. Tiffeneau <70%, FEV1 >80%

Câu 295 : (1 đáp án)


Câu 308: Theo chương trình khởi động toàn cầu về COPD, giai đoạn IIb là:
 A. Tiffeneau <70%, 50%< FEV1 <80%
 B. Tiffeneau <80%, 50%< FEV1 <80%
 C. Tiffeneau <80%, 30%< FEV1 <50%
 D. Tiffeneau <70%, 30%< FEV1 <50%

Câu 296 : (1 đáp án)


Câu 309: Theo hội gan mật Việt Nam năm 2001 tỷ lệ người chuyển từ nhiễm virus viêm
gan B thành viêm gan mãn:
 A. 1- 5%
 B. 7- 10%
 C. 10- 17%
 D. 20- 30%

Câu 297 : (1 đáp án)


Câu 310: Theo WHO tăng huyết áp gây biến chứng suy thận trên lâm sàng là THA gd III:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 298 : (1 đáp án)


Câu 311: Theo phân độ hen phế quản, hen bậc II khi:
 A. Triệu chứng cơn <1 cơn/tuần, cơn đêm >2 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết dao
động 20- 30%
 B. Triệu chứng cơn >=1 cơn/tuần, cơn đêm >2 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết
dao động >20- 30%
 C. Triệu chứng cơn <1 cơn/tuần, cơn đêm >1 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết dao
động <20- 30%
 D. Triệu chứng cơn <1 cơn/tuần, cơn đêm <2 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết dao
động >20- 30%
Câu 299 : (1 đáp án)
Câu 312: Theo WHO THA được chia ra các giai đoạn:
 A. 2gd
 B. 3gd
 C. 4 gd
 D. 5gd

Câu 300 : (1 đáp án)


Câu 313: Theo JNC VII năm 2003 tăng huyết áp độ 2 khi huyết áp tâm thu >=140 mmHg
huyết áp tâm trương >= 100mmHg:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 301 : (1 đáp án)


Câu 314: Theo WHO tăng huyết áp giai đoạn 3 tổn thương cơ quan đích:
 A. Chưa có tổn thương cơ quan đích
 B. Có tổn thương cq đích nhưng chỉ phát hiện trên XN
 C. Có tổn thương cq đích bh trên lâm sàng
 D. Không có đáp án đúng

Câu 302 : (1 đáp án)


Câu 315: Theo WHO tăng huyết áp gây biến chứng thận chỉ thấy protein niệu, hay tăng
nhẹ creatinin máu là tăng huyết áp giai đoạn II:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 303 : (1 đáp án)


Câu 316: Theo phân độ hen phế quản, hen bậc I khi:
 A. Triệu chứng cơn >2 cơn/ tuần, cơn đêm <2 lần/ tháng, PEF >80% số lý thuyết, dao
động <20%
 B. Triệu chứng cơn >2 cơn/ tuần, cơn đêm >2 lần/ tháng, PEF >80% số lý thuyết, dao
động >20%
 C. Triệu chứng cơn <1 cơn/ tuần, cơn đêm <2 lần/ tháng, PEF >80% số lý
thuyết, dao động <20%
 D. Triệu chứng cơn <2 cơn/ tuần, cơn đêm <2 lần/ tháng, PEF >80% số lý thuyết, dao
động >20%
Câu 304 : (1 đáp án)
Câu 317: Theo tổ chức y tế thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi
là bình thường:
 A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
 B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg
 C. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương bằng 90 mmHg
 D. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương bằng 90 mmHg

Câu 305 : (1 đáp án)


Câu 318: Thiếu máu trong xơ gan là do:
 A. Kém hấp thu
 B. Chảy máu, gan tổng hợp albumin, do miễn dịch
 C. Rối loạn Prothrombin
 D. Huyết tán

Câu 306 : (1 đáp án)


Câu 319: Theo tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:
 A. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương = 95 mmHg
 B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg
 C. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương = 90 mmHg
 D. HA tâm thu =140 mmHg và HA tâm trương = 90 mmHg

Câu 307 : (1 đáp án)


Câu 320: Theo phân độ hen phế quản, hen bậc IV khi:
 A. Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, PEF> 80% lý thuyết dao động
20- 30%
 B. Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, 60%< PEF< 80% lý thuyết dao
động >30%
 C. Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, PEF< 60% lý thuyết dao
động >30%
 D. Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, 60%<PEF< 80% lý thuyết dao
động <30%
Câu 308 : (1 đáp án)
Câu 321: Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amip là:
 A. Thể minuta
 B. Thể hoạt động
 C. Chủng Larendo
 D. Thể kén

Câu 309 : (1 đáp án)


Câu 322: Theo JNC VII năm 2003 phân độ THA thì THA độ 1 là:
 A. HA tâm thu (120- 139) mmHg HA tâm trương (80- 89) mmHg
 B. HA tâm thu (140- 159) mmHg HA tâm trương (90- 99) mmHg
 C. HA tâm thu >= 160 mmHg HA tâm trương >=100 mmHg
 D. HA tâm thu (140- 159) mmHg HA tâm trương 80- 89 mmHg
Câu 310 : (1 đáp án)
Câu 323: Theo giáo sư Đặng Văn Chung năm 1971, hẹp van hai lá ở nữ giới chiếm tỷ lệ:
 A. Trên 70%
 B. 50%
 C. Dưới 50%
 D. 90%

Câu 311 : (1 đáp án)


Câu 324: Khó khăn nhất hiện nay trong điều trị phòng thấp thứ phát bằng benzathyl-
penicilline là:
 A. Khó mua thuốc
 B. Quá đắt tiền ngoài khả năng mua
 C. Các cơ sở y tế thường từ chối tiêm
 D. Đau khi tiêm

Câu 312 : (1 đáp án)


Câu 325: Không nên chẩn đoán HC ruột kích thích khi có một triệu chứng sau:
 A. Đi cầu ra máu
 B. Nôn mửa
 C. Buồn nôn
 D. Cảm giác đầy bụng sau ăn

Câu 313 : (1 đáp án)


Câu 326: Liều Dehydro Emetin trong điều trị abces gan amip:
 A. 1- 2 mg/kg/ngày x 5- 7ngày
 B. 3- 4 mg/kg/ngày x 5- 10ngày
 C. 1- 2 mg/kg/ngày x 10ngày
 D. 0,5- 1 mg/kg/ngày x 8- 10ngày

Câu 314 : (1 đáp án)


Câu 327: Liều Nitroglycerine (Lenitral) thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn
đau thắt ngực không ổn định là:
 A. 1 mg/giờ
 B. 5 mg/giờ
 C. 10 mg/giờ
 D. 15 mg/giờ

Câu 315 : (1 đáp án)


Câu 328: Liều lamivudin trong điều trị vg B mãn tính:
 A. 100mg/ ngày, 6 tháng liên tục
 B. 100mg/ ngày, 12 tháng liên tục
 C. 200mg/ ngày, 6 tháng liên tục
 D. 200mg/ ngày, 12 tháng liên tục

Câu 316 : (1 đáp án)


Câu 329: Không chẩn đoán phân biệt COPD với trường hợp bệnh lý:
 A. Hen phế quản
 B. Giãm Phế quản
 C. Nguyên nhân tắc nghẽn cơ học
 D. Tâm phế mạn

Câu 317 : (1 đáp án)


Câu 330: Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là:
 A. 20mg/ ngày trong 1 tuần
 B. 20mg/ ngày trong 4 tuần
 C. 40mg/ ngày trong 4 tuần
 D. 40mg/ ngày trong 8 tuần

Câu 318 : (1 đáp án)


Câu 331: Khó thở là triệu chứng luôn có trong suy tim:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 319 : (1 đáp án)


Câu 332: Loại thuốc cơ bản nhất chống đau ngực trong NMCT cấp là:
 A. Diazepam
 B. Nitroglyxerin
 C. Oxy liệu pháp
 D. Morphin

Câu 320 : (1 đáp án)


Câu 333: Loại kháng thể có thể tồn tại ở cả 3 giai đoạn viêm gan: Cấp, mạn và khỏi là:
 A. Anti HBs
 B. Anti HBe
 C. Anti HBc IgM
 D. Anti HBc IgG

Câu 321 : (1 đáp án)


Câu 334: Liều dùng Aminophylin trong hen phế quản là:
 A. <20mg/kg/24h
 B. <10mg/kg/24h
 C. 10- 20mg/kg/24h
 D. >20mg/kg/24h

Câu 322 : (1 đáp án)


Câu 335: Liều interferon trong điều trị viêm gan virus:
 A. 3- 5 triệu đơn vị/ tuần trong 6 tháng liên tục
 B. 5- 10 triệu đơn vị/ tuần trong 3 tháng liên tục
 C. 5- 10 triệu đơn vị/ tuần trong 6 tháng liên tục
 D. 7- 10 triệu đơn vị/ tuần trong 6 tháng liên tục
Câu 323 : (1 đáp án)
Câu 336: Loại thuốc có khả năng gây viêm gan:
 A. Hạ áp chẹn kênh calci
 B. Thuốc điều trị lao INH
 C. Kháng sinh nhóm beta- lactam
 D. Kháng sinh nhóm Aminozid

Câu 324 : (1 đáp án)


Câu 337: Lamivudin được chỉ định điều trị cho:
 A. Người lành mang virus vgB
 B. VgB giai đoạn dung nạp virus
 C. VgB giai đoạn không có miễn dịch
 D. Viêm gan B giai đoạn tiềm tàng

Câu 325 : (1 đáp án)


Câu 338: Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét dạ dày là:
 A. 20mg/ ngày trong 2 tuần
 B. 20mg/ ngày trong 3 tuần
 C. 40mg/ ngày trong 5 tuần
 D. 40mg/ ngày trong 6 tuần

Câu 326 : (1 đáp án)


Câu 339: Một bn có tiền sử rối loạn phân thường xuyên, khi soi đại tràng thấy hình ảnh
niêm mạc phù nề xung huyết. Như vậy bn có khả năng bị:
 A. Rối loạn phân do ưu năng tuyến giáp
 B. Rối loạn phân do thiếu hụt men Lactase
 C. Viêm đại tràng mãn tính
 D. Hội chứng ruột kích thích

Câu 327 : (1 đáp án)


Câu 340: Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
 A. Đau có tính chất chu kỳ
 B. Thường kèm theo vàng da vàng mắt
 C. Bạch cầu đa nhân trung tính cao
 D. Thường có sốt

Câu 328 : (1 đáp án)


Câu 341: Loét virus có khả năng đồng nhiễm với virus viêm gan B là:
 A. Virus vgA
 B. Virus vgC
 C. Virus vg D
 D. Virus vgE

Câu 329 : (1 đáp án)


Câu 342: Một bn nghiện rượu mạn, và viện vì nôn ra máu tươi không kèm thức ăn, không
đau thượng vị, chẩn đoán ưu tiên đặt ra là:
 A. XHTH cao do vỡ TM trướng thực quản ở bn xơ gan
 B. Loét dạ dày tá tràng biến chứng xuất huyết
 C. Hội chứng Mallory- Weiss
 D. Viêm dạ dày cấp do rượu

Câu 330 : (1 đáp án)


Câu 343: Loại virus gây viêm gan nhưng không để lại hậu quả xơ gan là:
 A. Virus viêm gan A
 B. Virus vgB
 C. Virus vgC
 D. Virus vgD

Câu 331 : (1 đáp án)


Câu 344: Lứa tuổi thường gặp nhất mắc loét dạ dày tá tràng:
 A. 20-30 tuổi
 B. 20- 40 tuổi
 C. 30- 40 tuổi
 D. 40- 50 tuổi

Câu 332 : (1 đáp án)


Câu 345: Loét tá tràng thường gặp những trường hợp sau:
 A. Bn> 50 tuổi
 B. < 20 tuổi
 C. Nữ > nam
 D. 20- 30 tuổi

Câu 333 : (1 đáp án)


Câu 346: Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
 A. Do tăng acid dịch vị
 B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân
 C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra
 D. Là một bệnh cấp tính

Câu 334 : (1 đáp án)


Câu 347: Một bệnh cảnh thường gặp của HC ruột kích thích là:
 A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón
 B. Hội chứng lỵ
 C. HC kém hấp thu
 D. Hội chứng suy dinh dưỡng

Câu 335 : (1 đáp án)


Câu 348: Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là:
 A. Spironolacton
 B. furosemide
 C. Hypothiazid
 D. Diamox
Câu 336 : (1 đáp án)
Câu 349: Một bệnh nhân vào viện vì đi cầu phân đen, đau thượng vị, tiền sử nhũn não và
đang điều trị aspirin liều thấp để chống ngưng tập tiểu cầu. Chẩn đoán có khả năng nhất
được đặt ra là:
 A. Xuất huyết từ dạ dày tá tràng do aspirin
 B. Loét dah dày chảy máu
 C. Chảy máu đường mật
 D. Xuất huyết ruột non

Câu 337 : (1 đáp án)


Câu 350: Lý do chính khiến người bệnh COPD đến khám là:
 A. Sốt nóng
 B. Mệt mỏi, sút cân
 C. Ho, khạc đờm
 D. Tức ngực

Câu 338 : (1 đáp án)


Câu 351: Một bệnh nhân có tiền sử cơn đau quặn gan nhiều lần, vào viện vì đi cầu phân
đen, sốt nhẹ 38oC kèm vàng da nhẹ. Chẩn đoán cần đặt ra trước tiên là:
 A. Chảy máu đường mật
 B. Viêm dạ dày chảy máu
 C. Vỡ TM trường thực quản ở bn xơ gan
 D. XHTH ở bn viêm gan có giảm tỷ prothrombin

Câu 339 : (1 đáp án)


Câu 352: Một chẩn đoán giúp chẩn đoán HC ruột kích thích là:
 A. Sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng phong phú với sự âm tính của
các triệu chứng thực thể
 B. Sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo thời gian
 C. Sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với các loại thức ăn đặc hiệu
 D. Sự đáp ứng rơ với điều trị triệu chứng

Câu 340 : (1 đáp án)


Câu 353: Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là:
 A. Thiếu máu nặng
 B. Mất ngủ kéo dài
 C. Đầy bụng, bụng chướng
 D. Âm ruột tăng

Câu 341 : (1 đáp án)


Câu 354: Một bệnh nhân vào viện vì nôn ra máu, xn có sự không tương xứng giữa số
lượng hồng cầu rất thấp (1 triệu 5) so với huyết động gần như bình thường (mạch 90l/p
và huyết áp 100/70mmHg ). Tình trạng này có thể được giải thích hợp lý nhất là do:
 A. Mất máu nhẹ trên một bệnh nhân thiếu máu mạn
 B. Đếm số lượng hồng cầu không chính xác
 C. Đánh giá huyết động không chính xác
 D. Do bình thường mạch bệnh nhân vốn rất chậm

Câu 342 : (1 đáp án)


Câu 355: Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích
thích là:
 A. Loperamide
 B. Nhóm anthraquinone
 C. Primperan
 D. Duphalac

Câu 343 : (1 đáp án)


Câu 356: Một bé gái 6 tuổi vào viện vì đi cầu ra máu tươi nhiều lần, không kèm đau
bụng, không sốt, đi ra máu tươi cuối bãi. Chẩn đoán được ưu tiên đặt ra là:
 A. Trĩ nội
 B. Trĩ ngoại
 C. Polyp trực tràng
 D. Polyp đại tràng

Câu 344 : (1 đáp án)


Câu 357: Một số người không ăn được sữa là do:
 A. Mắc HC ruột kích thích
 B. Không có men tiêu đạm thông thường
 C. Thiếu enzym phân hủy Lactose
 D. Dị ứng các Protein trong sữa

Câu 345 : (1 đáp án)


Câu 358: Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng trong HC ruột kích thích
là:
 A. Duspatalin
 B. Loperamide
 C. Polysilane
 D. Atropin

Câu 346 : (1 đáp án)


Câu 359: Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đau bụng trong HC ruột kích thích
là:
 A. Loperamide
 B. Primperan
 C. Forlax
 D. Codein
Câu 347 : (1 đáp án)
Câu 360: Một triệu chứng quan trọng nhất trong cơn hen phế quản nặng là:
 A. Nghe phổi thấy im lặng
 B. Nghe phổi thấy có rất nhiều rales rít, rales ngáy
 C. Nghe phổi thấy có rất nhiều rales ẩm
 D. Nghe phổi thấy có rất nhiều rales nổ

Câu 348 : (1 đáp án)


Câu 361: Một bn xơ gan tỉnh táo, cổ trướng mức độ trung bình, Bilirubin/ máu 31
micromol/l; Albumin/ máu 30g/l; Prothrombin 45%. Tổng số đếm tính theo Child- Pugh:
 A. 12
 B. 10
 C. 9
 D. 13

Câu 349 : (1 đáp án)


Câu 362: Một bn xơ gan có kết quả xn Bilirubin/ máu 27 micromol/l, theo Child- Pugh số
điểm:
 A. Bình thường
 B. 1 điểm
 C. 2 điểm
 D. 3 điểm

Câu 350 : (1 đáp án)


Câu 363: Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp trong HC ruột kích thích:
 A. Đau bụng
 B. Đầy bụng
 C. Tiêu chảy
 D. Sút cân

Câu 351 : (1 đáp án)


Câu 364: Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích là:
 A. Đau có chu kỳ
 B. Đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đau nào
 C. Đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an thần
 D. Đau hiếm khi xh về đêm hoặc làm mất ngủ

Câu 352 : (1 đáp án)


Câu 365: Men tim có giá trị chẩn đoán cao và đặc hiệu cho NMCT là:
 A. Tropomin T và I
 B. CKMB
 C. GOT, GPT
 D. LDH
Câu 353 : (1 đáp án)
Câu 366: Một trong các triệu chứng sau không gặp trong HC ruột kích thích:
 A. Nôn
 B. Buồn nôn
 C. Táo bón dai dẳng
 D. Sốt

Câu 354 : (1 đáp án)


Câu 367: Một cơ chế sinh lý bệnh trong HC ruột kích thích là:
 A. Cơ chế tự miễn
 B. Tăng nhạy cảm tạng
 C. Tăng tiết dịch mật
 D. Rối loạn khuẩn chí

Câu 355 : (1 đáp án)


Câu 368: Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong HC ruột kích thích là:
 A. Kém hấp thu đường
 B. Kém hấp thu lipid
 C. Kém hấp thu muối mật
 D. Kém hấp thu vtm tan trong dầu

Câu 356 : (1 đáp án)


Câu 370: Một trong các yếu tố sau đây không phải là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ
dày tá tràng chảy máu:
 A. Lớn tuổi
 B. Ổ loét lớn
 C. Xơ vữa ĐM
 D. Chảy máu tiến triển

Câu 357 : (1 đáp án)


Câu 371: Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong điều trị HC ruột kích thích:
 A. Kháng sinh
 B. Metronidazole
 C. Kháng tiết
 D. Thuốc kháng trầm cảm

Câu 358 : (1 đáp án)


Câu 372: Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ chế bệnh sinh của HC ruột
kích thích:
 A. Rối loạn vận động
 B. Rối loạn tính nhận cảm nội tạng
 C. Rối loạn dung nạp thức ăn
 D. Rối loạn miễn dịch

Câu 359 : (1 đáp án)


Câu 373: Một trong số các xn chức năng gan là:
 A. SGOT, SGPT
 B. Albumin/ máu
 C. Gross
 D. Maclagan

Câu 360 : (1 đáp án)


Câu 374: Một trong những yếu tố gợi ý giúp chẩn đoán COPD là:
 A. Nữ trên 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi
 B. Nam dưới 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi
 C. Nữ dưới 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi
 D. Nam trên 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi

Câu 361 : (1 đáp án)


Câu 375: Mủ của bệnh nhân áp xe phổi khạc ra có màu sô-cô-la, nguyên nhân nghĩ đến là
do
 A. Tụ cầu
 B. Liên cầu
 C. Amip
 D. Phế cầu

Câu 362 : (1 đáp án)


Câu 376: Mục tiêu chính của điều trị THA động mạch nhằm:
 A. Đưa huyết áp trở về trị số sinh lý ổn định
 B. Đưa HA trở về trị số gần bình thường
 C. Ngăn ngừa các biến chứng
 D. Cải thiện các biến đổi bất thường ở các động mạch lớn

Câu 363 : (1 đáp án)


Câu 377: Mục đích điều trị triệu chứng trong VPQ cấp là làm thông thoáng đường thở:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 364 : (1 đáp án)


Câu 378: Nghe phổi ở BN viêm phổi có thể thấy tiếng thổi ống:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 365 : (1 đáp án)


Câu 379: Mức độ hở chủ trung bình trên siêu âm Doppler tim khi tỉ lệ giữa đường kính
giữa dòng hở chủ và đường kính gốc động mạch chủ:
 A. <19%
 B. 19- 30%
 C. 30- 50%
 D. 40- 50%
Câu 366 : (1 đáp án)
Câu 380: Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích thích là:
 A. Điều trị triệu chứng
 B. Cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm lý
 C. Điều trị tiệt căn
 D. Tất cả đều đúng

Câu 367 : (1 đáp án)


Câu 381: Mục đích chủ yếu khi tư vấn cho BN có hội chứng ruột kích thích là:
 A. BN dùng thuốc kiên trì
 B. BN chú ý đề phòng các biến chứng của hckt
 C. BN bớt lo lắng bệnh
 D. BN tự điều chỉnh tâm lý

Câu 368 : (1 đáp án)


Câu 382: Nếu nhịp thở <14 l/p có thể dùng morphin tim tĩnh mạch chậm trong NMCT:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 369 : (1 đáp án)


Câu 383: Nghe tim của BN thấy: ở mỏm T1 đanh, gọn, rung tâm trương; ở khoang liên
sườn III trái có tiếng thổi tâm trương, T2 vang tách đôi. Bn nghĩ đầu tiên là:
 A. Hẹp 2 lá- hở van ĐMP
 B. Hẹp 2 lá- hở van ĐMC
 C. Hội chứng Letembacher
 D. Hẹp hở van 2 lá

Câu 370 : (1 đáp án)


Câu 384: Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
 A. Hen PQ kéo dài đáp ứng kém với điều trị
 B. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 C. Giãn phế quản
 D. Lao xơ phổi

Câu 371 : (1 đáp án)


Câu 385: Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
 A. Nhóm bệnh phổi
 B. Bệnh tổn thương mạch máu phổi
 C. Bệnh tổn thương cơ học lồng ngực
 D. Các nhóm nguyên nhân tương đương nhau

Câu 372 : (1 đáp án)


Câu 386: Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:
 A. Tăng huyết áp
 B. Tâm phế mạn
 C. Tim bẩm sinh thông liên nhĩ
 D. Hở van 2 lá
Câu 373 : (1 đáp án)
Câu 387: Nguyên nhân chủ yếu gây cơn đau thắt ngực là:
 A. Co thắt ĐM vành
 B. Xơ vữa ĐM vành
 C. Viêm ĐM vành
 D. Hở chủ

Câu 374 : (1 đáp án)


Câu 388: Nguyên nhân chủ yếu nhất gây hẹp van 2 lá là:
 A. Thấp tim
 B. Bẩm sinh
 C. Vôi hóa lá van
 D. Mảng sùi trong Osler

Câu 375 : (1 đáp án)


Câu 389: Nghe phổi ở bn viêm phổi thường thấy:
 A. Nhiều rales rít lẫn rales ngáy
 B. Nhiều rales ẩm và rales nổ
 C. Nhiều rales rít lẫn rales ẩm
 D. Có thể có tiếng cọ màng phổi

Câu 376 : (1 đáp án)


Câu 390: Nguyên nhân gây viêm gan mạn chủ yếu:
 A. Do viêm gan virus B
 B. Do rượu
 C. Do sốt rét
 D. Do viêm gan virus B, C

Câu 377 : (1 đáp án)


Câu 391: Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là:
 A. Tâm lý
 B. Rối loạn nội tiết
 C. Lạnh
 D. Gắng sức

Câu 378 : (1 đáp án)


Câu 392: Nguyên nhân gây áp xe phổi có thể là vi khuẩn, nấm,… kể cả lao:
 A.Đ
 B.S

Câu 379 : (1 đáp án)


Câu 393: Nguyên nhân gây THA thứ phát hay gặp nhất do:
 A. Các bệnh thận mắc phải
 B. Các bệnh nội tiết
 C. Bệnh thận bẩm sinh
 D. Do dùng thuốc corticoide, cam thảo…
Câu 380 : (1 đáp án)
Câu 394: Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp chỉ do tụ cầu, phế cầu:
 A. Đ
 B. S

Câu 381 : (1 đáp án)


Câu 395: Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp chỉ do virus:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 382 : (1 đáp án)


Câu 396: Nguyên nhân gây tràn khí màng phổi thường gặp nhất là:
 A. Do lao phổi
 B. Do ung thư
 C. Do chấn thương
 D. Do bệnh COPD

Câu 383 : (1 đáp án)


Câu 397: Nguyên nhân gây xuất huyết tiêu hóa gây hình thức nôn ra máu hình thỏi bút
chì:
 A. Chảy máu do Polyp niêm mạc dạ dày
 B. Chảy máu do thoát vị hoành
 C. Chảy máu trong hội chứng Mallory- Weiss
 D. Chảy máu đường mật

Câu 384 : (1 đáp án)


Câu 398: Nguyên nhân hay gặp nhất gây THA triệu chứng (thứ phát ) là:
 A. Các bệnh tim mạch
 B. Các bệnh nội tiết
 C. Ngộ độc thuốc
 D. Các bệnh thận mắc phải và bẩm sinh

Câu 385 : (1 đáp án)


Câu 399: Nguyên nhân hàng đầu gây bệnh thiếu máu cơ tim là:
 A. Vữa xơ động mạch
 B. Co thắt động mạch vành
 C. Di dạng mạch vành bẩm sinh
 D. Viêm động mạch

Câu 386 : (1 đáp án)


Câu 400: Nguyên nhân hay gặp nhất gây hở van động mạch chủ là:
 A. Thấp tim
 B. Xơ vữa ĐM
 C. Giang mai gd III
 D. Bẩm sinh
Câu 387 : (1 đáp án)
Câu 401: Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
 A. THA
 B. Hở van hai lá
 C. Còn ống ĐM
 D. Thông liên nhĩ

Câu 388 : (1 đáp án)


Câu 402: Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:
 A. Bệnh van ĐMC
 B. Tứ chứng FALLOT
 C. Viêm PQ mạn
 D. Hẹp ĐMP

Câu 389 : (1 đáp án)


Câu 403: Nguyên nhân gây bệnh hẹp 2 lá chủ yếu do:
 A. Thấp tim
 B. Bẩm sinh
 C. Bệnh hệ thống
 D. Viêm nội tâm mạc NK

Câu 390 : (1 đáp án)


Câu 404: Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong THA thứ phát:
 A. Thận đa nang
 B. Viêm cầu thận
 C. Bệnh hẹp ĐM thận
 D. HC Cushing

Câu 391 : (1 đáp án)


Câu 405: Nguyên nhân thường gặp nhất gây suy tim trái:
 A. THA
 B. Hẹp van ĐMC
 C. Hở chủ
 D. Hở 2 lá

Câu 392 : (1 đáp án)


Câu 406: Nguyên nhân nào sau đây gây nên suy tim phải:
 A. Hẹp 2 lá
 B. Hở chủ
 C. Hẹp chủ
 D. THA
Câu 393 : (1 đáp án)
Câu 407: Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng:
 A. Hở van ĐMC
 B. Bất thường bẩm sinh
 C. Thuyên tắc mạch vành
 D. Viêm mạch vành

Câu 394 : (1 đáp án)


Câu 408: Nguyên nhân thường gặp nhất gây NMCT là:
 A. Huyết khối một vùng ĐM vành do vữa xơ động mạch
 B. Xuất huyết dưới màng trong động mạch vành
 C. Co thắt động mạch vành kéo dài
 D. Nghẽn động mạch vành do cục máu đông từ xa tới

Câu 395 : (1 đáp án)


Câu 409: Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin
 A. Suy gan kèm lách lớn
 B. Tăng áp TM cửa
 C. Tắc mật hoặc suy gan
 D. Liệt ruột

Câu 396 : (1 đáp án)


Câu 410: Nguyên nhân thường gặp nhất gây xuất huyết tiêu hóa cao do bệnh lý ngoài ống
tiêu hóa:
 A. THA
 B. Suy thận mạn
 C. Tăng áp lực TM cửa
 D. Chảy máu đường mật

Câu 397 : (1 đáp án)


Câu 411: Nguyên nhân thường gặp nhất của XHTH ở BN TBMMN là:
 A. Do tổn thương mạch máu
 B. Do dùng Aspirin
 C. Loét cấp do stress
 D. Do cơn cao HA làm vỡ các mạch máu nhỏ

Câu 398 : (1 đáp án)


Câu 412: Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây suy vành:
 A. Xơ vữa mạch vành
 B. Co thắt mạch vành
 C. Viêm mạch vành
 D. Bất thường bẩm sinh

Câu 399 : (1 đáp án)


Câu 413: Nguyên nhân thường gặp nhấy gây TKMP kèm theo TDMP là:
 A. Do lao
 B. Do ung thư
 C. Tràn khí tự phát
 D. Do chấn thương
Câu 400 : (1 đáp án)
Câu 414: Nguyên nhân thường gặp nhất gây XHTH cao do bệnh lý tại ống tiêu hóa:
 A. Loét dạ dày
 B. Loét hành tá tràng
 C. Ung thư dạ dày
 D. Viêm trợt nm dạ dày

Câu 401 : (1 đáp án)


Câu 415: Nguyên nhân VG mạn tính thường gặp nhất là:
 A. Virus
 B. Rượu
 C. Nhiễm độc
 D. Viêm gan tự miễn

Câu 402 : (1 đáp án)


Câu 416: Nguyên tắc điều trị VPQ cấp nguyên nhân do vi khuẩn là:
 A. Điều trị nguyên nhân bằng kháng sinh và điều trị triệu chứng
 B. Điều trị nguyên nhân là đủ
 C. Điều trị biến chứng
 D. Điều trị triệu chứng và điều trị biến chứng

Câu 403 : (1 đáp án)


Câu 417: Nguyên nhân XHTH cao ít gặp nhất trong các nguyên nhân sau ở nước ta là:
 A. Loét dạ dày tá tràng
 B. Viêm dạ dày
 C. Ung thư dạ dày
 D. Chảy máu đường mật

Câu 404 : (1 đáp án)


Câu 418: Nhận định nào sau đây là đúng:
 A. Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao hơn phụ nữ mãn kinh
 B. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
 C. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con bú
 D. Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh

Câu 405 : (1 đáp án)


Câu 419: Nguyên tắc quan trọng nhất của điều trị tăng huyết áp là:
 A. Điều trị triệu chứng
 B. Điều trị nguyên nhân nếu tìm thấy nguyên nhân
 C. Điều trị biến chứng nếu có
 D. Điều trị THA cần liên tục, đơn giản, kinh tế
Câu 406 : (1 đáp án)
Câu 420: Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị THA:
 A. Theo dõi chặt chẽ
 B. Đơn giản
 C. Kinh tế
 D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao

Câu 407 : (1 đáp án)


Câu 421: Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:
 A. Do chất độc
 B. Do rượu
 C. Do suy tim
 D. Do viêm gan siêu vi

Câu 408 : (1 đáp án)


Câu 422: Nguyên nhân nào gây hở chủ nhiều nhất:
 A. Thấp tim
 B. Giang mai
 C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp
 D. Tách thành ĐM chủ cấp tính

Câu 409 : (1 đáp án)


Câu 423: Nguyên nhân XHTH cao thường gặp nhất là:
 A. Xơ gan mất bù
 B. Ung thư dạ dày
 C. Loét dạ dày tá tràng
 D. Viêm dạ dày

Câu 410 : (1 đáp án)


Câu 424: NMCT trước rộng ST chênh lên >= 1mm Q sâu ở:
 A. V1-V6, D1 avL
 B. V5, V6, D1 aVL
 C. DII, DIII, avF
 D. V1- V4

Câu 411 : (1 đáp án)


Câu 425: Diện tích lỗ van 2 lá bình thường là:
 A. 4- 6cm2
 B. 3- 5cm2
 C. 2-4 cm2
 D. 4- 5cm2

Câu 412 : (1 đáp án)


Câu 426: Điều trị cơ bản trong hen phế quản là:
 A. Thuốc giãn phế quản
 B. Thuốc Corticoide
 C. Thuốc kháng Histamin
 D. Thuốc kháng sinh
Câu 413 : (1 đáp án)
Câu 427: Điều kiện chỉ định điều trị nội khoa đối với kích thước ổ abces có kích thước tối
đa là:
 A. 4 cm
 B. 6 cm
 C. 8 cm
 D. 9 cm

Câu 414 : (1 đáp án)


Câu 428: Điều trị cầm máu qua nội soi hữu hiệu nhất đối với vỡ tĩnh mạch trướng thực
quản là:
 A. Chích xơ bằng Polidocanol
 B. Buộc tĩnh mạch trướng bằng vòng chun
 C. Dùng xông Blake- more
 D. Chích cầm máu bằng Adrenalin

Câu 415 : (1 đáp án)


Câu 429: Điều trị NMCT cấp việc đầu tiên cần làm là:
 A. Bất động bệnh nhân
 B. Thở oxy
 C. Giảm đau
 D. Thuốc giãn vành

Câu 416 : (1 đáp án)


Câu 430: Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch thực quản thường áp dụng theo thứ tự:
 A. Thuốc cầm máu, chẹn β giao cảm
 B. Truyền máu- đặt xông blake- more, tiêm xơ, Sandostatin
 C. Truyền máu- Sandostatin- đặt xông blake- more, chích xơ- chẹn β giao cảm
 D. Đặt xông blake more- chẹn β giao cảm

Câu 417 : (1 đáp án)


Câu 431: Điều trị hở van động mạch chủ hiệu quả nhất là:
 A. Điều trị nội khoa
 B. Điều trị ngoại khoa (thay van)
 C. Điều trị nguyên nhân
 D. đtri biến chứng

Câu 418 : (1 đáp án)


Câu 432: Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ giãn tĩnh mạch thực quản tốt nhất là:
 A. Tiêm xơ tĩnh mạch giãn định kỳ mỗi 3 tháng
 B. Thắt tĩnh mạch giãn mỗi 6 tuần
 C. Uống thuốc chẹn β giao cảm và thuốc giãn mạch 5 mono- Isosorbide hằng
ngày
 D. Phối hợp thắt tĩnh mạch giãn với chẹn β giao cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono-
Isosorbide
Câu 419 : (1 đáp án)
Câu 433: Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần:
 1 tuần
 B. 2 tuần
 C. 3 tuần
 D. 4 tuần

Câu 420 : (1 đáp án)


Câu 434: Điện tâm đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu hiệu sau đây:
 A. Dày nhĩ phải
 B. Dày thất phải
 C. Dày nhĩ phải và dày thất phải
 D. Dày nhĩ phải, dày thất trái

Câu 421 : (1 đáp án)


Câu 435: Diện tích lỗ van hai lá bình thường là:
 A. 3- 5cm2
 B. 4- 6cm2
 C. 4- 6 mm2
 D. 3- 4 cm2

Câu 422 : (1 đáp án)


Câu 436: Điều trị hội chứng Dressler (là một biến chứng của NMCT ) bằng thuốc nào
dưới đây:
 A. Kháng sinh
 B. Corticoid
 C. Ức chế men chuyển
 D. Thuốc chống huyết khối

Câu 423 : (1 đáp án)


Câu 437: Điều trị đặc hiệu suy gan là:
 A. Vitamin B12 liều cao
 B. Thuốc tăng đồng hóa protein
 C. Vitamin B1, C, A
 D. Không có điều trị đặc hiệu

Câu 424 : (1 đáp án)


Câu 438: Điều trị tràn khí màng phổi quan trọng nhất là phải:
 A. Chọc hút khí khoang màng phổi
 B. Điều trị nguyên nhân
 C. Dùng thuốc giảm đau
 D. An thần
Câu 425 : (1 đáp án)
Câu 439: Điều trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ dày tá tràng chảy máu là:
 A. Kháng tiết HCl đường tiêm
 B. Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông dạ dày
 C. Bằng niêm mạc đường uống
 D. Thuốc chống co thắt

Câu 426 : (1 đáp án)


Câu 439: Điều trị viêm phổi chủ yếu là điều trị triệu chứng:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 427 : (1 đáp án)


Câu 440: Dấu hiệu nhìn thấy trên phim chụp Xquang trong Hen PQ:
 A. 2 phổi kém sáng, tim dài thõng
 B. Hình ảnh nhánh PQ tăng đậm, bóng tim to
 C. 2 phổi quá sáng, tim dài thõng
 D. Ha PQ hơi, cung ĐMP nổi

Câu 428 : (1 đáp án)


Câu 480: Hình ảnh X quang của viêm màng ngoài tim là:
 A. Tim to, đập đều
 B. Đường cong Damoisseau
 C. Chụp lấp lánh thấy hình ảnh cắt cụt
 D. Cung động mạch phổi phồng

Câu 429 : (1 đáp án)


Câu 481: HÌnh ảnh xquang phế quản phế viêm là có nhiều nốt mờ rải rác 2 phế trường
nhất là vùng đáy phổi:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 430 : (1 đáp án)


Câu 482: Hình ảnh x quang của viêm phổi thùy:
 A. Hình mờ tam giác theo đúng thùy hay phân thùy phổi
 B. Hình mờ đồng nhất chỉ ở đáy phổi
 C. Phế trường quá sáng, trung thất bị đẩy
 D. Bóng mờ tròn ranh giới không rõ

Câu 431 : (1 đáp án)


Câu 483: Hình ảnh ST chênh lên >= 2mm và có sóng Q sâu rộng ở ít nhất 2 trong số các
chuyển đạo: DII DIII aVF V1- V6, D1 aVL được chẩn đoán nhồi máu cơ tim:
 A. Đúng
 B. Sai
Câu 432 : (1 đáp án)
Câu 484: Hở 2 lá có thể gây suy tim trái:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 433 : (1 đáp án)


Câu 485: Hở chủ gây cơn đau thắt ngực và suy tim trái:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 434 : (1 đáp án)


Câu 486: Hình ảnh Xquang của tràn khí màng phổi điển hình là:
 A. Phế trường quá sáng, phổi bị ép co về phía rốn phổi
 B. Phế trường quá sáng, cơ hoành nâng cao, co kéo trung thất
 C. Phế trường mờ đồng đều, trung thất bị đẩy lệch.
 D. Hình ảnh đường cong Damoisseau

Câu 435 : (1 đáp án)


Câu 487: Hội chứng ba giảm gặp trong trường hợp:
 A. TDMP
 B. TKMP
 C. Viêm dày dính MP
 D. Hen PQ

Câu 436 : (1 đáp án)


Câu 488: Hở van ĐMC cần phân biệt với hở van ĐMP:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 437 : (1 đáp án)


Câu 489: HÌnh ảnh Xquang của tràn khí màng phổi điển hình là:
 A. Phế trường quá sáng, phổi bị ép thành một cục xẹp sát rốn phổi
 B. Phế trường quá sáng, thấy rõ các vân phế quản
 C. Phế trường mờ đồng đều
 D. Hình ảnh đường cong Damoiseau

Câu 438 : (1 đáp án)


Câu 490: Ho khạc ra máu bọt hồng là triệu chứng suy tim trái cấp:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 439 : (1 đáp án)


Câu 491: Hở chủ gây tăng huyết áp:
 A. Đúng
 B. Sai
Câu 440 : (1 đáp án)
Câu 492: HC Mallory- Weiss thường có đặc điểm sau đây trừ một:
 A. Thường gặp ở người uống rượu nhiều
 B. Thường do nôn nhiều
 C. Lúc đầu thường nôn chưa có máu
 D. Thương tổn trên nội soi là các vết rách ở tâm vị

Câu 441 : (1 đáp án)


Câu 493: Hội chứng não gan thường do: (1) Tăng áp cửa nặng (2) Suy gan nặng (3) Rối
loạn điện giải (4) Nhiễm khuẩn
 A. 1,2,3 đúng
 B. 1,2,3,4, đúng
 C. 2,4 đúng
 D. 2,3,4 đúng

Câu 442 : (1 đáp án)


Câu 494: Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây, trừ một:
 A. Có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau
 B. Tiến triển cấp tính
 C. Luôn luôn lành tính
 D. Không có bất kì thương tổn giải phẫu nào

Câu 443 : (1 đáp án)


Câu 495: Hội chứng ruột kích thích có thể dẫn đến hậu quả là:
 A. Viêm mãn tính tiểu tràng
 B. Viêm đại tràng mãn tính
 C. Táo bón mãn tính
 D. Viêm đại tràng xích- ma

Câu 444 : (1 đáp án)


Câu 496: Hình ảnh x quang trên phim bệnh nhân viêm phổi thường tồn tại trong thời
gian:
 A. Khoảng 10 ngày
 B. Khoảng 20 ngày
 C. Khoảng 7 ngày
 D. Khoảng 30 ngày

Câu 445 : (1 đáp án)


Câu 497: Hội chứng ruột kích thích được hiểu là:
 A. Không có tổn thương thực thể ở tiểu tràng
 B. có tổn thương thực thể ở hồi manh tràng
 C. có tổn thương thực thể ở tiểu tràng
 D. Không có tổn thương thực thể ở cả đại tràng và tiểu tràng
Câu 446 : (1 đáp án)
Câu 498: Hội chứng ruột kích thích có tính diễn biến:
 A. Nặng dần liên tục
 B. Chu kỳ mạn tính
 C. Gián đoạn, cấp tính
 D. Phụ thuộc chế độ ăn

Câu 447 : (1 đáp án)


Câu 499: Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi bệnh nhân có triệu chứng
sau:
 A. Hội chứng lỵ
 B. Suy nhược thần kinh
 C. Táo bón kéo dài
 D. Tiêu chảy kéo dài

Câu 448 : (1 đáp án)


Câu 500: Hội chứng ruột kích thích thường gặp ở:
 A. Bệnh nhân nữ, lớn tuổi
 B. Bệnh nhân nam, lớn tuổi
 C. Bệnh nhân nữ, trẻ tuổi
 D. Bệnh nhân nam, lớn tuổi

Câu 449 : (1 đáp án)


Câu 501: Hôn mê gan thường có đặc điểm:
 A. Liệt nửa người đi kèm
 B. Mất phản xạ gân xương
 C. Có dấu Babinskin 1 bên
 D. Tăng PX gân xương, không có dấu hiệu thần kinh khu trú

Câu 450 : (1 đáp án)


Câu 502: Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do:
 A. Giảm tỷ prothrombin
 B. Men SGOT, SGPT tăng
 C. Giảm fibrinogen
 D. Các chất trung gian giãn mạch, Oestrogen không được giáng hóa

Câu 451 : (1 đáp án)


Câu 503: Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:
 A. Suy tim phải nặng
 B. Suy tim trái nặng
 C. Suy tim toàn bộ
 D. Tim bt ở ng lớn tuổi

Câu 452 : (1 đáp án)


Câu 504: Hướng lan hay gặp của đau ngực do NMCT là:
 A. Lan lên cổ
 B. Lan lên vai trái, mặt trong cánh tay trái
 C. Lan ra sau lưng
 D. Lan xuống vùng thượng vị

Câu 453 : (1 đáp án)


Câu 505: Hội chứng suy tế bào gan có triệu chứng:
 A. Lách to
 B. Tuần hoàn bàng hệ
 C. Phù hai chi dưới
 D. Gan to

Câu 454 : (1 đáp án)


Câu 506: Huyết áp tâm trương là trị số đc chọn lúc:
 A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
 B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
 C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
 D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn

Câu 455 : (1 đáp án)


Câu 507: Huyết áp giới hạn của người lớn khi:
 A. HA tâm thu 140, HA tâm trương 90 mmHg
 B. HA tâm thu 130, HA tâm trương 85 mmHg
 C. C. HA tâm thu 150, HA tâm trương 95 mmHg
 D. HA tâm thu 139, HA tâm trương 89 mmHg

Câu 456 : (1 đáp án)


Câu 508: Khám lâm sàng trong cơn hen điển hình sẽ thấy:
 A. Lồng ngực căng, kém di động, KLS giãn rộng nằm ngang
 B. Lồng ngực căng nghe nhiều rales ẩm
 C. Nghe RRPN giảm, rales rít rales ngáy hai phổi
 D. Lồng ngực căng, kém di động, KLS giãn rộng nằm ngang và nghe RRPN
giảm, rales rít rales ngáy hai phổi
Câu 457 : (1 đáp án)
Câu 509: HA tâm thu là trị số được chọn lúc:
 A. tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
 B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
 C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
 D. Mạch quay bắt rõ

Câu 458 : (1 đáp án)


Câu 510: Ipratropium bromure (Atrovent ) thuộc nhóm thuốc:
 A. Cường beta 2
 B. Kháng Cholinergic
 C. Nhóm Xanthyl
 D. Phối hợp cường beta2 với kháng Cholinergic
Câu 459 : (1 đáp án)
Câu 511: Khám lâm sàng trong giai đoạn ướt trong VPQ cấp có:
 A. Gõ đục, nghe rales rít rales ẩm hai phổi
 B. Gõ phổi trong đều, nghe rales rít , rales ẩm hai phổi
 C. Gõ vang, nghe rales ngáy rales rít hai phổi
 D. Gõ đục, nghe rales ẩm rales nổ hai phổi

Câu 460 : (1 đáp án)


Câu 512: Khám lâm sàng trong giai đoạn viêm của áp xe phổi sẽ thấy:
 A. Dấu hiệu TDMP
 B. Dh TD, TKMP
 C. HC đông đặc
 D. Nghe có tiếng thổi ống

Câu 461 : (1 đáp án)


Câu 513: Kháng sinh nào nào sau đây để điều trị HP
 A. Rifamicine
 B. Bactrim
 C. Chlorocide
 D. Clarithromycine

Câu 462 : (1 đáp án)


Câu 514: Khám phổi ở giai đoạn đầu của áp xe phổi thường thấy có hội chứng sau:
 A. HC tràn khí
 B. HC tràn dịch
 C. HC đông đặc
 D. HC hang

Câu 463 : (1 đáp án)


Câu 515: Khám lồng ngực bệnh nhân COPD khí có giãn phế nag thấy:
 A. Gõ đục, nghe RRPN rõ
 B. Gõ vang, RRPN rõ
 C. Gõ trong, RRPN giảm, gõ vang, RRPN giảm
 D. Gõ vang, RRPN giảm

Câu 464 : (1 đáp án)


Câu 516: Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò
kháng thể:
 A. IgG
 B. IgE
 C. IgM
 D. IgA
Câu 465 : (1 đáp án)
Câu 517: Khi hở chủ nặng trên điện tâm đồ thường thấy trục trái, dày thất trái:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 466 : (1 đáp án)


Câu 518: Khi có chèn ép tim cấp thì khó thở dữ dội:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 467 : (1 đáp án)


Câu 519: Khi bn hẹp van hai lá có biến chứng phù phổi cấp hoặc hen tim nhiều lần thì
phải:
 A. Phẫu thuật tách van sớm
 B. Điều trị suy tim kịp thời
 C. Điều trị tắc mạch
 D. Điều trị Osler

Câu 468 : (1 đáp án)


Câu 520: Khi đứng trước một bệnh nhân đau ngực, thăm dò CLS quan trọng nhất trong
các xét nghiệm sau là:
 A. Điện tâm đồ
 B. CTM
 C. Lipid máu
 D. Nước tiểu

Câu 469 : (1 đáp án)


Câu 521: Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
 A. Hạ huyết áp
 B. Giảm nhịp tim
 C. Rối loạn nhịp tim
 D. Sốt cao

Câu 470 : (1 đáp án)


Câu 522: Khi thấy bệnh nhân đang trị suy tim có biểu hiện ngộ độc Digoxin, việc gì dưới
đây KHÔNG ĐƯỢC làm:
 A. Dừng Digoxin ngay lập tức
 B. Bù Kali
 C. Tiêm calci vào tim mạch
 D. Dùng các thuốc

Câu 471 : (1 đáp án)


Câu 523: Khi vào gan Amip khu trú tại:
 A. Bè Remark
 B. Tiểu thùy gan
 C. TM trong gan
 D. Đường mật trong gan
Câu 472 : (1 đáp án)
Câu 524: Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất:
 A. VSS
 B. CTM
 C. ASLO
 D. CRP

Câu 473 : (1 đáp án)


Câu 525: Khi khám phổi bệnh nhân viêm phổi thùy thường thấy triệu chứng:
 A. Rung thanh tăng
 B. Rung thanh giảm
 C. Có tiếng thổi hang
 D. Gõ vang

Câu 474 : (1 đáp án)


Câu 526: Khi sử dụng sucralfate cần chú ý nhất khi uống là:
 A. Uống lúc no- sau ăn 10 phút
 B. Uống lúc đói sau ăn 2 giờ
 C. Uống lúc đói- cách thuốc khác 2 giờ
 D. Uống lúc đói trước lúc ăn 1 giờ

Câu 475 : (1 đáp án)


Câu 528: Khi loét ở tâm vị, đặc điểm đau thường gặp nhất là đau vùng:
 A. Thượng vị lệch phải
 B. Thượng vị lan ngực trái
 C. Thượng vị lệch trái
 D. Chính giữa thượng vị

Câu 476 : (1 đáp án)


Câu 529: Khi xơ gan dịch cổ trướng thường có hàm lượng albumin:
 A. <25g/l
 B. <30 g/l
 C. <35 g/l
 D. <40 g/l

Câu 477 : (1 đáp án)


Câu 530: Chẩn đoán viêm gan do virus viêm gan C chủ yếu dựa vào:
 A. Triệu chứng lâm sàng, có vàng da sau truyền máu
 B. Anti HCV (+)
 C. Loại trừ nguyên nhân viêm gan khác
 D. ARN virus
Câu 478 : (1 đáp án)
Câu 531: Chẩn đoán xác định hen phế quản dựa vào triệu chứng lâm sàng cơn hen quản
điển hình:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 479 : (1 đáp án)


Câu 532: Chẩn đoán xác định viêm phổi thùy dựa vào:
 A. HC tràn dịch
 B. HC trung thất
 C. HC phế quản
 D. HC đông đặc phổi

Câu 480 : (1 đáp án)


Câu 533: Chỉ định điều trị trong xuất huyết nặng từ túi thừa Meckel là:
 A. Kháng sinh
 B. Kháng tiết
 C. Băng niêm mạc
 D. Phẫu thuật

Câu 481 : (1 đáp án)


Câu 534: Chẩn đoán xác định những trường hợp có tắc nghẽn cơ học của phế quản dựa
vào:
 A. Chụp XQ thường quy
 B. Đo chức năng hô hấp
 C. Tiền sử bệnh
 D. Nội soi PQ và chụp CT scan

Câu 482 : (1 đáp án)


Câu 535: Chẩn đoán xác định hen phế quản dựa vào thăm dò chức năng thông khí:
 A. Đ
 B.S

Câu 483 : (1 đáp án)


Câu 536: Chẩn đóa xác định viêm phổi thùy dựa vào:
 A. Hội chứng 3 giảm
 B. HC đông đặc phổi
 C. HC PQ
 D. HC hang

Câu 484 : (1 đáp án)


Câu 537: Chẩn đoán xác định THA dựa vào:
 A. Triệu chứng cơ năng
 B. Đo huyết áp động mạch
 C. Các biến chứng xảy ra do tăng huyết áp
 D. Các triệu chứng cận lâm sàng
Câu 485 : (1 đáp án)
Câu 538: Chi chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi:
 A. Mới dùng thuốc bệnh nhân hết triệu chứng
 B. Loại trừ các nguyên nhân thực thể
 C. Tìm thấy yếu tố tâm lí căng thẳng trên BN
 D. Không có bằng chứng kết luận bệnh

Câu 486 : (1 đáp án)


Câu 539: Chỉ định điều trị ngoại khoa trong bệnh apxe phổi là, NGOẠI TRỪ:
 A. Apxe phổi mạn tính
 B. Ộc mủ quá nhiều
 C. Apxe phổi phối hợp COPD
 D. Ung thư phổi di căn apxe hóa

Câu 487 : (1 đáp án)


Câu 540: Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:
 A. Lâm sàng
 B. Sinh thiết gan
 C. Siêu âm gan
 D. Soi ổ bụng

Câu 488 : (1 đáp án)


Câu 541: Chỉ định mổ tách van 2 lá ở bệnh nhân hẹp van 2 lá tốt nhất là:
 A. Giai đoạn 0
 B. Giai đoạn 1
 C. Giai đoạn 2
 D. Giai đoạn 3

Câu 489 : (1 đáp án)


Câu 542: Chấn thương lồng ngực, các bệnh mạn tính là yếu tố thuận lợi gây áp xe phổi:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 490 : (1 đáp án)


Câu 543: Chỉ số tim ngực >= 50% là triệu chứng chỉ gặp trong suy tim trái:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 491 : (1 đáp án)


Câu 544: Chỉ tiêu giúp đánh giá sớm mức độ độ mất máu:
 A. Huyết áp
 B. Mạch
 C. Số lượng hồng cầu
 D. Tỷ lệ hematocrit
Câu 492 : (1 đáp án)
Câu 545: Chỉ định nong van 2 lá bằng bóng qua da:
 A. Hẹp 2 lá khít không có hở 2 lá >= 2/4 kèm theo
 B. Hẹp 2 lá khít đơn thuần
 C. Hẹp 2 là vừa có hở chủ
 D. Hẹp 2 lá vừa không có hở 2 lá

Câu 493 : (1 đáp án)


Câu 546: Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
 A. Nên bắt đầu bằng liều thấp
 B. Liều đầu tiên là 2,5mg/ ngày
 C. Liều duy trì là 12,5- 25 mg/ngày
 D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim

Câu 494 : (1 đáp án)


Câu 547: Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do (1) Tăng áp lực cửa nặng
(2)Tắc mật (3)Suy gan nặng (4) Viêm, loét dạ dày
 A. Tất cả các nguyên nhân
 B. 1,2,3 đúng
 C. 1,3,4
 D. 1,2 đúng

Câu 495 : (1 đáp án)


Câu 548: Chỉ định truyền máu trong xuất huyết tiêu hóa cấp thường đặt ra khi:
 A. Hemoglobin dưới 70 g/l
 B. Hemoglobin dưới 90 g/l
 C. Hemoglobin dưới 60 g/l
 D. Hct dưới 35%

Câu 496 : (1 đáp án)


Câu 549: Chỉ định nội soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc bình thường về đại
thể nhằm mục đích:
 A. Phân biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại tràng vi thể
 B. Chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa
 C. Chẩn đoán lao ruột
 D. Chẩn đoán viêm đại tràng do amip

Câu 497 : (1 đáp án)


Câu 550: Chon câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:
 A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
 B. Điều trị sớm ngay từ đầu
 C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
 D. Tăng cường hoạt động thể lực

Câu 498 : (1 đáp án)


Câu 551: Chảy máu từ tĩnh mạch thực quản có đặc điểm:
 A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức
 B. Nôn máu kèm nuốt nghẹn
 C. Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng báo trước
 D. Có hội chứng nhiễm trùng đi trước

Câu 499 : (1 đáp án)


Câu 552: Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
 A. Nên bắt đầu bằng liều cao
 B. Nên bắt đầu bằng liều thấy
 D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I suy tim
 C. Chỉ định tốt trong suy tim do đái tháo đường

Câu 500 : (1 đáp án)


Câu 553: Chức năng tâm thu thất trái đánh giá bằng chỉ số EF và FS:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 501 : (1 đáp án)


Câu 554: Cơ chế chủ yếu nhất gây THA động mạch là:
 A. Biến đổi về thần kinh
 B. Bd về huyết động
 C. Bd về thể tích
 D. Bd về miễn dịch

Câu 502 : (1 đáp án)


Câu 555: Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực hiện khi nào?
 A. Không cần chọc lại
 B. Chỉ chọc lại sau 2ngày điều trị mà bn chưa hết sốt
 C. Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị
 D. K cần chọc lại mà phải cbi ghép gan

Câu 503 : (1 đáp án)


Câu 556: Chống chỉ định Glucosid trợ tim khi nhịp tim:
 A. <50 lần/ phút
 B. <40 lần/ phút
 C. <60 lần/ phút
 D. <70 lần/ phút

Câu 504 : (1 đáp án)


Câu 558: Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là:
 A. Co thắt, viêm tiểu động mạch
 B. Tăng hồng cầu
 C. Toan máu
 D. Tất cả đều đúng
Câu 505 : (1 đáp án)
Câu 559: Chụp phổi nhấp nháy thấy hình ảnh cắt cụt, hình ảnh giảm độ tập trung là hình
ảnh bệnh lý của:
 A. Tắc ĐMP
 B. NMCT
 C. Viêm phổi
 D. TDMP

Câu 506 : (1 đáp án)


Câu 560: Chụp phổi bệnh nhân VPQ cấp thường thấy:
 A. Phổi sáng
 B. Rốn phổi đậm
 C. Phổi mờ
 D. Nhiều dải xơ

Câu 507 : (1 đáp án)


Câu 561: Co thắt phế quản có thể do tác dụng của:
 A. Chất trung gian hóa học gây viêm
 B. Hệ cholinergic
 C. Hệ adrenergic
 D. Tất cả đúng

Câu 508 : (1 đáp án)


Câu 562: Co thắt mạch vanh cho:
 A. Aspirin
 B. Ức chế beta
 C. Ức chế men chuyển
 D. Nitrat chậm+ ức chế canxi

Câu 509 : (1 đáp án)


Câu 563: Cơn đau thắt ngực cần chẩn đoán phân biệt với phình tách động mạch chủ:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 510 : (1 đáp án)


Câu 564: Combivent trong điều trị COPD là thuốc:
 A. Cường beta
 B. Kháng Cholinergic
 C. Nhóm Xanthyl
 D. Phối hợp Cường beta2 và kháng Cholinergic

Câu 511 : (1 đáp án)


Câu 565: Cổ trướng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
 A. Tăng áp lực cửa
 B. Giảm áp lực keo
 C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành mạch
 D. Tăng Aldosteron thứ phát
Câu 512 : (1 đáp án)
Câu 566: Cơn đau thắt ngực không ổn định thời gian kéo dài >= 20 phút ít đáp ứng với
thuốc giản vành:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 513 : (1 đáp án)


Câu 567: COPD khi có tăng áp động mạch phổi và suy tim không có dấu hiệu nào:
 A. Tim đập nhanh
 B. T1, T2 mạnh
 C. Dấu hiệu Carvallo
 D. Thổi tâm thu 4/6 ở mỏm

Câu 514 : (1 đáp án)


Câu 568: Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
 A. Vào buổi chiều
 B. Vào buổi sáng
 C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng
 D. Bất cứ lúc nào trong ngày tần suất như nhau

Câu 515 : (1 đáp án)


Câu 569: Cơn hen phế quản dễ nhầm lẫn nhất với:
 A. Cơn hen tim
 B. Đợt cấp của COPD
 C. Dị vật phế quản
 D. Dị vật thực quản

Câu 516 : (1 đáp án)


Câu 570: Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
 A. HA ĐM
 B. HA TM
 C. Chiều dày cơ tim
 D. Tần số tim

Câu 517 : (1 đáp án)


Câu 571: Cơn hen phế quản thường xảy ra vào:
 A. Mùa nóng ấm
 B. Mùa lạnh khô
 C. Vào khi thay đổi thời tiết
 D. Có thể bất cứ lúc nào

Câu 518 : (1 đáp án)


Câu 572: Đặc điểm của đau ngực do TDMP:
 A. Đau ngực bên tràn dịch
 B. Đau dữ dội
 C. Đau có tính chất lan
 D. Đau thành từng cơn
Câu 519 : (1 đáp án)
Câu 573: Chẩn đoán phân biệt COPD với hen phế quản dựa vào:
 A. Triệu chứng ho khạc đờm
 B. Triệu chứng khó thở
 C. Tiền sử
 D. Đo chức nang hô hấp

Câu 520 : (1 đáp án)


Câu 574: Chẩn đoán phân biệt COPD với giãn phế quản dựa vào:
 A. Triệu chứng ho khạc đờm
 B. Ho ra máu
 C. Khám LS
 D. Chụp CT Scanner lồng ngực

Câu 521 : (1 đáp án)


Câu 575: Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
 A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi
 B. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi
 C. Giảm HC, những BC và TC bình thường
 D. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi và ở tủy

Câu 522 : (1 đáp án)


Câu 576: Chẩn đoán phân biệt viêm gan mạn tồn tại và hoạt động, dựa vào:
 A. Men transaminase tăng
 B. Nồng độ bilirubine máu tăng
 C. HC Sjogren
 D. Sinh thiết gan

Câu 523 : (1 đáp án)


Câu 577: Chẩn đoán phân biệt VPQ với hen phế quản:
 A. Tiền sử hen PQ và triệu chứng khó thở
 B. Chụp XQ lồng ngực
 C. Đo chức năng hô hấp
 D. Xét nghiệm máu

Câu 524 : (1 đáp án)


Câu 578: Đặc điểm sau không phải là của Digital:
 A. Tăng co bóp tim
 B. Tăng dẫn truyền tim
 C. Chậm nhịp tim
 D. Tăng kích thích tại tim
Câu 525 : (1 đáp án)
Câu 579: Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn beta trong điều trị suy tim là không đúng:
 A. CCD hoàn toàn trong suy tim
 B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
 C. Chỉ có một số thuốc được sử dụng
 D. Metoprolol là thuốc dã áp dụng

Câu 526 : (1 đáp án)


Câu 580: Đặc điểm khó thở của cơn hen:
 A. Khó thở vào, chậm
 B. Khó thở chậm, khó thở ra
 C. Khó thở nhanh nông
 D. Tùy theo loại cơn hen

Câu 527 : (1 đáp án)


Câu 581: Đặc điểm khó thở trong COPD là:
 A. Khó thở từng cơn
 B. Khó thở cả hai thì
 C. Khó thở thì hít vào
 D. Khó thở thì thở ra

Câu 528 : (1 đáp án)


Câu 582: Đặc điểm khó thở trong cơn hen phế quản thường là:
 A. Khó thở nhanh nông
 B. Khó thở chậm, sâu
 C. Khó thở nhanh, chủ yếu ở thì thở ra
 D. Khó thở chậm, chủ yếu ở thì thở ra

Câu 529 : (1 đáp án)


Câu 583: Đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh lý của VPQ cấp là:
 A. Phù nề, xung huyết niêm mạc phế quản
 B. Các tuyến nhầy căng, tăng tiết, các mm giãn to, dịch nhầy mủ bao phủ
 C.Xâm nhập BC đa nhân trung tính, tb biểu mô bị bong ra
 D. Tất cả đều đúng

Câu 530 : (1 đáp án)


Câu 584: Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:
 A. Gan to đau
 B. Kèm dấu phản hồi gan TM cổ
 C. Gan dàn xếp
 D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghỉ ngơi

Câu 531 : (1 đáp án)


Câu 585: Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong HC suy tim phải:
 A. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu
 B. Phù tăng dần lên phía trên
 C. Phù có thể kèm theo cổ trướng
 D. Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng
Câu 532 : (1 đáp án)
Câu 586: Dấu hiệu giá trị nhất của hội chứng suy tim phải là:
 A. Mạch nhanh nhỏ
 B. HA tối đa giảm
 C. HA tối thiểu tăng
 D. Gan to với tc gan tim

Câu 533 : (1 đáp án)


Câu 587: Đặc điểm triệu chứng đau của cơn đau thắt ngực điển hình là, NGOẠI TRỪ:
 A. Đau sau khi gắng sức
 B. Đau sau xương ức, có tính chất lan
 C. Thường kéo dài vài chục phút đến hàng giờ
 D. Số lần xuất hiện các cơn đau rất thay đổi

Câu 534 : (1 đáp án)


Câu 588: Đau so NMCT có đặc điểm:
 A. Hầu như chẳng bao giờ gãy đau
 B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
 C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
 D. Đau kéo dài > 20 phút

Câu 535 : (1 đáp án)


Câu 589: Đặt sonde dạ dày trong xuất huyết tiêu hóa cao thường có các ý nghĩa sau, trừ
một:
 A. Chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cao
 B. Chẩn đoán nguyên nhân
 C. Theo dõi diễn biến xuất huyết
 D. Hút các cục máu đông

Câu 536 : (1 đáp án)


Câu 590: Dấu hiệu điện tâm đồ của bệnh nhân bị hẹp van hai lá sớm nhất là:
 A. Dày nhĩ trái
 B. Dày thất trái
 C. Dày thất phải
 D. Dày nhĩ phải

Câu 537 : (1 đáp án)


Câu 591: Dấu hiệu Cambell trong COPD là:
 A. Khí quản đi xuống ở thì thở ra
 B. Khí quản đi xuống ở thì hít vào
 C. Khí quản đi lên ở thì thở ra
 D. Khí quản đi lên ở thì hít ra
Câu 538 : (1 đáp án)
Câu 592: Dâu hiệu nào có giá trị nhất để chứng tỏ bệnh nhân có viêm màng ngoài tim:
 A. Nhịp tim nhanh, tiếng tim mờ
 B. Diện đục của tim to toàn bộ
 C. Tiếng cọ màng ngoài tim
 D. Có dấu hiệu ứ trệ tuần hoàn ngoại biên

Câu 539 : (1 đáp án)


Câu 593: Dấu hiệu Harzer hay gặp trong suy tim trái:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 540 : (1 đáp án)


Câu 594: Dấu hiệu quan trọng của VPQ mạn là ho và khạc đờm kéo ít nhất là:
 A. 2 tuần trong 1 năm và trong 2 năm liền
 C. 2 tháng trong 1 năm và trong 3 năm liền
 B. 1 tháng trong 1 năm và trong 2 năm liền
 D. 3 tháng trong 1 năm và trong 2 năm liền

Câu 541 : (1 đáp án)


Câu 595: Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích thích là:
 A. Thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, không bao giờ có máu
 B. Thường kèm hội chứng lỵ
 C. Ít đáp ứng với điều trị hội chứng chống tiêu chảy
 D. Có thể có sốt nhẹ về chiều

Câu 542 : (1 đáp án)


Câu 596: Dấu hiệu Salus- gunn tổn thương đáy mắt trong bệnh tăng huyết áp là độ:
 A. Độ 1
 B. Độ 2
 C. Độ 3
 D. Độ 4

Câu 543 : (1 đáp án)


Câu 597: Dấu hiệu phì đại nhĩ trái hay gặp nhất trên xquang là:
 A. Bờ trái 4 cung
 C. Góc khí quản <70%
 B. Bờ phải 2 cung cắt nhau hoặc đồng tâm
 D. Thực quản bị chèn ép ở 1/3 giữa và 1/3 dưới (chụp nghiêng ) khi uống barit

Câu 544 : (1 đáp án)


Câu 598: Dấu hiệu thường gặp nhất khi chụp phổi trong cơn hen phế quản là:
 A. Phổi mờ
 B. Phổi tăng sáng
 C. KLS thu hẹp
 D. KLS giãn
Câu 545 : (1 đáp án)
Câu 599: Đây không phải nguyên nhân gây áp xe phổi:
 A. Vi khuẩn làm mủ
 B. Nấm
 C. Vi khuẩn lao
 D. Ký sinh vật

Câu 546 : (1 đáp án)


Câu 600: Đây không phải nguyên nhân gây tâm phế mạn:
 A. Gù vẹo cột sống
 B. Tắc mạch phổi tiên phát
 C. Hẹp van hai lá
 D. Lao phổi

Câu 547 : (1 đáp án)


Câu 601: Đây không phải nguyên nhân gây tâm phế mạn:
 A. Dày dính màng phổi nặng
 B. Tứ chứng Fallot
 C. Bệnh nhược cơ
 D. Bệnh thâm nhiễm phổi ác tính

Câu 548 : (1 đáp án)


Câu 602: Đây không phải là triệu chứng trong giai đoạn viêm của áp xe phổi:
 A. Ho khạc đờm
 B. Khó thở
 C. Sốt cao
 D. Đau ngực

Câu 549 : (1 đáp án)


Câu 603: Đây không phải hình ảnh của giãn phế nang:
 A. Lồng ngực giãn, tăng khoảng sáng trước và sau tim
 C. Cung ĐMC nổi
 B. Vòm hoành bị đẩy xuống, xương sườn nằm ngang
 D. Các mạch máu ngoại vi thưa thớt, hình ảnh bóng khí

Câu 550 : (1 đáp án)


Câu 604: Đâu không phải là yếu tố thuận lợi gây áp xe phổi:
 A. Phẫu thuật vùng răng hàm mạch, tai mũi họng
 B. Chấn thương lồng ngực
 C. Đặt Cathete tĩnh mạch trung tâm dài ngày
 D. Suy tim
Câu 551 : (1 đáp án)
Câu 605: Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:
 A. Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai bên
 B. Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều, không đối xứng
 C. Bàn tay rủ xuống, không đối xứng
 D. Cử động cánh tay liên tục

Câu 552 : (1 đáp án)


Câu 608: Đau thắt ngực không ổn định cho:
 A. Thuốc ức chế canxi
 B. Thuốc ức chế beta
 C. Nitrat chậm
 D. tất cả đều đúng

Câu 553 : (1 đáp án)


Câu 609: Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chẩn quan trọng nhất là:
 A. Đo áp lực ĐMP
 B. Cung ĐMP phồng
 C. Khó thở khi gắng sức
 D. Đau gan khi gắng sức

Câu 554 : (1 đáp án)


Câu 610: Dày thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo tổ chức y tế thế giới:
 A. Giai đoạn I
 B. Giai đoạn II
 C. Giai đoạn III
 D. THA ác tính

Câu 555 : (1 đáp án)


Câu 611: Đau thắt ngực ổn định được chỉ định:
 A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần
 B. Ức chế canxi+ nitrat chậm
 C. Ức chế beta + nitrat chậm
 D. Ức chế men chuyển

Câu 556 : (1 đáp án)


Câu 612: Đau trong áp xe gan amip sẽ gia tăng khi:
 A. Ho, hít sâu, sốt
 B. Hít sâu, ho, nằm yên
 C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho
 D. Nôn, sốt

Câu 557 : (1 đáp án)


Câu 613: Dấu hiệu Hoover trong COPD là:
 A. Giảm đường kính phía trên lồng ngực ở thì hít vào
 B. Giảm đường kính phía trên lồng ngực ở thì thở ra
 C. Giảm đường kính phía dưới lồng ngực ở thì hít vào
 D. Giảm đường kính phía dưới lồng ngực ở thì thở ra
Câu 558 : (1 đáp án)
Câu 614: Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng:
 A. Ức chế beta uống
 B. Thuốc trợ tim
 C. Nitroglycerin dưới lưỡi
 D. Kháng sinh

Câu 559 : (1 đáp án)


Câu 615: Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2
) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:
 A. Rung tâm trương
 B. T1 đanh
 C. Hen tim, phù phổi cấp
 D. Phù

Câu 560 : (1 đáp án)


Câu 616: Để chẩn đoán được hội chứng ruột kích thích bệnh nhân nhất thiết phải được:
 A. Nên soi đại tràng ống mềm
 B. Chụp khung đại tràng
 C. Thăm khám kĩ, hỏi bệnh kĩ
 D. Soi trực tràng ống cứng

Câu 561 : (1 đáp án)


Câu 617: Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa vào:
 A. Triệu chứng vàng da
 B. Dấu gan lớn
 C. Sinh thiết gan
 D. Dựa vào HbeAg

Câu 562 : (1 đáp án)


Câu 619: Để han chế biến chứng của hở chủ cần phải:
 A. Điều trị dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
 B. Điều trị nguyên nhân
 C. Phòng và điều trị suy tim, điều trị ngoại khoa khi có chỉ định
 D. Kết hợp các biện pháp trên

Câu 563 : (1 đáp án)


Câu 620: Để dự phòng không để xảy ra cơn đau thắt ngực thì quan trọng nhất là:
 A. Xác định và loại bỏ các yếu tố nguy cơ
 B. Hạn chế lao động nặng
 C. Nên ăn ít mỗi bữa
 D. Có chế độ luyện tập thường xuyên
Câu 564 : (1 đáp án)
Câu 621: Để quản lý bệnh nhân bị bệnh van tim, cần:
 A. Lập sổ theo dõi bệnh
 B. Khám định kỳ
 C. Điều trị suy tim mạn
 D. Tất cả đều đúng

Câu 565 : (1 đáp án)


Câu 622: Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng ( diện tích lỗ van
<1,5cm2 ) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:
 A. Rung tâm trương
 B. T1 đanh
 C. Ho ra máu
 D. T2 mạnh

Câu 566 : (1 đáp án)


Câu 623: Để xác định mức độ mất máu do XHTH trên lâm sàng chủ yếu dựa vào:
 A. Số lượng máu nôn ra
 B. Màu sắc da
 C. Số lượng máu ở phân
 D. Tần số mạch, huyết áp

Câu 567 : (1 đáp án)


Câu 624: Để xác định mức độ nặng của hẹp hai lá, người ta dựa vào các dấu chứng sau
đây không:
 A. T2 mạnh và tách đôi
 B. Rung tâm trương
 C. T1 đanh
 D. Tất cả các phương án trên

Câu 568 : (1 đáp án)


Câu 625: Để dự phòng có hiệu quả cơ hen phế quản, người ta sử dụng:
 A. Seretide
 B. Salbutamol uống loại chậm
 C. Prednisone uống
 D. Salbutamol khí dung

Câu 569 : (1 đáp án)


Câu 626: Điện tâm đồ trong hen phế quản khi tiến triển tâm phế mạn:
 A. Dày nhĩ phải, thất phải
 B. Dày nhĩ trái, thất trái
 C. Dày nhĩ trái, thất phải
 D. Dày nhĩ phải, thất trái
Câu 570 : (1 đáp án)
Câu 627: Amip đột nhập vào gan bằng:
 A. Đường bạch mạch
 B. Đường ĐM gan
 C. Đường mật chủ
 D. Đường TM nhỏ qua TM cửa

Câu 571 : (1 đáp án)


Câu 628: Amip gây bệnh chủ yếu là thể:
 A. Entramoeba Hystolytica
 B. Thể Minuta
 C. Thể kén
 D. Thể Vegetale

Câu 572 : (1 đáp án)


Câu 629: Áp xe phổi cần phân biệt với ung thư phổi áp xe hóa, kén hơi bội nhiễm:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 573 : (1 đáp án)


Câu 630: Amip thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
 A. 2 h
 B. 3h
 C. 4h
 D. 5h

Câu 574 : (1 đáp án)


Câu 631: Áp xe phổi có thể gây biến chứng ho máu, tràn mủ màng phổi:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 575 : (1 đáp án)


Câu 632: Áp xe gan amip được gọi là mạn tính khi:
 A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho xơ gan lại
 B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài
 C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài
 D. Gan xơ lại và có cổ trướng

Câu 576 : (1 đáp án)


Câu 633: Amip thường gây bệnh nhiều nhất vào:
 A. Mùa xuân
 B. Xuân- hè
 C. Mùa hè
 D. Mùa thu

Câu 577 : (1 đáp án)


Câu 634: Acetylcystein điều trị VPQ cấp có tác dụng:
 A. Giảm ho
 B. Giãn PQ
 C. Chống viêm
 D. Long đờm

Câu 578 : (1 đáp án)


Câu 635: Áp xe phổi nguyên nhân do Entamoeba Histolitica, mủ ộc ra sẽ có đặc điểm:
 A. Mủ rất thối
 B. Mủ xanh, mủ vàng
 C. Mủ màu Chocolate
 D. Mủ trắng đục dễ đông

Câu 579 : (1 đáp án)


Câu 636: Áp xe gan amip ở thùy gan phải chiếm tỷ lệ:
 A. 50- 60%
 B. 60- 70%
 C. 70- 80%
 D. 80- 90%

Câu 580 : (1 đáp án)


Câu 637: ARN của virus viêm gan C tồn tại trong huyết thanh với thời gian:
 A. 1- 2 tuần
 B. 3- 4 tuần
 C. 5- 6 tuần
 D. <1 tuần

Câu 581 : (1 đáp án)


Câu 638: Áp xe phổi diễn biến lâm sàng qua 4 giai đoạn:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 582 : (1 đáp án)


Câu 639: Augmentin là kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm:
 A. Aminoglicozide
 B. Betalactam
 C. Macrolid
 D. Quinolon

Câu 583 : (1 đáp án)


Câu 640: Bệnh áp xe phổi gặp ở nữ nhiều hơn nam:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 584 : (1 đáp án)


Câu 641: Bệnh có hình ảnh Xquang dễ nhầm nhất với TKMP là:
 A. Giãn phế nang
 B. Hen PQ
 C. Hang lao lớn vùng đỉnh phổi
 D. Giãn PQ
Câu 585 : (1 đáp án)
Câu 642: Bệnh Lupus, PCE và Hashimoto thường phối hợp với:
 A. VG mạn B
 B. VG mạn C
 C. VG mạn Delta
 D. VG mạn tự miễn

Câu 586 : (1 đáp án)


Câu 643: Bệnh nhân áp xe có thể ộc mủ muộn ngày thứ 50- 60 của bệnh:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 587 : (1 đáp án)


Câu 644: Áp xe phổi thường diễn biến qua:
 A. 2 giai đoạn
 B. 3 giai đoạn
 C. 4 giai đoạn
 D. 5 giai đoạn

Câu 588 : (1 đáp án)


Câu 645: Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau
đây để đánh giá hẹp van hai lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:
 A. Rung tâm trương 4/6
 B. T1 đanh
 C. Suy tim phải
 D. Tất cả đều sai

Câu 589 : (1 đáp án)


Câu 647: Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
 A. Do H.P
 B. Tăng tiết
 C. Tăng toan
 D. Giảm toan

Câu 590 : (1 đáp án)


Câu 648: Bệnh mạch vành thường hay gặp ở:
 A. >50 tuổi
 B. 10- 15 tuổi
 C. 15- 30 tuổi
 D. 30- 50 tuổi
Câu 591 : (1 đáp án)
Câu 649: Bệnh nhân có hội chứng ruột kích thích thể ỉa chảy, khi thăm khám chú ý bệnh
lý của cơ quan:
 A. Dạ dày tá tràng
 B. Tuyến giáp
 C. Tuyến thượng thận
 D. Tụy

Câu 592 : (1 đáp án)


Câu 650: Bệnh nhân bị thấp tim có biến chứng hẹp van hai lá nhẹ, suy tim độ 2, nhịp
xoang đều, có thể cho các phương thức điều trị nào sau đây:
 A. Điều trị phòng thấp tim
 B. Điều trị suy tim
 C. Điều trị chống ngưng kết tiểu cầu
 D. Điều trị suy tim và phòng thấp tái phát

Câu 593 : (1 đáp án)


Câu 651: Bệnh nhân có các triệu chứng: Đau bụng vùng thượng vi, đau âm ỉ thường
xuyên thỉnh thoảng có cơn đau quặn, ít thấy bụng bình thường. Đi ngoài phân lúc lỏng,
lúc táo, không có nhày, máu. Khám bụng mềm, vùng thượng vị ấn tức, vùng hố chậu trái
thấy có thừng đại tràng. Bệnh đầu tiên nghĩ đến:
 A. Loét hành tá tràng
 B. Viêm đại tràng mãn tính do amip
 C. Hội chứng ruột kích thích
 D. Viêm đại tràng ngang

Câu 594 : (1 đáp án)


Câu 652: Bệnh nhân có đau ngực đột ngột, khám phát hiện thấy tam chứng Galliard, có
thể chẩn đoán bệnh nhân bị:
 A. TKMP
 B. TDMP
 C. NMCT
 D. Tắc mạch phổi

Câu 595 : (1 đáp án)


Câu 653: Bệnh nhân đau ngực kéo dài, xét nghiệm định lượng men CPK, SGOT, SGPT
tăng cao, khả năng có thể nhất là bệnh nhân bị:
 A. NMCT
 B. Viêm gan
 C. Tắc ĐMP
 D. Xơ gan

Câu 596 : (1 đáp án)


Câu 654: Bệnh nhân đau ngực làm điện tâm đồ thấy ST chênh xuống, khả năng có thể
nhất là bệnh nhân bị:
 A. NMCT
 B. Cơn đau thắt ngực
 C. Viêm màng ngoài tim
 D. Tắc mạch phổi
Câu 597 : (1 đáp án)
Câu 655: Bệnh nhân đau ngực, chụp tim phổi thấy hình ảnh phổi quá sáng, phổi bị co lại
sát rốn phổi. có thể chẩn đoán bệnh nhân bị bệnh:
 A. Áp xe phổi
 B. NMCT
 C. TKMP
 D. Hen phế quản

Câu 598 : (1 đáp án)


Câu 656: Bệnh nhân tâm phế mạn nhạp viện thường là do:
 A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi
 B. Rối loạn điện giải do dùng thuốc lợi tiểu
 C. Lao động quá sức
 D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều

Câu 599 : (1 đáp án)


Câu 657: Bệnh nhân nam 27 tuổi, được chẩn đoán hở van động mạch chủ 2/4, suy tim
giai đoạn 3, ở giai đoạn ổn định, những chỉ định điều trị nào sau đây tỏ ra tối ưu:
 A. Điều trị nội khoa
 B. Thay van chủ
 C. Sửa van chủ
 D. Điều trị nội khoa và thay van chủ

Câu 600 : (1 đáp án)


Câu 658: Bệnh nhân nữ, 25 tuổi được chẩn đoán hẹp van hai lá khít , giai đoạn 3
(NYHA= 3 ), diện tích van khoảng 1cm2, van mềm mại, ở giai đoạn ổn định, các phương
thức điều trị nào sau đây là phương pháp điều trị tối ưu:
 A. Điều trị nội khoa
 B. Thay van hai lá
 C. Nong van hai lá bằng bóng
 D. Sửa van hai lá

Câu 601 : (1 đáp án)


Câu 659: Bệnh viêm phế quản cấp bao giờ cũng bắt đầu rầm rộ bằng sốt cao rét run:
 A. Đ
 B. S

Câu 602 : (1 đáp án)


Câu 660: Bệnh sinh viêm gan mạn là:
 A. Do tác động trực tiếp của độc chất
 B. Do hiện tượng viêm miễn dịch
 C. Do virus
 D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 603 : (1 đáp án)
Câu 661: Bệnh phổi tắc nghẽn gây tâm phế mạn tính có nguyên nhân phổ biến nhất là:
 A. Viêm phế quản mạn tính
 B. Hen phế quản
 C. Giãn phế nang
 D. Giãn phế nang tắc nghẽn

Câu 604 : (1 đáp án)


Câu 662: Bệnh phổi hạn chế gây tâm phế mạn tính có nguyên nhân thường gặp nhất là:
 A. Lao xơ phổi
 B. Viêm dày dính màng phổi
 C. Bệnh bụi phổi
 D. Bệnh Mucoviscidose

Câu 605 : (1 đáp án)


Câu 663: Berodual là thuốc:
 A. Cường beta
 B. Kháng Cholinergic
 C. Nhóm Xanthyl
 D. Phối hợp Cường beta2 với kháng Cholinergic

Câu 606 : (1 đáp án)


Câu 664: Bệnh nhân Viêm phế quản cấp thường diễn biến sau 20 ngày thì khỏi:
 A. Đúng
 B. Sai

Câu 607 : (1 đáp án)


Câu 665: Biến chứng chảy máu dạ dày tá tràng hay gặp nhất khi ổ loét ở:
 A. Tâm vị
 B. Bờ cong nhở
 C. Hành tá tràng
 D. Hang vị

Câu 608 : (1 đáp án)


Câu 666: Biến chứng hay gặp nhất của abces gan Amip là:
 A. Vỡ vào màng phổi
 B. Vỡ vào phổi
 C. Vỡ vào ổ bụng gây viêm phúc mạc toàn thể
 D. Vỡ ra thành bụng gây áp xe thành bụng

Câu 609 : (1 đáp án)


Câu 667: Biến chứng loét tá tràng không gặp:
 A. Chảy máu
 B. Ung thư hóa
 C. Hẹp môn vị
 D. Thủng
Câu 610 : (1 đáp án)
Câu 668: Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày:
 A. Thủng và chảy máu
 B. Hẹp môn vị
 C. Ung thư hóa
 D. Ung thư gây hẹp môn vị

Câu 611 : (1 đáp án)


Câu 669: Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là:
 A. XHTH
 B. Xơ gan
 C. Ung thư gan
 D. Suy gan

Câu 612 : (1 đáp án)


Câu 670: Biến chứng hay gặp nhất ở bệnh nhân bị hở van động mạch chủ là:
 A. Osler
 B. Suy tim trái
 C. Phù phổi cấp
 D. NMCT

Câu 613 : (1 đáp án)


Câu 671: Biến chứng của NMCT có nguy cơ tử vong cao nhất là:
 A. Hở 2 lá
 B. Viêm màng ngoài tim
 C. Huyết khối tắc mạch
 D. Sốc tim

Câu 614 : (1 đáp án)


Câu 672: Biến chứng hay gặp cuối cùng của bệnh hen phế quản là:
 A. Bội nhiễm
 B. Lao phối hợp
 C. Giãn PQ, phế nang
 D. Tâm phế mạn

Câu 615 : (1 đáp án)


Câu 673: Biến chứng thường gặp của áp xe gan amip là:
 A. Nhiễm trùng huyết
 B. Áp xe não do amip
 C. Vỡ áp xe vào màng phổi, màng bụng, màng tim
 D. Sốc nhiễm trùng Gr(- )
Câu 616 : (1 đáp án)
Câu 674: Biến đổi điện tâm đồ trên bệnh nhân Hẹp 2 lá thường là:
 A. Dày nhĩ trái, dày thất phải
 B. Dày nhĩ phải, dày thất phải
 C. Dày thất trái
 D. Rung nhĩ

Câu 617 : (1 đáp án)


Câu 675: Biến chứng thường gặp nhất ở bệnh nhân bị hẹp van 2 lá là:
 A. Suy tim phải
 B. Nhiễm trùng ở phổi
 C. Osler
 D. Lấp mạch

Câu 618 : (1 đáp án)


Câu 676: Biến chứng nguy hiểm nhất do tăng huyết áp gây ra là:
 A. Suy tim trái
 B. Suy thận mạn
 C. Tổn thương đáy mắt
 D. Tai biến mạch não

Câu 619 : (1 đáp án)


Câu 677: Biện pháp quan trọng nhất điều trị tâm phế mạn ở người béo phì là:
 A. Trợ tim
 B. Lợi tiểu
 C. Nghỉ ngơi
 D. Chế độ ăn giảm cân

Câu 620 : (1 đáp án)


Câu 678: Biện pháp quan trọng nhất trong tắc động mạch phổi là:
 A. Nghỉ ngơi
 B. Ăn nhạt
 C. Lợi tiểu
 D. Dùng thuốc tiêu huyết khối, chống đông

Câu 621 : (1 đáp án)


Câu 679: Các biểu hiện của hôn mê gan là do:
 A. Thiếu máu não cục bộ
 B. Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả
 C. Não thiếu năng lượng
 D. Tăng kali máu

Câu 622 : (1 đáp án)


Câu 680: Biện pháp KHÔNG THÍCH HỢP trong điều trị viêm phế quản cấp là:
 A. Dùng kháng sinh 7- 10 ngày
 B. Điều trị nguyên nhân
 C. Dùng kháng sinh 20 ngày
 D. Điều trị triệu chứng
 C. Điều trị triệu chứng
Câu 623 : (1 đáp án)
Câu 681: Các biểu hiện của viêm long đường hô hấp trên thể nặng là:
 A. Viêm mũi mủ hoặc viêm xoang
 B. Viêm Amidal
 C. Viêm tai giữa
 D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 624 : (1 đáp án)


Câu 682: Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể áp dụng trong điều trị hội chứng ruột
kích thích, trừ một:
 A. Tâm lý trị liệu
 B. Lao động liệu pháp
 C. Sốc điện
 D. Thuốc hướng thần

Câu 625 : (1 đáp án)


Câu 683: Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở van động mạch chủ có
suy tim trái độ 3:
 A. Trợ tim
 B. Lợi tiểu
 C. Giãn mạch
 D. Chống đông

Câu 626 : (1 đáp án)


Câu 684: Các thuốc nào sau đây có thể gây loét dạ dày tá tràng:
 A. Paracetamol
 B. Kháng viêm không steroide
 C. Amoxicilline
 D. Chloramphenicol

Câu 627 : (1 đáp án)


Câu 685: Các triệu chứng nào sau đây nghỉ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim:
 A. PR kéo dài
 B. Cọ màng ngoài tim
 C. Có dấu ngựa phi
 D. Tất cả đều đúng

Câu 628 : (1 đáp án)


Câu 686: Biện pháp quan trọng nhất để phòng đợt kịch phát của tâm phế mạn do COPD
là:
 A. Tập thở
 B. Trợ tim
 C. Lợi tiểu
 D. Tránh lạnh

Câu 629 : (1 đáp án)


Câu 687: Biểu hiện của cơn đau ngực điển hình trong NMCT là:
 A. Đau âm ỉ
 B. Cơn đau tăng dần
 C. Cảm giác nặng trong lồng ngực
 D. Đau đột ngột dữ dội

Câu 630 : (1 đáp án)


Câu 688: Các triệu chứng để chẩn đoán xác định cơn đau thắt ngực là, NGOẠI TRỪ:
 A. Dựa vào tính chất cơn đau
 B. Ngậm Nitroglycerin cắt được cơn
 C. Điện tâm đồ ST chênh xuống
 D. Siêu âm tim

Câu 631 : (1 đáp án)


Câu 689: Các triệu chứng sau đây có thể nghĩ tới bệnh nhân bị nhồi máu phổi, NGOẠI
TRỪ:
 A. Đau ngực dữ dội, khó thở nhanh
 B. Nhịp tim nhanh có ngựa phi phải
 C. Ho ra máu đỏ sẫm vào ngày hôm sau
 D. Đau ngực âm ỉ tăng dần

Câu 632 : (1 đáp án)


Câu 690: Các triệu chứng của đau thắt ngực điển hình là, ngoại trừ:
 A. Đau sau xương ức, lan lên vai trái và cánh tay
 B. Cơn đau ngắn thường kéo dài vài giây đến vài phút
 C. Ngậm Nitroglycerin cắt được cơn đau
 D. Đau không lan

Câu 633 : (1 đáp án)


Câu 691: Các hướng dẫn, tư vấn cho bệnh nhân có cơn đau thắt ngực bao gồm, NGOẠI
TRỪ:
 A. Bỏ hoàn toàn thuốc lá
 B. Điều trị hạ mỡ máu
 C. Hoạt động thể lực điều độ
 D. Điều trị THA khi có cơn tăng huyết áp

Câu 634 : (1 đáp án)


Câu 692: Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít, làm hạn chế các hoạt
động thể lực. Theo hội tim mạch New York (NYHA ) đó là giai đoạn suy tim:
 A. Độ I
 B. Độ II
 C. Độ III
 D. Độ IV

Câu 635 : (1 đáp án)


Câu 693: Các triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất trong thấp tim:
 A. Múa giật
 B. Ban vòng
 C. Đau khớp
 D. Tổn thương van tim

Câu 636 : (1 đáp án)


Câu 694: Các triệu chứng thường gặp nhất đi kèm trong Viêm Gan Mạn là:
 A. Xuất huyết dưới da
 B. Cổ trướng
 C. Vàng mắt
 D. Phù

Câu 637 : (1 đáp án)


Câu 695: Các loại thuốc chẹn β giao cảm điều trị suy tim gồm:
 A. 1 loại
 B. 2 loại
 C. 3 loại
 D. 4 loại

Câu 638 : (1 đáp án)


Câu 696: Các xét nghiệm đơn giản nào sau đây thường được chỉ định trong hội chứng
ruột kích thích, trừ một:
 A. CTM
 B. Tốc độ lắng máu
 C. Điện giải đồ
 D. Soi tươi tìm ký sinh trùng đường ruột

Câu 639 : (1 đáp án)


Câu 697: Các kết quả xét nghiệm có giá trị nhất để khẳng định khỏi viêm gan B là:
 A. HBsAg (- ), Anti HBs(+ )
 B. HbeAg(-), Anti Hbe(+)
 C. Anti HBc IgM (-), Anti HBc IgG(+)
 D. HBV – AND(-)

Câu 640 : (1 đáp án)


Câu 698: Các yếu tố nguy cơ gây NMCT là, NGOẠI TRỪ:
 A. Hút thuốc lá
 B. Tăng Cholesterol
 C. Đái tháo đường
 D. Suy tim
Câu 641 : (1 đáp án)
Câu 699: Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên của virus viêm gan B:
 A. Sốt và vàng da
 B. Sốt và gan lớn
 C. HbeAg(+) và HBV-DNA (+)
 D. HbsAg(+) và anti HBsAg (+)

Câu 642 : (1 đáp án)


Câu 700: Các yếu tố nguy cơ gây COPD là:
 A. Hút thuốc lá
 B.Nhiễm trùng đường hô hấp
 C. Tiếp xúc với khói bụi, hóa chất
 D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 643 : (1 đáp án)


Câu 701: Câu nào sau không đúng với Furosemid:
 A. Có tác dụng thải Kali và natri mạnh
 B. Hàm lượng viên 40mg
 C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide
 D. Có chỉ định khi có suy thận

Câu 644 : (1 đáp án)


Câu 702: Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan: (1)Nghỉ ngơi, tiết thực, lợi tiểu
(2) Chọn tháo dịch cổ trướng(3)Dùng kích thích tố nam(4)Truyền albumin lạt
 A. 1,2
 B. 1,2,3
 C. 1,2,4
 D. 2,4

Câu 645 : (1 đáp án)


Câu 703: Cần chẩn đoán phân biệt NMCT cấp với các bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
 A. Cơn đau thắt ngực thông thường
 B. Viêm màng ngoài tim
 C. TDMP
 D. Phồng tách động mạch chủ

Câu 646 : (1 đáp án)


Câu 704: Các yếu tố thuận lợi có liên quan nhiều nhất gây tăng huyết áp động mạch là:
 A. Di truyền, gia đình
 B. Stress thường xuyên
 C. Ăn uống nhiều muối, uống rượu
 D. Xơ vữa động mạch
Câu 647 : (1 đáp án)
Câu 705: Các yếu tố kích thích cơn hen phế quản là:
 A. Gắng sức
 B. Sang chấn tâm lý
 C. Tiếp xúc dị nguyên
 D. Tất cả yếu tố đều đúng

Câu 648 : (1 đáp án)


Câu 706: Chẩn đoán áp xe gan amip dựa vào:
 A. Đau, sốt, gan to, vàng da
 B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật
 C. Đau, gan to, sốt
 D. Gan to, vàng da, sốt

Câu 649 : (1 đáp án)


Câu 707: Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
 A. Những triệu chứng xảy ra hằng ngày, hạn chế hoạt động thể lực
 B. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm
 C. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ
 D. FEV1 hay PEF ( <= 60% so với lý thuyết và PEF và FEV1 biến thiên >=30% )

Câu 650 : (1 đáp án)


Câu 708: Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
 A. Những triệu chứng xảy ra <1 lần/ tuần
 B. Không có đợt bộc phát
 C. Những triệu chứng ban đêm <2 lần/ tháng
 D. FEV1 hay PEF (>80% so với lý thuyết ), biến thiên <20%

Câu 651 : (1 đáp án)


Câu 709: Chẩn đoán abces gan do amip dựa vào phản ứng Elisa(+) khi hiệu giá kháng
thể:
 A. 1/100
 B. 1/200
 C. 1/300
 D. 1/160

Câu 652 : (1 đáp án)


Câu 710: Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào:
 A. Lâm sàng
 B. B. Điện tim
 C. Chụp nhấp nháy cơ tim
 D. Chụp mạch vành
Câu 653 : (1 đáp án)
Câu 711: Chẩn đoán hẹp van 2 lá khít khi diện tích ổ van ở cuối thì tâm trương là:
 A. <1,5cm2
 B. 2-3cm2
 C. 3-4 cm2
 D. 4-5 cm2

Câu 654 : (1 đáp án)


Câu 712: Chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hóa thường dựa vào các yếu tố sau đây, trừ
một:
 A. Công thức hồng cầu
 B. Mạch, huyết áp
 C. Số lượng máu nôn ra
 D. Tình trạng chướng bụng

Câu 655 : (1 đáp án)


Câu 713: Chẩn đoán hen phế quản tốt nhất là dựa vào:
 A. Tiền sử gia đình có người mắc hen phế quản
 B. Tiền sử bệnh nhân mắc hen phế quản
 C. Chứng kiến cơn hen
 D. Đo chức năng hô hấp

Câu 656 : (1 đáp án)


Câu 714: Chẩn đoán giai đoạn quan trọng nhất của tâm phế mạn là:
 A. Giai đoạn sớm
 B. Giai đoạn tăng áp lực động mạch phổi
 C. Giai đoạn suy tim phải
 D. Giai đoạn suy tim toàn bộ

Câu 657 : (1 đáp án)


Câu 715: Chẩn đoán hẹp van hai lá chủ yếu dựa vào:
 A. Triệu chứng lâm sàng
 B. Xquang
 C. Siêu âm tim
 D. Điện tâm đồ

Câu 658 : (1 đáp án)


Câu 716: Amip đột nhập vào gan bằng:
 A. Đường bạch mạch
 B. đường động mạch gan
 C. Đường mật chủ
 D. Đường TM nhỏ qua TMC

You might also like