Professional Documents
Culture Documents
Quản Trị Học
Quản Trị Học
MỤC TIÊU
Sau khi kết thúc chương sv có khả năng hiểu:
QUẢN TRỊ
1
1. Khái niệm quản trị 1. Khái niệm quản trị
QUẢN TRỊ QUẢN TRỊ
Koontz và O’Donnell định nghĩa: “mọi nhà quản James Stoner và Stephen Robins: “Quản trị
trị ở mọi cấp độ và trong mọi cơ sở đều có một là tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo
nhiệm vụ cơ bản là thiết kế và duy trì một môi và kiểm soát những hoạt động của các
trường mà trong đó các cá nhân làm việc với thành viên trong tổ chức và sử dụng tất cả
nhau trong các nhóm có thể hoàn thành các các nguồn lực khác của tổ chức nhằm đạt
nhiệm vụ và các mục tiêu đã định” được mục tiêu đã đề ra”.
4
Hoạt động quản trị chịu sự tác động của
môi trường đang biến đổi không ngừng
2. Mục tiêu của quản trị 2. Mục tiêu của quản trị
Hiệu quả và kết quả QT
Tỷ lệ giữa đầu ra đạt được Tỷ lệ giữa đầu ra đạt được TRONG QUẢN TRỊ
so với chi phí đầu vào so với mục tiêu đề ra
2
2. Mục tiêu của quản trị 3. Đối tượng quản trị
• Hiệu quả
(Efficiency) Đầu vào Đầu ra
(Input) (Out put)
Đầu Vận
vào hành
Đầu ra
• Kết quả
(Effectiveness)
Tiếp cận theo quá trình hoạt động
3. Đối tượng của quản trị học 3. Đối tượng của quản trị học
Hoạch
QT cơ sở vật chất QT Tài chính định
QT Nghiên cứu
phát triển (R&D) Đối tượng
QT Nguồn nhân lực Kiểm Chức Tổ
soát năng chức
Lãnh
đạo
Tiếp cận theo lĩnh vực hoạt động
Tiếp cận theo chức năng quản trị
II. CÁC QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ II. CÁC QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ
Hướng tiếp cận quản trị
Tính khoa học và nghệ thuật của quản trị
3
Khoa học và nghệ thuật quản trị
Khoa học và nghệ thuật quản trị
Quản trị là khoa học: Có đối tượng, Là môn KH độc
phương pháp lập, liên ngành
- Khoa học là một lĩnh vực tri thức gồm những kinh nghiệm
nghiên cứu
đã được tổng kết và khái quát hóa, nó có thể áp dụng
tổng quát trong mọi trường hợp. Cung cấp cho nhà quản
trị cách suy nghĩ có hệ thống.
- Cung cấp cho nhà quản trị các quan niệm và ý niệm
nhằm phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất các vấn
đề. KHOA Nhà quản trị phải suy luận khoa
HỌC học đề giải quyết vấn đề
- Cung cấp cho nhà quản trị những kỹ thuật, phương pháp
giải quyết vấn đề (kỹ thuật thiết lập chiến lược, KT thiết kế
cơ cấu….)
19
Khoa học và nghệ thuật quản trị Khoa học và nghệ thuật quản trị
Nghệ thuật quản trị có được qua kinh Sử “Dùng người như dùng mộc”-
nghiệm, nghiên cứu và quan sát … dụng (Khổng Tử)
người
Quản trị là khoa học/ nghệ thuật III. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ
Nghệ thuật phải dựa trên nền tảng khoa học • Chức năng của Quản Trị là gì?
4
ACTIVITY 1-5 phút III. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ
KIỂM LÃNH
SOÁT ĐẠO
Xác định đúng mục tiêu hoạt động của tổ chức Thiết kế
cơ cấu
Xây dựng bộ máy quản lý hữu hiệu và phân chia quyền lực
5
3. Lãnh đạo (điều khiển) 4. Kiểm soát
chính xác
Đo lường Kết quả kinh doanh
Thiết lập tầm nhìn hiệu quả
Tập thể
làm việc Kiểm soát Hoạt động doanh nghiệp
Chỉ đạo, hướng dẫn hợp tác,
tích cực,
hiệu quả Quy trình kiểm soát
Khuyến khích, động viên
Lựa chọn Xác lập các Thiết lập Phân tích, Giải pháp
mục tiêu cần tiêu chuẩn hệ thống so sánh
đánh giá cải thiện
kiểm tra
Phong cách lãnh đạo hiệu quả và động viên đúng
Kiểm soát việc thực hiện mục tiêu
IV. CÁC LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ Bối cảnh ra đời Tư tưởng quản trị sơ khai, gắn liền
TCN
với tôn giáo và triết học
6
Bối cảnh ra đời 1. Lý thuyết quản trị cổ điển
1.1.Thuyết quản trị khoa học
MÔI MỐI
TỔ CHỨC SỞ HỮU TRƯỜNG QUAN
SẢN XUẤT
HỆ
1.1. Lý thuyết quản trị khoa học 1.1.Thuyết quản trị khoa học
Frededric W.Taylor (1856 - 1915) Frank (1886 - 1924) và Lillian Gilbreth (1878 – 1972)
Nghiên cứu thời gian và cách thức làm việc
Thiết kế công việc khoa học,tiêu chuẩn • Chia công việc thành nhiều phần nhỏ
- Nghiên cứu hóa quy trình thực hiện công việc • Tổ chức hợp lý công việc
mối quan hệ Nghiên cứu mối quan hệ giữa người loao động và tinh thần.
giữa con Lập kế hoạch, phân chia trách nhiệm rõ
người và công ràng
việc
- Giảm thời Tuyển chọn và huấn luyện công
gian bằng tối nhân đạt yêu cầu Cải thiện môi Tinh thần người Nâng cao năng
ưu hóa công
việc
trường làm việc lao động suất lao động
Khen thưởng bằng vật chất
1.1.Thuyết quản trị khoa học 1.1. Lý thuyết quản trị khoa học
Henry Gantt (1861 – 1919) Ưu điểm Nhược điểm
Quan tâm đến Chú trọng tính kỹ
hiệu quả và năng thuật và kinh tế, ít chú
suất trọng tính nhân văn
www.themegallery.com
7
1.2. Thuyết quản trị hành chính 1.2. Thuyết quản trị hành chính
Thảo luận
1.2. Thuyết quản trị hành chính Theo anh, chị những nguyên lý nào trong 14
nguyên lý quản trị của Fayol khó áp dụng
Ưu điểm
tắc trường
8
2. Lý thuyết Hành vi (tâm lý xã hội) 2. Lý thuyết Hành vi (tâm lý xã hội)
Elton Mayo (1880 – 1949) Abraham Maslow(1908 – 1970)
Bản
chất
Quan tâm đến nhu Tinh thần của nhân
cầu xã hội của nhân viên phụ thuộc vào
viện các mối quan hệ
9
4. Quản trị tích hợp trong môi trường biến đổi 4. Quản trị tích hợp trong môi trường biến đổi
4.1. Lý thuyết quản trị hệ thống 4.2. Lý thuyết quản trị tình huống
Tổ chức Trong quản trị luôn có sự tác động của các yếu tố ngẫu
nhiên, vì thế không thể có một khuôn mẫu giải quyết cho
Những yếu tố Quá trình Những yếu tố tất cả các trường hợp mà phải linh động theo tình huống
đầu vào biến đổi đầu ra
Vận
Môi trường dụng Tình huống
Lý thuyết
(Enviroment) phù
quản trị quản trị
- Tổ chức, doanh nghiệp là một hệ thống, hoạt động theo hợp
nguyên lý hệ thống gồm yếu tố đầu vào-vận hành và đầu ra.
- Tổ chức có mối quan hệ mật thiết với môi trường xung quanh.
4. Quản trị tích hợp trong môi trường biến đổi 4. Quản trị tích hợp trong môi trường biến đổi
6. Khảo hướng quản trị hiện đại
4.3. Thuyết Z – William Ouchi (1943) 4.3. Thuyết Z – William Ouchi (1943)
Loại A Loại Z Loại J
(Mỹ) (Mỹ điều chỉnh) (Nhật bản)
www.themegallery.com www.themegallery.com
4. Quản trị tích hợp trong môi trường biến đổi 4. Quản trị tích hợp trong môi trường biến đổi
4.3. Thuyết Z – William Ouchi (1943) 4.4. Lý thuyết quản trị chất lượng (Edwards Deming)
Loại A Loại Z Loại J
(Mỹ) (Mỹ điều chỉnh) (Nhật bản)
Đánh giá và thăng Đánh giá và thăng Đánh giá và thăng Quản trị
tiến nhanh tiến chậm tiến chậm Cung ứng Sản xuất Phân phối chất lượng
toàn diện
Kiểm tra rõ ràng Kiểm tra không Kiểm tra không
chính thức chính thức
Chuyên môn hóa Chuyên môn hóa Không chuyên môn
công việc công việc hợp lý hóa công việc
Nhân viên là Nhân viên là con Quan tâm nhân viên
người làm thuê người là con người
10
4. Quản trị tích hợp trong môi trường biến đổi
ACTIVITY 4-5 PHÚT
4.5. Lý thuyết quản trị theo mục tiêu (Peter Drucker)
Lý thuyết nào cho rằng mỗi công việc đều có một
cách thực hiện tốt nhất.
Lý thuyết nào cho rằng cần quan tâm đến nhu
cầu tinh thần của nhân viên.
Lý thuyết nào đề cao việc dùng toán học để ra
quyết định.
Lý thuyết nào cho rằng doanh nghiệp là một hệ
thống gồm yếu tố đầu vào, quá trình chế biến và
yếu tố đầu ra.
TỔNG
L/O/G/O
KẾT
11
LOGO
Mục tiêu
NHÀ QUẢN TRỊ Trình bày các năng lực và tố chất của
NQT
Nhà quản trị là người nắm giữ những vị trí đặc biệt
quan trọng trong tổ chức, được giao quyền hạn và
Điều khiển trách nhiệm để điều khiển và giám sát công việc của
người khác đạt những người khác nhằm hoàn thành mục tiêu chung
được mục tiêu của tổ chức
12
2. Cấp bậc quản trị 2. Cấp bậc quản trị
Mối quan hệ giữa chức năng quản trị và cấp quản trị
3. Vai trò của nhà quản trị
3. Vai trò của nhà quản trị 3. Vai trò của nhà quản trị
Vai trò liên lạc:
Nhà quản trị phải quan hệ với người khác ở
Nhân sự (quan hệ với con người)
bên trong hoặc ngoài tổ chức nhằm hoàn
Vai trò đại diện thành công việc được giao.
Là người đứng đầu một đơn vị, nhà Vai trò thông tin
quản trị thực hiện các họat động với Vai trò thu thập thông tin:
tư cách là người đại diện, là biểu Qua việc đọc báo chí, văn bản và qua
tượng cho tập thể. trao đổi, tiếp xúc với mọi người
Vai trò lãnh đạo Vai trò phổ biến thông tin:
Thông qua các cuộc họp, điện thọai, email…
Nhà quản trị phải phối hợp và kiểm tra
cho những bộ phận và người có liên quan.
công việc của nhân viên dưới quyền.
13
3. Vai trò của nhà quản trị 3. Vai trò của nhà quản trị
Vai trò người giải quyết xáo trộn
Vai trò phát ngôn
Kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ
Thay mặt tổ chức phát ngôn những
nảy sinh làm xáo trộn hoạt động của tổ
tin tức ra bên ngoài với mục đích
chức như mâu thuẫn về quyền lợi, khách
giải thích bảo vệ các họat động của
hàng thay đổi...
tổ chức hay tranh thủ thêm sự ủng
hộ cho tổ chức.
Vai trò người phân phối tài nguyên
Vai trò ra quyết định: Phân bổ ngân sách, các nguồn lực… trong
tổ chức
Vai trò khởi xướng
Vai trò đàm phán
Hành động như là người tiên phong
trong việc cải tiến các hoạt động của Thay mặt cho tổ chức thương thuyết trong
quá trình hoạt động, trong các quan hệ với
tổ chức
những đơn vị khác
ACTIVITY 5 PHÚT
Các nhà quản trị đã thực hiện vai trò gì trong các hoạt
Giám đốc nhân sự thông báo cho nhân viên các phòng
động dưới đây? ban về chính sách tiền lương.
Giám sát bán hàng hướng dẫn công việc hàng ngày cho Tổng giám đốc quyết định cho phòng kế toán tuyển thêm
nhân viên 5 nhân viên và mua thêm 5 máy tính.
Giám đốc kinh doanh công bố chương trình khuyến mãi Giám đốc kinh doanh giao việc theo nhóm và khuyến
cho khách hàng khích nhân viên phát triển tinh thân đồng đội.
Tổng giám đốc tham dự lễ trao giải thưởng doanh nghiệp Giám đốc marketing đưa ra ý tưởng mới về quảng cáo
tiêu biểu của ngành để tăng cường sức hấp dẫn cho sản phẩm.
Giám đốc kinh doanh đọc báo cáo thị trường của các Giám đốc kinh doanh giải quyết sự giảm sút khách hàng
giám đốc khu vực bằng chính sách khuyến mãi hấp dẫn.
Giám đốc xuất khẩu đàm phán với các đối tác về các điều
khoản trong hợp đồng
Kỹ năng tư duy
4. NĂNG LỰC (KỸ NĂNG) CỦA NQT
• Là kỹ năng khó hình thành
nhất
TƯ DUY NHÂN SỰ CHUYÊN MÔN • Có vai trò đặc biệt quan trọng
Hiểu biết nhu
Hiểu biết cầu, động cơ, Khả năng cần Tầm quan trọng của nhà quản trị cấp cao
nhiều lĩnh vực thái độ của con thiết để thực
Thấu hiểu & Phân Hiểu
người hiện một công tích tình được
giảm thiểu mức Liên hệ với việc cụ thể huống nguyên
độ phức tạp con người Trình độ nhân, Cộng đồng
Phán đoán và Tạo động lực chuyên môn kết quả
phản ứng nhanh và thúc đẩy con của người quản
nhạy các tình người qua lời trị Core Cổ đông
huống phát sinh nói, chữ viết, cử Người lao động value
14
Kỹ năng nhân sự Kỹ năng chuyên môn
Giao Kiểm
Hiểu
tiếp soát Gắn với công việc cụ
thể của từng bộ phận
Cá Kỹ năng
Khích Điều Cần thiết cho
lệ
nhân/ phối quản trị viên
Tập thể Công ty phân chia ra
cấp cơ sở
những bộ phận khác
Động nhau và những nhà
quản trị phụ trách từng
viên bộ phận chuyên biệt
Lãnh
đạo
Liều Tiêu
lĩnh Tố chất là cực
khuynh hướng
cảm xúc, suy
nghĩ hành động
Cẩn Hòa
trọng đồng
BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG CỦA NHÀ QUẢN TRỊ 6. Đạo đức nhà quản trị
Chuẩn mực
Tiêu chuẩn đạo đức xã hội
1. Mục tiêu muốn đạt được là gì? Quan điểm
2. Tại sao điều đó lại cần thiết?
Tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp
3. Khi nào cần tiến hành công
Ứng xử
việc?
4. Ta đang ở đâu? Sẽ đi đến đâu? Tiêu chuẩn đạo đức tổ chức
5. Ai có khả năng thực hiện? Hành vi
6. Cần tiến hành như thế nào? Tiêu chuẩn đạo đức cá nhân
15
6. Đạo đức nhà quản trị 6. Mô hình đạo đức nhà quản trị
MH
Cổ Thực Lợi ích lớn nhất cho số lượng
đông dụng người lớn nhất MH
quyền
Duy trì và bảo vệ quyền lợi các
lợi cá
cá nhân liên quan
Nhà
cung
Mâu Khách
MH
quyền
nhân
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI (CSR) Các tiêu chuẩn đánh giá CSR
Khách Chủ
Lợi ích hàng sở - Giảm chi Trách nhiệm kinh tế
riêng Giám hữu phí
Nhà
của DN sát - Tăng
TRÁCH cung
cấp doanh thu
NHIỆM - Nâng Trách nhiệm pháp lý
cao
XÃ HỘI Cổ
thương
Lợi ích Nhân
(CSR) đông
hiệu Trách nhiệm đạo đức
viên - Thu hút
của xã Cộng
hội Chính nhân lực
đồng
phủ
Trách nhiệm cộng đồng
16
Các chiến lược CSR Tổng kết
Chiến
Chiến
lược
lược cản
phòng
trở
thủ
Chiến
Chiến
lược
lược chủ
thích
động
nhgi
LOGO
17
MỤC TIÊU
MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Trình bày được khái niệm môi trường
quản trị
nganhoang1711@gmail.com
1 Phân tích được các yếu tố môi
2 trường vĩ mô tác động đến hoạt
động của doanh nghiệp
2. Phân loại môi trường 3. Vai trò của việc phân tích môi trường quản trị
Môi trường
nội bộ Môi trường
Bên trong vi mô
Nhà cung ứng
Đặc thù,
Tài cạnh tranh
chính Xác định
Dự báo Chủ động
Nhân CSVC Xác định được
sự được xu đề xuất kế
được tình những
Quy Văn hướng, biến hoạch kinh
hóa hình thực tế thuận lợi,
Môi trường trình động doanh
khó khăn
vĩ mô
Tổng quát,
MT chung MÔI TRƯỜNG
18
II. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 2.1. Yếu tố Kinh tế
Tự nhiên C
Xu hướng toàn cầu hóa
Lãi suất
DOANH LẠM HỘ GIA
NGHIỆP PHÁT ĐÌNH
Ảnh hưởng trực tiếp đến nhu cầu vay
của DN/ nhu cầu gửi tiền của NTD
19
Sự tăng trưởng kinh tế Chính sách kinh tế quốc gia
Tác động tới giá thành và nguồn nhân lực của doanh nghiệp Có vai trò quan trọng trọng việc tạo
ra môi trường kinh doanh hấp dẫn
Vị trí địa lý
Chính Pháp
trị luật
20
2.4. Yếu tố công nghệ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN IV
Sự phát triển
của công
nghệ sản xuất
Phong cách, lối sống Mức độ tác động và tính chất tác
3 động khác nhau tùy theo ngành
Tôn giáo
III. MÔI TRƯỜNG VI MÔ Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter
21
Cạnh tranh Cạnh tranh
Nhân
csvc lực - Tổng số
- Trình độ
- Chế độ
- Quy trình sản xuất
- Quy trình quản trị - Chuẩn mực
- Quy trình R&D - Triết lý
Quy trình Văn - Niềm tin Thể hiện điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
hoạt động hóa - Bầu không khí Ảnh hưởng trực tiếp đến doanh nghiệp
22
V. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH VĂN HÓA DN
Giá xăng dầu tăng ảnh hưởng như thế nào đến doanh
nghiệp vận tải?
Thu nhập của người tiêu dùng tăng ảnh hưởng như
thế nào đến ngành kinh doanh sản phẩm tiêu dùng?
Chính phủ giảm độc quyền trong ngành bưu chính,
Văn hóa Văn hóa Văn hóa ảnh hưởng như thế nào đến các doanh nghiệp trong
doanh doanh doanh ngành?
nghiệp theo nghiệp theo nghiệp theo
phong cách thị trường kiểu gia Tỷ lệ phụ nữ tăng trong cơ cấu dân số ảnh hưởng như
thế nào đến ngành mỹ phẩm?
lãnh đạo đình
23
Tổng kết
Thank You !
LOGO
24
MỤC TIÊU
Khái niệm mục tiêu, cách xác
định mục tiêu
Các yêu
cầu
HOẠCH ĐỊNH
Quản trị
mục tiêu
25
1.3. Phân loại mục tiêu 1.4. Nguyên tắc khi thiết lập mục tiêu
Nguyên tắc thiết lập mục tiêu 1.5. Quản trị bằng mục tiêu
S Specific: cụ thể
Quản trị theo mục tiêu (Management By Objectives, viết
Measurable: đo lường được tắt: MBO) là một hệ thống quản trị liên kết mục tiêu của tổ
M chức với mục tiêu của từng cá nhân.
26
1.5. Quản trị bằng mục tiêu II. HOẠCH ĐỊNH
CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MBO
1. Sự cam kết của quản trị viên cao cấp (trách nhiệm lãnh đạo) 2.1 Khái niệm:
với hệ thống MBO Hoạch định là quá trình ấn định mục tiêu và
2. Sự hợp tác của các thành viên trong tổ chức để xây dựng mục
xác định những biện pháp tốt nhất để đạt được
những mục tiêu ấy.
tiêu chung
3. Sự tự nguyện, tự giác với tinh thần tự quản của các thành viên
để thực hiện kế hoạch chung
4. Tổ chức kiểm tra định kỳ việc thực hiện kế hoạch và thực hiện
các hành động đều chỉnh thích hợp
2.1 Khái niệm Hoạch định là việc trả lời các câu hỏi:
Mục
tiêu
Hoạch
định
Phương
tiện
27
2.3 Phân loại hoạch định 2.3 Phân loại hoạch định
Hoạch định theo mức độ HĐ Chiến Hoạch định theo thời gian
lược < 1 năm
Tổng quát, toàn diện tập trung
Ngắn
vào mục tiêu chung hạn
HĐ Chiến 1- 5 năm
thuật
Xác định nguồn lực để thực thi Trung
mục tiêu hạn > 5 năm
HĐ Tác
nghiệp Dài hạn
Ngắn hạn Kế hoạch
cụ thể
2.3 Phân loại hoạch định 2.4 Quy trình hoạch định
Hoạch định theo cấp độ
• Mục tiêu chung của toàn công ty
• Chúng ta nên kinh doanh ngành nghề Xác định mục tiêu
Cấp
công ty gì?
• Chúng ta nên làm gì để thành công trong Xây dựng và lựa chọn chiến lược
Cấp kinh ngành/ lĩnh vực kinh doanh?
doanh tối ưu
Cấp • Các bộ phận trong công ty cần làm gì? Thực thi và đánh giá chiến lược
chức
năng
III. CHIẾN LƯỢC VÀ MÔ HÌNH CHIẾN LƯỢC 3.2.Quy trình thực hiện chiến lược
Kế hoạch hành động 3.1 Khái niệm chiến lược
Định hướng Thực hiện
chiến lược chiến lược
28
B1. Định hướng chiến lược B1. Định hướng chiến lược
◉TẦM NHÌN
“Trở thành biểu tượng niềm tin số một Việt Nam về sản
phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con
người“
◉SỨ MỆNH
“Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh
dưỡng tốt nhất, chất lượng nhất bằng chính sự trân trọng,
tình yêu và trách nhiệm cao của mình với cuộc sống con
người và xã hội
Những công cụ phân tích chiến lược SWOT (8 bước) Những công cụ phân tích chiến lược
CƠ HỘI NGUY CƠ
MA TRẬN SWOT (Oppoturnities) (Threats)
Liệt kê các cơ hội Liệt kê các mối đe
dọa
ĐIỂM MẠNH Chiến lược phối hợp Chiến lược phối hợp
(Strengthens) SO: ST:
Liệt kê điểm mạnh Sử dụng các điểm Sử dụng điểm mạnh
mạnh để tận dụng cơ để tránh các đe dọa
hội
ĐIỂM YẾU Chiến lược phối hợp Chiến lược phối hợp
(Weaknesses) WO: WT:
Liệt kê điểm yếu Vượt qua điểm yếu Tối thiểu hóa các
bằng cách tận dụng cơ điểm yếu để tránh các
hội mối đe dọa.
29
Những công cụ phân tích chiến lược B2. HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC
Ma trận BCG
• Mục tiêu chung của toàn công ty
• Chúng ta nên kinh doanh ngành nghề gì?
Cấp
công ty
Chiến lược phát triển hội nhập Chiến lược đa dạng hóa
Hội nhập thuận chiều: thâm nhập và thu hút những Đa dạng hóa đồng tâm: từ sản phẩm ban đầu doanh
trung gian phân phối và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp phát triển thêm dãy sản phẩm xung quanh.
nghiệp (các đại lý bán sỉ và lẻ)
Hội nhập ngược chiều (hội nhập về phía sau): Đa dạng hóa hàng ngang: DN sẽ đưa ra SP mới của
cách thâm nhập và thu hút những nhà cung cấp (chủ lĩnh vực họat động mới. Những SP mới này có thể là
động nguồn nguyên liệu) đã có trên thị trường nhưng trước đây DN chưa làm.
Hội nhập ngang: liên kết và thu hút các đối thủ cạnh Đa dạng hóa kết hợp: đổi mới và mở rộng hàng loạt
tranh nhằm phân chia thị phần và kiểm soát thị những sản phẩm, dịch vụ mới hoàn toàn khác biệt với
trường. Gồm có: Hội nhập theo công nghệ hoặc hội sản phẩm, dịch vụ hiện có.
nhập theo thị trường
30
Chiến lược cấp kinh doanh
Chiến lược lợi thế về chi phí
Mục tiêu của công ty theo đuổi chiến lược chi phí thấp là
Chiến lược lợi thế về Chiến lược khác
chi phí biệt hóa
tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi
phí thấp nhất.
Đặc điểm:
• Tập trung vào công nghệ và quản lý để giảm chi phí
• Không tập trung vào khác biệt hóa sản phẩm
Chiến lược phản Chiến lược tập
ứng nhanh trung • Không đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu, đưa ra
tính năng mới, sản phẩm mới
• Nhóm khách hàng mà công ty phục vụ thường là nhóm
"khách hàng trung bình”.
Mục tiêu của các công ty theo đuổi chiến lược khác biệt
Chiến lược lợi thế về chi phí hóa sản phẩm là đạt được lợi thế cạnh tranh thông qua
việc tạo ra sản phẩm được xem là duy nhất, độc đáo
Ưu điểm: đối với khách hàng, thỏa mãn nhu cầu khách hàng
◉ Khả năng cạnh tranh Rủi ro: bằng cách thức mà các đối thủ cạnh tranh không thể
◉ Khả năng thương lượng ◉ Công nghệ để đạt mức chi thực hiện
với nhà cung cấp mạnh phí thấp là tốn kém, rủi ro
◉ Cạnh tranh tốt với sản
Chiến lược khác biệt hóa
◉ Dễ dàng bị bắt chước
phẩm thay thế ◉ Có thể không chú ý đến thị ◉Cho phép công ty định giá ở mức cao
◉ Tạo rào cản thâm nhập thị hiếu và nhu cầu của khách ◉Tập trung vào việc khác biệt hóa
trường hàng ◉Chia thị trường thành nhiều phân khúc khác nhau
◉Vấn đề chi phí không quan trọng
31
TIÊU ĐỀ Chiến lược phản ứng nhanh
Chiến lược tập trung
Đạt lợi thế cạnh tranh do chú trọng đáp ứng về mặt thời gian
- Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc
dịch vụ độc đáo, đặc biệt mà các đối thủ Quan tâm đến yêu cầu của khác hàng
Ưu điểm Phát triển sản phẩm mới
cạnh tranh khác không thể làm được.
- Hiểu rõ phân khúc mà mình phục vụ
- Trong trường hợp quan hệ với nhà Cá nhân hóa các sản phẩm
Điều chỉnh hoạt động Marketing
cung cấp không có ưu thế.
- Chi phí sản xuất cao Rủi ro
- Thay đổi công nghệ hoặc thị hiếu
khách hàng thay đổi Phân phối sản phẩm theo đơn hàng Hoàn thiện sản phẩm
Chiến lược cấp chức năng B3: Triển khai và thực thi chiến lược
Triển khai
Chiến lược
Marketing Các vấn đề quản trị
- Xác định mục tiêu ngắn hạn
C1
- Xây dựng chính sách
- Phân bổ nhân lực
Chiến lược C5 C2 Chiến lược tài Các vấn đề marketing Các vấn đề về tài chính
nguồn nhân lực CL Cấp chính - Lập bảng báo cáo tài chính
- Định vị sản phẩm
chức - Phân khúc thị trường - Dự thảo ngân sách
năng - Định giá giá trị doanh nghiệp
C4 C3
Chiến lược Chiến lược Nghiên cứu Hệ thống
vận hành R&D phát triển thông tin
32
CASE 1 CASE 2
Công ty của bạn kinh doanh về du lịch, hiện có Bạn là trưởng phòng kinh doanh của một công
khả năng tài chính mạnh. Giám đốc công ty đang ty kinh doanh về thời trang, công ty của bạn dự
băn khoăn giữa việc đầu tư mở rộng quy mô kiến tổ chức show diễn cho bộ sưu tập mới ra
ngành du lịch với việc đầu tư thêm ngành bất động cho mùa Thu đông tại Hà Nội, Thời gian tối 20h-
sản, một ngành có mức tăng trưởng cao. 23h ngày 20/10/2022. Bạn hãy lập kế hoạch để
các thành viên trong phòng biết những công việc
Hãy dùng quy trình hoạch định chiến lược để họ cần thực hiện.
đưa ra lời khuyên cho giám đốc của bạn.
Hãy vận dụng công thực 6W1H để xây dựng kế
hoạch.
THANKS!
Any questions?
33
LOGO MỤC TIÊU
1. Khái niệm về tổ chức công việc 2. Vai trò của chức năng tổ chức
34
3. Các vấn đề cơ bản trong tổ chức 3. Các vấn đề cơ bản trong tổ chức
Quyền hạn
Uỷ quyền và trách nhiệm
Tập quyền
Quyền lực
và phân quyền
3. Các vấn đề cơ bản trong tổ chức 3. Các vấn đề cơ bản trong tổ chức
3. Các vấn đề cơ bản trong tổ chức 3. Các vấn đề cơ bản trong tổ chức
1 1 1
2 4 8
3 16 64
4 64 512
5 256 4096
6 1024
7 4096
35
3. Các vấn đề cơ bản trong tổ chức
Quyền hạn là phương tiện (cơ sở cho phép) để Khả năng ảnh hưởng đến người khác
tác động đến suy nghĩ và hành động của người
khác.
Khả năng
Trách nhiệm là những đòi hỏi đối với những Quyền hạn
Sự áp chế trao phần
người được sử dụng quyền hành, buộc họ phải hợp pháp
thưởng
gánh những hậu quả (kết quả) thực hiện công
việc.
Quyền hạn luôn luôn phải cân bằng (tương Năng lực
Mối quan hệ
xứng) với trách nhiệm chuyên môn
36
Phân quyền và Tập quyền Phân quyền và Tập quyền
Phân quyền là xu
hướng phân tán
quyền ra quyết định
trong tổ chức
Ủy quyền Ủy quyền
37
Quá trình ủy quyền Lợi ích của ủy quyền
3. Thu thập
2. Cảm thấy là
Giaùm saùt Thöïc hieän
được nhiều
thành viên có giá trị
kinh nghiệm
và được tin tưởng
Lợi ích của ủy quyền Những việc nên và không nên ủy quyền
Đối với
người ủy
quyền NÊN KHÔNG NÊN
Những công việc lặp lại Đánh giá thành tích
Những vấn đề nhỏ và tốn hoặc kỷ luật nhân
Tập trung vào những công nhiều thời gian viên
việc chính yếu Công việc không cần đến Hoạch định chiến
Giảm được áp lực công việc năng lực của NQT lược để phát triển
Nâng cao hiệu quả công công ty
Công việc giúp nhân viên
việc của tập thể phát triển Ra quyết định quan
Đào tạo nhà quản trị kế cận trọng về nhân sự
Sự hợp tác
B Nội dung
38
1. Các vấn đề cơ bản về thiết kế CCTC
Khái niệm
Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế tổ chức Các nguyên tắc tổ chức công việc
Nguồn
Công
nhân NT cân đối Hiệu quả kinh tế
nghệ
lực
6
Triển khai CCTC Cơ cấu theo chiều Cơ cấu theo chiều
dọc ngang
5 Hoàn thiện
CCTC
Cơ cấu trực tuyến
Cơ cấu phẳng
4 Hình thành
CCTC Cơ cấu chức năng
3
Phân chia công việc CC trực tuyến- chức năng Cơ cấu mạng lưới
cho các bộ phận
2 Cơ cấu phân ngành
Thiết lập các công việc cần
thiết Cơ cấu không biên giới
Cơ cấu ma trận
39
2.1.Cơ cấu theo chiều dọc Cơ cấu quản trị trực tuyến
Nhược điểm
- QTV phải có kiến thức toàn diện
Mỗi cấp dưới chịu sự lãnh đạo trực tiếp của cấp trên. - Hạn chế việc sử dụng các chuyên gia
Phù hợp với doanh nghiệp quy mô nhỏ, sản phẩm không có trình độ
phức tạp - Dễ dẫn đến cách quản lý gia trưởng
Cơ cấu quản trị theo chức năng Cơ cấu quản trị theo chức năng
Cơ cấu quản trị trực tuyến- chức năng Cơ cấu quản trị trực tuyến- chức năng
Giám đốc
Trưởng
Trưởng phòng
phòng Trưởng
Trưởng phòng
phòng Trưởng phòng
Trưởng phòng Trưởng
Trưởng phòng
phòng
Marketing
Marketing Tài
Tài chính
chính –– Hàn
Hànhh chính
chính Nhân
Nhân sự
sự
Kế
Kếtoán
toán
40
Cơ cấu quản trị trực tuyến- chức năng Cơ cấu tổ chức phân ngành
Ưu điểm
- Có được ưu điểm của cơ cấu
trực tuyến và cơ cấu chức năng
- Tạo điều kiện cho các giám đốc
trẻ
Nhược điểm Cơ cấu tổ Cơ cấu tổ Cơ cấu tổ
- Nhiều tranh luận vẫn xảy ra chức theo chức theo chức theo
khu vực khách hàng sản phẩm
- Hạn chế sử dụng kiến thức
chuyên môn
- Vẫn có xu hướng can thiệp của
các đơn vị chức năng
Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
Ưu điểm
- Giao trách nhiệm cho cấp thấp hơn
- Chú ý vấn đề của địa phương
- Tăng cường kết hợp theo vùng
- Thông tin trực tiếp tới đại diện của địa phương tốt.
- Cung cấp cơ sở tăng giá trị cho tổng công ty
Nhược điểm
- Cần nhiều người làm công việc tổng quản lý
Đặc điểm
Chia các hoạt động theo khu vực địa lý - Khó khăn trong việc kiểm soát của quản trị cấp cao
Mỗi khu vực giao cho 1 nhà quản trị phụ trách - Khó khăn trong việc duy trì các dịch vụ
Phù hợp với doanh nghiệp có địa bàn kinh doanh
lớn.
Cớ cấu tổ chức theo khách hàng Cơ cấu tổ chức theo khách hàng
41
Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm Cơ cấu tổ chức ma trân
Cơ cấu này lấy cơ sở là các dãy sản phẩm để thành lập các bộ
phận hoạt động. Bộ phận phụ trách về sản phẩm chịu trách nhiệm
về sản phẩm đó trên các thị trường khác nhau.
Ưu điểm:
- Có thể Nhược
phát triển điểm:
tốt sản - Khả năng
phẩm với hợp tác bộ
tầm nhìn phận kém,
nhìn tổng dễ dẫn tới
quát về thị tính cục
trường của bộ.
từng sản - Áp dụng trong nhiều lĩnh vực
phẩm - Công ty đa quốc gia, đa sản phẩm
42
Cơ cấu ban quản lý khu công nghiệp Tp.HCM
III. QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC 1. Thu hút nhân lực
Hoạch
Thu hút định
Phân Bản mô tả công việc
tích
nhân lực nguồn công
nhân việc Bản tiêu chuẩn công việc
lực
2. Phát triển nguồn nhân lực 3. Duy trì nguồn nhân lực
43
Tổng kết CASE
Khái niệm chỉ số lượng nhân viên thuộc cấp Xây dựng cơ cấu tổ chức là:
mà một nhà quản trị điều khiển trực tiếp được A. Hình thành sơ đồ tổ chức
gọi là: B. Xác lập mối quan hệ giữa các cấp quản trị
A. Chỉ huy. trong sơ đồ tổ chức
B. Phân quyền. C. Xác lập mối quan hệ ngang giữa các đơn vị
C. Tầm hạn.. hoặc bộ phận trong sơ đồ tổ chức
D. Lãnh đạo. D. Tất cả đều đúng.
Doanh nghiệp qui mô nhỏ, khách hàng ổn định Cấu trúc tổ chức ở bệnh viện là cấu trúc theo
và tổ chức cần có sự chuyên môn hóa các kỹ A. Theo sản phẩm
năng, nên sử dụng: B. Theo địa lý
A. Cơ cấu phẳng C. Theo chức năng.
B. Cơ cấu chức năng. D. Ma trận
C. Cơ cấu ma trận
D. Cơ cấu trực tuyến- chức năng
44
Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào:
cạnh tranh cao, tình hình sản xuất kinh doanh A. Qui mô của tổ chức
nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách B. Năng lực của nhà quản trị
hàng thay đổi nên chọn: C. Công việc phải thực hiện
A. Cơ cấu mạng lưới D. Tất cả đều đúng.
B. Cơ cấu chức năng
C. Cơ cấu ma trận.
D. Cơ cấu không biên giới
Ưu điểm của tầm hạn quản trị rộng Ủy quyền trong quản trị là:
A. Tổ chức có ít tầng nấc trung gian A. Khoa học
B. Tiết kiệm được chi phí quản lý B. Nghệ thuật
C. Thông tin từ cấp cao nhất đến cấp thấp C. Cả A và B đều đúng.
nhanh chóng, ít bị khúc xạ D. Cả A và B đều sai
D. Tất cả đều đúng.
CASE 1-5P
Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc
trung gian trong bộ máy quản lý là:
A. Tỷ lệ nghịch.
B. Tỷ lệ thuận Công ty có 16 nhân viên, tầm hạn quản trị
C. Không có mối quan hệ là 4. Cần có bao nhiêu cấp quản trị?
D. Tất cả đều sai
Công ty có 16 nhân viên, tầm hạn quản trị
là 2. Cần có bao nhiêu cấp quản trị?
45
CASE 2 – 5 Phút LOGO
46
MỤC TIÊU
1. Khái niệm
Sẵn sàng
Lãnh Người Mục Lãnh đạo là chức năng của quản trị
đạo khác tiêu
Tự nguyện
1 2 3 4 5
Hướng dẫn Đôn đốc Thúc đẩy
Đào tạo Động viên
47
Nhà lãnh đạo và Nhà quản trị 2.Tố chất Nhà lãnh đạo
Tự tin Thông minh Quyết đoán
Nhà Nhà
quản lãnh
Có quyền
trị đạo hạn quản trị
Được chỉ
định và có và có mức
quyền hạn độ ảnh
hợp pháp hưởng tới
người khác
3. Phong cách lãnh đạo Phong cách lãnh đạo độc đoán
Phong cách lãnh đạo Nhà quản trị tập trung tối đa quyền lực
trong tay mình
1 PC độc
Độc đoán (chỉ đạo) đoán
Nhà quản trị tự quyết định và áp
1. Theo mức độ 2 đặt nhân viên thực hiện công việc không
tập trung phát huy
Dân chủ (thảo luận) được tính
quyền lực
Thông tin đi một chiều từ trên chủ động
(Kurt Lewin) 3 và sáng
xuống (thông tin chỉ huy)
Tự do (ủy quyền) tạo của
nhân viên
4
Nhân viên không được tham khảo ý
kiến để giải quyết vấn đề
Phong cách lãnh đạo hiệu quả và động viên đúng
48
Phong cách lãnh đạo dân chủ Phong cách lãnh đạo tự do
Nhà quản trị
hướng đến phân
Nhà QT tham khảo ý kiến của A quyền và ủy quyền
1 cấp dưới trước khi ra quyết định ở mức độ cao
Thông tin đi
theo chiều
Nhà quản trị hướng đến phân Nhà QT cần
2 ngang
quyền lưu ý khi trình Dành cho
D độ của cấp B cấp dưới
dưới còn hạn quyền chủ
Thông tin theo cả hai chiều chế động giải
3 quyết vấn
đề
Nhà quản trị cần kiên định để không Nhà quản trị đóng vai
C
trở thành người “thỏa hiệp” trò hỗ trợ cấp dưới
S4 S1
-Công việc: ít -Công việc: nhiều
-Con người: ít -Con người: ít
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn PCLĐ 4. Phương pháp lãnh đạo
49
II . CÁC MÔ HÌNH LÃNH ĐẠO 1. Mô hình tố chất cá nhân (Trait model)
Mô hình cổ điển
• Tự tin
• Chính trực
Tố
• Thông minh
chất Hành Năng Ngẫu Chuyển
4L • Quyết đoán
cá vi lực nhiên đổi
Mô hình cổ điển • Nhiệt huyết
nhân
• Chịu được áp lực cao
• Tự kiểm soát tốt
2. Mô hình lãnh đạo hành vi 3. Mô hình lãnh đạo theo năng lực
(Behavior Leadership) (Competency Leadership)
Nhà lãnh đạo- nhân viên cần được đánh giá theo
Hành vi của nhà lãnh đạo tác
năng lực
động đến nhân viên
Có thể phát triển cá nhân đáp ứng năng lực yêu
cầu đối với các vị trí công việc
Nhân viên là Công việc là
trung tâm trọng tâm
- Tin tưởng Tổ chức công việc Phát hiện Phát triển Thực thi
- Tôn trọng hiệu quả
- Đánh giá năng
Xác định - Bổ nhiệm
lực nhân viên
năng lực cần - Động viên
- Kế hoạch bồi
thiết - Đánh giá
dưỡng
4. Mô hình lãnh đạo ngẫu nhiên 5. Mô hình lãnh đạo chuyển đổi
(Contingency Leadership) (Transformational Learder ship)
Tùy hoàn cảnh mà đưa ra phương pháp lãnh đạo Có thể thay đổi mỗi cá nhân theo định hướng
phù hợp và mục tiêu của tổ chức
Xác
định Tạo ra tầm nhìn
Môi trường Mối quan hệ mục
Hướng tiêu
Hướng Truyền cảm hứng
Bối cảnh vào
lãnh đạo vào con
nhiệm
người Tác động
vụ Thúc đẩy nhân viên
Quyền lực, Đặc điểm tới nhân
chức vụ nhiệm vụ Xây viên
dựng Tạo cơ
Phương thức lãnh đạo nhóm, hội phát Trao quyền
động triển
viên
50
Mô hình 4L (Four L) III. LÝ THUYẾT VỀ ĐỘNG LỰC
1. Khái niệm
Động lực (hay Động cơ) được định nghĩa là một quá trình
Lắng
Tìm hiểu khởi tạo, dẫn dắt và duy trì các hành vi có mục đích
nghe
(Learn)
(Listen) Biến thành Là nguyên nhân Dẫn tới Đáp ứng
Company Logo
Lương
51
Thuyết cấp bậc nhu cầu của Maslow Thuyết E.R.G của Calayton Alderfer
Caùc yeáu toá duy trì Caùc yeáu toá ñoäng vieân Thuyết mong đợi của Victor.H.Vroom
(Lieân quan ñeán quan heä giöõa caùc caù (Lieân quan ñeán tính chaát coâng
nhaân vaø toå chöùc, boái caûnh laøm vieäc vieäc, noäi dung coâng vieäc & ĐỘNG CƠ = ĐAM MÊ + KỲ VỌNG + SỰ CAM KẾT
hoaëc phaïm vi coâng vieäc ) nhöõng töôûng thöôûng )
AÛnh höôûng cuûa yeáu toá duy trì AÛnh höôûng cuûa yeáu toá ñoäng vieân
Company Logo
52
Thuyết về sự công bằng (Stacy Adams) Thuyết bản chất con người của Mc. Gregor
Thuyết bản chất con người của Mc. Gregor CASE 1-5P
Người có bản chất X Người có bản chất Y
Các biện pháp sau đây đáp ứng cho nhu cầu
Áp dụng các - Kích thích bằng vật - Cho họ có nhiều nào thang nhu cầu của Maslow?
biện pháp chất quyết định trong Bữa ăn trưa
động viên - Giao phó công việc công việc Khen ngợi nhân viên hoàn thành công việc
cụ thể - Tôn trọng sáng kiến Thành lập câu lạc bộ sinh cùng năm
- Thường xuyên đôn của họ Bảng hướng dẫn an toàn khi làm việc
đốc và kiểm tra - Tạo điều kiện để họ
Nhân viên có cơ hội được làm công việc họ ưa
chứng tỏ năng lực thích
hơn là kiểm tra
53
2. Kinh nghiệm 3. Trình độ của nhân viên
Hiểu biết về công việc, tổ chức, nhân viên Trình độ của nhân
viên quyết định phong
cách, phương pháp
lãnh đạo
Câu 2
54
LOGO
55
Logo
MỤC TIÊU
KIỂM SOÁT
Logo Logo
Logo Logo
56
Logo Logo
2. Vai trò 3. Phân loại kiểm soát
Kiểm soát
lường trước
- Đảm bảo việc thực hiện (đầu vào)
mục tiêu, kế hoạch KS Bên trong
- Giúp nhà quản trị nắm
được tình hình hoạt động
- Phòng ngừa, ngăn chặn sai KS Bên ngoài
phạm
- Đánh giá kết quả công việc Kiểm soát Kiểm soát
của từng cá nhân phản hồi đồng thời
(Đầu ra) (quá trình)
Theo thời gian Theo Môi trường
Logo Logo
- KS hành chính KS
- Giúp DN đối phó Phát hiện kịp Xác định kết
quả thực hiện. bên ngoài
với sai sót trong thời sai sót. - KS chuẩn tắc
tương lai Đưa ra biện Rút kinh (Văn hóa)
nghiệm để thực
- Giúp DN tránh sai pháp điều chỉnh - KS thị trường
hiện kế hoạch
sót ngay từ đầu kịp thời mới tốt hơn.
Logo Logo
4. Các vấn đề bất ổn trong kiểm soát CASE 1 – 5 phút
Câu 1
Tính Quyền
hai riêng
mặt KS chặt chẽ tư Xâm phạm
=> thiếu linh đời sống cá
hoạt nhân
Câu 2
KS lỏng lẻo
Bảo vệ bí
=> không
mật công ty
đạt kết quả
57
Logo Logo
II. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT B1. Xác định tiêu chuẩn kiểm soát
B1: Thiết
B2: Đo
lập mục Tiêu chuẩn là cơ sở để đo
lường kết Title
tiêu và lường kết quả
quả
tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn thường là các
Title mục tiêu
Logo Logo
B2-3. Đo lường và so sánh Các biểu đồ đo lường
Logo Logo
Phiếu kiểm tra Biểu đồ Bareto
58
Logo Logo
Biểu đồ nguyên nhân- kết quả Biểu đồ mật độ phân bổ
Logo Logo
Biểu đồ kiểm soát Biểu đồ mật độ phân tán
Logo Logo
B4. Điều chỉnh sai lệch Các công cụ kiểm soát
59
Logo Logo
Kiểm soát ngân sách
Kiểm soát bảng Kiểm soát bảng báo
tổng kết tài sản cáo thu nhập
Giúp doanh
nghiệp kiểm soát
Doanh Chi Cho biết, tăng Cho biết tăng giảm
các khoản thu chi thu phí giảm các loại tài sản doanh thu, chi phí và
và nguồn vốn lợi nhuận
Giúp doanh
nghiệp kiểm soát Cho biết cơ cấu Cho biết cơ cấu
các nguồn lực
Tiền Lợi các loại tài sản và của các khoản chi
mặt nhuận nguồn vốn phí và lợi nhuận
Logo Logo
Kiểm soát các tỷ số tài chính
4
1
Tỷ số nợ Kiểm soát hành vi
Giám sát cấp dưới trong quá trình làm
Tỷ số khả Cho biết hiệu quả việc để phát hiện kịp thời sai sót để điều
năng thanh sử dụng vốn và chỉnh.
toán sinh lợi
Logo Logo
Khái niệm
Xác lập Đo lường
tiêu chuẩn đánh giá
Nguyên tắc kiểm soát Mục
tiêu tổ
chức
Yêu cầu của hệ thống kiểm Thông tin
soát phản hồi
60
Logo Logo
Nguyên tắc thiết kế hệ thống kiểm soát Các yêu cầu của hệ thống kiểm soát
Tiêu
Chính Kịp Kinh Linh Đơn chuẩn
Nhiều tiêu Có trọng Có ngoại Có thể
xác thời tế hoạt giản chuẩn điểm lệ điều chỉnh
hợp lý
Tính
Vị trí
chất
quản
công Các yếu trị
việc tố ảnh
hưởng
Mức
Văn
độ
hóa tổ
phân
chức
cấp
Logo Logo
61
Logo
62