Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 63

BÀI:

LÀM QUEN VỚI MICROSOFT OFFICE


WORD 2013
MỤC TIÊU BÀI HỌC

• Nắm được MS Word là gì. Cách mở phần mềm MS Word 2013


1

• Nắm được các thành phần chính trên giao diện Word 2013
2

• Biết cách nhập văn bản trong tài liệu; Symbol, Equation
3

• Biết cách lưu tài liệu với nhiều định dạng khác nhau
4

• Biết cách tùy chỉnh các tính năng của phần mềm
5

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


NỘI DUNG CHÍNH

CHỦ ĐỀ A. GIỚI THIỆU MS WORD

CHỦ ĐỀ B. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MS WORD 2013

CHỦ ĐỀ C. LƯU VÀ MỞ TÀI LIỆU

CHỦ ĐỀ D. SOẠN THẢO VĂN BẢN

CHỦ ĐỀ E. TÙY CHỈNH PHẦN MỀM

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


CHỦ ĐỀ A.
GIỚI THIỆU MICROSOFT OFFICE WORD
GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD
 Chương trình soạn thảo Microsoft Word là một
phần mềm thuộc bộ ứng dụng văn phòng Microsoft
Office của Microsoft.
 Đây là chương trình soạn thảo trực quan, có giao
diện đẹp, thân thiện và dễ sử dụng, hỗ trợ nhiều
tính năng mạnh mẽ.

 Có nhiều phiên bản và chạy trên các nền tảng công


nghệ khác nhau.

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD
 Các nền tảng: Desktop, Office Mobile, Office Online.
 Các phiên bản (Version) dành cho Windows được
phát hành qua các năm:

Nguồn: Wikipedia.org

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


MICROSOFT WORD 2013
 Cách khởi động chương trình MS Word
 Mở bằng Start Menu
 Mở bằng Search: “Word”

 Mở bằng ShortCut trên desktop


2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4
MICROSOFT WORD 2013

Điều khiển cửa sổ


Quick Access
Toolbar Thanh Menu Ribbon

Vùng
Thanh
soạn
cuộn
thảo

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


CHỦ ĐỀ B.
CÁC THÀNH PHẦN CỦA MS WORD 2013
Quick Access Toolbar(QAT) Thanh Menu

Vùng soạn Thanh Ribbon


Thước(Ruler) Điều khiển cửa sổ
thảo

Con trỏ chỉ vị trí hiện tại

Thanh
Vùng soạn
cuộn
Vùng làm việc Scroll
thảoBar

Thanh trạng thái


2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4
Tài liệu Microsoft Word 2013
Biểu tượng Tên và Đuôi mở rộng

Ẩn/Hiện thước(Ruler): View/ Ruler


Biểu tượng
File/Option/Advance/Display

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


BackStage View

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Kiểm tra các ký tự điều khiển

Show / Hide

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Ký tự điều khiển

• Để hiển thị các ký tự điều khiển, nhấp nút Show/Hide trong thẻ
Home.
Dấu ngắt đoạn
Dấu cách (nhấn Enter)

Dấu tab

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


THANH MENU

• Là nơi chứa các thẻ chức năng của MS Word:


File, Home, Insert, Page Layout

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Thẻ Home
Tên thẻ Mô tả
Home Gồm những chức năng cơ bản, thường sử
dụng trong phần mềm Word. Các nhóm chức
năng có trong thẻ này gồm: Clipboard, Font,
Paragraph, Styles, Editing

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Thẻ Insert
Tên thẻ Mô tả
Insert Gồm các chức năng cho phép chèn thêm các
đối tượng như bảng, biểu đồ, hình ảnh… vào
tài liệu. Các nhóm chức năng có trong thẻ
này gồm: Pages, Tables, Illustrations, Add-
ins, Header & Footer, Text, Symbols

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Thẻ Design
Tên thẻ Mô tả
Design Gồm các chức năng thiết lập, định dạng
trang và toàn bộ tài liệu. Các nhóm chức
năng có trong thẻ bao gồm: Themes,
Document Formatting.

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Thẻ Page Layout
Tên thẻ Mô tả
Page Layout Gồm các chức năng thiết lập bố cục, định
dạng trang và đoạn văn bản. Các nhóm
chức năng có trong thẻ bao gồm: Page
Setup, Paragraph, Arrange

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Thẻ References
Tên thẻ Mô tả
References Gồm các chức năng liên quan tới việc tạo
tham chiếu trong tài liệu. Các nhóm chức
năng có trong thẻ bao gồm: Table of
Contents, Footnotes, Citations &
Bibliography, Captions, Index, Table of
Authorities

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Thẻ Mailings
Tên thẻ Mô tả
Mailings Gồm các chức năng liên quan tới việc soạn
thảo thư trong chương trình Word. Các nhóm
chức năng có trong thẻ bao gồm: Create,
Start Mail Merge, Write & Insert Fields,
Preview Results, Finish

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Thẻ Review
Tên thẻ Mô tả
Review Gồm các chức năng liên quan tới việc rà soát
văn bản, hỗ trợ làm việc trong văn bản Word.
Các nhóm chức năng có trong thẻ bao gồm:
Proofing, Language, Comments, Tracking,
Changes, Compare, Protect

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Thẻ View

Tên thẻ Mô tả
View Gồm các chức năng liên quan tới việc tùy
chỉnh giao diện của Word. Các nhóm chức
năng có trong thẻ bao gồm: Document
Views, Show, Zoom, Window, Macros

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Làm việc với Ribbon

• Sử dụng để ẩn hoặc hiển thị ribbon

• Các tab theo ngữ cảnh xuất hiện khi hoạt động
Tab theo
ngữ cảnh

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


ScreenTip

• Khi di chuyển chuột tới từng chức năng trên Ribbon, ScreenTip sẽ
hiển thị các thông tin sơ lược về tính năng đó. Bao gồm:
– Tên chức năng ScreenTip
– Phím tắt (nếu có)
– Mô tả tác dụng.

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Nút mở hộp thoại

Hộp thoại Nút mở


hộp thoại

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Giao diện Backstage
Giao diện Backstage xuất hiện khi nhấn chọn thẻ File

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Quick Access Toolbar

• Quick Access Toolbar chứa các nút cho các lệnh thường xuyên
được sử dụng
– Có thể được tùy chỉnh
– Có thể được đặt trên hoặc bên dưới Ribbon
Quick Access Nút chọn
Toolbar Customize
Quick Access
Toolbar

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Thanh trạng thái (Status Bar)

• Thanh trạng thái (Status Bar) nằm ở dưới cùng màn hình, hiển
thị các thông tin liên quan đến tài liệu đang làm việc.

Thanh trạng thái

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Các tùy chọn mặc định
trên Status Bar

Tùy chọn Mô tả
Section Hiển thị số thứ tự phần mục đang làm việc
Page Hiển thị số thứ tự trang đang làm việc và tổng
số trang của tài liệu
Words Đếm số lượng từ được sử dụng trong tài liệu
Proofing Ký hiệu kiểm lỗi, cho biết tài liệu đang có hoặc
Errors không có lỗi
Language Hiển thị dạng ngôn ngữ đã được thiết lập tại vị
trí con trỏ
Print Chuyển sang giao diện trang in
Layout
2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4
Các tùy chọn mặc định
trên Status Bar (tt)

Tùy chọn Mô tả
Full Screen Chuyển sang giao diện toàn màn hình
Reading dễ đọc
Web Layout Chuyển sang giao diện trang web
Outline Chuyển sang giao diện đề cương
Draft Chuyển sang giao diện bản nháp
Zoom Level Hiển thị hộp thoại Zoom để thay đổi độ
phóng đại văn bản
Zoom slicer Thanh trượt để điều chỉnh độ phóng đại văn
bản

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Các chế độ xem tài liệu
 Chương trình Word 2013 cung cấp 5 kiểu xem
tài liệu khác nhau:
– Print Layout – Outline
– Full Screen Reading – Draft
– Web Layout

Các chế độ xem tài liệu

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Điều chỉnh độ phóng đại tài liệu

• Sử dụng nhóm chức năng Zoom trong thẻ View, hoặc


• Sử dụng nhóm chức năng Zoom trên thanh trạng thái của phần mềm.

Các nút điều chỉnh độ


phóng đại

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


CHỦ ĐỀ C.
LƯU VÀ MỞ TÀI LIỆU
Lưu tài liệu
Loại tập tin Save As Save
Tập tin Phần mềm mở cửa Hoạt động giống
chưa lưu sổ Save As hỏi về: Save As
 Tên tập tin
 Loại tập tin
 Vị trí lưu
Tập tin đã Phần mềm mở cửa Phần mềm sẽ lưu
từng lưu sổ Save As hỏi về: những thay đổi
 Tên tập tin mới trực tiếp lên tập tin
 Loại tập tin mới đang làm việc
 Vị trí lưu mới
2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4
Lưu tài liệu
1
2
3

5
6

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Mở tập tin Word
File 1

2 3

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Đóng và thoát khỏi Word 2013
1 3

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


CHỦ ĐỀ D
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Mở tài liệu mới và nhập văn bản

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Sử dụng MS Word và Unikey

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Thao tác bàn phím

Phím hoặc tổ hợp Công dụng


Phím số, chữ cái Nhập ký tự số, chữ cho văn bản
Caps Lock Bật/Tắt chế độ viết hoa
Tab Nhập một ký hiệu tab cho văn
bản
Enter Nhập một ký hiệu cắt đoạn
Shift Đảo chế độ viết hoa, hoặc nhập
dãy ký tự trên đầu dãy số.
Shift+Enter Nhập một ký hiệu cắt dòng

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Thao tác bàn phím

Phím hoặc tổ hợp Công dụng


Home Đưa trỏ chuột lên đầu dòng
End Đưa trỏ chuột về cuối dòng
Insert Tắt/Mở chế độ ghi đè ký tự
Page up Lên một trang
Page down Xuống một trang
Delete Xóa ký tự bên phải
Backspace Xóa ký tự bên trái

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Chèn ký tự đặc biệt Symbol

 Symbol là chức năng cho phép gõ ký hiệu đặc biệt trong tài liệu của
phần mềm Word.
 Chức năng này
đơn giản hóa
việc thay đổi
phông chữ
thường sang
phông ký hiệu
bằng một giao
diện đơn giản.

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Chèn ký tự đặc biệt Symbol

 Một số ký tự dạng ký hiệu có thể nhập được từ bàn phím như dấu
chấm than, phần trăm, dấu mũ…
 Sử dụng thẻ
Special Character
của hộp thoại
Symbol để chèn
thêm các ký tự
đặc biệt không
thể nhập trực tiếp
từ bàn phím như
các ký hiệu: ™, ®…
2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4
Chèn ký tự đặc biệt Symbol
2
3

5
8
6

4
7
1
2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4
Chèn công thức: Equation

1 2

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Chèn công thức: Equation

1 2

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Chèn công thức: Equation

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


CHỦ ĐỀ E. TÙY CHỈNH PHẦN MỀM
Làm việc với nhiều tài liệu

xem nhiều tài Chuyển qua lại


liệu trên cùng giữa các tài liệu
một màn hình

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Xem hai tài liệu song song
View
Side by Side

Synchronous
Scrolling

Reset Window
position

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Hộp thoại Word Options
Hộp thoại Word
Options chứa hầu
hết các tùy chọn
quan trọng của
phần mềm Word.
Hộp thoại này
gồm nhiều tùy
chọn được chia
thành nhiều mục
khác nhau
2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4
Các nhóm tùy chọn trong
hộp thoại Word Options
Mục Mô tả
General Chứa các tùy chọn chung cơ bản như thay
đổi giao diện người sử dụng, thay đổi các
mục thông tin cá nhân…
Display Chứa các tùy chọn về hiển thị như: hiển
thị các ký hiệu định dạng văn bản, các tùy
chọn khi in…
Proofing Chứa các tùy chọn về việc điều chỉnh và
sửa đổi văn bản. Có thể điều chỉnh các tùy
chọn về sửa lỗi tự động, kiểm tra chính tả
trong mục này.
2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4
Các nhóm tùy chọn trong
hộp thoại Word Options (tt)
Mục Mô tả
Save Chứa các tùy chọn điều chỉnh việc lưu trữ dữ
liệu như: tần suất lưu tự động, dạng tập tin
mặc định, vị trí tập tin nháp…
Language Chứa các tùy chọn về ngôn ngữ cho phần
mềm bao gồm các tùy chọn về ngôn ngữ giao
diện, từ điển của chương trình…
Advanced Gồm các tùy chọn chi tiết cho nhiều mục
khác nhau như: biên tập nội dung (edit), sao
chép dữ liệu (copy), hình ảnh (image), nội
dung tài liệu (document content), hiển thị
(display)…
2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4
Các nhóm tùy chọn trong
hộp thoại Word Options (tt)
Mục Mô tả
Customize Chứa các tùy chọn về việc điều chỉnh Ribbon,
Ribbon như: ẩn/hiện, thay đổi các chức năng có trong
Ribbon…
Quick Access Chứa các tùy chọn điều chỉnh việc hiển thị
Toolbar thanh truy xuất nhanh
Add-Ins Cho phép xem và quản lý các tùy chọn gắn
thêm trong chương trình.
Trust Center Hỗ trợ trong việc đảm bảo an toàn cho tập tin
và máy tính đang hoạt động.

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


THỰC HÀNH CHỦ ĐỀ E
Điều chỉnh thông tin người dùng

4
2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4
Tùy chọn Spelling & Grammar

3
1

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Tùy chọn Đơn vị đo của Thước

1
5

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Điều chỉnh việc lưu nội dung

1
4

2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4


Hiệu chỉnh
Quick Access Toolbar

1
4

2 5

6
2/21/2019 Tin học đại cương _ Chương 4
THANK YOU !

www.ut.edu.vn

You might also like