PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

Tailieumontoan.

com


Sưu tầm

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ

Sưu Tầm
Website: tailieumontoan.com

BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ TRONG PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI


I – KIẾN THỨC CƠ BẢN
 Ứng dụng hệ thức Vi-ét:

Xét phương trình bậc hai: ax 2 + bx + c= 0 (*) , ( a ≠ 0 ) , ∆= b 2 − 4ac .

 b
 S =x1 + x2 = −
a
Gọi S , P lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm x1 , x2 . Hệ thức Viét:  .
 P x= c
= 1 x2
 a

 Điều kiện PT (*) có hai nghiệm trái dấu ⇔ P < 0 .

∆ > 0
 Điều kiện PT (*) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu ⇔  .
P > 0
∆ > 0

 Điều kiện PT (*) có hai nghiệm phân biệt dương ⇔  S > 0 .
P > 0

∆ > 0

 Điều kiện PT (*) có hai nghiệm phân biệt âm ⇔  S < 0 .
P > 0

 Các hệ thức thường gặp:

 ( x12 + 2 x1.x2 + x22 ) − 2 x1.x2 =


x12 + x2 2 = ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 =
2
S 2 − 2P .

± ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 =
x1 − x2 = ± S 2 − 4P .
2

x2 − x1 =± ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 =± S 2 − 4P .
2

( x1 + x2 )( x1 − x2 ) =
x12 − x2 2 = ± ( x1 + x2 ) ( x1 + x2 ) ± S. S 2 − 4P .
− 4 x1 x2 =
2

x13 + x23 = ( x1 + x2 ) ( x12 − x1.x2 + x2 2 ) = ( x1 + x2 ) ( x1 + x2 ) − 3 x1.x2  = S . ( S 2 − 3P ) .


2

 

x14 + x2 4 = ( x12 ) + ( x2 2 ) = ( x12 + x2 2 ) − 2 x12 .x2 2 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2  − 2 x12 x22 .


2 2 2 2 2

 

=( S 2 − 2 P ) − 2 P 2 .
2

1 1 x1 + x2 S
 += = .
x1 x2 x1 x2 P

( x1 + x2 ) − 4 x1 x2
2
1 1 x2 − x1 S 2 − 4P
 − = =
± =
± .
x1 x2 x1 x2 x1 x2 P

1
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

x1 x2 x12 − x2 2 ( x1 + x2 )( x1 − x2 ) ( x1 + x2 ) ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2
2
S. S 2 − 4P
 − = = =
± =
±
x2 x1 x1 x2 x1 x2 x1 x2 P

x13 − x23 = ( x1 − x2 ) ( x12 + x1.x2 + x2 2 ) = ( x1 − x2 ) ( x1 + x2 ) − x1.x2  .


2

 

= ( 2

2
)
± ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 ( x1 + x2 ) − x1.x2  =
 (
± S 2 − 4 P  S 2 − P  .)
 ( x12 ) − ( x22 ) =
x14 − x2 4 =
2
( x12 + x22 )( x12 − x22 ) =
2
± ( S 2 − 2P ) S. S 2 − 4P .( )
II – CÁC VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1: Cho phương trình ( 2m − 1) x 2 − 2mx + 1 =0 . Xác định m để


phương trình trên có nghiệm thuộc khoảng ( −1;0 ) .
Lời giải
1
• phương trình trở thành − x + 1 = 0 ⇒ x = 1 ∉ ( −1;0 )
Xét 2m − 1 = 0 ⇒ m =
2
1
• Xét 2m − 1 ≠ 0 ⇒ m ≠ khi đó ta có:
2
∆=' m − ( 2m − 1)= m − 2m + 1= ( m − 1) ≥ 0 mọi m .
2 2 2

Suy ra phương trình có nghiệm với mọi m .


Ta thấy nghiệm x = 1 không thuộc khoảng ( −1;0 )
1 m − m +1 1
Với m ≠ phương trình còn có nghiệm
= là x =
2 2m − 1 2m − 1
Phương trình có nghiệm trong khoảng ( −1;0 ) suy ra
 1  2m
1  +1 > 0  >0
−1 ≤ ≤ 0 ⇔  2m − 1 ⇔  2m − 1 ⇒m<0
2m − 1 2m − 1 < 0 2m − 1 < 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm trong khoảng ( −1;0 ) khi và chỉ khi m < 0 .
Câu 2: Cho phương trình x 2 − ( 2m − 1) x + m 2 − 1 =0 ( x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình đã cho thỏa mãn:
( x1 − x2 ) =x1 − 3 x2 .
2

Lời giải
a) ∆= ( 2m − 1) − 4. ( m 2 − 1) = 5 − 4m
2

5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ m <
4
5
b) Phương trình hai nghiệm ⇔ m <
4
 1 2 2m − 1
x + x =
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x=
2 m2 − 1
Theo đề bài:

2
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

( x1 − x2 ) =x1 − 3x2
2

⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 =x1 − 3 x2
2

⇔ ( 2m − 1) − 4 ( m 2 − 1) = x1 − 3 x2
2

⇔ x1 − 3 x2 =5 − 4m
 m +1
 x1 =
 x + x = 2 m − 1  2
Ta có hệ phương trình:  1 2 ⇔
 x1 − 3 x2 =−5 4m  x = 3(m − 1)
 2 2
m + 1 3(m − 1)
⇒ ⋅ = m2 − 1
2 2
) 4 ( m2 − 1)
⇔ 3 ( m 2 − 1=
⇔ m 2 − 1 =0
⇔m= ±1
Kết hợp với điều kiện ⇒ m =±1 là các giá trị cần tìm

Câu 3: Tìm m để phương trình x 2 + 5 x + 3m − 1 =0 ( x là ẩn số, m là


tham số) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x13 − x23 + 3 x1 x2 =
75
Lời giải
∆= 52 − 4.1. ( 3m − 1)= 29 − 12m
29
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇒ ∆ ≥ 0 ⇒ m ≤
12
x + x = −5
Áp dụng hệ thức Vi-ét  1 2
 x1 x=
2 3m − 1
Ta có: x13 − x23 + 3 x1 x2 =
75

( )
⇔ ( x1 − x2 ) ( x1 + x2 ) − x1 x2 + 3 x1 x2 =
2
75
⇒ ( x1 − x2 )( 25 − x1 x2 ) + 3 x1 x2 =
75
⇔ 25 ( x1 − x2 ) − ( x1 − x2 ) x1 x2 + 3 x1 x2 =
75
⇒ x1 − x2 =
3
5
Kết hợp x1 + x2 =
−5 suy ra x1 = −4 Thay vào x1 x=
−1; x2 = 2 3m − 1 suy ra m =
3
5
Vậy m = là giá trị cần tìm
3
Câu 4: Cho phương trình x 2 − 10mx + 9m =
0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình đã cho với m = 1 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2
thỏa điều kiện x1 − 9 x2 =
0
Lời giải
a) Với m = 1 phương trình đã cho trở thành x 2 − 10 x + 9 = 0
 x1 = 1
Ta có a + b + c =0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là 
 x2 = 9
b) ∆ ' = ( −5m ) − 1.9m = 25m 2 − 9m
2

3
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Điều kiện phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là ∆ ' > 0 ⇔ 25m 2 − 9m > 0 (*)
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:


=x1 + x2 10m = 10 x2 10m=  x2 m =  x2 m
   
 x1 − 9 x2 = 0 ⇔  x1 = 9 x2 ⇔  x1 = 9m ⇔  x1 = 9m , (*) ⇒ m =1
=    m=0
 x1 x2 9=  x1 x2 9m 9m − 9m = 
2
m 0
  m = 1
Câu 5: Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + m 2 + m − 1 =0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình đã cho với m = 0 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
1 1
+ = 4
x1 x2
Lời giải
a) Với m = 0 , phương trình đã cho trở thành: x 2 − 2 x − 1 =0
∆ ' = 2 ; x1,2 = 1 ± 2
Vậy với m = 0 thì nghiệm của phương trình đã cho là x1,2 = 1 ± 2 .
b) ∆ ' = m + 2 Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆ > 0 ⇔ m + 2 > 0 ⇔ m > −2
 x1 + x2 = 2(m + 1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2 = m + m − 1
2

Do đó:
1 1 x +x 2(m + 1)
+ =4 ⇔ 1 2 =4 ⇔ 2 =4
x1 x2 x1 x2 m + m −1

m 2 + m − 1 ≠ 0 m 2 + m − 1 ≠ 0 m = 1
⇔ ⇔ 2 ⇔
m +=
1 2(m 2 + m − 1) 2m + m − = 3 0 m = − 3
 2
 3
Kết hợp với điều kiện ⇒ m ∈ 1; −  là các giá trị cần tìm.
 2
Câu 6: Cho phương trình 2 x 2 + (2m − 1) x + m − 1 =0 ( m là tham số).
Không giải phương trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn 3 x1 − 4 x2 =
11
Lời giải
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì ∆ > 0

⇔ ( 2m − 1) − 4.2. ( m − 1) > 0
2

⇔ 4m 2 − 12m + 9 > 0
⇔ ( 2m − 3 ) > 0
2

3
⇒m≠
2
Mặt khác, theo hệ thức Vi-ét và giả thiết ta có:

4
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

 2m − 1  13- 4m
 x1 + x 2 =−
2  x1 = 7
 
 m −1  7m − 7
 = x1.x 2 ⇔  x2 =
 2  26 - 8m
3x1 − 4x 2 =
11  13- 4m 7m − 7
 3 7 − 4 26 - 8m = 11
 
13- 4m 7m − 7
Giải phương trình 3 −4 =
11
7 26 - 8m
 m = −2
Ta được 
 m = 4,125

 m = −2
Vậy  là các giá trị cần tìm
 m = 4,125
Câu 7: Cho phương trình x 2 − 2(m − 1) x + m 2 − 3 =0 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba
lần nghiệm kia.
Lời giải
a) Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ' ≥ 0
⇔  − ( m − 1)  − 1. ( m 2 − 3) ≥ 0
2

⇔ −2m + 4 ≥ 0
⇔m≤2
Vậy m ≤ 2 là các giá trị cần tìm
b) Với m < 2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm.
Gọi một nghiệm của phương trình đã cho là a thì nghiệm kia là 3a . Theo hệ thức Vi-
ét, ta có:
a + 3a = 2m − 2

 a.3= a m2 − 3
m −1  m −1 
2

⇒a= ⇒ 3  = m −3
2

2  2 
⇔ m + 6m − 15 =
2
0
⇒ m =−3 ± 2 6 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy ⇒ m =−3 ± 2 6 là các giá trị cần tìm.
1 2 1
Câu 8: Cho phương trìnhx − mx + m 2 + 4m − 1 =0 ( m là tham số).
2 2
a) Giải phương trình đã cho với m = −1 .
1 1
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn + =x1 + x2
x1 x2
Lời giải

1 2 9
a) Với m = −1 phương trình trở thành x + x − = 0 ⇔ x2 + 2 x − 9 = 0
2 2

5
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

 x1 =−1 − 10
⇒
 x2 =−1 + 10
b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì ∆ > 0
1 1  1
⇔ ( −m ) − 4. .  m 2 + 4m − 1 > 0 ⇔ −8m + 2 > 0 ⇔ m <
2

2 2  4
1
Để phương trình có nghiệm khác 0 ⇔ m 2 + 4m − 1 ≠ 0
2
m1 ≠ −4 − 3 2
⇒
m2 ≠ −4 + 3 2
1 1  x1 + x2 = 0
Ta có + = x1 + x2 ⇔ ( x1 + x2 )( x1 x2 − 1) = 0 ⇔ 
x1 x2  x1 x2 − 1 =0
m = 0
 2m = 0 
⇔ 2 ⇔ m =−4 − 19
 m + 8m − 3 = 0 
m =−4 + 19
m = 0
Kết hợp với điều kiện ta được 
 m =−4 − 19
m = 0
Vậy  là các giá trị cần tìm.
 m =−4 − 19
Câu 9: Tìm tất cả các số tự nhiên m để phương trình
x − m x + m +1 =
2 2
0 ( m là tham số) có nghiệm nguyên.
Lời giải
∆ = ( −m 2 ) − 4.1. ( m + 1) = m 4 − 4m − 4
2

= m 4 − 4m − 4 là số chính phương
Phương trình có nghiệm nguyên khi ∆
m = 0
Nếu  thì ∆ < 0 (loại)
m = 1
Nếu m = 2 thì ∆ = 4 = 22 (nhận)
Nếu m ≥ 3 thì 2m ( m − 2 ) > 5 ⇔ 2m 2 − 4m − 5 > 0
⇔ ∆ − ( 2m 2 − 4m − 5 ) < ∆ < ∆ + 4m + 4
⇔ m 4 − 2m 2 + 1 < ∆ < m 4
⇔ ( m 2 − 1) < ∆ < ( m 2 )
2 2

∆ không là số chính phương.


Vậy m = 2 là giá trị cần tìm
Câu 10: Cho phương trình x 2 − 2(m − 1) x + m − 3 =0 ( m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình đã cho mà
không phụ thuộc vào m .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
= x12 + x22 (với x1 , x2 là nghiệm của phương trình
đã cho)
Lời giải

6
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
2
 3 7
a) ∆ =  − ( m − 1)  − 1. ( m − 3) = m − 3m + 4 =  m −  + > 0 , ∀m
' 2 2

 2 4
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
 x + x = 2(m − 1)  x1 + x2 = 2m − 2
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có:  1 2 ⇒
 x1 x2 =
m−3 2 x1 x2 =
2m − 6
⇔ x1 + x2 − 2 x1 x2 − 4 =0 không phụ thuộc vào m .
c) P = x12 + x22 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 4 ( m − 1) − 2 ( m − 3)
2 2

2
 5  15 15
=  2m −  + ≥ , ∀m
 2 4 4
15 5 5
Do đó Pmin = và dấu " = " xảy ra khi 2m − = 0 ⇔ m =
4 2 4
15 5
Vậy Pmin = với m = .
4 4
Câu 11: Cho phương trình x 2 − mx + m − 1 =0 ( m là tham số).
a) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức
x12 + x22 − 1
M= . Từ đó tìm m để M > 0 .
x12 x2 + x1 x22
b) Tìm giá trị của m để biểu thức P = x12 + x22 − 1 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
x + x = m
a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có:  1 2
 x1 x2= m − 1
( x1 + x2 ) = − 2 x1 x2 − 1 m 2 − 2 ( m − 1) − 1
2
x12 + x22 − 1
Ta có M =
=
x12 x2 + x1 x22 x1 x2 ( x1 + x2 ) ( m − 1) m
m 2 − 2m + 1 ( m − 1)
2

= =
m ( m − 1) m ( m − 1)
 m > 0

( m − 1) m − 1 > 0  m > 1
2

Để M > 0 ⇒ > 0 ⇒ m ( m − 1) > 0 ⇒  ⇒


m ( m − 1)  m < 0 m < 0

 m − 1 < 0
b) Ta có P= x12 + x22 − 1= ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 1= m 2 − 2 ( m − 1) − 1
2

= m 2 − 2m + 1= ( m − 1) ≥ 0 , ∀m
2

Do đó Pmin = 0 và dấu " = " xảy ra khi m − 1 = 0 ⇔ m = 1


Vậy Pmin = 0 với m = 1 .
Câu 12: Cho phương trình x 2 − ( 2m + 2 ) x + 2m =
0 ( m là tham số). Tìm
m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 ≤ 2
Lời giải

Điều kiện PT có 2 nghiệm không âm x1 , x2 là

7
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

∆ ' ≥ 0 m 2 + 1 ≥ 0
 
 x1 + x2 ≥ 0 ⇔ 2(m + 1) ≥ 0 ⇔ m ≥ 0
x x ≥ 0  2m ≥ 0
 1 2 
 x + x= 2 ( m + 1)
Theo hệ thức Vi-ét:  1 2
 x1 x2 = 2m
Ta có x1 + x2 ≤ 2 ⇔ x1 + x2 + 2 x1 x2 ≤ 2
⇔ 2m + 2 + 2 2m ≤ 2 ⇔ m = 0 (thoả mãn)
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm.
Câu 13: Cho phương trình x 2 − ( m + 1) x + m =
0 ( m là tham số). Gọi x1 ,
x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để A = x12 x2 + x1 x22 + 2007
đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Lời giải

Ta có ∆= [-(m+1)]2 − 4m= m 2 − 2m + =
1 (m − 1) 2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt ∆ > 0 ⇒ ( m − 1) > 0 ⇒ m ≠ 1
2

 x1 + x2 = m + 1
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2 = m
Ta có A = x1 x2 + x1 x2 + 2007 = x1 x2 ( x1 + x2 ) + 2007
2 2

1 1 3
=m ( m + 1) + 2007 =m 2 + m + 2007 =m 2 + 2.m. + + 2006 +
2 4 4
2
 1  8027 8027
= m +  + ≥ , ∀m
 2 4 4
1 −1
Dấu " = " xảy ra m + = 0 ⇔ m =
2 2
8027 1
Vậy Amin = với m = − .
4 2
Câu 14: Cho phương trình x 2 + 2mx + 2m − 1 =0 ( m là tham số). Gọi x1 ,
x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để=
A x12 x2 + x1 x22 đạt giá
trị lớn nhất.
Lời giải
Ta có=
∆ ( 2m ) − 4.1. ( 2m −=
1) 4m 2 − 8m +=
4 4 ( m − 1)
2 2

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt ∆ > 0 ⇒ ( m − 1) > 0 ⇒ m ≠ 1


2

 x1 + x2 = −2m
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1=x2 2m − 1
Ta có A = x12 x2 + x1 x22 = x1 x2 ( x1 + x2 )

( 2m − 1)( −2m ) =−4m2 + 2m =−4  m2 − m 


1
=m ( m + 1) + 2007 =
 2 
2
 1 1 1  1 1 1
=−4  m 2 − 2.m. + −  = −4  m −  + ≤ , ∀m
 4 16 16   4 4 4
1 1
Dấu " = " xảy ra m − = 0 ⇔ m =
4 4
8
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

1 1
Vậy Am ax = với m = .
4 4
Câu 15: Cho phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 5 =0 ( m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 < 1 < x2 .
Lời giải
Ta có ∆ =  −2 ( m − 1)  − 4.1. ( 2m − 5 ) = 4m 2 − 12m + 22
2
a)
= ( 2m ) − 2.2m.3 + 9 + 13= ( 2m + 3 ) + 13 > 0 , ∀m
2 2

Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .


 x1 + x2 = 2m − 2
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có  (I)
 x1=
x2 2m − 5
x −1 < 0
Theo giả thiết x1 < 1 < x2 ⇒  1 ⇒ ( x1 − 1)( x2 − 1) < 0 ⇒ x1 x2 − ( x1 + x2 ) + 1 < 0 (II)
 2
x − 1 > 0
Thay (I) vào (II) ta có:
( 2m − 5) − ( 2m − 2 ) + 1 < 0 ⇔ 0.m − 2 < 0 , đúng với mọi m .
Vậy với mọi m thì phương trình trên có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 < 1 < x2 .
Câu 16: Cho phương trình x 2 − mx + m − 2 =0 ( m là tham số).
a) Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá
trị m .
x12 − 2 x22 − 2
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình thỏa mãn . = 4.
x1 − 1 x2 − 1
Lời giải

a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .

= m − 4.(m − 2)
2
= m 2 − 4m + = 8 (m − 2) 2 + 4 > 4 > 0 , ∀m
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Vì a + b + c =1 − m + m − 2 =−1 ≠ 0 , ∀m nên phương trình có 2 nghiệm
x1 , x2 ≠ 1 , ∀m .
Phương trình x 2 − mx + m − 2 = 0 ⇒ x 2 − 2 = mx − m
x 2 − 2 x22 − 2 mx − m mx2 − m m 2 ( x1 − 1)( x2 − 1)
Ta có 1 . =
4⇔ 1 . = 4⇔ =4 ⇔ m 2 =4 ⇔ m =±2
x1 − 1 x2 − 1 x1 − 1 x2 − 1 ( x1 − 1)( x2 − 1)
Vậy m = ±2 là các giá trị cần tìm.
Câu 17: Cho phương trình x 2 − mx − 1 =0 (1) ( m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình (1):
x12 + x1 − 1 x22 + x2 − 1
Tính giá trị của biểu=
thức: P −
x1 x2
Lời giải
a) Ta có a.c =1. ( −1) =−1 < 0 , với ∀m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm
trái dấu với mọi m .

9
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

=x12 mx1 + 1
b) Ta có  2 do x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1).
=
x2 mx2 + 1
x12 + x1 − 1 x22 + x2 − 1 mx1 + 1 + x1 − 1 mx2 + 1 + x2 − 1
Do đó P = − = −
x1 x2 x1 x2
x1 ( m + 1) x2 ( m + 1)
= − = ( m + 1) − ( m + 1) = 0 vì x1 , x2 ≠ 0 .
x1 x2
Vậy P = 0 .
Câu 18: Cho phương trình x 2 − ( 2m − 1) x + m 2 − 1 =0 (1) ( m là tham số).
a) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình (1) thỏa mãn:
( x1 − x2 ) =x1 − 3 x2 .
2

Lời giải
∆ =  − ( 2m − 1)  − 4.1. ( m 2 − 1) = −4m + 5
2
a)
5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 ⇔ −4m + 5 > 0 ⇔ m <
4
 x1 + x2 = 2m − 1
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có 
 x1 x=
2 m2 − 1
Ta có ( x1 − x2 ) = x1 − 3 x2 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = x1 + x2 − 4 x2
2 2

3m − 3
⇔ ( 2m − 1) − 4 ( m 2 − 1) =2m − 1 − 4 x2 ⇔ 6m − 6 − 4 x2 =⇔ x2 =
2
0
2
m +1
Suy ra x1 =
2
m + 1 3m − 3
Do đó . =m 2 − 1 ⇔ m 2 − 1 =0 ⇔ m =±1 (thỏa mãn điều kiện có nghiệm)
2 2
Vậy m = ±1 là các giá trị cần tìm.
Câu 19: Tìm m để phương trình x 2 − 2 x − 2m + 1 = 0 ( m là tham số) có
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x2 ( x1 − 1) + x1 ( x2 − 1) =
2 2 2 2
8.
Lời giải
∆ = ( −2 ) − 4.1. ( −2m + 1) = 8m
2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 ⇔ 8m > 0 ⇔ m > 0
 x1 + x2 =2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có  (I)
 x1 x2 =−2m + 1
Ta có x22 ( x12 − 1) + x12 ( x22 − 1) = 8 ⇔ 2 ( x1 x2 ) − ( x12 + x22 ) = 8
2

⇔ 2 ( x1 x2 ) − ( x1 + x2 ) 2 − 2 x1 x2  =
8 (II)
2

Thay (I) vào (II) ta có:


2(−2m + 1) 2 −  4 − 2 ( −2m + 1)  =8 ⇔ 2m 2 − 3m − 2 =0
 1
 m= −
⇔ 2

m = 2
So với điều kiện có nghiệm m > 0 .
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
10
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Câu 20: Xác định giá trị m trong phương trình x 2 − 8 x + m =


0 để 4 + 3
là nghiệm của phương trình. Với m vừa tìm được, phương trình đã cho còn một
nghiệm nữa. Tìm nghiệm còn lại.
Lời giải
Do 4 + 3 là nghiệm của phương trình nên thỏa:

(4 + 3) ( )
2
−8 4+ 3 + m =
0
⇔ m − 13 =0 ⇔ m =13
0 ( *)
Thay m = 13 vào phương trình ta được phương trình: x 2 − 8 x + 13 =

∆ ' = ( −4 ) − 1.13 = 3
2

x = 4 + 3
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt là:  1
 x2= 4 − 3
Vậy x= 4 − 3 là giá trị cần tìm.

Câu 21: Cho phương trình x 2 − ( 2m + 1) x + m 2 + m − 1 =0 ( m là tham số).


a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m sao cho
( 2 x1 − x2 )( 2 x2 − x1 ) đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó.
A=
Lời giải
Ta có ∆ =  − ( 2m + 1)  − 4.1. ( m 2 + m − 1) = 5 > 0 , ∀m .
2
a)
Nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
 x1 + x2 = 2m + 1
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2 = m + m − 1
2

Ta có A = ( 2 x1 − x2 )( 2 x2 − x1 ) = 5 x1 x2 − 2 ( x12 + x22 ) = 9 x1 x2 − 2 ( x1 + x2 )
2

= 9 ( m 2 + m − 1) − 2 ( 2m + 1) = m 2 + m − 11
2

2
1 1 1  1  45 45
= m 2 + 2.m. + − − 11 = m+  − ≥ − , ∀m
2 4 4  2 4 4
1 1
Dấu " = " xảy ra m + = 0⇔m= −
2 2
45 1
Vậy Amin = − với m = − .
4 2
1
Câu 22: Cho phương trình x 2 − 2mx + m 2 −
=0 ( m là tham số).
2
a) Chứng minh rằng hhương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá
trị m .
b) Tìm m để hai nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
c) Tìm m để hai nghiệm đó là số đo của 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông
có cạnh huyền bằng 3.
Lời giải

 1 1
a) ∆ ' = ( −m ) − 1.  m 2 −  = > 0 , ∀m .
2

 2 2
11
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
 2
 x1= m −
b) Hai nghiệm của phương trình là  2
 2
 x2= m +
 2
2 2 1 1
Theo đề bài ta có m − = m+ ⇔ m 2 − 2m + = m 2 + 2m +
2 2 2 2
⇔ 2 2m =0 ⇔ m =0
c) Theo định lý Pitago ta có:
2 2
 2  2 m = 2
 m −  +  m +  = 9 ⇔ 2m − 8 = 0 ⇔ m − 4 = 0 ⇔ 
2 2

 2   2   m = −2
m = 2
Vậy  là các giá trị cần tìm.
 m = −2
Câu 23: Cho phương trình x 2 − 2 x + m + 3 =0 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x = −1 . Tính nghiệm còn lại.
b) Tìm m để hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn hệ thức x13 + x23 =
8
Lời giải
a) Vì phương trình x 2 − 2 x + m + 3 =0 có nghiệm x = −1 nên ta có:
(−1) − 2.(−1) + m + 3 = 0 ⇔ m + 6 = 0 ⇔ m = −6
2

Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:


x1 + x2 =2 ⇔ −1 + x2 =2 ⇔ x2 =3
Vậy m = 6 và nghiệm còn lại là x = 3 .
b) ∆ ' =12 − 1. ( m + 3) =−m − 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ m < −2
x + x = 2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:  1 2
 x1 x2= m + 3
Ta có
x13 + x23 =
8
⇔ ( x1 + x2 )3 − 3 x1 x2 ( x1 + x2 ) =
8
⇔ 23 − 3.(m + 3).2 = 8
⇔ 6(m + 3) = 0
⇔ m+3= 0
⇔m= −3 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy m = −3 là giá trị cần tìm.
Câu 24: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
x + ( 2m − 1) x + m − 1 =0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức P
2 2
= x12 + x22
đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
∆ = ( 2m − 1) − 4.1. ( m 2 − 1) = −4m + 5
2

5
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ m < .
4

12
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

 x1 + x2 =− ( 2m − 1)
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x=
2 m2 − 1
Ta có P = x12 + x22 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2
2

= − ( 2m + 1)  − 2 ( m 2 − 1) =2m 2 − 4m + 3
2

= 2 ( m 2 − 2.m.1 + 1 − 1) +=
3 2 ( m − 1) + 1 ≥ 1 , ∀m
2

Dấu " = " xảy ra m − 1 = 0 ⇔ m = 1 (nhận)


Vậy Pmin = 1 khi m = 1 .
Câu 25: Cho phương trình x 2 − ( m + 5 ) x + 2m + 6 =0 ( x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng: phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm với mọi giá trị
của m .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12 + x22 =
35 .
Lời giải:
 ( m + 5 )  − 4.1. ( 2m + 6 )
2
a) Δ =−

= ( m + 5 ) − 4. ( 2m + 6 )
2

= m 2 + 10m + 25 − 8m − 24
= m 2 + 2m + 1
= ( m + 1) ≥ 0; ∀m
2

Vậy với mọi giá trị của m phương trình luôn luôn có hai nghiệm.
b) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 −b
 S = x1 + x2 = a = m + 5;

 P= x x= c= 2m + 6
 1 2
a
Ta có: x12 + x22 =
35
⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 =
2
35
⇔ ( m + 5 ) − 2 ( 2m + 6 ) =
2
35
⇔ m 2 + 10m + 25 − 4m − 12 − 35 =
0
⇔ m + 6m − 22 =
2
0 (1)
∆ ' = 32 − 1. ( −22 ) = 9 + 22 = 31 > 0
Vì ∆ ' > 0 nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: m1 =−3 + 31; m2 =−3 − 31

{
Vậy m ∈ −3 + 31; − 3 − 31 }
Câu 26: Cho phương trình x 2 + 2 x + m − 2 =0 (1) ( m là tham số)
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 là một nghiệm và tìm nghiệm còn lại
Lời giải
a) Phương trình (1) có nghiệm :
⇔ ∆' ≥ 0

13
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

⇔ 1 − ( m − 2) ≥ 0
⇔ 3− m ≥ 0
⇔m≤3
Vậy phương trình (1) có nghiệm khi m ≤ 3
b) Do phương trình (1) có 2 là một nghiệm nên thỏa:
22 + 2.2 + m − 2 =0
⇔ m+6= 0
⇔m= −6
Thay m = −6 vào phương trình (1) ta được phương trình: x 2 + 2 x − 8 =0 ( *)
∆ ' = 12 − 1. ( −8 ) = 1 + 8 = 9 > 0, ∆ ' = 9= 3
−1 + 3 −1 − 3
Do ∆ ' > 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: x1 = = 2; x2 = = −4
1 1
Vậy m = −6 và nghiệm còn lại là −4 là các giá trị cần tìm.
Câu 27: Cho phương trình x 2 + mx + m − 1 =0 (1) với x là ẩn số
a) Giải phương trình khi m = 2
b) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
c) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức
A = ( x1 + 1) ( x2 + 1) + 2016 .
2 2

Lời giải
a) Khi m = 2, phương trình (1) trở thành: x 2 + 2 x + 1 =0 ( 2)
c 2
Ta có a − b + c = 1 − 2 + 1 = 0 nên phương trình ( 2 ) có hai nghiệm: x1 =−1; x2 =− =− =−2
a 1
Vậy khi m = 2 , tập nghiệm của phương trình ( 2 ) là S ={−1; − 2}
b) = m 2 − 4.1. ( m − 1=
∆ ) m 2 − 4m + = ( m − 2) ≥ 0; với mọi m .
2
4
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
c) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 −b
 S =x1 + x2 = =
a
−m

 P= x x = c= m − 1
 1 2
a
Ta có: A = ( x1 + 1) ( x2 + 1) + 2016
2 2

A = ( x1 + 1)( x2 + 1)  + 2016


2

= ( x1 x2 + x1 + x2 + 1) + 2016
2
A
A= ( m − 1 − m + 1) + 2016
2

= 02 + 2016
A
A = 2016
Câu 28: Cho phương trình x 2 + ( 2m − 1) x − 2m =
0 với x là ẩn số; m là
tham số. Tìm m để phương trình có nghiệm x = 2 . Tìm nghiệm còn lại.

14
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Lời giải
Do phương trình có nghiệm x = 2 nên thỏa: 22 + ( 2m − 1) .2 − 2m =
0
⇔ 4 + 4m − 2 − 2m =0
⇔ 2m + 2 = 0
⇔ 2m = −2
⇔m= −1
Thay m = −1 vào phương trình ta được phương trình: x 2 − 3 x + 2 =0 ( *)
c 2
Ta có a + b + c = 1 + ( −3) + 2 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm: x1= 1; x2= = = 2
a 1
Vì x2 = 2 nên nghiệm còn lại là x1 = 1
Vậy m = −1 và nghiệm còn lại là 1 là giá trị cần tìm.
Câu 29: Cho phương trình x 2 − ( m + 1) x + m − 2 =0 ( x là ẩn số, m là
tham số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm x1 , x2 của phương trình theo m
c) Tính biểu thức A = x12 + x22 − 6 x1 x2 theo m và tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất
Lời giải
∆ =  − ( m + 1)  − 4.1. ( m − 2 ) = ( m + 1) − 4 ( m − 2 )= m 2 + 2m + 1 − 4m + 8
2
a)
2

= m 2 − 2m + 9= (m 2
− 2m + 1) + 8 = ( m − 1)
2
+ 8 > 0 ; với mọi m
Vậy phương trình lương có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m .
b) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 −b
 S = x1 + x2 = a = m + 1

 P= x x = c= m − 2
 1 2
a
c) Ta có A = x12 + x22 − 6 x1 x2 =( x1 + x2 ) − 8 x1 x2 = ( m + 1) − 8 ( m − 2 )= m 2 + 2m + 1 − 8m + 16
2 2

= m 2 − 6m + 17 = m 2 − 6m + 9 + 8 = ( m − 3) + 8 ≥ 8 ; với mọi m
2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m = 3


Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: MinA = 8 khi và chỉ khi m = 3 .
Câu 30: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 1) x − 4m =
0 ( x là ẩn số, m là
tham số).
a) Giải phương trình với m = −1 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
a) Với m = −1 phương trình trở thành: x 2 + 4 x + 4 =0 ( *)
∆ '= 22 − 1.4= 0
b' 2
Vì ∆ ' =0 nên phương trình (*) có nghiệp kép: x1 =x2 =− =− =−2
a 1
Vậy với m = −1 , tập nghiệm của phương trình (*) là S = {−2}
b) Ta có

15
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

∆ ' =  − ( m − 1)  − 1. ( −4m ) = ( m − 1) + 4m= m 2 − 2m + 1 + 4m = m 2 + 2m += ( m + 1)


2 2 2
1
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ ( m + 1) > 0 ⇔ m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ −1
2

Vậy m ≠ −1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.


Câu 31: Cho phương trình x 2 + 2 x − m 2 − 1 =0 ( m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m .
c) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thỏa: x1 = −3 x2
Lời giải
a) Ta có ∆ ' = 12 − 1. ( −m 2 − 1) =+
1 m 2 + 1 = m 2 + 2 > 0 , với mọi m
Vì ∆ ' > 0 , với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 −b −2
 S =x1 + x2 = = = −2
a 1

P = c −m2 − 1
x1 x2 == = −m2 − 1
 a 1
c) Ta có x1 + x2 = −2 (do trên) và x1 = −3 x2 nên ta có hệ phương trình sau:
 x1 + x2 = −2  x + x = −2 x +x = −2
 ⇔ 1 2 ⇔ 1 2
 x1 =−3 x2  x1 + 3 x2 = 0 − x1 − 3 x2 =0
 x + x =−2  x + 1 =−2  x =−3
⇔ 1 2 ⇔ 1 ⇔ 1 ( *)
−2 x2 =−2  x2 =1  x2 = 1
Thay (*) vào biểu thức x1 x2 = −m 2 − 1 ta được:
( −3) .1 =−m2 − 1 ⇔ m2 =2 ⇔ m =± 2
Vậy m = ± 2 là các giá trị cần tìm.
Câu 32: Cho phương trình: x 2 + ( m + 2 ) x + m − 1 =0 ( m là tham số)
a) Chứng minh: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để có x12 + x22 − 13 =
x1 x2
Lời giải
a) Ta có ∆= ( m + 2) − 4.1. ( m − 1) = m 2 + 4m + 4 − 4m + 4 = m 2 + 8 > 0 , với mọi m .
2

Vì ∆ > 0 , với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
m.
b) Với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt nên thỏa hệ thức Vi-ét:
 −b − ( m + 2 )
 S =x1 + x2 = = − ( m + 2)
=
a 1

 P= x x = c= m − 1= m − 1
 1 2
a 1
Theo đề bài, ta có:
x1 x2 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 13 − x1 x2 =
x12 + x22 − 13 = 0 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 − 13 =
2 2
0
⇔  − ( m + 2 )  − 3 ( m − 1) − 13 =0 ⇔ ( m + 2 ) − 3 ( m − 1) − 13 =
2 2
0
⇔ m 2 + 4m + 4 − 3m + 3 − 13 =0
⇔ m +m−6 =
2
0 ( *)
16
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

∆ = 12 − 4.1. ( −6 ) = 1 + 24 = 25 > 0; ∆ = 25 = 5
Do ∆ > 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt:
−1 + 5 −1 − 5
m1 = = 2; m2 = = −3
2.1 2.1
Vậy m1 = 2; m2 = −3 là các giá trị cần tìm .
Câu 33: Cho phương trình x 2 + x + m − 2 =0 với m là tham số và x là ẩn
số
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x1 x23 + x13 x2 =
−10
Lời giải
a) Ta có ∆= 12 − 4.1. ( m − 2 )
=−
1 4m + 8
= 9 − 4m
9
Để phương trình có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ 9 − 4m ≥ 0 ⇔ −4m ≥ −9 ⇔ m ≤
4
9
Vậy m ≤ thì phương trình có nghiệm .
4
9
b)Với m ≤ 4 thì phương trình trên có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 −b −1
 S =x1 + x2 = = =
a 1
−1

 P= x x = c= m − 2= m − 2
 1 2
a 1
Ta có x1 x2 + x1 x2 =
3 3
−10 ⇔ x1 x2 ( x22 + x12 ) =
−10

⇔ x1 x2 ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2  + 10 =
2
0
 
⇔ ( −1) . ( −1) − 2. ( m − 2 )  + 10 =0
2
 
⇔ − (1 − 2m + 4 ) + 10 =0
⇔ −1 + 2m − 4 + 10 =0
⇔ 2m + 5 = 0
⇔ 2m = −5
5
⇔m= −
2
5
Vậy m = − thì phương trình trên có nghiệm.
2
Câu 34: Cho phương trình x 2 + 4 x + m + 3 =0 ( x là ẩn)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 , x2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 + x22 + x12 x22 =
51
Lời giải

a) Ta có ∆ '= 22 − 1. ( m + 3) = 4 − m − 3 = 1 − m

Để phương trình có nghiệm x1 , x2 ⇔ ∆ ' ≥ 0 ⇔ 1 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 1

17
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

b) Theo câu a, ta có m ≤ 1 thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b 4
 S =x1 + x2 = − =
a
− =
1
−4

 P= x x = c= m + 3= m + 3
 1 2
a 1
51 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + ( x1 x2 ) − 51 =
Ta có x12 + x22 + x12 x22 =
2 2
0
⇔ ( −4 ) − 2. ( m + 3) + ( m + 3) − 51 =0 ⇔ 16 − 2m − 6 + m 2 + 6m + 9 − 51 =
2 2
0
0 ( *)
⇔ m 2 + 4m − 32 =
∆ ' = 22 − 1. ( −32 ) = 4 + 32 = 36 > 0; ∆ ' = 36 = 6
Do ∆’ > 0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
−2 + 6 −2 − 6
=m1 = 4 (loại); ; m2 = = −8 (nhận)
1 1
Vậy m = −8 là giá trị cần tìm .
Câu 35: Cho phương trình: x 2 + 2 ( m + 3) x + m 2 − 3m + 1 =0 ( x là ẩn số, m
là tham số)
a) Tìm m để phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) A x1 ( x2 − 1) − x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Tìm m để =
Lời giải
Ta có ∆ =' ( m + 3) − 1. ( m 2 − 3m + 1) = m 2 + 6m + 9 − m 2 + 3m −=
1 9m + 8
2
a)
−8
Để phương trình luôn có nghiệm với mọi m ⇔ ∆ ' ≥ 0 ⇔ 9m + 8 ≥ 0 ⇔ 9m ≥ −8 ⇔ m ≥
9
−8
Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m ≥ .
9
−8
b) Theo câu a, với mọi m ≥ thì phương trình luôn luôn có nghiệm thỏa hệ thức
9
Vi-ét:
 −b −2 ( m + 3)
 S =x1 + x2 = = = −2 ( m + 3)
a 1

 P =x x =c =m − 3m + 1 =m 2 − 3m + 1
2

 1 2
a 1
Ta có =A x1 ( x2 − 1) − x2 = x1 x2 − x1 − x2 = x1 x2 − ( x1 + x2 )
 1  27
= m 2 − 3m + 1 + 2 ( m + 3) = m 2 − 3m + 1 + 2m + 6 = m 2 − m + 7 =  m 2 − m +  +
 4 4
2 2
 1  27 27  1
= m−  + ≥ , với mọi m (vì  m −  ≥ 0 , với mọi m )
 2 4 4  2
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m = .
2
27 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: MinA = khi và chỉ khi m =
4 2
Câu 36: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x : x 2 − 2mx + 2m − 1 =0 (1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi giá trị của m

18
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

b) Đặt A = 2 ( x12 + x22 ) − 5 x1 x2 , tìm m sao cho A = 27


Lời giải
a) Ta có ∆ ' = ( −m ) − 1. ( 2m − 1) = m 2 − 2m + 1 = ( m − 1) ≥ 0 ; với mọi m
2 2

Do ∆ ' ≥ 0 (với mọi m) nên phương trình (1) luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi giá trị của m .
b) Theo câu a, với mọi m thì phương trình (1) luôn có nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
ét:
 −b 2m
 S = x1 + x2 = a = 1 = 2m

 P= x x= c= 2m − 1= 2m − 1
 1 2
a 1
Ta có A = 2 ( x12 + x22 ) − 5 x1 x2 = 2 ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2  − 5 x1 x2
2
 
= 2 ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 − 5 x1 x2 = 2 ( x1 + x2 ) − 9 x1 x2 = 2 ( 2m ) − 9 ( 2m − 1) = 8m 2 − 18m + 9
2 2 2

Do A = 27 nên thỏa:
8m 2 − 18m + 9 =27
⇔ 8m − 18m − 18 =
2
0
⇔ 4m − 9m − 9 =
2
0 ( *)
Ta có ∆ = ( −9 ) − 4.4. ( −9 ) = 81 + 144 = 225 > 0; ∆ = 225 = 15
2

9 + 15 9 − 15 −3
Do ∆ > 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt:
= m1 = 3;= m2 =
2.4 2.4 4
−3
Vậy
= m1 3;=
m2 là các giá trị cần tìm.
4
Câu 37: Cho phương trình x 2 − ( m − 3) x + m − 5 =0 ( x là ẩn)
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá
trị của m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x12 − 4 x1 + x22 − 4 x2 =
11
Lời giải
Ta có ∆ =  − ( m − 3)  − 4.1. ( m − 5 ) = ( m − 3) − 4. ( m − 5 ) = m 2 − 6m + 9 − 4m + 20
2 2
a)
=m 2 − 10m + 29 = ( m 2 − 10m + 25 ) + 4 = ( m − 5 ) + 4 > 0 ; với mọi m .
2

Vì ∆ > 0 (với mọi m ) nên phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Theo câu a, ta có với mọi m thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa hệ thức Viet:
 b − ( m − 3)
 S =x1 + x2 = − = − =m−3
a 1

 P= x x = c= m − 5= m − 5
 1 2
a 1
Ta có
11 ⇔ x12 + x22 − 4 ( x1 + x2 ) − 11 =
x12 − 4 x1 + x22 − 4 x2 = 0 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 4 ( x1 + x2 ) − 11 =
2
0
⇔ ( m − 3) − 2 ( m − 5 ) − 4 ( m − 3) − 11 =
0 ⇔ m 2 − 6m + 9 − 2m + 10 − 4m + 12 − 11 =
2
0
0 ( *)
⇔ m 2 − 12m + 20 =

19
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Ta có ∆ ' = ( −6 ) − 1.20 = 36 − 20 = 16 > 0; ∆ ' = 16 = 4


2

6+4 6−4
Do ∆’ > 0 nên phương trình (6) có 2 nghiệm phân biệt:
= m1 = 10; =
m2 = 2
1 1
Vậy
= =
m1 10; m2 2 là các giá trị cần tìm.
Câu 38: Cho phương trình: x 2 + mx + 2m − 4 =0 ( x là ẩn số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m
c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Định m để x12 + x22 = 5
Lời giải
a) = m 2 − 4.1. ( 2m − 4 ) = m 2 − 8m + 16 =( m − 4 ) ≥ 0 ; với mọi m .
Ta có: ∆
2

Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 −b
 S =x1 + x2 = =
a
−m

 P= x x= c= 2m − 4
 1 2
a
Ta có 5 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 5 =
x12 + x22 = 0 ⇔ ( −m ) − 2. ( 2m − 4 ) − 5 =0
2 2

⇔ m 2 − 4m + 8 − 5 =0 ⇔ m 2 − 4m + 3 =0 ( *)
c 3
Vì a + b + c = 1 + ( −4 ) + 3 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm: m1= 1; m2= = = 3
a 1
Vậy= m2 3 là các giá trị cần tìm.
m1 1;=
Câu 39: Cho phương trình x 2 − 2 x + 4m − 1 =0 ( x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 + x22 + 2 x1 + 2 x2 =
12
Lời giải
Ta có ∆ ' = ( −1) − 1. ( 4m − 1) =−
1 4m + 1= 2 − 4m
2
a)
1
Để phương trình có nghiệm ⇔ ∆ ' ≥ 0 ⇔ 2 − 4m ≥ 0 ⇔ −4m ≥ −2 ⇔ m ≤ .
2
1
Vậy m ≤ thì phương trình có nghiệm.
2
1
b) Theo câu a, với ∆ > 0 ⇔ m < thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức
2
Vi-ét:
 b −2
 S =x1 + x2 = − =
a

1
=2

 P= x x= c= 4m − 1= 4m − 1
 1 2
a 1
12 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) − 12 =
Ta có x12 + x22 + 2 x1 + 2 x2 =
2
0
−1
⇔ 22 − 2 ( 4m − 1) + 2.2 − 12 =
0 ⇔ 4 − 8m + 2 + 4 − 12 =0 ⇔ −8m − 2 =0 ⇔ m = (thỏa)
4
−1
Vậy m = là giá trị cần tìm.
4

20
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Câu 40: Cho phương trình bậc hai: x 2 – 2mx + 4m – 4 =


0 ( x là ẩn)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x12 + 2mx2 − 8m + 5 = 0
Lời giải

a) Ta có ∆ ' = ( −m ) − 1. ( 4m − 4 ) = m − 4m + 4 = ( m − 2 ) ≥ 0, ∀m
2 2 2

Do ∆ ' ≥ 0, ∀m nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m .


b) Theo câu a) ∆ ' > 0 ⇔ m ≠ 2 nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ
thức Vi-ét:
 −b 2m
 S = x1 + x2 = a = 1 = 2m

 P= x x= c= 4m − 4= 4m − 4
 1 2
a 1
Do x1 là nghiệm của phương trình nên thỏa: x12 − 2mx1 + 4m − 4 =0
⇒ x12= 2mx1 − 4m + 4 (*)
Ta có x12 + 2mx2 − 8m + 5 =0
⇔ 2mx1 − 4m + 4 + 2mx2 − 8m + 5 =0 (do (*) )
⇔ 2m ( x1 + x 2 ) − 12m + 9 =0
⇔ 2m.2m − 12m + 9 =0 (do hệ thức Vi-ét)
⇔ 4m − 12m + 9 =
2
0
⇔ ( 2m − 3) =
2
0
⇔ 2m − 3 =0
⇔ 2m = 3
3
⇔m=
2
3
Vậy m = là giá trị cần tìm.
2
Câu 41: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 4 ) x + m + 6 =0
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
1 1
b) Tính theo m biểu thức A
= + rồi tìm m ∈  để A∈  .
x1 x2
Lời giải
Ta có: ∆ ' =  − ( m − 4 )  − ( m − 6 )
2
a)

∆ =' ( m − 4) −m+6
2

∆=' m 2 − 8m + 16 − m + 6
∆=' m 2 − 9m + 22
2
 9 7
∆='  m −  + > 0, ∀m
 2 2

Do ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

21
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

b) Theo câu a, ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
ét:
 −b
 x1 + x2 = =−  −2 ( m − 4 )  =2 ( m − 4 ) =2m − 8
a

 x .x = c
= m−6
 1 2 a
1 1 x1 + x2 2m − 8 2 ( m − 6 ) + 12 − 8
Có: A = + = = =
x1 x2 x1.x2 m−6 m−6
2 ( m − 6) + 4 2 ( m − 6) 4 4
= = + = 2+
m−6 m−6 m−6 m−6
4
Để A∈  thì ∈  suy ra 4 ( m − 6 ) hay m − 6 ∈ Ư(4)= {−4; −2; −1;1; 2; 4}
m−6
Lập bảng:
m−6 -4 -2 -1 1 2 4

m 2 4 5 7 8 10

Vậy m ∈ {2; 4;5;7;8;10} thì A∈  .

Câu 42: 0 (1) với x là ẩn số.


Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 2 ) x − 2m =
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức x2 − x1 =
x12 .
Lời giải
Ta có: ∆ ' =  − ( m − 2 )  − ( −2m ) = ( m − 2 ) + 2m = m 2 − 4m + 4 + 2m
2
a)
2

= m 2 − 2m + 4 = ( m − 1) + 3 > 0, ∀m
2

Do ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

b) Theo câu a, ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
 −b
 S =x1 + x2 = a =−  −2 ( m − 2 )  =2 ( m − 2 ) =2m − 4
ét: 
 P = x .x = c = −2m
 1 2
a
x12 ⇔ x2 − x1= 2 ( m − 2 ) x1 + 2m ⇔ 2m − 4 − x1 − x=
Ta có: x2 − x1 = 1 2 ( m − 2 ) x1 + 2m
4 2
⇔ −4 − 2=
x1 ( 2m − 4 ) x1 ⇔=
x1 =
2 − 2m 1 − m
2
2  2   2 
Thay x1 = vào (1) ,ta được:   − 2 ( m − 2)   − 2m =
0
1− m  1− m   1− m 

22
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

4 ( m − 2 )(1 − m ) 2m (1 − m )
2
4
⇔ − − =
0
(1 − m ) (1 − m ) (1 − m )
2 2 2

⇒ 4 − 4 ( −m 2 + 3m − 2 ) − 2m (1 − 2m + m 2 ) =0
⇔ 4 + 4m 2 − 12m + 8 − 2m + 4m 2 − 2m3 =
0
⇔ 2m − 8m + 14m − 12 =
3 2
0
⇔ m − 4m + 7 m − 6 =
3 2
0
⇔ ( m − 2 ) ( m − 2m + 3 ) =
2
0
⇔m= 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Câu 43: 0 (1) với x là ẩn số.
Cho phương trình: x 2 − 2 x − 2m 2 =
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức x12 = 4 x22 .
Lời giải
a) Ta có: ∆ ' = ( −1) − ( −2m 2 ) = 1 + 2m 2 > 0, ∀ m
2

Do ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Theo câu a, ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
 −b
 S =x1 + x2 = a =− ( −2 ) =2
ét: 
 P = x .x = c = −2m 2 ( 3)
 1 2
a
 x1 = 2 x2
Có: =
x12 4 x22 ⇔ 
 x1 = −2 x2
 4
 x1 = 2 x2  x1 = 3 4 2
TH1:  ⇔ thay vào ( 3) .Ta được: ⋅ =−2m 2 (vô lý)
 x1 + x2 = 2 x = 2 3 3
 2
3
x = −2 x2 x =4
TH2:  1 ⇔ 1 thay vào ( 3) . Ta được: 4 ( −2 ) =−2m 2 ⇔ m 2 =⇔
4 m=±2 .
x +
 1 2 x = 2  2
x =
− 2
Vậy m = ±2 là giá trị cần tìm .

Câu 44: Cho phương trình: x 2 − ( 3m − 2 ) x − 2m 2 − m − 3 =0 (1) ,(với x là


ẩn số).
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của (1) . Tìm m để x1 = 3 x2 .
Lời giải
Ta có: ∆ =  − ( 3m − 2 )  − 4 ( 2m 2 − m − 3)
2
a)

= ( 3m − 2 ) − 8m 2 + 4m + 12
2

= 9m 2 − 12m + 4 − 8m 2 + 4m + 12
= m 2 − 8m + 16 = ( m − 4) ≥ 0, ∀m
2

23
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Do ∆ ≥ 0, ∀m nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m .


b) Theo câu a, ∆ > 0 ⇔ m ≠ 4 nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức
 −b
 S =x1 + x2 = a =−  − ( 3m − 2 )  =3m − 2
Vi-ét: 
 P = x .x = c = 2m 2 − m − 3 ( 3)
 1 2
a
Ta có hệ phương trình sau:
 9m − 6
x =
 x1 = 3 x2  1
4 , thay vào 3 , ta được: 9m − 6 3m − 2
 ⇔ ( ) ⋅ = 2m 2 − m − 3
 1 2
x + x = 3m − 2 x = 3m − 2 4 4
 2 4
− 2 ) 16 ( 2m 2 − m − 3)
⇔ ( 9m − 6 )( 3m =
⇔ 27 m 2 − 36m + 12= 32m 2 − 16m − 48
⇔ 5m 2 + 20m − 60 =
0
⇔ m 2 + 4m − 12 =0
⇔m= −2, m = 6
Vậy m = 6 là giá trị cần tìm.
−2, m =
Câu 45: 0 (1) với x là ẩn số.
Cho phương trình: x 2 + 2 ( m − 2 ) x − m 2 =
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn ( x1 + 1)( x2 + 1)= x12 x2 + x22 x1 + 2
.
Lời giải
a) Ta có: ∆ ' = ( m − 2 ) − ( −m 2 ) = ( m − 2 ) + m 2 > 0, ∀m
2 2

Do ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Theo câu a, ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
ét:
 −b
 S = x1 + x2 = = −2 ( m − 2 ) =−
4 2m
a

 P = x .x = c = − m 2 ( 3)
 1 2
a
Ta có:
( x1 + 1)( x2 + 1)= x12 x2 + x22 x1 + 2
⇔ x1 x2 + ( x1 + x2 ) += 1 x1 x2 ( x1 + x2 ) + 2
⇔ − m 2 + 4 − 2m + 1 = − m 2 ( 4 − 2m ) + 2
⇔ −m 2 − 2m + 5 = −4m 2 + 2m3 − 2m 2
⇔ 2m3 − 5m 2 + 2m − 5 = 0
⇔ m ( 2m − 5 ) + ( 2m − 5 ) =
2
0
⇔ ( 2m − 5 ) ( m 2 + 1) =
0

24
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

5
⇔m=
2
5
Vậy m = là giá trị cần tìm.
2
Câu 46: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 − 3 =0 (1) ( với x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện để (1) có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
( 2 x1 − 1)( x2 + 1) + ( 2 x2 − 1)( x1 + 1) = x12 + x22 + 14 .
Lời giải
Ta có: ∆ ' =  − ( m + 1)  − ( m 2 − 3) = ( m + 1) − m 2 + 3= m 2 + 2m + 1 − m 2 +=
2
a) 3 2m + 4
2

Để (1) có nghiệm thì ∆=' 2m + 4 ≥ 0 ⇔ m ≥ −2


b) Theo câu a) ∆ ' > 0 ⇔ m > −2 nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ
thức Vi-ét:
 −b
 S =x1 + x2 = =−  −2 ( m + 1)  =2m + 2
a

 P= x .x= c
= m 2 − 3 ( 3)
 1 2
a
Ta có:
( 2 x1 − 1)( x2 + 1) + ( 2 x2 − 1)( x1 + 1) = x12 + x22 + 14

⇔ 2 x1 x2 + 2 x1 − x2 − 1 + 2 x1 x2 + 2 x2 − x1 − 1= ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 14
2

⇔ 4 x1 x2 + ( x1 + x2 ) − 2 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 14
2

⇔ ( x1 + x2 ) − 6 x1 x2 − ( x1 + x2 ) + 16 =
2
0

⇔ ( 2m + 2 ) − 6 ( m 2 − 3) − ( 2m + 2 ) + 16 =
2
0
⇔ 4m 2 + 8m + 4 − 6m 2 + 18 − 2m − 2 + 16 =0
⇔ 2m 2 − 6m − 36 =
0
⇔ m 2 − 3m − 18 =0
⇔m= −3, m = 6
Vậy m = 6 là giá trị cần tìm.
Câu 47: Tìm m để phương trình x 2 − mx + 3 =0 ( m là tham số) có hai
nghiệm thoả mãn 3 x1 + x2 = 6
Lời giải
Ta có: ∆
= m 2 − 12

Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì ∆ > 0 ⇔ m ≥ 2 3 hoặc m ≤ −2 3

 x1 + x2 =m (1)

Kết hợp với hệ thức Viét ta có : 3 x1 + x2 =
6 (2)
x x =3
 1 2 (3)

25
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

6−m 3m − 6
Giải hệ (1) , ( 2 ) ta được x1 = ; x2 =
2 2
6−m 3m − 6
Thay x1 = , x2 = vào ( 3) ta được :
2 2
6 − m 3m − 6
⋅ 3 ⇔ ( 6 − m )( 3m − 6 ) =
= 12 ⇔ m =
4
2 2
Vậy m = 4 là giá trị cần tìm .
Câu 48: Cho phương trình x 2 − ( 5m − 1) x + 6m 2 − 2m =
0 (1) ( m là tham
số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m .

b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình. Tìm m để x12 + x2 2 =


1.

Lời giải
Ta có: ∆ =  − ( 5m − 1)  − 4 ( 6m 2 − 2m )= 25m 2 − 10m + 1 − 24m 2 + 8m
2
a)

= m 2 − 2m + 1 = ( m − 1) ≥ 0, ∀m
2

Vì ∆ ≥ 0, ∀m nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.

b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình

5m − 1 + m − 1 5m − 1 − ( m − 1)
Ta có: =
x1 == 3m − 1 ; x2 = 2m
2 2

1 ⇔ ( 3m − 1) + ( 2m ) =
Theo đề bài: x12 + x2 2 = 1 ⇔ 9m 2 − 6m + 1 + 4m 2 − 1 =0
2 2

6
⇔ 13m 2 − 6m = 0 ;m =
0 ⇔m=
13
6
Vậy m = 0 ; m = là giá trị cần tìm.
13

Câu 49: Cho phương trình: x 2 − 2(m − 1) x + m − 3 =0 (1)


a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt.

b) Gọi x1 , x2    là 2 nghiệm của phương trình (1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

= x12 + x22 .
P

c) Tìm hệ thức giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m .

Lời giải
a) Ta có: ∆ ' = [ −(m − 1) ] − ( m − 3)
2

∆=' m 2 − 2m + 1 − m + 3

∆=' m 2 − 3m + 4

26
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

 2 3 3 
2
3
2

∆='  m − 2.m. +    + 4 −  
 2  2   2
2
 3 7
∆='  m −  + > 0, ∀m
 2 4

Do ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1)

 −b
 S = x1 + x2 = a = 2 ( m − 1) ( 2)
Áp dụng định lý Vi-ét: 
 P= x x = c= m − 3 ( 3)
 1 2
a

Theo đề bài ta có:


= x12 + x22
P

P= (x2
1 + x22 + 2 x1 x2 ) − 2 x1 x2

P =( x1 + x2 ) − 2 x1 x2
2

P = 4 ( m − 1) − 2 ( m − 3)
2

P= 4m 2 − 8m + 4 − 2m + 6

P = 4m 2 − 10m + 10

 5 5 
2
5
2

P ( 2m ) − 2.2m. +    + 10 −  
=
2

 2  2   2
2
 5  15 15
P =  2m −  + ≥ , ∀m
 2 2 2

5 5
Dấu " = " xảy ra ⇔ 2m − =0 ⇔ m =
2 4

Vậy Min ( x12 + x22 ) =khi m = .


15 5
2 4
c) Từ ( 3) ⇒ m= x1 x2 + 3

m x1 x2 + 3 vào ( 2 ) , ta được: x1 +=
Thay = x2 2 ( x1 x2 + 3 − 1) ⇔ x1 + x2 − 2 x1 x2 =
4

Câu 50: Cho phương trình bậc hai (ẩn x , tham số m ):


x – 2mx +2m − 1 =0 (1)
2

Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 = 3 x2 .
Lời giải
Ta có: ∆ ' = ( −m ) − ( 2m − 1)
2

27
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

∆=' m 2 − 2m + 1

∆ =' ( m − 1) ≥ 0, ∀m
2

Với m ≠ 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2

 −b
 S = x1 + x2 = a = 2m ( 2)
Áp dụng Định lý Vi-ét: 
 P= x x= c= 2m − 1 ( 3)
 1 2
a

 m
 x1 + x2 = 2m 4 x2 = 2m  x2 = 2
Giải hệ:  ⇔ ⇔ ( 4)
 x1 − 3 x2 =0  x1 − 3 x2 =
0  x = 3m
 1 2

3m 2
Thay ( 4 ) vào ( 3) , ta được: = 2m − 1 ⇔ 3m 2 − 8m + 4 =0 ( *)
4

∆ ' = ( −4 ) − 3.4
2

∆ ' =4

∆' = 2 > 0
2
Nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
= m1 2;=
m2
3
2
Vậy
= m1 2;=
m2 là giá trị cần tìm.
3

Câu 51: 0 (1) ( m là tham số).


Cho phương trình: x 2 – 5 x + m =
a) Giải phương trình trên khi m = 6 .
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x1 − x2 =
3.
Lời giải
a) Với m = 6 phương trình (1) trở thành x 2 – 5 x + 6 =0 ( *)

∆ = 25 – 4.6 = 1 > 0 . Suy ra phương trình có hai nghiệm:=


x1 3;=
x2 2.
b) Ta có: ∆= 25 − 4m
25
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 , x2 thì ∆ > 0 ⇔ m < .
4
Kết hợp với hệ thức Vi-ét, ta có :
  x1 = 1
 x1 + x2 = 5 (1) 
 x + x =  x2 = 4
( 2 ) . Giải hệ (1) , ( 3) :  1 2
5
⇔
 x1 x2 = m  x = 4 ( )
4
  x1 − x2 =3
 x1 − x2 = 3 ( 3)  1

  x2 = 1

Từ ( 2 ) và ( 4 ) suy ra: m = 4 . Thử lại thì thoả mãn.


28
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Vậy m = 4 là giá trị cần tìm.

Câu 52: Cho phương trình ẩn x : x 2 – 2mx + 4 =0 (1)

a) Giải phương trình đã cho khi m = 3 .


b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:

( x1 + 1) + ( x2 + 1) 2.
=
2 2

Lời giải
a) Với m = 3 phương trình (1) trở thành: x 2 – 6 x + 4 =0 ( 2)

Giải ( 2 ) ra ta được hai nghiệm: x1 = 3− 5 .


3 + 5, x2 =
b) Ta có: ∆=' m 2 − 4 .
m ≥ 2
Phương trình (1) có nghiệm ⇔ ∆ ' ≥ 0 ⇔  ( *)
 m ≤ -2

 −b
 S = x1 + x2 = = 2m
a
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 
 P= x x= c= 4
 1 2
a
2 ⇔ x12 +2 x1 + 1 + x22 +2 x2 + 1 =2 ⇔ x12 + x22 + 2 ( x1 + x2 ) =
Ta có : ( x1 + 1) + ( x2 + 1) =
2 2
0
⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) =
0 ⇔ ( 2m ) − 2.4 + 2.2m =
0 ⇔ 4m 2 + 4m − 8 =
2 2
0
 m1 = 1
⇔ m2 + m − 2 = 0⇔ .
 m2 = −2
Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy chỉ có nghiệm m2 = −2 thỏa mãn.
Vậy m = −2 là giá trị cần tìm.
Câu 53: Cho phương trình ẩn x : x 2 – 2mx − 1 =0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 .
b) Tìm các giá trị của m để: x12 + x2 2 – x1 x2 =
7.
Lời giải
a) Ta có: ∆=' m 2 + 1 > 0, ∀m
Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 .
 −b
 S = x1 + x2 = a = 2m
b) Theo định lí Vi-ét: 
P = x x = c = − 1
 1 2
a

7 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 =
Ta có: x12 + x2 2 – x1 x2 = 7 ⇔ ( 2m ) − 3 ( −1) =
2 2
7

⇔ 4m 2 + 3 =7⇔m=±1
Vậy m = ±1 là giá trị cần tìm.
Câu 54: Cho phương trình ẩn x : x 2 – x + 1 + m =0 (1)

29
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

a) Giải phương trình đã cho với m = 0 .


b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:
x1 x2 ( x1 x2 – =
2 ) 3 ( x1 + x2 ) .
Lời giải
a) Với m = 0 phương trình (1) trở thành x 2 – x + 1 =0 ( 2)

Ta có : ∆ = ( −1) − 4.1.1 = −3 < 0 , nên phương trình ( 2 ) vô nghiệm.


2

b) Ta có: ∆ = ( −1) – 4 (1 + m ) = −3 – 4m
2

−4
Để phương trình có nghiệm thì ∆ ≥ 0 ⇔ −3m − 4 ≥ 0 ⇔ m ≤ ( *)
3
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
 −b
 S = x1 + x2 = a =1

P=x x = c = 1 + m
 1 2
a
Thay vào đẳng thức: x1 x2 ( x1 x2 –=
2 ) 3 ( x1 + x2 ) ta được: (1 + m )(1 + m – 2 ) = 3.1
⇔ (1 + m )( m – 1) = 3 ⇔ m 2 − 1 =3 ⇔ m 2 = 4 ⇔ m = ±2
Đối chiếu với điều kiện (*) suy ra chỉ có m = −2 thỏa mãn.
Vậy m = −2 là giá trị cần tìm.
Câu 55: Cho phương trình x 4 − (m 2 + 4m) x 2 + 7 m − 1 =0 . Định m để
phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tổng bình phương tất cả các nghiệm bằng 10
Lời giải
Đặt=X x2 ( X ≥ 0)
Phương trình trở thành X 4 − (m 2 + 4m) X 2 + 7 m − 1 =0 (1)
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt dương
∆ > 0 (m 2 + 4m) 2 − 4(7 m − 1) > 0
 
⇔  S > 0 ⇔  m 2 + 4m > 0 (I)
P > 0 7 m − 1 > 0
 
Với điều kiện (I), (1) có 2 nghiệm phân biệt dương X 1 , X 2 .
⇒ Phương trình đã cho có 4 nghiệm
x1,2 = ± X 1 ;
x3,4 = ± X 2
⇒ x12 + x22 + x32 + x42= 2( X 1 + X 2 )= 2(m 2 + 4m)
m = 1
Vậy ta có 2(m 2 + 4m) = 10 ⇒ m 2 + 4m − 5 = 0 ⇒ 
 m = −5
Với m = 1 , (I) thỏa mãn
Với m = −5 , (I) không thỏa mãn.
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.

30
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Câu 56: Cho phương trình 2 x 2 + ( 2m − 1) x + m − 1 =0 . Không giải phương


trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 3 x1 − 4 x2 =
11 .
Lời giải.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi ∆ > 0 ⇔ ( 2m − 1) − 4.2. ( m − 1) > 0
2

⇔ 4m 2 − 4m + 1 − 8m + 8 > 0 ⇔ 4m 2 − 12m + 9 > 0 ⇔ ( 2m − 3) > 0


2

3
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m ≠ (1) .
2
 2m − 1  13 − 4m
 x1 + x2 = −  x1 =
2 7
 
 m −1  7m − 7
Theo định lí Vi-et, ta có: =x1 x2 ⇔=
 x2 ( *)
 2  26 − 8m
3 x1 − 4 x2 =11  13 − 4m 7m − 7
 3. 7 − 4. 26 − 8m = 11
 
Giải phương trình (*) ta được: m =−2 ∨ m =4,125 .
So với điều kiện (1) , ta được: m =−2 ∨ m =4,125 .

Câu 57: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 − 3 =0 (1) ( m là tham


số).
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần
nghiệm kia.
Lời giải.
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ≥ 0

⇔  −2 ( m − 1)  − 4. ( m 2 − 3) ≥ 0 ⇔ 4m 2 − 8m + 4 − 4m 2 + 12 ≥ 0 ⇔ m ≤ 2 .
2

Vậy với m ≤ 2 phương trình (1) luôn có nghiệm.


b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần
nghiệm kia.
Với m ≤ 2 phương trình (1) có 2 nghiệm.
Gọi a là một nghiệm thì nghiệm kia là 3a .
a 2 ( m − 1)
a + 3=
Theo Vi-et, ta có: 
a.3=
a m2 − 3
Giải hệ phương trình trên, ta được: m =−3 ± 2 6 thỏa mãn điều kiện.
Vậy m =−3 ± 2 6 phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lân
nghiệm kia.

Câu 58: Cho phương trình: x 2 − mx + m − 1 =0 .


a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .

31
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
2 x1 x2 + 3
của biểu thức: P = .
x + x22 + 2 ( x1 x2 + 1)
2
1

Lời giải.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
Phương trình luôn có nghiệm với mọi m khi và chỉ khi ∆ ≥ 0
⇔ m 2 − 4 ( m − 1) ≥ 0 ⇔ ( m − 2 ) ≥ 0
2

Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m .


2 x1 x2 + 3
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = .
x + x22 + 2 ( x1 x2 + 1)
2
1

x + x = m
Theo Vi-et, ta có:  1 2 .
 x1.x2= m − 1
2m + 1
Khi đó: P = 2
m +2
Tìm điều kiện để P có nghiệm theo ẩn
1
Suy ra − ≤ P ≤ 1 .
2
1
Vậy giá trị lớn nhất bằng 1 khi m = 1 , giá trị nhỏ nhất bằng − khi m = −2 .
2

2 2
Câu 59: Cho phương trình x 2 − mx + m 2 + 4m − 1 =0 (1)
2− 3 2− 3
a) Giải phương trình (1) với m = −1 .
1 1
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn + =x1 + x2 .
x1 x2
Lời giải.
a) Giải phương trình (1) với m = −1 .
Thế m = −1 vào phương trình (1) ta được x 2 + 2 x − 9 =0.
 x =−1 − 10
Giải phương trình này ta được:  1 .
 x2 =−1 + 10
1 1
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn + =x1 + x2 .
x1 x2
1
Để phương trình có 2 nghiệm thì ∆ > 0 ⇔ −8m + 2 > 0 ⇔ m < ( *) .
4
2
Để phương trình có nghiệm khác 0 thì: m 2 + 4m − 1 ≠ 0
2− 3
m ≠ −4 − 3 2
Hay  1 (**) .
m2 ≠ −4 + 3 2
1 1 x + x = 0
Theo đề bài, ta có: + =x1 + x2 ⇔ ( x1 + x2 )( x1 x2 − 1) =
0 ⇔ 1 2
x1 x2  x1 x2 − 1 =0
32
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

m = 0
 2m = 0 
⇔ 2 ⇔  m =−4 − 19 .
 m + 8m − 3 =0  m =−4 + 19

Kết hợp với điều kiện (*) và (**) , ta được m =0 ∨ m =−4 − 19 .

Câu 60: Xác định các giá trị của tham số m để phương trình:
x 2 − ( m + 5) x − m + 6 =0.
Có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
a) Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị.
b) 2 x1 + 3 x2 =
13 .
Lời giải.
Để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thì ∆ > 0
⇔ ( m + 5 ) + 4 ( m − 6 ) > 0 ⇔ m 2 + 14m + 1 > 0 ⇔ m < −7 − 4 3 ∨ m > −7 + 4 3 ( *)
2

a) Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị.

 x2 − x1 =1

Giả sử x1 < x2 , theo Vi-et, ta có:  x1 + x2 = m + 5 .
 x x =−m + 6
 1 2
Giải hệ trên ta được: m =∧
0 m=−14 thỏa mãn (*) .
2 x1 + 3 x2 =13

b) Theo giả thiết ta có:  x1 + x2 = m + 5
 x x =−m + 6
 1 2
Giải hệ trên ta được: m =0 ∧ m =1 thỏa mãn (*) .

Câu 61: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 1) x + m − 3 =0 (1)


a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình (1) mà không phụ
thuộc vào m .

c) = x12 + x22 (với x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) )


Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Lời giải.
a) Để phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt thì: ∆′ > 0
2
 3 7
⇔ ( m − 1) − ( m − 3) > 0 ⇔ m − 3m + 4 > 0 ⇔  m −  + > 0 luôn đúng với mọi m .
2 2

 2 4
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi m .
 x + x = 2 ( m − 1)  x + x = 2m − 2
b) Theo Vi-ét:  1 2 ⇔ 1 2 .
 x1.x2= m − 3 2 x1.=
x2 2m − 6

33
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

4 hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình (1) mà


d) Suy ra x1 + x2 − 2 x1 x2 =
không phụ thuộc vào m .
2
 5
P= x +x = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = ( 2m − 2 ) − 2m + 6 = 4m − 10m + 10 =  2m −  + 4 ≥ 4
2 2 2 2 2
1 2
 2

5
Vậy Pmin = 4 khi và chỉ khi m = .
4

Câu 62: Cho ph­¬ng tr×nh: x 2 − ( 2m + 1) + m 2 + m − 6 =0 ( *)


a) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm.

b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x13 − x23 =.
50

Lời giải.
a) Để phương trình (*) có hai nghiệm thì:
∆ > 0 ⇔ ( 2m + 1) − 4 ( m 2 + m − 6 ) > 0 ⇔ 25 > 0
2

Vậy phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
 x1.x2 > 0 m 2 + m − 6 > 0
Để phương trình (*) có hai nghiệm âm thì:  ⇔
 x1 + x2 < 0  2m + 1 < 0
m < −3 ∨ m > 2

⇔ 1 ⇔ m < −3
 m < −
2
Vậy với m < −3 thì phương trình (*) luôn có hai nghiệm âm.
b) Với ∆ =25 suy ra x1 =m − 2; x2 =m+3
50 ⇔ 5 ( 3m 2 + 3m + 7 ) =
50 ⇔ ( m − 2 ) − ( m + 3) =
Theo giả thiết, ta có: x13 − x23 =
3 3
50

 −1 + 5
 m1 =
⇔ m 2 + m − 1 =0 ⇔  2 .
 −1 − 5
 m2 =
 2

Câu 63: Bài 9. Cho phương trình có ẩn x : x 2 − mx + m − 1 =0 ( m là tham


số )
1. Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi m .
2. Đặt A = x12 + x22 − 6 x1.x2
a) Chứng minh A = m 2 − 8m + 8
b) Tìm m sao cho A = 8 .
c) Tính giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng.
d) Tìm m sao cho x1 = 3 x2 .
Lời giải.
1. Để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thì ∆ > 0 ⇔ m 2 − 4 ( m − 1) > 0 ⇔ ( m − 2 ) > 0
2

34
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Vậy với m ≠ 2 phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt.
2. A = x12 + x22 − 6 x1.x2
a) A= x12 + x22 − 6 x1.x2 ( x1 + x2 ) − 8 x1 x2 =m 2 − 8 ( m − 1) = m 2 − 8m + 8
2

b) Với A = 8 ⇔ m 2 − 8m + 8 =8 ⇔ m =8 ∨ m =0
c) = m 2 − 8m + = ( m − 4) − 8 ≥ −8
2
A 8
Vậy Amin = −8 khi và chỉ khi m = 4 .
 x1 + x2 = m  m1 = 4

d) Theo Vi-et, ta có:  x1 x2= m − 1 ⇔  .
 x = 3x  m2 = 4
 1 2  3

Câu 64: Bài 10. Cho phương trình bậc 2 có ẩn x : x 2 − 2mx + 2m − 1 =0


1. Chứng tỏ phương trình có nghiệm x1 , x2 với mọi m .
2. Đặt A = 2 ( x12 + x22 ) − 5 x1 x2
a) Chứng minh A = 8m 2 − 18m + 9
b) Tìm m sao cho A = 27 .
c) Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm m sao cho x1 = 3 x2 .
Lời giải.
1. Chứng tỏ phương trình có nghiệm x1 , x2 với mọi m .
Để phương trình có 2 nghiệm thì ∆ ≥ 0 ⇔ 4m 2 − 4 ( 2m − 1) ≥ 0 ⇔ ( 2m − 2 ) ≥ 0
2

Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm x1 , x2 với mọi m .

2. A = 2 ( x12 + x22 ) − 5 x1 x2 ⇔ =
A 2 ( x 1 + x2 ) − 2 x1 x2  − 5 x1 x2 ⇔ A= 2 ( x1 + x2 ) − 9 x1 x2
2 2
 
x + x = 2m
Theo Vi-et, ta có:  1 2 .
 x1=
x2 2m − 1

a) A= 2 ( 2m ) − 9 ( 2m − 1)= 8m 2 − 18m + 9 (đpcm).


2

 m1 = 3
b) Theo giả thiết, ta có: A = 27 ⇔ 8m − 18m + 9 =27 ⇔ 4m − 9m − 9 =
2
0 ⇔ 2
.
 m2 = − 3
 4
2
 9  9 9
c) Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất:=
A 8m 2 − 18m +=
9  2 2m −  −8 ≥−8
 2 2
9 9
Vậy Amin = − khi m = − .
8 8
d) Tìm m sao cho x1 = 3 x2 .
 x1 + x2 = 2m  m1 = 2

x2 2m − 1 ⇔ 
Theo Vi-et, ta có:  x1= .
 x = 3x  m2 = 2
 1 2  3

Câu 65: Bài 11. Cho phương trình bậc hai ẩn x ( m tham số ):
x + 2 ( m − 1) x − 2m + 5 =
2
0 (1)
35
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

1. Giải và biện luận số nghiệm của x1 , x2 của ( m ) theo tham số m .


2. Tìm m sao cho x1 , x2 thỏa mãn:
x1 x2
a) + = 2.
x2 x1
b) x1 + x2 + 2 x1 x2 ≤ 6
c) 2 x1 + 3 x2 =
−5.
d) Tìm m sao cho 12 − 10x1 x2 − ( x12 + x22 ) đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải.
1. Giải và biện luận số nghiệm của x1 , x2 của (1) theo tham số m .
∆=′ ( m − 1) + 2m − 5= m 2 − 4 .
2

- Nếu ∆′ < 0 ⇔ m 2 − 4 < 0 ⇔ −2 < m < 2


Phương trình (1) vô nghiệm.
m = 2
- Nếu ∆′ =0 ⇔ m 2 − 4 = 0 ⇔
 m = −2
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = −1 .
- Nếu ∆′ > 0 ⇔ m 2 − 4 > 0 ⇔ −2 < m < 2
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2. Tìm m sao cho x1 , x2 thỏa mãn
x + x = −2 ( m − 1)
- Theo Vi-et, ta có:  1 2
 x1 x2 =
−2m + 5
5
- Điều kiện nghiệm khác 0 ⇔ m ≠ ( *)
2
x1 x2
a) + = 2
x2 x1
2 x1 x2 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 =
⇔ x12 + x22 = 0 ⇔ 4 ( m − 1) + 8m − 20 =
0⇔m=±2
2 2

b) x1 + x2 + 2 x1 x2 ≤ 6 ⇔ −2 ( m − 1) − 4m + 10 ≤ 6 ⇔ m ≥ 1
 x1 + x2 = −2 ( m − 1)
 13
c) Theo giả thiết, ta có:  x1 x2 =−2m + 5 ⇔ m1 = ∨ m2 = 2
2 x + 3x = 6
 1 2 − 5
d) Tìm m sao cho 12 − 10x1 x2 − ( x12 + x22 ) đạt giá trị lớn nhất.

Ta có: 12 − 10x1 x2 − ( x12 + x22 ) =12 − 8x1 x2 − ( x1 + x2 ) = 12 − 8 ( −2m + 5 ) − 4 ( m − 1)


2 2

−4m 2 + 24m − 32 = −4 ( m − 3) + 23 ≤ −92


=
2
 
Đẳng thức đạt giá trị lớn nhất bằng −92 khi m = 3 .

Câu 66: Bài 12. Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 − 3 =0 ( m là tham


số )
a) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

36
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

b) Tìm giá trị của m để x12 + x22 =


4, với x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình.
Lời giải.
a) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì ∆′ > 0 ⇔ ∆ = −2m + 4 ⇔ m < 2
 x1 + x2 = 2 ( m − 1)

b) Theo Vi-et, ta có:  x1 x=
2 m2 − 3 ⇔ m =1 ∨ m =3
 x2 + x2 = 4
 1 2

Câu 67: Bài 13. Cho phương trình: x 2 − mx + m − 1 =0 (1) ( m là tham số )


a) Chứng minh phương trình (1) có 2 nghiệm với mọi m .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn hệ thức x12 x2 + x1 x22 =
2.
Lời giải.
a) ∆= m 2 − 4m + 4= ( m − 2 ) ≥ 0 với mọi m .
2

b) 2 ⇔ x1 x2 ( x1 + x2 ) =
x12 x2 + x1 x22 = 2 ⇔ ( m − 1) m =
2 ⇔ m2 − m − 2 =0 ⇔ m =−1 ∨ m =2 .

Câu 68: Bài 14. Cho phương trình: x 2 − 2mx + 2m − 3 =0


a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình theo m .
c) Tìm m để x1 + x2 − 2 x1 x2 =
3 ( x1 , x2 là nghiệm của phương trình trên ).
Lời giải.
a) ∆=′ m 2 − 2m + 3= ( m − 1) +2>0
2

Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
x + x = 2m
b) Theo Vi-et, ta có:  1 2
 x1=
x2 2m − 3
3
c) x1 + x2 − 2 x1 x2 = 3 ⇔ m =.
3 ⇔ 2m =
2

Câu 69: Bài 15. Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 2 ) x + 2m − 5 =0 ( x là ẩn


số )
a) Chứng tỏ phương trình trên có 2 nghiệm x1 , x2 với mọi m .
b) Tìm m để A = x1 x2 − x12 − x22 đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải.
a) ∆=′ ( m − 2 ) − ( 2m − 5)= ( m − 3) ≥0
2 2

Vậy với mọi m phương trình luôn có 2 nghiệm x1 , x2 .


 9  3
2
3
b) = x x1 x2 − ( x1 + x2=
A x1 x2 − x − = ) 2m − 5 − 4 ( m − 2=
) −  2 m −  +  ≤ −
2 2 2 2
1 2
 2  4  4
3 9
Vậy Amax = − khi m = .
4 4

Câu 70: Bài 16. Cho phương trình: x 2 − ( 2m + 1) x + m =


0 ( m là tham số )

37
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm m để A = x12 − x1 + 2mx2 + x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải.
a) =
∆ ( 2m − 1) − 4= 4 4 ( m − 1) ≥ 0
m 4m 2 − 8m +=
2 2

Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Theo Vi-et, ta có: x1 + x2 = 2m + 1 và x1 x2 = m
3 3 3
Khi đó: A= 4m 2 + ≥ . Vậy Amin = khi m = 0 .
2 2 2

Câu 71: Bài 17. Cho phương trình: x 2 − ( 2m − 3) x + m 2 − m + 1 =0 ( x là ẩn


)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Cho B = x12 + x22 − 5 x1 x2 tìm m để B đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải.
a) =
∆ ( 2m − 3) − 4 ( m 2 − m + 1) =
−8m + 5
2

5
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì ∆ > 0 ⇔ m < .
8
b) B =( x1 + x2 ) − 7 x1 x2
2

B= ( 2m − 3) − 7 ( m 2 − m + 1)
2

 5  49  49
2

B= −3  m +  −  ≤
 6  36  12
49 5
Vậy Bmax = khi m = − .
12 6

Câu 72: Bài 18. Cho phương trình: x 2 + 2 ( m + 1) x + m 2 + 4m + 3 =0


a) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) và giá trị của m tương ứng.
Lời giải.
a) ∆′ =( m + 1) − ( m 2 + 4m + 3) =−2m − 2
2

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì ∆′ > 0 ⇔ m < −1 .


b) Theo Vi-et, ta có: x1 + x2 = 2 ( m + 1) và x1 x2 = m 2 + 4m + 3
Khi đó: A= m 2 + 4m + 3 − 4 ( m + 1) ⇔ A
= m 2 − 1 ≥ −1
Vậy Amin = −1 khi m = 0 .

Câu 73: Bài 19. Cho phương trình: 2 x 2 + ( 2m − 1) x + m − 1 =0


a) Chứng minh phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 .
b) Viết tổng và tích hai nghiệm theo m.
4 x1 − 1 4 x2 − 1
c) Tìm m để 2 nghiệm x1 , x2 của phương trình thỏa mãn: + =
−9
x2 x1

38
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Lời giải.
a) =
∆ ( 2m − 1) − 4.2. ( m − 1) = ( 2m − 3 ) ≥0
2 2

Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm x1 , x2 .


2m − 1 m −1
b) Theo Vi-et, ta có: x1 + x2 =
− và x1 x2 = \.
2 2
c) Điều kiện để x1 và x2 khác 0 là m ≠ 1
4 x1 − 1 4 x2 − 1
Theo giả thiết, ta có: + −9 ⇔ 4 ( x1 + x2 ) − ( x1 + x2 ) + x1 x2 =
=
2
0
x2 x1
2m + 1
⇔ ( 2m − 1) + 0 ⇔ m =0 ∨ m =2 thỏa điều kiện m ≠ 1 .
+ m − 1 =0 ⇔ 8m 2 − 4m =
2

Câu 74: Cho phương trình x 2 − 2mx + 2m − 1 =0


a) Chứng minh phương trình trên luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi m .
b) Đặt A = 2 ( x12 + x22 ) − 5 x1 x2 . Tìm m sao cho A = 27.
Lời giải.
2
 1 7
a) ∆′ = m − m + 2 =  m −  + > 0
2

 2 4
Vậy phương trình trên luôn có hai nghiệm với mọi m .
b) A = 2 ( x12 + x22 ) − 5 x1 x2 = 2 ( x1 + x2 ) − 9 x1 x2 = 8m 2 − 18m + 9
2

3
Theo giả thiết, có: A = 27 ⇔ 8m 2 − 18m + 9 = 0 ⇔ m =∨
27 ⇔ 8m 2 − 18m − 18 = 3 m=− .
4

Câu 75: Bài 21. Cho phương trình x 2 − 2mx + m − 2 =0 (1) ( x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình (1) thỏa mãn:

(1 + x1 )( 2 − x2 ) + (1 + x2 )( 2 − x1 ) = x12 + x22 + 2
Lời giải.
2
 1 3
a) ∆′ = m 2 − m + 2 =  m −  + > 0
 2 2
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m .
2m và x1 x2= m − 2
b) Theo Vi-et, ta có: x1 + x2 =
Theo giả thiết, ta có: (1 + x1 )( 2 − x2 ) + (1 + x2 )( 2 − x1 ) = x12 + x22 + 2
1
⇔ ( x1 + x2 ) − ( x1 + x2 ) − 2 =0 ⇔ 4m 2 − 2m − 2 =0⇔m=
1∨ m =− .
2

Câu 76: Bài 22. Cho phương trình: x 2 − mx + m − 2 =0 (1) ( x là ẩn số)


a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
x12 − 2 x22 − 2
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của (1) thỏa mãn: . = 4.
x1 − 1 x2 − 1
Lời giải.
39
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

a) ∆
= m 2 − 4.(m − 2)
= m 2 − 4m + = ( m − 2) +4>0
2
8
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
m và x1 x2= m − 2 .
b) Theo Vi-et, ta có: x1 + x2 =
x12 − 2 x22 − 2
Theo giả thiết: = 4 ⇔ 2 ( x1 + x2 ) − ( x1 x2 ) − 4 ( x1 + x2 ) =
2 2
. 0
x1 − 1 x2 − 1
⇔ 2m 2 − ( m − 2 ) − 4m =
0 ⇔m=±2 .
2

Câu 77: Cho phương trình 2 ( mx + 1) − x 2 =


0 (1) ( x lầ ẩn số).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1) . Tính giá trị của biểu thức:
A= (x
2
1 + 4 x1 − 2 )( x22 + 4 x2 − 2 ) + 2 ( x12 + x22 )
Lời giải.
Phương trình (1) ⇔ x 2 − 2mx − 2 =0
a) ∆=′ m 2 + 2 > 0 . Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Theo Vi-et, ta có: x1 + x2 =
2m và x1 x2 = −2 .
Theo giả thiết, ta có: A = (x2
1 + 4 x1 − 2 )( x22 + 4 x2 − 2 ) + 2 ( x12 + x22 )

⇔= ( x1 x2 ) + 4 x1 x2 ( x1 + x2 ) − 8 ( x1 + x2 ) + 16 x1 x2 + 4
2
A
⇔ A = 4m 2 − 16m − 16m − 32 + 4 ⇔ A= 4m 2 − 32m − 28 .

----------------------------- HẾT -----------------------------

40
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038

You might also like