Professional Documents
Culture Documents
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
com
Sưu tầm
Sưu Tầm
Website: tailieumontoan.com
I – KIẾN THỨC CƠ BẢN
Ứng dụng hệ thức Vi-ét:
b
S =x1 + x2 = −
a
Gọi S , P lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm x1 , x2 . Hệ thức Viét: .
P x= c
= 1 x2
a
∆ > 0
Điều kiện PT (*) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu ⇔ .
P > 0
∆ > 0
Điều kiện PT (*) có hai nghiệm phân biệt dương ⇔ S > 0 .
P > 0
∆ > 0
Điều kiện PT (*) có hai nghiệm phân biệt âm ⇔ S < 0 .
P > 0
Các hệ thức thường gặp:
± ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 =
x1 − x2 = ± S 2 − 4P .
2
x2 − x1 =± ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 =± S 2 − 4P .
2
( x1 + x2 )( x1 − x2 ) =
x12 − x2 2 = ± ( x1 + x2 ) ( x1 + x2 ) ± S. S 2 − 4P .
− 4 x1 x2 =
2
=( S 2 − 2 P ) − 2 P 2 .
2
1 1 x1 + x2 S
+= = .
x1 x2 x1 x2 P
( x1 + x2 ) − 4 x1 x2
2
1 1 x2 − x1 S 2 − 4P
− = =
± =
± .
x1 x2 x1 x2 x1 x2 P
1
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
x1 x2 x12 − x2 2 ( x1 + x2 )( x1 − x2 ) ( x1 + x2 ) ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2
2
S. S 2 − 4P
− = = =
± =
±
x2 x1 x1 x2 x1 x2 x1 x2 P
= ( 2
2
)
± ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 ( x1 + x2 ) − x1.x2 =
(
± S 2 − 4 P S 2 − P .)
( x12 ) − ( x22 ) =
x14 − x2 4 =
2
( x12 + x22 )( x12 − x22 ) =
2
± ( S 2 − 2P ) S. S 2 − 4P .( )
II – CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Lời giải
a) ∆= ( 2m − 1) − 4. ( m 2 − 1) = 5 − 4m
2
5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ m <
4
5
b) Phương trình hai nghiệm ⇔ m <
4
1 2 2m − 1
x + x =
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x=
2 m2 − 1
Theo đề bài:
2
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
( x1 − x2 ) =x1 − 3x2
2
⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 =x1 − 3 x2
2
⇔ ( 2m − 1) − 4 ( m 2 − 1) = x1 − 3 x2
2
⇔ x1 − 3 x2 =5 − 4m
m +1
x1 =
x + x = 2 m − 1 2
Ta có hệ phương trình: 1 2 ⇔
x1 − 3 x2 =−5 4m x = 3(m − 1)
2 2
m + 1 3(m − 1)
⇒ ⋅ = m2 − 1
2 2
) 4 ( m2 − 1)
⇔ 3 ( m 2 − 1=
⇔ m 2 − 1 =0
⇔m= ±1
Kết hợp với điều kiện ⇒ m =±1 là các giá trị cần tìm
( )
⇔ ( x1 − x2 ) ( x1 + x2 ) − x1 x2 + 3 x1 x2 =
2
75
⇒ ( x1 − x2 )( 25 − x1 x2 ) + 3 x1 x2 =
75
⇔ 25 ( x1 − x2 ) − ( x1 − x2 ) x1 x2 + 3 x1 x2 =
75
⇒ x1 − x2 =
3
5
Kết hợp x1 + x2 =
−5 suy ra x1 = −4 Thay vào x1 x=
−1; x2 = 2 3m − 1 suy ra m =
3
5
Vậy m = là giá trị cần tìm
3
Câu 4: Cho phương trình x 2 − 10mx + 9m =
0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình đã cho với m = 1 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2
thỏa điều kiện x1 − 9 x2 =
0
Lời giải
a) Với m = 1 phương trình đã cho trở thành x 2 − 10 x + 9 = 0
x1 = 1
Ta có a + b + c =0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x2 = 9
b) ∆ ' = ( −5m ) − 1.9m = 25m 2 − 9m
2
3
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Điều kiện phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là ∆ ' > 0 ⇔ 25m 2 − 9m > 0 (*)
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
=x1 + x2 10m = 10 x2 10m= x2 m = x2 m
x1 − 9 x2 = 0 ⇔ x1 = 9 x2 ⇔ x1 = 9m ⇔ x1 = 9m , (*) ⇒ m =1
= m=0
x1 x2 9= x1 x2 9m 9m − 9m =
2
m 0
m = 1
Câu 5: Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + m 2 + m − 1 =0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình đã cho với m = 0 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
1 1
+ = 4
x1 x2
Lời giải
a) Với m = 0 , phương trình đã cho trở thành: x 2 − 2 x − 1 =0
∆ ' = 2 ; x1,2 = 1 ± 2
Vậy với m = 0 thì nghiệm của phương trình đã cho là x1,2 = 1 ± 2 .
b) ∆ ' = m + 2 Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆ > 0 ⇔ m + 2 > 0 ⇔ m > −2
x1 + x2 = 2(m + 1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2 = m + m − 1
2
Do đó:
1 1 x +x 2(m + 1)
+ =4 ⇔ 1 2 =4 ⇔ 2 =4
x1 x2 x1 x2 m + m −1
m 2 + m − 1 ≠ 0 m 2 + m − 1 ≠ 0 m = 1
⇔ ⇔ 2 ⇔
m +=
1 2(m 2 + m − 1) 2m + m − = 3 0 m = − 3
2
3
Kết hợp với điều kiện ⇒ m ∈ 1; − là các giá trị cần tìm.
2
Câu 6: Cho phương trình 2 x 2 + (2m − 1) x + m − 1 =0 ( m là tham số).
Không giải phương trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn 3 x1 − 4 x2 =
11
Lời giải
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì ∆ > 0
⇔ ( 2m − 1) − 4.2. ( m − 1) > 0
2
⇔ 4m 2 − 12m + 9 > 0
⇔ ( 2m − 3 ) > 0
2
3
⇒m≠
2
Mặt khác, theo hệ thức Vi-ét và giả thiết ta có:
4
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
2m − 1 13- 4m
x1 + x 2 =−
2 x1 = 7
m −1 7m − 7
= x1.x 2 ⇔ x2 =
2 26 - 8m
3x1 − 4x 2 =
11 13- 4m 7m − 7
3 7 − 4 26 - 8m = 11
13- 4m 7m − 7
Giải phương trình 3 −4 =
11
7 26 - 8m
m = −2
Ta được
m = 4,125
m = −2
Vậy là các giá trị cần tìm
m = 4,125
Câu 7: Cho phương trình x 2 − 2(m − 1) x + m 2 − 3 =0 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba
lần nghiệm kia.
Lời giải
a) Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ' ≥ 0
⇔ − ( m − 1) − 1. ( m 2 − 3) ≥ 0
2
⇔ −2m + 4 ≥ 0
⇔m≤2
Vậy m ≤ 2 là các giá trị cần tìm
b) Với m < 2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm.
Gọi một nghiệm của phương trình đã cho là a thì nghiệm kia là 3a . Theo hệ thức Vi-
ét, ta có:
a + 3a = 2m − 2
a.3= a m2 − 3
m −1 m −1
2
⇒a= ⇒ 3 = m −3
2
2 2
⇔ m + 6m − 15 =
2
0
⇒ m =−3 ± 2 6 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy ⇒ m =−3 ± 2 6 là các giá trị cần tìm.
1 2 1
Câu 8: Cho phương trìnhx − mx + m 2 + 4m − 1 =0 ( m là tham số).
2 2
a) Giải phương trình đã cho với m = −1 .
1 1
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn + =x1 + x2
x1 x2
Lời giải
1 2 9
a) Với m = −1 phương trình trở thành x + x − = 0 ⇔ x2 + 2 x − 9 = 0
2 2
5
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
x1 =−1 − 10
⇒
x2 =−1 + 10
b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì ∆ > 0
1 1 1
⇔ ( −m ) − 4. . m 2 + 4m − 1 > 0 ⇔ −8m + 2 > 0 ⇔ m <
2
2 2 4
1
Để phương trình có nghiệm khác 0 ⇔ m 2 + 4m − 1 ≠ 0
2
m1 ≠ −4 − 3 2
⇒
m2 ≠ −4 + 3 2
1 1 x1 + x2 = 0
Ta có + = x1 + x2 ⇔ ( x1 + x2 )( x1 x2 − 1) = 0 ⇔
x1 x2 x1 x2 − 1 =0
m = 0
2m = 0
⇔ 2 ⇔ m =−4 − 19
m + 8m − 3 = 0
m =−4 + 19
m = 0
Kết hợp với điều kiện ta được
m =−4 − 19
m = 0
Vậy là các giá trị cần tìm.
m =−4 − 19
Câu 9: Tìm tất cả các số tự nhiên m để phương trình
x − m x + m +1 =
2 2
0 ( m là tham số) có nghiệm nguyên.
Lời giải
∆ = ( −m 2 ) − 4.1. ( m + 1) = m 4 − 4m − 4
2
= m 4 − 4m − 4 là số chính phương
Phương trình có nghiệm nguyên khi ∆
m = 0
Nếu thì ∆ < 0 (loại)
m = 1
Nếu m = 2 thì ∆ = 4 = 22 (nhận)
Nếu m ≥ 3 thì 2m ( m − 2 ) > 5 ⇔ 2m 2 − 4m − 5 > 0
⇔ ∆ − ( 2m 2 − 4m − 5 ) < ∆ < ∆ + 4m + 4
⇔ m 4 − 2m 2 + 1 < ∆ < m 4
⇔ ( m 2 − 1) < ∆ < ( m 2 )
2 2
6
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
2
3 7
a) ∆ = − ( m − 1) − 1. ( m − 3) = m − 3m + 4 = m − + > 0 , ∀m
' 2 2
2 4
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
x + x = 2(m − 1) x1 + x2 = 2m − 2
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2 ⇒
x1 x2 =
m−3 2 x1 x2 =
2m − 6
⇔ x1 + x2 − 2 x1 x2 − 4 =0 không phụ thuộc vào m .
c) P = x12 + x22 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 4 ( m − 1) − 2 ( m − 3)
2 2
2
5 15 15
= 2m − + ≥ , ∀m
2 4 4
15 5 5
Do đó Pmin = và dấu " = " xảy ra khi 2m − = 0 ⇔ m =
4 2 4
15 5
Vậy Pmin = với m = .
4 4
Câu 11: Cho phương trình x 2 − mx + m − 1 =0 ( m là tham số).
a) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức
x12 + x22 − 1
M= . Từ đó tìm m để M > 0 .
x12 x2 + x1 x22
b) Tìm giá trị của m để biểu thức P = x12 + x22 − 1 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
x + x = m
a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2
x1 x2= m − 1
( x1 + x2 ) = − 2 x1 x2 − 1 m 2 − 2 ( m − 1) − 1
2
x12 + x22 − 1
Ta có M =
=
x12 x2 + x1 x22 x1 x2 ( x1 + x2 ) ( m − 1) m
m 2 − 2m + 1 ( m − 1)
2
= =
m ( m − 1) m ( m − 1)
m > 0
( m − 1) m − 1 > 0 m > 1
2
= m 2 − 2m + 1= ( m − 1) ≥ 0 , ∀m
2
7
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
∆ ' ≥ 0 m 2 + 1 ≥ 0
x1 + x2 ≥ 0 ⇔ 2(m + 1) ≥ 0 ⇔ m ≥ 0
x x ≥ 0 2m ≥ 0
1 2
x + x= 2 ( m + 1)
Theo hệ thức Vi-ét: 1 2
x1 x2 = 2m
Ta có x1 + x2 ≤ 2 ⇔ x1 + x2 + 2 x1 x2 ≤ 2
⇔ 2m + 2 + 2 2m ≤ 2 ⇔ m = 0 (thoả mãn)
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm.
Câu 13: Cho phương trình x 2 − ( m + 1) x + m =
0 ( m là tham số). Gọi x1 ,
x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để A = x12 x2 + x1 x22 + 2007
đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Lời giải
Ta có ∆= [-(m+1)]2 − 4m= m 2 − 2m + =
1 (m − 1) 2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt ∆ > 0 ⇒ ( m − 1) > 0 ⇒ m ≠ 1
2
x1 + x2 = m + 1
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2 = m
Ta có A = x1 x2 + x1 x2 + 2007 = x1 x2 ( x1 + x2 ) + 2007
2 2
1 1 3
=m ( m + 1) + 2007 =m 2 + m + 2007 =m 2 + 2.m. + + 2006 +
2 4 4
2
1 8027 8027
= m + + ≥ , ∀m
2 4 4
1 −1
Dấu " = " xảy ra m + = 0 ⇔ m =
2 2
8027 1
Vậy Amin = với m = − .
4 2
Câu 14: Cho phương trình x 2 + 2mx + 2m − 1 =0 ( m là tham số). Gọi x1 ,
x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để=
A x12 x2 + x1 x22 đạt giá
trị lớn nhất.
Lời giải
Ta có=
∆ ( 2m ) − 4.1. ( 2m −=
1) 4m 2 − 8m +=
4 4 ( m − 1)
2 2
x1 + x2 = −2m
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1=x2 2m − 1
Ta có A = x12 x2 + x1 x22 = x1 x2 ( x1 + x2 )
1 1
Vậy Am ax = với m = .
4 4
Câu 15: Cho phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 5 =0 ( m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 < 1 < x2 .
Lời giải
Ta có ∆ = −2 ( m − 1) − 4.1. ( 2m − 5 ) = 4m 2 − 12m + 22
2
a)
= ( 2m ) − 2.2m.3 + 9 + 13= ( 2m + 3 ) + 13 > 0 , ∀m
2 2
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
∆
= m − 4.(m − 2)
2
= m 2 − 4m + = 8 (m − 2) 2 + 4 > 4 > 0 , ∀m
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Vì a + b + c =1 − m + m − 2 =−1 ≠ 0 , ∀m nên phương trình có 2 nghiệm
x1 , x2 ≠ 1 , ∀m .
Phương trình x 2 − mx + m − 2 = 0 ⇒ x 2 − 2 = mx − m
x 2 − 2 x22 − 2 mx − m mx2 − m m 2 ( x1 − 1)( x2 − 1)
Ta có 1 . =
4⇔ 1 . = 4⇔ =4 ⇔ m 2 =4 ⇔ m =±2
x1 − 1 x2 − 1 x1 − 1 x2 − 1 ( x1 − 1)( x2 − 1)
Vậy m = ±2 là các giá trị cần tìm.
Câu 17: Cho phương trình x 2 − mx − 1 =0 (1) ( m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình (1):
x12 + x1 − 1 x22 + x2 − 1
Tính giá trị của biểu=
thức: P −
x1 x2
Lời giải
a) Ta có a.c =1. ( −1) =−1 < 0 , với ∀m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm
trái dấu với mọi m .
9
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
=x12 mx1 + 1
b) Ta có 2 do x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1).
=
x2 mx2 + 1
x12 + x1 − 1 x22 + x2 − 1 mx1 + 1 + x1 − 1 mx2 + 1 + x2 − 1
Do đó P = − = −
x1 x2 x1 x2
x1 ( m + 1) x2 ( m + 1)
= − = ( m + 1) − ( m + 1) = 0 vì x1 , x2 ≠ 0 .
x1 x2
Vậy P = 0 .
Câu 18: Cho phương trình x 2 − ( 2m − 1) x + m 2 − 1 =0 (1) ( m là tham số).
a) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình (1) thỏa mãn:
( x1 − x2 ) =x1 − 3 x2 .
2
Lời giải
∆ = − ( 2m − 1) − 4.1. ( m 2 − 1) = −4m + 5
2
a)
5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 ⇔ −4m + 5 > 0 ⇔ m <
4
x1 + x2 = 2m − 1
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có
x1 x=
2 m2 − 1
Ta có ( x1 − x2 ) = x1 − 3 x2 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = x1 + x2 − 4 x2
2 2
3m − 3
⇔ ( 2m − 1) − 4 ( m 2 − 1) =2m − 1 − 4 x2 ⇔ 6m − 6 − 4 x2 =⇔ x2 =
2
0
2
m +1
Suy ra x1 =
2
m + 1 3m − 3
Do đó . =m 2 − 1 ⇔ m 2 − 1 =0 ⇔ m =±1 (thỏa mãn điều kiện có nghiệm)
2 2
Vậy m = ±1 là các giá trị cần tìm.
Câu 19: Tìm m để phương trình x 2 − 2 x − 2m + 1 = 0 ( m là tham số) có
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x2 ( x1 − 1) + x1 ( x2 − 1) =
2 2 2 2
8.
Lời giải
∆ = ( −2 ) − 4.1. ( −2m + 1) = 8m
2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 ⇔ 8m > 0 ⇔ m > 0
x1 + x2 =2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có (I)
x1 x2 =−2m + 1
Ta có x22 ( x12 − 1) + x12 ( x22 − 1) = 8 ⇔ 2 ( x1 x2 ) − ( x12 + x22 ) = 8
2
⇔ 2 ( x1 x2 ) − ( x1 + x2 ) 2 − 2 x1 x2 =
8 (II)
2
(4 + 3) ( )
2
−8 4+ 3 + m =
0
⇔ m − 13 =0 ⇔ m =13
0 ( *)
Thay m = 13 vào phương trình ta được phương trình: x 2 − 8 x + 13 =
∆ ' = ( −4 ) − 1.13 = 3
2
x = 4 + 3
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt là: 1
x2= 4 − 3
Vậy x= 4 − 3 là giá trị cần tìm.
Ta có A = ( 2 x1 − x2 )( 2 x2 − x1 ) = 5 x1 x2 − 2 ( x12 + x22 ) = 9 x1 x2 − 2 ( x1 + x2 )
2
= 9 ( m 2 + m − 1) − 2 ( 2m + 1) = m 2 + m − 11
2
2
1 1 1 1 45 45
= m 2 + 2.m. + − − 11 = m+ − ≥ − , ∀m
2 4 4 2 4 4
1 1
Dấu " = " xảy ra m + = 0⇔m= −
2 2
45 1
Vậy Amin = − với m = − .
4 2
1
Câu 22: Cho phương trình x 2 − 2mx + m 2 −
=0 ( m là tham số).
2
a) Chứng minh rằng hhương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá
trị m .
b) Tìm m để hai nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
c) Tìm m để hai nghiệm đó là số đo của 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông
có cạnh huyền bằng 3.
Lời giải
1 1
a) ∆ ' = ( −m ) − 1. m 2 − = > 0 , ∀m .
2
2 2
11
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
2
x1= m −
b) Hai nghiệm của phương trình là 2
2
x2= m +
2
2 2 1 1
Theo đề bài ta có m − = m+ ⇔ m 2 − 2m + = m 2 + 2m +
2 2 2 2
⇔ 2 2m =0 ⇔ m =0
c) Theo định lý Pitago ta có:
2 2
2 2 m = 2
m − + m + = 9 ⇔ 2m − 8 = 0 ⇔ m − 4 = 0 ⇔
2 2
2 2 m = −2
m = 2
Vậy là các giá trị cần tìm.
m = −2
Câu 23: Cho phương trình x 2 − 2 x + m + 3 =0 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x = −1 . Tính nghiệm còn lại.
b) Tìm m để hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn hệ thức x13 + x23 =
8
Lời giải
a) Vì phương trình x 2 − 2 x + m + 3 =0 có nghiệm x = −1 nên ta có:
(−1) − 2.(−1) + m + 3 = 0 ⇔ m + 6 = 0 ⇔ m = −6
2
5
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ m < .
4
12
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
x1 + x2 =− ( 2m − 1)
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x=
2 m2 − 1
Ta có P = x12 + x22 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2
2
= − ( 2m + 1) − 2 ( m 2 − 1) =2m 2 − 4m + 3
2
= 2 ( m 2 − 2.m.1 + 1 − 1) +=
3 2 ( m − 1) + 1 ≥ 1 , ∀m
2
= ( m + 5 ) − 4. ( 2m + 6 )
2
= m 2 + 10m + 25 − 8m − 24
= m 2 + 2m + 1
= ( m + 1) ≥ 0; ∀m
2
Vậy với mọi giá trị của m phương trình luôn luôn có hai nghiệm.
b) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
−b
S = x1 + x2 = a = m + 5;
P= x x= c= 2m + 6
1 2
a
Ta có: x12 + x22 =
35
⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 =
2
35
⇔ ( m + 5 ) − 2 ( 2m + 6 ) =
2
35
⇔ m 2 + 10m + 25 − 4m − 12 − 35 =
0
⇔ m + 6m − 22 =
2
0 (1)
∆ ' = 32 − 1. ( −22 ) = 9 + 22 = 31 > 0
Vì ∆ ' > 0 nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: m1 =−3 + 31; m2 =−3 − 31
{
Vậy m ∈ −3 + 31; − 3 − 31 }
Câu 26: Cho phương trình x 2 + 2 x + m − 2 =0 (1) ( m là tham số)
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 là một nghiệm và tìm nghiệm còn lại
Lời giải
a) Phương trình (1) có nghiệm :
⇔ ∆' ≥ 0
13
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
⇔ 1 − ( m − 2) ≥ 0
⇔ 3− m ≥ 0
⇔m≤3
Vậy phương trình (1) có nghiệm khi m ≤ 3
b) Do phương trình (1) có 2 là một nghiệm nên thỏa:
22 + 2.2 + m − 2 =0
⇔ m+6= 0
⇔m= −6
Thay m = −6 vào phương trình (1) ta được phương trình: x 2 + 2 x − 8 =0 ( *)
∆ ' = 12 − 1. ( −8 ) = 1 + 8 = 9 > 0, ∆ ' = 9= 3
−1 + 3 −1 − 3
Do ∆ ' > 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: x1 = = 2; x2 = = −4
1 1
Vậy m = −6 và nghiệm còn lại là −4 là các giá trị cần tìm.
Câu 27: Cho phương trình x 2 + mx + m − 1 =0 (1) với x là ẩn số
a) Giải phương trình khi m = 2
b) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
c) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức
A = ( x1 + 1) ( x2 + 1) + 2016 .
2 2
Lời giải
a) Khi m = 2, phương trình (1) trở thành: x 2 + 2 x + 1 =0 ( 2)
c 2
Ta có a − b + c = 1 − 2 + 1 = 0 nên phương trình ( 2 ) có hai nghiệm: x1 =−1; x2 =− =− =−2
a 1
Vậy khi m = 2 , tập nghiệm của phương trình ( 2 ) là S ={−1; − 2}
b) = m 2 − 4.1. ( m − 1=
∆ ) m 2 − 4m + = ( m − 2) ≥ 0; với mọi m .
2
4
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
c) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
−b
S =x1 + x2 = =
a
−m
P= x x = c= m − 1
1 2
a
Ta có: A = ( x1 + 1) ( x2 + 1) + 2016
2 2
= ( x1 x2 + x1 + x2 + 1) + 2016
2
A
A= ( m − 1 − m + 1) + 2016
2
= 02 + 2016
A
A = 2016
Câu 28: Cho phương trình x 2 + ( 2m − 1) x − 2m =
0 với x là ẩn số; m là
tham số. Tìm m để phương trình có nghiệm x = 2 . Tìm nghiệm còn lại.
14
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Do phương trình có nghiệm x = 2 nên thỏa: 22 + ( 2m − 1) .2 − 2m =
0
⇔ 4 + 4m − 2 − 2m =0
⇔ 2m + 2 = 0
⇔ 2m = −2
⇔m= −1
Thay m = −1 vào phương trình ta được phương trình: x 2 − 3 x + 2 =0 ( *)
c 2
Ta có a + b + c = 1 + ( −3) + 2 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm: x1= 1; x2= = = 2
a 1
Vì x2 = 2 nên nghiệm còn lại là x1 = 1
Vậy m = −1 và nghiệm còn lại là 1 là giá trị cần tìm.
Câu 29: Cho phương trình x 2 − ( m + 1) x + m − 2 =0 ( x là ẩn số, m là
tham số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm x1 , x2 của phương trình theo m
c) Tính biểu thức A = x12 + x22 − 6 x1 x2 theo m và tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất
Lời giải
∆ = − ( m + 1) − 4.1. ( m − 2 ) = ( m + 1) − 4 ( m − 2 )= m 2 + 2m + 1 − 4m + 8
2
a)
2
= m 2 − 2m + 9= (m 2
− 2m + 1) + 8 = ( m − 1)
2
+ 8 > 0 ; với mọi m
Vậy phương trình lương có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m .
b) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
−b
S = x1 + x2 = a = m + 1
P= x x = c= m − 2
1 2
a
c) Ta có A = x12 + x22 − 6 x1 x2 =( x1 + x2 ) − 8 x1 x2 = ( m + 1) − 8 ( m − 2 )= m 2 + 2m + 1 − 8m + 16
2 2
= m 2 − 6m + 17 = m 2 − 6m + 9 + 8 = ( m − 3) + 8 ≥ 8 ; với mọi m
2
15
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Vì ∆ > 0 , với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
m.
b) Với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt nên thỏa hệ thức Vi-ét:
−b − ( m + 2 )
S =x1 + x2 = = − ( m + 2)
=
a 1
P= x x = c= m − 1= m − 1
1 2
a 1
Theo đề bài, ta có:
x1 x2 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 13 − x1 x2 =
x12 + x22 − 13 = 0 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 − 13 =
2 2
0
⇔ − ( m + 2 ) − 3 ( m − 1) − 13 =0 ⇔ ( m + 2 ) − 3 ( m − 1) − 13 =
2 2
0
⇔ m 2 + 4m + 4 − 3m + 3 − 13 =0
⇔ m +m−6 =
2
0 ( *)
16
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
∆ = 12 − 4.1. ( −6 ) = 1 + 24 = 25 > 0; ∆ = 25 = 5
Do ∆ > 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt:
−1 + 5 −1 − 5
m1 = = 2; m2 = = −3
2.1 2.1
Vậy m1 = 2; m2 = −3 là các giá trị cần tìm .
Câu 33: Cho phương trình x 2 + x + m − 2 =0 với m là tham số và x là ẩn
số
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x1 x23 + x13 x2 =
−10
Lời giải
a) Ta có ∆= 12 − 4.1. ( m − 2 )
=−
1 4m + 8
= 9 − 4m
9
Để phương trình có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ 9 − 4m ≥ 0 ⇔ −4m ≥ −9 ⇔ m ≤
4
9
Vậy m ≤ thì phương trình có nghiệm .
4
9
b)Với m ≤ 4 thì phương trình trên có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
−b −1
S =x1 + x2 = = =
a 1
−1
P= x x = c= m − 2= m − 2
1 2
a 1
Ta có x1 x2 + x1 x2 =
3 3
−10 ⇔ x1 x2 ( x22 + x12 ) =
−10
⇔ x1 x2 ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 10 =
2
0
⇔ ( −1) . ( −1) − 2. ( m − 2 ) + 10 =0
2
⇔ − (1 − 2m + 4 ) + 10 =0
⇔ −1 + 2m − 4 + 10 =0
⇔ 2m + 5 = 0
⇔ 2m = −5
5
⇔m= −
2
5
Vậy m = − thì phương trình trên có nghiệm.
2
Câu 34: Cho phương trình x 2 + 4 x + m + 3 =0 ( x là ẩn)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 , x2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 + x22 + x12 x22 =
51
Lời giải
a) Ta có ∆ '= 22 − 1. ( m + 3) = 4 − m − 3 = 1 − m
17
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
b) Theo câu a, ta có m ≤ 1 thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b 4
S =x1 + x2 = − =
a
− =
1
−4
P= x x = c= m + 3= m + 3
1 2
a 1
51 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + ( x1 x2 ) − 51 =
Ta có x12 + x22 + x12 x22 =
2 2
0
⇔ ( −4 ) − 2. ( m + 3) + ( m + 3) − 51 =0 ⇔ 16 − 2m − 6 + m 2 + 6m + 9 − 51 =
2 2
0
0 ( *)
⇔ m 2 + 4m − 32 =
∆ ' = 22 − 1. ( −32 ) = 4 + 32 = 36 > 0; ∆ ' = 36 = 6
Do ∆’ > 0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
−2 + 6 −2 − 6
=m1 = 4 (loại); ; m2 = = −8 (nhận)
1 1
Vậy m = −8 là giá trị cần tìm .
Câu 35: Cho phương trình: x 2 + 2 ( m + 3) x + m 2 − 3m + 1 =0 ( x là ẩn số, m
là tham số)
a) Tìm m để phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) A x1 ( x2 − 1) − x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Tìm m để =
Lời giải
Ta có ∆ =' ( m + 3) − 1. ( m 2 − 3m + 1) = m 2 + 6m + 9 − m 2 + 3m −=
1 9m + 8
2
a)
−8
Để phương trình luôn có nghiệm với mọi m ⇔ ∆ ' ≥ 0 ⇔ 9m + 8 ≥ 0 ⇔ 9m ≥ −8 ⇔ m ≥
9
−8
Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m ≥ .
9
−8
b) Theo câu a, với mọi m ≥ thì phương trình luôn luôn có nghiệm thỏa hệ thức
9
Vi-ét:
−b −2 ( m + 3)
S =x1 + x2 = = = −2 ( m + 3)
a 1
P =x x =c =m − 3m + 1 =m 2 − 3m + 1
2
1 2
a 1
Ta có =A x1 ( x2 − 1) − x2 = x1 x2 − x1 − x2 = x1 x2 − ( x1 + x2 )
1 27
= m 2 − 3m + 1 + 2 ( m + 3) = m 2 − 3m + 1 + 2m + 6 = m 2 − m + 7 = m 2 − m + +
4 4
2 2
1 27 27 1
= m− + ≥ , với mọi m (vì m − ≥ 0 , với mọi m )
2 4 4 2
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m = .
2
27 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: MinA = khi và chỉ khi m =
4 2
Câu 36: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x : x 2 − 2mx + 2m − 1 =0 (1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi giá trị của m
18
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Do ∆ ' ≥ 0 (với mọi m) nên phương trình (1) luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi giá trị của m .
b) Theo câu a, với mọi m thì phương trình (1) luôn có nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
ét:
−b 2m
S = x1 + x2 = a = 1 = 2m
P= x x= c= 2m − 1= 2m − 1
1 2
a 1
Ta có A = 2 ( x12 + x22 ) − 5 x1 x2 = 2 ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 5 x1 x2
2
= 2 ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 − 5 x1 x2 = 2 ( x1 + x2 ) − 9 x1 x2 = 2 ( 2m ) − 9 ( 2m − 1) = 8m 2 − 18m + 9
2 2 2
Do A = 27 nên thỏa:
8m 2 − 18m + 9 =27
⇔ 8m − 18m − 18 =
2
0
⇔ 4m − 9m − 9 =
2
0 ( *)
Ta có ∆ = ( −9 ) − 4.4. ( −9 ) = 81 + 144 = 225 > 0; ∆ = 225 = 15
2
9 + 15 9 − 15 −3
Do ∆ > 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt:
= m1 = 3;= m2 =
2.4 2.4 4
−3
Vậy
= m1 3;=
m2 là các giá trị cần tìm.
4
Câu 37: Cho phương trình x 2 − ( m − 3) x + m − 5 =0 ( x là ẩn)
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá
trị của m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x12 − 4 x1 + x22 − 4 x2 =
11
Lời giải
Ta có ∆ = − ( m − 3) − 4.1. ( m − 5 ) = ( m − 3) − 4. ( m − 5 ) = m 2 − 6m + 9 − 4m + 20
2 2
a)
=m 2 − 10m + 29 = ( m 2 − 10m + 25 ) + 4 = ( m − 5 ) + 4 > 0 ; với mọi m .
2
Vì ∆ > 0 (với mọi m ) nên phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Theo câu a, ta có với mọi m thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa hệ thức Viet:
b − ( m − 3)
S =x1 + x2 = − = − =m−3
a 1
P= x x = c= m − 5= m − 5
1 2
a 1
Ta có
11 ⇔ x12 + x22 − 4 ( x1 + x2 ) − 11 =
x12 − 4 x1 + x22 − 4 x2 = 0 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 4 ( x1 + x2 ) − 11 =
2
0
⇔ ( m − 3) − 2 ( m − 5 ) − 4 ( m − 3) − 11 =
0 ⇔ m 2 − 6m + 9 − 2m + 10 − 4m + 12 − 11 =
2
0
0 ( *)
⇔ m 2 − 12m + 20 =
19
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
6+4 6−4
Do ∆’ > 0 nên phương trình (6) có 2 nghiệm phân biệt:
= m1 = 10; =
m2 = 2
1 1
Vậy
= =
m1 10; m2 2 là các giá trị cần tìm.
Câu 38: Cho phương trình: x 2 + mx + 2m − 4 =0 ( x là ẩn số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m
c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Định m để x12 + x22 = 5
Lời giải
a) = m 2 − 4.1. ( 2m − 4 ) = m 2 − 8m + 16 =( m − 4 ) ≥ 0 ; với mọi m .
Ta có: ∆
2
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
−b
S =x1 + x2 = =
a
−m
P= x x= c= 2m − 4
1 2
a
Ta có 5 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 5 =
x12 + x22 = 0 ⇔ ( −m ) − 2. ( 2m − 4 ) − 5 =0
2 2
⇔ m 2 − 4m + 8 − 5 =0 ⇔ m 2 − 4m + 3 =0 ( *)
c 3
Vì a + b + c = 1 + ( −4 ) + 3 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm: m1= 1; m2= = = 3
a 1
Vậy= m2 3 là các giá trị cần tìm.
m1 1;=
Câu 39: Cho phương trình x 2 − 2 x + 4m − 1 =0 ( x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 + x22 + 2 x1 + 2 x2 =
12
Lời giải
Ta có ∆ ' = ( −1) − 1. ( 4m − 1) =−
1 4m + 1= 2 − 4m
2
a)
1
Để phương trình có nghiệm ⇔ ∆ ' ≥ 0 ⇔ 2 − 4m ≥ 0 ⇔ −4m ≥ −2 ⇔ m ≤ .
2
1
Vậy m ≤ thì phương trình có nghiệm.
2
1
b) Theo câu a, với ∆ > 0 ⇔ m < thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức
2
Vi-ét:
b −2
S =x1 + x2 = − =
a
−
1
=2
P= x x= c= 4m − 1= 4m − 1
1 2
a 1
12 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) − 12 =
Ta có x12 + x22 + 2 x1 + 2 x2 =
2
0
−1
⇔ 22 − 2 ( 4m − 1) + 2.2 − 12 =
0 ⇔ 4 − 8m + 2 + 4 − 12 =0 ⇔ −8m − 2 =0 ⇔ m = (thỏa)
4
−1
Vậy m = là giá trị cần tìm.
4
20
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
a) Ta có ∆ ' = ( −m ) − 1. ( 4m − 4 ) = m − 4m + 4 = ( m − 2 ) ≥ 0, ∀m
2 2 2
∆ =' ( m − 4) −m+6
2
∆=' m 2 − 8m + 16 − m + 6
∆=' m 2 − 9m + 22
2
9 7
∆=' m − + > 0, ∀m
2 2
Do ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
21
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
b) Theo câu a, ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
ét:
−b
x1 + x2 = =− −2 ( m − 4 ) =2 ( m − 4 ) =2m − 8
a
x .x = c
= m−6
1 2 a
1 1 x1 + x2 2m − 8 2 ( m − 6 ) + 12 − 8
Có: A = + = = =
x1 x2 x1.x2 m−6 m−6
2 ( m − 6) + 4 2 ( m − 6) 4 4
= = + = 2+
m−6 m−6 m−6 m−6
4
Để A∈ thì ∈ suy ra 4 ( m − 6 ) hay m − 6 ∈ Ư(4)= {−4; −2; −1;1; 2; 4}
m−6
Lập bảng:
m−6 -4 -2 -1 1 2 4
m 2 4 5 7 8 10
= m 2 − 2m + 4 = ( m − 1) + 3 > 0, ∀m
2
Do ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Theo câu a, ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
−b
S =x1 + x2 = a =− −2 ( m − 2 ) =2 ( m − 2 ) =2m − 4
ét:
P = x .x = c = −2m
1 2
a
x12 ⇔ x2 − x1= 2 ( m − 2 ) x1 + 2m ⇔ 2m − 4 − x1 − x=
Ta có: x2 − x1 = 1 2 ( m − 2 ) x1 + 2m
4 2
⇔ −4 − 2=
x1 ( 2m − 4 ) x1 ⇔=
x1 =
2 − 2m 1 − m
2
2 2 2
Thay x1 = vào (1) ,ta được: − 2 ( m − 2) − 2m =
0
1− m 1− m 1− m
22
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
4 ( m − 2 )(1 − m ) 2m (1 − m )
2
4
⇔ − − =
0
(1 − m ) (1 − m ) (1 − m )
2 2 2
⇒ 4 − 4 ( −m 2 + 3m − 2 ) − 2m (1 − 2m + m 2 ) =0
⇔ 4 + 4m 2 − 12m + 8 − 2m + 4m 2 − 2m3 =
0
⇔ 2m − 8m + 14m − 12 =
3 2
0
⇔ m − 4m + 7 m − 6 =
3 2
0
⇔ ( m − 2 ) ( m − 2m + 3 ) =
2
0
⇔m= 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Câu 43: 0 (1) với x là ẩn số.
Cho phương trình: x 2 − 2 x − 2m 2 =
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức x12 = 4 x22 .
Lời giải
a) Ta có: ∆ ' = ( −1) − ( −2m 2 ) = 1 + 2m 2 > 0, ∀ m
2
Do ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Theo câu a, ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
−b
S =x1 + x2 = a =− ( −2 ) =2
ét:
P = x .x = c = −2m 2 ( 3)
1 2
a
x1 = 2 x2
Có: =
x12 4 x22 ⇔
x1 = −2 x2
4
x1 = 2 x2 x1 = 3 4 2
TH1: ⇔ thay vào ( 3) .Ta được: ⋅ =−2m 2 (vô lý)
x1 + x2 = 2 x = 2 3 3
2
3
x = −2 x2 x =4
TH2: 1 ⇔ 1 thay vào ( 3) . Ta được: 4 ( −2 ) =−2m 2 ⇔ m 2 =⇔
4 m=±2 .
x +
1 2 x = 2 2
x =
− 2
Vậy m = ±2 là giá trị cần tìm .
= ( 3m − 2 ) − 8m 2 + 4m + 12
2
= 9m 2 − 12m + 4 − 8m 2 + 4m + 12
= m 2 − 8m + 16 = ( m − 4) ≥ 0, ∀m
2
23
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Do ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Theo câu a, ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
ét:
−b
S = x1 + x2 = = −2 ( m − 2 ) =−
4 2m
a
P = x .x = c = − m 2 ( 3)
1 2
a
Ta có:
( x1 + 1)( x2 + 1)= x12 x2 + x22 x1 + 2
⇔ x1 x2 + ( x1 + x2 ) += 1 x1 x2 ( x1 + x2 ) + 2
⇔ − m 2 + 4 − 2m + 1 = − m 2 ( 4 − 2m ) + 2
⇔ −m 2 − 2m + 5 = −4m 2 + 2m3 − 2m 2
⇔ 2m3 − 5m 2 + 2m − 5 = 0
⇔ m ( 2m − 5 ) + ( 2m − 5 ) =
2
0
⇔ ( 2m − 5 ) ( m 2 + 1) =
0
24
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
5
⇔m=
2
5
Vậy m = là giá trị cần tìm.
2
Câu 46: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 − 3 =0 (1) ( với x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện để (1) có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
( 2 x1 − 1)( x2 + 1) + ( 2 x2 − 1)( x1 + 1) = x12 + x22 + 14 .
Lời giải
Ta có: ∆ ' = − ( m + 1) − ( m 2 − 3) = ( m + 1) − m 2 + 3= m 2 + 2m + 1 − m 2 +=
2
a) 3 2m + 4
2
⇔ 2 x1 x2 + 2 x1 − x2 − 1 + 2 x1 x2 + 2 x2 − x1 − 1= ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 14
2
⇔ 4 x1 x2 + ( x1 + x2 ) − 2 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 14
2
⇔ ( x1 + x2 ) − 6 x1 x2 − ( x1 + x2 ) + 16 =
2
0
⇔ ( 2m + 2 ) − 6 ( m 2 − 3) − ( 2m + 2 ) + 16 =
2
0
⇔ 4m 2 + 8m + 4 − 6m 2 + 18 − 2m − 2 + 16 =0
⇔ 2m 2 − 6m − 36 =
0
⇔ m 2 − 3m − 18 =0
⇔m= −3, m = 6
Vậy m = 6 là giá trị cần tìm.
Câu 47: Tìm m để phương trình x 2 − mx + 3 =0 ( m là tham số) có hai
nghiệm thoả mãn 3 x1 + x2 = 6
Lời giải
Ta có: ∆
= m 2 − 12
x1 + x2 =m (1)
Kết hợp với hệ thức Viét ta có : 3 x1 + x2 =
6 (2)
x x =3
1 2 (3)
25
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
6−m 3m − 6
Giải hệ (1) , ( 2 ) ta được x1 = ; x2 =
2 2
6−m 3m − 6
Thay x1 = , x2 = vào ( 3) ta được :
2 2
6 − m 3m − 6
⋅ 3 ⇔ ( 6 − m )( 3m − 6 ) =
= 12 ⇔ m =
4
2 2
Vậy m = 4 là giá trị cần tìm .
Câu 48: Cho phương trình x 2 − ( 5m − 1) x + 6m 2 − 2m =
0 (1) ( m là tham
số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
Lời giải
Ta có: ∆ = − ( 5m − 1) − 4 ( 6m 2 − 2m )= 25m 2 − 10m + 1 − 24m 2 + 8m
2
a)
= m 2 − 2m + 1 = ( m − 1) ≥ 0, ∀m
2
5m − 1 + m − 1 5m − 1 − ( m − 1)
Ta có: =
x1 == 3m − 1 ; x2 = 2m
2 2
1 ⇔ ( 3m − 1) + ( 2m ) =
Theo đề bài: x12 + x2 2 = 1 ⇔ 9m 2 − 6m + 1 + 4m 2 − 1 =0
2 2
6
⇔ 13m 2 − 6m = 0 ;m =
0 ⇔m=
13
6
Vậy m = 0 ; m = là giá trị cần tìm.
13
b) Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
= x12 + x22 .
P
Lời giải
a) Ta có: ∆ ' = [ −(m − 1) ] − ( m − 3)
2
∆=' m 2 − 2m + 1 − m + 3
∆=' m 2 − 3m + 4
26
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
2 3 3
2
3
2
∆=' m − 2.m. + + 4 −
2 2 2
2
3 7
∆=' m − + > 0, ∀m
2 4
Do ∆ ' > 0, ∀m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1)
−b
S = x1 + x2 = a = 2 ( m − 1) ( 2)
Áp dụng định lý Vi-ét:
P= x x = c= m − 3 ( 3)
1 2
a
P= (x2
1 + x22 + 2 x1 x2 ) − 2 x1 x2
P =( x1 + x2 ) − 2 x1 x2
2
P = 4 ( m − 1) − 2 ( m − 3)
2
P= 4m 2 − 8m + 4 − 2m + 6
P = 4m 2 − 10m + 10
5 5
2
5
2
P ( 2m ) − 2.2m. + + 10 −
=
2
2 2 2
2
5 15 15
P = 2m − + ≥ , ∀m
2 2 2
5 5
Dấu " = " xảy ra ⇔ 2m − =0 ⇔ m =
2 4
m x1 x2 + 3 vào ( 2 ) , ta được: x1 +=
Thay = x2 2 ( x1 x2 + 3 − 1) ⇔ x1 + x2 − 2 x1 x2 =
4
Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 = 3 x2 .
Lời giải
Ta có: ∆ ' = ( −m ) − ( 2m − 1)
2
27
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
∆=' m 2 − 2m + 1
∆ =' ( m − 1) ≥ 0, ∀m
2
−b
S = x1 + x2 = a = 2m ( 2)
Áp dụng Định lý Vi-ét:
P= x x= c= 2m − 1 ( 3)
1 2
a
m
x1 + x2 = 2m 4 x2 = 2m x2 = 2
Giải hệ: ⇔ ⇔ ( 4)
x1 − 3 x2 =0 x1 − 3 x2 =
0 x = 3m
1 2
3m 2
Thay ( 4 ) vào ( 3) , ta được: = 2m − 1 ⇔ 3m 2 − 8m + 4 =0 ( *)
4
∆ ' = ( −4 ) − 3.4
2
∆ ' =4
∆' = 2 > 0
2
Nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
= m1 2;=
m2
3
2
Vậy
= m1 2;=
m2 là giá trị cần tìm.
3
x2 = 1
( x1 + 1) + ( x2 + 1) 2.
=
2 2
Lời giải
a) Với m = 3 phương trình (1) trở thành: x 2 – 6 x + 4 =0 ( 2)
−b
S = x1 + x2 = = 2m
a
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
P= x x= c= 4
1 2
a
2 ⇔ x12 +2 x1 + 1 + x22 +2 x2 + 1 =2 ⇔ x12 + x22 + 2 ( x1 + x2 ) =
Ta có : ( x1 + 1) + ( x2 + 1) =
2 2
0
⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) =
0 ⇔ ( 2m ) − 2.4 + 2.2m =
0 ⇔ 4m 2 + 4m − 8 =
2 2
0
m1 = 1
⇔ m2 + m − 2 = 0⇔ .
m2 = −2
Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy chỉ có nghiệm m2 = −2 thỏa mãn.
Vậy m = −2 là giá trị cần tìm.
Câu 53: Cho phương trình ẩn x : x 2 – 2mx − 1 =0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 .
b) Tìm các giá trị của m để: x12 + x2 2 – x1 x2 =
7.
Lời giải
a) Ta có: ∆=' m 2 + 1 > 0, ∀m
Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 .
−b
S = x1 + x2 = a = 2m
b) Theo định lí Vi-ét:
P = x x = c = − 1
1 2
a
7 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 =
Ta có: x12 + x2 2 – x1 x2 = 7 ⇔ ( 2m ) − 3 ( −1) =
2 2
7
⇔ 4m 2 + 3 =7⇔m=±1
Vậy m = ±1 là giá trị cần tìm.
Câu 54: Cho phương trình ẩn x : x 2 – x + 1 + m =0 (1)
29
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
b) Ta có: ∆ = ( −1) – 4 (1 + m ) = −3 – 4m
2
−4
Để phương trình có nghiệm thì ∆ ≥ 0 ⇔ −3m − 4 ≥ 0 ⇔ m ≤ ( *)
3
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
−b
S = x1 + x2 = a =1
P=x x = c = 1 + m
1 2
a
Thay vào đẳng thức: x1 x2 ( x1 x2 –=
2 ) 3 ( x1 + x2 ) ta được: (1 + m )(1 + m – 2 ) = 3.1
⇔ (1 + m )( m – 1) = 3 ⇔ m 2 − 1 =3 ⇔ m 2 = 4 ⇔ m = ±2
Đối chiếu với điều kiện (*) suy ra chỉ có m = −2 thỏa mãn.
Vậy m = −2 là giá trị cần tìm.
Câu 55: Cho phương trình x 4 − (m 2 + 4m) x 2 + 7 m − 1 =0 . Định m để
phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tổng bình phương tất cả các nghiệm bằng 10
Lời giải
Đặt=X x2 ( X ≥ 0)
Phương trình trở thành X 4 − (m 2 + 4m) X 2 + 7 m − 1 =0 (1)
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt dương
∆ > 0 (m 2 + 4m) 2 − 4(7 m − 1) > 0
⇔ S > 0 ⇔ m 2 + 4m > 0 (I)
P > 0 7 m − 1 > 0
Với điều kiện (I), (1) có 2 nghiệm phân biệt dương X 1 , X 2 .
⇒ Phương trình đã cho có 4 nghiệm
x1,2 = ± X 1 ;
x3,4 = ± X 2
⇒ x12 + x22 + x32 + x42= 2( X 1 + X 2 )= 2(m 2 + 4m)
m = 1
Vậy ta có 2(m 2 + 4m) = 10 ⇒ m 2 + 4m − 5 = 0 ⇒
m = −5
Với m = 1 , (I) thỏa mãn
Với m = −5 , (I) không thỏa mãn.
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.
30
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
3
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m ≠ (1) .
2
2m − 1 13 − 4m
x1 + x2 = − x1 =
2 7
m −1 7m − 7
Theo định lí Vi-et, ta có: =x1 x2 ⇔=
x2 ( *)
2 26 − 8m
3 x1 − 4 x2 =11 13 − 4m 7m − 7
3. 7 − 4. 26 − 8m = 11
Giải phương trình (*) ta được: m =−2 ∨ m =4,125 .
So với điều kiện (1) , ta được: m =−2 ∨ m =4,125 .
⇔ −2 ( m − 1) − 4. ( m 2 − 3) ≥ 0 ⇔ 4m 2 − 8m + 4 − 4m 2 + 12 ≥ 0 ⇔ m ≤ 2 .
2
31
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
2 x1 x2 + 3
của biểu thức: P = .
x + x22 + 2 ( x1 x2 + 1)
2
1
Lời giải.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
Phương trình luôn có nghiệm với mọi m khi và chỉ khi ∆ ≥ 0
⇔ m 2 − 4 ( m − 1) ≥ 0 ⇔ ( m − 2 ) ≥ 0
2
x + x = m
Theo Vi-et, ta có: 1 2 .
x1.x2= m − 1
2m + 1
Khi đó: P = 2
m +2
Tìm điều kiện để P có nghiệm theo ẩn
1
Suy ra − ≤ P ≤ 1 .
2
1
Vậy giá trị lớn nhất bằng 1 khi m = 1 , giá trị nhỏ nhất bằng − khi m = −2 .
2
2 2
Câu 59: Cho phương trình x 2 − mx + m 2 + 4m − 1 =0 (1)
2− 3 2− 3
a) Giải phương trình (1) với m = −1 .
1 1
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn + =x1 + x2 .
x1 x2
Lời giải.
a) Giải phương trình (1) với m = −1 .
Thế m = −1 vào phương trình (1) ta được x 2 + 2 x − 9 =0.
x =−1 − 10
Giải phương trình này ta được: 1 .
x2 =−1 + 10
1 1
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn + =x1 + x2 .
x1 x2
1
Để phương trình có 2 nghiệm thì ∆ > 0 ⇔ −8m + 2 > 0 ⇔ m < ( *) .
4
2
Để phương trình có nghiệm khác 0 thì: m 2 + 4m − 1 ≠ 0
2− 3
m ≠ −4 − 3 2
Hay 1 (**) .
m2 ≠ −4 + 3 2
1 1 x + x = 0
Theo đề bài, ta có: + =x1 + x2 ⇔ ( x1 + x2 )( x1 x2 − 1) =
0 ⇔ 1 2
x1 x2 x1 x2 − 1 =0
32
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
m = 0
2m = 0
⇔ 2 ⇔ m =−4 − 19 .
m + 8m − 3 =0 m =−4 + 19
Kết hợp với điều kiện (*) và (**) , ta được m =0 ∨ m =−4 − 19 .
Câu 60: Xác định các giá trị của tham số m để phương trình:
x 2 − ( m + 5) x − m + 6 =0.
Có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
a) Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị.
b) 2 x1 + 3 x2 =
13 .
Lời giải.
Để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thì ∆ > 0
⇔ ( m + 5 ) + 4 ( m − 6 ) > 0 ⇔ m 2 + 14m + 1 > 0 ⇔ m < −7 − 4 3 ∨ m > −7 + 4 3 ( *)
2
x2 − x1 =1
Giả sử x1 < x2 , theo Vi-et, ta có: x1 + x2 = m + 5 .
x x =−m + 6
1 2
Giải hệ trên ta được: m =∧
0 m=−14 thỏa mãn (*) .
2 x1 + 3 x2 =13
b) Theo giả thiết ta có: x1 + x2 = m + 5
x x =−m + 6
1 2
Giải hệ trên ta được: m =0 ∧ m =1 thỏa mãn (*) .
2 4
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi m .
x + x = 2 ( m − 1) x + x = 2m − 2
b) Theo Vi-ét: 1 2 ⇔ 1 2 .
x1.x2= m − 3 2 x1.=
x2 2m − 6
33
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
5
Vậy Pmin = 4 khi và chỉ khi m = .
4
b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x13 − x23 =.
50
Lời giải.
a) Để phương trình (*) có hai nghiệm thì:
∆ > 0 ⇔ ( 2m + 1) − 4 ( m 2 + m − 6 ) > 0 ⇔ 25 > 0
2
Vậy phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
x1.x2 > 0 m 2 + m − 6 > 0
Để phương trình (*) có hai nghiệm âm thì: ⇔
x1 + x2 < 0 2m + 1 < 0
m < −3 ∨ m > 2
⇔ 1 ⇔ m < −3
m < −
2
Vậy với m < −3 thì phương trình (*) luôn có hai nghiệm âm.
b) Với ∆ =25 suy ra x1 =m − 2; x2 =m+3
50 ⇔ 5 ( 3m 2 + 3m + 7 ) =
50 ⇔ ( m − 2 ) − ( m + 3) =
Theo giả thiết, ta có: x13 − x23 =
3 3
50
−1 + 5
m1 =
⇔ m 2 + m − 1 =0 ⇔ 2 .
−1 − 5
m2 =
2
34
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Vậy với m ≠ 2 phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt.
2. A = x12 + x22 − 6 x1.x2
a) A= x12 + x22 − 6 x1.x2 ( x1 + x2 ) − 8 x1 x2 =m 2 − 8 ( m − 1) = m 2 − 8m + 8
2
b) Với A = 8 ⇔ m 2 − 8m + 8 =8 ⇔ m =8 ∨ m =0
c) = m 2 − 8m + = ( m − 4) − 8 ≥ −8
2
A 8
Vậy Amin = −8 khi và chỉ khi m = 4 .
x1 + x2 = m m1 = 4
d) Theo Vi-et, ta có: x1 x2= m − 1 ⇔ .
x = 3x m2 = 4
1 2 3
2. A = 2 ( x12 + x22 ) − 5 x1 x2 ⇔ =
A 2 ( x 1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 5 x1 x2 ⇔ A= 2 ( x1 + x2 ) − 9 x1 x2
2 2
x + x = 2m
Theo Vi-et, ta có: 1 2 .
x1=
x2 2m − 1
m1 = 3
b) Theo giả thiết, ta có: A = 27 ⇔ 8m − 18m + 9 =27 ⇔ 4m − 9m − 9 =
2
0 ⇔ 2
.
m2 = − 3
4
2
9 9 9
c) Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất:=
A 8m 2 − 18m +=
9 2 2m − −8 ≥−8
2 2
9 9
Vậy Amin = − khi m = − .
8 8
d) Tìm m sao cho x1 = 3 x2 .
x1 + x2 = 2m m1 = 2
x2 2m − 1 ⇔
Theo Vi-et, ta có: x1= .
x = 3x m2 = 2
1 2 3
Câu 65: Bài 11. Cho phương trình bậc hai ẩn x ( m tham số ):
x + 2 ( m − 1) x − 2m + 5 =
2
0 (1)
35
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
b) x1 + x2 + 2 x1 x2 ≤ 6 ⇔ −2 ( m − 1) − 4m + 10 ≤ 6 ⇔ m ≥ 1
x1 + x2 = −2 ( m − 1)
13
c) Theo giả thiết, ta có: x1 x2 =−2m + 5 ⇔ m1 = ∨ m2 = 2
2 x + 3x = 6
1 2 − 5
d) Tìm m sao cho 12 − 10x1 x2 − ( x12 + x22 ) đạt giá trị lớn nhất.
36
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
b) 2 ⇔ x1 x2 ( x1 + x2 ) =
x12 x2 + x1 x22 = 2 ⇔ ( m − 1) m =
2 ⇔ m2 − m − 2 =0 ⇔ m =−1 ∨ m =2 .
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
x + x = 2m
b) Theo Vi-et, ta có: 1 2
x1=
x2 2m − 3
3
c) x1 + x2 − 2 x1 x2 = 3 ⇔ m =.
3 ⇔ 2m =
2
37
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm m để A = x12 − x1 + 2mx2 + x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải.
a) =
∆ ( 2m − 1) − 4= 4 4 ( m − 1) ≥ 0
m 4m 2 − 8m +=
2 2
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Theo Vi-et, ta có: x1 + x2 = 2m + 1 và x1 x2 = m
3 3 3
Khi đó: A= 4m 2 + ≥ . Vậy Amin = khi m = 0 .
2 2 2
5
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì ∆ > 0 ⇔ m < .
8
b) B =( x1 + x2 ) − 7 x1 x2
2
B= ( 2m − 3) − 7 ( m 2 − m + 1)
2
5 49 49
2
B= −3 m + − ≤
6 36 12
49 5
Vậy Bmax = khi m = − .
12 6
38
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Lời giải.
a) =
∆ ( 2m − 1) − 4.2. ( m − 1) = ( 2m − 3 ) ≥0
2 2
2 4
Vậy phương trình trên luôn có hai nghiệm với mọi m .
b) A = 2 ( x12 + x22 ) − 5 x1 x2 = 2 ( x1 + x2 ) − 9 x1 x2 = 8m 2 − 18m + 9
2
3
Theo giả thiết, có: A = 27 ⇔ 8m 2 − 18m + 9 = 0 ⇔ m =∨
27 ⇔ 8m 2 − 18m − 18 = 3 m=− .
4
Câu 75: Bài 21. Cho phương trình x 2 − 2mx + m − 2 =0 (1) ( x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình (1) thỏa mãn:
(1 + x1 )( 2 − x2 ) + (1 + x2 )( 2 − x1 ) = x12 + x22 + 2
Lời giải.
2
1 3
a) ∆′ = m 2 − m + 2 = m − + > 0
2 2
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m .
2m và x1 x2= m − 2
b) Theo Vi-et, ta có: x1 + x2 =
Theo giả thiết, ta có: (1 + x1 )( 2 − x2 ) + (1 + x2 )( 2 − x1 ) = x12 + x22 + 2
1
⇔ ( x1 + x2 ) − ( x1 + x2 ) − 2 =0 ⇔ 4m 2 − 2m − 2 =0⇔m=
1∨ m =− .
2
a) ∆
= m 2 − 4.(m − 2)
= m 2 − 4m + = ( m − 2) +4>0
2
8
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
m và x1 x2= m − 2 .
b) Theo Vi-et, ta có: x1 + x2 =
x12 − 2 x22 − 2
Theo giả thiết: = 4 ⇔ 2 ( x1 + x2 ) − ( x1 x2 ) − 4 ( x1 + x2 ) =
2 2
. 0
x1 − 1 x2 − 1
⇔ 2m 2 − ( m − 2 ) − 4m =
0 ⇔m=±2 .
2
⇔= ( x1 x2 ) + 4 x1 x2 ( x1 + x2 ) − 8 ( x1 + x2 ) + 16 x1 x2 + 4
2
A
⇔ A = 4m 2 − 16m − 16m − 32 + 4 ⇔ A= 4m 2 − 32m − 28 .
40
Liên hệ tai liệu word zalo: 039.373.2038