Professional Documents
Culture Documents
12. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH KHI CẨU LẮP HỆ ĐỠ SKYLIGHT
12. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH KHI CẨU LẮP HỆ ĐỠ SKYLIGHT
MỤC LỤC
2. HỆ ĐỠ SKYLIGHT FS.8............................................................................................. 4
2.1. Tổ hợp tải trọng .................................................................................................... 4
2.2. Tải trọng tính toán ................................................................................................. 4
2.3. Mô hình tính toán .................................................................................................. 6
2.4. Tải trọng thiết kế ................................................................................................... 7
2.5. Kiểm tra ứng suất ............................................................................................... 11
2.6. Kiểm tra chuyển vị .............................................................................................. 12
3. HỆ ĐỠ SKYLIGHT FS.9........................................................................................... 13
3.1. Tổ hợp tải trọng .................................................................................................. 13
3.2. Tải trọng tính toán ............................................................................................... 13
3.3. Mô hình tính toán ................................................................................................ 15
3.4. Tải trọng thiết kế ................................................................................................. 16
3.5. Kiểm tra ứng suất ............................................................................................... 20
3.6. Kiểm tra chuyển vị .............................................................................................. 21
1
DESIGN CALCULATION
- Tải trong tính toán bao gồm tải trọng bản thân và tải trọng gió tác động
lên kết cấu.
- Tĩnh tải (DL) bao gồm tải trọng bản thân được tính toán trong phần mềm
tính toán kết cấu Sap2000.
- Tải trọng gió thi công được lấy theo bảng 2.1.2.4.1.2. Áp lực gió cho
phép thiết bị nâng hoạt động trọng TCVN 4244-2005: Thiết bị nâng –
Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật. Chọn giá trị gió bằng V = 28m/s =
101km/h.
2
DESIGN CALCULATION
- ASCE 7-10: Tổ hợp tải trọng cơ bản theo phương pháp ứng suất cho
phép (Allowable Stress Design - ASD). (2.4 ASCE 7-10).
3
DESIGN CALCULATION
2. HỆ ĐỠ SKYLIGHT FS.8
COMBO 1 2DL
COMBO 2 2DL + 0.6WL1
COMBO 3 2DL + 0.6WL2
COMBO 4 2DL + 0.6WL3
COMBO 5 2DL + 0.6WL4
COMBO 6 1.2DL + 0.6WL1
COMBO 7 1.2DL + 0.6WL2
COMBO 8 1.2DL + 0.6WL3
COMBO 9 1.2DL + 0.6WL4
CVN1 1DL + 0.4224WL1
CVN2 1DL + 0.4224WL2
CVN3 1DL + 0.4224WL3
CVN4 1DL + 0.4224WL4
CVD 1DL
- Tĩnh tải (DL) bao gồm tải trọng bản thân dầm được tính toán trong phần
mềm tính toán kết cấu Sap2000 (đã tính đến hệ số động = 2 trong tổ
hợp).
- Tải trọng gió thi công được lấy theo bảng 2.1.2.4.1.2. Áp lực gió cho
phép thiết bị nâng hoạt động trọng TCVN 4244-2005: Thiết bị nâng –
Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật. Chọn giá trị gió bằng V = 28m/s =
101km/h.
4
DESIGN CALCULATION
5
DESIGN CALCULATION
Mô hình tính
6
DESIGN CALCULATION
- Tải gió:
+ WL1:
7
DESIGN CALCULATION
+ WL2:
8
DESIGN CALCULATION
+ WL3:
9
DESIGN CALCULATION
+ WL4:
10
DESIGN CALCULATION
Tỉ số ứng suất
Kết luận:
- Vì tất cả các tỷ số ứng suất đều nhỏ hớn 1. Nên mọi cấu kiện đảm bảo khả năng
chịu lực trong quá trình xuống hàng và cẩu lắp.
11
DESIGN CALCULATION
- 1DL
Kết luận:
- Kết cấu đảm bảo điều kiện chuyển vị trong quá trình xuống hàng và cẩu lắp.
Kết luận:
- Vị trí móc cáp cẩu cho cấu kiện hệ đỡ như hình dưới với khoảng cách tối đa là
6.0m sẽ đảm bảo khả năng chịu lực và biến dạng cho phép trong quá trình cẩu lắp.
12
DESIGN CALCULATION
3. HỆ ĐỠ SKYLIGHT FS.9
COMBO 1 2DL
COMBO 2 2DL + 0.6WL1
COMBO 3 2DL + 0.6WL2
COMBO 4 2DL + 0.6WL3
COMBO 5 2DL + 0.6WL4
COMBO 6 1.2DL + 0.6WL1
COMBO 7 1.2DL + 0.6WL2
COMBO 8 1.2DL + 0.6WL3
COMBO 9 1.2DL + 0.6WL4
CVN1 1DL + 0.4224WL1
CVN2 1DL + 0.4224WL2
CVN3 1DL + 0.4224WL3
CVN4 1DL + 0.4224WL4
CVD 1DL
- Tĩnh tải (DL) bao gồm tải trọng bản thân dầm được tính toán trong phần
mềm tính toán kết cấu Sap2000 (đã tính đến hệ số động = 2 trong tổ
hợp).
- Tải trọng gió thi công được lấy theo bảng 2.1.2.4.1.2. Áp lực gió cho
phép thiết bị nâng hoạt động trọng TCVN 4244-2005: Thiết bị nâng –
Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật. Chọn giá trị gió bằng V = 28m/s =
101km/h.
13
DESIGN CALCULATION
14
DESIGN CALCULATION
Mô hình tính
15
DESIGN CALCULATION
- Tải gió:
+ WL1:
16
DESIGN CALCULATION
+ WL2:
17
DESIGN CALCULATION
+ WL3:
18
DESIGN CALCULATION
+ WL4:
19
DESIGN CALCULATION
Tỉ số ứng suất
Kết luận:
- Vì tất cả các tỷ số ứng suất đều nhỏ hớn 1. Nên mọi cấu kiện đảm bảo khả năng
chịu lực trong quá trình xuống hàng và cẩu lắp.
20
DESIGN CALCULATION
- 1DL
Kết luận:
- Kết cấu đảm bảo điều kiện chuyển vị trong quá trình cẩu lắp.
Kết luận:
- Vị trí móc cáp cẩu cho cấu kiện hệ đỡ như hình dưới với khoảng cách tối đa là
6.0m sẽ đảm bảo khả năng chịu lực và biến dạng cho phép trong quá trình cẩu lắp.
21