Professional Documents
Culture Documents
THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG SÂN BAY LONG THÀNH
THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG SÂN BAY LONG THÀNH
MỤC LỤC
1
DESIGN CALCULATION
- Tải trong tính toán bao gồm tải trọng bản thân và tải trọng gió tác động
lên kết cấu.
- Tĩnh tải (DL) bao gồm tải trọng bản thân được tính toán trong phần mềm
tính toán kết cấu sap 2000 và bản mã liên kết.
- Tải trọng gió (WL) được xác định dựa theo giá trị vận tốc gió tra theo
QCVN 02:2022/BXD : V(3s,50 năm) = 44m/s = 158.4km/h. Giá trị áp lực
gió tác dụng lên khung được xác định như sau:
- Tải trọng gió thi công được lấy theo bảng 2.1.2.4.1.2. Áp lực gió cho
phép thiết bị nâng hoạt động trọng TCVN 4244-2005: Thiết bị nâng –
Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật. Chọn giá trị gió bằng V = 28m/s =
101km/h.
2
DESIGN CALCULATION
- Hoạt tải thi công lồng treo lấy 105 kG/m2 (2 người + máy bắn bu long).
3
DESIGN CALCULATION
- ASCE 7-10: Tổ hợp tải trọng cơ bản theo phương pháp ứng suất cho
phép (Allowable Stress Design - ASD). (2.4 ASCE 7-10).
4
DESIGN CALCULATION
2. GIẰNG TẠM
COMBO 1 1DL
COMBO 2 1DL + 0.6WL1
COMBO 3 1DL + 0.6WL2
COMBO 4 1DL + 0.6WL3
COMBO 5 1DL + 0.6WL4
COMBO 6 0.6DL + 0.6WL1
COMBO 7 0.6DL + 0.6WL2
COMBO 8 0.6DL + 0.6WL3
COMBO 9 0.6DL + 0.6WL4
CVN1 1DL + 0.4224WL1
CVN2 1DL + 0.4224WL2
CVN3 1DL + 0.4224WL3
CVN4 1DL + 0.4224WL4
2.2. Tải trọng tính toán
- Tĩnh tải (DL) bao gồm tải trọng bản thân được tính toán trong phần mềm
tính toán kết cấu sap 2000 và bản mã liên kết.
Bích liên kết Rộng Dài Dày Khối lượng Khối lượng
Số lượng
dầm T2 (mm) (mm) (mm) (kg) (kg)
Bản mã liên
2 114 170 8 1.22 2.43
kết bụng
Bản mã liên
4 300 590 14 19.45 77.81
kết cánh
Bolt M24 4 0.392 1.57
Bolt M30 16 0.767 12.27
Tổng 94.08
+ Tải trọng bản thân bản mã LK dầm D2: 134.67 kg
5
DESIGN CALCULATION
Bích liên kết Rộng Dài Dày Khối lượng Khối lượng
Số lượng
dầm B2 (mm) (mm) (mm) (kg) (kg)
Bản mã liên
2 148 530 8 4.93 9.85
kết bụng
Bản mã liên
4 250 590 10 11.58 46.32
kết cánh
Bolt M24 16 0.392 6.27
Bolt M30 32 0.511 16.35
Tổng 78.79
+ Tải trọng bản thân bản mã LK dầm B1_2: 135.47 kg
Bích liên kết Rộng Dài Dày Khối lượng Khối lượng
Số lượng
dầm B1_2 (mm) (mm) (mm) (kg) (kg)
Bản mã liên
2 136 530 8 4.53 9.05
kết bụng
Bản mã liên
4 250 870 14 23.90 95.61
kết cánh
Bolt M24 16 0.392 6.27
Bolt M30 48 0.511 24.53
Tổng 135.47
+ Tải trọng bản thân bản mã LK dầm D1_2: 72.94 kg
Bích liên kết Rộng Dài Dày Khối lượng Khối lượng
Số lượng
dầm T2 (mm) (mm) (mm) (kg) (kg)
Bản mã liên
2 60 250 12 1.41 2.83
kết bụng
Bản mã liên
4 200 710 12 13.38 53.51
kết cánh
Bolt M24 4 0.231 0.92
Bolt M30 40 0.392 15.68
Tổng 72.94
+ Tải trọng bản thân bản mã LK dầm T1_2: 72.94 kg
Bích liên kết Rộng Dài Dày Khối lượng Khối lượng
Số lượng
dầm T2 (mm) (mm) (mm) (kg) (kg)
Bản mã liên
2 60 250 12 1.41 2.83
kết bụng
Bản mã liên
4 200 710 12 13.38 53.51
kết cánh
Bolt M24 4 0.231 0.92
Bolt M30 40 0.392 15.68
Tổng 72.94
6
DESIGN CALCULATION
- Tải trọng gió (WL) được xác định dựa theo giá trị vận tốc gió tra theo
QCVN 02:2022/BXD : V(3s,50 năm) = 44m/s = 158.4km/h. Giá trị áp lực
gió tác dụng lên khung được xác định như sau:
7
DESIGN CALCULATION
8
DESIGN CALCULATION
9
DESIGN CALCULATION
+WL1:
10
DESIGN CALCULATION
+ WL2:
+ WL3:
11
DESIGN CALCULATION
+ WL4:
12
DESIGN CALCULATION
13
DESIGN CALCULATION
Tỉ số ứng suất
14
DESIGN CALCULATION
15
DESIGN CALCULATION
16
DESIGN CALCULATION
17
DESIGN CALCULATION
Kết luận:
- Các cấu kiện được kiểm tra theo AISC 360-10
- Ứng suất này theo tổ hợp các trường hợp tải, ứng với tổ hợp nguy hiểm nhất.
- Vì tất cả các tỷ số ứng suất đều nhỏ hớn 1. Nên mọi cấu kiện đảm bảo khả
năng chịu lực.
18
DESIGN CALCULATION
b. Nội Lực
Moment uốn trên kèo Mr = 49.8 kN.m
Chiều cao kèo h= 0.50 m
Chiều dài đoạn không giằng của kèo Lb = 3.53 m
Kết luận:
- Sử dụng cáp giằng kèo tiết diện D16 đảm bảo khả năng chịu lực khi tháo cáp cẩu.
19
DESIGN CALCULATION
b. Tải trọng
Lực kéo trong cáp neo T= 1.99 kN
c. Kiểm tra khả năng chịu lực AISC 360-10, AISC Design Guide 1, 4, 16, ACI318-11
Thép neo
*Khả năng chịu kéo của thép neo
𝑇
𝑓𝑟 = = 0.04 ≤ 1.00 OK
𝑅 /Ω
Ωb = 2.00
Lực kéo lớn nhất lên 1 thép neo
T bmax = 1.99 kN
Cường độ chịu kéo của 1 thép neo
R nt = F' nt .A b = 89 kN
A b = πd b 2 /4 = 254 mm2
*Khả năng chịu nhổ của thép neo
𝑇
𝑓𝑟 = = 0.17 ≤ 1.00 OK
𝑁 /Ω
Ωbc = 2.14
Cường độ chịu nhổ danh nghĩa của 1 thép neo
N pn = Ψ c,p .N p = 24.5 kN
Ψ c,p = 1.40
N p = 0.9.e h .d b .f' c = 17.5 kN
eh = 54 mm
Kết luận:
- Thép neo sàn đảm bảo khả năng chịu kéo để đánh cáp giằng kèo.
- Ứng suất tại vị trí móc trên sàn khi kéo giữ kèo đảm bảo
không phá hủy vị trí sàn bê tông.
20
DESIGN CALCULATION
COMBO 1 2DL
CVD2 1LL
Tĩnh tải (DL) bao gồm tải trọng bản thân dầm được tính toán trong phần
mềm tính toán kết cấu sap 2000 (đã tính đến hệ số động =2 trong tổ hợp) và
trọng lượng ván gỗ.
Hoạt tải thi công (LL) lồng treo lấy 1.05kN/m2 (2 người + máy bắn bu long).
21
DESIGN CALCULATION
Mô hình tính
22
DESIGN CALCULATION
23
DESIGN CALCULATION
- Tĩnh tải:
- Hoạt tải:
24
DESIGN CALCULATION
Tỉ số ứng suất
25
DESIGN CALCULATION
- Vì tất cả các tỷ số ứng suất đều nhỏ hớn 1. Nên mọi cấu kiện đảm bảo khả năng
chịu lực.
26
DESIGN CALCULATION
- 1DL + 1LL
- 1LL
Kết luận:
- Kết cấu đảm bảo điều kiện chuyển vị trong quá trình sử dụng.
27
DESIGN CALCULATION
COMBO 1 2DL
COMBO 2 2DL + 0.6WL1
COMBO 3 2DL + 0.6WL2
COMBO 4 2DL + 0.6WL3
COMBO 5 2DL + 0.6WL4
COMBO 6 1.2DL + 0.6WL1
COMBO 7 1.2DL + 0.6WL2
COMBO 8 1.2DL + 0.6WL3
COMBO 9 1.2DL + 0.6WL4
CVN1 1DL + 0.4224WL1
CVN2 1DL + 0.4224WL2
CVN3 1DL + 0.4224WL3
CVN4 1DL + 0.4224WL4
CVD 1DL
- Tĩnh tải (DL) bao gồm tải trọng bản thân dầm được tính toán trong phần
mềm tính toán kết cấu sap 2000 (đã tính đến hệ số động =2 trong tổ
hợp).
- Tải trọng gió thi công được lấy theo bảng 2.1.2.4.1.2. Áp lực gió cho
phép thiết bị nâng hoạt động trọng TCVN 4244-2005: Thiết bị nâng –
Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật. Chọn giá trị gió bằng V = 28m/s =
101km/h.
28
DESIGN CALCULATION
29
DESIGN CALCULATION
Mô hình tính
30
DESIGN CALCULATION
- Tải gió:
+ WL1:
31
DESIGN CALCULATION
+ WL2:
32
DESIGN CALCULATION
+ WL3:
33
DESIGN CALCULATION
+ WL4:
34
DESIGN CALCULATION
Tỉ số ứng suất
35
DESIGN CALCULATION
36
DESIGN CALCULATION
Kết luận:
- Vì tất cả các tỷ số ứng suất đều nhỏ hớn 1. Nên mọi cấu kiện đảm bảo khả năng
chịu lực trong quá trình cẩu lắp.
37
DESIGN CALCULATION
- 1DL
Kết luận:
- Kết cấu đảm bảo điều kiện chuyển vị trong quá trình cẩu lắp.
Kết luận:
- Vị trí móc cáp cẩu cho khung Alu được bố trí như hình dưới đảm bảo khả
năng chịu lực và biến dạng cho phép trong quá trình cẩu lắp.
38
DESIGN CALCULATION
37