Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

KHOÁ HỌC: XÁC SUẤT THỐNG KÊ


Chương 03: Biến ngẫu nhiên nhiều chiều.
BTTL: Biến ngẫu nhiên liên tục.

Bài 1. Cho X, Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất đồng thời là

kx, neá
f X ,Y  x, y  
u0<y <x <1
0, neáu traù
i laïi .

a) Tìm hằng số k.

b) X và Y có độc lập không?

Lời giải:

a) Ta giải hệ phương trình

kx  0, 0 < y  x  1 k  0,



    1 x k3
  0 0
 kxdxdy  1  dx kxdy  1

Thử lại

b) Hàm mật độ xác suất biên f X  x 

 x
0 3xdy, 0 < x  1 
3x , 0 < x  1,
2
fX  x   f X ,Y  x, y dy  

=


0, traù
i laïi 
0, traù i laïi

Hàm mật độ xác suất biên fY y 


 13xdx, 0 < y  1 3 3 2
 y   y , 0 < x  1,
fY  y   f X ,Y  x, y dx  

= 2 2

0, traù
i laïi 
0, traù
i laïi

Vì fX ,Y  x , y   fX ( x) fY  y  với 0  y  x  1 nên X, Y không độc lập.

Bài 2. Cho X, Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất đồng thời là

  2 xy 
k x   , neá
u 0 x < 1, 0 < y  2
f X ,Y  x, y     2
0,
 neá
u traù
i laïi .

a) Tìm hằng số k.

b) Tìm hàm phân phối đồng thời của X và Y.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Lời giải:

a) Ta giải hệ phương trình

  2 xy  0  x  1
 k  x    0,   k  0,
  2   0  y  2  6
  1 2  xy  k
 0 dx 0 k  x  2  dy  1
2
   k  x 2  xy  dxdy  1 7
    2 
   

Thử lại

b) Hàm phân phối đồng thời FXY  x, y 

 x y

  
0dudv , x  0; y  0
 x y6 uv 
FXY  x , y       u2   dudv , 0 < x  1; 0 < y  2

0 0 7
 2 
 1 2 6  2 uv 
 0 0  u   dudv , x  1; y  2
 7 2 

Rút gọn ta được

0, x  0; y  0

6  x y x y 
3 2 2
FXY  x , y       , 0 < x  1; 0 < y  2
7
  3 8 
1, x  1; y  2

Bài 3. Cho X, Y là hai biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất đồng thời

 1 x2 y2
 ,  1
f X ,Y  x, y    6π
neá
u
9 4
0,
 neá
u traù
i laïi .

a) Tìm hàm mật độ xác suất biên của X, của Y.

b) Tìm xác suất để (X, Y) nằm trong hình chữ nhật O  0; 0  ; A  0;1 ; B  2;1 ; D  2; 0  .

Lời giải:

a) Hàm mật độ xác suất biên f X  x 

 23 9 x2
 1
  dy,  3  x  3,
f X ( x)   f X ,Y  x, y  dy   2 2 6π



  3 9 x
0,
 traù
i laïi
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Rút gọn ta được

 2 9  x2
 3 x  3
f X ( x)   9π ,
0,
 traù
i laïi

Hàm mật độ xác suất biên fY y 


 23 4 y2
 1
  dx,  2  y  2,
fY ( y)   f X ,Y  x, y  dx   3 2 6π



  2 4 y
0,
 traù
i laïi

Rút gọn ta được

 4  y2
 2 x 2
fY ( y)   2π ,
0,
 traù
i laïi

x2 y 2
b) Dễ thấy hình chữ nhật OABD nằm trọn trong miền hình elip   1.
9 4

Xác suất để (X, Y) nằm trong hình chữ nhật là

2 1 1 1
 
0 x 2;
0 y 1
fXY x ; y dxdy   dx 
0 0 6π
dy 

Bài 4. Cho biến ngẫu nhiên hai chiều liên tục (X, Y) có hàm mật độ xác suất là


kx ,
2
u  1  x  1, 0  y  x2
f X ,Y  x, y   
neá

0, neá
u traù
i laïi .

a) Tìm k.

b) Tìm hàm mật độ xác suất biên ƒ X ( x) , ƒ Y (y) .

 1
c) Tính P  Y   .
 4

Lời giải:

a) Ta giải hệ phương trình

 2 
 1 x 1
 kx  0,   k  0,
   2  5
  0 y x  1 x2 k
 1 0
   2 dx kx dy  1
2
2
   kx dxdy  1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Thử lại

b) Hàm mật độ xác suất biên f X  x 

 x2 5 2 5 4
f X ,Y  x, y  dy   0 2
  x dy,  1  x  1,  x ,  1  x  1,
f X ( x)    2

0, 0,
 traù
i laïi  traùi laïi

Hàm mật độ xác suất biên fY y 


 y 5 1
5
  x2dx   2 x dx,
2
0  y  1,
fY ( y)   f X ,Y  x, y  dx   1 2


 y

0, traù
i laïi

Rút gọn ta được

5 5
  y y , 0  y  1,
fY ( y)   3 3
0,
 traù
i laïi

 1
c) Ta có thể tính P  Y   dùng hàm mật độ đồng thời hoặc dùng hàm mật độ biên
 4

Kí hiệu D là miền

D  x, y   R 2
1  x  1; 0  y  x 2 
1
 1 1
fX ,Y  x , y  dxdy  
5
PY 
 4 
 
 1

10
1 dx  4 x 2dy  0.3959
0 2
D y   10
 4

 1 1 1
5 5 
PY     fY ( y)dy     y y  dy  0.3959
4 4

 4   0
3 3 
Bài 5. Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất đồng thời là

1
 ,
f X ,Y  x, y    x
neá
u0<y<x <1
0,
 neá
u traù
i laïi .

a) Tìm hàm mật độ xác suất biên của X, của Y.

b) Tìm hàm mật độ xác suất có điều kiện ƒ 1  x| y  , ƒ 2  y | x  .

Lời giải:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

a) Hàm mật độ xác suất biên f X  x 

 x2 1
f X ,Y  x, y dy   0 x
  dy, 0 < x  1, 1, 0 < x  1,
f X ( x)   

0, 0, traù
i laïi
 traù
i laïi

Hàm mật độ xác suất biên fY y 


 11
f X ,Y  x, y dx   y x
  dx, 0 < y  1,  ln y, 0 < x  1,
fY ( y)   

0, 0, traù
i laïi
 traù
i laïi

b) Các hàm mật độ điều kiện là


f XY  x, y 
1
 , 0  y  x  1,
 
fX x y 
fY  y 
  x ln y
0,
 traù
i laïi

f XY  x, y  1
 , 0  y  x  1,
 
fY y x 
fX  x
 x
0,
 traù
i laïi

Bài 6. Một linh kiện điện tử có thời gian hoạt động X là biến ngẫu nhiên có phân phối mũ với hàm
mật độ xác suất là ƒ X ( x)  λe  λx , x  0, λ  0.

a) Tìm hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên chỉ thời gian hoạt động của một mạng gồm 2
linh kiện loại trên được mắc song song/mắc nối tiếp.

b) Tính kỳ vọng, phương sai của thời gian hoạt động của mạng đó.

Lời giải:

Gọi X1 , X2 lần lượt là biến ngẫu nhiên chỉ thời gian hoạt động của 2 link kiện trong mạch. Gọi
Y, Z lần lượt là biến ngẫu nhiên chỉ thời gian hoạt động của mạng lắp song song và mạng lắp nối
tiếp. Khi đó ta có

Y  max  X1 , X2   0, Z = min  X1 , X2   0

a) Từ đó tính được

FY  y   P Y  y   P  X1  y  P  X 2  y  , (vì X1 , X 2 độc lập)

     λe dx
2 2
fX  x  dx
y y
 λx

 0

 
2
 1  e  λy

Như vậy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________


 1  e λy 2 , y  0
FY  y   
0, traù
i laïi

Tương tự ta có

FZ ( z)  1  P  Z  z   1  P  X1  z  P  X2  z  (vì X1 , X 2 độc lập)

 
2
fX  x  dx

 1
z

 1  e 2λx
Như vậy

1  e2λz , z  0
FZ ( z)  
0, traùi laïi

b) Từ hàm phân phối ta tìm được các hàm mật độ xác suất

  λy  λy
2λe 1  e , y  0
fY  y  
  2λe2λz,

fZ ( z)  
z  0,

0, traù
i laïi 
0, traù
i laïi

Kỳ vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên Y

yfY  y  dy

E Y   

 
=  0
2λye  λy dy   2λye 2λy dy
0

Γ 2  Γ 2 
2 1 3
=
λ 2λ 2λ
y 2 fY  y  dy

E Y 2   

 
=  0
2λy 2 e  λy dy   2λy 2 e 2λy dy
0

= 2 Γ  3  2 Γ  3  2
2 1 7
λ 4λ 2λ
Suy ra

  7
2
V Y   E Y 2   E Y  
4λ2
Kỳ vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên Z

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

E Z    zfZ  z  dz   2λze 2 λz dz


 

 0

Γ 2 
1 1
=
2λ 2λ
E Z 2    z 2 fZ  z  dz   2λz 2 e 2λz dz
 

 0

=
1
4λ2
Γ  3  
1
2λ2
Suy ra

  1
2
V Z   E Z2   E Z  
4λ2
Bài 7. Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập với nhau có cùng phân phối đều trên [0; 2].

a) Tìm hàm phân phối của các biến ngẫu nhiên Z = X + Y; T = XY; U = X – Y.

b) Tính P( 1  Y  X  1) .

Lời giải:

a) Vì X và Y độc lập nên ta có hàm mật độ đồng thời của (X, Y ) là

1
 ,  x, y  D
f XY  x, y   4
0, traù
 i laïi

trong đó

D  0  x  2; 0  y  2

+) Xét Z  X  Y . Ta có 0  Z  4 . Hàm phân phối xác suất của Z

FZ  z   P  Z  z   fXY  x , y  dxdy 
1
 4 x y
dxdy
x y zD  zD

. z  0  FZ  0
1 z zx
4 0 0
1 z2 z2
. 0  z  2  FZ  z     dy dx  . 
4 2 8  
2

4 z2 zx
1 2
4 z2 
. 2  z  4  FZ  z  =   dy dx    2  z  x  dx 
1 2 1 2
8 
z  8 z  16  
. z  4  FZ  z    dxdy  1.
1
4D

Vậy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

0, z0
 2
z , 0z2
8
FZ  z   

 1 z 2  8 z  16 , 2  z  4
8 
1, z4

+) Xét T  XY . Ta có 0  T  4 . Hàm phân phối của U được xác định như sau:

. t  0  FT  t   0
1 1 1
 1 t
. 0  t  4  FT  t     2 dx  dy  1 dx  x dy    t  t ln 2  t ln 
2 2

4 0  4 2
0 0
2

. t  4  FT  t   1

Vậy

0, t0

1  t
FT  t     t  t ln 2  t ln  , 0  u  4
4  2
1, u4

+) Xét U  X  Y . Ta có 2  U  2 . Hàm phân phối của U được xác định như sau:

. u  2  FU  u   0

.  2  u  0  FU  u    
1 u 2 2 1
4 0 xu 8
2
dx dy  2  u

1 2 1  u2 
. 0  u  2  FU  u    4   2  u       2u  2 
1
4 2  4 2 
. u  2  FU  u   1

Vậy

0, u2

 1  2  u 2 , 2u0
8
U 
u 

 1 u2  4u  4 , 0  u  2
8

1, u2

b) Ta có

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

P  1  Y  X  1  P  X  1  Y  X  1
1 x 1 1 2 2 1
=  0
dx 
0 4
dy   dx 
1 x 1 4
dy
3
=
4
Chú ý: Ta có thể tìm hàm mật độ của biến ngẫu nhiên tổng của hai biến ngẫu nhiên độc lập từ
các hàm mật độ ban đầu bằng phương pháp tích chập

Xét lại bài toán trên. Giả sử X, Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập. Đặt Z  X  Y , ta có công
thức sau

Nếu X, Y là biến ngẫu nhiên rời rạc thì

pZ  z    pX  x  pY  z  x 
x

Nếu X, Y là biến ngẫu nhiên liên tục thì

fZ  z    fX  x  fY  z  x  dx




 1
Ta thấy rằng fX  x  fY  z  x   0    nếu 0  x  2 và 0  z  x  2
 2

Kết hợp hai bất đẳng thức này lại, biểu thức dưới dấu tích phân khác 0 với

max 0, z  2  x  min 2, z

Suy ra

1

 min2, z  max 0, z  2 , 0  z  4
fZ  z   4 
0,
 traù
i laïi

Tương tự với biến T  X  Y , ta có công thức:

Nếu X, Y là biến ngẫu nhiên rời rạc thì

pT  t    pX  x  pY  x  z 
x

Nếu X, Y là biến ngẫu nhiên liên tục thì

fT  t    fX  x  fY  x  z  dx




Bài 8. Hai người A và B hẹn gặp nhau tại cổng trường trong khoảng từ 7h00 đến 8h00. Gọi X và Y
lần lượt là thời gian đến điểm hẹn của người A và người B trong khoảng thời gian trên. Giả sử X
và Y độc lập và có cùng phân phối đều trên [7; 8].

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

a) Tìm hàm phân phối xác suất đồng thời của X và Y.

b) Với quy ước chỉ đợi nhau trong vòng 10 phút, tìm xác suất để 2 người được gặp nhau.

Lời giải:

Hàm mật độ xác suất của X là

1, x   7,8 ,
fX  x  
0, traù
i laïi

Tương tự ta có hàm mật độ của Y

a) Hàm phân phối đồng thời FX ,Y  x , y 

 x y 0dudv ,
  
x  0; y  0
 x y
FX ,Y  x , y      1dudv , 7  x, y  8
7 y
 8 8

 7 7
1dudv , x  8; y  8

Rút gọn ta được

0, x  0; y  0

FX ,Y  x , y    x  7  y  7  , 7  x , y  8
1, x  8; y  8

 1
b) Ta quy về 1 giờ. Khi đó, xác suất cần tính là P  X  Y   . Ta có
 6

 1
P X Y   
 6 
 D X Y  1 
1dxdy
 
 6
1 1 5 1
x x 1 1
=  0
6
dx 
0
6
dy   dx  1
6
6
x
1
6
6
dy  5 dx 
6
x
1
6
dy

11
=
36

Bài 9. Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập, X ~ N(5;12 ), Y ~ N(3;(0; 2)2 ) .

a) Tìm P(X  Y  5, 5).

b) Tìm P(X  Y),P(X  2Y).

c) Tìm P(X  1); P(Y  1).


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 10


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Lời giải:


a) Ta có X  Y ~ N 5  3, 12  0.22 ~ N  8,1.04 . Suy ra 
 5.5  8 
P  X  Y  5.5   0.5      0.5    2.45   0.0072
 1.04 


b) Ta có X  Y ~ N 5  3, 12  0.22 ~ N  2,1.04  . Suy ra 
 02 
P  X  Y   0.5      0.5    1.96   0.025
 1.04 


Ta có X  2Y ~ N 5  2 x 3, 12  4 x 0.2 2 ~ N  1,1.16  . Suy ra 
 01 
P  X  2Y   0.5      0.8212
 1.16 

c) Vì X, Y độc lập nên ta có

P  X  1; Y  1  P  X  1 P  Y  1
  1  5    1  3 
= 0.5      0.5    
  1    0.02  
=0
Bài 10. Trọng lượng của những người chồng tuân theo luật phân phối chuẩn với kỳ vọng 70kg và
độ lệch chuẩn 9kg, còn trọng lượng của những người vợ tuân theo luật phân phối chuẩn với kỳ
vọng 55kg và độ lệch chuẩn 4kg. Hệ số tương quan trọng lượng giữa vợ và chồng là 2⁄3. Tính xác
suất vợ nặng hơn chồng.

Lời giải:

Gọi X, Y lần lượt là "trọng lượng của chồng" và "trọng lượng của vợ" thì ta có

X ~ N  70,9  , Y ~ N  55,4 

Xác suất cần tính là P(X < Y).

Ta biết rằng X − Y là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn có

E  X  Y   E  X   E Y   15

Để tính phương sai, sử dụng công thức sau

V  X  Y   V  X   V Y   2 cov  X , Y 

Suy ra

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 11


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

V X  Y   V X   V Y   2cov  X ,Y   92  42  2 x 4 = 89

Như vậy X  Y ~ N  15,89  . Khi đó

 0  15 
P  X  Y   0.5      0.5    1.59   0.0559
 89 

Chú ý: Công thức V  X  Y   V  X   V Y  không còn đúng nếu X, Y không độc lập.

Bài 11. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất ƒ X ( x) . Tìm hàm mật độ xác suất g γ (y)
của biến ngẫu nhiên Y nếu:
a) Y  X  1,   x  .

b) Y  2X , a  x  a.

Lời giải:

a) Ta có

FY  y   P  Y  X  1  y   P  X  y  1  FX  y  1 ,    y  

Đạo hàm của hàm hợp, suy ra

gY  y   FY  y   fX  y  1 ,    y  

b) Ta có

 y y
FY  y   P Y  2X  y   P  X    FX   ,  2a  y  2a
 2 2

Đạo hàm của hàm hợp, suy ra

1 y
gY  y   FY  y   f   ,  2a  y  2a
2 X2

Bài 12. Giả sử tại một trường học, sinh viên đạt được điểm X trong bài kiểm tra năng khiếu toán
học và điểm Y trong bài kiểm tra năng khiếu âm nhạc là một số trong khoảng từ 0 đến 1. Giả sử X
và Y được phân phối theo hàm mật độ sau

2
  2x  3y u 0 < x, y  1,
f X ,Y  x, y   5
neá
0,
 neá
u traù
i laïi .

a) Tính tỉ lệ sinh viên đại học đạt điểm cao hơn 0,8 trong bài kiểm tra năng khiếu toán.

b) Giả sử điểm số của một sinh viên trong bài kiểm tra năng khiếu âm nhạc là 0,3. Tính xác suất để
điểm của anh ấy trong bài kiểm tra năng khiếu toán học sẽ lớn hơn 0,8.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 12


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Lời giải:

a) Gọi A là "điểm cao hơn 0.8 trong bài thi Toán". Ta có

P  A   P  X  0.8    dy   2x  3y  dx 
1 1 2 33
 0.264
0 0.8 5 125
b) Cho Y = 0.3, ta có


P  A   P X  0.8 Y  0.3    2
 2x  0.9  dx  0.216
1

0.8 5

Bài 13. Một mảnh đất bằng phẳng có hình tam giác vuông với một bờ phía nam dài 200m, bờ phía
đông dài 100m. Ta quan tâm đến điểm mà một hạt giống rơi từ trên cao xuống tiếp đất. Giả sử
rằng hạt giống nằm trong ranh giới của mảnh đất với tọa độ X và Y của nó được phân bố đều trên
bề mặt của tam giác vuông.

a) Tìm c với c là giá trị của hàm mật độ xác suất của điểm nằm trong ranh giới mảnh đất.

b) Tìm các hàm mật độ xác suất biên của X và Y.

c) Tìm hàm mật độ xác suất của Y biết X = x và tính P(0,1  Y  0,7|X  0, 5).

Lời giải:
a) Vì tọa độ X và Y phân bố đều trên bề mặt tam giác vuông nên ta phải có

fXY  x , y  
1
S
ở đó S = 10000 là diện tích tam giác vuông.

fXY  x, y  dxdy  1 .Như vậy, c 


  1 1
Điều này suy ra từ  
 

S 10000
b) Từ hình vẽ, ta thấy miền tam giác vuông là
 1 
D  x , y   2
0  x  200; 0  y  x
 2 

Hàm mật độ xác suất biên f X  x 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 13


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

 2 1  x
 dy, 0  x  200  0  x  200
fX  x   f X ,Y  x, y  dy   0 10000
 ,
  20000

0, 
 traù
i laïi 0, traù
i laïi
Hàm mật độ xác suất biên fY y 
 2y 1  x
 0 dx, 0  y  100  0  x  100
fY  y   f X ,Y  x, y dx   10000
 ,
  5000

0,  0,
 traù
i laïi  traù
i laïi
c) Biết X  x , khi đó Y là biến ngẫu nhiên phân phối đều trên AC (xem hình vẽ)

 
 
Sử dụng tính chất  
 
fY X y x dxdy  1 suy ra

 2
fY X y x  , X  0
x
Ta có

    2
0.25
P 0.1  Y  0.7 X  0.5  
D0.1Y 0.7
fY X y 0.5 dx  
0.1 0.5
dx  0.6

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 14

You might also like