Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Họ và tên: ..................................................................................Lớp:.............Ngày:.......................................
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng qua và có VTCP .

Câu 2: Viết PTTS của đường thẳng biết .

Câu 3: Viết PTTS của đường thẳng qua và song song với trục
A 3;1 B  3;5 
Câu 4: Cho và . Viết PTTS của đường thẳng  là trung trực của đoạn thẳng AB .

Câu 5: Viết PTTQ của đường thẳng đi qua và có VTPT .

Câu 6: Viết PTTQ của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng

Câu 7: Viết PTTQ của là đường trung trực của đoạn thẳng với .

Câu 8: Viết PTTQ của đường thẳng qua hai điểm và .

Câu 9: Cho đường thẳng . Viết PTTQ của đường thẳng.

Câu 10: Cho đường thẳng . Viết PTTS của đường thẳng.

Câu 11: Cho tam giác với . lần lượt là trung điểm của và

. Viết phương trình tham số của đường trung bình .

Câu 12: Viết Ppương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và
B sao cho M là trung điểm của AB.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:

A. B. C. D.

Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là :

A. B. C. D.

Câu 3: Vectơ chỉ phương của đường thẳng là:

A. B. C. D.

1
Câu 4: Vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm và

A. B. C. D.

Câu 5: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm và

A. B. C. D.

Câu 6: Cho phương trình: với . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .

B. là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục .

C. là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục .

D. Điểm thuộc đường thẳng khi và chỉ khi .

Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng được xác định khi biết.
A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.

C. Một điểm thuộc và biết song song với một đường thẳng cho trước.

D. Hai điểm phân biệt thuộc .

Câu 8: Đường thẳng có vecto pháp tuyến . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. là vecto chỉ phương của .

B. là vecto chỉ phương của .

C. là vecto pháp tuyến của .

D. có hệ số góc .

Câu 9: Cho đường thẳng (d): . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong hệ trục tọa độ , Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d?

A. . B. . C. . D. .
2
Câu 12: Cho đường thẳng và điểm Điểm ứng với giá trị nào của
t?

A. B. C. D.

Câu 13: Cho . Điểm nào sau đây không thuộc

A. B. C. D.
Câu 14: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 15: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.

Câu 16: Cho hai điểm và . Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Đường thẳng vuông góc với có
một vectơ pháp tuyến là:

A. B. C. D.

Câu 18: Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng vuông góc với có
một vectơ chỉ phương là:

A. B. C. D.

Câu 19: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Đường thẳng song song với có
một vectơ pháp tuyến là:

A. B. C. D.

Câu 20: Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng song song với có
một vectơ chỉ phương là:

A. B. C. D.

Câu 21: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Phương trình tham số của đường thẳng qua , là

A. . B. . C. . D. .

3
Câu 23: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và nhận làm véc-tơ pháp
tuyến có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Đường thẳng đi qua điểm và nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Đường thẳng qua và có véctơ chỉ phương có phương trình tham số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm , là


A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Đường thẳng đi qua , nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ
chỉ phương là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Đường thẳng đi qua , nhận làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
A. B. C. D.

Câu 30: Cho hai điểm , . Đường trung trực của đoạn thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng

.
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho đường thẳng và điểm . Phương trình đường thẳng đi qua

và vuông góc với là


A. . B. . C. . D. .

4
Câu 33: Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Nếu đường thẳng qua điểm

và song song với thì có phương trình


A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Trong mặt phẳng cho hai điểm , . Viết phương trình tổng quát của

đường thẳng đi qua hai điểm .


A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho , . Viết phương trình đường trung trục của đoạn .
A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng và điểm .

Phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hai điểm , . Phương trình đường

thẳng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là:
A. B. C. D.
III. GHI CHÚ
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
5
..........................................................................................................................................................................

You might also like