Nien giam 2020 tỉnh Long An

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 217

CỤC THỐNG KÊ TỈNH LONG AN

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ


LONG AN NĂM 2020

LONG AN - 2021
LỜI NÓI ĐẦU

“Niên giám Thống kê Long An 2020” là ấn phẩm được Cục Thống kê


Long An xuất bản hàng năm, bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản
ánh thực trạng kinh tế - xã hội của tỉnh.
Bên cạnh các biểu số liệu và phần giải thích thuật ngữ, nội dung, phương
pháp tính một số chỉ tiêu thống kê chủ yếu, niên giám còn bao gồm nội
dung đánh giá khái quát những nét chính về tình hình kinh tế - xã hội của
tỉnh và một số ngành, lĩnh vực năm 2020.
Cục Thống kê Long An chân thành cảm ơn các cơ quan, đơn vị, tổ chức
và cá nhân về những ý kiến đóng góp, hỗ trợ, cung cấp thông tin cho ấn
phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ để niên
giám Thống kê ngày càng hoàn thiện hơn.

CỤC THỐNG KÊ LONG AN

2 3
PREFACE MỤC LỤC - CONTENTS

“The Long An Statistical Yearbook 2020” is an annual publication Trang/


Page
by Long An Statistics Office, comprising basic data reflecting the general
socio - economic situation of the whole province.
Lời nói đầu - Preface 3
Beside data tables, explainations of terminologies, contents and
Tổng quan kinh tế - xã hội 2020 7
methodologies of some key statistical indicators, statistical yearbook 2020
Overview on socio - economic situation in 2020
also assesses overview of socio-economic situation in 2020 and main
features for some sectors. Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu 21
Administrative unit, land and climate
We would like to express our deep gratitude to all organizations, agencies
Dân số và lao động - Population and employment 39
and individuals for their support. We also look forward to receiving more
contribution, comments and remarks, which help us improve the next Tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm 82
publications. National accounts, state budget and insurance
Đầu tư và xây dựng 114
Investment and construction
LONG AN STATISTICS OFFICE
Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp 138
Enterprises, cooperative and non-farm individual business establishment
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 231
Agriculture, forestry and fishing
Công nghiệp - Industry 292

Thương mại và du lịch - Trade and tourism 308

Chỉ số giá - Price index 324

Vận tải, bưu chính và viễn thông 345


Transport, postal services and telecommunication
Giáo dục - Education 359

Y tế, thể thao, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi 400
trường
Health, sport, living standars, social order, safety and environment

4 5
TỔNG QUAN KINH TẾ – XÃ HỘI LONG AN
NĂM 2020

1. Tăng trưởng kinh tế


Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) năm 2020 tăng 5,62% so với
cùng kỳ năm trước, đây là mức tăng thấp nhất của nhiều năm qua. Trong
bối cảnh dịch Covid-19 diễn biến phức tạp, ảnh hưởng tiêu cực tới mọi
lĩnh vực kinh tế - xã hội, toàn bộ hệ thống chính trị. Chính phủ và Thủ
tướng Chính phủ đặt ưu tiên hàng đầu lên phòng chống và dập dịch, hy
sinh lợi ích kinh tế để đảm bảo tính mạng và sức khỏe của nhân dân thì
nền kinh tế của tỉnh đạt mức tăng trưởng trên 5,0% là thắng lợi của các
cấp, các ngành, cộng đồng doanh nghiệp và người dân trên địa bàn tỉnh
trong cuộc chiến đẩy lùi dịch bệnh, đồng thời vẫn duy trì các hoạt động
sản xuất kinh doanh. Trong mức tăng chung của toàn nền kinh tế, khu
vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 2,64%, đóng góp 0,45 điểm phần
trăm vào mức tăng trưởng chung; khu vực công nghiệp và xây dựng tăng
7,61%, đóng góp 3,74 điểm phần trăm; khu vực dịch vụ tăng 3,69%,
đóng góp 1,00 điểm phần trăm; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng
6,37%, đóng góp 0,43 điểm phần trăm.
GRDP theo giá hiện hành đạt 131.905,97 tỷ đồng; GRDP bình quân đầu
người đạt 76,97 triệu đồng, tương đương 3.316 USD (tăng 182 USD so với
năm 2019). Về cơ cấu nền kinh tế năm 2020, khu vực nông, lâm nghiệp và
thủy sản chiếm tỷ trọng 15,93%; khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm
50,33%; khu vực dịch vụ chiếm 27,22%; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản
phẩm chiếm 6,52% (Cơ cấu tương ứng của năm 2019 là 15,98%; 49,84%;
27,72%; 6,46%).
2. Thu, chi ngân sách Nhà nước và Bảo hiểm
Tổng thu ngân sách Nhà nước năm 2020 ước tính đạt 35.437,08 tỷ đồng,
tăng 3.716,25 tỷ đồng (tăng 11,7%) so với năm 2019, trong đó: Thu nội địa
đạt 15.419,57 tỷ đồng (chiếm 43,51% tổng thu), tăng 5,0%; thu hải quan
đạt 3.087,62 tỷ đồng (chiếm 8,71%), giảm 12,1%.
Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2020 ước tính đạt 33.990,70 tỷ đồng,
tăng 10,6% so với năm 2019, trong đó chi đầu tư phát triển đạt 8.663,19 tỷ
đồng (chiếm 25,49% tổng chi), tăng 30,5%; chi thường xuyên đạt 10.145,82
tỷ đồng (chiếm 29,85%), tăng 6,5%.
Năm 2020, toàn tỉnh có 350.531 người tham gia Bảo hiểm xã hội, tăng
0,4% so với năm 2019; 1.464.101 người tham gia Bảo hiểm y tế, tăng 4,0%
và 323.314 người tham gia Bảo hiểm thất nghiệp, giảm 1,9%.
6 7
Tổng số thu bảo hiểm năm 2020 đạt 7.894,6 tỷ đồng, tăng 7,8% so với Tại thời điểm cuối năm 2020, đàn trâu có 6.037 con, giảm 1.425 con
năm 2019, trong đó: Thu Bảo hiểm xã hội đạt 5.443,8 tỷ đồng, chiếm so với năm 2019; đàn bò 112.634 con, giảm 868 con; đàn lợn 81.571 con,
68,96% tổng số thu bảo hiểm; thu Bảo hiểm y tế đạt 1.910,9 tỷ đồng, chiếm tăng 11.479 con; đàn gia cầm 9.033,7 nghìn con, tăng 342,8 nghìn con. Sản
24,20%; thu Bảo hiểm thất nghiệp đạt 423,4 tỷ đồng, chiếm 5,36%. lượng thịt trâu hơi xuất chuồng năm 2020 đạt 545,4 tấn, giảm 9,76% so với
Tổng số chi bảo hiểm năm 2020 đạt 3.938,9 tỷ đồng, tăng 2,7% so năm 2019; sản lượng thịt bò hơi đạt 4.550 tấn, tăng 4,72%; sản lượng thịt
với năm 2019, trong đó: Chi Bảo hiểm xã hội đạt 2.727,2 tỷ đồng, chiếm lợn hơi xuất chuồng đạt 16.440,8 tấn, giảm 40,95%; sản lượng thịt gia cầm
69,24% tổng số chi bảo hiểm; chi Bảo hiểm y tế đạt 676,3 tỷ đồng, chiếm hơi đạt 38.044,1 tấn, tăng 11,21%.
17,17%; chi Bảo hiểm thất nghiệp đạt 535,4 tỷ đồng, chiếm 13,59%. Năm 2020, diện tích rừng trồng mới tập trung của tỉnh là 1.310,5 ha,
3. Đầu tư giảm 11,1% so cùng kỳ, trong đó rừng sản xuất 1.304,5 ha (giảm 11,2%),
Tổng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn năm 2020 theo giá hiện hành đạt rừng đặc dụng là 6,0 ha (tăng 20%). Sản lượng gỗ khai thác đạt 138.715
43.367,17 tỷ đồng, tăng 10,4% so với năm 2019 và bằng 32,9% GRDP, bao m3, tăng 2,0%.
gồm: vốn khu vực Nhà nước đạt 8.183,53 tỷ đồng (chiếm 18,9% tổng vốn Năm 2020, sản lượng thủy sản đạt 72.121 tấn, tăng 4,9% so với năm
đầu tư thực hiện toàn xã hội), tăng 20,8% so cùng kỳ; khu vực ngoài nhà 2019. Trong đó, sản lượng thủy sản nuôi trồng đạt 62.138 tấn, tăng 10,2%
nước đạt 26.124,32 tỷ đồng (chiếm 60,2%), tăng 9,8%; khu vực có vốn đầu so với năm trước; sản lượng thủy sản khai thác đạt 9.983 tấn, giảm 19,3%.
tư nước ngoài đạt 9.059,32 tỷ đồng (chiếm 20,9%), tăng 4,2%. 5. Công nghiệp
Về thu hút đầu tư trực tiếp của nước ngoài, năm 2020 có 85 dự án cấp Do ảnh hưởng của dịch Covid-19 trên thế giới kéo dài và diễn biến phức
phép mới với số vốn đăng ký đạt 398,11 triệu USD, giảm 37,5% về số dự tạp nên hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh trong năm 2020
án và tăng 4,2% về vốn đăng ký so với năm 2019. Ngành công nghiệp chế gặp nhiều khó khăn. Nhiều đơn hàng bị hủy dẫn đến lượng hàng hóa tồn
biến, chế tạo vẫn là ngành thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài nhất với 73 kho nhiều, doanh nghiệp phải tốn nhiều chi phí hơn cho việc lưu trữ và bảo
dự án với số vốn đăng ký 219,5 triệu USD, tiếp đến là ngành kinh doanh quản. Tình hình chỉ khả quan hơn vào những tháng cuối năm 2020 khi dịch
bất động sản với 7 dự án với số vốn đăng ký là 26,17 triệu USD. Trong các bệnh trong nước được kiểm soát và doanh nghiệp dần tìm ra các giải pháp
quốc gia, vùng lãnh thổ có dự án đầu tư tại Long An năm 2020, Trung Quốc thích ứng hơn với điều kiện dịch bệnh kéo dài.
vẫn là quốc gia dẫn đầu với 19 dự án; Hàn Quốc 17 dự án và Hồng Công Chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp năm 2020 tăng 8,36% so với
14 dự án;… với số vốn đăng ký lần lượt là 25,48 triệu USD; 125,43 triệu năm 2019, trong đó; ngành chế biến, chế tạo tăng 8,19%; ngành sản xuất
USD và 117,64 triệu USD. và phân phối điện tăng 12,93%; ngành cung cấp nước, xử lý rác thải, nước
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản thải tăng 11,59%.
Sản lượng lương thực có hạt đạt 2.832,76 nghìn tấn, tăng 53,96 nghìn Một số sản phẩm công nghiệp tăng so với cùng kỳ năm trước như: giấy
tấn so với năm 2019, trong đó sản lượng lúa đạt 2.830,24 nghìn tấn, tăng các loại 61.438 tấn, tăng 15,5%; xay xát gạo 1.145 nghìn tấn, tăng 14,1%;
55,32 nghìn tấn (Sản lượng lúa đông xuân đạt 1.474,11 nghìn tấn, tăng 2,77 nước máy 63.453 nghìn m3, tăng 11,9%; nước khoáng 792 triệu lít, tăng
nghìn tấn; sản lượng lúa hè thu và thu đông đạt 1.349,40 nghìn tấn, tăng 11,6%; điện thương phẩm 6.594 triệu Kwh, tăng 7,4%; nhựa tái sinh 3.311
53,51 nghìn tấn; sản lượng lúa mùa đạt 6,73 nghìn tấn, giảm 0,96 nghìn tấn, tăng 6,7%; … Một số sản phẩm giảm so cùng kỳ như: cặp túi da các
tấn). loại 32.720 nghìn cái, giảm 16,6%; giày dép da các loại 61.363 nghìn đôi,
Năm 2020, sản lượng của một số cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả giảm 7,6%; nước mắm 474 nghìn lít, giảm 5,6%; dầu nhờn 23.079 tấn,
chủ yếu của tỉnh tiếp tục tăng, riêng cây chanh sản lượng giảm do trong giảm 3,2%; chiếu cói các loại 1.792 nghìn cái, giảm 3,0%; quần áo may sẵn
năm có khoảng 1.700 ha bị ảnh hưởng của hạn mặn. Sản lượng chanh 61.304 nghìn cái, giảm 2,8%.
đạt 136,85 nghìn tấn, giảm 2,03%; thanh long đạt 326,12 nghìn tấn, tăng 6. Thương mại và du lịch
2,99%; xoài đạt 4,40 nghìn tấn, tăng 7,98%. Năm 2020, dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp tác động tới mọi mặt
đời sống kinh tế - xã hội. Hoạt động sản xuất, kinh doanh bị đình trệ do

8 9
thiếu nguyên liệu sản xuất, nhiều đơn hàng bị hủy, hàng hóa không xuất số giá đô la Mỹ tháng 12 năm 2020 giảm 0,41% so với cùng kỳ năm trước;
khẩu được; cơ sở kinh doanh dịch vụ, vận tải tạm ngừng hoạt động do bình quân năm 2020 giảm 0,49% so với bình quân năm 2019.
thực hiện giãn cách xã hội, v.v... Tại Long An, tuy không ghi nhận trường 9. Dân số, lao động và việc làm
hợp nhiễm virus SARS-CoV 2 nhưng ảnh hưởng của dịch Covid-19 đã tác Dân số trung bình năm 2020 của tỉnh đạt 1.713.658 người, tăng 18.508
động tiêu cực đến phát triển kinh tế; các chương trình xúc tiến thương mại, người, tương đương tăng 1,09% so với năm 2019. Tỷ trọng dân số sống
du lịch chưa thực hiện do ảnh hưởng dịch bệnh; doanh thu của cơ sở sản ở khu vực thành thị tăng lên nhanh do xã Bình Phong Thạnh, huyện Mộc
xuất, kinh doanh sụt giảm, ảnh hưởng đến việc làm, thu nhập của người lao Hóa trở thành thị trấn và mở rộng thị trấn Cần Giuộc thuộc huyện Cần
động, giảm mạnh về nhu cầu tiêu dùng, vui chơi, giải trí. Giuộc theo Nghị quyết 836/NQ-UBTVQH14 ngày 17/12/2019 của Ủy ban
Năm 2020, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng Thường vụ Quốc hội khóa XIV. Cơ cấu dân số theo giới tính hầu như
ước tính đạt 92.126,1 tỷ đồng, tăng 2,8% so với năm trước. Trong đó, bán không thay đổi, dân số nam thấp hơn dân số nữ. Năm 2020, dân số thành thị
lẻ hàng hóa đạt 78.421,6 tỷ đồng, chiếm 85,12% tổng mức và tăng 4,8% so 312.525 người, chiếm 18,24%; dân số nông thôn 1.401.133 người, chiếm
với năm 2019; dịch vụ lưu trú, ăn uống đạt 8.049,1 tỷ đồng, chiếm 8,74% 81,76%; dân số nam 855.458 người, chiếm 49,92%; dân số nữ 858.200
và giảm 15,7%; du lịch và dịch vụ khác đạt 5.655,4 tỷ đồng, chiếm 6,14% người, chiếm 50,08%.
và tăng 7,6%. Tổng tỷ suất sinh năm 2020 đạt 1,82 con/phụ nữ. Tỷ suất sinh thô là
Tính đến thời điểm 31/12/2020, toàn tỉnh có 133 chợ được xếp hạng; 8 14,08‰; tỷ suất chết thô là 5,71‰. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi (số
siêu thị và trung tâm thương mại, so với cùng thời điểm năm trước số lượng trẻ em dưới một tuổi tử vong/1000 trẻ sinh sống) là 9,33‰. Tỷ suất chết
các đơn vị không thay đổi. của trẻ em dưới 5 tuổi (số trẻ em dưới năm tuổi tử vong/1000 trẻ sinh sống)
7. Vận tải và bưu chính, viễn thông là 13,94‰. Tuổi thọ trung bình năm 2020 là 75,6 năm, trong đó nam là
Năm 2020, vận tải hành khách đạt 40.854,0 nghìn lượt khách, giảm 73,2 năm và nữ là 78,1 năm.
38,1% so với năm 2019 và 1.303,9 triệu lượt khách.km, giảm 47,5%, trong Năm 2020, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của tỉnh đạt 1.029,3
đó: Vận tải hành khách đường bộ đạt 36.704 nghìn lượt khách, giảm 40,4% nghìn người, giảm 27,5 nghìn người so với năm 2019, trong đó lao động
và 1.299,2 triệu lượt khách.km, giảm 47,5%; đường thủy đạt 4.150 nghìn nam chiếm 55%; lao động nữ chiếm 45%; lực lượng lao động ở khu vực
lượt khách, giảm 4,7% và 4.737,3 nghìn lượt khách.km, giảm 46,6%. thành thị chiếm 16,6%; lực lượng lao động ở nông thôn chiếm 83,4%. Lao
Vận tải hàng hóa năm 2020 đạt 24.596,9 nghìn tấn, tăng 1,0% so với năm động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc năm 2020 đạt 995,4 nghìn người,
2019 và 1.233,7 triệu tấn.km, tăng 0,4%. Vận tải đường bộ đạt 10.416,0 giảm 6,1 nghìn người so với năm 2019.
nghìn tấn, tăng 2,1% và 233,2 triệu tấn.km, tăng 1,8% so với năm trước; Năm 2020, tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc đã qua đào tạo
đường thủy đạt 14.180,9 nghìn tấn, tăng 0,1% và 1.000,5 triệu tấn.km, tăng có bằng cấp, chứng chỉ đạt 15,90% (thấp hơn mức 16,73% của năm 2019),
0,1%. trong đó lao động đã qua đào tạo khu vực thành thị đạt 32,40%; khu vực
Năm 2020, doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông đạt 2.271 tỷ nông thôn đạt 12,70%. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ
đồng, tăng 3,4% so với năm 2019. Tổng số thuê bao điện thoại di động trả tuổi năm 2020 là 2,15%, trong đó khu vực thành thị 1,91%; khu vực nông
sau và điện thoại cố định đạt 172,51 nghìn thuê bao, tăng 5,8% so với năm thôn 2,46%.
2019. Số thuê bao Internet đạt 314,98 nghìn thuê bao, tăng 33,8%. 10. Y tế và giáo dục
8. Chỉ số giá Số cơ sở khám chữa bệnh tại thời điểm 31/12/2020 là 194 cơ sở, trong
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 12/2020 tăng 2,90% so với tháng đó có 24 bệnh viện và 170 trạm y tế xã, phường. Số giường bệnh tại thời
12/2019. CPI bình quân năm 2020 tăng 4,55% so với bình quân năm 2019. điểm trên là 3.950 giường, tăng 300 giường so cùng kỳ năm trước. Số
Chỉ số giá vàng tháng 12 năm 2020 tăng 31,08% so với cùng kỳ năm giường bệnh bình quân 1 vạn dân năm 2020 là 23,4 giường bệnh, tăng so
trước; bình quân năm 2020 tăng 27,88% so với bình quân năm 2019. Chỉ với bình quân 21,1 giường bệnh của năm 2019.

10 11
Tại thời điểm 31/12/2020, số nhân lực y tế là 4.527 người, giảm 3,7% so OVERVIEW ON SOCIO-ECONOMIC SITUATION IN 2020
với năm 2019, trong đó 3.959 người làm việc trong ngành Y, giảm 4,6%;
568 người làm việc trong ngành Dược, tăng 2,9%. Số bác sĩ bình quân 1 1. Economic Growth
vạn dân đã tăng từ 7,5 người năm 2019 lên 8,1 người năm 2020.
Gross regional domestic product (GRDP) in 2020 increased by 5.62%
Năm học 2020-2021, toàn tỉnh có 218 trường mầm non, giảm 0,9% so against in 2019. This is the lowest growth rate of the past several years.
năm học trước; 372 trường phổ thông, bằng cùng kỳ năm học trước, bao In the context of complicated developments of the Covid-19 epidemic,
gồm: 184 trường tiểu học, giảm 6 trường; 111 trường trung học cơ sở, tăng negative impact on all economic and social fields and the entire political
1 trường; 30 trường trung học phổ thông, tăng 1 trường; 34 trường tiểu học system, The Government and the Prime Minister put the top priority on
và trung học cơ sở, tăng 5 trường; 10 trường trung học cơ sở và trung học epidemic prevention and suppression, sacrifice economic benefits to ensure
phổ thông, giảm 2 trường; 3 trường tiểu học - trung học cơ sở và trung học the lives and health of the people. As a result, the province’s economy
phổ thông, tăng 1 trường so năm học trước. achieved a growth rate of over 5.0%, which is the victory of all levels,
Tại thời điểm đầu năm học 2020-2021, số giáo viên mẫu giáo là 3.858 sectors, business communities and people in the province in the fight
người, giảm 3,5% so với thời điểm đầu năm học 2019-2020; số giáo viên against the epidemic, still maintaining production and business activities
phổ thông là 12.683 người, giảm 3,2%, bao gồm: 6.028 giáo viên tiểu học, of the province at the same time. In the general growth rate of the whole
giảm 2,3%; 4.285 giáo viên trung học cơ sở, giảm 6,2% và 2.370 giáo viên economy, the agriculture, forestry and fishery sector increased by 2.64%,
trung học phổ thông, giảm 0,1%. contributing 0.45 percentage points to the GRDP growth rate; the industry
Năm học 2020-2021, toàn tỉnh có 56.166 học sinh mầm non, giảm 2,2% and construction sector increased by 7.61%, contributing 3.74 percentage
so với năm học trước; 279.080 học sinh phổ thông, tăng 1,1%, bao gồm: points; the service sector increased by 3.69%, contributing 1.00 percentage
136.232 học sinh tiểu học, giảm 1,8%; 99.468 học sinh trung học cơ sở, points; taxes less subsidies on products increased by 6.37%, contributing
tăng 4,6% và 43.380 học sinh trung học phổ thông, tăng 2,9%. 0.43 percentage points.
11. Trật tự và an toàn xã hội GRDP at current prices reached 131,905.97 billion VND in 2020;
Năm 2020, trên địa bàn tỉnh đã xảy ra 168 vụ tai nạn giao thông, làm GRDP per capita reached 76.97 million VND, equivalent to 3,316 USD
101 người chết và 105 người bị thương. So với năm 2019, số vụ tai nạn (increasing 182 USD over 2019). In terms of 2020 economic structure, the
giao thông năm 2020 giảm 11,1%; số người chết giảm 9,0%; số người bị agriculture, forestry and fishing sector accounted for 15.93%; the industry
thương giảm 34,8%. and construction sector made up 50.33%; the service sector represented
Năm 2020, toàn tỉnh xảy ra 9 vụ cháy, nổ; có 2 người chết, không có 27.22%; and the taxes less subsidies on products made up 6.52% (the
người bị thương; thiệt hại ước tính 27,34 tỷ đồng. corresponding figures in 2019 were 15.98%, 49.84%, 27.72%, 6.46%
respectively).
2. State Budget Revenue and Expenditure and Insurance
Total State budget revenue in 2020 was estimated at 35,437.08 billion
VND, rising by 3,716.25 billion VND (or increasing by 11.7%) compared
to that in 2019, of which domestic revenue reached 15,419.57 billion VND
(making up 43.51% of total revenue), increasing by 5.0%; customs revenue
gained 3,087.62 billion VND (accounting for 8.71%), a decrease of 12.1%.
Total State budget expenditure in 2020 was estimated at 33,990.70 billion
VND, increasing by 10.6% compared to that in 2019, of which expenditure
on development and investment was 8,663.19 billion VND (accounting
for 25.49% of total expenditure) increasing by 30.5%; regular expenditure

12 13
reached 10,145.82 billion VND (accounting for 29.85%), increasing by 4. Agriculture, Forestry and Fishing
6.5%. Production of cereals was recorded at 2,832.76 thousand tons (increasing
In 2020 there were 350,531 persons participating in social insurance, by 53.96 thousand tons compared to that in 2019), of which paddy production
increasing by 0.4% over 2019; 1,464,101 persons joining in health reached 2,830.24 thousand tons, increasing by 55.32 thousand tons (Spring
insurance, rising by 4.0%; and 323,314 persons joining in unemployment paddy production reached 1,474.11 thousand tons, increasing by 2.77
insurance, decreasing by 1.9%. thousand tons; autumn paddy production reached 1,349.40 thousand tons,
Total insurance revenue in 2020 reached 7,894.6 billion VND, an increasing by 53.51 thousand tons; winter paddy production gained 6.73
increase of 7.8% over that in 2019, of which social insurance revenue thousand tons, reducing by 0.96 thousand tons).
reached 5,443.8 billion VND, making up 68.96% of total insurance In 2020 the production of several perennial crops and fruits continuously
revenue; health insurance revenue reached 1,910.9 billion VND, making increased. However, the production of lemon decreased because about
up 24.20%; unemployment insurance revenue reached 423.4 billion VND, 1,700 ha planted area of lemon were affectedsoil salinity. In fact, the
accounting for 5.36%. production of lemon reached 136.85 thousand tons, reducing by 2.03%.
Total insurance expenditure in 2020 reached 3,938.9 billion VND, an The production of dragon fruit gained 326.12 thousand tons, rising by
increase of 2.7% over that in 2019, of which social insurance expenditure 2.99%; mango reached 4.40 thousand tons, rising by 7.98%.
was 2,727.2 billion VND, accounting for 69.24% of total insurance At the end of the year 2020, buffalo population reached 6,037 heads,
expenditure; heath insurance expenditure reached 676.3 billion VND, dropping by 1,425 heads compared to that in 2019; cattle population was
accounting for 17.17%; unemployment insurance expenditure gained at 112,634 heads, decreasing by 868 heads; pig population reached 81,571
535.4 billion VND, accounting for 13.59%. heads, rising by 11,479 heads; poultry population was at 9,033.7 thousand
3. Investment heads, rising by 342.8 thousand heads. Production of buffalo reached 545.4
Investment at current prices gained 43,367.17 billion VND in 2020, an tons live weight, decreasing by 9.76% over the same period of the previous
increase of 10.4% over 2019 and equal to 32.9% of GRDP. In terms of year; production of cattle was recorded at 4,550 tons live weight, rising by
investment by ownership, the State sector invested 8,183.53 billion VND, 4.72%; production of pork reached 16,440.8 tons live weight, decreasing by
accounting for 18.9% of total investment and rising by 20.8% over previous 40.95%; production of poultry gained 38,044.1 tons live weight, increasing
year; the Non-state sector paid 26,124.32 billion VND, accounting for by 11.21%.
60.2% and increasing by 9.8%; and the Foreign invested sector reached In 2020, Areas of newly planted forests reached 1,310.5 ha, decreasing
9,059.32 billion VND, accounting for 20.9% and rising by 4.2%. by 11.1% compared to that in 2019, consisting of 1,304.5 ha production
In term of foreign direct investment in 2020, there were 85 newly-licensed forest (reducing by 11.2%), 6.0 ha specialized forest (rising by 20%).
FDI projects with the registered capital of 398.11 million U.S dollars. The Production of wood was at 138,715 m3, rising by 2.0%.
number of new projects was dropped by 37.5% and the registered capital Production of fishing in 2020 reached 72,121 tons, going up by 4.9%
was raised by 4.2% compared to the previous year. The first one was still compared to that in 2019, of which the production from raising was
the manufacturing industry which attracted the most foreign investors with recorded at 62,138 tons, rising by 10.2% and the production from catching
73 projects with registered capital of 219.5 million USD. The second one reached 9,983 tons, decreasing by 19.3%.
was the real estate activities with 7 projects with registered capital of 26.17 5. Industry
million USD. Among countries and territories having investment projects In 2020 the industrial production activities in the province faced with
in Long An in 2020, China was still the leading country with 19 projects; many difficulties because of the prolonged and complicated effects of the
Korea 17 projects and Hong Kong 14 projects… with registered capital Covid-19 epidemic in the world. Many orders are canceled leading to a
of 25.48 million USD, 125.43 million USD and 117.64 million USD, large amount of inventory, businesses have to spend more money on storage
respectively. and preservation. The situation was getting better in the last months of the

14 15
year 2020 when the domestic epidemic was under control and businesses As of 31st December 2020, there were 133 ranked markets in the whole
gradually found more adaptive solutions to prolonged epidemic conditions. province, 8 supermarkets and commercial centers, the same as that in the
The index of industrial production (IIP) in 2020 increased by 8.36% previous year.
compared to the year 2019, of which the manufacturing increased by 7. Transport and postal service, telecommunication
8.19%; the electricity, gas, steam and air conditioning supply increased by Transport of passengers reached 40,854.0 thousand persons in 2020,
12.93%, the water supply; sewerage, waste management and remediation a decrease of 38.1% against 2019 and 1,303.9 million passengers.km,
activities increased by 11.59%. a decrease of 47.5%, of which: Transport by roadway reached 36,704
Some industrial products gained growth rates than the previous year, thousand passengers, a decrease of 40.4%, and 1,299.2 million passengers.
such as 61,438 tons of Paper of all kinds, rising by 15.5%; 1,145 thousand km, a decrease of 47.5%; transport by waterway reached 4,150 thousand
tons of Rice milling, increasing by 14.1%; 63,453 thousand m3 of Water passengers, a decrease of 4.7% and 4,737.3 thousand passengers.km, a
supplied, rising by 11.9%; 792 milliters of Mineral water, increasing by decrease of 46.6%.
11.6%; 6,594 million kwh of Electricity, an increase of 7.4%; 3,311 tons The freight reached 24,596.9 thousand tons in 2020, an increase of 1.0%
of Recycled plastics, an increase of 6.7%… Some industrial products were against 2019 and 1,233.7 million tons.km, an increase of 0.4%. Freight by
recorded reducing rates, such as 32,720 thousand pieces of Leather bags, roadway reached 10,416.0 thousand tons, an increase of 2.1% and 233.2
61,363 thousand pairs of Leather Footware, 474 thousand liters of Fish million tons.km, an increase of 1.8% against the previous year; freight by
sauce, 23,079 tons of Lubricant, 1,792 thousand pieces of Rush mats of all inland waterway reached 14,180.9 thousand tons, an increase of 0.1% and
kinds, 61,304 thousand pieces of Ready-made clothes with a decrease of 1,000.5 million tons.km, an increase of 0.1%.
16.6%, 7.6%, 5.6%, 3.2%, 3.0% and 2.8%, respectively. In 2020, turnover of postal service and telecommunication reached
6. Trade and Tourism 2,271 billion VND, increasing by 3.4% compared with that in 2019. Total
In 2020, the Covid-19 epidemic developed complicatedly, affecting all number of mobile-postpaid and fixed telephones subscribers reached
aspects of socio-economic life. Production and business activities were 172.51 thousand subscribers, increasing by 5.8% compared with that in
delayed due to lack of production materials. Many orders were canceled. 2019. Number of internet subscribers reached 314.98 thousand subscribers,
Goods could not be exported. Service and transport establishments increasing by 33.8%.
temporarily suspend operations due to social distancing, etc… In Long 8. Price index
An, although no cases of SARS-CoV 2 virus infection were recorded, Consumer price index (CPI) increased by 2.90% in December 2020
the impact of the Covid-19 epidemic had a negative impact on economic from December 2019. Meanwhile, the average CPI in the whole year 2020
development. Trade and tourism promotion programs have not been increased by 4.55%.
implemented due to the epidemic’s impact. The revenue of production
and business establishments decreased, which had influence on work Gold price index in December 2020 increased by 31.08% from December
and income of the employees, leading to a sharp decrease in demand for 2019; the average index in 2020 rose by 27.88%. USD price index in
consumption and entertainment. December 2020 decreased by 0.41% over the same period last year; the
average index in 2020 decreased by 0.49%.
In 2020, the estimated total retail sales of goods and services were
reached 92,126.1 billion VND, increasing by 2.8% over the previous year. 9. Population, Labor and Employment
By kinds of economic activity, the retail sales of goods were recorded at In 2020 the average population of the province was 1,713,658 persons,
78,421.6 billion VND, accounting for 85.12% of the total and increasing increasing by 18,508 persons or 1.09% over the year 2019. The proportion
by 4.8%; the accommodation, food and beverage service activities were of the population living in urban areas increases rapidly due to the new
8,049.1 billion VND, accounting for 8.74% and decreasing by 15.7%; and establishment of Binh Phong Thanh town in Moc Hoa district and the
the service and tourism activities reached 5,655.4 billion VND, accounting expansion of Can Giuoc town in Can Giuoc district according to Resolution
for 6.14% and increasing by 7.6%. 836/NQ-UBTVQH14 dated December 17, 2019 of the Standing Committee

16 17
of the XIV National Assembly. The population structure by sex is almost education schools, the same as that in the previous school year (consisting
unchanged. In fact, the male population is lower than the female one. In of 184 primary schools, decreasing by 6 schools; 111 lower secondary
2020, urban and rural population was 312,525 persons and 1,401,133 schools, increasing by 1 school; 30 upper secondary schools, increasing by
persons, accounting for 18.24% and 81.76% respectively; Male and female 1 school; 34 primary and lower secondary schools, increasing by 5 schools;
population was 855,458 persons and 858,200 persons, accounting for 10 lower and upper secondary schools, decreasing by 2 schools; 3 primary,
49.92% and 50.08% respectively. lower and upper secondary schools, increasing by 1 school).
The total fertility rate reached 1.82 children per woman in 2020. The At the beginning of the school year 2020-2021, the number of preschool
crude birth rate was 14.08‰ and the crude death rate was 5.71‰. The infant teachers was 3,858 persons, decreasing by 3.5% over the previous school
mortality rate (infant deaths per 1,000 live births) was 9.33‰. The under-5 year; 12,683 teachers in general education, reducing by 3.2% (consisting
mortality rate (under - five deaths per 1,000 live births) was 13.94‰. The of 6,028 primary teachers, reducing by 2.3%; 4,285 lower secondary
average life expectancy in 2020 was 75.6 years, with 73.2 years for males teachers, reducing by 6.2% and 2,370 upper secondary teachers, decreasing
and 78.1 years for females. by 0.1%).
In 2020 the labour force at 15 years of age and above in the province In the school year 2020-2021, in the whole province there were 56,166
reached 1,029.3 thousand persons, decreasing by 27.5 thousand persons children in preschools, decreasing by 2.2% over the previous school year;
over the year 2019, in which male employees accounted for 55% and 279,080 pupils in general education schools, increasing by 1.1%, including:
female employees accounted for 45%; the labor force in urban areas and 136,232 pupils of primary schools, a decrease of 1.8%; 99,468 pupils in
rural areas accounted for 16.6% and 83.4% respectively. The labor force lower secondary schools, increasing by 4.6% and 43,380 pupils in upper
at 15 years of age and above working in 2020 reached 995.4 thousand secondary schools, an increase of 2.9%.
persons, decreasing by 6.1 thousand persons over the year 2019. 11. Social Order and Safety
In 2020 the percentage of trained employed worker at 15 years of age and In 2020, the recorded number of traffic accidents was 168 in the whole
above was 15.90% (less than 0.83% in the previous year); the respective province with 101 deaths and 105 injuries. In comparison with 2019, the
rates for the urban areas and the rural areas were 32.40% and 12.70%. The number of traffic accidents, deaths and injuries decreased by 11.1%, 9.0%,
unemployment rate was 2.15% in 2020, with 1.91% and 2.46% in urban and 34.8%, respectively.
and rural areas respectively. In 2020, there were 9 fire and explosion cases, 2 deaths and no injuries in
10. Health and Education the whole province. It was estimated about 27.34 billion VND in property
As of 31st December 2020, there were 194 health establishments, damage.
including 24 hospitals and 170 medical service units in communes and
wards. In addition, there were 3,950 patient beds, increasing by 300 patient
beds that in the previous year. The average number of patient beds per
10,000 inhabitants in 2020 was 23.4 beds, 2.3 bed more than that in the
previous year.
As of 31st December 2020, the number of health staff was 4,527 persons,
decreasing by 3.7% over 2019, of which 3,959 persons worked in medical
branch, reducing by 4.6%; 568 persons worked in pharmaceutical branch,
increasing by 2.9%. The average number of doctors per 10,000 inhabitants
increased from 7.5 persons in 2019 to 8.1 persons in 2020.
In the school year 2020-2021, in the whole province there were 218
preschools, decreasing by 0.9% the previous school year; 372 general

18 19
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE

Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/


Table Page

1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2020 phân theo huyện/quận/ 29


thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31 December 2020 by
district
2 Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2019) 30
Land use (As of 31 December 2019)
3 Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện/ 31
quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2019)
Land use by types of land and by district (As of 31 December
2019)
4 Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/ 32
thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2019)
Structure of used land use by types of land and by district (As of
31 December 2019)
5 Chỉ số biến động diện tích đất năm 2019 so với năm 2018 phân 33
theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc
tỉnh (Tính đến 31/12/2019)
Change in natural land area index in 2019 compared to 2018 by
types of land and by district (As of 31 December 2019)
6 Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc 34
Mean air temperature at some stations

7 Số giờ nắng tại một số trạm quan trắc 35


Total sunshine duration at some stations
8 Lượng mưa tại một số trạm quan trắc 36
Total rainfall at some stations

9 Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc 37


Mean humidity at some stations

10 Mực nước sông chính tại một số trạm quan trắc 38


Water level of the main river at some stations

21
• Nhiệt độ không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp bình
quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của 24
TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU
lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,… và 24 giờ của nhiệt kế.
Số giờ nắng trong các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong tháng
ĐẤT ĐAI cộng lại. Số giờ nắng là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính được xác định gồm toàn bộ giá trị bằng hay lớn hơn 0,1 kw/m² (≥ 0,2 calo/cm² phút). Thời gian nắng
diện tích các loại đất trong phạm vi đường địa giới của từng đơn vị hành được đo bằng nhật quang ký.
chính đã được xác định theo quy định của pháp luật. Tổng số giờ nắng trong năm là tổng số giờ nắng các ngày trong năm.
Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp,
Lượng mưa trong tháng là tổng lượng mưa của các ngày trong tháng.
bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.
Lượng mưa là độ dày tính bằng milimét (mm) của lớp nước nổi do mưa tạo
Đất lâm nghiệp là đất đang có rừng (gồm rừng tự nhiên và rừng trồng) nên trên một bề mặt phẳng tại một địa điểm được đo bằng vũ kế và vũ ký.
đạt tiêu chuẩn rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển
Tổng lượng mưa trong năm là tổng lượng mưa của các ngày trong năm.
rừng và đất mới được trồng rừng hoặc trồng kết hợp khoanh nuôi tự nhiên.
Đất chuyên dùng bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân của
công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng.
phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng. • Độ ẩm không khí tương đối là tỷ số giữa sức trương hơi nước có trong
Đất ở là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho không khí và sức trương hơi nước bão hòa (tối đa) ở cùng một nhiệt độ. Nó
đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí được đo bằng
khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được ẩm kế và ẩm ký.
công nhận là đất ở. Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị. • Độ ẩm không khí tương đối trung bình ngày được tính theo phương
Nhóm đất chưa sử dụng gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong
dụng, bao gồm đất bằng chưa sử dụng; đất đồi núi chưa sử dụng; núi đá ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả
không có rừng cây. của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,… và 24 giờ của
ẩm ký.
KHÍ HẬU
Độ ẩm không khí trung bình năm là số bình quân của độ ẩm không khí
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt độ tương đối trung bình của các ngày trong năm.
không khí trung bình của các ngày trong tháng.
Mực nước là độ cao của mặt nước nơi quan sát so với mặt nước biển,
Nhiệt độ không khí trung bình năm là số bình quân của nhiệt độ được tính theo centimét (cm). Để quan trắc mực nước người ta thường
không khí trung bình các ngày trong năm. dùng hệ thống cọc, thước và máy tự ghi.
• Nhiệt độ không khí được đo bằng nhiệt kế thường, nhiệt kế tối cao Lưu lượng nước là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang sông trong một
(thủy ngân), nhiệt kế tối thấp (rượu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng là một đơn vị thời gian, đơn vị tính lưu lượng nước thường là m³/s. Lưu lượng trung
tấm lưỡng kim) đặt trong lều khí tượng ở độ cao 2m cách mặt đất nơi bình tháng là trị số bình quân của lưu lượng các ngày trong tháng. Dụng
không có trực xạ của bức xạ mặt trời.
cụ đo lưu lượng nước là máy lưu tốc kế, phao trôi hoặc máy chuyên dụng
ADCP.
22 23
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT • Daily average air temperature is calculated using the simple arithmetic
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS mean from the results of 4 main observations in the day at 1 a.m., 7 a.m., 13
ON LAND, CLIMATE p.m., 19 p.m. or from the results of 24 observations at the time of 1 a.m., 2
a.m., 3 a.m.,... 24 p.m. of the thermometer.
LAND Number of sunshine hours in months is the sum of sunshine hours of
Total land area of an administration unit is the aggregate area of all the days in the month. Numbers of sunshine hours are hours with direct
types of land within the boundary line of each administration unit which is solar radiation equal or exceed 0.1 kw/m2 (≥ 0.2 cal/cm2 min.). Sunshine
determined in accordance with the provisions of law. duration is measured by heliograph.
Agriculture production land is the land used in agricultural production, Total number of sunshine hours in the year is the total number of
including annual crop land and perennial crop land. sunshine hours of the days in the year.
Forestry land is the land under forests (including natural forests and Rainfall in months is the total rainfall of the days in the month. Rainfall
planted forests) that meet the forest standards prescribed by the legislation is the thickness measured in millimeters (mm) of the floating water layer
on forest protection and development, and newly planted forestor plantation made by rain on a flat surface at a site, which measured by rain-gauge/
forest in combination with natural farming. pluviometer.
Specially used land includes land for offices of the State agencies, Total rainfall in year is the total rainfall of the days in the year.
land for construction of for-profit facilities; land for security and national Average humidity in months is the average of average relative humidity
defense purposes; land for non-agricultural production and business, and of the days in the month.
land used for public purposes. • Relative humidity is the ratio between the vapor in the air and saturation
Residential land is the land used for construction of houses and facilities vapor (maximum) at the same temperature. It is indicated in percentage
for living activities; garden and pond attached to house in the same residential (%). Humidity is measured by hygrometer and hygrograph.
land plot (including garden and pond attached to detached house) which • Daily average relative humidity is calculated by the simple arithmetic
is recognized as residential land. It includes residential land in rural areas, mean from the results of 4 main observations in the day at: 1 a.m., 7 a.m.,
residential land in urban areas. 13 p.m., 19 p.m. or from the results of 24 observations at the time of 1
Unused land includes all categories of land of which the purposes of a.m., 2 a.m., 3 a.m.,... 24 p.m. of the hygrograph.
use have not been yet determined, including unused plain land; unused Average humidity in year is the average of average relative humidity
hilly land; rocky mountains without forests. of all days in the year.
CLIMATE The water level is elevation of the water surface at the observation
Average air temperature in months is the average of average air place in relation to the sea surface, measured in centimeters (cm). A system
temperature of days in the month. of piles, rulers and self-recording machines are used to monitor the water
Average air temperature in year is the average of average air level.
temperature of days in the year. Water flow is the amount of water flowing through a cross section of
• Air temperature is measured by normal thermometer, maximum the river in a unit of time, measured in m³/s. Monthly average flow is the
thermometer (mercury), minimum thermometer (alcohol liquid) and average value of flow of the days in the month. Water flow is measured by
thermo graph (sensor is a bi-metal plate) exposed to the air in a meteor bust flowmeters, drifting buoys or ADCP machines.
at altitude 2m away from the ground, sheltered from direct solar radiation.

24 25
MỘT SỐ NÉT VỀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU THE ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
1. Đơn vị hành chính 1. Administrative Units
Ngày 17 tháng 12 năm 2019, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành On December 17, 2019, The Standing Committee of the National
Nghị quyết số 836/NQ-UBTVQH14 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính Assembly issued Resolution No. 836 / NQ-UBTVQH14 on the arrangement
cấp xã thuộc tỉnh Long An. Sau khi sắp xếp, tỉnh Long An có 188 đơn vị of commune-level administrative units in Long An province. As a result,
hành chính cấp xã (giảm 4 đơn vị hành chính cấp xã so với năm trước), Long An province has 188 commune-level administrative units including
gồm 161 xã (giảm 5 xã), 12 phường (bằng cùng kỳ) và 15 thị trấn (tăng 1 161 communes (decreasing 5 communes), 12 wards (the same as the
thị trấn). Trong đó, Thành phố Tân An có 9 phường và 5 xã, Thị xã Kiến previous year) and 15 townships (increasing 1 township). Meanwhile, Tan
Tường có 3 phường và 5 xã. An city has 9 wards and 5 communes. Kien Tuong town had 3 wards and
2. Đất đai và Khí hậu 5 communes.

Theo báo cáo kết quả kiểm kê đất đai năm 2019 tỉnh Long An, diện tích 2. Land and Climate
đất tự nhiên của toàn tỉnh là 449.479 ha (giảm 15 ha so với kết quả kiểm kê According to report of the Land Test Results in 2019 in Long An
đất đai năm 2014 và tăng 245 ha so với kết quả kiểm kê đất đai năm 2010), province, the natural land area of the province is 449,479 ha (a decrease of
bao gồm đất nông nghiệp là 351.758 ha, đất phi nông nghiệp là 97.721 ha. 15 ha compared to the year 2014 and an increase of 245 ha compared to
Trong năm 2020, do ảnh hưởng của hiện tượng ENSO nghiêng về pha the year 2010), including 351,758 ha of agricultural land and 97,721 ha of
nóng nên nhiệt độ không khí trung bình năm 2020 của tỉnh cao hơn cùng kỳ non-agricultural land.
năm trước từ 0,1-0,2 0C, cụ thể tại trạm quan trắc Tân An đạt 27,1 0C (tăng In 2020, due to the influence of the hot phase inclination of the ENSO
0,2 0C); tại trạm quan trắc Mộc Hóa đạt 27,7 0C (tăng 0,1 0C). phenomenon, the average air temperature in 2020 of the province is
Nửa đầu năm 2020, lượng mưa có xu hướng thiếu hụt trên phạm vi toàn 0.10C-0.20C higher than the same period last year, specifically at the Tan
tỉnh, đặc biệt trong tháng 3 không xuất hiện mưa. Từ tháng 6 đến tháng 10 An city monitoring station reached 27.10C (rising up 0.20C); at Moc Hoa
những cơn mưa lớn bắt đầu xuất hiện và có xu hướng tăng dần, lượng mưa monitoring station reached 27.70C (rising up 0.10C).
được ghi nhận nhiều nhất ở các trạm quan trắc vào tháng 10/2020 trên 430 The first half of the year 2020, rainfall tends to be in shortage in the
mm. Tính cả năm 2020, Tổng lượng mưa tại trạm quan trắc Tân An đạt whole province, especially in March there is no rain. From June to October,
2.000,2 mm, tăng 576,4 mm so năm 2019; tại trạm quan trắc Mộc Hóa đạt the heavy rains begin to appear and tend to increase gradually. The highest
1.871,3 mm, tăng 579,1 mm so năm 2019. recorded rainfall at the monitoring stations in October in 2020 was over 430
mm. Total rainfall in 2020 at the Tan An city monitoring station reached
2,000.2 mm, increasing by 576.4 mm compared to 2019; at the Moc Hoa
monitoring station reached 1,871.3 mm, increasing by 579.1 mm compared
with that in 2019.

26 27
1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2020 phân theo huyện/quận/
thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31 December 2020 by district

Chia ra - Of which
Tổng số
Thị trấn
Total Phường Xã
Town under
Wards Communes
district

TỔNG SỐ - TOTAL 188 12 15 161

Thành phố Tân An - Tan An city 14 9 5

Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 8 3 5

Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 12 1 11

Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 10 1 9

Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 7 1 6

Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 13 1 12

Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 11 1 10

Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 11 1 10

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 20 3 17

Huyện Bến Lức - Ben Luc district 15 1 14

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 12 1 11

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 10 1 9

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 17 1 16

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 15 1 14

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 13 1 12

29
2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2019) 3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
Land use (As of 31 December 2019) huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2019)
Land use by types of land and by district (As of 31 December 2019)
Tổng số Cơ cấu
Total - Ha Structure - %
Đơn vị tính - Unit: Ha
TỔNG SỐ - TOTAL 449.479 100,00
Đất nông nghiệp - Agricultural land 351.758 78,26 Trong đó - Of which
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land 310.065 68,98 Tổng
diện Đất sản xuất Đất
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 266.695 59,33 nông nghiệp Đất lâm chuyên
tích Đất ở
Đất trồng lúa - Paddy land 245.295 54,57 Total Agricultural nghiệp dùng
Homestead
area production Forestry Specially
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising land
land land used
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land 21.400 4,76 land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 43.370 9,65
TỔNG SỐ - TOTAL 449.479 310.065 24.414 36.835 29.945
Đất lâm nghiệp - Forestry land 24.414 5,43
Đất rừng sản xuất - Productive forest land 20.226 4,50 Thành phố Tân An - Tan An city 8.173 3.648 1.468 2.367
Đất rừng phòng hộ - Protective forest land 1.622 0,36
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 20.445 16.756 248 950 774
Đất rừng đặc dụng - Specially used forest land 2.566 0,57
Đất nuôi trồng thủy sản - Water surface land for fishing 16.368 3,64 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 50.188 38.850 3.018 2.088 694
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others 911 0,20 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 37.816 32.074 94 1.779 860

Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 97.721 21,74


Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 29.963 24.421 1.518 1.228 430
Đất ở - Homestead land 29.945 6,66
Đất ở đô thị - Urban 3.959 0,88 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 42.280 33.806 1.829 2.236 998
Đất ở nông thôn - Rural 25.986 5,78
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 46.782 29.111 9.947 2.332 1.262
Đất chuyên dùng - Specially used land 36.835 8,20
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 42.892 30.602 5.375 3.406 1.312
2.137 0,48
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land 640 0,14 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 42.511 25.532 74 9.216 5.422
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
12.738 2,83
Land for non-agricultural production and business
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 28.786 18.707 143 4.255 3.185
Đất có mục đích công cộng - Public land 21.320 4,74
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land 258 0,06 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 29.916 20.383 2.079 3.019 1.902
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 984 0,22
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 10.636 6.600 547 1.508
29.690 6,61
Rivers and specialized water surface
Đất phi nông nghiệp khác - Others 9 0,00 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 22.049 11.949 91 1.515 2.844

Đất chưa sử dụng - Unused land


Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 21.510 8.461 2.199 3.497
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 15.533 9.165 599 2.891
Núi đá không có rừng cây - Non-tree rocky mountain

30 31
4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo 5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2019 so với năm 2018 phân theo loại
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2019) đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land use by types of land and by district (Tính đến 31/12/2019)
(As of 31 December 2019) Change in natural land area index in 2019 compared to 2018
Đơn vị tính - Unit: % by types of land and by district (As of 31 December 2019)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which
Tổng Trong đó - Of which
diện Đất sản xuất Đất
tích nông nghiệp Đất lâm chuyên
Đất ở Đất sản xuất
Total Agricultural nghiệp dùng Đất lâm Đất chuyên
Homestead nông nghiệp Đất ở
area production Forestry Specially nghiệp dùng
land Agricultural Homestead
land land used Forestry Specially
land production land
land used land
land
TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 68,98 5,43 8,20 6,66
TỔNG SỐ - TOTAL 97,70 84,01 93,58 111,36
Thành phố Tân An - Tan An city 100,0 44,63 17,96 28,96
Thành phố Tân An - Tan An city 90,18 111,10 108,23
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 100,0 81,96 1,22 4,64 3,78
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 99,08 63,54 79,73 103,57
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 100,0 77,41 6,01 4,16 1,38
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 95,21 97,23 39,68 109,84
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 100,0 84,81 0,25 4,70 2,27
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 99,37 67,79 47,12 105,86
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 100,0 81,50 5,06 4,10 1,43
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 99,70 78,19 141,03 95,89
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 100,0 79,96 4,33 5,29 2,36
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 95,03 86,50 101,18 121,67
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 100,0 62,23 21,26 4,98 2,70
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 103,16 90,56 99,18 98,05
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 100,0 71,35 12,53 7,94 3,06
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 102,06 76,39 100,39 127,14
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 100,0 60,06 0,17 21,68 12,75
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 93,68 57,15 104,00 124,21
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 100,0 64,99 0,50 14,78 11,07
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 97,73 23,27 113,86 115,16
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 100,0 68,13 6,95 10,09 6,36
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 94,80 82,52 129,79 125,79
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 100,0 62,05 5,14 14,18
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 98,18 104,94 102,45
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 100,0 54,20 0,41 6,87 12,90
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 98,22 100,56 106,07 107,00
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 100,0 39,34 10,22 16,26
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 96,28 143,15 100,01
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 100,0 59,01 3,86 18,61
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 96,46 103,50 108,89

32 33
6. Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc 7. Số giờ nắng tại một số trạm quan trắc
Mean air temperature at some stations Total sunshine duration at some stations
Đơn vị tính - Unit: °c Đơn vị tính - Unit: Hr
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020
Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm
TP Mộc TP Mộc TP Mộc TP Mộc TP Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc
Tân Hóa - Tân Hóa - Tân Hóa - Tân Hóa - Tân Hóa - An - Hóa - An - Hóa - An - Hóa - An - Hóa - An - Hóa -
An - Moc An - Moc An - Moc An - Moc An - Moc Tan Moc Tan Moc Tan Moc Tan Moc Tan Moc
Tan Hoa Tan Hoa Tan Hoa Tan Hoa Tan Hoa An city Hoa An city Hoa An city Hoa An city Hoa An city Hoa
An city station An city station An city station An city station An city station station station station station station station station station station station
station station station station station
Tổng số
Bình quân
giờ nắng
năm 26,9 28,2 26,6 27,7 26,6 27,8 26,9 27,6 27,1 27,7
Total
Average 2.343,1 2.621,0 2.186,1 2.569,0 2.130,3 2.675,0 2.291,8 2.884,2 2.134,1 2.860,2
sunshine
Tháng 1 - Jan. 26,2 27,3 25,9 26,7 25,3 26,9 25,3 26,3 26,1 26,4 duration

Tháng 2 - Feb. 25,3 26,9 25,3 26,8 25,0 26,3 25,9 26,5 25,6 26,3 Tháng
237,7 268,0 155,0 214,0 120,0 194,1 194,1 259,3 196,6 295,9
1 - Jan.
Tháng 3 -Mar. 26,3 28,0 26,6 27,8 26,6 27,9 27,2 27,9 27,7 28,0
Tháng 2
204,0 258,0 177,1 231,0 191,7 247,1 230,1 261,8 201,6 271,4
Tháng 4 - Apr. 28,8 30,1 28,1 29,0 27,9 29,2 28,9 29,4 28,5 28,8 - Feb.
Tháng 3
Tháng 5 -May. 28,8 30,1 27,2 28,6 27,8 28,8 28,2 28,8 29,0 29,8 302,4 292,0 269,0 281,0 227,3 275,3 257,0 282,2 231,2 285,8
- Mar.
Tháng 6 - Jun. 27,4 28,4 27,3 25,6 26,8 27,3 27,8 28,0 27,3 27,9 Tháng
296,1 300,0 257,0 265,0 233,1 253,3 236,1 273,9 216,9 255,8
4 - Apr.
Tháng 7 - Jul. 26,9 27,9 26,6 27,4 26,9 27,4 26,8 27,4 27,5 27,9
Tháng 5
Tháng 8 -Aug. 27,5 28,3 26,8 28,1 26,5 27,3 26,8 27,3 27,2 27,7 212,5 237,0 168,0 207,0 203,3 235,1 216,8 243,1 212,5 273,7
- May.
Tháng 9 - Sep. 26,5 28,2 27,3 29,0 26,3 28,1 26,7 27,5 26,7 27,7 Tháng
185,3 204,0 187,0 219,0 160,3 192,8 182,2 204,4 164,4 222,5
6 - Jun.
Tháng 10 -Oct. 26,5 28,0 26,5 28,3 26,7 28,5 27,0 28,3 26,5 27,1
Tháng
207,9 231,0 154,0 172,0 174,8 202,5 187,4 206,0 186,7 242,9
Tháng 11 -Nov. 26,9 28,5 26,4 27,9 26,5 27,9 26,1 27,5 26,9 27,8 7 - Jul.

Tháng 12 -Dec. 25,6 27,0 25,5 26,7 26,3 27,6 25,5 25,8 26,0 26,6 Tháng 8
167,5 108,0 183,0 203,0 168,3 189,2 165,9 182,4 179,3 201,8
- Aug.
Tháng
174,8 209,0 182,0 210,0 169,5 209,3 135,7 176,6 166,8 217,4
9 - Sep.
Tháng 10
111,5 152,0 144,0 196,0 170,9 259,8 183,4 269,7 93,0 156,0
- Oct.
Tháng 11
169,8 210,0 154,0 170,0 170,9 208,6 138,3 233,6 153,9 222,7
- Nov.
Tháng 12
73,6 152,0 156,0 201,0 140,2 207,9 164,8 291,2 131,2 214,3
- Dec.

34 35
8. Lượng mưa tại một số trạm quan trắc 9. Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Total rainfall at some stations Mean humidity at some stations

Đơn vị tính - Unit: mm Đơn vị tính - Unit: %


2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020
Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm
TP Tân Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc TP Tân Mộc
An - Hóa - An - Hóa - An - Hóa - An - Hóa - An - Hóa - An - Hóa - An - Hóa - An - Hóa - An - Hóa - An - Hóa -
Tan Moc Tan Moc Tan Moc Tan Moc Tan Moc Tan Moc Tan Moc Tan Moc Tan Moc Tan Moc
An city Hoa An city Hoa An city Hoa An city Hoa An city Hoa An city Hoa An city Hoa An city Hoa An city Hoa An city Hoa
station station station station station station station station station station station station station station station station station station station station
Tổng lượng mưa Bình quân năm
86,8 80,8 86,6 82,0 87,6 80,3 86,5 83,0 85,2 84,9
Total rainfall 1.780,2 1.337,7 2.747,5 1.957,8 1.798,5 1.301,0 1.423,8 1.292,2 2.000,2 1.871,3 - Average
Tháng 1 - Jan. 41,0 56,2 89,8 31,9 2,6 2,5 2,0 Tháng 1 - Jan. 84,0 74,0 85,0 77,0 88,0 76,0 84,0 79,0 84,0 84,0

Tháng 2 - Feb. 48,2 17,6 15,3 0,1 0,1 12,4 Tháng 2 - Feb. 81,0 73,0 85,0 78,0 82,0 72,0 83,0 80,0 83,0 81,0

Tháng 3 - Mar. 31,9 6,4 67,8 15,8 38,7 Tháng 3 - Mar. 83,0 74,0 82,0 76,0 83,0 72,0 82,0 79,0 81,0 81,0

Tháng 4 - Apr. 7,5 16,6 44,0 7,0 32,6 3,3 99,7 83,8 73,3 Tháng 4 - Apr. 79,0 76,0 83,0 79,0 81,0 77,0 80,0 80,0 80,0 83,0

Tháng 5 - May. 243,9 117,9 430,8 234,5 301,4 307,2 330,6 169,8 170,6 92,0 Tháng 5 - May. 84,0 82,0 90,0 88,0 86,0 84,0 88,0 85,0 83,0 85,0

Tháng 6 - Jun. 140,8 73,9 459,1 118,5 150,2 153,4 196,8 85,4 299,7 189,2 Tháng 6 - Jun. 90,0 85,0 89,0 86,0 90,0 87,0 89,0 87,0 89,0 90,0

Tháng 7 - Jul. 165,1 149,2 234,3 145,6 156,2 86,6 178,0 313,0 263,5 125,7 Tháng 7 - Jul. 89,0 85,0 88,0 87,0 90,0 86,0 92,0 86,0 87,0 87,0

Tháng 8 - Aug. 173,1 105,8 265,2 199,3 199,6 199,7 176,1 138,9 361,7 231,1 Tháng 8 - Aug. 88,0 85,0 89,0 86,0 92,0 84,0 92,0 86,0 89,0 87,0

Tháng 9 - Sep. 374,3 336,6 322,1 233,8 228,4 142,9 150,2 177,3 219,0 436,8 Tháng 9 - Sep. 92,0 85,0 88,0 84,0 92,0 83,0 90,0 86,0 89,0 88,0

Tháng 10 - Oct. 405,3 265,4 572,8 499,5 174,9 171,8 265,5 191,6 438,5 551,8 Tháng 10 - Oct. 93,0 86,0 90,0 84,0 90,0 79,0 89,0 82,0 90,0 88,0

Tháng 11 - Nov. 158,9 199,1 250,1 209,9 234,9 115,5 120,2 75,0 94,1 108,4 Tháng 11 - Nov. 89,0 83,0 88,0 86,0 88,0 80,0 87,0 86,0 85,0 83,0

Tháng 12 - Dec. 111,3 89,8 75,4 192,5 188,3 28,3 0,4 0,3 69,2 48,6 Tháng 12 - Dec. 90,0 82,0 82,0 73,0 89,0 83,0 82,0 80,0 82,0 82,0

36 37
10. Mực nước sông chính tại một số trạm quan trắc
Water level of the main river at some stations DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND LABOUR
Đơn vị Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
tính 2016 2017 2018 2019 2020 Table Page
Unit
11 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2020 phân theo huyện/quận/thị xã/ 63
Mực nước sông Vàm Cỏ Tây
thành phố thuộc tỉnh
Water level of Vam Co Tay River
Area, population and population density in 2020 by district
Trạm Tân An - Tan An station 12 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn 64
Average population by sex and by residence
Cao nhất - Deepest Cm 157 160 164 165 165 13 Dân số trung bình phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 65
Average population by district
Thấp nhất - Most shallow " -128 -101 -119 -125 -106
14 Dân số trung bình nam phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 66
Trung bình - Average " 35 46 42 35 45 Average male population by district
15 Dân số trung bình nữ phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 67
Trạm Mộc Hóa - Moc Hoa station Average female population by district
16 Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc 68
Cao nhất - Deepest Cm 148 171 190 150 143
tỉnh
Average urban population by district
Thấp nhất - Most shallow " -29 -23 -16 -17 14
17 Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc 69
tỉnh
Trung bình - Average " 60 79 78 57 59
Average rural population by district
18 Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hôn nhân 70
Population at 15 years old of age and above by marital status
19 Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn 70
Sex ratio of population by residence
20 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số 70
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population
21 Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn 71
Total fertility rate by residence
22 Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính 71
Infant mortality rate by sex
23 Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính 71
Under five mortality rate by sex
24 Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính 72
In-migration, out-migration and net-migration rates by sex
25 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính 73
Life expectancy at birth by sex
26 Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính 73
Average age of first marriage by sex

38 39
Biểu/ Trang/ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Tên biểu/ Table title MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
Table Page
27 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo thành thị, 73
nông thôn
Percentage of literate population aged 15 over by sex and by residence DÂN SỐ
28 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành 74 Dân số trung bình là số lượng dân số tính bình quân cho cả một thời kỳ,
thị, nông thôn
được tính theo một số phương pháp thông dụng như sau:
Labour force at 15 years of age and above by sex and by residence
29 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi 75 Nếu chỉ có số liệu tại hai thời điểm (đầu và cuối của thời kỳ ngắn, thường là
Labour force at 15 years of age and above by age group một năm) thì sử dụng công thức sau:
30 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị, 76
nông thôn P0 + P1
Annual employed population at 15 years of age and above by residence
Ptb =
2
31 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính 77 Trong đó:
Annual employed population at 15 years of age and above by sex
32 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nhóm tuổi 78 Ptb : Dân số trung bình;
Annual employed population at 15 years of age and above by age group P0 : Dân số đầu kỳ;
33 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp 79
P1 : Dân số cuối kỳ.
và theo vị thế việc làm
Annual employed population at 15 years of age and above by occupation Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm cách đều nhau thì sử dụng công thức:
and by status in employment
34 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào 80 P0 Pn
tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn + P1 + .... + Pn-1 +
Percentage of trained employed workers at 15 years of age and above by Ptb = 2 2
sex and by residence
n
35 Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính 80
và theo thành thị, nông thôn Trong đó:
Unemployment rate of labour force at working age by sex and by residence
Ptb : Dân số trung bình;
36 Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi theo giới tính và 81
theo thành thị, nông thôn P0, 1..... n: Dân số ở các thời điểm 0, 1..... n;
Underemployment rate of labour force at working age by sex and by n : Số thời điểm cách đều nhau.
residence
Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm không cách đều nhau, sử dụng công thức:
Ptb1t1 + Ptb2t2+ .... + Ptbntn
Ptb =
∑ti
Trong đó:
Ptb1 : Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ nhất;
Ptb2 : Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ 2;
Ptb : Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ n;
ti : Độ dài của khoảng thời gian thứ i.

40 41
Dân số thành thị là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy định
là khu vực thành thị. Trong đó:
Dân số nông thôn là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy định Bx : Là số trẻ sinh ra sống đã đăng ký trong năm của những bà mẹ (x) tuổi.
là khu vực nông thôn.
x : Là khoảng tuổi 1 năm;
Mật độ dân số là số dân tính bình quân trên một kilômét vuông diện tích
lãnh thổ, được tính bằng cách chia dân số (thời điểm hoặc bình quân) của một Wx: Là số phụ nữ (x) tuổi có đến giữa năm tính toán.
vùng dân cư nhất định cho diện tích lãnh thổ của vùng đó. Mật độ dân số có thể Các tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi được cộng dồn từ x =15 tới x =49.
tính cho từng tỉnh, từng huyện, từng xã, v.v... nhằm phản ánh tình hình phân bố
dân số theo địa lý vào một thời gian nhất định. Trong thực tế, tổng tỷ suất sinh được tính bằng phương pháp rút gọn hơn.
Trong trường hợp tỷ suất sinh đặc trưng được tính cho nhóm 5 độ tuổi thì chỉ số
Số lượng dân số (người) (i) biểu thị các khoảng cách 5 tuổi, như: 15-19, 20-24, .... 45-49. Khi đó:
Mật độ dân số (người/km2) =
Diện tích lãnh thổ (km2)
7 B
Tỷ số giới tính của dân số được xác định bằng số nam tính trên 100 nữ của TFR = 5 x ∑ i
x 1000
tập hợp dân số, theo công thức sau: i=1 Wi
Trong đó:
Tổng số nam
Tỷ số giới tính của dân số = × 100 Bi : Là số trẻ sinh ra sống đã đăng ký trong năm của những bà mẹ thuộc
Tổng số nữ nhóm tuổi (i);
i : Là khoảng 5 độ tuổi liên tiếp;
Tỷ suất sinh thô là một trong những chỉ tiêu đo lường mức sinh của dân số,
là một trong hai thành phần của tăng tự nhiên dân số. Tỷ suất sinh thô lớn hay nhỏ Wi: Là số phụ nữ thuộc cùng nhóm tuổi (i) có đến giữa năm tính toán.
có ảnh hưởng lớn đến quy mô, cơ cấu và tốc độ tăng dân số. Tỷ suất sinh thô cho Hệ số 5 trong công thức trên nhằm áp dụng cho tỷ suất bình quân của nhóm
biết cứ 1000 dân, có bao nhiêu trẻ em sinh ra sống trong năm. 5 độ tuổi liên tiếp sao cho TFR sẽ tương xứng với tổng các tỷ suất đặc trưng từng
độ tuổi nêu trong công thức trên.
B Tỷ suất chết thô là một trong hai thành phần của tăng tự nhiên dân số. Tỷ
CBR( 0 00=
) ×1000
P suất chết thô lớn hay nhỏ có ảnh hưởng mạnh đến quy mô, cơ cấu và tốc độ tăng
dân số. Tỷ suất chết thô cho biết cứ 1000 dân, có bao nhiêu người bị chết trong
Trong đó:
kỳ. Công thức tính:
B: Tổng số sinh trong năm;
P: Dân số trung bình (hoặc dân số giữa năm). D
CDR( 0 00=
) ×1000
Tổng tỷ suất sinh (TFR) là số con đã sinh ra sống tính bình quân trên một Ptb
phụ nữ (hoặc một nhóm phụ nữ) trong suốt thời kỳ sinh đẻ nếu người phụ nữ
(hoặc nhóm phụ nữ) đó tuân theo các tỷ suất sinh đặc trưng của một năm đã cho Trong đó:
trong suốt thời kỳ sinh đẻ (nói cách khác là nếu chị ta trải qua các tỷ suất sinh đặc CDR : Tỷ suất chết thô;
trưng của những phụ nữ 15 tuổi, 16 tuổi, 17 tuổi. .... cho đến 49 tuổi). D : Tổng số người chết trong năm;
Ptb : Dân số trung bình (hay dân số giữa năm).
49 Bx
TFR = ∑ x 1000
x=15
Wx
42 43
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi là số đo mức độ chết của trẻ em trong CBR : Tỷ suất sinh thô;
năm đầu tiên của cuộc sống. Tỷ suất này được định nghĩa là số trẻ em dưới 1 tuổi CDR : Tỷ suất chết thô.
chết tính bình quân trên 1000 trẻ em sinh ra sống trong năm.
Tỷ lệ tăng dân số chung (gọi tắt là “tỷ lệ tăng dân số”) là tỷ lệ mà theo đó
D0 dân số được tăng lên (hay giảm đi) trong một thời kỳ (thường tính cho một năm
IMR = x 1000 lịch) do tăng tự nhiên và di cư thuần, được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm so với
B
dân số trung bình (hay dân số có đến giữa năm).

Trong đó: GR = CBR - CDR + IMR - OMR

IMR : Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi; Trong đó:

D0 : Số trẻ em chết ở độ tuổi dưới 1 tuổi trong năm; GR: Tỷ lệ tăng dân số chung;

B : Tổng số trường hợp sinh ra sống trong năm. CBR: Tỷ suất sinh thô;

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi là số đo mức độ chết của trẻ em trong 5 CDR: Tỷ suất chết thô;
năm đầu tiên của cuộc sống. Tỷ suất này được định nghĩa là số trẻ em dưới 5 tuổi IMR: Tỷ suất nhập cư;
chết tính bình quân trên 1000 trẻ em sinh ra sống trong năm.
OMR: Tỷ suất xuất cư.
D0 Hay: GR = NIR + NMR
q
5 0 =
5
x 1000
B Trong đó:
NIR: Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên;
Trong đó: NMR: Tỷ suất di cư thuần.
q : Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (còn gọi là U5MR); Tỷ suất nhập cư là số người từ đơn vị lãnh thổ khác (nơi xuất cư) nhập cư
5 0
đến một đơn vị lãnh thổ trong kỳ nghiên cứu (thường là một năm lịch) tính bình
5
D0 : Số trẻ em chết ở độ tuổi dưới 5 tuổi trong năm; quân trên 1000 dân của đơn vị lãnh thổ đó (nơi nhập cư).
B : Tổng số trường hợp sinh ra sống trong năm.
I
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên là mức chênh lệch giữa số sinh và số chết so với IMR (%o) = x 1000
dân số trung bình trong kỳ nghiên cứu, hoặc bằng hiệu số giữa tỷ suất sinh thô Ptb
với tỷ suất chết thô của dân số trong kỳ.
Trong đó:
B-D IMR : Tỷ suất nhập cư;
NIR = × 1000 = CBR – CDR
Ptb
I : Số người nhập cư trong năm;
Trong đó: Ptb : Dân số trung bình (hay dân số có đến giữa năm).
NIR : Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên; Tỷ suất xuất cư là số người xuất cư của một đơn vị lãnh thổ trong kỳ nghiên
B : Số sinh trong năm; cứu (thường là một năm lịch) tính bình quân trên 1000 dân của đơn vị lãnh thổ đó.
D : Số chết trong năm; O
Ptb : Dân số trung bình (hoặc dân số có đến ngày 1 tháng 7) của OMR (%o) = x 1000
Ptb
năm;

44 45
Trong đó: Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh là một trong những chỉ tiêu tổng hợp được
OMR : Tỷ suất xuất cư; tính từ Bảng sống.
O : Số người xuất cư trong năm; Bảng sống (hay còn gọi là Bảng chết) là một bảng thống kê bao gồm những
Ptb : Dân số trung bình (hay dân số có đến giữa năm). chỉ tiêu biểu thị mức độ chết của dân số ở các độ tuổi khác nhau và khả năng sống
Tỷ suất di cư thuần là hiệu số giữa số người nhập cư và số người xuất cư của dân số khi chuyển từ độ tuổi này sang độ tuổi khác. Bảng sống cho biết từ
của một đơn vị lãnh thổ trong kỳ nghiên cứu (thường là một năm lịch) tính bình một tập hợp sinh ban đầu (cùng một đoàn hệ), sẽ có bao nhiêu người sống được
quân trên 1000 dân của đơn vị lãnh thổ đó. đến 1 tuổi, 2 tuổi, .... 100 tuổi,...; trong số đó có bao nhiêu người ở mỗi độ tuổi
nhất định bị chết và không sống được đến độ tuổi sau; những người đã đạt được
I-O
NMR (%o) = x 1000 một độ tuổi nhất định sẽ có xác suất sống và xác suất chết như thế nào; tuổi thọ
Ptb trung bình trong tương lai là bao nhiêu.
Trong đó: Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ là tỷ lệ giữa số người từ 15 tuổi trở
NMR : Tỷ suất di cư thuần; lên tại thời điểm (t) biết chữ (có thể đọc, viết và hiểu được một câu đơn giản bằng
chữ quốc ngữ, chữ dân tộc hoặc chữ nước ngoài) so với tổng dân số từ 15 tuổi trở
I : Số người nhập cư trong năm;
lên tại thời điểm đó.
O : Số người xuất cư trong năm;
Số người từ 15 tuổi
Ptb : Dân số trung bình (hay dân số giữa năm). Tỷ lệ dân số trở lên biết chữ
Hoặc: NMR = IMR - OMR từ 15 tuổi trở lên = × 100
Tổng số dân số
Trong đó: biết chữ (%)
từ 15 tuổi trở lên
NMR : Tỷ suất di cư thuần;
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu cho biết số năm độc thân trung bình của
IMR : Tỷ suất nhập cư;
một đoàn hệ giả định đã sống độc thân trước khi kết hôn lần đầu, với giả định
OMR : Tỷ suất xuất cư. rằng tỷ trọng độc thân theo độ tuổi của đoàn hệ này giống như kết quả thu được
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh là chỉ tiêu thống kê chủ yếu của Bảng tại thời điểm điều tra.
sống, biểu thị triển vọng một người mới sinh có thể sống được bao nhiêu năm nếu LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
như mô hình chết hiện tại được tiếp tục duy trì.
Lực lượng lao động bao gồm những người từ đủ 15 tuổi trở lên có việc làm
T0 (đang làm việc) hoặc thất nghiệp trong thời kỳ tham chiếu (7 ngày trước thời
e0 điểm quan sát).
=
l0 Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế bao gồm những người từ 15
Trong đó: tuổi trở lên có việc làm trong thời kỳ tham chiếu (7 ngày trước thời điểm quan sát).
e0: Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh; Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế là những người từ 15 tuổi trở lên
trong thời kỳ tham chiếu (7 ngày trước thời điểm quan sát) có làm bất cứ việc gì
T0: Tổng số năm của những người mới sinh trong Bảng sống sẽ tiếp tục sống (không bị pháp luật cấm) từ 1 giờ trở lên để tạo ra các sản phẩm hàng hóa hoặc
được; cung cấp các dịch vụ nhằm mục đích tạo thu nhập cho bản thân và gia đình.
Io: Số người sống đến độ tuổi 0 của Bảng sống Người đang làm việc bao gồm cả những người không làm việc trong tuần
(tập hợp sinh ra sống ban đầu được quan sát). nghiên cứu nhưng đang có một công việc và vẫn gắn bó chặt chẽ với công việc

46 47
đó (vẫn được trả lương/công trong thời gian không làm việc hoặc chắc chắn sẽ Số người thất nghiệp còn bao gồm những người hiện không có việc làm và
quay trở lại làm sau thời gian không quá 1 tháng). sẵn sàng làm việc nhưng trong thời kỳ tham chiếu không tìm việc do:
Ngoài ra. những trường hợp cụ thể sau đây đều được coi là người đang làm - Đã chắc chắn có được công việc hoặc hoạt động sản xuất kinh doanh để bắt
việc (có việc làm): đầu sau thời kỳ tham chiếu;
(1) Những người đang tham gia các hoạt động tập huấn, đào tạo hoặc các - Phải tạm nghỉ (không được nhận tiền lương, tiền công hoặc không chắc
hoạt động nâng cao kỹ năng do yêu cầu của công việc trong cơ sở tuyển dụng; chắn quay trở lại làm công việc cũ) do cơ sở bị thu hẹp hoặc ngừng sản xuất;
(2) Những người học việc, tập sự (kể cả bác sĩ thực tập) làm việc và có nhận - Đang trong thời gian nghỉ thời vụ;
được tiền lương, tiền công; - Bận việc đột xuất của gia đình hoặc ốm, đau tạm thời.
(3) Những người làm việc trong các hộ/cơ sở kinh tế của chính họ để sản xuất Số người thất nghiệp là những người từ 15 tuổi trở lên, trong thời kỳ tham
ra các sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ; chiếu đã hội đủ các yếu tố sau đây: (i) hiện không làm việc; (ii) đang tìm kiếm
việc làm; và (iii) sẵn sàng làm việc.
(4) Những người làm việc vì mục đích tiền công, tiền lương hoặc lợi nhuận
nhưng các khoản tiền lương, tiền công và lợi nhuận đó có thể không trả trực tiếp Số người thất nghiệp còn bao gồm những người hiện không có việc làm và
sẵn sàng làm việc nhưng trong thời kỳ tham chiếu không tìm việc do:
cho họ mà được tích lũy vào thu nhập chung của gia đình họ. Những người này
bao gồm: - Đã chắc chắn có được công việc hoặc hoạt động sản xuất kinh doanh để bắt
đầu sau thời kỳ tham chiếu;
(i) Người làm việc trong các đơn vị kinh doanh được tổ chức bởi 1 thành viên
gia đình đang sống cùng hộ hoặc khác hộ; - Phải tạm nghỉ (không được nhận tiền lương, tiền công hoặc không chắc
chắn quay trở lại làm công việc cũ) do cơ sở bị thu hẹp hoặc ngừng sản xuất;
(ii) Người thực hiện các phần việc, nhiệm vụ của 1 công việc làm công ăn
- Đang trong thời gian nghỉ thời vụ;
lương được tổ chức bởi 1 thành viên gia đình đang sống cùng hộ hoặc khác hộ.
- Bận việc đột xuất của gia đình hoặc ốm, đau tạm thời.
Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo là tỷ lệ số
lao động đang làm việc đã qua đào tạo chiếm trong tổng số lao động đang làm Tỷ lệ thất nghiệp là chỉ tiêu biểu hiện tỷ lệ so sánh số người thất nghiệp với
việc trong kỳ. lực lượng lao động.
Tỷ lệ lao động đang làm Số người đang làm việc Tỷ lệ thất Số người thất nghiệp
trong nền kinh tế đã qua đào tạo = × 100
= × 100% nghiệp(%) Lực lượng lao động
đã qua đào tạo (%) Tổng số lao động đang làm việc

Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo bao gồm những Người thiếu việc làm gồm những người có việc làm mà trong thời gian tham
người thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây: chiếu (7 ngày trước thời điểm quan sát) thỏa mãn cả 3 tiêu chuẩn sau đây:
- Đang làm việc trong nền kinh tế; Thứ nhất, mong muốn làm việc thêm giờ, nghĩa là: (i) muốn làm thêm một
(số) công việc để tăng thêm giờ; (ii) muốn thay thế một trong số (các) công việc
- Đã được đào tạo ở một trường hay một sơ sở đào tạo chuyên môn, kỹ thuật, đang làm bằng một công việc khác để có thể làm việc thêm giờ; (iii) muốn tăng
nghiệp vụ thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân từ 3 tháng trở lên, đã tốt nghiệp, thêm giờ của một trong các công việc đang làm, hoặc kết hợp 3 loại mong muốn
được cấp bằng/chứng chỉ chứng nhận đã đạt một trình độ chuyên môn, kỹ thuật. trên.
nghiệp vụ nhất định, bao gồm: sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề, trung
cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, đại học và trên đại học (thạc sỹ, tiến Thứ hai, sẵn sàng làm việc thêm giờ, nghĩa là trong thời gian tới (ví dụ trong
sỹ, tiến sỹ khoa học). một tuần) nếu có cơ hội việc làm thì họ sẵn sàng làm thêm giờ ngay.
Số người thất nghiệp là những người từ 15 tuổi trở lên, trong thời kỳ tham Thứ ba, thực tế họ đã làm việc dưới một ngưỡng thời gian cụ thể đối với tất cả
chiếu đã hội đủ các yếu tố sau đây: (i) hiện không làm việc; (ii) đang tìm kiếm các công việc đã làm trong tuần tham chiếu. Giống như các nước đang thực hiện
việc làm; (iii) sẵn sàng làm việc. chế độ làm việc 40 giờ/tuần. ngưỡng thời gian để xác định tình trạng thiếu việc
làm của nước ta là “đã làm việc dưới 35 giờ trong tuần tham chiếu”.

48 49
Tỷ lệ thiếu việc làm cho biết số người thiếu việc làm trong 100 người có việc EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND
làm. Công thức tính: CALCULATION METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL
INDICATORS ON POPULATION AND LABOUR
Số người thiếu việc làm
Tỷ lệ thiếu việc làm (%) = x 100
Tổng số người đang làm việc POPULATION
Average population is the number of people on average for an entire period,
calculated by several the following methods:
If data is available at two time points (the beginning and the end of the short
period, usually a year), then use the following formula:

P 0 + P1
Ptb =
2
Where:
Ptb: Average population;
P0: Population at the beginning of the period;
P1: Population at the end of the period.
If data is available at evenly distributed time points, then use the formula:

P0 Pn
+ P1 + .... + Pn-1 +
Ptb 2 2
=
n
Where:
Ptb: Average population;
P0,1..... n: Population at time points of 0, 1, .... n;
n: Number of evenly distributed time points.
If data is available at different times, using the formula:

Ptb1t1 + Ptb2t2+ .... + Ptbntn


Ptb =
∑ti
Where:
Ptb1: Average population of the first duration;
Ptb2: Average population of the second duration;

50 51
Ptbn: Average population of the nth duration;
ti: Length of the ith duration.
Urban population is the population of the territorial units which is designated
as urban areas by the State.
Rural population is the population of the territorial units which is designated
as rural areas by the State. Where:
Population density is the average number of people per square kilometer of Bx : Number of live births registered in the year of women aged (x);
the territorial area, calculated by dividing the population (time point or average)
of a certain residential area to the area of that territory. Population density can x : One-year age interval;
be calculated for each province, district, commune, etc, to reflect the population Wx: Number of women aged (x) in the middle of the calculation year.
distribution by geography at a given time.
Age-specific fertility rates are accumulated from x =15 to x =49.
Population (persons) In fact, the total fertility rate is calculated by the abridged method. In case
Population density
= that the age-specific fertility rates are calculated for 5-year age groups, index of
(persons/km2)
Territorial area (km2) (i) represents the 5-years interval of age, such as 15-19, 20-24, .... 45-49. Then:
Sex ratio of the population is determined by the number of males per 100
females of the population set, by the following formula:

Total of males 7
Bi
Sex ratio of the population (%) = × 100 TFR = 5 × ∑ × 1000
i =1 Wi
Total of females
Crude birth rate is one of the indicators measuring the fertility of the Where:
population. is one of the two components of natural population increase. High Bi : Number of live births registered in the year of women in the age group
or low value of crude birth rate can significantly affect the size, structure and (i);
population growth rate. Crude birth rate indicates that for every 1000 people,
i : Consecutive 5-year age intervals;
how many live births are in the year.
Wi: Number of women in the same age group (i) in the middle of the
B calculation year.
CBR(%o) = x 1000
The coefficient of 5 in the above formula is applied for the average rate of
P
consecutive 5-year age groups so that the TFR will be commensurate with the
Where: age-specific fertility rates described in this formula.
B: Total live births in the year; Crude deathrate is one of the two components of natural population
increase. High or low value of crude death rate can significantly affect the size,
P: Average population (or mid-year population).
structure and population growth rate. Crude death rate indicates that for every
Total fertility rate (TFR) is the average number of live births that would be 1000 people, how many deaths are in the year.
born per woman (or a group of women) during the childbirth period if the woman
(or a group of women) follow age-specific fertility rates observed in a given year D
CDR(%o) = x 1000
during the reproductive period (in other words, if she experienced age-specific Ptb
fertility rates of women aged 15, 16, 17, .... up to 49).
52 53
Where: D: Number of deaths in the year;
CDR: Crude death rate; Ptb: Average population (or population as of July) of the year.
D: Total of deaths in the year; CBR: Crude birth rate
Ptb: Average population (or mid-year population). CDR: Crude death rate
Infant mortality rate is the measure of the mortality level of children in the Total growth rate of population (referred to as “population growth rate”) is
first year of life. This rate is defined as the number of children under one year of the rate that the population is increased (or decreased) in one period (usually for
ageper 1000 live births in the year on average. one calendar year) due to natural increase and net migration, are expressed as a
percentage compared to the average population (or mid-year population).
D0
IMR = × 1000 GR = CBR - CDR + IMR - OMR
B
Where:
Where:
GR: Total growth rate of population;
IMR: Infant mortality rate;
CBR: Crude birth rate;
D0: Number of deaths of children under one year of age in the year;
CDR: Crude death rate;
B: Total of live births in the year.
IMR: In-migration rate;
Under-five mortality rate is the measure of mortality level of children in
the first five years of life. This rate is defined as the number of deaths of children OMR: Out-migration rate.
under age 5 per 1000 live births in the year on average. Or: GR = NIR + NMR

D0 Where:
q
5 0 = 5
× 1000 NIR: Natural growth rate of population;
B
Where: NMR: Net-migration rate.

q : Under five mortality rate (also known as U5MR); In-migration rate is the number of people from different territorial units
5 0
(out-migration place) in-migrates to a territorial unit in the reference period
5
D0 : Number of deaths under age 5 in the year; (usually a calendar year) on average per 1000 population of that territorial unit
B: Total of live births in the year. (in-migration place).
Natural growth rate of population is the difference between number of I
live births and number of deaths compared to the average population during the IMR (‰) = × 1000
Ptb
reference period, or the difference between the crude birth rate and the crude
death rate of population in the period. Where:
B-D IMR: In-migration rate;
NIR = × 1000 = CBR - CDR I: Number of in-migrants in the year;
Ptb
Ptb: Average population (or mid-year population).
Where:
Out-migration rate is the number out-migrants of a territorial unit in the
NIR: Natural growth rate of population; reference period (usually a calendar year) on average per 1000 population of that
B: Number of live births in the year; territorial unit.

54 55
O Life expectancy at birth is one of the integrated indicators calculated from
OMR (‰) = × 1000 the Life table.
Ptb
The Life table (also called the Mortality table) is a statistical table that
Where: includes the indicators showing the mortality of the population at different ages
and the viability of population moving from one age to the next. The Life table
OMR: Out-migration rate;
shows that from an initial set of the births (on the same cohort), there will be how
O: Number of out-migrants in the year; many persons who will live to 1 year, 2 years, .... 100 years. ...; among them.
Ptb: Average population (or mid-year population). there are how many persons at each of the certain ages who will be dead before
the following age; those persons who have reached a certain age will have what
Net-migration rate is the difference between number of immigrants and probability of survival and death; how long is the life expectancy in the future.
number of out-migrants of a territorial unit in the reference period (usually a
calendar year) on average per 1000 population of that territorial unit. Rate of literate population aged 15 years and overis the rate between the
number of persons aged 15 years and over at time (t) who are literate (able to
I-O read, write and understand a simple sentence in the national language, ethnic or
NMR (‰) = × 1000 foreign language) and the total population aged 15 years and over at that time.
Ptb
Where: Rate of literate Literate population aged 15 years and over
population aged 15 = × 100
NMR: Net-migration rate; years and over (%) Total population aged 15 years and over
I: Number of immigrants in the year;
Singulate mean age at marriage (SMAM) is the average number of single
O: Number of out-migrants in the year;
life years of a presumptive cohort that has been lived single life before getting
Ptb: Average population (or mid-year population). married for the first time, with the assumption that this cohort’s proportion of
Or: NMR = IMR - OMR single by age is the same as the one collected at the intercensal time point.
Where: LABOUR FORCE AND EMPLOYMENT
NMR: Net-migration rate;
Labour force includes the employed persons aged 15 years and over
IMR: In-migration rate; (currently working) and the unemployed persons during the reference period (7
OMR: Out-migration rate. days prior to the time point of observation).
Life expectancy at birth is the key statistical indicator of the Life table that Employed population in the economy includes persons aged 15 years and
represents the prospect of a newborn could live for how many years if the current over who are employed in the reference period (7 days prior the time point of
mortality model is maintained. observation).
T0 Employed population in the economy are persons aged 15 years and above in
e0 =
l0 the reference period who are engaged in any activity (not prohibited by the law)
at least one hour to produce goods/products or provide services for the purpose
Where:
of generating income for themselves and their families.
e0: Life expectancy at birth;
Employed population also include those persons who are not working in the
T0: Total number of years of the newborns in the Life table who will continue reference week but have a job and strongly attach to this job (such as continuously
to live; receive salary/wage during the absence from work or surely back to work for less
l0: Number of persons who live to the age of 0 of the Life table (the set of than 1 month).
original newborns is observed).

56 57
Besides, the following specific cases are also considered “employed” or - Have been able to get work or business/productive activities to start after
“engaged in an activity”: the reference period;
(1) Those persons who are participating in training or skill enhancement - Forced to be absent from work (without continuously receiving salary/wage
activities due to job requirements in the recruiting establishment; or uncertainly returning to the former work) because the establishment is shrunk
(2) Those persons who are considered apprentices, trainees (including or stopped;
interns), are working and receiving wage/salary; - During the off season;
(3) Those persons who are working in their own economic establishments/ - Unexpected/sudden family duties or being sick or temporarily ill.
households to produce goods/products or provide services; Unemployment rate is the indicator expressing the rate between the number
(4) Those persons who are working for the purpose of wage/salary/profit of unemployed persons and the labor force.
even that the money is not paid directly to them but accrued to their own families’
general income, including: Unemployment Number of unemployed persons
rate (%) = × 100
(i) Those persons who are working in any kind of business units run by one Labour force
member of their own families, living in the same or another household; Under-employed population includes employed persons in the reference
(ii) Those persons who are in charge of any task/duty of a paid job held by period (7 days prior to the time point of observation) satisfying all three following
one member of their own families, living in the same or another household. criteria:
Rate of trained persons employed in the economy is the rate of trained Firstly, they are willing to work additional hours. It means that (i) they want
persons employed to total number of persons employed in the period. to do extra work to increase overtime; (ii) they want to replace one of the current
work being engaged in by another to be able to work overtime; (iii) they want
Rate of trained persons Number of trained persons employed to increase overtime for one of the existing work, or a combination of the three
employed = × 100 expectation above;
in the economy Total number of persons employed
Secondly, they are ready to work additional hours, i.e.in the future (for
Number of trained persons employed in the economy includes those who example a week) if there are job opportunities, they are willing to work additional
satisfy both of the following conditions: hours immediately;
- Be employed in the economy; Thirdly, the fact they have worked less than a specified hours’ threshold for
- Have been trained in a school or an establishment whose responsibility all work done during the reference week. Like other countries that are working
is training in professional, technical knowledge under the National Education 40 hours per week. the time threshold to determine the under-employment status
System for 3 months and more, have been graduated or granted the degree/ in VietNam is “working less than 35 hours during the reference week”.
certificate including: short-term training, vocational secondary school, vocational Under-employment rate shows number of under-employed persons in 100
college, professional secondary school, college, university and post-graduate employed persons.
(master, doctor, and science doctorate).
Formula:
Unemployed population is persons aged 15 years and over, met the
following factors in the reference period: (i) currently not working; (ii) seeking Number of under-employed
employment; (iii) ready to work. persons
Under-employment rate (%) = × 100
Total number of employed
Unemployed population also consists of those persons who are currently persons
unemployed and ready to work but do not seek employment in the reference
period, due to some reasons as follows:

58 59
MỘT SỐ NÉT VỀ DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM BRIEF SUMMARY ON POPULATION, LABOR AND
NĂM 2020 EMPLOYMENT IN 2020
1. Population
1. Dân số In 2020 the average population of the province was 1,713,658
Dân số trung bình năm 2020 của tỉnh đạt 1.713.658 người, tăng persons, increasing by 18,508 persons or 1.09% over the year 2019. The
18.508 người, tương đương tăng 1,09% so với năm 2019. Tỷ trọng dân số proportion of the population living in urban areas increases rapidly due
sống ở khu vực thành thị tăng lên nhanh do xã Bình Phong Thạnh, huyện to the new establishment of Binh Phong Thanh town in Moc Hoa district
Mộc Hóa trở thành thị trấn và mở rộng thị trấn Cần Giuộc thuộc huyện and the expansion of Can Giuoc town in Can Giuoc district according
Cần Giuộc theo Nghị quyết 836/NQ-UBTVQH14 ngày 17/12/2019 của to Resolution 836/NQ-UBTVQH14 dated December 17, 2019 of the
Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIV. Cơ cấu dân số theo giới tính hầu Standing Committee of the XIV National Assembly. The population
như không thay đổi, dân số nam thấp hơn dân số nữ. Năm 2020, dân số structure by sex is almost unchanged. In fact, the male population is
thành thị 312.525 người, chiếm 18,24%; dân số nông thôn 1.401.133 lower than the female one. In 2020, urban and rural population was
người, chiếm 81,76%; dân số nam 855.458 người, chiếm 49,92%; dân số 312,525 persons and 1,401,133 persons, accounting for 18.24% and
nữ 858.200 người, chiếm 50,08%. 81.76% respectively; Male and female population was 855,458 persons
and 858,200 persons, accounting for 49.92% and 50.08% respectively.
Tổng tỷ suất sinh năm 2020 đạt 1,82 con/phụ nữ. Tỷ suất sinh thô là
14,08‰; tỷ suất chết thô là 5,71‰. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi The total fertility rate reached 1.82 children per woman in 2020. The
(số trẻ em dưới một tuổi tử vong/1000 trẻ sinh sống) là 9,33‰. Tỷ suất crude birth rate was 14.08‰ and the crude death rate was 5.71‰. The
chết của trẻ em dưới 5 tuổi (số trẻ em dưới năm tuổi tử vong/1000 trẻ sinh infant mortality rate (infant deaths per 1,000 live births) was 9.33‰.
sống) là 13,94‰. Tuổi thọ trung bình năm 2020 là 75,6 năm, trong đó The under-5 mortality rate (under - five deaths per 1,000 live births) was
nam là 73,2 năm và nữ là 78,1 năm. 13.94‰. The average life expectancy in 2020 was 75.6 years, with 73.2
years for males and 78.1 years for females.
2. Lao động và việc làm
2. Labor and employment
Năm 2020, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của tỉnh đạt 1.029,3
nghìn người, giảm 27,5 nghìn người so với năm 2019, trong đó lao động In 2020 the labour force at 15 years of age and above in the province
nam chiếm 55%; lao động nữ chiếm 45%; lực lượng lao động ở khu vực reached 1,029.3 thousand persons, decreasing by 27.5 thousand persons
thành thị chiếm 16,6%; lực lượng lao động ở nông thôn chiếm 83,4%. over the year 2019, in which male employees accounted for 55% and
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc năm 2020 đạt 995,4 nghìn female employees accounted for 45%; the labor force in urban areas and
người, giảm 6,1 nghìn người so với năm 2019. rural areas accounted for 16.6% and 83.4% respectively. The labor force
at 15 years of age and above working in 2020 reached 995.4 thousand
Năm 2020, tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc đã qua đào persons, decreasing by 6.1 thousand persons over the year 2019.
tạo có bằng cấp, chứng chỉ đạt 15,90% (thấp hơn mức 16,73% của năm
2019), trong đó lao động đã qua đào tạo khu vực thành thị đạt 32,40%; In 2020 the percentage of trained employed worker at 15 years of
khu vực nông thôn đạt 12,70%. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động age and above was 15.90% (less than 0.83% in the previous year); the
trong độ tuổi năm 2020 là 2,15%, trong đó khu vực thành thị 1,91%; khu respective rates for the urban areas and the rural areas were 32.40% and
vực nông thôn 2,46%. 12.70%. The unemployment rate was 2.15% in 2020, with 1.91% and
2.46% in urban and rural areas respectively.

60 61
11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2020
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2020 by district
Dân số trung bình Mật độ dân số
Diện tích (Người) (Người/km2)
Area Average population Population
(Km2) (Person) density
(Person/km2)
TỔNG SỐ - TOTAL 4.494,79 1.713.658 381

Thành phố Tân An - Tan An city 81,73 146.417 1.791

Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 204,45 44.041 215

Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 501,88 47.897 95

Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 378,16 50.492 134

Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 299,63 28.366 95

Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 422,80 78.018 185

Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 467,82 56.700 121

Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 428,92 66.751 156

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 425,11 324.150 763

Huyện Bến Lức - Ben Luc district 287,86 184.936 642

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 299,16 99.068 331

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 106,36 67.101 631

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 220,49 189.016 857

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 215,10 219.653 1.021

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 155,33 111.052 715

63
12. Dân số trung bình phân theo giới tính và
phân theo thành thị, nông thôn 13. Dân số trung bình
Average population by sex and by residence phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn Average population by district
Tổng By sex By residence
số ĐVT: người - Unit: pers.
Total Nam Nữ Thành thị - Nông thôn -
Male Female Urban Rural Sơ bộ 2020
2016 2017 2018 2019
Người - Person - Prel.2020
Năm - Year
TỔNG SỐ - TOTAL 1.645.215 1.662.280 1.678.929 1.695.150 1.713.658
2010 1.469.243 729.961 739.282 254.881 1.214.362
2011 1.504.079 747.595 756.484 258.731 1.245.348
Thành phố Tân An - Tan An city 144.677 145.085 145.422 145.687 146.417
2012 1.549.760 770.638 779.122 264.349 1.285.411
2013 1.587.850 789.924 797.926 268.569 1.319.281
2014 1.611.698 802.138 809.560 270.312 1.341.386 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 43.591 43.721 43.822 43.845 44.041
2015 1.626.239 809.729 816.510 270.458 1.355.781
2016 1.645.215 819.535 825.680 271.314 1.373.901 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 48.839 48.527 48.193 47.837 47.897
2017 1.662.280 828.398 833.882 271.824 1.390.456
2018 1.678.929 837.061 841.868 272.239 1.406.690 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 51.077 50.832 50.563 50.270 50.492
2019 1.695.150 845.518 849.632 272.559 1.422.591
Sơ bộ 2020 - Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 28.696 28.575 28.464 28.275 28.366
1.713.658 855.458 858.200 312.525 1.401.133
Prel.2020
Tốc độ tăng - Growth rate (%) Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 78.810 78.524 78.201 77.840 78.018
Năm - Year
2011 2,37 2,42 2,33 1,51 2,55 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 56.668 56.570 56.446 56.293 56.700
2012 3,04 3,08 2,99 2,17 3,22
2013 2,46 2,50 2,41 1,60 2,63 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 65.355 65.674 65.963 66.219 66.751
2014 1,50 1,55 1,46 0,65 1,68
2015 0,90 0,95 0,86 0,05 1,07 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 288.952 298.108 307.393 316.947 324.150
2016 1,17 1,21 1,12 0,32 1,34
2017 1,04 1,08 0,99 0,19 1,20 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 175.211 177.654 180.041 182.370 184.936
2018 1,00 1,05 0,96 0,15 1,17
2019 0,97 1,01 0,92 0,12 1,13 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 97.838 98.179 98.472 98.718 99.068
Sơ bộ 2020 -
1,09 1,18 1,01 14,66 1,51
Prel.2020 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 66.144 66.382 66.588 66.762 67.101
Cơ cấu - Structure (%)
Năm - Year Huyện Cần Đước - Can Duoc district 185.988 186.779 187.481 188.092 189.016
2010 100,00 49,68 50,32 17,35 82,65
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 204.851 208.527 212.162 215.754 219.653
2011 100,00 49,70 50,30 17,20 82,80
2012 100,00 49,73 50,27 17,06 82,94
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 108.518 109.143 109.718 110.241 111.052
2013 100,00 49,75 50,25 16,91 83,09
2014 100,00 49,77 50,23 16,77 83,23
2015 100,00 49,79 50,21 16,63 83,37
2016 100,00 49,81 50,19 16,49 83,51
2017 100,00 49,84 50,16 16,35 83,65
2018 100,00 49,86 50,14 16,22 83,78
2019 100,00 49,88 50,12 16,08 83,92
Sơ bộ 2020 -
100,00 49,92 50,08 18,24 81,76
Prel.2020
64 65
14. Dân số trung bình nam 15. Dân số trung bình nữ
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average male population by district Average female population by district
ĐVT: người - Unit: pers. ĐVT: người - Unit: pers.
Sơ bộ 2020 Sơ bộ 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
- Prel.2020 - Prel.2020

TỔNG SỐ - TOTAL 819.535 828.398 837.061 845.518 855.458 TỔNG SỐ - TOTAL 825.680 833.882 841.868 849.632 858.200

Thành phố Tân An Thành phố Tân An


69.690 70.000 70.273 70.509 70.888 74.987 75.085 75.149 75.178 75.529
Tan An city Tan An city
Thị xã Kiến Tường Thị xã Kiến Tường
21.949 22.061 22.085 22.092 22.205 21.642 21.660 21.737 21.753 21.836
Kien Tuong town Kien Tuong town
Huyện Tân Hưng Huyện Tân Hưng
25.056 24.873 24.678 24.473 24.522 23.783 23.654 23.515 23.364 23.375
Tan Hung district Tan Hung district
Huyện Vĩnh Hưng Huyện Vĩnh Hưng
26.183 26.051 25.906 25.749 25.880 24.894 24.781 24.657 24.521 24.612
Vinh Hung district Vinh Hung district
Huyện Mộc Hóa Huyện Mộc Hóa
14.540 14.535 14.530 14.527 14.598 14.156 14.040 13.934 13.748 13.768
Moc Hoa district Moc Hoa district
Huyện Tân Thạnh Huyện Tân Thạnh
40.205 40.031 39.838 39.624 39.763 38.605 38.493 38.363 38.216 38.255
Tan Thanh district Tan Thanh district
Huyện Thạnh Hóa Huyện Thạnh Hóa
29.473 29.327 29.166 28.991 29.232 27.195 27.243 27.280 27.302 27.468
Thanh Hoa district Thanh Hoa district
Huyện Đức Huệ Huyện Đức Huệ
33.150 33.280 33.394 33.490 33.784 32.205 32.394 32.569 32.729 32.967
Duc Hue district Duc Hue district
Huyện Đức Hòa Huyện Đức Hòa
144.276 149.065 154.018 159.059 162.793 144.676 149.043 153.375 157.888 161.357
Duc Hoa district Duc Hoa district
Huyện Bến Lức Huyện Bến Lức
87.257 88.565 89.845 91.096 92.417 87.954 89.089 90.196 91.274 92.519
Ben Luc district Ben Luc district
Huyện Thủ Thừa Huyện Thủ Thừa
48.696 48.864 49.006 49.124 49.350 49.142 49.315 49.466 49.594 49.718
Thu Thua district Thu Thua district
Huyện Tân Trụ Huyện Tân Trụ
32.460 32.587 32.698 32.792 33.009 33.684 33.795 33.890 33.970 34.092
Tan Tru district Tan Tru district
Huyện Cần Đước Huyện Cần Đước
91.922 92.311 92.654 92.950 93.481 94.066 94.468 94.827 95.142 95.535
Can Duoc district Can Duoc district
Huyện Cần Giuộc Huyện Cần Giuộc
101.119 102.927 104.712 106.474 108.526 103.732 105.600 107.450 109.280 111.127
Can Giuoc district Can Giuoc district
Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành
53.559 53.921 54.258 54.568 55.010 54.959 55.222 55.460 55.673 56.042
Chau Thanh district Chau Thanh district

66 67
16. Dân số trung bình thành thị 17. Dân số trung bình nông thôn
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average urban population by district Average rural population by district
ĐVT: người - Unit: pers. ĐVT: người - Unit: pers.
Sơ bộ Sơ bộ 2020
2016 2017 2018 2019 2020 - 2016 2017 2018 2019
- Prel.2020
Prel.2020
TỔNG SỐ - TOTAL 1.373.901 1.390.456 1.406.690 1.422.591 1.401.133
TỔNG SỐ - TOTAL 271.314 271.824 272.239 272.559 312.525
Thành phố Tân An
Thành phố Tân An 39.598 40.024 40.423 40.790 41.260
105.079 105.061 104.999 104.897 105.157 Tan An city
Tan An city
Thị xã Kiến Tường
Thị xã Kiến Tường 25.513 25.333 25.120 24.843 24.954
18.078 18.388 18.702 19.002 19.087 Kien Tuong town
Kien Tuong town
Huyện Tân Hưng
Huyện Tân Hưng 43.435 43.117 42.777 42.418 42.471
5.404 5.410 5.416 5.419 5.426 Tan Hung district
Tan Hung district
Huyện Vĩnh Hưng
Huyện Vĩnh Hưng 41.209 40.994 40.758 40.503 40.713
9.868 9.838 9.805 9.767 9.779 Vinh Hung district
Vinh Hung district
Huyện Mộc Hóa
Huyện Mộc Hóa 28.696 28.575 28.464 28.275 23.962
4.404 Moc Hoa district
Moc Hoa district
Huyện Tân Thạnh
Huyện Tân Thạnh 72.716 72.387 72.023 71.624 71.788
6.094 6.137 6.178 6.216 6.230 Tan Thanh district
Tan Thanh district
Huyện Thạnh Hóa
Huyện Thạnh Hóa 50.523 50.329 50.112 49.879 50.240
6.145 6.241 6.334 6.414 6.460 Thanh Hoa district
Thanh Hoa district
Huyện Đức Huệ
Huyện Đức Huệ 59.583 59.866 60.121 60.345 60.850
5.772 5.808 5.842 5.874 5.901 Duc Hue district
Duc Hue district
Huyện Đức Hòa
Huyện Đức Hòa 251.734 260.957 270.330 279.963 286.870
37.218 37.151 37.063 36.984 37.280 Duc Hoa district
Duc Hoa district
Huyện Bến Lức
Huyện Bến Lức 149.045 151.178 153.260 155.292 157.634
26.166 26.476 26.781 27.078 27.302 Ben Luc district
Ben Luc district
Huyện Thủ Thừa
Huyện Thủ Thừa 83.058 83.482 83.863 84.202 84.511
14.780 14.697 14.609 14.516 14.557 Thu Thua district
Thu Thua district
Huyện Tân Trụ
Huyện Tân Trụ 60.230 60.495 60.730 60.935 61.244
5.914 5.887 5.858 5.827 5.857 Tan Tru district
Tan Tru district
Huyện Cần Đước
Huyện Cần Đước 172.610 173.383 174.073 174.676 175.544
13.378 13.396 13.408 13.416 13.472 Can Duoc district
Can Duoc district
Huyện Cần Giuộc
Huyện Cần Giuộc 193.936 197.723 201.473 205.183 174.656
10.915 10.804 10.689 10.571 44.997 Can Giuoc district
Can Giuoc district
Huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành 102.015 102.613 103.163 103.663 104.436
6.503 6.530 6.555 6.578 6.616 Chau Thanh district
Chau Thanh district

68 69
18. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hôn nhân 21. Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
Population at 15 years old of age and above by marital status Total fertility rate by residence
ĐVT: người - Unit: pers. ĐVT: Số con/phụ nữ - Unit: Children per woman
Sơ bộ 2020 Chia ra - Of which
2016 2017 2018 2019 Tổng số
- Prel.2020
Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural
TỔNG SỐ - TOTAL 1.165.601 1.178.745 1.175.250 1.333.751 1.352.743
2016 1,59 1,53 1,61
Chưa vợ/chồng - Single 256.001 259.554 243.922 291.739 308.073
2017 1,62 1,61 1,63
Có vợ/chồng - Married 789.486 786.944 805.275 917.920 914.084
2018 1,83 2,09 1,77
Góa - Widowed 81.098 86.604 82.204 84.034 84.245
2019 1,80 2,38 1,69
Ly hôn/ly thân
39.016 45.643 43.849 40.058 46.341 Sơ bộ 2020 - Prel.2020 1,82 … …
Devorced/Separated

19. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn 22. Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi (1 tuổi) phân theo giới tính
Sex ratio of population by residence Infant mortality rate by sex
ĐVT: Trẻ em dưới một tuổi tử vong/1000 trẻ sinh sống
ĐVT: Số nam/100 nữ - Unit: Males per 100 females. Unit: Infant deaths per 1000 live births
Tổng số Chia ra - Of which Chia ra - Of which
Tổng số
Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Total Nam - Male Nữ - Female
2016 97,70 92,39 98,90 2016 9,38 10,73 7,95
2017 95,50 87,80 97,20
2017 9,24 10,58 7,83
2018 97,20 94,00 97,70
2018 9,18 10,59 7,78
2019 99,50 93,80 100,60
Sơ bộ 2020 - Prel.2020 100,90 97,74 101,60 2019 9,00 10,30 7,60
Sơ bộ 2020 - Prel.2020 9,33 10,70 7,90
20. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Crude birth rate, crude death rate and natural 23. Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi (5 tuổi) phân theo giới tính
increase rate of population Under five mortality rate by sex
ĐVT: Trẻ em dưới năm tuổi tử vong/1000 trẻ sinh sống
Đơn vị tính - Unit: ‰
Unit: Under - five deaths per 1000 live births
Tỷ lệ tăng tự nhiên
Tỷ suất sinh thô Tỷ suất chết thô Chia ra - Of which
Natural increase Tổng số
Crude birth rate Crude death rate
rate Total Nam - Male Nữ - Female
2016 11,39 6,10 5,29
2016 14,02 18,66 9,09
2017 11,81 6,86 4,95
2017 13,81 18,40 8,94
2018 12,12 6,61 5,51
2018 13,72 18,29 8,88
2019 13,90 5,90 8,00
2019 13,50 18,00 8,70
Sơ bộ 2020 - Prel.2020 14,08 5,71 8,37
Sơ bộ 2020 - Prel.2020 13,94 18,60 9,00

70 71
25. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
24. Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
Life expectancy at birth by sex
In-migration, out-migration and net-migration rates by sex
ĐVT: Năm - Unit: Year
Đơn vị tính - Unit: ‰ Phân theo giới tính
Tổng số By sex
Phân theo giới tính Total
Tổng số By sex Nam - Male Nữ - Female
Total 2016 75,60 73,20 78,10
Nam - Male Nữ - Female
2017 75,65 73,26 78,19
Tỷ suất nhập cư - In-migration rate 2018 75,68 73,29 78,22
2019 75,80 73,40 78,30
2016 3,8 4,2 3,4
Sơ bộ 2020 - Prel.2020 75,60 73,20 78,10
2017 1,3 0,9 1,6 26. Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính
Average age of first marriage by sex
2018 2,2 1,6 2,8
Đơn vị tính: Năm - Unit: Year
2019 … … … Phân theo giới tính
Tổng số By sex
Sơ bộ 2020 - Prel.2020 9,1 10,7 7,6 Total
Nam - Male Nữ - Female
Tỷ suất xuất cư - Out-migration rate 2016 25,5 27,3 23,5
2017 25,9 27,5 23,8
2016 6,3 5,7 6,9
2018 25,6 27,9 23,1
2017 4,0 5,1 3,0 2019 25,0 27,2 22,9
2018 7,1 8,4 5,7 Sơ bộ 2020 - Prel.2020 25,9 28,2 23,4

2019 … … … 27. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Sơ bộ 2020 - Prel.2020 8,0 9,6 6,4 Percentage of literate population aged 15 over by sex and by residence
Tỷ suất di cư thuần - Net-migration rate Đơn vị tính - Unit: %
Phân theo thành thị,
Phân theo giới tính
2016 -2,5 -1,5 -3,5 nông thôn
Tổng số By sex
By residence
2017 -2,7 -4,1 -1,4 Total
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural
2018 -4,9 -6,8 -3,0
2016 95,9 97,2 94,7 98,0 95,5
2019 … … … 2017 96,3 97,5 95,4 98,5 95,9

Sơ bộ 2020 - Prel.2020 1,1 1,0 1,2 2018 95,8 97,3 94,4 97,8 95,4
2019 96,7 … … 98,2 96,5
Sơ bộ 2020 -
98,4 … … 98,7 98,3
Prel.2020

72 73
28. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính 29. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi
và phân theo thành thị, nông thôn Labour force at 15 years of age and above by age group
Labour force at 15 years of age and above by sex and by residence
Phân theo thành thị, Chia ra - Of which
Phân theo giới tính Tổng số
nông thôn
Tổng số By sex Total
By residence
Total 15 - 24 25 - 49 50+
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural
Nghìn người - Thous. Persons
Nghìn người - Thous. Persons 2010 867,8 139,7 545,5 182,6
2010 867,8 463,1 404,7 147,4 720,4 2011 873,3 145,0 544,2 184,1
2011 873,3 464,1 409,2 148,7 724,6 2012 951,8 140,3 576,5 235,0
2012 951,8 490,1 461,7 152,5 799,3 2013 973,4 147,7 575,5 250,2
2013 973,4 505,1 468,3 154,4 819,0 2014 973,0 131,2 581,1 260,7
2014 973,0 510,5 462,5 153,9 819,1 2015 982,4 133,2 603,8 245,4
2015 982,4 527,2 455,2 155,1 827,3 2016 987,2 120,5 611,6 255,1
2016 987,2 528,0 459,2 153,8 833,4 2017 996,3 127,4 572,2 296,7
2017 996,3 537,1 459,2 154,5 841,8 2018 1.006,7 126,3 604,0 276,4
2018 1.006,7 544,6 462,1 156,3 850,4 2019 1.056,8 142,2 653,6 261,0
2019 1.056,8 567,1 489,7 156,6 900,2 Sơ bộ 2020 -
1.029,3 122,8 636,4 270,1
Sơ bộ 2020 - Prel.2020
1.029,3 566,4 462,9 170,4 858,9
Prel.2020
Cơ cấu - Structure (%)
Cơ cấu - Structure (%)
2010 100,0 16,1 62,9 21,0
2010 100,0 53,4 46,6 17,0 83,0
2011 100,0 16,6 62,3 21,1
2011 100,0 53,1 46,9 17,0 83,0
2012 100,0 14,7 60,6 24,7
2012 100,0 51,5 48,5 16,0 84,0
2013 100,0 15,2 59,1 25,7
2013 100,0 51,9 48,1 15,9 84,1
2014 100,0 13,5 59,7 26,8
2014 100,0 52,5 47,5 15,8 84,2
2015 100,0 13,6 61,4 25,0
2015 100,0 53,7 46,3 15,8 84,2
2016 100,0 12,2 62,0 25,8
2016 100,0 53,5 46,5 15,6 84,4
2017 100,0 12,8 57,4 29,8
2017 100,0 53,9 46,1 15,5 84,5
2018 100,0 12,5 60,0 27,5
2018 100,0 54,1 45,9 15,5 84,5
2019 100,0 13,5 61,8 24,7
2019 100,0 53,7 46,3 14,8 85,2
Sơ bộ 2020 - Sơ bộ 2020 -
100,0 55,0 45,0 16,6 83,4 100,0 11,9 61,8 26,2
Prel.2020 Prel.2020

74 75
30. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm 31. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo thành thị, nông thôn phân theo giới tính
Annual employed population at 15 years of age and above by residence Annual employed population at 15 years of age and above by sex

Phân theo thành thị, nông thôn


Phân theo giới tính
Tổng số By residence
Tổng số By sex
Total
Thành thị Nông thôn Total
Nam Nữ
Urban Rural Male Female
Nghìn người - Thous. Persons Nghìn người - Thous. Persons
2010 836,8 142,6 694,2 2010 836,8 449,1 387,7
2011 852,9 144,7 708,2 2011 852,9 456,0 396,9
2012 937,0 148,8 788,2 2012 937,0 484,6 452,4
2013 962,4 151,6 810,8 2013 962,4 500,2 462,2
2014 957,0 150,8 806,2 2014 957,0 503,9 453,1
2015 954,5 151,6 802,9 2015 954,5 510,9 443,6
2016 965,4 150,2 815,2 2016 965,4 519,0 446,4
2017 977,3 149,8 827,5 2017 977,3 526,3 451,0
2018 986,8 155,8 831,0 2018 986,8 535,4 451,4
2019 1.001,5 151,5 850,0 2019 1.001,5 547,4 454,1
Sơ bộ 2020 - Sơ bộ 2020 -
995,4 163,8 831,6 995,4 545,7 449,7
Prel.2020 Prel.2020
So với dân số (%) So với dân số (%)
Proportion of population (%) Proportion of population (%)
2010 57,0 55,9 57,2 2010 57,0 61,5 52,4
2011 56,7 55,9 56,9 2011 56,7 61,0 52,5
2012 60,5 56,3 61,3 2012 60,5 62,9 58,1

2013 60,6 56,4 61,5 2013 60,6 63,3 57,9

2014 59,4 55,8 60,1 2014 59,4 62,8 56,0

2015 58,7 56,1 59,2 2015 58,7 63,1 54,3

2016 58,7 55,4 59,3 2016 58,7 63,3 54,1

2017 58,8 55,1 59,5 2017 58,8 63,5 54,1

2018 58,8 57,2 59,1 2018 58,8 64,0 53,6

2019 59,1 55,6 59,8 2019 59,1 64,7 53,4


Sơ bộ 2020 -
Sơ bộ 2020 - 58,1 63,8 52,4
58,1 52,4 59,4 Prel.2020
Prel.2020

76 77
32. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm 33. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề
phân theo nhóm tuổi nghiệp và theo vị thế việc làm
Annual employed population at 15 years of age and above by age group Annual employed population at 15 years of age and above
by occupation and by status in employment
Nghìn người - Thous. persons
Nghìn người - Thous. persons
Sơ bộ 2020 -
2016 2017 2018 2019 Sơ bộ 2020
Prel.2020 2016 2017 2018 2019
- Prel.2020
TỔNG SỐ -
965,4 977,3 986,8 1.001,5 995,4 TỔNG SỐ - TOTAL 965,4 977,3 986,8 1.001,5 995,4
TOTAL
Phân theo nghề nghiệp - By occupation
15-19 34,3 39,1 33,2 41,9 35,9 Nhà lãnh đạo - Leaders/managers 7,9 6,3 10,9 5,0 5,0

20-24 76,7 77,4 83,7 84,8 76,8 Chuyên môn kỹ thuật bậc cao 33,9 34,6 43,4 40,6 31,6
High level professionals
25-29 100,8 98,6 106,4 108,6 110,9 Chuyên môn kỹ thuật bậc trung 32,7 40,0 45,6 48,0 46,0
Mid-level professionals
30-34 138,7 113,9 113,2 140,0 129,4
Nhân viên - Clerks 13,7 12,5 12,0 22,3 30,9
35-39 128,3 124,9 127,9 139,1 135,7 Dịch vụ cá nhân, bảo vệ bán hàng 131,1 159,8 171,1 161,3 162,3
Personal services, protective workers
40-44 112,8 111,2 121,3 116,3 127,9 and sales worker
Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp 44,3 34,9 27,2 27,6 66,4
45-49 123,1 117,0 128,0 115,2 114,3
Skilled agricultural, forestry and
fishery workers
50+ 250,7 295,2 273,1 255,6 264,5
Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan 115,0 112,6 129,7 131,5 128,8
Craft and related trade workers
Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị 155,1 151,9 185,2 195,6 214,1
Plant and machine operators
and assemblers
Nghề giản đơn - Unskilled occupations 431,6 424,2 360,8 369,3 310,0

Khác - Other 0,1 0,5 0,9 0,3 0,3


Phân theo vị thế việc làm - By status in
employment
Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh 13,1 13,4 13,7 22,6 18,4
Employer
Tự làm - Own account worker 353,5 358,4 329,4 321,6 305,0
Lao động gia đình 154,0 170,1 137,9 124,8 125,3
Unpaid familly worker
Xã viên hợp tác xã 0,6 0,6 0,8 0,9 0,4
Member of cooperative
Làm công ăn lương 444,2 434,8 505,0 531,6 546,3
Wage worker

78 79
34. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua 36. Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi
đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Percentage of trained employed worker at 15 years of age and above Underemployment rate of labour force at working age
by sex and by residence by sex and by residence

Đơn vị tính - Unit: % Đơn vị tính - Unit: %


Phân theo thành thị, Phân theo thành thị,
Phân theo giới tính Phân theo giới tính
nông thôn nông thôn
Tổng số By sex By sex
By residence Tổng số By residence
Total Total
Nam Nữ Thành thị Nông thôn Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural Male Female Urban Rural
2016 12,41 13,50 11,15 28,58 9,43 2016 1,99 2,20 1,73 0,60 2,25
2017 14,64 16,55 12,41 29,06 11,99 2017 3,44 3,39 3,50 1,47 3,80
2018 16,05 17,75 14,04 24,09 14,57 2018 2,17 2,20 2,12 1,35 2,23
2019 16,73 17,76 15,53 30,83 14,27 2019 1,82 1,93 1,67 1,03 1,96
Sơ bộ 2020 - Sơ bộ 2020 -
15,90 16,90 14,70 32,40 12,70 3,04 3,13 2,92 2,87 3,07
Prel.2020 Prel.2020

35. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi
phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Unemployment rate of labour force at working age
by sex and by residence

Đơn vị tính - Unit: %


Phân theo thành thị,
Phân theo giới tính
nông thôn
Tổng số By sex
By residence
Total
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural

2016 2,34 1,86 2,93 2,63 2,29


2017 2,15 2,19 2,09 3,30 1,93
2018 2,33 2,05 2,69 2,69 2,27
2019 1,33 1,03 1,71 3,15 1,00
Sơ bộ 2020 -
2,15 2,29 2,12 1,91 2,46
Prel.2020

80 81
TÀI KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BẢO HIỂM GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NATIONAL ACCOUNTS, STATE BUDGET AND INSURANCE TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TỔNG SẢN PHẨM
TRÊN ĐỊA BÀN, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BẢO HIỂM
Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
Table Page
37 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế 93 TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
Gross domestic product at current prices by economic sector
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) là kết quả cuối cùng của hoạt
38 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế 94 động sản xuất thực hiện bởi các đơn vị sản xuất thường trú trên địa bàn
Gross domestic product at constant 2010 prices by economic sector tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Trên phạm vi cấp tỉnh, GRDP được
tính theo phương pháp sản xuất. Theo đó, GRDP bằng tổng giá trị tăng thêm
39 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế 95 theo giá cơ bản của tất cả các hoạt động kinh tế cộng với thuế sản phẩm trừ đi
Gross domestic product at current prices by kinds of economic activity trợ cấp sản phẩm.
40 Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh 97 Giá trị tăng thêm là giá trị hàng hóa và dịch vụ mới sáng tạo ra của các
tế
Structure of gross domestic product at current prices by kinds of economic ngành kinh tế trong một thời kỳ nhất định. Giá trị tăng thêm là một bộ phận
activity của giá trị sản xuất, bằng chênh lệch giữa giá trị sản xuất và chi phí trung
41 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế 99 gian. Giá trị tăng thêm được tính theo giá hiện hành và giá so sánh;
Gross domestic product at constant 2010 prices by kinds of economic
activity
Giá cơ bản là số tiền người sản xuất nhận được do bán hàng hóa hay
dịch vụ sản xuất ra, trừ đi thuế đánh vào sản phẩm, cộng với trợ cấp sản
42 Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo 101
ngành kinh tế (Năm trước = 100) phẩm. Giá cơ bản không bao gồm phí vận tải và phí thương nghiệp không
Index of gross domestic product at constant 2010 prices by kinds of economic do người sản xuất trả khi bán hàng;
activity (Previous year = 100)
Giá trị tăng thêm được tính theo giá cơ bản. GRDP luôn là giá sử dụng cuối
43 Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người 103
Gross domestic product per capita cùng.
44 Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn 104 GRDP được tính theo giá hiện hành và so sánh.
State budget revenue in local area
45 Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn 106
GRDP theo giá hiện hành thường được dùng để nghiên cứu cơ cấu kinh
Structure of state budget revenue in local area tế, mối quan hệ tỷ lệ giữa các ngành trong sản xuất, mối quan hệ giữa kết
46 Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn 108 quả sản xuất với phần huy động vào ngân sách.
State budget expenditure in local area
GRDP theo giá so sánh đã loại trừ biến động của yếu tố giá cả qua các
47 Cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn 110
Structure of local budget expenditure in local area năm, dùng để tính tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế trên địa bàn, nghiên
cứu sự thay đổi về khối lượng hàng hóa và dịch vụ sản xuất.
48 Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp 112
Social insurance, health insurance and unemployment insurance NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương) là toàn bộ các khoản thu được huy động vào quỹ ngân sách trong
một thời kỳ để đáp ứng nhu cầu chi tiêu của chính quyền địa phương.

82 83
Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn (tỉnh/thành phố trực thuộc trung Số tiền chi bảo hiểm là số tiền thực chi cho các đối tượng được hưởng
ương) là toàn bộ các khoản chi trong một thời kỳ để thực hiện các chức bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của
năng, nhiệm vụ của chính quyền địa phương và các khoản chi của các cơ pháp luật. Bao gồm: Chi từ nguồn ngân sách Nhà nước; chi từ quỹ bảo
quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. hiểm xã hội; chi từ quỹ bảo hiểm y tế; chi từ quỹ bảo hiểm thất nghiệp.
BẢO HIỂM
Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập
của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản,
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở
đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ
chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia.
Bảo hiểm xã hội tự nguyện là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ
chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù
hợp với thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng bảo
hiểm xã hội để người tham gia hưởng chế độ hưu trí và tử tuất.
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội là số người đã tham gia bảo
hiểm xã hội được nhận tiền bảo hiểm xã hội (tính theo số người, bất kể một
người nhận được nhiều loại bảo hiểm xã hội khác nhau).
Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng đối với
các đối tượng theo quy định của Luật bảo hiểm y tế để chăm sóc sức khỏe,
không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ chức thực hiện.
Số người được hưởng bảo hiểm y tế là số người đã tham gia bảo hiểm y tế
khi đi khám chữa bệnh được hưởng các dịch vụ khám chữa bệnh (tính theo số
lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế).
Bảo hiểm thất nghiệp là chế độ nhằm bù đắp một phần thu nhập của
người lao động khi bị mất việc làm, hỗ trợ người lao động học nghề, duy
trì việc làm, tìm việc làm trên cơ sở đóng vào Quỹ bảo hiểm thất nghiệp.
Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp là số người đã tham gia
đóng bảo hiểm thất nghiệp khi mất việc làm (Thất nghiệp) hưởng chế độ
bảo hiểm thất nghiệp (tính theo số người hưởng bảo hiểm thất nghiệp).
Số tiền thu bảo hiểm là số tiền thu từ Ngân sách Nhà nước; người sử
dụng lao động; người tham gia đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo
hiểm thất nghiệp; tiền sinh lời của hoạt động đầu tư từ các quỹ bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; các nguồn thu khác.

84 85
STATE BUDGET
Local State budget revenues (provinces/cities directly under the
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT central government) are all revenues mobilized into the budget fund in a
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS given period to meet the spending needs of the local government.
ON GROSS REGIONAL DOMESTIC PRODUCT, STATE BUDGET
Local state budget expenditures (provinces/cities directly under the
AND INSURANCE
central government management) are all expenditures in a given period for
performing functions and tasks of the local government and expenditures of
GROSS REGIONAL DOMESTIC PRODUCT the central agencies located in the provinces/cities directly under the central
government.
Gross regional domestic product (GRDP) is the final result of
production performed by locally residential production units. At the level INSURANCE
of provinces/cities under the central government, GRDP is calculated by Social insurance is a guarantee to replace or partly compensate
production approach. Accordingly, GRDP is the sum of the value added at employee’ income when his/her in come is reduced or lost due to sickness,
basic price of all economic activities plus taxes on products less subsidises maternity, occupational accident, occupational disease, outside of the
on products. labour force or death on the basis of contribution to the social insurance
fund.
Value added is the value of goods and services newly generated by
economic activities in a given period. The value added is a component Compulsory social insurance is a type of State-run social insurance of
of gross output and it equals to difference between gross output and which the participation of employees and employers is compulsory.
intermediate consumption. The value added is measured at current and Voluntary social insurance is a type of State-run social insurance of
constant prices; which the participant may select premium rates and modes of payment in
Basic price is the amount of money received by the producer through conformity with his/her income and the State will provide premium support
for the benefit of the participant relating to pension and death gratuity.
sale of produced goods or services, exclusive of taxes on products and
inclusive of subsidies on products. The basic price does not include Number of social insurance beneficiaries refers to number of persons
transport and trade margins which is not paid by the producers in process who have participated in and benefited from social insurance (calculated
of selling their products; according to number of persons, regardless that one person may receive
different types of social insurance).
The value added is calculated at the basic price. The GRDP is always
valued at the final price. Health insurance is a type of State-run compulsory insurance applied to
persons under the Law on Health Insurance for providing non-profit health
GRDP is calculated at current and constant prices: care service implemented by the State.
GRDP at current prices is often used to study the economic structure, Number of health insurance beneficiaries refers to number of persons
the proportioned relationship among production activities, the relationship who have participated in health insurance and benefit from medical care and
between the production output and the state budget contribution. treatment (calculated according to the number of health insurance checks up
GRDP at constant prices which removes the price volatility over the and treatment).
years is used to calculate the economic growth rate in the locality, and to Unemployment insurance refers to a policy that partly compensates
study changes in the volume of produced goods and services. income for an employee when he/she becomes unemployed, supports
him/her to receive vocational training, secures employment or finds

86 87
employment, on the basis of making contributions to the Unemployment MỘT SỐ NÉT VỀ TÀI KHOẢN QUỐC GIA,
Insurance Fund. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BẢO HIỂM NĂM 2020
Number of unemployment insurance beneficiaries refers number 1. Tài khoản quốc gia
of persons who have contributed to the unemployment insurance fund, Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) năm 2020 tăng 5,62% so với cùng kỳ
benefited from unemployment insurance when he/she has been out of năm trước, đây là mức tăng thấp nhất của nhiều năm qua. Trong bối cảnh
work (be unemployed) (calculated according to number of unemployment dịch Covid-19 diễn biến phức tạp, ảnh hưởng tiêu cực tới mọi lĩnh vực kinh
insurance beneficiaries). tế - xã hội, toàn bộ hệ thống chính trị, Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ
Total insurance revenue refers to the amount of money collected đặt ưu tiên hàng đầu lên phòng chống và dập dịch, hy sinh lợi ích kinh tế
from the State budget; employers; participants in social insurance, health để đảm bảo tính mạng và sức khỏe của nhân dân thì nền kinh tế của tỉnh đạt
insurance and unemployment insurance; interests from investment activities mức tăng trưởng trên 5,0% là thắng lợi của các cấp, các ngành, cộng đồng
from social insurance fund, health insurance fund and unemployment doanh nghiệp và người dân trên địa bàn tỉnh trong cuộc chiến đẩy lùi dịch
insurance fund and other revenue sources. bệnh, đồng thời vẫn duy trì các hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong mức
Total insurance expenditure is the amount of money actually paid to tăng chung của toàn nền kinh tế, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
the beneficiaries of social insurance, health insurance and unemployment tăng 2,64%, đóng góp 0,45 điểm phần trăm vào mức tăng trưởng chung;
insurance in accordance with the law, including: State budget expenditure khu vực công nghiệp và xây dựng tăng 7,61%, đóng góp 3,74 điểm phần
and expenses from social insurance fund, health insurance fund and trăm; khu vực dịch vụ tăng 3,69%, đóng góp 1,00 điểm phần trăm; thuế
unemployment insurance fund. sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng 6,37%, đóng góp 0,43 điểm phần trăm.
GRDP theo giá hiện hành đạt 131.905,97 tỷ đồng; GRDP bình quân đầu
người đạt 76,97 triệu đồng, tương đương 3.316 USD (tăng 182 USD so với
năm 2019). Về cơ cấu nền kinh tế năm 2020, khu vực nông, lâm nghiệp và
thủy sản chiếm tỷ trọng 15,93%; khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm
50,33%; khu vực dịch vụ chiếm 27,22%; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản
phẩm chiếm 6,52% (Cơ cấu tương ứng của năm 2019 là 15,98%; 49,84%;
27,72%; 6,46%).
2. Thu, chi ngân sách Nhà nước
Tổng thu ngân sách Nhà nước năm 2020 ước tính đạt 35.437,08 tỷ đồng,
tăng 3.716,25 tỷ đồng (tăng 11,7%) so với năm 2019, trong đó: Thu nội địa
đạt 15.419,57 tỷ đồng (chiếm 43,51% tổng thu), tăng 5,0%; thu hải quan
đạt 3.087,62 tỷ đồng (chiếm 8,71%), giảm 12,1%.
Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2020 ước tính đạt 33.990,70 tỷ đồng,
tăng 10,6% so với năm 2019, trong đó chi đầu tư phát triển đạt 8.663,19 tỷ
đồng (chiếm 25,49% tổng chi), tăng 30,5%; chi thường xuyên đạt 10.145,82
tỷ đồng (chiếm 29,85%), tăng 6,5%.
3. Bảo hiểm
Năm 2020, toàn tỉnh có 350.531 người tham gia Bảo hiểm xã hội, tăng
0,4% so với năm 2019; 1.464.101 người tham gia Bảo hiểm y tế, tăng 4,0%

88 89
và 323.314 người tham gia Bảo hiểm thất nghiệp, giảm 1,9%. BRIEF SUMMAY ON NATIONAL ACCOUNTS,
Tổng số thu bảo hiểm năm 2020 đạt 7.894,6 tỷ đồng, tăng 7,8% so với STATE BUDGET AND INSURANCE IN 2020
năm 2019, trong đó: Thu Bảo hiểm xã hội đạt 5.443,8 tỷ đồng, chiếm
68,96% tổng số thu bảo hiểm; thu Bảo hiểm y tế đạt 1.910,9 tỷ đồng, chiếm 1. National Accounts
24,20%; thu Bảo hiểm thất nghiệp đạt 423,4 tỷ đồng, chiếm 5,36%. Gross regional domestic product (GRDP) in 2020 increased by 5.62%
Tổng số chi bảo hiểm năm 2020 đạt 3.938,9 tỷ đồng, tăng 2,7% so against in 2019. This is the lowest growth rate of the past several years.
với năm 2019, trong đó: Chi Bảo hiểm xã hội đạt 2.727,2 tỷ đồng, chiếm In the context of complicated developments of the Covid-19 epidemic,
69,24% tổng số chi bảo hiểm; chi Bảo hiểm y tế đạt 676,3 tỷ đồng, chiếm negative impact on all economic and social fields and the entire political
17,17%; chi Bảo hiểm thất nghiệp đạt 535,4 tỷ đồng, chiếm 13,59%. system, The Government and the Prime Minister put the top priority on
epidemic prevention and suppression, sacrifice economic benefits to ensure
the lives and health of the people. As a result, the province’s economy
achieved a growth rate of over 5.0%, which is the victory of all levels,
sectors, business communities and people in the province in the fight
against the epidemic, still maintaining production and business activities
of the province at the same time. In the general growth rate of the whole
economy, the agriculture, forestry and fishery sector increased by 2.64%,
contributing 0.45 percentage points to the GRDP growth rate; the industry
and construction sector increased by 7.61%, contributing 3.74 percentage
points; the service sector increased by 3.69%, contributing 1.00 percentage
points; taxes less subsidies on products increased by 6.37%, contributing
0.43 percentage points.
GRDP at current prices reached 131,905.97 billion VND in 2020;
GRDP per capita reached 76.97 million VND, equivalent to 3,316 USD
(increasing 182 USD over 2019). In terms of 2020 economic structure, the
agriculture, forestry and fishing sector accounted for 15.93%; the industry
and construction sector made up 50.33%; the service sector represented
27.22%; and the taxes less subsidies on products made up 6.52% (the
corresponding figures in 2019 were 15.98%, 49.84%, 27.72%, 6.46%
respectively).
2. State Budget Revenue and Expenditure
Total State budget revenue in 2020 was estimated at 35,437.08 billion
VND, rising by 3,716.25 billion VND (or increasing by 11.7%) compared
to that in 2019, of which domestic revenue reached 15,419.57 billion VND
(making up 43.51% of total revenue), increasing by 5.0%; customs revenue
gained 3,087.62 billion VND (accounting for 8.71%), a decrease of 12.1%.

90 91
Total State budget expenditure in 2020 was estimated at 33,990.70 billion 37. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành
VND, increasing by 10.6% compared to that in 2019, of which expenditure phân theo khu vực kinh tế
on development and investment was 8,663.19 billion VND (accounting Gross domestic product at current prices by economic sector
for 25.49% of total expenditure) increasing by 30.5%; regular expenditure
Chia ra - Of which
reached 10,145.82 billion VND (accounting for 29.85%), increasing by
Công nghiệp và xây dựng Thuế sản
6.5%. Industry and phẩm
Nông, lâm
construction trừ trợ cấp
3. Insurance Tổng số nghiệp
Dịch vụ Taxes on
Total và thủy sản
In 2020 there were 350,531 persons participating in social insurance, Agriculture,
Trong đó: Service products
Tổng số Công nghiệp minus
increasing by 0.4% over 2019; 1,464,101 persons joining in health forestry
Total Of which: subsidies
insurance, rising by 4.0%; and 323,314 persons joining in unemployment and fishing
Industry on products
insurance, decreasing by 1.9%.
Tỷ đồng - Bill. dongs
Total insurance revenue in 2020 reached 7,894.6 billion VND, an
increase of 7.8% over that in 2019, of which social insurance revenue 2010 33.688,41 9.932,22 10.557,42 9.524,85 11.819,57 1.379,20

reached 5,443.8 billion VND, making up 68.96% of total insurance 2011 47.180,12 13.974,09 16.109,30 14.552,69 14.673,25 2.423,48
revenue; health insurance revenue reached 1,910.9 billion VND, making 2012 53.936,79 13.642,20 20.330,50 18.453,95 17.151,54 2.812,55
up 24.20%; unemployment insurance revenue reached 423.4 billion VND, 2013 59.837,35 14.333,67 22.700,64 20.660,76 19.514,00 3.289,04
accounting for 5.36%. 2014 67.654,13 15.534,01 26.200,03 23.986,09 21.567,91 4.352,18
2015 73.480,62 16.310,79 28.876,70 26.408,54 23.459,20 4.833,93
Total insurance expenditure in 2020 reached 3,938.9 billion VND, an 2016 82.667,52 17.080,00 34.471,26 31.837,52 25.589,23 5.527,03
increase of 2.7% over that in 2019, of which social insurance expenditure 2017 95.272,74 17.486,17 42.771,63 39.668,53 28.537,29 6.477,65
was 2,727.2 billion VND, accounting for 69.24% of total insurance 2018 110.335,99 18.988,08 52.637,96 48.854,84 31.325,44 7.384,51
expenditure; heath insurance expenditure reached 676.3 billion VND, 2019 123.402,61 19.720,49 61.499,80 57.183,20 34.209,64 7.972,68
accounting for 17.17%; unemployment insurance expenditure gained Sơ bộ
535.4 billion VND, accounting for 13.59%. 2020 - 131.905,97 21.017,85 66.386,22 61.628,81 35.903,38 8.598,52
Prel. 2020
Cơ cấu - Structure (%)
Năm - Year
2010 100,00 29,48 31,34 28,27 35,08 4,09
2011 100,00 29,62 34,14 30,84 31,10 5,14
2012 100,00 25,29 37,69 34,21 31,80 5,21
2013 100,00 23,95 37,94 34,53 32,61 5,50
2014 100,00 22,96 38,73 35,45 31,88 6,43
2015 100,00 22,20 39,30 35,94 31,93 6,58
2016 100,00 20,66 41,70 38,51 30,95 6,69
2017 100,00 18,35 44,89 41,64 29,95 6,80
2018 100,00 17,21 47,71 44,28 28,39 6,69
2019 100,00 15,98 49,84 46,34 27,72 6,46
Sơ bộ
2020 - 100,00 15,93 50,33 46,72 27,22 6,52
Prel. 2020

92 93
38. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 39. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành
phân theo khu vực kinh tế phân theo ngành kinh tế
Gross domestic product at constant 2010 prices by economic sector Gross domestic product at current prices by kinds of economic activity
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Chia ra - Of which
Sơ bộ
Công nghiệp và xây dựng Thuế sản
2016 2017 2018 2019 2020 -
Industry and phẩm Prel. 2020
Nông, lâm
construction trừ trợ cấp
Tổng số nghiệp GRDP 82.667,52 95.272,74 110.335,99 123.402,61 131.905,97
Dịch vụ Taxes on
Total và thủy sản Trong
Service products Phân theo ngành kinh tế
Agriculture, đó: Công
Tổng số minus By kinds of economic activity
forestry nghiệp
Total subsidies
and fishing Of which: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
on products 17.080,00 17.486,17 18.988,08 19.720,49 21.017,85
Industry Agriculture, forestry and fishing
Khai khoáng -
Tỷ đồng - Bill. dongs 1,80 2,84 5,05 4,53 4,79
Mining and quarrying
Năm - Year Công nghiệp chế biến, chế tạo -
30.892,14 38.494,67 47.458,42 55.305,33 59.440,67
Manufacturing
2010 33.688,41 9.932,22 10.557,42 9.524,85 11.819,57 1.379,20
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
2011 38.061,50 10.509,70 13.128,67 11.825,93 12.462,18 1.960,95 nước nóng, hơi nước và điều hòa
2012 41.081,18 10.896,27 14.798,95 13.301,61 13.227,07 2.158,89 không khí 533,78 643,82 761,63 1.117,11 1.299,11
2013 44.233,73 11.222,21 16.586,29 14.935,09 13.960,69 2.464,54 Electricity, gas, steam and air
conditioning supply
2014 48.044,84 11.528,14 18.576,78 16.799,80 14.794,56 3.145,36
Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và
2015 52.209,71 11.914,68 20.944,27 18.982,49 15.809,80 3.540,96 xử lý rác thải, nước thải -
409,80 527,20 629,74 756,23 884,24
2016 57.282,55 11.982,38 24.456,26 22.291,00 16.820,15 4.023,76 Water supply; sewerage, waste man-
2017 62.908,24 12.090,90 28.340,50 26.021,66 18.008,76 4.468,08 agement and remediation activities
2018 69.569,09 12.544,79 32.895,36 30.196,29 19.293,23 4.835,71 Xây dựng - Construction 2.633,74 3.103,10 3.783,12 4.316,60 4.757,41
2019 76.287,79 13.021,01 37.519,83 34.540,16 20.629,75 5.117,20 Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Sơ bộ 7.178,61 8.065,99 8.929,32 9.949,37 10.542,34
Wholesale and retail trade; repair of
2020 - 80.575,32 13.365,08 40.375,35 37.129,92 21.391,89 5.443,00
motor vehicles and motorcycles
Prel. 2020
Vận tải kho bãi
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -% Index (Previous year = 100) - % 1.292,16 1.375,05 1.562,35 1.689,37 1.589,03
Transportation and storage
Năm - Year Dịch vụ lưu trú và ăn uống
2011 112,98 105,81 124,35 124,16 105,44 142,18 Accommodation and food service 2.476,20 2.884,01 3.233,05 3.609,48 3.232,96
activities
2012 107,93 103,68 112,72 112,48 106,14 110,09
Thông tin và truyền thông
2013 107,67 102,99 112,08 112,28 105,55 114,16 1.353,99 1.468,73 1.637,21 1.741,12 1.733,13
Information and communication
2014 108,62 102,73 112,00 112,49 105,97 127,62
Hoạt động tài chính, ngân hàng và
2015 108,67 103,35 112,74 112,99 106,86 112,58 bảo hiểm
2.171,07 2.348,51 2.459,03 2.702,10 2.914,02
2016 109,72 100,57 116,77 117,43 106,39 113,63 Financial, banking and insurance
2017 109,82 100,91 115,88 116,74 107,07 111,04 activities

2018 110,59 103,75 116,07 116,04 107,13 108,23 Hoạt động kinh doanh bất động sản
4.764,43 5.121,51 5.384,41 5.815,38 6.671,20
Real estate activities
2019 109,66 103,80 114,06 114,39 106,93 105,82
Hoạt động chuyên môn, khoa học và
Sơ bộ công nghệ - Professional, scientific 401,10 430,67 465,02 503,99 545,92
2020 - 105,62 102,64 107,61 107,50 103,69 106,37 and technical activities
Prel. 2020

94 95
39. (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành 40. Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành
phân theo ngành kinh tế phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Gross domestic product at current prices by kinds of economic activity Structure of gross domestic product at current prices
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs by kinds of economic activity
Sơ bộ 2020 Đơn vị tính - Unit: %
2016 2017 2018 2019 - Prel.
2020 Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 2020 -
Hoạt động hành chính và dịch Prel. 2020
vụ hỗ trợ - Administrative and 305,91 356,23 367,43 388,31 349,66
support service activities GRDP 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ Phân theo ngành kinh tế - By kinds of
chức chính trị - xã hội, quản lý nhà economic activity
nước, an ninh quốc phòng; Bảo Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản -
đảm xã hội bắt buộc - Communist 20,66 18,35 17,21 15,98 15,93
1.544,24 1.665,26 1.863,10 1.933,79 2.061,63 Agriculture, forestry and fishing
Party and socio-political
organizations activities; Public Khai khoáng - Mining and quarrying 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
administration and defence; Công nghiệp chế biến, chế tạo
37,37 40,40 43,01 44,82 45,06
Compulsory social security Manufacturing

Giáo dục và đào tạo - Education 2.055,49 2.320,52 2.579,63 2.766,89 2.994,25 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí -
0,65 0,68 0,69 0,91 0,98
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Electricity, gas, steam and air conditioning
- Human health and social work 795,07 1.112,87 1.320,56 1.428,44 1.609,99 supply
activities Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - rác thải, nước thải - Water supply; sewerage,
798,06 876,26 957,82 1.061,17 1.042,76 0,50 0,55 0,57 0,61 0,67
Arts, entertainment and recreation waste management and remediation
activities
Hoạt động dịch vụ khác - Other
422,67 477,88 528,16 579,44 573,81 Xây dựng - Construction 3,19 3,26 3,43 3,50 3,61
service activities
Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô,
Hoạt động làm thuê các công
xe máy và xe có động cơ khác - Wholesale
việc trong các hộ gia đình, sản 8,68 8,47 8,09 8,06 7,99
and retail trade; repair of motor vehicles
xuất sản phẩm vật chất và dịch
and motorcycles
vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
30,23 33,80 38,35 40,78 42,68
- Activities of households as Vận tải kho bãi - Transportation and
1,56 1,44 1,42 1,37 1,20
employers; undifferentiated goods storage
and services producing activities Dịch vụ lưu trú và ăn uống -
of households for own use 3,00 3,03 2,93 2,92 2,45
Accommodation and food service activities
Hoạt động của các tổ chức và Thông tin và truyền thông - Information
cơ quan quốc tế - Activities of 1,64 1,54 1,48 1,41 1,31
and communication
extraterritorial organizations and
bodies Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo
hiểm - Financial, banking and insurance 2,63 2,47 2,23 2,19 2,21
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp - Taxes activities
on products minus subsidies on 5.527,03 6.477,65 7.384,51 7.972,69 8.598,52 Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real
products 5,76 5,38 4,88 4,71 5,06
estate activities
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công
nghệ - Professional, scientific and 0,49 0,45 0,42 0,41 0,41
technical activities

96 97
40. (Tiếp theo) Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành 41. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010
phân theo ngành kinh tế phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Structure of gross domestic product at current prices Gross domestic product at constant 2010 prices
by kinds of economic activity by kinds of economic activity

Đơn vị tính - Unit: % ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs


Sơ bộ Sơ bộ 2020
2020 2016 2017 2018 2019
2016 2017 2018 2019 - Prel. 2020
- Prel.
2020 GRDP 57.282,55 62.908,24 69.569,09 76.287,79 80.575,32
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ Phân theo ngành kinh tế
trợ - Administrative and support service 0,37 0,37 0,33 0,31 0,27 - By kinds of economic activity
activities
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
Hoạt động của Đảng Cộng sản. tổ chức sản - Agriculture, forestry and 11.982,38 12.090,90 12.544,79 13.021,01 13.365,08
chính trị - xã hội, quản lý nhà nước. an fishing
ninh quốc phòng; Bảo đảm xã hội bắt Khai khoáng -
buộc - Communist Party and socio - 1,87 1,75 1,69 1,57 1,56 1,54 1,36 1,47 1,31 1,32
Mining and quarrying
political organizations activities; Public
administration and defence; Compulsory Công nghiệp chế biến, chế tạo -
21.655,98 25.256,37 29.309,79 33.500,80 35.947,15
social security Manufacturing
Sản xuất và phân phối điện, khí
Giáo dục và đào tạo - Education 2,49 2,44 2,34 2,24 2,27
đốt, nước nóng, hơi nước và điều
323,72 367,79 420,06 497,40 561,07
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - hòa không khí - Electricity, gas,
0,96 1,17 1,20 1,16 1,22 steam and air conditioning supply
Human health and social work activities
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Cung cấp nước; Hoạt động quản
0,97 0,92 0,87 0,86 0,79 lý và xử lý rác thải, nước thải -
Arts, entertainment and recreation
Water supply; sewerage, waste 309,76 396,14 464,97 540,65 620,38
Hoạt động dịch vụ khác management and remediation
0,51 0,50 0,48 0,47 0,44
Other service activities activities
Hoạt động làm thuê các công việc trong Xây dựng - Construction 2.165,26 2.318,84 2.699,07 2.979,67 3.245,43
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình tô, mô tô, xe máy và xe có động
- Activities of households as employers; 0,04 0,04 0,03 0,03 0,03 cơ khác - Wholesale and retail 3.987,29 4.305,86 4.592,01 5.009,54 5.162,86
undifferentiated goods and services trade; repair of motor vehicles
producing activities of households for and motorcycles
own use
Vận tải kho bãi - Transportation
952,15 1.004,76 1.111,22 1.171,85 1.089,75
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan and storage
quốc tế - Activities of extraterritorial Dịch vụ lưu trú và ăn uống -
organizations and bodies Accommodation and food service 1.562,14 1.770,03 1,962,32 2.117,56 1.852,47
activities
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp - Taxes on
6,69 6,80 6,69 6,46 6,52 Thông tin và truyền thông -
products minus subsidies on products 1.311,39 1.402,94 1.525,43 1.614,52 1.679,91
Information and communication

Hoạt động tài chính, ngân hàng


và bảo hiểm - Financial, banking 1.573,99 1.688,58 1.814,04 1.959,86 2.127,38
and insurance activities

98 99
41. (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 42. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010
phân theo ngành kinh tế phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
(Cont.) Gross domestic product at constant 2010 prices Index of gross domestic product at constant 2010 prices
by kinds of economic activity by kinds of economic activity (Previous year = 100)

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs Đơn vị tính - Unit: %

Sơ bộ Sơ bộ 2020
2016 2017 2018 2019
2016 2017 2018 2019 2020 - - Prel. 2020
Prel. 2020
GRDP 109,72 109,82 110,59 109,66 105,62
Hoạt động kinh doanh bất động sản -
3.205,87 3.321,43 3.548,95 3.787,53 4.378,23 Phân theo ngành kinh tế
Real estate activities
- By kinds of economic activity
Hoạt động chuyên môn, khoa học và
công nghệ - Professional, scientific 285,50 305,43 328,06 352,29 373,90 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
and technical activities sản - Agriculture, forestry and 100,57 100,91 103,75 103,80 102,64
fishing
Hoạt động hành chính và dịch vụ
hỗ trợ - Administrative and support 216,00 242,21 247,27 257,23 225,95 Khai khoáng - Mining and
73,68 88,31 108,09 89,12 100,76
service activities quarrying
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức Công nghiệp chế biến, chế tạo -
117,60 116,63 116,05 114,30 107,30
chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, Manufacturing
an ninh quốc phòng; Bảo đảm xã Sản xuất và phân phối điện, khí
hội bắt buộc - Communist Party and 1.003,99 1.076,05 1.091,01 1.103,03 1.144,21 đốt, nước nóng, hơi nước và điều
socio-political organizations activities; 113,84 113,61 114,21 118,41 112,80
hòa không khí - Electricity, gas,
Public administration and defence; steam and air conditioning supply
Compulsory social security
Cung cấp nước; Hoạt động quản
Giáo dục và đào tạo - Education 1.437,61 1.515,81 1.596,30 1.662,07 1.762,13 lý và xử lý rác thải, nước thải -
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Water supply; sewerage, waste 110,47 127,89 117,38 116,28 114,75
- Human health and social work 340,30 360,63 380,10 399,15 439,98 management and remediation
activities activities
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, Xây dựng - Construction 110,37 107,09 116,40 110,40 108,92
639,07 677,92 725,51 801,53 776,16
entertainment and recreation Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô
Hoạt động dịch vụ khác - tô, mô tô, xe máy và xe có động
286,27 317,11 349,33 370,54 355,34
Other service activities cơ khác - Wholesale and retail 106,27 107,99 106,65 109,09 103,06
Hoạt động làm thuê các công việc trade; repair of motor vehicles
trong các hộ gia đình, sản xuất sản and motorcycles
phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu Vận tải kho bãi - Transportation
104,08 105,53 110,60 105,46 92,99
dùng của hộ gia đình - Activities and storage
18,58 20,00 21,68 23,05 23,62
of households as employers; Dịch vụ lưu trú và ăn uống -
undifferentiated goods and services Accommodation and food service 115,11 113,31 110,86 107,91 87,48
producing activities of households for activities
own use
Thông tin và truyền thông -
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan 108,30 106,98 108,73 105,84 104,05
Information and communication
quốc tế - Activities of extraterritorial
organizations and bodies Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm - Financial, banking 106,30 107,28 107,43 108,04 108,55
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp - Taxes on and insurance activities
4.023,76 4.468,08 4.835,71 5.117,20 5.443,00
products minus subsidies on products
Hoạt động kinh doanh bất động
103,30 103,60 106,85 106,72 115,60
sản - Real estate activities

100 101
42. (Tiếp theo) Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so 43. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) Gross domestic product per capita
(Cont.) Index of gross domestic product at constant 2010 prices
by kinds of economic activity (Previous year = 100)
Tiền VN, Ngoại tệ, theo tỷ giá
Đơn vị tính - Unit: % theo giá hiện hành hối đoái bình quân
Sơ bộ Vietnam currency, Foreign currency,
2020 at current prices at average exchange rate
2016 2017 2018 2019
- Prel. Nghìn đồng - Thous. dongs Đô la Mỹ - USD
2020
Năm - Year
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
106,72 106,98 107,41 107,39 106,13
- Professional, scientific and technical activities 2010 22.929 1.176
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 2011 31.368 1.491
97,42 112,13 102,09 104,03 87,84
Administrative and support service activities
2012 34.803 1.668
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị 2013 37.685 1.783
- xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng;
Bảo đảm xã hội bắt buộc 2014 41.977 1.961
107,54 107,18 101,39 101,10 103,73
Communist Party and socio-political
organizations activities; Public administration 2015 45.184 2.005
and defence; Compulsory social security 2016 50.247 2.205
Giáo dục và đào tạo - Education 103,87 105,44 105,31 104,12 106,02 2017 57.314 2.521
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 2018 65.718 2.827
108,13 105,97 105,40 105,01 110,23
Human health and social work activities
2019 72.797 3.134
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
105,90 106,08 107,02 110,48 96,83 Sơ bộ 2020 - Prel. 2020 76.973 3.316
Arts, entertainment and recreation
Hoạt động dịch vụ khác Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
115,22 110,77 110,16 106,07 95,90
Other service activities Index (Previous year = 100) - %
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ
Năm - Year
gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ
tự tiêu dùng của hộ gia đình 2011 136,80 126,79
106,60 107,64 108,40 106,32 102,47
Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services producing 2012 110,95 111,87
activities of households for own use 2013 108,28 106,89
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
2014 111,39 109,98
Activities of extraterritorial organizations and
bodies 2015 107,64 102,24
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp 2016 111,21 109,98
113,63 111,04 108,23 105,82 106,37
Taxes on products minus subsidies on products
2017 114,06 114,33
2018 114,66 112,14
2019 110,77 110,85
Sơ bộ 2020 - Prel. 2020 105,74 105,80

102 103
44. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn 44. (Tiếp theo) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
State budget revenue in local area (Cont.) State budget revenue in local area
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bil. dongs ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bil. dongs
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
- Prel. - Prel.
2020 2020
TỔNG THU - TOTAL REVENUE 18.451,57 22.358,55 26.467,44 31.720,83 35.437,08 D. Thu từ quỹ dự trữ tài chính
152,73
Income from financial reserves
I. Thu cân đối ngân sách Nhà nước
12.354,37 16.332,80 20.035,81 24.646,87 27.400,72 E. Thu kết dư ngân sách năm trước
- Balance of state budget revenue
Revenue from budget balance of 621,57 922,96 1.344,87 1.726,95 1.141,16
A. Thu nội địa - Domestic revenue 7.570,68 10.529,44 12.902,94 14.686,13 15.419,57 previous year
Trong đó - Of which: F. Thu chuyển nguồn - Income from
2.316,10 2.769,17 3.123,67 4.637,61 7.651,94
Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản resource transference
xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ G. Thu khác - Other revenue 12,20 74,53 105,50 81,10 100,43
4.341,20 5.681,91 5.950,14 7.514,77 7.862,67
Revenue from business enterprises
and individuals II. Vay của ngân sách địa phương
355,00 400,00 163,81 54,28
Loan of local budget
Thuế thu nhập cá nhân - Personal
886,50 1.081,48 1.284,02 1.555,77 1.696,63 III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp
income tax
trên
Lệ phí trước bạ - Registration fee 282,75 346,03 462,04 571,56 521,42 5.705,00 5.981,95 5.962,96 6.876,81 7.810,90
Additional revenue from higher
Thu phí xăng dầu - Fuel charge 398,91 420,22 404,72 617,79 720,55 level budget

Thu phí, lệ phí - Charge, fee 116,40 139,12 145,92 155,83 164,08 IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên cấp trên
Các khoản thu về nhà, đất Revenue from the lower level 37,20 43,80 68,67 33,34 171,18
1.160,42 2.320,48 3.799,07 3.507,22 3.611,62
Land revenue budget submitted to the higher level
budget
Thu khác - Other revenue 384,50 540,20 857,03 763,19 842,60
B. Thu hải quan - Customs revenue 1.825,83 2.035,83 2.403,28 3.513,92 3.087,62
Trong đó - Of which:
Thuế xuất khẩu - Export tax 2,80 5,80 7,30 4,48 4,94
Thuế nhập khẩu - Import tax 276,10 246,00 246,90 272,96 249,14
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập
0,40 0,10 0,10
khẩu - Excise tax on imports
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
1.538,99 1.775,97 2.131,10 3.219,30 2.815,96
- VAT on imports
C. Thu viện trợ (Không kể viện trợ
về cho vay lại)
7,99 0,87 2,82 1,16
Aid revenue (Excluding aids for
lending)

104 105
45. Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn 45. (Tiếp theo) Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
Structure of state budget revenue in local area (Cont.) Structure of state budget revenue in local area
Đơn vị tính - Unit: % Đơn vị tính - Unit: %
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
- Prel. - Prel.
2020 2020
TỔNG THU - TOTAL REVENUE 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 F. Thu chuyển nguồn - Income from
12,55 12,39 11,80 14,62 21,59
resource transference
I. Thu cân đối ngân sách Nhà nước - Balance
66,96 73,05 75,70 77,70 77,32
of state budget revenue G. Thu khác - revenue other 0,07 0,33 0,40 0,26 0,28
A. Thu nội địa - Domestic revenue 41,03 47,09 48,75 46,30 43,51 II. Vay của ngân sách địa phương
1,92 1,51 0,52 0,15
Loan of local budget
Trong đó - Of which:
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp
Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh
trên
doanh hàng hóa, dịch vụ 30,92 26,75 22,53 21,68 22,04
23,53 25,41 22,48 23,69 22,19 Additional revenue from higher
Revenue from business enterprises and
level budget
individuals
Thuế thu nhập cá nhân - Personal income tax 4,80 4,84 4,85 4,90 4,79 IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên cấp trên
Lệ phí trước bạ - Registration fee 1,53 1,55 1,75 1,80 1,47 Revenue from the lower level 0,20 0,20 0,26 0,11 0,48
budget submitted to the higher level
Thu phí xăng dầu - Fuel charge 2,16 1,88 1,53 1,95 2,03
budget
Thu phí, lệ phí - Charge, fee 0,63 0,62 0,55 0,49 0,46
Các khoản thu về nhà, đất - Land revenue 6,29 10,38 14,35 11,06 10,19
Thu khác - Other revenue 2,08 2,42 3,24 2,41 2,38
B. Thu hải quan - Customs revenue 9,90 9,11 9,08 11,08 8,71
Trong đó - Of which:
Thuế xuất khẩu - Export tax 0,02 0,03 0,03 0,01 0,01
Thuế nhập khẩu - Import tax 1,50 1,10 0,93 0,86 0,70
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu - Excise
tax on imports
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu - VAT on
8,34 7,94 8,05 10,15 7,95
imports
C. Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay
lại) 0,04 0,01
Aid revenue (Excluding aids for lending)
D. Thu từ quỹ dự trữ tài chính - Income from
0,58
financial reserves
E. Thu kết dư ngân sách năm trước
3,37 4,13 5,08 5,44 3,22
Revenue from budget balance of previous year

106 107
46. Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn 46. (Tiếp theo) Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn
State budget expenditure in local area (Cont.) State budget expenditure in local area
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bil. dongs
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bil. dongs
Sơ bộ Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 2020 - 2020
2016 2017 2018 2019
Prel. 2020 - Prel.
2020
TỔNG CHI - TOTAL EXPENDITURE 24.330,10 22.823,57 25.396,86 30.740,79 33.990,70
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
I. Chi cân đối ngân sách 132,10 145,30 175,87 164,44 192,23
18.594,20 16.523,67 19.365,23 23.830,64 26.008,62 Spending on environment protection
Balance of budget expenditure
Chi sự nghiệp kinh tế
A. Chi đầu tư phát triển 1.174,60 1.303,10 1.436,81 1.723,86 1.700,67
4.773,90 4.752,80 5.522,80 6.638,07 8.663,19 Spending on economic activities
Expenditure on development investment
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể
Trong đó: Chi đầu tư cho các dự án
4.738,90 4.752,80 5.492,43 6.582,37 8.571,08 Spending on administrative 1.782,60 1.872,50 1.851,24 1.916,67 1.981,32
Of which: Expenditure on investment plans
management, Party, unions
B. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
địa phương vay 739,30 892,58 854,63 850,28 1.002,54
1,40 5,80 8,96 8,92 3,77 Spending on social securities
Expenditure on interests on loans of local
governments Chi khác ngân sách
3.007,20 169,60 200,05 51,48 99,41
C. Chi thường xuyên Other expenditure out of budget
11.048,40 8.640,14 9.194,60 9.530,45 10.145,82
Frequent expenditure D. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi an ninh, quốc phòng Additional expenditure for financial 1,30 1,26 1,26 1,26 1,26
Expenditure on securities and national 774,80 835,80 929,58 1.005,74 1.037,30 reserves
defence
E. Chi chuyển nguồn
2.769,20 3.123,67 4.637,61 7.651,94 7.194,58
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề Expenditure for resource transference
Spending on education, training and 2.557,00 2.619,25 2.912,77 3.015,37 3.144,12
vocational training II. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Additional expenditure for subordinate 5.698,70 6.256,10 5.962,96 6.876,81 7.810,90
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ budgets
29,00 26,20 25,10 27,88 32,44
Spending on science and technology
III. Chi nộp ngân sách cấp trên
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa 37,20 43,80 68,67 33,34 171,18
Expenditure for superior budget remittance
gia đình
742,70 647,41 673,75 638,28 807,32
Spending on health, population and family
planning

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin; phát thanh,


truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao
Spending on culture and information; 109,10 128,40 134,80 136,45 148,47
broadcasting, television and mass media;
physical training and sports

108 109
47. Cơ cấu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn 47. (Tiếp theo) Cơ cấu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn
Structure of local budget expenditure in local area (Cont.) Structure of local budget expenditure in local area
Đơn vị tính - Unit: % Đơn vị tính - Unit: %
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
- Prel. - Prel.
2020 2020
TỔNG CHI - TOTAL EXPENDITURE 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
0,54 0,64 0,69 0,53 0,57
Spending on environment protection
I. Chi cân đối ngân sách - Balance of budget
76,42 72,40 76,25 77,52 76,52
expenditure Chi sự nghiệp kinh tế
4,83 5,71 5,66 5,61 5,00
Spending on economic activities
A. Chi đầu tư phát triển
19,62 20,82 21,75 21,59 25,49
Expenditure on development investment Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể
Spending on administrative management, 7,33 8,20 7,29 6,23 5,83
Trong đó: Chi đầu tư cho các dự án Party, unions
19,48 20,82 21,63 21,41 25,22
Of which: Expenditure on investment plans
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
3,04 3,91 3,37 2,77 2,95
Spending on social securities
B. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay Chi khác ngân sách
0,01 0,03 0,04 0,03 0,01 12,36 0,74 0,79 0,17 0,29
Expenditure on interests on loans of local Other expenditure out of budget
governments
D. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
0,01 0,01 0,00 0,00 0,00
C. Chi thường xuyên Additional expenditure for financial reserves
45,41 37,86 36,20 31,00 29,85
Frequent expenditure E. Chi chuyển nguồn
11,38 13,69 18,26 24,89 21,17
Expenditure for resource transference
Chi an ninh, quốc phòng
3,18 3,66 3,66 3,27 3,05 II. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Expenditure on securities and national defence 23,42 27,41 23,48 22,37 22,98
Additional expenditure for subordinate budgets
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề III. Chi nộp ngân sách cấp trên
Spending on education, training and 10,51 11,48 11,47 9,81 9,25 0,15 0,19 0,27 0,11 0,50
Expenditure for superior budget remittance
vocational training

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ


0,12 0,11 0,10 0,09 0,10
Spending on science and technology

Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia


đình
3,05 2,84 2,65 2,08 2,38
Spending on health, population and family
planning
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin; phát thanh,
truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao
Spending on culture and information; 0,45 0,56 0,53 0,44 0,44
broadcasting, television and mass media;
physical training and sports

110 111
48. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp 48. (Tiếp theo) Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
Social insurance, health insurance and unemployment insurance (Cont.) Social insurance, health insurance and unemployment insurance

Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
- Prel. - Prel.
2020 2020
Số người tham gia bảo hiểm (Người) Tổng số thu (Tỷ đồng) -
4.859,2 5.591,3 6.478,5 7.323,0 7.894,6
Number of insured persons (Person) Total revenue (Bill. dongs)

Bảo hiểm xã hội - Social insurance 270.788 297.058 321.889 349.188 350.531 Trong đó - Of which:

Bảo hiểm xã hội - Social insurance 3.400,1 3.909,5 4.465,3 5.071,0 5.443,8
Bảo hiểm y tế - Health insurance 1.207.272 1.268.502 1.345.819 1.407.973 1.464.101
Bảo hiểm y tế - Health insurance 1.206,9 1.388,5 1.567,6 1.756,0 1.910,9
Bảo hiểm thất nghiệp - Bảo hiểm thất nghiệp
255.987 282.371 300.351 329.444 323.314 252,2 293,3 346,5 393,0 423,4
Unemployment insurance Unemployment insurance
Số người/lượt người được hưởng bảo Tổng số chi (Tỷ đồng)
hiểm (Người/lượt người) 2.659,5 3.223,1 3.843,7 3.833,7 3.938,9
Total expenditure (Bill. dongs)
Number of beneficiary persons (Person)
Trong đó - Of which:
Bảo hiểm xã hội - Social insurance
Bảo hiểm xã hội - Social insurance 1.489,9 1.581,6 2.064,2 2.789,2 2.727,2
Số người hưởng BHXH hàng tháng
(Người) Bảo hiểm y tế - Health insurance 1.029,0 1.415,5 1.500,6 692,7 676,3
1.388 1.425 1.318 1.303 1.550
Number of monthly social insurance
beneficiaries (Thous.persons) Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment
140,6 226,0 278,9 351,8 535,4
insurance
Số lượt người hưởng BHXH 1 lần
(Lượt người)
21.319 19.507 24.124 24.975 26.368
Number of social insurance recipients
(Person)
Bảo hiểm y tế - Health insurance
Số lượt người hưởng BHYT
(Lượt người)
3.319.992 3.436.304 3.327.071 3.205.614 2.799.789
Number of health insurance
beneficiaries (Person)
Bảo hiểm thất nghiệp -
Unemployment insurance
Số người hưởng BHTN hàng tháng
(Người)
16.370 20.533 22.284 24.506 36.256
Number of monthly unemployment
insurance beneficiaries (Person)
Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN
1 lần, học nghề, tìm việc làm (Lượt
người)
260 317 516 699 372
Number of unemployment insurance
recipients, vocational, job seeking
(Person)

112 113
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
INVESTMENT AND CONSTRUCTION VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Biểu/
Table
Tên biểu/ Table title Trang/
Page
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
49 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành 121
Social development investment at current prices ĐẦU TƯ
50 Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành 122
Structure of social development investment at current prices Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội trên địa bàn là toàn bộ tiền vốn bỏ
ra (chi tiêu) để làm tăng hoặc duy trì năng lực sản xuất và nguồn lực để nâng
51 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 123
Social development investment at constant 2010 prices cao mức sống vật chất và tinh thần trên địa bàn trong một thời kỳ nhất định,
52 Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (Năm trước 124 bao gồm: Vốn đầu tư tạo ra tài sản cố định, vốn đầu tư làm tăng tài sản lưu
= 100) động, vốn chi mua các tài sản quý hiếm, dự trữ vàng dưới dạng hàng hóa,
Index of social development investment at constant 2010 prices (Previous year =
100) các sản phẩm hàng hóa dự trữ trong dân cư và vốn đầu tư thực hiện khác
53 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế 125 nhằm nâng cao dân trí, tăng cường phúc lợi xã hội, cải thiện môi trường sinh
Social development investment at current prices by kind of economic activity
thái, hỗ trợ dân sinh, v.v...
54 Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế 126
Structure of social development investment at current prices by kind of economic Trên phạm vi địa bàn, vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn không bao
activity gồm những khoản đầu tư có tính chất chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc
55 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế 127
Social development investment at constant 2010 prices by kind of economic activity quyền sở hữu giữa các cá nhân, hộ dân cư, các doanh nghiệp, tổ chức…
56 Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 128
nhưng không làm tăng tài sản cố định, tài sản lưu động trên địa bàn, như:
phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) chuyển nhượng đất đai, nhà ở, cửa hàng, thiết bị máy móc và các tài sản cố
Index of social development investment at constant 2010 prices by kind of
economic activity (Previous year = 100)
định khác đã qua sử dụng trên địa bàn.
57 Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn 129
Social development Investment as percentage of GRDP
Đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn là tổng số tiền và hiện vật
hợp pháp của các nhà đầu tư nước ngoài đã đưa vào địa phương đó và thực
58 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép từ 2010 đến 2020 130
Foreign direct investment projects licensed from 2010 to 2020 hiện đầu tư vào các dự án đã được phê duyệt trên địa bàn của tỉnh/thành phố
59 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế 131
trực thuộc trung ương, thể hiện dưới các hình thức: Tiền, máy móc, thiết bị,
các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2020) vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, hàng hóa thành phẩm, hàng hóa bán thành
Foreign direct investment projects licensed by kinds of economic activity
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2020)
phẩm; giá trị quyền sở hữu công nghiệp, bí quyết kỹ thuật, quy trình công
60 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu 132 nghệ, dịch vụ kỹ thuật, quyền sở hữu trí tuệ và các tài sản hợp pháp khác.
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2020)
Foreign direct investment projects licensed by main counterparts Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2020)
địa bàn là tỷ lệ phần trăm giữa vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng
61 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép năm 2020 phân theo ngành kinh tế 134
Foreign direct investment projects licensed in 2020 by kinds of economic activity sản phẩm trên địa bàn của một thời kỳ xác định.
62 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép năm 2020 phân theo đối tác đầu tư 135 Công thức tính:
chủ yếu
Foreign direct investment projects licensed in 2020 by some main counterparts
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
63 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà 136 Vốn đầu tư thực hiện trên
Area of housing floors constructed in the year by types of house trong năm tính theo giá hiện hành
địa bàn so với tổng sản phẩm = × 100
64 Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư 137 trên địa bàn (%) Tổng sản phẩm trên địa bàn cùng
Self-built houses completed in the year of households
năm tính theo giá hiện hành
114 115
XÂY DỰNG EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm là tổng diện METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON
tích nhà ở được xây dựng hoàn thành bàn giao trong kỳ (thường là một INVESTMENT AND CONSTRUCTION
năm) được sử dụng cho mục đích ở và sinh hoạt của hộ gia đình hoặc cá
nhân dân cư, bao gồm diện tích của các ngôi nhà được xây dựng mới trong INVESTMENT
kỳ (nhà ở chung cư, nhà ở riêng lẻ) và diện tích các phòng được xây mới
do mở rộng hoặc nâng tầng các nhà ở cũ hiện có. Investment in the locality is the entire amount of capital spending
(expenditure) to increase or maintain production capacity and resources to
Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư là những ngôi improve the material and spiritual living standards in locality in a given
nhà do hộ dân cư tự bỏ vốn đầu tư (gồm cả giúp đỡ, biếu, tặng) và tự xây period, including: investment to generate fixed assets, investment to increase
dựng hoặc thuê những người lao động cá thể hành nghề tự do để xây dựng current assets, spending on purchasing rare and precious assets, reserves
các công trình nhà ở phục vụ cho mục đích ở và sinh hoạt của hộ dân cư. gold in the form of goods, storage of commodities in the resident and other
investment to improve people’s knowledge, enhance social welfare, improve
the ecological environment, support people’s welfare, etc.
In the locality, investment does not include investments which transfer
the right of use or ownership among individuals, households, enterprises
or organizations... without increasing fixed assets and curent assets in the
locality, such as the transfer of land, houses, shops, equipments and other
used fixed assets in the locality.
Foreign direct investment in the locality is the total amount and legal
objects of foreign investors that have been put in that locality and invested
in the approved projects in the province/city directy under the central
government, in the form of money, machinery, equipments, materials, raw
materials, fuels, finished goods, semi-finished goods; the value of industrial
property rights, technical know-how, technological processes, technical
services, intellectual property rights and other legal assets.
The ratio of investment in the locality to GRDP is the percentage
between investment in the locality and GRDP in a given period.
Formula:

Investment in the locality at current


The ratio of investment in prices in the year
the locality to GRDP (%) = GRDP at current prices in the same
× 100
year

116 117
CONSTRUCTION MỘT SỐ NÉT VỀ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
Area of housing floors constructed in the year is a total area of residential NĂM 2020
houses completed and handed over in the period (usually one year), which 1. Đầu tư
is used for the purpose of living of households orindividuals, including the Tổng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn năm 2020 theo giá hiện hành
area of newly built houses in the year (appartment, detached houses) and the đạt 43.367,17 tỷ đồng, tăng 10,4% so với năm 2019 và bằng 32,9% GRDP,
area of newly built rooms by extension oruplift of the existing houses. bao gồm: vốn khu vực Nhà nước đạt 8.183,53 tỷ đồng (chiếm 18,9% tổng
Self-built houses completed in the year by households are houses vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội), tăng 20,8% so cùng kỳ; khu vực ngoài
nhà nước đạt 26.124,32 tỷ đồng (chiếm 60,2%), tăng 9,8%; khu vực có vốn
invested by households (including help, gifts, donations) and self-built or
đầu tư nước ngoài đạt 9.059,32 tỷ đồng (chiếm 20,9%), tăng 4,2%.
hired individual or freelance labour to construct residental houses for the
purpose of living of households. Về thu hút đầu tư trực tiếp của nước ngoài, năm 2020 có 85 dự án cấp
phép mới với số vốn đăng ký đạt 398,11 triệu USD, giảm 37,5% về số dự
án và tăng 4,2% về vốn đăng ký so với năm 2019. Ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo vẫn là ngành thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài nhất với 73
dự án với số vốn đăng ký 219,5 triệu USD, tiếp đến là ngành kinh doanh
bất động sản với 7 dự án với số vốn đăng ký là 26,17 triệu USD. Trong các
quốc gia, vùng lãnh thổ có dự án đầu tư tại Long An năm 2020, Trung Quốc
vẫn là quốc gia dẫn đầu với 19 dự án; Hàn Quốc 17 dự án và Hồng Công
14 dự án;… với số vốn đăng ký lần lượt là 25,48 triệu USD; 125,43 triệu
USD và 117,64 triệu USD.
2. Xây dựng
Năm 2019, diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành đạt 2.530,0 nghìn
m , tăng 8,9% so với năm 2018, trong đó, toàn bộ là nhà ở riêng lẻ dưới 4
2

tầng. Diện tích nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm 2019 của hộ dân cư
đạt 2.388,6 nghìn m2, tăng 8,1% so năm trước.

118 119
BRIEF SUMMARY ON INVESTMENT 49. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
AND CONSTRUCTION IN 2020 Social development investment at current prices
1. Investment ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

Investment at current prices gained 43,367.17 billion VND in 2020, Sơ bộ


2020
an increase of 10.4% over 2019 and equal to 32.9% of GRDP. In terms of 2016 2017 2018 2019
- Prel.
investment by ownership, the State sector invested 8,183.53 billion VND, 2020
accounting for 18.9% of total investment and rising by 20.8% over previous TỔNG SỐ - TOTAL 24.310,89 28.636,87 34.283,38 39.270,78 43.367,17
year; the Non-state sector paid 26,124.32 billion VND, accounting for
Phân theo cấp quản lý -
60.2% and increasing by 9.8%; and the Foreign invested sector reached By management level
9,059.32 billion VND, accounting for 20.9% and rising by 4.2%.
Trung ương - Central 1.119,46 825,83 1.123,87 1.439,80 1.850,71
In term of foreign direct investment in 2020, there were 85 newly- Địa phương - Local 23.191,43 27.811,04 33.159,51 37.830,98 41.516,46
licensed FDI projects with the registered capital of 398.11 million U.S Phân theo khoản mục đầu tư
dollars. The number of new projects was dropped by 37.5% and the - By investment category

registered capital was raised by 4.2% compared to the previous year. The Vốn đầu tư XDCB - Investment in 18.124,32 20.518,71 24.738,63 27.901,98 31.028,75
constructing fixed assets
first one was still the manufacturing industry which attracted the most
foreign investors with 73 projects with registered capital of 219.5 million Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua 3.695,11 4.860,49 5.911,06 7.278,46 7.945,79
XDCB - Investment in purchasing fixed
USD. The second one was the real estate activities with 7 projects with assets
registered capital of 26.17 million USD. Among countries and territories
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ - 1.746,17 2.275,43 2.541,06 2.912,74 3.095,52
having investment projects in Long An in 2020, China was still the leading Investment in repairing and upgrading
country with 19 projects; Korea 17 projects and Hong Kong 14 projects… fixed assets
with registered capital of 25.48 million USD, 125.43 million USD and Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động - 521,07 690,41 752,79 825,49 917,42
Supplement to working capital
117.64 million USD, respectively.
Vốn đầu tư khác - Others 224,22 291,83 339,84 352,11 379,69
2. Construction Phân theo nguồn vốn
By capital sources
The area of housing floors constructed in 2019 reached 2,530.0 thousand
Vốn khu vực Nhà nước - State 6.737,01 4.438,21 5.846,29 6.777,03 8.183,53
m , an increase of 8.9% compared to the year 2018. The area of self-built
2
Vốn ngân sách Nhà nước 5.415,54 2.510,44 3.855,00 3.977,66 5.847,67
houses completed in the year of households reached 2,388.6 thousand m2, State budget
rising up 8.1% over the previous year. Vốn vay - Loan 997,38 492,23 347,50 740,18 444,67
Vốn tự có của các doanh nghiệp Nhà nước 183,69 101,09 36,50 331,76 161,33
Capital of state-owned enterprises
Vốn huy động khác - Others 140,40 1.334,45 1.607,29 1.727,43 1.729,86
Vốn khu vực ngoài Nhà nước 13.634,30 16.803,08 20.214,92 23.798,77 26.124,32
Non-state
Vốn của tổ chức doanh nghiệp 7.737,65 10.065,39 12.585,12 15.304,79 17.274,41
Capital of enterprises

Vốn của dân cư - Capital of households 5.896,65 6.737,69 7.629,80 8.493,98 8.849,91
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước 3.939,58 7.395,58 8.222,17 8.694,98 9.059,32
ngoài - Foreign invested sector

120 121
50. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành 51. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010
Structure of social development investment at current prices Social development investment at constant 2010 prices
Đơn vị tính - Unit: % ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
- Prel. - Prel.
2020 2020

TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 TỔNG SỐ - TOTAL 20.190,89 21.482,50 24.811,32 27.484,46 29.776,96

Phân theo cấp quản lý - By management level Phân theo cấp quản lý -
By management level
Trung ương - Central 4,6 2,9 3,3 3,7 4,3
Trung ương - Central 929,74 594,46 804,55 1.006,62 1.270,74
Địa phương - Local 95,4 97,1 96,7 96,3 95,7 Địa phương - Local 19.261,15 20.888,04 24.006,77 26.477,84 28.506,22
Phân theo khoản mục đầu tư - By investment category Phân theo khoản mục đầu tư -
By investment category
Vốn đầu tư XDCB - Investment in constructing fixed 74,6 71,7 72,2 71,1 71,6
assets Vốn đầu tư XDCB 15.052,77 15.304,64 17.872,36 19.463,36 21.134,19
Investment in constructing fixed assets
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB - 15,2 17,0 17,2 18,5 18,3
Investment in purchasing fixed assets Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua 3.068,89 3.765,49 4.270,14 5.108,70 5.623,97
XDCB
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ - Investment in 7,2 7,9 7,4 7,4 7,1 Investment in purchasing fixed assets
repairing and upgrading fixed assets Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ - 1.450,24 1.685,00 1.880,47 2.087,27 2.125,46
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động - Supplement to 2,1 2,4 2,2 2,1 2,1 Investment in repairing and upgrading
working capital fixed assets
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động 432,76 511,26 543,14 578,41 639,97
Vốn đầu tư khác - Others 0,9 1,0 1,0 0,9 0,9
Supplement to working capital
Phân theo nguồn vốn - By capital sources Vốn đầu tư khác - Others 186,23 216,11 245,21 246,72 253,37
Vốn khu vực Nhà nước - State 27,7 15,5 17,0 17,3 18,9 Phân theo nguồn vốn -
By capital sources
Vốn ngân sách Nhà nước - State budget 22,3 8,8 11,2 10,1 13,5
Vốn khu vực Nhà nước - State 5.595,28 3.300,19 4.187,30 4.704,33 5.619,01
Vốn vay - Loan 4,1 1,7 1,0 1,9 1,0
Vốn ngân sách Nhà nước - State budget 4.497,76 1.867,62 2.755,47 2.752,70 4.015,15
Vốn tự có của các doanh nghiệp Nhà nước - Capital of 0,8 0,4 0,1 0,8 0,4 Vốn vay - Loan 828,35 344,98 250,10 515,10 305,32
state-owned enterprises
Vốn tự có của các doanh nghiệp Nhà nước 152,56 76,59 26,24 237,68 110,77
Vốn huy động khác - Others 0,6 4,7 4,7 4,4 4,0 - Capital of state-owned enterprises
Vốn khu vực ngoài Nhà nước - Non-state 56,1 58,7 59,0 60,6 60,2 Vốn huy động khác - Others 116,61 1.011,00 1.155,49 1.198,85 1.187,77
Vốn khu vực ngoài Nhà nước - 11.323,67 12.528,72 14.599,21 16.625,91 17.937,60
Vốn của tổ chức doanh nghiệp - Capital of enterprises 31,8 35,1 36,7 39,0 39,8
Non-state
Vốn của tổ chức doanh nghiệp - 6.426,34 7.470,21 9.078,90 10.691,98 11.861,03
Vốn của dân cư - Capital of households 24,3 23,5 22,3 21,6 20,4 Capital of enterprises
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài - 16,2 25,8 24,0 22,1 20,9 Vốn của dân cư - Capital of households 4.897,33 5.058,51 5.520,31 5.933,93 6.076,57
Foreign invested sector
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước 3.271,94 5.653,59 6.024,81 6.154,22 6.220,35
ngoài - Foreign invested sector

122 123
53. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
52. Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100) Social development investment at current prices
Index of social development investment at constant 2010 prices by kinds of economic activity
(Previous year = 100) ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Đơn vị tính - Unit: % Sơ bộ
2020
Sơ bộ 2016 2017 2018 2019
- Prel.
2020 2020
2016 2017 2018 2019
- Prel.
2020 TỔNG SỐ - TOTAL 24.310,89 28.636,87 34.283,38 39.270,79 43.367,17

TỔNG SỐ - TOTAL 109,9 106,4 115,5 110,8 108,3 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture,
4.770,05 5.163,98 5.441,70 4.478,44 4.921,54
forestry and fishing
Phân theo cấp quản lý - By management level Khai khoáng - Mining and quarrying 2,00 2,30 101,74 111,92
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 10.463,40 12.474,30 13.944,22 14.887,30 15.553,10
Trung ương - Central 54,2 63,9 135,3 125,1 126,2
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi
Địa phương - Local 115,6 108,4 114,9 110,3 107,7 nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam 112,77 136,90 1.708,22 4.226,68 3.102,40
and air conditioning supply
Phân theo khoản mục đầu tư - By investment Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
category nước thải - Water supply; sewerage, waste 50,74 76,70 215,16 217,51 353,30
management and remediation activities
Vốn đầu tư XDCB
110,0 101,7 116,8 108,9 108,6 Xây dựng - Construction 1.811,82 2.334,50 3.057,86 3.784,18 4.221,90
Investment in constructing fixed assets
Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; 2.577,84 2.922,50 3.525,24 3.721,96 3.998,70
103,3 122,7 113,4 119,6 110,1
Investment in purchasing fixed assets repair of motor vehicles and motorcycles
Vận tải kho bãi - Transportation and storage 719,86 800,70 888,70 986,40 1.120,80
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ -
Investment in repairing and upgrading fixed 118,9 116,2 111,6 111,0 101,8 Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and food
72,28 94,80 112,40 132,18 154,23
service activities
assets
Thông tin và truyền thông - Information and
213,23 238,37 264,80 289,80 292,80
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động communication
123,4 118,1 106,2 106,5 110,6 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm -
Supplement to working capital 284,13 346,24 384,50 425,40 452,95
Financial, banking and insurance activities
Vốn đầu tư khác - Others 133,1 116,0 113,5 100,6 102,7 Hoạt động kinh doanh bất động sản
1.654,04 2.095,79 2.553,78 2.962,45 3.118,29
Real estate activities
Phân theo nguồn vốn - By capital sources
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ -
85,08 104,62 118,40 132,80 158,15
Vốn khu vực Nhà nước - State 99,8 59,0 126,9 112,3 119,4 Professional, scientific and technical activities
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ -
Vốn ngân sách Nhà nước - State budget 119,8 41,5 147,5 99,9 145,9 21,85 26,50 32,30 38,70 52,49
Administrative and support service activities
Vốn vay - Loan 49,9 41,6 72,5 206,0 59,3 Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã
hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; Bảo đảm
Vốn tự có của các doanh nghiệp Nhà nước -
131,0 50,2 34,3 905,8 46,6 xã hội bắt buộc
315,06 408,80 455,10 908,20 1.681,10
Capital of state-owned enterprises Communist Party and socio-political organizations
activities; Public administration and defence;
Vốn huy động khác - Others 152,6 867,0 114,3 103,8 99,1
Compulsory social security
Vốn khu vực ngoài Nhà nước - Giáo dục và đào tạo - Education 638,74 774,30 874,50 989,80 1.916,50
113,8 110,6 116,5 113,9 107,9
Non-state Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and
384,86 471,40 520,50 781,90 1.772,30
social work activities
Vốn của tổ chức doanh nghiệp -
116,7 116,2 121,5 117,8 110,9 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment
Capital of enterprises and recreation
129,78 157,90 175,90 196,10 371,90

Vốn của dân cư - Capital of households 110,4 103,3 109,1 107,5 102,4 Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 5,36 6,57 7,80 9,25 12,80
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài -
116,2 172,8 106,6 102,1 101,1
Foreign invested sector

124 125
54. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 55. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010
theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế phân theo ngành kinh tế
Structure of social development investment at current prices Social development investment at constant 2010 prices
by kinds of economic activity by kinds of economic activity
Đơn vị tính - Unit: % ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2016 2017 2018 2019
2020
2016 2017 2018 2019 - Prel.
- Prel.
2020 2020

TỔNG SỐ - TOTAL 20.190,89 21.482,50 24.811,32 27.484,46 29.776,96


TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture,
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry 3.961,64 3.873,85 3.947,90 3.121,43 3.379,25
19,6 18,0 15,9 11,4 11,3 forestry and fishing
and fishing
Khai khoáng - Mining and quarrying 1,50 1,67 71,38 76,84
Khai khoáng - Mining and quarrying 0,0 0,0 0,3 0,3
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 8.741,15 9.357,83 10.094,65 10.436,38 10.679,16
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 43,0 43,6 40,7 37,9 35,9 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam 93,66 102,70 1.231,64 2.962,96 2.130,18
điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air 0,5 0,5 5,0 10,8 7,2 and air conditioning supply
conditioning supply Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải nước thải - Water supply; sewerage, waste 42,14 57,54 155,95 152,24 242,58
- Water supply; sewerage, waste management and 0,2 0,3 0,6 0,6 0,8 management and remediation activities
remediation activities Xây dựng - Construction 1.504,77 1.751,27 2.190,30 2.652,59 2.898,86
Xây dựng - Construction 7,5 8,2 8,9 9,6 9,7 Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; 2.140,87 2.192,37 2.555,01 2.609,10 2.745,60
Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có
repair of motor vehicles and motorcycles
động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor 10,6 10,2 10,3 9,5 9,2
Vận tải kho bãi - Transportation and storage 546,87 600,66 646,15 685,70 769,56
vehicles and motorcycles
Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and food
Vận tải kho bãi - Transportation and storage 3,0 2,8 2,6 2,5 2,6 60,03 71,12 81,72 92,44 105,89
service activities
Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and food service Thông tin và truyền thông - Information and
0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 280,98 178,82 192,53 201,21 201,04
activities communication
Thông tin và truyền thông - Information and communication 0,9 0,8 0,8 0,7 0,7 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial,
235,98 259,74 279,56 298,21 311,01
banking and insurance activities
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial,
1,2 1,2 1,1 1,1 1,0 Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate
banking and insurance activities 1.373,73 1.572,19 1.845,90 2.076,36 2.141,09
activities
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 6,8 7,3 7,4 7,5 7,2
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ -
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - 70,66 78,48 86,09 92,88 108,59
Professional, scientific and technical activities
0,3 0,4 0,3 0,3 0,4
Professional, scientific and technical activities
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ -
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and 18,15 19,88 23,48 27,10 36,04
0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Administrative and support service activities
support service activities
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; Bảo đảm
quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; Bảo đảm xã hội bắt xã hội bắt buộc - Communist Party and socio-political 261,66 306,67 330,89 630,47 1.154,28
buộc - Communist Party and socio-political organizations 1,3 1,4 1,3 2,3 3,9 organizations activities; Public administration and
activities; Public administration and defence; Compulsory defence; Compulsory social security
social security Giáo dục và đào tạo - Education 530,49 580,86 635,83 687,59 1.315,96
Giáo dục và đào tạo - Education 2,6 2,7 2,6 2,5 4,4 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and
215,74 353,63 378,44 543,17 1.216,90
social work activities
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and social
1,6 1,6 1,5 2,0 4,1 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment
work activities 107,79 118,45 127,89 136,81 255,35
and recreation
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment and
0,5 0,6 0,5 0,5 0,9 Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 4,58 4,94 5,72 6,44 8,78
recreation
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

126 127
56. Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
57. Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn
theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
Investment as percentage of GRDP
Index of social development investment at constant 2010 prices
by kinds of economic activity (Previous year = 100) Đơn vị tính - Unit: %
Sơ bộ
Đơn vị tính - Unit: % 2020
2016 2017 2018 2019
Sơ bộ - Prel.
2020 2020
2016 2017 2018 2019
- Prel. TỔNG SỐ - TOTAL 29,4 30,1 31,1 31,8 32,9
2020
Phân theo ngành kinh tế - By kinds of economic activity
TỔNG SỐ - TOTAL 109,9 106,4 115,5 110,8 108,3
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and 27,9 29,5 28,7 22,7 23,4
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry 112,8 97,8 101,9 79,1 108,3 fishing
and fishing Khai khoáng - Mining and quarrying 70,4 45,5 2.245,8 2.336,5
Khai khoáng - Mining and quarrying 111,3 4.274,3 107,6
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 33,9 32,4 29,4 26,9 26,2
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 111,5 107,1 107,9 103,4 102,3
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều 21,1 21,3 224,3 378,4 238,8
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và 98,6 109,7 1.199,3 240,6 71,9
hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply
điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air
conditioning supply Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - 12,4 14,5 34,2 28,8 40,0
Water supply; sewerage, waste management and remediation
Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước 114,9 136,5 271,0 97,6 159,3
activities
thải - Water supply; sewerage, waste management and
remediation activities Xây dựng - Construction 68,8 75,2 80,8 87,7 88,7
Xây dựng - Construction 105,9 116,4 125,1 121,1 109,3
Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động 35,9 36,2 39,5 37,4 37,9
Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có 113,0 102,4 116,5 102,1 105,2 cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and
động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor motorcycles
vehicles and motorcycles Vận tải kho bãi - Transportation and storage 55,7 58,2 56,9 58,4 70,5
Vận tải kho bãi - Transportation and storage 94,8 109,8 107,6 106,1 112,2
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 2,9 3,3 3,5 3,7 4,8
Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and food 112,0 118,5 114,9 113,1 114,5 Accommodation and food service activities
service activities Thông tin và truyền thông 15,7 16,2 16,2 16,6 16,9
Thông tin và truyền thông - Information and communication 117,1 63,6 107,7 104,5 99,9 Information and communication
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, 98,6 110,1 107,6 106,7 104,3 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 13,1 14,7 15,6 15,7 15,5
banking and insurance activities Financial, banking and insurance activities
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 105,3 114,4 117,4 112,5 103,1 Hoạt động kinh doanh bất động sản 34,7 40,9 47,4 50,9 46,7
Real estate activities
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 102,6 111,1 109,7 107,9 116,9
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 21,2 24,3 25,5 26,3 29,0
Professional, scientific and technical activities Professional, scientific and technical activities
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative 117,9 109,5 118,1 115,4 133,0
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 7,1 7,4 8,8 10,0 15,0
and support service activities Administrative and support service activities
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, 108,3 117,2 107,9 190,5 183,1 Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà 20,4 24,5 24,4 47,0 81,5
quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; Bảo đảm xã hội bắt nước, an ninh quốc phòng; Bảo đảm xã hội bắt buộc - Communist Party
buộc - Communist Party and socio-political organizations and socio-political organizations activities; Public administration
activities; Public administration and defence; Compulsory and defence; Compulsory social security
social security Giáo dục và đào tạo - Education 31,1 33,4 33,9 35,8 64,0
Giáo dục và đào tạo - Education 104,3 109,5 109,5 108,1 191,4
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and social work 48,4 42,4 39,4 54,7 110,1
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and social 105,0 163,9 107,0 143,5 224,0 activities
work activities
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment and recreation 16,3 18,0 18,4 18,5 35,7
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment and 97,5 109,9 108,0 107,0 186,6
recreation Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 1,3 1,4 1,5 1,6 2,2
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 102,7 107,9 115,8 112,6 136,3

128 129
59. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân
58. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép từ 2010 đến 2020 theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2020)
Foreign direct investment projects licensed from 2010 to 2020 Foreign direct investment projects licensed by kinds of economic activity
(Accumulation of projects having effect as of 31 Dec. 2020)
Số dự án Tổng vốn đăng ký
được cấp phép (Triệu đô la Mỹ)
Tổng vốn Vốn thực hiện
Số dự án Number of Registered
đăng ký (Triệu đô la Mỹ) projects capital (Mill. USD)
được cấp phép
(Triệu đô la Mỹ) Implemented
Number of TỔNG SỐ - TOTAL 1.095 6.668,48
Registered capital
projects Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry 4 10,23
capital (Mill. USD) (Mill. USD)
and fishing

TỔNG SỐ - TOTAL 954 3.531,85 2.984,72 Khai khoáng - Mining and quarrying
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 993 5.290,14
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước 3 12,01
2010 44 151,60 137,70
và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air
conditioning supply
2011 69 152,46 244,31 Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước 8 508,08
thải - Water supply; sewerage, waste management and
2012 58 130,35 274,12 remediation activities
Xây dựng - Construction 7 125,16
2013 51 182,40 291,39 Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có 18 22,79
động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles
2014 93 515,90 319,58
Vận tải kho bãi - Transportation and storage 15 260,02
2015 109 694,36 597,15 Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and food 2 0,37
service activities
2016 116 250,83 233,27
Thông tin và truyền thông - Information and communication 1 1,98
2017 101 241,70 204,89
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial,
banking and insurance activities
2018 92 431,90 242,04 Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 32 410,11

2019 136 382,24 224,03 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - 6 14,05
Professional, scientific and technical activities
2020 85 398,11 216,24 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative 4 10,74
and support service activities
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội,
quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; Bảo đảm xã hội bắt
buộc - Communist Party and socio-political organizations
activities; Public administration and defence; Compulsory
social security
Giáo dục và đào tạo - Education

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and social 1 2,50
work activities
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment and 1 0,30
recreation
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities

130 131
60. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
phân theo đối tác đầu tư chủ yếu 60. (Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2020) phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
Foreign direct investment projects licensed by main counterparts (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2020)
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2020) (Cont.) Foreign direct investment projects licensed by main counterparts
Tổng vốn đăng ký
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2020)
Số dự án được cấp phép
(Triệu đô la Mỹ) Tổng vốn đăng ký
Number of projects Số dự án được cấp phép
Registered capital (Mill. USD) (Triệu đô la Mỹ)
Number of projects
TỔNG SỐ - TOTAL 1.095 6.668,48 Registered capital (Mill. USD)

Vương quốc Anh - United Kingdom 8 24,86 TỔNG SỐ - TOTAL 1.095 6.668,48
Ả Rập Xê Út - Saudi Arabia 1 0,05 Thụy Điển - Sweden 3 10,84
Áo - Austria 2 0,40
Thụy Sĩ - Switzerland 3 5,64
Ấn Độ - India 7 74,94
Bỉ - Belgium 2 3,78 Trung Quốc - China 179 305,92
Bru-nây - Brunei 8 34,00 Úc - Australia 17 125,38
Ca-na-da - Canada 8 38,23
Thổ Nhĩ Kỳ - Turkey 2 30,58
Đài Loan - Taiwan 204 1.204,46
Đan Mạch - Denmark 1 0,41 Lúc-xăm-bua - Luxembourg 3 28,86

Hà Lan - Netherlands 6 39,10 Quần đảo Virgin thuộc Anh


23 432,20
British Virgin Islands
Hàn Quốc - Korea Rep, of 215 1.051,54
Đức - Germany 8 15,61
Hoa Kỳ - United States 28 477,48
Hồng Công (TQ) - Hong Kong (China) 77 790,12 Cayman Islands 1 10,00

In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1 28,00 Cộng Hòa Síp - Cyprus 1 0,01


Ai-len - Ireland 1 8,00 Ý - Italy 1 1,96
Ma-lai-xi-a - Malaysia 9 27,96
Ma-ri-ti-us - Mauritius 3 42,88

Na Uy - Norway 3 19,05
Niu-Di-lân - New Zealand 2 3,33
Nga - Russia 1 0,33
Nhật Bản - Japan 157 794,20
Pháp - France 10 120,47
Phi-líp-pin - The Philippines 2 17,50
Xa-moa - Samoa 18 80,81
Xây-sen - Seychelles 15 61,15
Xin-ga-po - Singapore 38 486,91

Xri Lan-ca - Sri Lanka 2 3,30

Tây Ban Nha - Spain 1 0,40


Thái Lan - Thailand 24 267,82

132 133
61. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép năm 2020 62. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép năm 2020
phân theo ngành kinh tế phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
Foreign direct investment projects licensed in 2020 Foreign direct investment projects licensed in 2020
by kinds of economic activity by some main counterparts
Vốn thực hiện Vốn thực hiện
Số dự án được Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Số dự án được Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la
cấp phép (Triệu đô la Mỹ) Mỹ) cấp phép (Triệu đô la Mỹ) Mỹ)
Number of Registered capital Implemented Number of Registered capital Implemented
projects (Mill. USD) capital projects (Mill. USD) capital
(Mill. USD) (Mill. USD)
TỔNG SỐ - TOTAL 85 398,11 216,24 TỔNG SỐ - TOTAL 85 398,11 216,24
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, Ả Rập Xê Út - Saudi Arabia
forestry and fishing
Bru-nây - Brunei
Khai khoáng - Mining and quarrying Đài Loan - Taiwan 3 2,90 1,60
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 73 219,50 133,12 Đức - Germany 1 3,45 1,89
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi Hà Lan - Netherlands 1 0,04 0,03
nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam
and air conditioning supply Hàn Quốc - Korea Rep, of 17 125,43 67,98
Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải, Hồng Công (TQ) - Hong Kong (China) 14 117,64 64,34
nước thải - Water supply; sewerage, waste management
Nhật Bản - Japan 9 13,95 7,85
and remediation activities
Xin-ga-po - Singapore 3 72,62 39,52
Xây dựng - Construction
Thái Lan - Thailand 2 2,59 1,48
Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe
Trung Quốc - China 19 25,48 12,80
có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of
motor vehicles and motorcycles Úc - Australia 1 1,64 0,88
Hoa Kỳ - United States 6 2,20 1,30
Vận tải kho bãi - Transportation and storage 3 152,24 71,47
Ma-lai-xi-a - Malaysia
Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and food
service activities Xây-sen - Seychelles 4 7,21 3,95
Thông tin và truyền thông Thổ Nhĩ Kỳ - Turkey
Information and communication Vương quốc Anh - United Kingdom
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Xa-moa - Samoa 3 19,10 10,39
Financial, banking and insurance activities
Xri Lan-ca - Sri Lanka
Hoạt động kinh doanh bất động sản -
7 26,17 11,48
Real estate activities Thụy Điển - Sweden
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
2 0,20 0,17 Quần đảo Virgin thuộc Anh - British Virgin Islands
Professional, scientific and technical activities
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ Canada
Administrative and support service activities
Cayman Islands
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã
hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; Bảo đảm Lúc-xăm-bua - Luxembourg
xã hội bắt buộc - Communist Party and socio-political
organizations activities; Public administration and Cộng Hòa Síp - Cyprus
defence; Compulsory social security
Pháp - France
Giáo dục và đào tạo - Education
Ấn Độ - India 1 1,90 1,08
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and
social work activities Ý - Italy 1 1,96 1,15
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment
and recreation
Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities

134 135
63. Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm 64. Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư
phân theo loại nhà Self-built houses completed in the year of households
Area of housing floors constructed in the year by types of house
2015 2016 2017 2018 2019
ĐVT: Nghìn m2 - Unit: Thous.m2
m2
2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 2.024.531 2.129.466 2.184.661 2.210.458 2.388.576
TỔNG SỐ - TOTAL 2.077,56 2.154,75 2.232,14 2.323,50 2.530,00 Nhà riêng lẻ dưới 4 tầng -
2.024.531 2.129.466 2.181.717 2.210.458 2.388.576
Nhà ở chung cư - Apartment Under-4-storey detached house

Nhà chung cư dưới 4 tầng Nhà kiên cố - Permanent 196.265 250.969 796.745 919.187 339.158

Under 4 floors Nhà bán kiên cố -


1.481.611 1.796.492 1.373.685 1.272.777 1.265.479
Semi-permanent
Nhà chung cư từ 5-8 tầng
Nhà khung gỗ lâu bền -
5 - 8 floors 80.816 19.487 10.377 18.494
With durable wooden frame
Nhà chung cư từ 9-25 tầng Nhà khác - Others 265.839 62.518 910 783.939
9 - 25 floors Nhà riêng lẻ từ 4 tầng trở lên -
Nhà chung cư từ 26 tầng trở lên Over-4-storey detached house

Over 26 floors Nhà biệt thự - Villa 2.944

Nhà ở riêng lẻ - Private house 2.077,56 2.154,75 2.232,14 2.323,50 2.530,00


Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng 2.077,56 2.154,75 2.229,20 2.323,50 2.530,00 Cơ cấu - Structure (%)

Under 4 floors TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên Nhà riêng lẻ dưới 4 tầng -


100,0 100,0 99,9 100,0 100,0
Under-4-storey detached house
Over 4 floors
Nhà kiên cố - Permanent 9,7 11,8 36,5 41,6 14,2
Nhà biệt thự 2,94
Nhà bán kiên cố -
Villa 73,2 84,4 62,9 57,6 53,0
Semi-permanent
Nhà khung gỗ lâu bền -
4,0 0,9 0,5 0,8
With durable wooden frame
Nhà khác - Others 13,1 2,9 0,0 32,8
Nhà riêng lẻ từ 4 tầng trở lên -
Over-4-storey detached house
Nhà biệt thự - Villa 0,1

136 137
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
ENTERPRISE, COOPERATIVE AND INDIVIDUAL BUSINESS Table Page

ESTABLISHMENT 77 Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp tại thời điểm 170
31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/ Value of fixed asset and long term investment of enterprises as of annual 31
Table Page December by types of enterprise
65 Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm 153 78 Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp tại thời điểm 172
phân theo loại hình doanh nghiệp 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises as of annual 31 December by types of enterprise Value of fixed asset and long term investment of enterprises as of annual 31
December by kinds of economic activity
66 Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm 155
phân theo ngành kinh tế 79 Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp tại thời điểm 174
Number of acting enterprises as of annual 31 December by kinds of economic 31/12 hàng năm phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
activity Value of fixed asset and long term investment of enterprises as of annual 31 December
by district
67 Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm 156
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 80 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp phân theo loại hình 175
Number of acting enterprises as of annual 31 December by district doanh nghiệp
Net turnover from business of enterprises by types of enterprise
68 Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại 157
hình doanh nghiệp 81 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế 177
Number of employees in enterprises as of annual 31 December by types of enterprise Net turnover from business of enterprises by kinds of economic activity
69 Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo 159 82 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp phân theo huyện/quận/ 179
ngành kinh tế thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of employees in enterprises as of annual 31 December by kinds of economic Net turnover from business of enterprises by district
activity
83 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô lao 180
70 Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo 160 động và phân theo loại hình doanh nghiệp
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of acting enterprises as of 31 December 2019 by size of employees and types
Number of employees in enterprises as of annual 31 December by district of enterprise
71 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại 161 84 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô lao 182
hình doanh nghiệp động và phân theo ngành kinh tế
Number of female employees in enterprises as of annual 31 December by types of Number of acting enterprises as of 31 December 2019 by size of employees and
enterprise kinds of economic activity
72 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành 163 85 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô lao 184
kinh tế động và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of female employees in enterprises as of annual 31 December by kinds of Number of acting enterprises as of 31 December 2019 by size of employees by size
economic activity of employees and district
73 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo huyện/ 164 86 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô vốn và 185
quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of female employees in enterprises as of annual 31 December by district Number of acting enterprises as of 31 December 2019 by size of employees by size
74 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp phân theo loại hình 165 of capital and types of enterprise
doanh nghiệp 87 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô vốn và 187
Annual average capital of enterprises by types of enterprise phân theo ngành kinh tế
75 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp phân theo ngành 167 Number of acting enterprises as of 31 December 2019 by size of capital and kinds
kinh tế of economic activity
Annual average capital of enterprises by kinds of economic activity 88 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô vốn và 189
76 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp phân theo huyện/ 169 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of acting enterprises as of 31 December 2019 by size of capital and district
Annual average capital of enterprises by district 89 Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp phân theo loại hình doanh 190
nghiệp
Total compensation of employees in enterprises by types of enterprise

138 139
Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/ Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
Table Page Table Page

90 Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế 192 106 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo huyện/quận/thị 212
Total compensation of employees in enterprises by kinds of economic activity xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of non-farm individual business establishments by district
91 Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp phân theo huyện/quận/thị xã/ 193
thành phố thuộc tỉnh 107 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân 203
Total compensation of employees in enterprises by district theo ngành kinh tế
92 Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp phân theo 194 Number of employees in the non-farm individual business establishments by kind of
loại hình doanh nghiệp economic activity
Average compensation per month of employees in enterprises by types of enterprise 108 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo 219
93 Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp phân theo 195 huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
ngành kinh tế Number of employees in the non-farm individual business establishments by district
Average compensation per month of employees in enterprises by kinds of economic
109 Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân 220
activity
theo ngành kinh tế
94 Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp phân theo 196 Number of female employees in the non-farm individual business establishments by
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh kind of economic activity
Average compensation per month of employees in enterprises by district
95 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp 197 110 Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân 225
Profit before taxes of enterprises by types of enterprise theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of female employees in the non-farm individual business establishments by
96 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế 198 district
Profit before taxes of enterprises by kinds of economic activity 111 Giá trị tài sản cố định của các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản 226
phân theo ngành kinh tế
97 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc 199
Value of fixed asset of the non-farm individual business establishments by kind of
tỉnh
economic activity
Profit before taxes of enterprises by district
98 Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp 200
Profit rate of enterprises by types of enterprise

99 Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế 201
Profit rate of enterprises by kinds of economic activity

100 Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc 202
tỉnh
Profit rate of enterprises by district
101 Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp phân theo loại hình 203
doanh nghiệp và phân theo ngành kinh tế
Average fixed asset per employee of enterprises by types of enterprise and by kinds
of economic activity
102 Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp phân theo huyện/ 204
quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average fixed asset per employee of enterprise by district
103 Số hợp tác xã phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 205
Number of cooperatives by district

104 Số lao động trong hợp tác xã phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 206
Number of employees in cooperatives by district

105 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế 207
Number of non-farm individual business establishments by kind of economic activity

140 141
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP Vốn kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp là số tiền
TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP ứng trước về toàn bộ tài sản hữu hình và tài sản vô hình phục vụ cho hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Vốn kinh doanh bình quân
hàng năm của doanh nghiệp được tính bằng bình quân vốn kinh doanh của
Doanh nghiệp là đơn vị kinh tế thực hiện hạch toán kinh tế độc lập, có thời điểm đầu năm và cuối năm.
đầy đủ tư cách pháp nhân, được thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật
đầu tư trực tiếp của nước ngoài hoặc theo Hiệp định ký kết giữa Chính phủ Công thức tính:
Việt Nam với chính phủ nước ngoài, bao gồm các loại hình doanh nghiệp Vốn SXKD Vốn SXKD đầu kỳ + Vốn SXKD cuối kỳ
sau đây: =
bình quân năm 2
Doanh nghiệp Nhà nước gồm các loại hình doanh nghiệp sau: (1)
Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước hoạt động do trung ương quản lý và
địa phương quản lý; (2) Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước do trung Tài sản cố định và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp là toàn bộ giá
ương quản lý và địa phương quản lý; (3) Công ty cổ phần vốn trong nước trị còn lại của tài sản cố định, giá trị chi phí xây dựng cơ bản dở dang, các
mà Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ. khoản ký quỹ, ký cược dài hạn và các khoản đầu tư tài chính dài hạn của
doanh nghiệp.
Doanh nghiệp ngoài nhà nước gồm các doanh nghiệp vốn trong nước,
mà nguồn vốn thuộc sở hữu tư nhân của một người hoặc nhóm người có sở Doanh thu thuần của doanh nghiệp là tổng thu nhập của doanh nghiệp
hữu Nhà nước nhưng chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống. Khu vực doanh do tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, cung cấp các dịch vụ cho bên ngoài sau khi
nghiệp ngoài Nhà nước gồm: (1) Các doanh nghiệp tư nhân; (2) Các công ty trừ các khoản thuế (Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia
hợp danh; (3) Các công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân; (4) Các công ty cổ tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp) và các khoản giảm trừ (chiết
phần không có vốn Nhà nước; (5) Các công ty cổ phần có tỷ lệ vốn Nhà nước khấu, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại). Doanh thu thuần không bao
từ 50% vốn điều lệ trở xuống. gồm: (1) Doanh thu hoạt động tài chính; (2) Doanh thu các hoạt động bất
thường như thanh lý, nhượng bán tài sản, thu tiền vi phạm hợp đồng, thu các
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài gồm các doanh nghiệp khoản nợ khó đòi đã xử lý...
có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài, không phân biệt tỷ lệ vốn của bên
nước ngoài góp là bao nhiêu. Khu vực này có hai loại hình chủ yếu là Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp là tổng các
doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài và doanh nghiệp liên doanh giữa nước khoản mà người lao động nhận được do tham gia vào quá trình sản xuất
ngoài với các đối tác trong nước. kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm:

Lao động của doanh nghiệp là toàn bộ số lao động do doanh nghiệp Tiền lương, thưởng và các khoản phụ cấp, các khoản thu nhập khác
quản lý, sử dụng và trả lương, trả công. Lao động của doanh nghiệp không có tính chất lương: Gồm tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp và tiền
bao gồm: (1) Những người nhận vật liệu của doanh nghiệp về làm tại gia thưởng trong lương.
đình (lao động gia đình); (2) Những người đang trong thời gian học nghề Các khoản thu khác của người lao động: Là các khoản thu trực tiếp của
của các trường, trung tâm gửi đến thực tập mà doanh nghiệp không quản người lao động không thông qua SXKD như: Quà tặng, thưởng của cấp
lý và trả lương; (3) Những lao động của các liên doanh gửi đến mà doanh trên...
nghiệp không quản lý và trả lương. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp là số lợi nhuận thu được
Đối với các doanh nghiệp tư nhân thì những người là thành viên trong trong năm của doanh nghiệp từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt
gia đình có tham gia quản lý sản xuất hoặc trực tiếp sản xuất, nhưng không động tài chính và các hoạt động khác phát sinh trong năm trước khi nộp
nhận tiền lương, tiền công - thu nhập của họ là thu nhập hỗn hợp, bao gồm thuế thu nhập doanh nghiệp. Đây là tổng lợi nhuận của toàn doanh nghiệp,
cả lãi kinh doanh - cũng được tính là lao động của doanh nghiệp. tức là đã được bù trừ giữa các hoạt động có lãi và hoạt động bị thua lỗ.
142 143
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là tỷ lệ của tổng số lợi nhuận trước Hợp tác xã trong điều tra doanh nghiệp gồm các loại hình: Hợp tác xã,
thuế thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính liên hiệp hợp tác xã và quỹ tín dụng nhân dân.
và các hoạt động khác phát sinh trong năm của doanh nghiệp chia cho tổng Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp
doanh thu thuần của doanh nghiệp do tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, cung nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn
cấp các dịch vụ và các thu nhập khác. Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên doanh nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu
thu phản ánh kết quả tiêu thụ được một đồng doanh thu thì có bao nhiêu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng
đồng lợi nhuận. và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.
Tỷ suất lợi nhuận tính theo vốn là tỷ lệ so sánh giữa tổng số lợi nhuận Liên hiệp hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách
trước thuế với vốn sản xuất kinh doanh bình quân trong kỳ, phản ánh một pháp nhân, do ít nhất 4 hợp tác xã tự nguyện thành lập và hợp tác tương
đồng vốn sinh ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận. trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng nhu cầu
Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp là tỷ lệ chung của hợp tác xã thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm,
so sánh giữa tổng tài sản cố định bình quân trong kỳ với tổng số lao động bình bình đẳng và dân chủ trong quản lý Liên hiệp hợp tác xã.
quân trong kỳ phản ánh một lao động được trang bị bao nhiêu đồng tài sản cố Lao động trong hợp tác xã là toàn bộ số lao động do hợp tác xã quản
định. lý, sử dụng và trả lương, trả công không bao gồm xã viên.
Công thức tính:
TSCĐ bình quân trong kỳ
Trang bị TSCĐ bình quân 1 LĐ =
Lao động bình quân trong kỳ

Trong đó:

Tổng TSCĐ đầu kỳ + Tổng TSCĐ cuối kỳ


TSCĐ bình quân trong kỳ =
2

Tổng số lao động đầu kỳ + Tổng số lao


Lao động bình quân
động cuối kỳ
trong kỳ =
2
Số doanh nghiệp và các chỉ tiêu thống kê của doanh nghiệp chỉ tính
cho các doanh nghiệp đang còn hoạt động đến ngày 31 tháng 12 hàng năm,
không bao gồm: (1) Các doanh nghiệp đã được cấp giấy phép, mã số thuế
nhưng chưa đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh; (2) Các doanh nghiệp đã
giải thể, sáp nhập, chuyển đổi loại hình; các doanh nghiệp đã cấp đăng ký
kinh doanh nhưng không có tại địa phương (đã xác minh mà không thấy);
(3) Các đơn vị không phải là doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập, như
các chi nhánh, đơn vị phụ thuộc, các đơn vị sự nghiệp.

144 145
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT Annual average capital of the enterpriseis the advance payments
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS on all tangible and intangible assets served for production and business
ON ENTERPRISE operations of the enterprise. The annual average capital of the enterprise
Enterprise is economic unit that perform independent economic is calculated as the average capital of the enterprise at the beginning of the
accounting, have its own legal person status, and is established under the year and at the end of the year.
Enterprise Law, the Foreign Direct Investment Law or under the Agreement Formula:
signed between the Government of Viet Nam and foreign government,
including following types of enterprises: Capital at the beginning of the period + Capital at the
The annual aver- end of the period
age capital =
State owned enterprises include following types: (1) Enterprises 2
with 100% of state capital operating under control of the central or local
government; (2) Limited liability companies under management of the Fixed assets and long-term investment of the enterprise is total
central or local government; (3) Domestic capital joint-stock companies remaining value of fixed assets, value of basic construction cost in progress,
where the State holds more than 50% of charter capital. deposits, long-term deposits and other long-term financial investment
amount of the enterprise.
Non-State enterprises include domestic capital enterprises, whose
capital is under private ownership of one person or group of State- Net turnover of the enterprise is total income of the enterprise
owned persons but accounts for 50% or less of the charter capital. There gained by selling its products or services to outside after subtracting taxes
are following types of non-state enterprises: (1) Private enterprises; (2) (special consumption tax, export tax, value added tax by method of direct
Partnership companies; (3) Private limited liability companies; (4) Joint- accounts payable) and other reductions (discounts, rebates on goods sold,
stock companies without State capital (5) Joint-stock companies with 50% returned goods). Net turnover does not include: (1) Turnover from financial
and less than of charter capital shared by the government. activities; (2) Turnover from unusual activities such as: clearance sale, sale
of asset, collection of money due to partner violates contract, collection of
Foreign direct investment sector includes enterprises with capital bad debt that was processed...
directly invested by foreigners, irrespective of the proportion of foreign
capital is. This sector comprises two main types of enterprises, which are Total income of employees in the enterprise is the sum of the amount
100% foreign invested enterprises and joint ventures between foreign received by employees for their participation in the production and business
parties and domestic partners. process of the enterprise, including:
Employees of the enterprise are entire number of persons managed, Salaries, bonuses and allowances and other incomes, including salaries,
used and paid wage/salary by an enterprise. Employees of enterprise do not wages, allowances and bonuses in salaries.
include: (1) Persons who receive materials of the enterprise to work at their Other incomes of employees: are direct incomes which do not
home (family labor); (2) Persons who are working as apprentices that sent relatetoproduction and businessactivities such as: gifts and tips from
from schools, training centers for practice and not paid by the enterprise; leaders.
(3) Persons who are sent to work in an enterprise by a joint venture and the
Profit before tax of the enterprise is amount of gain in the year of the
enterprise does not pay wage/salary.
enterprise from the production and business activities, financial activities
For private enterprises. persons who are members of the family and and other activities during the year before paying enterprise income tax.
engage in management of production or directly produce but do not receive It is total profit of the whole enterprise that means amount remained after
wage/salary - their incomes remixed with the profit of business - are also taking gain minus loss of all activities.
considered employees of the enterprise.

146 147
Profit rate per net turnover (return on sales) is the rate between total Cooperatives in the enterprise survey includes: Cooperatives,
profit before tax earned from production and business activities, financial cooperative unions and people’s credit funds.
activities and other activities of the enterprise in the year and total net A cooperative is a collective, co-ownership economic organization,
turnover gained by selling products, goods, services and other income. The having the legal person status, voluntarily established by at least seven
profit rate per net turnover reflects how much profit generated by enterprise members who mutually cooperate in production, business and job creation
from its revenue. to meet the common needs of cooperative members, on the basis of self-
Profit rate per capital is the ratio comparing total profit before tax to control, self-responsibility, equality and democracy in the management of
average production and business capital during the period, reflecting how the cooperative.
much profit gained by one unit of capital. A cooperative union is a collective, co-ownership economic
Average equipped fixed assets per one employee of theenterprise organization, having legal person status, voluntarily established by at
is the ratio of total fixed assets on averagein the period to total number of least four cooperatives that mutually support each other in production and
employees on average inthe period, reflecting how much fixed assets are business activities, to meet common needs of member cooperatives, on
equipped for an employee. the basis of self-control, self-responsibility, equality and democracy in the
Formula: management of the cooperative union.
Employees in the cooperative is the total employees managed, used
Average equipped fixed asset per Average fixed assets in the period
= and paid wage/salary by the cooperative excluding cooperative members.
employee Average employees in the period
Where:
Total fixed assets at the beginning of the
period + Total fixed assets at the end of the
Average fixed
= period
assets in the period
2

Total number of employees at the beginning


Average employees in of the period + Total number of employees
the period at the end of the period
=
1

The number of enterprises and statistical indicators of enterprises are


only calculated for enterprises which are still operating by 31 December
every year, excluding: (1) Enterprises that received business license, tax
code but still do not operate; (2) Enterprises that were dissolved, merged or
transformed; Enterprises have been issued business registration certificate
but not in the locality (verified but not found); (3) Units are not independent
economic accounting such as branches, dependent units and public service
delivery units.
148 149
MỘT SỐ NÉT VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP BRIEF SUMMARY ON ENTERPRISES
VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP AND NON-FARM INDIVIDUAL BUSINESS ESTABLISHMENTS

Số doanh nghiệp thực tế hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 là 6.818 The number of acting enterprises as of the 31st December 2019 was
doanh nghiệp, tăng 2,5% so với năm 2018, trong đó doanh nghiệp ngoài 6,818 enterprises, increasing by 2.5% over 2018, of which Non-state and
Nhà nước tăng 1,5%; doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng Foreign Direct Investment (FDI) enterprises rose by 1.5% and 13.1%
13,1%; riêng doanh nghiệp Nhà nước giảm 12,5%. respectively, but the number of State-owned enterprises decreasing by
12.5%.
Nhìn chung lao động làm việc trong toàn bộ khu vực doanh nghiệp
tăng 5,7% trong cùng thời điểm trên, trong đó lao động trong doanh nghiệp In general, the number of employees in all enterprises increased by
có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng 11,9%; Tuy nhiên lao động trong 5.7% at the same period, of which employees working in Foreign Direct
khu vực doanh nghiệp ngoài Nhà nước giảm 2,8% và lao động trong doanh Investment (FDI) enterprises rode up 11.9%. However, the number of
nghiệp Nhà nước giảm 15,5%. employees in Non-state enterprises and in State-owned enterprises reduced
by 2.8% and 15.5% respectively.
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân của khu vực doanh nghiệp năm
2019 tăng 11,9% so với năm 2018, trong đó vốn của doanh nghiệp ngoài The average capital of the enterprises in 2019 increased by 11.9%
Nhà nước tăng 13,0%; doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài compared with that in 2018, of which the capital of Non-state and FDI
tăng 10,9%; doanh nghiệp Nhà nước giảm 33,4%. enterprises increased by 13.0% and 10.9% respectively, but the capital of
State-owned enterprises decreased by 33.4%
Năm 2019, doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của khu vực doanh
nghiệp đạt 446.088,8 tỷ đồng, tăng 15,5% so với năm 2018, trong đó doanh In 2019, net turnover from business of enterprises reached 446,088.8
nghiệp ngoài Nhà nước đạt 291.918,2 tỷ đồng, tăng 17,2%; doanh nghiệp billion VND, increasing by 15.5% in comparison with that in 2018, of which
có vốn đầu tư nước ngoài đạt 137.640,3 tỷ đồng, tăng 15,7%; doanh nghiệp Non-state enterprises reached 291,918.2 billion VND, rising by 17.2%;
Nhà nước đạt 16.530,3 tỷ đồng, giảm 8,8%. FDI enterprises reached 137,640.3 billion VND, increasing by 15.7%;
and State-owned enterprises reached 16,530.3 billion VND, decreasing by
Năm 2020, toàn tỉnh có 70.465 cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp, 8.8%.
giảm 4,0% so với năm trước; 123.227 người tham gia lao động trong các
cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp, giảm 4,9%. In 2020, there were 70,465 non-farm individual business establishments
in the whole province, decreasing by 4.0% over the same previous year; there
were 123,227 employees in non-farm individual business establishments,
reducing by 4.9%.

150 151
65. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of acting enterprises as of annual 31 December
by types of enterprise
Sơ bộ
2019
2015 2016 2017 2018
Prel.
2019
Doanh nghiệp - Enterprise
TỔNG SỐ - TOTAL 4.624 5.116 5.992 6.651 6.818
Doanh nghiệp Nhà nước 24 24 24 24 21
State owned enterprises
DN 100% vốn nhà nước 9 9 8 7 9
100% capital state owned
DN hơn 50% vốn nhà nước 15 15 16 17 12
Over 50% capital state owned
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 4.191 4.600 5.439 6.039 6.132
Non-state enterprises
Tư nhân - Private 1.275 1.278 1.212 930 992
Công ty hợp danh - Collective name 4 4 9 10 22
Công ty TNHH - Limited Co. 2.505 2.868 3.711 4.512 4.523
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước - 10 10 9 9 11
Joint stock Co. having capital of state
Công ty cổ phần không có vốn Nhà 397 440 498 578 584
nước - Joint stock Co. without capital
of state
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - 409 492 529 588 665
Foreign invested enterprises
DN 100% vốn nước ngoài - 361 437 488 540 571
100% foreign capital
DN liên doanh với nước ngoài 48 55 41 48 94
Joint venture

152 153
65. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh 66. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31 December Number of acting enterprises as of annual 31 December
by types of enterprise by kinds of economic activity
Sơ bộ ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
2019
2015 2016 2017 2018 Sơ bộ
Prel.
2019
2019 2015 2016 2017 2018
Prel.
Cơ cấu - Structure (%) 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 TỔNG SỐ - TOTAL 4.624 5.116 5.992 6.651 6.818
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 11 19 29 15 19
Doanh nghiệp Nhà nước 0,5 0,5 0,4 0,4 0,3 Agriculture, forestry and fishing
State owned enterprises
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 6 2 6 1 1
DN 100% vốn nhà nước 0,2 0,2 0,1 0,1 0,1
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1.702 1.904 2.212 2.554 2.782
100% capital state owned
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, 9 11 9 9 13
DN hơn 50% vốn nhà nước 0,3 0,3 0,3 0,3 0,2 hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas,
Over 50% capital state owned steam and air conditioning supply

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 90,6 89,9 90,8 90,8 89,9 E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác 43 45 54 66 65
thải. nước thải - Water supply; sewerage, waste
Non-state enterprises
management and remediation activities
Tư nhân - Private 27,6 25,0 20,2 14,0 14,5 F. Xây dựng - Construction 656 660 721 802 795
Công ty hợp danh - Collective name 0,1 0,1 0,2 0,2 0,3 G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 1.509 1.759 2.069 2.229 2.184
và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade;
Công ty TNHH - Limited Co. 54,2 56,1 61,9 67,8 66,3 repair motor vehicles and motorcycles
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước - Joint 0,2 0,2 0,2 0,1 0,2 H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 130 119 177 193 203
stock Co. having capital of state I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and 76 88 115 129 121
food service activities
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước - 8,6 8,6 8,3 8,7 8,6
Joint stock Co. without capital of state J. Thông tin và truyền thông - Information and 6 7 13 14 14
communication
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - 8,8 9,6 8,8 8,8 9,8 K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 13 12 15 14 13
Foreign invested enterprises Financial, banking and insurance activities
DN 100% vốn nước ngoài - 7,8 8,5 8,1 8,1 8,4 L. Hoạt động kinh doanh bất động sản 149 162 172 187 189
100% foreign capital Real estate activities
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - 146 153 168 193 185
DN liên doanh với nước ngoài 1,0 1,1 0,7 0,7 1,4 Professional, scientific and technical activities
Joint venture
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 73 80 120 131 142
Administrative and support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education 12 13 12 12 9
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - 13 13 19 17 16
Human health and social work activities
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 29 29 36 48 43
Arts, entertainment and recreation
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 41 40 45 37 24

154 155
67. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 68. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12
31/12 hàng năm phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of acting enterprises as of annual 31 December by district Number of employees in enterprises as of annual 31 December
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise by types of enterprises
Sơ bộ
2019 Sơ bộ
2015 2016 2017 2018
Prel. 2019
2019 2015 2016 2017 2018
Prel.
TỔNG SỐ - TOTAL 4.624 5.116 5.992 6.651 6.818 2019

Người - Person
Thành phố Tân An - Tan An city 849 941 972 1.012 960 TỔNG SỐ - TOTAL 253.532 276.137 287.551 330.225 348.941
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 73 83 94 102 102
Doanh nghiệp Nhà nước 4.351 3.993 3.552 3.471 2.932
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 33 41 48 51 47 State owned enterprises
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 70 64 74 85 71 DN 100% vốn nhà nước 2.514 2.119 1.618 1.374 1.416
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 25 25 28 29 25 100% capital state owned

Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 92 103 118 138 125 DN hơn 50% vốn nhà nước 1.837 1.874 1.934 2.097 1.516
Over 50% capital state owned
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 91 97 112 123 116
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 80 79 99 112 103 Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 112.838 122.485 121.246 134.113 130.358
Non-state enterprises
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 1.340 1.549 1.947 2.202 2.436
Tư nhân - Private 13.649 13.509 11.151 7.779 8.455
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 772 838 1.023 1.148 1.214
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 194 193 209 227 233 Công ty hợp danh - Collective name 21 30 58 62 105

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 87 97 97 99 95 Công ty TNHH - Limited Co. 67.022 74.297 74.492 87.900 79.986
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 332 357 395 441 463 Công ty cổ phần có vốn Nhà nước 1.327 1.344 786 437 699
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 470 538 647 746 710 Joint stock Co. having capital of state

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 116 111 129 136 118 Công ty cổ phần không có vốn Nhà 30.819 33.305 34.759 37.935 41.113
nước Joint stock Co. without capital
of state

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - 136.343 149.659 162.753 192.641 215.651
Foreign invested enterprises

DN 100% vốn nước ngoài 130.640 141.554 156.765 184.814 203.336


100% foreign capital

DN liên doanh với nước ngoài 5.703 8.105 5.988 7.827 12.315
Joint venture

156 157
68. (Tiếp theo) Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 69. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp
phân theo loại hình doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of employees in enterprises as of annual 31 December Number of employees in enterprises as of annual 31 December
by types of enterprises by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person

Sơ bộ Sơ bộ
2019 2019
2015 2016 2017 2018 2015 2016 2017 2018
Prel. Prel.
2019 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 253.532 276.137 287.551 330.225 348.941
Cơ cấu - Structure (%)
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 116 268 329 289 378
TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Agriculture, forestry and fishing
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 47 15 59 17 10
Doanh nghiệp Nhà nước
1,7 1,4 1,2 1,1 0,8 C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 211.989 232.816 244.366 280.897 301.290
State owned enterprises
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, 1.058 1.072 1.100 1.110 1.283
DN 100% vốn nhà nước hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas,
1,0 0,8 0,6 0,4 0,4
100% capital state owned steam and air conditioning supply
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác 1.196 1.243 1.406 1.568 1.357
DN hơn 50% vốn nhà nước
0,7 0,7 0,7 0,6 0,4 thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste
Over 50% capital state owned management and remediation activities
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước F. Xây dựng - Construction 12.908 12.844 11.856 12.875 10.635
44,5 44,4 42,2 40,6 37,4
Non-state enterprises G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe 13.651 15.601 16.295 18.518 19.965
máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail
Tư nhân - Private 5,4 4,9 3,9 2,4 2,4 trade; repair motor vehicles and motorcycles

Công ty hợp danh - Collective name 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 2.870 2.510 2.499 2.906 3.221
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and 1.224 798 831 1.387 795
Công ty TNHH - Limited Co. 26,4 26,9 25,9 26,6 22,9 food service activities

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước J. Thông tin và truyền thông - Information and 58 31 48 94 68
0,5 0,5 0,3 0,1 0,2 communication
Joint stock Co. having capital of state
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 100 98 144 146 118
Công ty cổ phần không có vốn Nhà Financial, banking and insurance activities
nước Joint stock Co. without capital 12,2 12,1 12,1 11,5 11,8 L. Hoạt động kinh doanh bất động sản 2.824 2.920 3.094 4.020 3.755
of state Real estate activities
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 1.615 1.601 1.338 1.720 1.614
53,8 54,2 56,6 58,3 61,8 Professional, scientific and technical activities
Foreign invested enterprises
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 2.562 2.866 2.876 3.247 3.137
DN 100% vốn nước ngoài Administrative and support service activities
51,5 51,3 54,5 56,0 58,3
100% foreign capital
P. Giáo dục và đào tạo - Education 275 298 172 157 149
DN liên doanh với nước ngoài Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 260 274 354 412 489
2,2 2,9 2,1 2,4 3,5 Human health and social work activities
Joint venture
R. Nghệ thuật. vui chơi và giải trí 364 431 439 549 520
Arts. entertainment and recreation
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 415 451 345 313 157

158 159
70. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm 71. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of employees in enterprises as of annual 31 December by district Number of female employees in enterprises as of annually 31 Dec.
by types of enterprise
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ
2019 Sơ bộ
2015 2016 2017 2018
Prel. 2019
2015 2016 2017 2018
2019 Prel.
2019
TỔNG SỐ - TOTAL 253.532 276.137 287.551 330.225 348.941
Người - Person
Thành phố Tân An - Tan An city 31.694 33.079 28.956 29.352 25.512
TỔNG SỐ - TOTAL 132.378 141.463 152.250 168.846 174.489
Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 936 1.015 1.347 1.345 4.773
Doanh nghiệp Nhà nước 1.055 939 732 752 624
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 195 326 311 291 268 State owned enterprises

Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 587 540 541 658 547 DN 100% vốn nhà nước 664 543 336 260 263
100% capital state owned
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 355 271 437 2.196 539
DN hơn 50% vốn nhà nước 391 396 396 492 361
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 833 1.847 1.023 1.238 886 over 50% capital state owned

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 40.491 44.097 42.938 45.582 48.236
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 2.348 2.175 2.281 2.489 1.872 Non-state enterprises
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 589 788 847 1.256 1.036 Tư nhân - Private 3.687 3.658 3.581 2.479 2.973
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 93.411 105.783 106.861 121.263 128.927 Công ty hợp danh - Collective name 9 10 14 24 44

Huyện Bến Lức - Ben Luc district 69.335 73.578 72.408 80.229 80.994 Công ty TNHH - Limited Co. 25.376 27.840 27.110 30.139 30.505

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 4.547 7.466 9.419 12.594 16.470 Công ty cổ phần có vốn Nhà nước 516 529 331 129 183
Joint stock Co. having capital of state
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 1.221 1.443 992 950 986
Công ty cổ phần không có vốn Nhà 10.903 12.060 11.902 12.811 14.531
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 13.152 14.804 17.964 19.094 21.760 nước
Joint stock Co. without capital of state
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 32.799 31.563 42.505 55.655 63.053
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 90.832 96.427 108.580 122.512 125.629
Foreign invested enterprises
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 1.530 1.459 1.659 1.615 1.318
DN 100% vốn nước ngoài 88.563 92.803 106.102 119.865 119.794
100% foreign capital

DN liên doanh với nước ngoài 2.269 3.624 2.478 2.647 5.835
Joint venture

160 161
71. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp 72. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm
tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in enterprises as of annually 31 Dec. Number of female employees in enterprises as of annual 31 December
by types of enterprise by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ Sơ bộ
2019
2019 2015 2016 2017 2018
2015 2016 2017 2018 Prel.
Prel. 2019
2019
TỔNG SỐ - TOTAL 132.378 141.463 152.250 168.846 174.489
Cơ cấu - Structure (%) A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản -
31 67 102 151 138
TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Agriculture, forestry and fishing
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 13 4 8 3 1
Doanh nghiệp Nhà nước 0,8 0,7 0,5 0,4 0,4
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
State owned enterprises 122.733 131.175 140.629 156.657 160.599
Manufacturing
DN 100% vốn nhà nước 0,5 0,4 0,2 0,2 0,2 D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
100% capital state owned hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, 171 156 160 172 229
steam and air conditioning supply
DN hơn 50% vốn nhà nước 0,3 0,3 0,3 0,3 0,2
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác
over 50% capital state owned thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste 235 236 351 397 315
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 30,6 31,2 28,2 27,0 27,6 management and remediation activities
Non-state enterprises F. Xây dựng - Construction 1.695 1.789 2.356 2.012 2.087
G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe
Tư nhân - Private 2,8 2,6 2,4 1,5 1,7 7.176
máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail 4.283 4.876 5.478 5.635
trade; repair motor vehicles and motorcycles
Công ty hợp danh - Collective name 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0
H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 319 438 363 476 542
19,2 19,7 17,8 17,8 17,5 I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation
Công ty TNHH - Limited Co. 654 441 460 735 414
and food service activities
0,4 0,4 0,2 0,1 0,1 J. Thông tin và truyền thông - Information and
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước 16 11 12 14 21
communication
Joint stock Co. having capital of state
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm -
48 37 63 59 77
Công ty cổ phần không có vốn Nhà 8,2 8,5 7,8 7,6 8,3 Financial, banking and insurance activities
nước L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
764 799 890 1.012 1.188
Joint stock Co. without capital of Real estate activities
state M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
553 508 403 390 516
- Professional, scientific and technical activities
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 68,6 68,2 71,3 72,6 72,0
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ -
290 326 424 555 563
Foreign invested enterprises Administrative and support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education 177 188 108 77 97
DN 100% vốn nước ngoài 66,9 65,6 69,7 71,0 68,7
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội -
100% foreign capital 96 143 200 204 261
Human health and social work activities
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí -
DN liên doanh với nước ngoài 1,7 2,6 1,6 1,6 3,3 119 138 156 210 221
Arts, entertainment and recreation
Joint venture S. Hoạt động dịch vụ khác
181 131 87 87 44
Other service activities

162 163
73. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm 74. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of female employees in enterprises as of annual 31 December Annual average capital of enterprises by types of enterprises
by district
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ
Sơ bộ
2015 2016 2017 2018 2019
2019 Prel. 2019
2015 2016 2017 2018
Prel.
2019 Tỷ đồng - Bill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 132.378 141.463 152.250 168.846 174.489 TỔNG SỐ - TOTAL 198.950,2 255.192,7 329.555,5 378.467,7 423.513,6

Thành phố Tân An - Tan An city 14.503 15.485 13.561 13.102 11.553 Doanh nghiệp Nhà nước 4.346,0 4.351,6 4.162,3 4.575,2 3.047,8
State owned enterprises
Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 242 257 349 389 2.482 DN 100% vốn nhà nước 3.070,8 3.028,9 2.759,1 2.558,1 1.410,6
100% capital state owned
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 55 59 59 62 61
DN hơn 50% vốn nhà nước 1.275,2 1.322,7 1.403,2 2.017,1 1.637,2
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 111 107 129 145 104 Over 50% capital state owned
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 130.371,3 170.579,1 236.267,0 268.826,4 303.898,8
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 118 62 97 551 105 Non-state enterprises
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 186 1.122 261 341 358 Tư nhân - Private 15.567,6 11.863,1 12.364,5 6.197,7 12.422,1
Công ty hợp danh 0,7 6,5 100,3 8,3 117,8
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 979 813 762 951 745
Collective name
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 171 277 393 419 421 Công ty TNHH - Limited Co. 65.885,5 78.564,6 107.820,8 122.811,5 134.742,8

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 47.373 54.260 53.628 58.927 62.573 Công ty cổ phần có vốn Nhà 2.584,1 2.461,4 3.254,5 2.267,0 2.971,1
nước
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 38.171 36.918 38.394 40.433 40.874 Joint stock Co. having capital of
state
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 2.281 4.483 5.903 7.799 10.567 Công ty cổ phần không có vốn 46.333,4 77.683,5 112.726,9 137.541,9 153.645,0
Nhà nước - Joint stock Co.
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 311 349 288 255 316 without capital of state

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 5.092 6.405 8.313 9.038 8.445 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước 64.232,9 80.262,0 89.126,2 105.066,1 116.567,0
ngoài
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 22.261 20.258 29.406 35.737 35.389 Foreign invested enterprises
DN 100% vốn nước ngoài 54.063,7 68.131,8 79.069,2 93.615,6 103.687,2
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 524 608 707 697 496
100% foreign capital
DN liên doanh với nước ngoài - 10.169,2 12.130,2 10.057,0 11.450,5 12.879,8
Joint venture

164 165
74. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các 75. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp của các doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Annual average capital of enterprises by types of enterprises Annual average capital of enterprises by kinds of economic activity
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ
Sơ bộ 2015 2016 2017 2018 2019
2015 2016 2017 2018 2019 Prel. 2019
Prel. 2019 TỔNG SỐ - TOTAL 198.950,2 255.192,7 329.555,5 378.467,7 423.513,6
Cơ cấu - Structure (%)
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và
TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 thủy sản - Agriculture, forestry and 500,3 1.365,8 3.051,4 1.569,5 3.446,9
fishing
Doanh nghiệp Nhà nước
2,2 1,7 1,3 1,2 0,7 B. Khai khoáng - Mining and
State owned enterprises 40,4 11,1 33,8 9,3 113,3
quarrying
DN 100% vốn nhà nước
1,5 1,2 0,8 0,7 0,3 C. Công nghiệp chế biến, chế tạo -
100% capital state owned 125.459,2 153.071,1 191.855,0 232.443,5 262.083,6
Manufacturing
DN hơn 50% vốn nhà nước
0,6 0,5 0,4 0,5 0,4 D. Sản xuất và phân phối điện, khí
Over 50% capital state owned
đốt, nước nóng, hơi nước và điều
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 697,4 825,6 907,5 1.045,2 3.432,6
65,5 66,8 71,7 71,0 71,8 hòa không khí - Electricity, gas,
Non-state enterprises steam and air conditioning supply
Tư nhân - Private 7,8 4,6 3,8 1,6 2,9 E. Cung cấp nước; Hoạt động quản
Công ty hợp danh lý và xử lý rác thải, nước thải
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 Water supply; sewerage, waste 2.218,0 1.770,9 1.739,4 2.123,9 3.038,5
Collective name
management and remediation
Công ty TNHH - Limited Co. 33,1 30,8 32,7 32,4 31,8 activities
Công ty cổ phần có vốn Nhà F. Xây dựng - Construction 13.047,1 12.122,7 22.061,7 24.653,4 32.440,2
nước Joint stock Co. having 1,3 1,0 1,0 0,6 0,7
capital of state G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Công ty cổ phần không có vốn 31.943,1 28.003,9 36.582,3 42.930,4 50.950,4
- Wholesale and retail trade; repair
Nhà nước - Joint stock Co. 23,3 30,4 34,2 36,3 36,3 motor vehicles and motorcycles
without capital of state
H. Vận tải kho bãi - Transportation
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước 1.164,2 1.498,5 1.684,5 2.078,2 3.203,7
32,3 31,5 27,0 27,8 27,5 and storage
ngoài - Foreign invested enterprises
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống -
DN 100% vốn nước ngoài Accommodation and food service 426,4 820,1 323,1 520,2 592,9
27,2 26,7 24,0 24,7 24,5
100% foreign capital activities
DN liên doanh với nước ngoài J. Thông tin và truyền thông -
5,1 4,8 3,1 3,0 3,0 779,8 658,9 34,5 44,0 94,8
- Joint venture Information and communication

166 167
75. (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm 76. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
của các doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế của các doanh nghiệp phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
(Cont.) Annual average capital of enterprises by kinds of economic activity Annual average capital of enterprises by district
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ
2015 2016 2017 2018 2019 Sơ bộ 2019
2015 2016 2017 2018
Prel. 2019 Prel. 2019

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng TỔNG SỐ - TOTAL 198.950,2 255.192,7 329.555,5 378.467,7 423.513,6
và bảo hiểm - Financial, banking 388,5 2.133,8 3.398,9 2.311,7 356,1
and insurance activities Thành phố Tân An - Tan An city 22.366,6 35.162,5 34.914,7 31.893,6 28.562,7
L. Hoạt động kinh doanh bất động
20.016,7 49.710,6 64.519,6 63.998,5 59.995,3 Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 1.708,5 1.135,6 1.413,8 1.232,6 1.511,1
sản - Real estate activities
M. Hoạt động chuyên môn, khoa Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 207,9 239,5 390,5 331,0 351,6
học và công nghệ - Professional, 381,8 1.228,1 970,1 1.684,0 1.848,3
scientific and technical activities Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 1.023,9 967,4 862,1 853,2 789,4
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ
hỗ trợ - Administrative and support 400,1 401,6 574,8 1.075,2 1.198,3 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 585,3 171,6 197,7 253,5 274,4
service activities
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 1.531,4 578,7 620,2 642,2 790,2
P. Giáo dục và đào tạo - Education 170,3 209,5 111,4 48,9 37,4
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 2.215,4 1.872,1 1.834,8 2.448,3 2.769,3
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã
hội - Human health and social work 41,1 89,5 258,2 264,4 266,3
activities Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 1.380,7 1.737,8 1.799,1 4.292,7 4.966,3

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 65.494,7 80.519,8 110.572,9 124.656,0 138.883,3
1.054,5 999,6 1.235,6 1.449,2 221,6
Arts. entertainment and recreation
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 65.869,8 74.855,0 97.485,5 114.916,5 136.615,3
S. Hoạt động dịch vụ khác
221,3 271,4 213,7 218,2 193,4
Other service activities
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 3.961,8 4.936,9 14.386,9 14.615,0 16.155,2

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 1.651,1 1.339,4 1.696,0 1.526,6 1.547,0

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 13.283,0 15.955,8 27.400,7 30.417,4 36.631,4

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 15.618,4 33.854,8 34.556,7 49.193,6 52.467,0

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 2.051,7 1.865,8 1.423,9 1.195,5 1.199,4

168 169
77. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp 77. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
Value of fixed asset and long term investment of enterprises Value of fixed asset and long term investment of enterprises
as of annual 31 December by types of enterprise as of annual 31 December by types of enterprise

Sơ bộ Sơ bộ
2015 2016 2017 2018 2019 2015 2016 2017 2018 2019
Prel. 2019 Prel. 2019
Tỷ đồng - Bill. dongs Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 81.352,1 106.706,1 148.122,2 180.330,0 209.255,5 TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Doanh nghiệp Nhà nước Doanh nghiệp Nhà nước
1.793,3 1.780,7 1.642,4 2.376,3 1.475,3 2,2 1,7 1,1 1,3 0,7
State owned enterprises State owned enterprises
DN 100% vốn nhà nước DN 100% vốn nhà nước
1.096,6 1.232,5 1.060,8 1.410,5 526,4 1,3 1,2 0,7 0,8 0,3
100% capital state owned 100% capital state owned
DN hơn 50% vốn nhà nước DN hơn 50% vốn nhà nước
696,7 548,2 581,6 965,8 948,9 0,9 0,5 0,4 0,5 0,5
Over 50% capital state owned Over 50% capital state owned
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
45.180,2 64.076,4 98.406,3 109.711,2 141.904,0 55,5 60,0 66,4 60,9 67,8
Non-state enterprises Non-state enterprises
Tư nhân - Private 4.414,4 3.037,3 5.690,7 1.062,5 3.797,9 Tư nhân - Private 5,4 2,8 3,8 0,6 1,8
Công ty hợp danh Công ty hợp danh
0,1 0,7 75,4 0,6 81,5 0,0 0,0 0,1 0,0 0,0
Collective name Collective name
Công ty TNHH - Limited Co. 20.438,9 24.618,9 39.353,6 46.156,5 53.108,2 Công ty TNHH - Limited Co. 25,1 23,1 26,6 25,6 25,4
Công ty cổ phần có vốn Nhà Công ty cổ phần có vốn Nhà
nước Joint stock Co. having 1.014,5 983,7 842,4 834,1 1.262,5 nước Joint stock Co. having 1,2 0,9 0,6 0,5 0,6
capital of state capital of state
Công ty cổ phần không có vốn Công ty cổ phần không có vốn
Nhà nước - Joint stock Co. 19.312,3 35.435,8 52.444,2 61.657,5 83.653,9 Nhà nước
23,7 33,2 35,4 34,2 40,0
without capital of state Joint stock Co. without capital
of state
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
34.378,6 40.849,0 48.073,5 68.242,5 65.876,2
ngoài - Foreign invested enterprises Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
42,3 38,3 32,5 37,8 31,5
ngoài - Foreign invested enterprises
DN 100% vốn nước ngoài
29.206,5 34.698,5 42.411,7 63.743,6 58.414,2
100% foreign capital DN 100% vốn nước ngoài
35,9 32,5 28,6 35,3 27,9
100% foreign capital
DN liên doanh với nước ngoài
5.172,1 6.150,5 5.661,8 4.498,9 7.462,0
- Joint venture DN liên doanh với nước ngoài
6,4 5,8 3,8 2,5 3,6
Joint venture

170 171
78. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp 78. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Value of fixed asset and long term investment of enterprises (Cont.) Value of fixed asset and long term investment of enterprises
as of annual 31 December by kinds of economic activity as of annual 31 December by kinds of economic activity
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ Sơ bộ
2015 2016 2017 2018 2019 2015 2016 2017 2018 2019
Prel. 2019 Prel. 2019

TỔNG SỐ - TOTAL 81.352,1 106.706,1 148.122,2 180.330,0 209.255,5 L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
8.842,3 23.285,9 30.997,7 36.755,7 40.224,0
-Real estate activities
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản 54,2 284,1 1.789,6 946,3 3.327,1 M. Hoạt động chuyên môn, khoa học
Agriculture, forestry and fishing và công nghệ - Professional, scientific 140,5 655,9 202,5 651,0 650,2
and technical activities
B. Khai khoáng
29,9 7,9 20,0 1,5 77,2 N. Hoạt động hành chính và dịch vụ
Mining and quarrying
hỗ trợ - Administrative and support 215,4 144,0 287,5 477,7 576,6
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo service activities
57.844,0 69.151,8 92.978,3 117.697,3 128.777,4
Manufacturing
P. Giáo dục và đào tạo - Education 86,2 128,6 55,0 20,8 11,2
D. Sản xuất và phân phối điện, khí
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã
đốt, nước nóng, hơi nước và điều
hội - Human health and social work 26,9 31,3 161,8 167,7 173,6
hòa không khí 609,2 750,0 785,9 476,6 2.330,7 activities
Electricity, gas, steam and air
conditioning supply R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
110,1 46,7 124,5 1.013,6 133,0
Arts, entertainment and recreation
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản
lý và xử lý rác thải, nước thải - S. Hoạt động dịch vụ khác
8,4 47,8 44,1 38,4 42,1
Water supply; sewerage. waste 1.153,5 933,6 1.085,8 1.300,2 2.075,4 Other service activities
management and remediation
activities
F. Xây dựng - Construction 3.368,0 3.556,5 6.179,9 8.056,4 13.871,2
G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
7.288,6 6.081,1 10.013,7 10.545,2 14.582,1
Wholesale and retail trade; repair
motor vehicles and motorcycles
H. Vận tải kho bãi
721,4 874,3 926,4 1.267,6 1.917,2
Transportation and storage
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service 200,9 128,5 141,2 227,9 252,8
activities
J. Thông tin và truyền thông
537,3 470,6 3,0 3,1 3,8
Information and communication
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm - Financial, banking 115,3 127,5 2.325,3 683,0 229,9
and insurance activities

172 173
79. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp 80. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Net turnover from business of enterprises by types of enterprise
Value of fixed asset and long term investment of enterprises as of annual 31
December by district
Sơ bộ
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs 2015 2016 2017 2018 2019
Sơ bộ 2019 Prel. 2019
2015 2016 2017 2018
Prel. 2019
Tỷ đồng - Bill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 81.352,1 106.706,1 148.122,2 180.330,0 209.255,5
TỔNG SỐ - TOTAL 218.610,4 267.724,5 324.738,2 386.180,4 446.088,8
Thành phố Tân An
6.803,2 10.134,4 12.331,0 10.468,8 10.765,2 Doanh nghiệp Nhà nước
Tan An city 13.214,2 14.040,4 14.812,8 18.125,9 16.530,3
State owned enterprises
Thị xã Kiến Tường
582,0 507,8 747,0 509,4 753,4 DN 100% vốn nhà nước
KienTuong town 10.519,9 11.747,3 12.066,4 12.380,8 11.746,2
100% capital state owned
Huyện Tân Hưng
49,6 98,4 149,6 101,2 160,7 DN hơn 50% vốn nhà nước
Tan Hung district 2.694,3 2.293,1 2.746,4 5.745,1 4.784,1
Over 50% capital state owned
Huyện Vĩnh Hưng
293,3 302,3 357,7 225,0 241,2 Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Vinh Hung district 127.635,9 160.325,2 207.249,4 249.061,9 291.918,2
Non-state enterprises
Huyện Mộc Hóa
148,5 30,0 73,9 113,1 115,6 Tư nhân - Private 11.179,8 13.960,6 11.466,6 4.832,6 10.685,4
Moc Hoa district
Công ty hợp danh
Huyện Tân Thạnh 2,4 70,2 113,0 12,2 45,7
273,4 91,0 165,9 137,2 163,2 Collective name
Tan Thanh district
Công ty TNHH
Huyện Thạnh Hóa 69.643,6 85.347,0 112.048,6 135.360,9 155.707,9
892,0 841,5 905,6 1.277,6 1.619,4 Limited Co.
Thanh Hoa district
Công ty cổ phần có vốn Nhà
Huyện Đức Huệ nước Joint stock Co. having 805,5 1.069,1 2.355,8 729,0 1.038,0
297,5 429,5 579,2 1.106,9 3.602,0
Duc Hue district capital of state
Huyện Đức Hòa Công ty cổ phần không có vốn
26.350,9 33.709,4 44.813,0 52.978,5 60.784,6
Duc Hoa district Nhà nước - Joint stock Co. 46.004,6 59.878,3 81.265,4 108.127,2 124.441,2
without capital of state
Huyện Bến Lức
27.554,8 31.202,9 45.067,9 47.610,7 65.239,6
Ben Luc district Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài 77.760,3 93.358,9 102.676,0 118.992,6 137.640,3
Huyện Thủ Thừa
1.571,1 2.262,2 11.318,7 10.501,0 15.382,2 Foreign invested enterprises
Thu Thua district
DN 100% vốn nước ngoài
Huyện Tân Trụ 70.710,8 84.186,7 91.300,2 107.225,9 127.045,4
507,4 368,3 972,6 727,7 719,1 100% foreign capital
Tan Tru district
DN liên doanh với nước ngoài -
Huyện Cần Đước 7.049,5 9.172,2 11.375,8 11.766,7 10.594,9
6.157,1 6.719,7 11.542,1 14.146,5 16.316,3 Joint venture
Can Duoc district
Huyện Cần Giuộc
9.288,8 19.241,6 18.692,0 40.235,2 33.155,8
Can Giuoc district
Huyện Châu Thành
582,5 767,1 406,0 191,2 237,2
Chau Thanh district

174 175
80. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp 81. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
phân theo loại hình doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Net turnover from business of enterprises by types of enterprise Net turnover from business of enterprises by kinds of economic activity
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ
2015 2016 2017 2018 2019 Sơ bộ
Prel. 2019 2015 2016 2017 2018 2019
Prel. 2019
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 218.610,4 267.724,5 324.738,2 386.180,4 446.088,8
TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và 21,0 1.990,3 1.622,0 700,7 800,6
Doanh nghiệp Nhà nước
6,0 5,2 4,6 4,7 3,7 thủy sản - Agriculture, forestry and
State owned enterprises
fishing
DN 100% vốn nhà nước
4,8 4,4 3,7 3,2 2,6 B. Khai khoáng 5,7 4,1 6,6 11,5 0,9
100% capital state owned
Mining and quarrying
DN hơn 50% vốn nhà nước
1,2 0,9 0,8 1,5 1,1 C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - 153.426,8 184.234,7 223.333,8 271.012,4 312.098,6
Over 50% capital state owned
Manufacturing
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
58,4 59,9 63,8 64,5 65,4 D. Sản xuất và phân phối điện, khí 5.228,3 6.151,3 7.091,5 8.642,9 8.529,5
Non-state enterprises
đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa
Tư nhân - Private 5,1 5,2 3,5 1,3 2,4 không khí - Electricity, gas, steam
and air conditioning supply
Công ty hợp danh
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0
Collective name E. Cung cấp nước; Hoạt động quản 464,5 441,3 830,9 1.021,2 1.313,5
lý và xử lý rác thải, nước thải - Water
Công ty TNHH - Limited Co. 31,9 31,9 34,5 35,1 34,9 supply; sewerage, waste management
Công ty cổ phần có vốn Nhà and remediation activities
nước Joint stock Co. having 0,4 0,4 0,7 0,2 0,2 F. Xây dựng - Construction 5.202,0 5.890,6 10.385,8 11.208,9 13.205,1
capital of state
G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, 45.154,9 57.612,4 60.921,9 73.743,5 92.014,6
Công ty cổ phần không có vốn mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Nhà nước - Joint stock Co. 21,0 22,4 25,0 28,0 27,9 - Wholesale and retail trade; repair
without capital of state motor vehicles and motorcycles
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước H. Vận tải kho bãi - Transportation 889,5 1.072,0 1.715,4 1.893,8 2.472,9
35,6 34,9 31,6 30,8 30,9
ngoài - Foreign invested enterprises and storage
DN 100% vốn nước ngoài I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - 404,2 254,3 385,6 450,2 459,8
32,3 31,4 28,1 27,8 28,5
100% foreign capital Accommodation and food service
DN liên doanh với nước ngoài activities
3,2 3,4 3,5 3,0 2,4
Joint venture J. Thông tin và truyền thông - 20,1 1.9 118,8 328,2 74,1
Information and communication
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và 733,7 266,1 188,6 219,6 72,0
bảo hiểm - Financial, banking and
insurance activities
L. Hoạt động kinh doanh bất động 3.776,2 5.710,2 14.234,5 12.028,9 9.400,1
sản - Real estate activities

176 177
81. (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp 82. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
phân theo ngành kinh tế phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
(Cont.) Net turnover from business of enterprises Net turnover from business of enterprises by district
by kinds of economic activity
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs Sơ bộ 2019


2015 2016 2017 2018
Prel. 2019
Sơ bộ
2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 218.610,4 267.724,5 324.738,2 386.180,4 446.088,8
Prel. 2019
Thành phố Tân An 38.305,0 47.844,3 48.114,9 51.956,7 54.489,0
M. Hoạt động chuyên môn, khoa 221,4 279,0 389,2 782,5 1.071,2 Tan An city
học và công nghệ - Professional,
scientific and technical activities Thị xã Kiến Tường 1.444,9 2.252,1 1.800,9 1.357,0 1.833,1
KienTuong town
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ 283,2 311,2 475,1 569,5 737,0
hỗ trợ - Administrative and support Huyện Tân Hưng 189,9 227,1 169,2 282,3 272,4
service activities Tan Hung district

P. Giáo dục và đào tạo - Education 63,4 60,0 19,2 42,7 25,0 Huyện Vĩnh Hưng 1.041,6 729,9 937,9 1.094,8 1.167,0
Vinh Hung district
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã 20,3 29,2 45,3 52,3 64,0 Huyện Mộc Hóa 139,0 147,4 162,8 186,6 167,0
hội - Human health and social work Moc Hoa district
activities
Huyện Tân Thạnh 671,4 716,1 858,8 1.154,0 1.248,2
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - 2.635,8 3.359,3 2.919,2 3.425,7 3.696,3
Tan Thanh district
Arts, entertainment and recreation
Huyện Thạnh Hóa 2.136,3 2.737,7 3.017,6 3.674,3 3.506,5
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other 59,4 56,6 54,8 45,9 53,6
Thanh Hoa district
service activities
Huyện Đức Huệ 393,0 1.392,8 1.913,5 1.716,7 1.839,3
Duc Hue district
Huyện Đức Hòa 67.742,4 78.784,6 99.948,5 109.723,0 130.172,1
Duc Hoa district
Huyện Bến Lức 72.460,9 87.024,9 105.388,9 136.310,8 155.111,0
Ben Luc district
Huyện Thủ Thừa 4.547,3 5.387,8 7.155,9 9.348,4 11.694,7
Thu Thua district
Huyện Tân Trụ 846,3 785,2 779,5 1.203,8 1.641,1
Tan Tru district
Huyện Cần Đước 14.640,0 18.883,5 24.851,7 29.932,4 40.241,7
Can Duoc district
Huyện Cần Giuộc 13.072,2 19.564,5 28.524,4 36.804,2 41.159,8
Can Giuoc district
Huyện Châu Thành 980,2 1.246,6 1.113,7 1.435,4 1.545,9
Chau Thanh district

178 179
83. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô lao động và
phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of acting enterprises as of December 31, 2019 by size of employees and by types of enterprise
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng Phân theo quy mô lao động By size of employees
số
Dưới 5 Từ 5 Từ 10 đến Từ 50 đến Từ Từ 300 Từ 500 Từ 1000 Từ
Total
người đến 9 49 199 200 đến 499 đến 999 đến 5000
Under From From From 50 đến From 300 From 500 4999 trở lên
5 pers. 5 to 9 10 to 49 to 199 299 to 499 to 999 From Over
pers. pers. pers. From pers. pers. 1000 to 5000
200 to 4999 pers.
299 pers.
pers.
TỔNG SỐ - TOTAL 6.818 2.502 1.554 1.886 578 100 76 68 50 4
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprises 21 1 2 8 7 2 1
DN 100% vốn nhà nước - 100% capital state 9 1 5 2 1
owned
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% capital 12 1 1 3 5 2
state owned
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state 6.132 2.468 1.523 1.648 386 53 23 21 10
enterprises
Tư nhân - Private 992 571 243 154 21 2 1
Công ty hợp danh - Collective name 22 15 3 4
Công ty TNHH - Limited Co. 4.523 1.767 1.176 1.269 256 27 14 12 2
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước - Joint stock 11 1 3 7
Co. having capital of state
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước - Joint 584 115 100 218 102 24 8 9 8
stock Co. without capital of state
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign 665 33 29 230 185 47 51 47 39 4
invested enterprises
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 571 26 22 198 152 42 45 45 37 4
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 94 7 7 32 33 5 6 2 2

180

83. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô lao động và
phân theo loại hình doanh nghiệp
(Cont.) Number of acting enterprises as of December 31, 2019 by size of employees and by types of enterprise

Phân theo quy mô lao động By size of employees


Từ 200
Từ 1000 Từ
Tổng Từ 50 đến đến Từ 300 Từ 500
Dưới 5 Từ 5 Từ 10 đến đến 4999 5000
số 199 299 đến 499 đến 999
người đến 9 49 From trở lên
Total From 50 From From 300 From 500
Under From 5 From 10 1000 to Over
to 199 200 to to 499 to 999
5 pers. to 9 pers. to 49 pers. 4999 5000
pers. 299 pers. pers.
pers. pers.
pers.
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 36,7 22,8 27,7 8,5 1,5 1,1 1,0 0,7 0,1
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprises 100,0 4,8 9,5 38,1 33,3 9,5 4,8
DN 100% vốn nhà nước - 100% capital state owned 100,0 11,1 55,6 22,2 11,1
DN hơn 50% vốn nhà nước
100,0 8,3 8,3 25,0 41,7 16,7
Over 50% capital state owned
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprises 100,0 40,2 24,8 26,9 6,3 0,9 0,4 0,3 0,2
Tư nhân - Private 100,0 57,6 24,5 15,5 2,1 0,2 0,1
Công ty hợp danh - Collective name 100,0 68,2 13,6 18,2
Công ty TNHH - Limited Co. 100,0 39,1 26,0 28,1 5,7 0,6 0,3 0,3 0,0
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước - Joint stock Co.
100,0 9,1 27,3 63,6
having capital of state
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước - Joint
100,0 19,7 17,1 37,3 17,5 4,1 1,4 1,5 1,4
stock Co. without capital of state
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign
100,0 5,0 4,4 34,6 27,8 7,1 7,7 7,1 5,9 0,6
invested enterprises
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 100,0 4,6 3,9 34,7 26,6 7,4 7,9 7,9 6,5 0,7
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 100,0 7,4 7,4 34,0 35,1 5,3 6,4 2,1 2,1

181
84. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô lao động và
phân theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises as of December 31, 2019 by size of employees and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Phân theo quy mô lao động By size of employees
Từ 200
Từ 1000 Từ
Tổng Từ 50 đến đến Từ 300 Từ 500
Dưới 5 Từ 5 Từ 10 đến đến 4999 5000
số 199 299 đến 499 đến 999
người đến 9 49 From trở lên
Total From 50 From From 300 From 500
Under From 5 From 10 1000 to Over
to 199 200 to to 499 to 999
5 pers. to 9 pers. to 49 pers. 4999 5000
pers. 299 pers. pers.
pers. pers.
pers.
TỔNG SỐ - TOTAL 6.818 2.502 1.554 1.886 578 100 76 68 50 4
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản -
19 6 5 5 3
Agriculture, forestry and fishing
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 1 1

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 2.782 585 491 979 450 89 71 65 48 4
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi
nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam 13 1 3 7 1 1
and air conditioning supply
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải - Water supply; sewerage, waste management 65 19 14 25 7
and remediation activities
F. Xây dựng - Construction 795 258 245 252 37 2 1
G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và
xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair 2.184 1217 557 370 30 3 4 2 1
motor vehicles and motorcycles
H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 203 75 65 52 10 1

182

84. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô lao động và
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises as of December 31, 2019 by size of employees and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Phân theo quy mô lao động By size of employees
Từ 200
Từ 1000 Từ
Tổng Từ 50 đến đến Từ 300 Từ 500
Dưới 5 Từ 5 Từ 10 đến đến 4999 5000
số 199 299 đến 499 đến 999
người đến 9 49 From trở lên
Total From 50 From From 300 From 500
Under From 5 From 10 1000 to Over
to 199 200 to to 499 to 999
5 pers. to 9 pers. to 49 pers. 4999 5000
pers. 299 pers. pers.
pers. pers.
pers.
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and
121 61 37 23
food service activities
J. Thông tin và truyền thông - Information and
14 7 6 1
communication
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm -
13 4 5 4
Financial, banking and insurance activities
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate
189 91 37 41 18 2
activities
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ -
185 78 52 53 2
Professional, scientific and technical activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ -
142 53 25 49 11 4
Administrative and support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education 9 3 1 4 1
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and
16 1 3 10 2
social work activities
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts. entertainment
43 27 4 7 5
and recreation
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 24 16 4 3 1

183
85. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô lao động và phân theo huyện/quận/
thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of acting enterprises as of December 31, 2019 by size of employees and by district
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Phân theo quy mô lao động By size of employees
Từ 200
Từ 1000 Từ
Tổng Từ 50 đến đến Từ 300 Từ 500
Dưới 5 Từ 5 Từ 10 đến đến 4999 5000
số 199 299 đến 499 đến 999
người đến 9 49 From trở lên
Total From 50 From From 300 From 500
Under 5 From 5 From 10 1000 to Over
to 199 200 to to 499 to 999
pers. to 9 pers. to 49 pers. 4999 5000
pers. 299 pers. pers.
pers. pers.
pers.
TỔNG SỐ - TOTAL 6.818 2.502 1.554 1.886 578 100 76 68 50 4
Thành phố Tân An - Tan An city 960 344 268 262 61 9 5 9 2
Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 102 51 30 15 4 2
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 47 34 5 8
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 71 29 27 13 2
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 25 14 3 5 2 1
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 125 77 31 16 1
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 116 54 27 32 2 1
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 103 36 40 22 5
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 2.436 814 492 745 251 43 37 36 18
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 1.214 385 273 377 116 26 15 10 11 1
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 233 83 49 74 12 3 4 3 5
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 95 47 23 21 4
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 463 184 135 88 35 11 5 3 1 1
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 710 295 128 173 79 6 10 6 11 2
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 118 55 23 35 5

184

86. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô vốn và
phân theo loại hình doanh nghiệp
Number of acting enterprises as of December 31, 2019 by size of capital and by types of enterprise
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng Phân theo quy mô vốn - By size of capital
số
Total Dưới Từ 0,5 đến Từ 1 tỷ đến Từ 5 tỷ đến Từ 10 tỷ Từ 50 Từ 200 tỷ Từ 500
0,5 tỷ dưới 1 tỷ dưới 5 tỷ - dưới 10 tỷ - đến dưới tỷ đến đến dưới tỷ trở lên
Under - From 0.5 From 1 to From 5 to 50 tỷ - dưới 200 500 tỷ - - From
0.5 to under 1 under 5 under 10 From 10 tỷ - From From 500
billion billion billions billions to under 50 to 200 to billions
50 billions under 200 under 500 and over
billions billions
TỔNG SỐ - TOTAL 6.818 462 482 2.086 927 1.742 737 238 144
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprises 21 1 9 6 4 1
DN 100% vốn nhà nước - 100% capital state 9 6 1 1 1
owned
DN hơn 50% vốn nhà nước 12 1 3 5 3
Over 50% capital state owned
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state 6.132 458 479 2.045 856 1.469 559 164 102
enterprises
Tư nhân - Private 992 130 118 448 118 140 30 4 4
Công ty hợp danh - Collective name 22 10 2 6 1 3
Công ty TNHH - Limited Co. 4.523 314 350 1.519 683 1.144 384 95 34

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước - Joint stock 11 6 3 1 1


Co. having capital of state
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước - Joint 584 4 9 72 54 176 142 64 63
stock Co. without capital of state
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign 665 3 3 41 71 264 172 70 41
invested enterprises
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 571 3 2 33 59 221 158 60 35
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 94 1 8 12 43 14 10 6

185
86. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô vốn và
phân theo loại hình doanh nghiệp
(Cont.) Number of acting enterprises as of December 31, 2019 by size of capital and by types of enterprise

Phân theo quy mô vốn - By size of capital


Từ 50 Từ 200 tỷ
Từ 10 tỷ Từ 500
Tổng Dưới Từ 0,5 đến Từ 1 tỷ đến Từ 5 tỷ đến tỷ đến đến dưới
đến dưới 50 tỷ trở lên
số 0,5 tỷ dưới 1 tỷ dưới 5 tỷ dưới 10 tỷ - dưới 200 500 tỷ -
tỷ - - From
Total Under - From 0.5 From 1 From 5 to tỷ - From From
From 10 to 500
0.5 to under 1 to under 5 under 10 50 to 200 to
under 50 billions
billion billion billions billions under 200 under 500
billions and over
billions billions
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 6,8 7,1 30,6 13,6 25,6 10,8 3,5 2,1
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprises 100,0 4,8 42,9 28,6 19,0 4,8
DN 100% vốn nhà nước - 100% capital state
100,0 66,7 11,1 11,1 11,1
owned
DN hơn 50% vốn nhà nước
100,0 8,3 25,0 41,7 25,0
Over 50% capital state owned
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state
100,0 7,5 7,8 33,3 14,0 24,0 9,1 2,7 1,7
enterprises
Tư nhân - Private 100,0 13,1 11,9 45,2 11,9 14,1 3,0 0,4 0,4
Công ty hợp danh - Collective name 100,0 45,5 9,1 27,3 4,5 13,6
Công ty TNHH - Limited Co. 100,0 6,9 7,7 33,6 15,1 25,3 8,5 2,1 0,8
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước - Joint stock
100,0 54,5 27,3 9,1 9,1
Co. having capital of state
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước - Joint
100,0 0,7 1,5 12,3 9,2 30,1 24,3 11,0 10,8
stock Co. without capital of state
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign
100,0 0,5 0,5 6,2 10,7 39,7 25,9 10,5 6,2
invested enterprises
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 100,0 0,5 0,4 5,8 10,3 38,7 27,7 10,5 6,1
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 100,0 1,1 8,5 12,8 45,7 14,9 10,6 6,4

186

87. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế
Number of acting enterprises as of December 31, 2019 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Từ 50 Từ 200 tỷ
Từ 10 tỷ Từ 500
Tổng Dưới Từ 0,5 đến Từ 1 tỷ đến Từ 5 tỷ đến tỷ đến đến dưới
đến dưới tỷ trở lên
số 0,5 tỷ dưới 1 tỷ dưới 5 tỷ - dưới 10 tỷ - dưới 200 500 tỷ -
50 tỷ - - From
Total Under - From 0,5 From 1 to From 5 to tỷ - From From
From 10 500
0.5 to under 1 under 5 under 10 50 to 200 to
to under billions
billion billion billions billions under 200 under 500
50 billions and over
billions billions
TỔNG SỐ - TOTAL 6.818 462 482 2.086 927 1.742 737 238 144
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture,
19 1 6 6 1 3 2
forestry and fishing
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 1 1
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 2.782 132 126 583 319 895 478 171 78
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi
nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam 13 1 1 2 2 2 1 1 3
and air conditioning supply
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác
thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste 65 4 4 20 6 19 8 3 1
management and remediation activities
F. Xây dựng - Construction 795 32 55 288 164 194 38 7 17
G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; 2.184 162 199 848 328 449 151 31 16
repair motor vehicles and motorcycles
H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 203 15 15 87 31 42 9 4
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and
121 18 23 53 13 13 1
food service activities
J. Thông tin và truyền thông - Information and
14 5 2 4 3
communication

187
87. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019 phân theo quy mô vốn và
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of acting enterprises as of December 31, 2019 by size of capital and by kinds of economic activity
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Từ 50 Từ 200 tỷ
Từ 10 tỷ Từ 500
Tổng Dưới Từ 0,5 đến Từ 1 tỷ đến Từ 5 tỷ đến tỷ đến đến dưới
đến dưới tỷ trở lên
số 0,5 tỷ dưới 1 tỷ dưới 5 tỷ - dưới 10 tỷ - dưới 200 500 tỷ -
50 tỷ - - From
Total Under - From 0.5 From 1 to From 5 to tỷ - From From
From 10 500
0.5 to under 1 under 5 under 10 50 to 200 to
to under billions
billion billion billions billions under 200 under 500
50 billions and over
billions billions
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
13 3 2 4 1 1 1 1
Financial, banking and insurance activities
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate
189 7 4 7 16 77 37 14 27
activities
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
185 42 26 73 26 12 3 3
Professional, scientific and technical activities

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ


142 21 10 72 16 18 5
Administrative and support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education 9 2 3 2 1 1

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health


16 1 10 4 1
and social work activities

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment


43 11 7 17 3 4 1
and recreation

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 24 6 4 10 1 2 1

188

88. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2019
phân theo quy mô vốn và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of acting enterprises as of December 31, 2019 by size of capital and by district
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Từ 50 Từ 200 tỷ
Từ 10 tỷ Từ 500
Tổng Dưới Từ 0,5 đến Từ 1 tỷ Từ 5 tỷ đến tỷ đến đến dưới
đến dưới tỷ trở lên
số 0,5 tỷ dưới 1 tỷ đến dưới 5 dưới 10 dưới 200 500 tỷ -
50 tỷ - - From
Total Under - From 0.5 tỷ - From 1 tỷ - From 5 tỷ - From From
From 10 500
0.5 to under 1 to under 5 to under 10 50 to 200 to
to under billions
billion billion billions billions under 200 under 500
50 billions and over
billions billions
TỔNG SỐ - TOTAL 6.818 462 482 2.086 927 1.742 737 238 144
Thành phố Tân An - Tan An city 960 89 95 354 147 182 59 24 10
Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 102 9 4 54 15 12 6 2
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 47 4 4 19 9 10 1
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 71 4 11 23 17 15 1
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 25 3 11 1 9 1
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 125 13 18 46 25 21 2
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 116 10 13 47 19 18 6 2 1
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 103 6 5 39 21 19 6 4 3
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 2.436 114 115 592 296 816 363 98 42
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 1.214 97 95 340 160 291 133 52 46
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 233 12 19 87 21 56 22 13 3
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 95 8 9 53 6 11 7 1
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 463 30 27 155 69 105 44 14 19
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 710 52 52 217 98 162 83 27 19
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 118 14 12 49 23 15 4 1

189
89. Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp phân theo loại 89. (Tiếp theo) Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp phân
hình doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp
Total compensation of employees in enterprises by types of enterprise (Cont.) Total compensation of employees in enterprises by types of enterprise

Sơ bộ Sơ bộ
2015 2016 2017 2018 2019 2015 2016 2017 2018 2019
Prel. 2019 Prel. 2019

Tỷ đồng - Bill. dongs Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 16.989,0 21.318,9 24.037,3 27.256,0 32.400,0 TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Doanh nghiệp Nhà nước - State 434,7 365,2 355,6 405,8 463,2 Doanh nghiệp Nhà nước - State 2,6 1,7 1,5 1,5 1,4
owned enterprises owned enterprises
DN 100% vốn nhà nước - 100% 269,6 199,7 172,6 183,3 275,5 DN 100% vốn nhà nước - 100% 1,6 0,9 0,7 0,7 0,9
capital state owned capital state owned
DN hơn 50% vốn nhà nước 165,1 165,5 183,0 222,5 187,7 DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 1,0 0,8 0,8 0,8 0,6
Over 50% capital state owned 50% capital state owned
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 7.349,7 8.951,7 9.939,8 11.994,8 12.104,7 Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - 43,2 42,0 41,3 44,0 37,4
Non-state enterprises Non-state enterprises
Tư nhân - Private 769,7 801,8 884,4 638,8 624,9 Tư nhân - Private 4,5 3,8 3,7 2,3 1,9

Công ty hợp danh - Collective 0,7 2,1 3,7 2,7 7,7 Công ty hợp danh - Collective 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0
name name
Công ty TNHH - Limited Co. 4.066,2 5.038,5 5.500,7 7.330,3 6.686,1 Công ty TNHH - Limited Co. 23,9 23,6 22,9 26,9 20,6

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước 119,1 131,2 93,8 67,4 103,7 Công ty cổ phần có vốn Nhà nước 0,7 0,6 0,4 0,2 0,3
- Joint stock Co. having capital of - Joint stock Co. having capital of
state state
Công ty cổ phần không có vốn 2.394,0 2.978,1 3.457,2 3.955,6 4.682,3 Công ty cổ phần không có vốn 14,1 14,0 14,4 14,5 14,5
Nhà nước - Joint stock Co. without Nhà nước - Joint stock Co. without
capital of state capital of state
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước 9.204,6 12.002,0 13.741,9 14.855,4 19.832,1 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước 54,2 56,3 57,2 54,5 61,2
ngoài - Foreign invested enterprises ngoài - Foreign invested enterprises
DN 100% vốn nước ngoài - 100% 8.694,7 11.129,4 12.999,9 14.080,3 18.721,9 DN 100% vốn nước ngoài - 100% 51,2 52,2 54,1 51,7 57,8
foreign capital foreign capital
DN liên doanh với nước ngoài - 509,9 872,6 742,0 775,1 1.110,2 DN liên doanh với nước ngoài - 3,0 4,1 3,1 2,8 3,4
Joint venture Joint venture

190 191
90. Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp 91. Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
phân theo ngành kinh tế phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Total compensation of employees in enterprises by kinds of economic activity Total compensation of employees in enterprises by district
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

Sơ bộ Sơ bộ
2019 2019
2015 2016 2017 2018 2015 2016 2017 2018
Prel. Prel.
2019 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 16.989,0 21.318,9 24.037,3 27.256,0 32.400,0 TỔNG SỐ - TOTAL 16.989,0 21.318,9 24.037,3 27.256,0 32.400,0
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - 6,4 17,2 22,5 36,4 19,4
Agriculture, forestry and fishing
Thành phố Tân An - Tan An city 2.025,6 2.528,9 2.332,8 2.582,8 2.583,7
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 1,5 0,7 2,1 0,9 2,2 Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 59,6 59,2 101,5 96,2 376,2
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 14.325,0 18.403,1 20.692,2 22.954,3 28.119,9 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 9,7 12,5 23,3 31,1 20,9
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, 165,7 90,5 94,0 219 224,5
hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 37,1 37,0 40,0 54,6 46,5
steam and air conditioning supply
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 20,4 15,3 25,7 34,4 41,5
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác 97,0 93,6 138,0 185 156,1
thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 46,1 71,6 98,8 92,0 78,6
management and remediation activities
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 161,3 153,6 177,8 207,7 151,5
F. Xây dựng - Construction 792,6 837,7 937,6 1.331,2 882,1

G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe 786,7 976,3 1.250,6 1.289,2 1.703,4 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 28,0 37,1 69,2 105,3 59,6
máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 6.452,5 7.944,9 8.701,9 9.744,0 12.001,1
trade; repair motor vehicles and motorcycles
H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 189,9 159,0 202,2 340,7 285,4 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 4.470,9 5.544,2 6.439,9 7.374,7 7.884,9
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation 63,0 42,3 45,6 44,9 36,9 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 216,3 427,2 677,2 805,8 1.312,8
and food service activities
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 66,1 74,3 80,9 72,7 74,5
J. Thông tin và truyền thông - Information and 2,4 1,5 2,9 4,6 5
communication Huyện Cần Đước - Can Duoc district 883,7 1.065,4 1.450,8 1.697,9 2.067,2
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - 5,3 6,5 10,6 8,3 8,7
Financial, banking and insurance activities
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 2.434,1 3.263,0 3.700,6 4.215,3 5.592,0
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real 244,3 296,2 290,8 461,5 462,8 Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 77,6 84,7 116,9 141,5 109,0
estate activities
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công 102,8 137,2 91,2 115,4 161,6
nghệ - Professional, scientific and technical
activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - 124,1 138,2 153,7 168,3 222,1
Administrative and support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education 22,5 25,6 11,3 13,9 13,1

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human 9,7 13,8 21,1 17,9 39,9
health and social work activities
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 36,7 55,2 50,9 55 44,8
Arts, entertainment and recreation
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service 13,4 24,3 20,0 9,5 12,1
activities

192 193
92. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp 93. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
phân theo loại hình doanh nghiệp trong doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế
Average compensation per month of employees in enterprises Average compensation per month of employees in enterprises
by types of enterprise by kinds of economic activity
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thousand dongs
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thousand dongs
Sơ bộ Sơ bộ 2019
2015 2016 2017 2018
2019 Prel. 2019
2015 2016 2017 2018
Prel.
2019 TỔNG SỐ - TOTAL 5.584,1 6.433,7 6.966,1 6.878,1 7.737,7
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 4.597,7 5.348,3 5.699,1 10.496,0 4.267,7
TỔNG SỐ - TOTAL 5.584,1 6.433,7 6.966,1 6.878,1 7.737,7 Agriculture, forestry and fishing
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 2.659,6 3.888,9 2.966,1 4.411,8 18.691,7
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned 8.325,7 7.621,7 8.342,7 12.143,5 13.165,1
enterprise C. Công nghiệp chế biến, chế tạo 5.631,2 6.587,1 7.056,4 6.809,8 7.777,6
DN 100% vốn nhà nước - 100% capital 8.936,6 7.853,5 8.889,6 11.117,2 16.213,0 Manufacturing
state owned D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, 13.051,4 7.035,1 7.121,2 16.441,4 14.579,5
hơi nước và điều hoà không khí - Electricity, gas,
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% 7.489,6 7.359,5 7.885,2 8.842,0 10.318,1 steam and air conditioning supply
capital state owned
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 5.427,9 6.090,3 6.831,7 7.453,2 7.738,1 E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý 6.758,6 6.275,1 8.179,2 9.832,1 9.584,5
Non-state enterprise rác thải, nước thải - Water supply; sewerage,
waste management and remediation activities
Tư nhân - Private 4.699,4 4.946,1 6.609,3 6.843,2 6.158,9
F. Xây dựng - Construction 5.117,0 5.435,1 6.590,2 8.616,2 6.911,8
Công ty hợp danh - Collective name 2.777,8 5.833,3 5.316,1 3.629,0 6.132,6 G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe 4.802,5 5.214,9 6.395,6 5.801,6 7.109,9
Công ty TNHH - Limited Co. 5.055,8 5.651,3 6.153,6 6.949,5 6.965,9 máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail
trade; repair motor vehicles and motorcycles

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước 7.479,3 8.134,9 9.944,9 12.852,8 12.367,7 H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 5.513,9 5.278,9 6.742,7 9.770,0 7.383,6
Joint stock Co. having capital of State
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước 6.473,3 7.451,6 8.288,5 8.689,4 9.490,6 I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation 4.289,2 4.417,3 4.572,8 2.697,7 3.872,3
Joint stock Co. without capital of State and food service activities

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 5.625,9 6.683,0 7.036,2 6.426,2 7.663,6 J. Thông tin và truyền thông - Information and 3.448,3 4.032,3 5.034,7 4.078,0 6.144,9
Foreign investment enterprise communication
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 4.416,7 5.527,2 6.134,3 4.737,4 6.139,8
DN 100% vốn nước ngoài 5.546,2 6.551,9 6.910,5 6.348,9 7.672,8 Financial, banking and insurance activities
100% foreign capital
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản 7.209,0 8.453,2 7.832,4 9.566,7 10.270,3
DN liên doanh với nước ngoài 7.450,8 8.971,8 10.326,2 8.252,4 7.512,1
Real estate activities
Joint venture
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công 5.304,4 7.141,4 5.680,1 5.591,1 8.346,7
nghệ - Professional, scientific and technical
activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - 4.036,6 4.018,4 4.453,5 4.319,4 5.899,3
Administrative and support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education 6.818,2 7.158,8 5.474,8 7.377,9 7.344,7

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human 3.109,0 4.197,1 4.967,0 3.620,6 6.802,8
health and social work activities
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, 8.402,0 10.672,9 9.662,1 8.348,5 7.180,4
entertainment and recreation
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service 2.690,8 4.490,0 4.830,9 2.529,3 6.428,0
activities

194 195
94. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp 95. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh phân theo loại hình doanh nghiệp
Average compensation per month of employees in enterprises by district Profit before taxes of enterprises by types of enterprise

ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thousand dongs Sơ bộ


Sơ bộ 2015 2016 2017 2018 2019
Prel. 2019
2019
2015 2016 2017 2018
Prel. Tỷ đồng - Billion dongs
2019
TỔNG SỐ - TOTAL 5.263,5 6.496,4 8.315,2 9.036,1 9.303,0
TỔNG SỐ - TOTAL 5.584,1 6.433,7 6.966,1 6.878,1 7.737,7 Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 1.124,2 1.153,3 628,0 395,8 -61,2

Thành phố Tân An - Tan An city 5.325,9 6.370,9 6.713,6 7.332,8 8.439,4 DN 100% vốn nhà nước - 100% capital state owned 1.020,3 1.025,3 508,9 190,4 -111,1

Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 5.306,3 4.860,4 6.279,4 5.960,3 6.568,7 DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% capital 103,9 128,0 119,1 205,4 49,9
state owned
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 4.145,3 3.195,3 6.243,3 8.906,1 6.490,4 Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 1.973,1 2.969,3 3.664,5 3.503,4 4.291,9
Tư nhân - Private 120,4 429,1 105,3 12,5 95,8
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 5.266,9 5.709,9 6.161,4 6.914,9 7.089,6
Công ty hợp danh - Collective name 0,3 1,3 4,8 4,9 11,8
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 4.788,7 4.704,8 4.900,8 1.305,4 6.417,6 Công ty TNHH - Limited Co. 754,0 1.355,9 1.350,5 656,6 2.092,8
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước - Joint stock Co. 9,0 27,9 453,0 225,3 188,3
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 4.611,8 3.230,5 8.048,2 6.192,8 7.395,4 having capital of State
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước - Joint 1.089,4 1.155,1 1.750,9 2.604,1 1.903,2
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 5.724,7 5.885,1 6.495,7 6.953,9 6.744,4 stock Co. without capital of State
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign 2.166,2 2.373,8 4.022,7 5.136,9 5.072,3
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 3.961,5 3.923,4 6.808,3 6.986,5 4.789,1
investment enterprise
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 5.756,4 6.258,8 6.786,0 6.696,2 7.757,1 DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 2.007,0 2.172,8 3.703,3 4.276,2 5.117,5
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 159,2 201,0 319,4 860,7 -45,2
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 5.373,5 6.279,3 7.411,6 7.660,1 8.112,6 Cơ cấu - Structure (%)

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 3.964,2 4.768,3 5.991,4 5.331,9 6.642,5 TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprise 21,4 17,8 7,6 4,4 -0,7
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 4.511,3 4.290,8 6.796,0 6.377,2 6.299,7 DN 100% vốn nhà nước - 100% capital state owned 19,4 15,8 6,1 2,1 -1,2
DN hơn 50% vốn nhà nước - Over 50% capital 2,0 2,0 1,4 2,3 0,5
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 5.599,3 5.997,3 6.730,1 7.410,3 7.916,7
state owned

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 6.184,4 8.615,0 7.255,2 6.311,7 7.390,5 Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprise 37,5 45,7 44,1 38,8 46,1
Tư nhân - Private 2,3 6,6 1,3 0,1 1,0
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 4.226,6 4.837,8 5.872,0 7.301,3 6.888,9 Công ty hợp danh - Collective name 0,0 0,0 0,1 0,1 0,1
Công ty TNHH - Limited Co. 14,3 20,9 16,2 7,3 22,5
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước - Joint stock Co. 0,2 0,4 5,4 2,5 2,0
having capital of State
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước - Joint 20,7 17,8 21,1 28,8 20,5
stock Co. without capital of State
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign 41,2 36,5 48,4 56,8 54,5
investment enterprise
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital 38,1 33,4 44,5 47,3 55,0
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 3,0 3,1 3,8 9,5 -0,5

196 197
96. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế 97. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
Profit before taxes of enterprises by kinds of economic activity phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs Profit before taxes of enterprises by district
Sơ bộ ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
2019 Sơ bộ
2015 2016 2017 2018
Prel. 2019
2019 2015 2016 2017 2018
Prel.
TỔNG SỐ - TOTAL 5.263,5 6.496,4 8.315,2 9.036,1 9.303,0 2019

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, -6,1 106,9 10,4 -55,3 0,9 TỔNG SỐ - TOTAL 5.263,5 6.496,4 8.315,2 9.036,1 9.303,0
forestry and fishing
Thành phố Tân An - Tan An city 1.692,5 1.314,8 985,6 274,8 330,5
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 0,3 1,3 -0,7 0,1 -6,2
Thị xã Kiến Tường - KienTuong town -26,6 -22,5 -38,9 -27,5 -20,7
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 3.059,0 4.207,8 6.081,4 6.361,1 6.933,9
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 11,0 15,3 10,1 32,5 23,6
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi 523,3 549,8 -29,2 188,6 199,3
nước và điều hoà không khí - Electricity, gas, steam Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 21,8 7,7 10,6 25,2 10,6
and air conditioning supply
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải, 47,4 76,8 104,5 129,2 104,4 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 4,2 5,5 0,7 15,8 -0,1
nước thải - Water supply; sewerage, waste management
and remediation activities Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 11,2 57,0 15,7 22,3 11,4
F. Xây dựng - Construction 56,7 725,6 77,3 72,3 150,7
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 37,1 71,2 56,0 20,3 28,6
G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và 798,9 485,9 744,9 329,6 576,1
xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 8,4 64,5 -12,0 -30,4 61,6
motor vehicles and motorcycles
H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 48,0 46,4 -5,6 48,8 31,8 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 1.510,9 2.245,0 2.684,1 3.027,4 3.973,2

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and 8,5 -0,5 -1,2 10,3 -24,8 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 2.228,1 2.156,6 3.433,0 4.164,3 2.166,8
food service activities
J. Thông tin và truyền thông - Information and -6,5 -7,1 -6,9 -0,1 0,1 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district -286,6 -361,0 -69,3 -506,1 -182,6
communication
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 0,7 -15,3 -24,3 -21,9 -27,4
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - 6,6 -30,4 -52,0 -227,8 20,5
Financial, banking and insurance activities
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 281,3 469,3 321,7 437,4 797,2
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate 98,5 -179,5 929,3 1.814,7 1.509,1
activities Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district -232,1 481,7 932,7 1.624,5 2.141,0
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 6,4 27,7 -14,0 5,0 63,6
Professional, scientific and technical activities Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 1,6 6,6 9,5 -22,5 -10,7

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 2,0 25,6 6,0 1,0 17,8
Administrative and support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education 12,4 16,8 -0,4 0,1 8,0

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health -6,7 -2,8 -8,9 -3,8 -12,3
and social work activities

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment 610,1 450,6 486,0 369,7 -265,6
and recreation
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 4,7 -4,5 -5,7 -7,4 -4,3

198 199
98. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp 99. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế
Profit rate of enterprises by types of enterprise Profit rate of enterprises by kinds of economic activity

Đơn vị tính - Unit: % Đơn vị tính - Unit: %


Sơ bộ Sơ bộ
2019 2019
2015 2016 2017 2018 2015 2016 2017 2018
Prel.
Prel.
2019
2019
TỔNG SỐ - TOTAL 2,3 2,3 2,5 2,3 2,1
TỔNG SỐ - TOTAL 2,3 2,3 2,5 2,3 2,1
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản -29,0 5,4 0,6 -7,9 0,1
Doanh nghiệp Nhà nước - State owned 8,2 7,9 4,1 2,2 -0,4 Agriculture, forestry and fishing
enterprise B. Khai khoáng - Mining and quarrying 5,0 32,4 -11,1 0,6 -686,6
DN 100% vốn nhà nước 9,2 8,4 4,1 1,5 -0,9 C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 1,9 2,3 2,7 2,3 2,2
100% capital state owned
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi 10,0 8,9 -0,4 2,2 2,3
DN hơn 50% vốn nhà nước - 3,9 5,1 4,3 3,6 1,0 nước và điều hoà không khí - Electricity, gas, steam
Over 50% capital state owned and air conditioning supply
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải, 8,8 17,4 12,6 12,6 7,9
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 1,5 1,8 1,8 1,4 1,5 nước thải - Water supply; sewerage, waste management
Non-state enterprise and remediation activities
F. Xây dựng - Construction 1,1 12,3 0,7 0,6 1,1
Tư nhân - Private 1,0 3,0 0,9 0,3 0,9 G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và 1,8 0,8 1,2 0,4 0,6
xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair
Công ty hợp danh - Collective name 10,9 1,8 4,2 40,1 25,8 motor vehicles and motorcycles
H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 5,3 4,3 -0,3 2,6 1,3
Công ty TNHH - Limited Co. 1,1 1,6 1,2 0,5 1,3
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and 1,8 -0,2 -0,3 2,3 -5,4
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước - Joint 0,8 2,0 16,8 30,9 18,1 food service activities
stock Co. having capital of State J. Thông tin và truyền thông - Information and -32,6 -370,5 -5,8 0,0 0,1
communication
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước 2,1 1,8 2,1 2,4 1,5
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - 0,9 -11,4 -27,5 -103,7 28,5
Joint stock Co. without capital of State Financial, banking and insurance activities

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 2,7 2,5 3,9 4,3 3,7 L. Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate 2,3 -3,1 6,4 18,4 16,1
Foreign investment enterprise activities
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - 2,6 9,9 -3,6 0,6 5,9
DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign 2,8 2,5 4,0 4,0 4,0 Professional, scientific and technical activities
capital
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 0,7 8,2 1,3 0,2 2,4
DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture 2,2 2,2 2,8 7,3 -0,4 Administrative and support service activities

P. Giáo dục và đào tạo - Education 19,6 27,9 -2,0 0,2 32,1

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health -33,2 -9,5 -19,5 -7,2 -19,3
and social work activities

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment 20,3 13,4 14,5 -0,9 -7,2
and recreation

S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 7,7 -7,9 -10,5 -16,2 -8,0

200 201
100. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp 101. Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh phân theo loại hình doanh nghiệp và phân theo ngành kinh tế
Profit rate of enterprises by district Average fixed asset per employee of enterprises
Đơn vị tính - Unit: % by types of enterprise and by kinds of economic activity
Sơ bộ ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2019 Sơ bộ
2015 2016 2017 2018
Prel. 2019
2019 2015 2016 2017 2018
Prel.
TỔNG SỐ - TOTAL 2,3 2,3 2,5 2,3 2,1 2019
TỔNG SỐ - TOTAL 198,3 158,4 238,4 254,1 280,3
Thành phố Tân An - Tan An city 4,3 2,7 2,0 0,5 0,6 Chia theo loại hình Doanh nghiệp - By types of enterprise

Thị xã Kiến Tường - KienTuong town -1,6 -1,0 -2,2 -2,0 -1,1 Doanh nghiệp Nhà nước - State owned enterprises 271,7 122,1 335,4 322,4 338,7
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước - Non-state enterprises 237,4 182,8 297,7 345,0 421,2
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 5,3 6,7 6,0 11,5 8,7 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign invested 163,6 139,4 192,2 189,6 194,4
enterprises
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 2,1 1,1 1,1 2,3 0,9 Chia theo ngành kinh tế kinh tế - By economic activity
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry 231,7 86,0 432,0 298,4 488,2
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 3,0 3,7 0,5 8,4 -0,1
and fishing
B. Khai khoáng - Mining and quarrying 712,3 205,4 62,3 16,3 45,7
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 1,7 8,0 1,8 1,9 0,9
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 190,6 153,9 234,7 253,2 266,4
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 1,7 2,6 1,9 0,6 0,8 D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi 519,4 20,1 475,1 200,1 616,5
nước và điều hoà không khí - Electricity, gas, steam and air
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 2,1 4,6 -0,6 -1,8 3,3 conditioning supply
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải, 442,2 382,6 580,3 501,8 781,1
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 2,2 2,8 2,7 2,8 3,1 nước thải - Water supply; sewerage, waste management and
remediation activities
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 2,9 2,5 3,2 3,1 1,4 F. Xây dựng - Construction 89,7 44,3 85,1 147,5 260,3
G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe 317,4 171,7 267,1 265,1 371,5
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district -5,8 -6,7 -1,0 -5,4 -1,6 có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair motor
vehicles and motorcycles
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 0,1 -1,9 -3,1 -1,8 -1,7 H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 137,8 169,3 217,0 224,3 317,8
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and food 152,2 115,8 101,3 130,6 192,0
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 1,9 2,5 1,3 1,5 2,0 service activities
J. Thông tin và truyền thông - Information and communication 10.350,1 9.363,1 15,4 9,1 17,7
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district -1,7 2,5 3,2 4,4 5,2 K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, 879,9 1.231,6 712,3 3,2 14,9
banking and insurance activities
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 0,2 0,5 0,9 -1,6 -0,7
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 579,9 1.034,0 1.095,7 862,7 956,9

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 32,4 27,2 18,3 29,8 95,2
Professional, scientific and technical activities
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative 62,4 20,7 44,9 71,2 92,8
and support service activities
P. Giáo dục và đào tạo - Education 23,1 142,4 178,9 108,2 54,2
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and social 74,7 48,3 93,7 96,3 76,3
work activities
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment and 217,0 65,3 30,2 380,4 105,2
recreation
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 7,7 47,9 69,3 70,1 128,8

202 203
102. Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp 103. Số hợp tác xã phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of cooperatives by district
Average fixed asset per employee of enterprise by district
ĐVT: Hợp tác xã - Unit: Cooperative
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs Sơ bộ
2019
Sơ bộ 2015 2016 2017 2018
2019 Prel.
2015 2016 2017 2018 2019
Prel.
2019 TỔNG SỐ - TOTAL 61 60 46 63 71
TỔNG SỐ - TOTAL 198,3 158,4 238,4 254,1 280,3
Thành phố Tân An - Tan An city 5 4 4 6 5
Thành phố Tân An - Tan An city 145,4 135,1 160,9 148,0 201,7
Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 3 3 3 2 2
Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 489,3 71,1 318,9 233,1 100,3
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 2 3 1
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 190,2 98,5 177,8 193,9 175,4
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 1 1 2 2
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 363,4 301,3 392,0 294,5 333,4
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 2 2 2 2 1
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 290,5 70,5 60,4 16,5 94,7
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 2 3 3 4 3
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 259,1 26,8 110,8 77,1 126,5

Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 1 1


Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 279,3 158,5 234,6 365,7 593,6

Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 307,6 99,6 217,6 154,9 1.443,7 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 2 2 3 3 3

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 186,0 154,0 221,5 233,3 262,4 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 4 5 3 5 4

Huyện Bến Lức - Ben Luc district 228,9 160,9 284,9 327,6 390,5 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 2 2 3 3

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 224,3 181,3 254,3 221,3 180,8 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 3 3 1 1 5

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 283,0 177,9 306,8 420,5 446,4 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 2 2 1 2 2

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 217,1 204,1 349,3 466,7 413,8 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 11 11 9 13 15
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 176,9 160,4 212,6 196,9 177,0
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 15 14 11 14 12
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 341,0 459,7 114,4 86,8 111,8
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 7 6 4 5 13

204 205
104. Số lao động trong hợp tác xã 105. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh phân theo ngành kinh tế
Number of employees in cooperatives by district Number of non-farm individual business establishments
by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person ĐVT: Cơ sở - Unit: establishment
Sơ bộ Sơ bộ
2019 2016 2017 2018 2019
2020
2015 2016 2017 2018 Prel.
Prel.
2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 64.332 68.972 68.905 73.429 70.465
TỔNG SỐ - TOTAL 1.110 637 574 780 1.065
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 6.569 6.958 6.524 7.275 7.053
Thành phố Tân An - Tan An city 202 41 159 286 399
Sản xuất chế biến thực phẩm - Manufacture of food 1.443 1.373 1.322 1.427 1.388
Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 80 13 13 10 10 products
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 677 891 842 928 860
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 22 15 12
Sản xuất sản phẩm thuốc lá - Manufacture of tobacco
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 5 10 13 7 products
Dệt - Manufacture of textiles 69 201 129 228 210
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 14 11 13 9 7
Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing apparel 1.188 1.253 1.137 1.321 1.285
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 40 20 33 40 22
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan - 113 164 162 171 168
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 4 4 Manufacture of leather and related products
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ 487 509 477 525 495
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 8 9 15 29 9 giường, tủ, bàn, ghế); Sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và
vật liệu tết bện - Manufacture of wood and of products
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 107 112 17 46 30 of wood and cork, except furniture; manufacture of
articles of straw and plaiting materials
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 28 27 20 21 Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy - Manufacture of 93 66 60 65 63
paper and paper products
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 70 32 15 15 42
In, sao chép bản ghi các loại - Printing and 48 39 36 38 36
reproduction of recorded media
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 19 20 10 16 25
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - 33 10 1 1 1
Manufacture of coke and refined petroleum products
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 184 93 79 156 192
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất - Manufacture 25 17 23 25 25
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 121 108 129 101 117 of chemicals and chemical products
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu - Manufacture
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 210 136 77 35 172 of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanic
products
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic - Manufacture 13 16 16 16 16
of rubber and plastic products
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác - 106 96 92 101 95
Manufacture of other non-metallic mineral products
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 7 4 4 4 4

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, 1.072 1.127 1.078 1.188 1.180
thiết bị) - Manufacture of fabricated metal products
(except machinery and equipment)

206 207
105. (Tiếp theo) Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản 105. (Tiếp theo) Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
phân theo ngành kinh tế phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of non-farm individual business establishments (Cont.) Number of non-farm individual business establishments
by kinds of economic activity by kinds of economic activity
ĐVT: Cơ sở - Unit: establishment ĐVT: Cơ sở - Unit: establishment
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel. Prel.
2020 2020
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe 29.907 30.300 31.028 32.134 31.055
phẩm quang học - Manufacture of computer, máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail
electronic and optical products trade; repair motor vehicles and motorcycles
Sản xuất thiết bị điện - Manufacture of electrical 86 20 19 20 20
equipment Bán. sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động 2.907 3.144 3.030 3.347 3.300
cơ khác - Wholesale and retail trade and repair of
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào 14 7 7 7 7
motor vehicles and motorcycles
đâu - Manufacture of machinery and equipment
n.e.c Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động 2.892 2.889 3.043 3.030 3.010
Sản xuất xe có động cơ, rơ móoc - Manufacture of cơ khác) - Wholesale trade (except of motor
motor vehicles, trailers and semi-trailers vehicles and motorcycles)
Sản xuất phương tiện vận tải khác - Manufacture 21 34 33 34 32 Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ 24.108 24.267 24.955 25.757 24.745
of other transport equipment khác) - Retail trade (except of motor vehicles and
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế - Manufacture of 414 403 391 422 420 motorcycles)
furniture H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 2.212 2.729 2.811 2.745 2.705
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác - Other 403 373 350 378 375
manufacturing
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường 1.783 2.277 2.307 2.272 2.250
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và 257 355 345 376 373 ống - Railway, land transport and transport via
thiết bị - Repair, maintenance and installation of pipeline
machinery and equipment Vận tải đường thủy - Water transport 367 383 431 409 385
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước 13 25 11 25 26
nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận 62 69 73 64 70
gas, steam and air conditioning supply tải - Warehousing and support activities for
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, 13 25 11 25 26 transportation
hơi nước và điều hoà không khí - Electricity, gas, I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation 15.243 16.032 16.129 17.059 15.518
steam and air conditioning supply and food service activities
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử 270 267 241 278 276
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 460 372 420 400 360
lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage,
waste management and remediation activities Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service 14.783 15.660 15.709 16.659 15.158
Khai thác, xử lý và cung cấp nước - Water 268 264 239 275 273 activities
collection, treatment and supply J. Thông tin và truyền thông - Information and 508 479 418 509 510
Thoát nước và xử lý nước thải - Sewerage and communication
sewer treatment activities Hoạt động xuất bản - Publishing activities
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; 2 3 2 3 3 Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền
Tái chế phế liệu - Waste collection, treatment and hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc - Motion picture,
disposal activities; materials recovery video and television programme production,
F. Xây dựng - Construction 827 1.203 924 1.216 1.170 sound recording and music publishing activities
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 637 868 603 866 840 Viễn thông - Telecommunication 508 479 418 509 510
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng 8
Civil engineering Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt
Hoạt động xây dựng chuyên dụng - Specialized 182 335 321 350 330 động khác liên quan đến máy vi tính - Computer
construction activities programming, consultancy and related activities

208 209
105. (Tiếp theo) Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản 105. (Tiếp theo) Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
phân theo ngành kinh tế phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of non-farm individual business establishments (Cont.) Number of non-farm individual business establishments
by kinds of economic activity by kinds of economic activity
ĐVT: Cơ sở - Unit: establishment ĐVT: Cơ sở - Unit: establishment
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel. Prel.
2020 2020
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - 324 244 254 268 260 Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm -
Financial, banking and insurance activities Employment activities
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo 324 244 254 268 260 Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua
hiểm xã hội) - Financial service activities (except du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng
insurance and pension funding) bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ operation and other reservation service activities
bảo đảm xã hội bắt buộc) - Insurance, reinsurance Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn - Security and
and pension funding (except compulsory social investigation activities
security)
Hoạt động tài chính khác - Other financial Hoạt động dịch vụ liên quan đến khu nhà, công
activities trình và cảnh quan - Services to buildings and
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real 3.256 5.011 4.827 5.856 5.870 landscape activities
estate activities Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và 135 159 159 171 175
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate 3.256 5.011 4.827 5.856 5.870 các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác - Office
activities administrative, office support and other business
support activities
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 240 228 234 242 242 P. Giáo dục và đào tạo - Education 213 209 205 224 220
- Professional, scientific and technical activities
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán - Legal, 7 Giáo dục và đào tạo - Education 213 209 205 224 220
accounting and auditing activities
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human 443 387 385 411 415
Hoạt động của trụ sở văn phòng, hoạt động tư vấn health and social work activities
quản lý - Activities of head office, management
Hoạt động y tế - Human health activities 443 387 385 411 415
consultancy activities
Hoạt động kiến trúc; Kiểm tra và phân tích kỹ R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, 496 692 648 722 680
thuật - Architectural activities; technical testing entertainment and recreation
and analysis
Nghiên cứu khoa học và phát triển - Scientific Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các
research and development hoạt động văn hóa khác - Libraries, archives,
museums and other cultural activities
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường - Advertising 45 50 51 52 50
and market research Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc - Lottery
activities, betting and gambling activities
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 179 171 176 183 185
khác - Other professional, scientific and technical Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí - Sports 496 692 648 722 680
activities activities and amusement and recreation activities
Hoạt động thú y 9 7 7 7 7
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 3.263 3.580 3.634 3.798 3.790
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - 548 628 632 667 675
Administrative and support service activities Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình 903 896 901 948 935
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người 413 469 473 496 500 - Repair of computer and personal and household
điều khiển); Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; goods
Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính - Renting
of machinery and equipment (without operator); Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác - Other 2.360 2.684 2.733 2.850 2.855
Renting of personal and household goods; Renting personal service activities
of non-financial intangible assets

210 211
106. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản 107. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy
phân theo huyện/quận/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh sản phân theo ngành kinh tế
Number of non-farm individual business establishments by district Number of employees in the non-farm individual business establishments
by kinds of economic activity
ĐVT: Cơ sở - Unit: establishment ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ Sơ bộ
2020
2020 2016 2017 2018 2019
2016 2017 2018 2019 Prel.
Prel. 2020
2020
TỔNG SỐ - TOTAL 110.447 117.534 124.440 129.513 123.227
TỔNG SỐ - TOTAL 64.332 68.972 68.905 73.429 70.465
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - 13.670 14.412 13.369 15.539 14.986
Thành phố Tân An - Tan An city 9.231 8.352 8.734 9.020 8.807 Manufacturing

Sản xuất chế biến thực phẩm - Manufacture of 3.446 3.311 3.052 3.557 3.430
Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 2.668 2.719 2.765 3.013 2.962 food products

Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 1.387 1.751 1.634 1.976 1.662 Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 1.059 1.328 1.272 1.428 1.312

Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 2.311 2.602 2.474 2.480 2.396 Sản xuất sản phẩm thuốc lá - Manufacture of
tobacco products
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 833 939 1.072 991 987 Dệt - Manufacture of textiles 131 347 241 383 350
Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing 2.218 2.205 1.983 2.373 2.290
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 2.511 3.126 3.045 2.972 3.072 apparel
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan - 311 510 491 553 540
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 1.939 2.911 3.107 3.398 3.065 Manufacture of leather and related products
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa 919 944 902 1.022 955
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 2.083 2.109 2.016 2.388 2.526 (trừ giường, tủ, bàn, ghế); Sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện - Manufacture of
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 9.136 11.186 11.268 12.065 11.478 wood and of products of wood and cork, except
furniture; manufacture of articles of straw and
plaiting materials
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 8.069 7.264 7.938 9.134 7.363
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy - Manufacture 144 116 112 129 124
of paper and paper products
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 3.760 4.153 3.919 4.502 4.596
In, sao chép bản ghi các loại - Printing and 98 75 66 73 69
reproduction of recorded media
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 2.497 2.586 2.626 2.594 2.392
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 99 34 4 5 5
- Manufacture of coke and refined petroleum
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 6.632 7.755 7.261 7.529 7.846
products
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất - 110 52 76 72 71
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 6.806 7.051 7.035 7.431 7.048 Manufacture of chemicals and chemical
products
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 4.469 4.468 4.011 3.936 4.265 Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu -
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal
chemical and botanic products
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic - 56 84 78 89 88
Manufacture of rubber and plastic products

212 213
107. (Tiếp theo) Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, 107. (Tiếp theo) Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,
lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of employees in the non-farm individual business (Cont.) Number of employees in the non-farm individual business
establishments by kinds of economic activity establishments by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel. Prel.
2020 2020
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 235 234 208 249 232 Thoát nước và xử lý nước thải - Sewerage and
- Manufacture of other non-metallic mineral sewer treatment activities
products Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; 6 6 4 7 7
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 34 21 20 23 23 Tái chế phế liệu - Waste collection, treatment
and disposal activities; materials recovery
F. Xây dựng - Construction 3.492 4.827 4.162 5.671 5.430
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy 2.232 2.378 2.218 2.604 2.566
móc, thiết bị) - Manufacture of fabricated metal Xây dựng nhà các loại - Construction of 2.998 4.080 3.389 4.736 4.556
products (except machinery and equipment) buildings
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng - Civil 59
phẩm quang học - Manufacture of computer, engineering
electronic and optical products Hoạt động xây dựng chuyên dụng - Specialized 435 747 773 935 874
Sản xuất thiết bị điện - Manufacture of electrical 180 72 63 76 75 construction activities
equipment G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô 49.271 50.117 55.581 54.617 52.440
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào 51 23 25 26 26 tô, xe máy và xe có động cơ khác - Wholesale
đâu - Manufacture of machinery and equipment and retail trade; repair motor vehicles and
n.e.c motorcycles
Sản xuất xe có động cơ, rơ móoc - Manufacture Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động 4.244 4.410 4.601 4.819 4.713
of motor vehicles, trailers and semi-trailers cơ khác - Wholesale and retail trade and repair
of motor vehicles and motorcycles
Sản xuất phương tiện vận tải khác - Manufacture 66 104 103 109 102
of other transport equipment Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động 7.254 8.072 8.952 8.655 8.530
cơ khác) - Wholesale trade (except of motor
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế - Manufacture of 919 937 918 1.010 997 vehicles and motorcycles)
furniture
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ 37.773 37.635 42.028 41.143 39.197
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác - Other 908 1.097 1.025 1.180 1.161 khác) - Retail trade (except of motor vehicles
manufacturing and motorcycles)
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và 454 540 512 578 570 H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 3.344 3.796 4.225 4.166 4.060
thiết bị - Repair, maintenance and installation
of machinery and equipment Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường 2.505 2.857 3.080 3.173 3.117
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, 55 94 42 99 102 ống - Railway, land transport and transport via
nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí pipeline
- Electricity, gas, steam and air conditioning Vận tải đường thủy - Water transport 743 841 1.035 892 833
supply
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, 55 94 42 99 102 Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải 96 98 110 101 110
hơi nước và điều hoà không khí - Electricity, - Warehousing and support activities for
gas, steam and air conditioning supply transportation
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử 513 452 400 499 491 I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation 26.657 27.625 29.694 30.304 27.323
lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, and food service activities
waste management and remediation activities Dịch vụ lưu trú - Accommodation 843 701 799 774 690
Khai thác, xử lý và cung cấp nước - Water 507 446 396 492 484 Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service 25.814 26.924 28.895 29.530 26.633
collection, treatment and supply activities

214 215
107. (Tiếp theo) Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, 107. (Tiếp theo) Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,
lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of employees in the non-farm individual business (Cont.) Number of employees in the non-farm individual business
establishments by kinds of economic activity establishments by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel. Prel.
2020 2020
J. Thông tin và truyền thông - Information and 791 744 677 810 805 Nghiên cứu khoa học và phát triển - Scientific
communication research and development
Hoạt động xuất bản - Publishing activities Quảng cáo và nghiên cứu thị trường - 84 96 103 103 98
Advertising and market research
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương
trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm Hoạt động chuyên môn, khoa học và công 272 251 282 276 277
nhạc - Motion picture, video and television nghệ khác - Other professional, scientific and
programme production, sound recording and technical activities
music publishing activities Hoạt động thú y - Veterinary activities 12 8 8 8 8
Viễn thông - Telecommunication 791 744 677 810 805 N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - 1.032 1.199 1.331 1.294 1.298
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các Administrative and support service activities
hoạt động khác liên quan đến máy vi tính -
Computer programming, consultancy and Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người 822 947 1.050 1.017 1.017
related activities điều khiển); Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 535 374 426 416 400 đình; Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính -
- Financial, banking and insurance activities Renting of machinery and equipment (without
operator); Renting of personal and household
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và 535 374 426 416 400 goods; Renting of non-financial intangible
bảo hiểm xã hội) - Financial service activities assets
(except insurance and pension funding)
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm -
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Employment activities
(trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) - Insurance,
reinsurance and pension funding (except Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh
compulsory social security) tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến
quảng bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency,
Hoạt động tài chính khác - Other financial
tour operation and other reservation service
activities
activities
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real 4.173 6.238 6.418 7.774 7.730
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn - Security
estate activities
and investigation activities
Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real 4.173 6.238 6.418 7.774 7.730
estate activities Hoạt động dịch vụ liên quan đến khu nhà, công
trình và cảnh quan - Services to buildings and
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công 388 355 393 387 383 landscape activities
nghệ - Professional, scientific and technical
activities Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và 210 252 281 277 281
các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác - Office
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán - 20
administrative, office support and other
Legal. accounting and auditing activities
business support activities
Hoạt động của trụ sở văn phòng, hoạt động
P. Giáo dục và đào tạo - Education 465 582 535 638 622
tư vấn quản lý - Activities of head office,
management consultancy activities
Hoạt động kiến trúc; Kiểm tra và phân tích kỹ Giáo dục và đào tạo - Education 465 582 535 638 622
thuật - Architectural activities; technical testing
and analysis
216 217
107. (Tiếp theo) Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, 108. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp
lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế và thủy sản phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
(Cont.) Number of employees in the non-farm individual business Number of employees in the non-farm individual business
establishments by kinds of economic activity establishments by district
ĐVT: Người - Unit: Person ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel. Prel.
2020 2020
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human
745 654 661 717 718 TỔNG SỐ - TOTAL 110.447 117.534 124.440 129.513 123.227
health and social work activities

Hoạt động y tế - Human health activities 745 654 661 717 718 Thành phố Tân An - Tan An city 15.658 14.133 15.050 15.532 15.017

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 4.735 4.819 4.668 5.210 5.108
993 1.294 1.327 1.402 1.310
Arts, entertainment and recreation
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 2.257 2.968 2.662 3.413 2.880
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các
hoạt động văn hóa khác - Libraries, archives, Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 3.827 4.304 4.423 4.462 4.307
museums and other cultural activities
Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc - Lottery Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 1.409 1.711 1.840 1.830 1.854
activities, betting and gambling activities
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 4.278 5.244 5.062 5.129 5.289
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí -
Sports activities and amusement and 993 1.294 1.327 1.402 1.310 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 3.623 5.128 5.325 5.504 4.947
recreation activities
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 3.202 3.177 4.656 3.886 4.034
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service
4.323 4.771 5.199 5.180 5.129 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 13.905 17.037 16.558 17.998 16.942
activities

Huyện Bến Lức - Ben Luc district 13.386 12.517 14.799 16.687 13.296
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia
đình - Repair of computer and personal and 1.146 1.108 1.206 1.210 1.185
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 7.030 7.332 7.069 7.313 7.424
household goods
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 4.629 4.609 5.138 5.092 4.684
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác -
3.177 3.663 3.993 3.970 3.944
Other personal service activities
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 11.645 13.447 14.422 14.963 15.352

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 12.594 12.422 12.702 13.302 12.497

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 8.269 8.686 10.066 9.192 9.596

218 219
109. Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp 109. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm
và thủy sản phân theo ngành kinh tế nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
Number of female employees in the non-farm individual business (Cont.) Number of female employees in the non-farm individual business
establishments by kind of economic activity establishments by kind of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel. Prel.
2020 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 59.490 59.661 66.107 68.558 67.541 Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 2 1 1 1 1

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - 6.109 6.292 5.791 7.150 6.989 Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết 313 284 210 333 330
Manufacturing bị) - Manufacture of fabricated metal products (except
Sản xuất chế biến thực phẩm - Manufacture of 1.645 1.502 1.404 1.686 1.680 machinery and equipment)
food products Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 617 690 683 802 800 học - Manufacture of computer, electronic and optical
products
Sản xuất sản phẩm thuốc lá - Manufacture of
Sản xuất thiết bị điện - Manufacture of electrical equipment 41 33 21 40 42
tobacco products
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - 5 1 1 1 1
Dệt - Manufacture of textiles 99 260 181 281 265
Manufacture of machinery and equipment n.e.c
Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing 1.789 1.818 1.677 2.088 1.985 Sản xuất xe có động cơ, rơ móoc - Manufacture of motor
apparel vehicles. trailers and semi-trailers
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan - 209 338 326 386 380 Sản xuất phương tiện vận tải khác - Manufacture of other 14 22 15 23 22
Manufacture of leather and related products transport equipment

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế - Manufacture of furniture 133 133 130 157 155
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa 461 474 496 536 525
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); Sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện - Manufacture of Công nghiệp chế biến, chế tạo khác - Other manufacturing 455 443 385 497 485
wood and of products of wood and cork, except Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị - Repair, 60 42 27 48 50
furniture; manufacture of articles of straw and maintenance and installation of machinery and equipment
plaiting materials
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy - Manufacture 108 83 77 89 90
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi 8 15 9 17 18
of paper and paper products
nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and
In, sao chép bản ghi các loại - Printing and 41 33 30 33 33 air conditioning supply
reproduction of recorded media
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước 8 15 9 17 18
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 26 6 và điều hoà không khí - Electricity, gas, steam and air
- Manufacture of coke and refined petroleum conditioning supply
products E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý rác thải, 160 122 81 143 148
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 35 19 21 26 25 nước thải - Water supply; sewerage, waste management
- Manufacture of chemicals and chemical and remediation activities
products Khai thác, xử lý và cung cấp nước - Water collection, 157 119 80 140 145
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu - treatment and supply
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal
chemical and botanic products Thoát nước và xử lý nước thải - Sewerage and sewer
treatment activities
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic - 16 52 53 53 52
Manufacture of rubber and plastic products Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; Tái chế phế 3 3 1 3 3
liệu - Waste collection, treatment and disposal activities;
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 40 58 53 70 68
materials recovery
Manufacture of other non-metallic mineral
products

220 221
109. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, 109. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,
lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in the non-farm individual business (Cont.) Number of female employees in the non-farm individual business
establishments by kind of economic activity establishments by kind of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel. Prel.
2020 2020
F. Xây dựng - Construction 275 221 586 227 215 Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,
ghi âm và xuất bản âm nhạc - Motion picture, video and
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings 195 194 449 196 185 television programme production, sound recording and
music publishing activities
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng - Civil engineering Viễn thông - Telecommunication 369 323 298 387 385
Hoạt động xây dựng chuyên dụng - Specialized 80 27 137 31 30 Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động
construction activities khác liên quan đến máy vi tính - Computer programming,
G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và 28.262 27.233 32.321 29.355 29.760 consultancy and related activities
xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair
motor vehicles and motorcycles K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - 246 193 241 236 240
Financial, banking and insurance activities
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 928 583 979 704 700 Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã 246 193 241 236 240
- Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles hội) - Financial service activities (except insurance and
and motorcycles pension funding)
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ 3.611 3.685 3.995 4.322 4.315
khác) - Wholesale trade (except of motor vehicles and Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm
motorcycles) xã hội bắt buộc) - Insurance, reinsurance and pension
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) - 23.723 22.965 27.347 24.329 24.745 funding (except compulsory social security)
Retail trade (except of motor vehicles and motorcycles) Hoạt động tài chính khác - Other financial activities

H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 633 575 741 664 658 L. Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate 1.955 2.805 3.382 4.118 4.200
activities
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống - 391 306 372 357 350 Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate activities 1.955 2.805 3.382 4.118 4.200
Railway, land transport and transport via pipeline
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - 134 95 104 109 106
Vận tải đường thủy - Water transport 194 233 331 269 268 Professional, scientific and technical activities
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán - Legal, 11
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải - Warehousing 48 36 38 38 40 accounting and auditing activities
and support activities for transportation
Hoạt động của trụ sở văn phòng, hoạt động tư vấn quản
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and food 17.254 17.525 17.718 21.054 19.672 lý - Activities of head office, management consultancy
service activities activities
Hoạt động kiến trúc; Kiểm tra và phân tích kỹ thuật -
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 471 407 454 494 410
Architectural activities; technical testing and analysis
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service activities 16.783 17.118 17.264 20.560 19.262 Nghiên cứu khoa học và phát triển - Scientific research and
development
J. Thông tin và truyền thông - Information and 369 323 298 387 385 Quảng cáo và nghiên cứu thị trường - Advertising and 18 18 14 19 20
communication market research
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác - 103 76 89 89 85
Hoạt động xuất bản - Publishing activities Other professional, scientific and technical activities
Hoạt động thú y - Veterinary activities 2 1 1 1 1

222 223
109. (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, 110. Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp
lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế và thủy sản phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
(Cont.) Number of female employees in the non-farm individual business Number of female employees in the non-farm individual
establishments by kind of economic activity business establishments by district
ĐVT: Người - Unit: Person
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel. Prel.
2020 2020
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative 469 506 572 604 610 TỔNG SỐ - TOTAL 59.490 59.661 66.107 68.558 67.541
and support service activities
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); Cho 346 381 437 455 465 Thành phố Tân An - Tan An city 9.263 8.003 8.904 9.117 9.015
thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; Cho thuê tài sản vô hình phi tài
chính - Renting of machinery and equipment (without operator);
Thị xã Kiến Tường - KienTuong town 2.448 2.542 2.452 2.833 2.800
Renting of personal and household goods; Renting of non-
financial intangible assets
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm - Employment activities Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 1.342 1.620 1.467 1.871 1.843

Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 1.996 2.176 2.140 2.139 2.130
dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
- Travel agency, tour operation and other reservation service
activities Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 816 763 938 966 965
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn - Security and investigation
activities Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 2.226 2.521 2.503 2.406 2.375
Hoạt động dịch vụ liên quan đến khu nhà, công trình và cảnh
quan - Services to buildings and landscape activities Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 1.607 2.393 2.920 2.574 2.530
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ 123 125 135 149 145
kinh doanh khác - Office administrative, office support and other
business support activities Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 1.913 1.703 2.686 2.414 2.380
P. Giáo dục và đào tạo - Education 388 500 426 572 565
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 7.192 8.161 9.128 10.705 10.576
Giáo dục và đào tạo - Education 388 500 426 572 565
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and social 411 345 341 415 415 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 7.572 6.467 7.807 8.553 8.266
work activities
Hoạt động y tế - Human health activities 411 345 341 415 415 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 3.494 3.613 4.070 3.967 3.915
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertainment and 506 439 524 533 525
recreation Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 2.360 2.149 2.782 2.628 2.600
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn
hóa khác - Libraries, archives, museums and other cultural Huyện Cần Đước - Can Duoc district 6.511 6.899 6.566 7.053 6.925
activities
Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc - Lottery activities, betting
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 6.485 6.307 6.860 6.825 6.731
and gambling activities
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí - Sports activities and 506 439 524 533 525
amusement and recreation activities Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 4.265 4.344 4.884 4.507 4.490
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 2.311 2.472 2.972 2.974 3.035
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình - Repair of 225 144 148 171 180
computer and personal and household goods
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác - Other personal 2.086 2.328 2.824 2803 2.855
service activities

224 225
111. Giá trị tài sản cố định của các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, 111. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,
lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
Value of fixed asset of the non-farm individual business establishments (Cont.) Value of fixed asset of the non-farm individual business establishments
by kind of economic activity by kind of economic activity
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. Dongs ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. Dongs
Sơ bộ Sơ bộ
2020 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel. Prel.
2020 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 4.911,6 5.346,1 6.299,4 6.890,5 7.094,4 Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, 93,9 66,0 133,6 106,1 105,4
thiết bị) - Manufacture of fabricated metal products
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 452,2 554,1 578,0 575,2 561,1 (except machinery and equipment)

Sản xuất chế biến thực phẩm - Manufacture of food 168,8 220,4 156,0 222,4 216,3 Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm
products quang học - Manufacture of computer, electronic
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 14,5 17,3 14,5 16,0 14,8 and optical products
Sản xuất thiết bị điện - Manufacture of electrical 1,4 13,9 17,1 0,4 0,4
Sản xuất sản phẩm thuốc lá - Manufacture of
equipment
tobacco products
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu - 2,3 0,2 0,8 0,6 0,6
Dệt - Manufacture of textiles 2,6 4,9 3,5 6,8 6,3 Manufacture of machinery and equipment n.e.c
Sản xuất xe có động cơ, rơ móoc - Manufacture of
Sản xuất trang phục - Manufacture of wearing 44,1 50,6 48,3 43,0 41,8
motor vehicles, trailers and semi-trailers
apparel
Sản xuất phương tiện vận tải khác - Manufacture of 0,8 6,9 2,8 5,7 5,4
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan - 4,0 6,9 31,2 14,8 14,5
other transport equipment
Manufacture of leather and related products
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế - Manufacture of 35,2 73,9 44,5 53,2 52,9
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa 16,1 23,7 24,7 43,1 40,6 furniture
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); Sản xuất sản phẩm từ
rơm, rạ và vật liệu tết bện - Manufacture of wood Công nghiệp chế biến, chế tạo khác - Other 14,2 24,3 63,2 17,1 17,0
and of products of wood and cork, except furniture; manufacturing
manufacture of articles of straw and plaiting Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị 23,3 22,3 23,3 27,6 27,4
materials - Repair, maintenance and installation of machinery
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy - Manufacture of 0,2 2,7 0,3 3,8 3,7 and equipment
paper and paper products
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, 32,4 36,2 10,5 55,1 55,3
In, sao chép bản ghi các loại - Printing and 2,0 3,6 3,2 2,0 1,9 hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas,
reproduction of recorded media steam and air conditioning supply
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - 6,6 0,3 0,1 0,1 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi 32,4 36,2 10,5 55,1 55,3
Manufacture of coke and refined petroleum products nước và điều hoà không khí - Electricity, gas, steam
and air conditioning supply
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất - 5,6 5,4 2,8 1,3 1,3
Manufacture of chemicals and chemical products E. Cung cấp nước; Hoạt động quản lý và xử lý 36,8 46,0 46,6 52,4 52,0
rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu - Manufacture management and remediation activities
of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanic
products Khai thác, xử lý và cung cấp nước - Water collection, 36,7 45,8 46,5 52,3 51,9
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic - Manufacture 4,5 1,8 2,7 1,5 1,5 treatment and supply
of rubber and plastic products Thoát nước và xử lý nước thải - Sewerage and sewer
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác - 9,0 8,9 4,6 9,2 8,7 treatment activities
Manufacture of other non-metallic mineral products Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; 0,1 0,2 0,1 0,1 0,1
Tái chế phế liệu - Waste collection, treatment and
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 3,1 0,4 0,6 0,5 0,5 disposal activities; materials recovery

226 227
111. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, 111. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,
lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Value of fixed asset of the non-farm individual business establishments (Cont.) Value of fixed asset of the non-farm individual business establishments
by kind of economic activity by kind of economic activity
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. Dongs
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. Dongs
Sơ bộ
Sơ bộ 2020
2020 2016 2017 2018 2019
2016 2017 2018 2019 Prel.
Prel. 2020
2020 Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền
F. Xây dựng - Construction hình. ghi âm và xuất bản âm nhạc - Motion picture,
video and television programme production. sound
Xây dựng nhà các loại - Construction of buildings
recording and music publishing activities
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng - Civil Viễn thông - Telecommunication 85,8 76,0 104,1 110,3 110,5
engineering Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt
Hoạt động xây dựng chuyên dụng - Specialized động khác liên quan đến máy vi tính - Computer
construction activities programming, consultancy and related activities
G. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe 2.011,9 1.983,5 2.886,1 2.808,9 2.724,8 K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - 36,5 28,8 21,0 22,2 21,5
máy và xe có động cơ khác - Wholesale and retail Financial, banking and insurance activities
trade; repair motor vehicles and motorcycles Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo 36,5 28,8 21,0 22,2 21,5
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động 127,8 111,2 120,3 245,0 241,6 hiểm xã hội) - Financial service activities (except
cơ khác - Wholesale and retail trade and repair of insurance and pension funding)
motor vehicles and motorcycles Bảo hiểm. tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ 566,6 361,2 939,8 612,9 608,9 đảm xã hội bắt buộc) - Insurance, reinsurance and
khác) - Wholesale trade (except of motor vehicles pension funding (except compulsory social security)
and motorcycles) Hoạt động tài chính khác - Other financial activities
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ 1.317,5 1.511,1 1.826,0 1.951,0 1.874,3
khác) - Retail trade (except of motor vehicles and L. Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate 521,0 550,2 675,5 724,2 725,9
motorcycles) activities
H. Vận tải kho bãi - Transportation and storage 491,8 753,0 813,2 870,0 854,2 Hoạt động kinh doanh bất động sản - Real estate 521,0 550,2 675,5 724,2 725,9
activities
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống 394,0 575,8 699,9 713,7 706,8 M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 18,1 16,7 19,4 24,3 24,3
- Railway, land transport and transport via pipeline - Professional, scientific and technical activities
Vận tải đường thủy - Water transport 95,1 176,9 107,3 154,3 145,2 Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán - Legal,
accounting and auditing activities
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận 2,7 0,3 6,0 2,0 2,2 Hoạt động của trụ sở văn phòng, hoạt động tư vấn
tải - Warehousing and support activities for quản lý - Activities of head office, management
transportation consultancy activities
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống - Accommodation and 838,5 839,4 686,7 1.046,6 949,9 Hoạt động kiến trúc; Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
food service activities - Architectural activities; technical testing and
analysis
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 283,1 258,6 304,5 238,7 214,8
Nghiên cứu khoa học và phát triển - Scientific
Dịch vụ ăn uống - Food and beverage service 555,4 580,8 382,2 807,9 735,1 research and development
activities Quảng cáo và nghiên cứu thị trường - Advertising 2,9 3,0 3,7 6,2 6,0
and market research
J. Thông tin và truyền thông - Information and 85,8 76,0 104,1 110,3 110,5 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 15,2 13,7 15,7 18,1 18,3
communication khác - Other professional, scientific and technical
activities
Hoạt động xuất bản - Publishing activities N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - 55,9 106,3 58,2 76,7 77,3
Administrative and support service activities

228 229
111. (Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
(Cont.) Value of fixed asset of the non-farm individual business establishments
by kind of economic activity
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. Dongs Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
Table Page
Sơ bộ
2020 112 Số trang trại phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 247
2016 2017 2018 2019
Prel. Number of farms by district
2020
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người 50,2 94,0 44,1 61,1 61,8 113 Số trang trại năm 2020 phân theo ngành hoạt động và phân theo huyện/quận/thị xã/ 248
điều khiển); Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; thành phố thuộc tỉnh
Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính - Renting Number of farms in 2020 by kinds of activities and by district
of machinery and equipment (without operator); 114 Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt 249
Renting of personal and household goods; Renting Planted area and production of cereals
of non-financial intangible assets
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm - 115 Diện tích cây lương thực có hạt phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 250
Employment activities Planted area of cereals by district
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du 116 Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 251
lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và Production of cereals by district
tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour operation
and other reservation service activities 117 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo huyện/quận/thị xã/thành 252
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn - Security and phố thuộc tỉnh
investigation activities Production of cereals per capita by district

Hoạt động dịch vụ liên quan đến khu nhà, công trình 118 Diện tích lúa cả năm - Planted area of paddy 253
và cảnh quan - Services to buildings and landscape
activities
119 Năng suất lúa cả năm - Yield of paddy 254
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt 5,7 12,3 14,1 15,6 15,5
động hỗ trợ kinh doanh khác - Office administrative,
office support and other business support activities 120 Sản lượng lúa cả năm - Production of paddy 255
P. Giáo dục và đào tạo - Education 61,9 21,5 54,0 28,3 27,8
Giáo dục và đào tạo - Education 61,9 21,5 54,0 28,3 27,8 121 Diện tích lúa cả năm phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 256
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human 41,8 73,8 69,8 79,8 80,6 Planted area of paddy by district
health and social work activities
122 Năng suất lúa cả năm phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 256
Hoạt động y tế - Human health activities 41,8 73,8 69,8 79,8 80,6
Yield of paddy by district
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, 103,2 125,4 162,2 222,2 637,0
entertainment and recreation 123 Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 257
Production of paddy by district
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt 414,6
124 Diện tích lúa đông xuân phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 257
động văn hóa khác - Libraries, archives, museums
Planted area of spring paddy by district
and other cultural activities
Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc - Lottery 125 Năng suất lúa đông xuân phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 258
activities, betting and gambling activities Yield of spring paddy by district
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí - Sports 103,2 125,4 162,2 222,2 222,4
126 Sản lượng lúa đông xuân phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 258
activities and amusement and recreation activities
Production of spring paddy by district
S. Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 123,8 135,2 114,1 194,3 192,2
127 Diện tích lúa hè thu và thu đông phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 259
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình 30,3 24,3 23,2 47,7 47,6 Planted area of autumn paddy by district
- Repair of computer and personal and household
goods 128 Năng suất lúa hè thu và thu đông phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 259
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác - Other 93,5 110,9 90,9 146,6 144,6 Yield of autumn paddy by district
personal service activities

230 231
Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/ Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
Table Page Table Page
129 Sản lượng lúa hè thu và thu đông phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 260 148 Diện tích gieo trồng cây lâu năm phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 271
Production of autumn paddy by district Planted area of some perennial crops by district
130 Diện tích lúa mùa phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 260 149 Diện tích trồng cây ăn quả phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 271
Planted area of winter paddy by district Planted area of fruit farming by district
131 Năng suất lúa mùa phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 261 150 Diện tích trồng cây thanh long phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 272
Yield of winter paddy by district Planted area of dragon fruits by district
132 Sản lượng lúa mùa phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 261 151 Diện tích thu hoạch cây thanh long phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 272
Production of winter paddy by district Gathering area of dragon fruits by district
133 Diện tích ngô phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 262 152 Sản lượng cây thanh long phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 273
Planted area of maize by district Production of dragon fruits by district
134 Năng suất ngô phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 262 153 Diện tích trồng cây chanh phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 273
Yield of maize by district Planted area of lemon by district
135 Sản lượng ngô phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 263 154 Diện tích thu hoạch cây chanh phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 274
Production of maize by district Gathering area of lemon by district
136 Diện tích khoai lang phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 263 155 Sản lượng cây chanh phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 274
Planted area of sweet potatoes by district Production of lemon by district
137 Năng suất khoai lang phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 264 156 Chăn nuôi tại thời điểm 1/10 hàng năm 275
Yield of sweet potatoes by district Livestock as of annual 1st October
138 Sản lượng khoai lang phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 264 157 Số lượng trâu thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm 276
Production of sweet potatoes by district Number of buffaloes as of annual 1st October by district
139 Diện tích sắn (khoai mì) phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 265 158 Số lượng bò thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm 276
Planted area of cassava by district Number of cattle as of annual 1st October by district
140 Năng suất sắn (khoai mì) phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 265 159 Số lượng lợn thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm 277
Yield of cassava by district Number of pigs as of annual 1st October by district
141 Sản lượng sắn (khoai mì) phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 266 160 Số lượng gia cầm thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm 277
Production of cassava by district Number of poultry as of annual 1st October by district
142 Diện tích cây khoai mỡ phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 266 161 Số lượng gà thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm 278
Planted area of yam by district Number of chicken as of annual 1st October by district
143 Sản lượng cây khoai mỡ phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 267 162 Số lượng dê thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm 278
Production of yam by district Number of goats as of annual 1st October by district
144 Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây hàng năm 268 163 Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 279
Planted area, yield and production of some annual crops Living weight of buffaloes by district
145 Diện tích cây hàng năm phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 269 164 Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 279
Planted area of some annual crops by district Living weight of cattle by district
146 Diện tích gieo trồng một số cây lâu năm 269 165 Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 280
Planted area of some perennial crops Living weight of pigs by district
147 Diện tích thu hoạch và sản lượng một số cây lâu năm 270 166 Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng 281
Gathering area and production of some perennial crops Current area of forest by types of forest

232 233
Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Table Page TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
167 Diện tích rừng hiện có phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 283 NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
Current area of forest by district

168 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng 283
Area of concentrated planted forest by types of forest NÔNG NGHIỆP
169 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế 284 Trang trại là những hộ sản xuất hàng hóa quy mô lớn và phải đạt được
Area of concentrated planted forest by types of ownership
những tiêu chí nhất định về quy mô sản xuất và sản lượng hàng hóa trong
170 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 285 lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Area of concentrated planted forest by district

171 Diện tích rừng trồng được chăm sóc phân theo loại hình kinh tế 286
Hiện nay, thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 02 năm
Area of planted forest being cared by kinds of economic activity 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về “Tiêu chí
172 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản 287
kinh tế trang trại”, cá nhân, hộ gia đình sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,
Production of wood and non-timber products by types of forest product nuôi trồng thủy sản đạt tiêu chuẩn kinh tế trang trại phải thỏa mãn điều
173 Diện tích nuôi trồng thủy sản - Area of aquaculture 287 kiện sau:
a. Đối với trang trại chuyên ngành:
174 Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 288
Area of aquaculture by district - Trồng trọt: Giá trị sản xuất bình quân phải đạt từ 1,0 tỷ đồng/năm trở
175 Sản lượng thủy sản - Production of fishery 289 lên và tổng diện tích đất sản xuất từ 1,0 ha trở lên;
- Nuôi trồng thủy sản: Giá trị sản xuất bình quân phải đạt từ 2,0 tỷ
176 Sản lượng thủy sản phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 290 đồng/năm trở lên và tổng diện tích đất sản xuất từ 1,0 ha trở lên;
Production of fishery by district

177 Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công 291
- Chăn nuôi: Giá trị sản xuất bình quân phải đạt từ 2,0 tỷ đồng/năm trở
suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt lên và đạt quy mô chăn nuôi trang trại theo quy định tại Điều 52 Luật Chăn
The number of boats, boat horse power for exploitation of marine resources by capacity
group, exploitation scope and means of catching
nuôi và văn bản hướng dẫn;
- Lâm nghiệp: Giá trị sản xuất bình quân đạt từ 1,0 tỷ đồng/năm trở lên
và tổng diện tích đất sản xuất từ 10,0 ha trở lên;
- Sản xuất muối: Giá trị sản xuất bình quân đạt 0,35 tỷ đồng/năm trở lên
và tổng diện tích đất sản xuất từ 1,0 ha trở lên.
b. Đối với trang trại tổng hợp: Giá trị sản xuất bình quân phải đạt từ 2,0
tỷ đồng/năm trở lên và tổng diện tích đất sản xuất từ 1,0 ha trở lên.
Diện tích gieo trồng cây hàng năm là diện tích trồng các loại cây
nông nghiệp có thời gian sinh trưởng không quá 1 năm kể từ lúc gieo trồng
đến khi thu hoạch sản phẩm, bao gồm cây lương thực có hạt (lúa, ngô,
kê....), cây công nghiệp (mía, cói, đay...), cây dược liệu, cây thực phẩm và
cây rau đậu.

234 235
Diện tích gieo trồng cây hàng năm được tính khi cây trồng bắt đầu quá Diện tích thu hoạch: Chỉ tiêu phản ánh diện tích của một loại cây hoặc
trình sinh trưởng và được tính theo vụ sản xuất. Trường hợp trên cùng diện một nhóm cây nông nghiệp trong năm cho sản lượng đạt ít nhất 30% mức
tích phải trồng lại nhiều lần do cây bị chết cũng chỉ tính một lần diện tích. thu hoạch của năm bình thường. Đối với cây hàng năm, diện tích thu hoạch
Diện tích cây lâu năm là diện tích các loại cây nông nghiệp có thời bằng diện tích gieo trồng trừ diện tích mất trắng. Đối với cây lâu năm, diện
gian sinh trưởng từ khi gieo trồng đến khi thu hoạch sản phẩm lần đầu từ tích thu hoạch bằng diện tích cho sản phẩm trừ diện tích mất trắng.
1 năm trở lên và cho thu hoạch sản phẩm trong nhiều năm, bao gồm cây Sản lượng lương thực có hạt gồm sản lượng lúa, ngô và các loại cây
công nghiệp (chè, cà phê, cao su...), cây ăn quả (cam, chanh, nhãn...), cây lương thực có hạt khác như kê, mì mạch, cao lương.... được sản xuất ra
dược liệu (quế, đỗ trọng...). trong một thời kỳ nhất định. Chỉ tiêu này không bao gồm sản lượng các
Diện tích cây lâu năm hiện có chỉ tính diện tích hiện còn sống đến thời loại cây chất bột có củ.
điểm quan sát, gồm diện tích trồng tập trung và diện tích được quy đổi từ Sản lượng lúa (còn gọi là sản lượng đổ bồ) là sản lượng lúa khô sạch
số cây trồng phân tán cho sản phẩm về diện tích trồng tập trung. của tất cả các vụ sản xuất trong năm. Sản lượng lúa năm nào tính cho năm
Sản lượng cây nông nghiệp gồm toàn bộ khối lượng sản phẩm chính đó, không bao gồm phần hao hụt trong quá trình thu hoạch, vận chuyển và
của một loại cây hoặc một nhóm cây nông nghiệp thu được trong một vụ các hao hụt khác (chuột phá, rơi vãi ngoài đồng, hư hỏng trước khi nhập
sản xuất hoặc trong một năm của một đơn vị sản xuất nông nghiệp hoặc của kho....).
một vùng, một khu vực địa lý. Sản lượng ngô là sản lượng ngô hạt khô sạch đã thu hoạch trong năm.
Sản lượng cây trồng của từng loại sản phẩm được quy định theo hình Sản lượng cây chất bột có củ gồm sản lượng sắn, khoai lang, khoai
thái sản phẩm. Đối với các sản phẩm như: Thóc, ngô, đỗ xanh, đỗ tương.... mỡ, khoai sọ, khoai nước, dong giềng và các loại cây chất bột có củ khác
tính theo hình thái hạt khô; khoai lang, khoai tây, sắn tính theo củ tươi; chè sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định.
tính theo búp tươi, cà phê tính theo nhân khô, cao su tính theo mủ khô, trái Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác là số đầu con gia súc, gia
cây tính theo quả tươi.... cầm hoặc vật nuôi khác còn sống trong quá trình chăn nuôi có tại thời điểm
Năng suất cây nông nghiệp là sản phẩm chính của một loại cây hoặc quan sát, bao gồm:
một nhóm cây nông nghiệp thực tế đã thu được trong một vụ sản xuất hoặc Số lượng gia súc bao gồm: Tổng số trâu, bò hiện có tại thời điểm quan
trong một năm tính bình quân trên một đơn vị diện tích. sát (gồm cả trâu, bò mới sinh sau 24 giờ); tổng số lượng lợn hiện có tại thời
Đối với cây hàng năm điểm quan sát, gồm lợn thịt; lợn nái và lợn đực giống (không kể lợn sữa);
số lượng gia súc khác, bao gồm số ngựa, dê, cừu, hươu, nai, thỏ, chó...có
Sản lượng thu hoạch tại thời điểm quan sát.
Năng suất gieo trồng =
Diện tích gieo trồng
Tổng số gia cầm bao gồm: số gà, vịt, ngan, ngỗng nuôi lấy thịt và đẻ
trứng; số lượng gia cầm khác, bao gồm số chim cút, bồ câu, đà điểu... có
Sản lượng thu hoạch
Năng suất thu hoạch = tại thời điểm quan sát
Diện tích thu hoạch
Số lượng vật nuôi khác, bao gồm số ong, trăn, rắn... có tại thời điểm
Đối với cây lâu năm quan sát.
Năng suất thu hoạch Sản lượng thu hoạch (năm) Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu là khối lượng sản phẩm
(vụ, năm) = chính của vật nuôi chủ yếu (gia súc, gia cầm và vật nuôi khác) do lao động
Diện tích cho sản phẩm (năm)
chăn nuôi kết hợp với quá trình sinh trưởng tự nhiên của vật nuôi tạo ra
trong một thời kỳ nhất định, bao gồm:
236 237
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng: Trọng lượng sống của từng loại gia Rừng sản xuất: là rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh
súc, gia cầm và vật nuôi khác khi xuất chuồng với mục đích để giết thịt gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, bảo vệ môi trường.
(bán, cho, biếu, tặng, tự tiêu dùng trong gia đình...); không tính trọng lượng Diện tích rừng hiện có là tổng diện tích rừng tại một thời điểm nhất
của gia súc, gia cầm và vật nuôi khác xuất chuồng bán để nuôi tiếp và định
những con còi cọc, bị bệnh nhưng vẫn giết mổ lấy thịt.
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ là sản lượng gỗ, củi, tre, nứa, vầu,
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi không qua giết mổ: Các loại sản phẩm luồng.... và các sản phẩm khác như cánh kiến, nhựa cây, quả có dầu, quả có
thu được trong quá trình chăn nuôi gia súc, gia cầm và vật nuôi khác nhưng hạt.... được khai thác và thu nhặt từ rừng tự nhiên, rừng trồng và cây lâm
không qua giết mổ như sữa, trứng gia cầm, kén tằm, mật ong, lông cừu, nghiệp trồng phân tán trong một thời kỳ nhất định.
nhung hươu...
THỦY SẢN
LÂM NGHIỆP
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản là diện tích đã được sử dụng
Rừng được xác định và phân loại theo Thông tư số 34/2009/TT- cho hoạt động nuôi trồng thủy sản, tính cả diện tích bờ bao; đối với diện
BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển tích ươm, nuôi giống thủy sản thì bao gồm cả những diện tích phụ trợ cần
nông thôn. thiết như ao lắng lọc, ao xả. Chỉ tiêu này không bao gồm diện tích đất có
Theo nguồn gốc hình thành, rừng hiện có được chia thành rừng tự mặt nước chuyên dùng vào việc khác nhưng được tận dụng nuôi trồng thủy
nhiên và rừng trồng; sản như hồ thủy lợi, thủy điện.
Rừng tự nhiên: là rừng sẵn có trong tự nhiên hoặc phục hồi bằng tái Sản lượng thủy sản là khối lượng sản phẩm của một loại hoặc một
sinh tự nhiên, bao gồm rừng nguyên sinh và rừng thứ sinh. nhóm các loại thủy sản thu được trong một thời kỳ nhất định, bao gồm: Sản
Rừng trồng: là rừng được hình thành do con người trồng, bao gồm: lượng thủy sản khai thác, sản lượng thủy sản nuôi trồng.
rừng trồng mới trên đất chưa có rừng; rừng trồng lại sau khi khai thác rừng Sản lượng thủy sản khai thác gồm sản lượng hải sản khai thác và
trồng đã có và rừng tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác. sản lượng thủy sản khai thác tự nhiên trên các sông, suối, hồ, đầm, ruộng
Rừng trồng chưa khép tán là rừng trồng trong những năm đầu, có độ nước....
tán che của tán cây dưới 0,1. Sản lượng thủy sản nuôi trồng gồm tất cả sản lượng các loại thủy sản
Rừng trồng mới tập trung là rừng trồng được thực hiện trong năm đầu, thu được nhờ kết quả hoạt động của nghề nuôi trồng thủy sản tạo ra.
đạt tiêu chuẩn kỹ thuật về trồng rừng. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác thủy sản
Theo mục đích sử dụng, rừng được phân chia thành rừng phòng hộ, biển là số lượng tàu thuyền thực tế có hoạt động khai thác thủy sản biển
rừng đặc dụng và rừng sản xuất. trong năm; kể cả những tàu, thuyền có động cơ mới đóng nhưng có mục
đích sử dụng vào việc khai thác thủy sản biển lâu dài.
Rừng phòng hộ: là rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước,
bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa Công suất tàu, thuyền khai thác hải sản là tổng công suất hiện có của
khí hậu và bảo vệ môi trường. các máy chính của tàu, thuyền tại một thời điểm nhất định. Đơn vị tính
công suất là mã lực (CV). Số tàu, thuyền có động cơ khai thác thủy sản
Rừng đặc dụng: là rừng được sử dụng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, biển được chia thành các nhóm: nhỏ hơn 20CV; từ 20 đến dưới 50CV; từ
mẫu chuẩn hệ sinh thái của quốc gia, nguồn gen sinh vật rừng; nghiên cứu 50 đến dưới 90CV; từ 90 đến dưới 250CV; từ 250 đến dưới 400CV; từ
khoa học; bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh; phục vụ 400CV trở lên.
nghỉ ngơi, du lịch, kết hợp phòng hộ bảo vệ môi trường.

238 239
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND Annual planted area is recorded when the plant starts its growing
METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON process or cropping season. In case that in the same area where crops are
AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING replanted many times due to being dead, the area is also recorded once.
The area of perennial crop is the area of agricultural crops growing
AGRICULTURE from the planting time to the first time of harvesting for one year and over
Farms are households which produce goods on a large scale and must and harvests products for many years, including industrial crops (tea,
meet certain criteria for production scale and output in agriculture, forestry coffee, rubber, etc.), fruit trees (oranges, lemons, longans, etc.), medical
and fishing. plants (cinnamon, beans, etc.).
Currently, according to Circular No. 02/2020/TT-BNNPTNT dated Current area of perennial crops only recorded for the area of crops that
February 28, 2020 of the Ministry of Agriculture and Rural Development on are still alive at the time of observation, including the area of concentrated
“Criteria and procedures to grant certificate of farm economy”, individuals cultivation and the area converted from area of scattered trees having
and households who engaged in agricultural, forestry or aquaculture products to the concentrated area.
production with the certification of farm economy standards must satisfy Production of agricultural crops is the total volume of the main
the following conditions: product of a certain agricultural crop or group of agricultural crops obtained
a. For specialized farms: in a cropping season or in a year of an agricultural production unit or a
- Cultivation: The average production value must reach 1.0 billion region/ geographical area.
VND/year or more and the total area of production land must be at least Production of each type of agricultural crops is determined by the form
1.0 ha; of the product. For products such as rice, maize, green beans, soybeans, etc.
- Aquaculture: The average production value must reach VND 2.0 are recorded in the form of dry grain; sweet potatoes, potatoes, cassava are
billion/year or more and the total area of production land must be at least recorded in form of fresh bulbs; tea in form of fresh buds, coffee in form of
1.0 ha; dry kernel, rubber in form of dried latex, fruits in form of fresh fruits, etc.
- Breeding: The average production value must reach 2.0 billion VND/ Yield of agricultural crops refers to the main product per one area
year or more and reach the farm husbandry scale as prescribed in Article 52 unit of a certain agricultural crop or group of agricultural crops actually
of the Law on Livestock Production and guiding documents; harvested in a production season or in a year on average planted area.
- Forestry: The average production value reaches VND 1.0 billion/year •For annual crops:
or more and the total production land area is at least 10.0 ha;
Harvested production
- Salt production: The average production value reaches 0.35 billion Planted yield =
Planted area
VND/year or more and the total production land area is at least 1.0 ha.
b. For general farms: The average production value must reach VND Harvested production
2.0 billion/year or more and the total production land area must be at least Harvested yield =
Harvested area
1.0 ha.
• For perennial crops:
The annual planted area is the planted area with agricultural crops
which the growth period doesn’t exceed one year from planting time to Harvested production (year)
Harvested yield (season, year) =
harvest, including cereal crops (rice, maize, millet etc.), industrial crops Productive area (year)
(sugarcane, rush, jute, etc.), medical plants, food crops and legumes.

240 241
Harvested area: An indicator refers to the total cultivated/planted Output of non-slaughtered livestock products: Products obtained
area of a certain crop or group of crops in a year, from which the crop during the process of raising livestock, poultry and other domestic animals
production is reached at least 30% of yield of the ordinary year. For annual but not through slaughter such as milk, poultry eggs, silkworm cocoons,
crops, harvested area is equal the cultivated area minus complete loss area; honey, sheep wool, deer velvet, etc.
for perennial crops, it is equal productive area minus complete loss area. FORESTRY
Production of cereals include output of paddy, maize, and others Forests are identified and classified according to the Ministry of
grain crops such as wheat, millet, kaoliang, etc. produced in a given period Agriculture and Rural Development’s Circular No. 34/2009/TT-BNNPTNT
of time. This indicator does not include production of starchy root crops. dated June 10, 2009.
Production of maize is the output of clean and dried maize harvested By its origin, existing forests are divided into natural forest and planted
during the year. forest;
Production of starchy root crops refers to the outputof cassava, sweet Natural forests: forests are available in nature or restored by natural
potatoes, winged yam, taro, edible canna, and other starchy root crops regeneration, including primary and secondary forests.
produced in a given period.
Planted forests: refer to forests which are planted by human, including:
The number of livestock, poultry and other domestic animals is new plantations on land without forests; replanted forests after timber
the number of heads of livestock, poultry or others alive in the process of harvest of existing planted forests, naturally regenerating forests from
livestock production at the time of enumeration, including: harvested planted forests.
• Number of livestock includes total existing number of buffaloes and The planted forest which does not have canopy layer is the planted
cattle at the time of observation(including the newly born cattle within 24 forest in the early years, with the canopy cover of tree is below 0.1.
hours); total number of existing pigs, including pigs for pork; sows and
boars (excluding piglets); other livestock, including horses, goats, sheep, Newly concentrated forests are planted forests in the first year, meet the
deer, rabbits, dogs, etc. at the time of observation; technical standards for afforestation.
• Total number of poultry included number of chickens, ducks, By purposes of use, forests are divided into protection forests, special-
perching ducks and goose raised for food and eggs and others including use forests and production forests.
total number of quail, pigeons, ostriches, etc. at the time of observation; Protection forests: forests are mainly used to protect water resources,
• Number of other domestic animals includes number of bees, pythons, protect land, prevent erosion, combat desertification, limit disasters,
snakes, etc. at the time of observation. regulate climate and protect the environment.
Main livestock production is the volume of major livestock (cattle, Special-use forests: forests are mainly used for nature conservation,
poultry and other domestic animals) produced by cultivation activity and the standard sample of the national ecosystem, and forest genetic
the natural growth of livestock during a given period, including: resources; scientific research; protection of historical and cultural relics,
tourist attraction; serve for rest and tourism, combined with environmental
Living weight production: refers to living weight of each kind of protection.
livestock, poultry and other domestic animals when being sold for the
purpose of slaughter (sale, donation, self-consumption in the family, etc.), Production forests: forests are mainly used for production and trading
excluding the weight of livestock, poultry and other domestic animals to be of timber, and non-timber forest products, combined with purposes of
sold for further breeding and the stunted, sick, but still being slaughtered protection and environmental protection.
for meat.
242 243
The existing forest area refers to the total forest area at a given time. MỘT SỐ NÉT VỀ NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
Output of timber and non-timber forest products includes output of 1. Nông nghiệp
timber, firewood, bamboo, neohouzeaua, bambusa nutans, dendrocalamus Sản lượng lương thực có hạt đạt 2.832,76 nghìn tấn, tăng 53,96 nghìn
barbatus, etc., and other products such as shellac, resins, oleaginousfruits, tấn so với năm 2019, trong đó sản lượng lúa đạt 2.830,24 nghìn tấn, tăng
nuts, etc., harvested and collected from natural forests, planted forests and 55,32 nghìn tấn (Sản lượng lúa đông xuân đạt 1.474,11 nghìn tấn, tăng 2,77
scattered forests in a certain period of time. nghìn tấn; sản lượng lúa hè thu và thu đông đạt 1.349,40 nghìn tấn, tăng
FISHERY 53,51 nghìn tấn; sản lượng lúa mùa đạt 6,73 nghìn tấn, giảm 0,96 nghìn
tấn).
Water surface area for aquaculture is the area used for aquaculture,
including the area of embankment; for aquaculture breeding and hatchery Năm 2020, sản lượng của một số cây công nghiệp lâu năm và cây ăn
area includes necessary supplement areas such as filtering ponds and quả chủ yếu của tỉnh tiếp tục tăng, riêng cây chanh sản lượng giảm do
letting out ponds. This indicator does not cover areas of land with special- trong năm có khoảng 1.700 ha bị ảnh hưởng của hạn mặn. Sản lượng chanh
use water surface for other purposes, but are used for aquaculture such as đạt 136,85 nghìn tấn, giảm 2,03%; thanh long đạt 326,12 nghìn tấn, tăng
irrigation and hydropower reservoirs. 2,99%; xoài đạt 4,40 nghìn tấn, tăng 7,98%.

Aquatic production refers to volume of an aquatic product or a group Tại thời điểm cuối năm 2020, đàn trâu có 6.037 con, giảm 1.425 con
so với năm 2019; đàn bò 112.634 con, giảm 868 con; đàn lợn 81.571 con,
of aquatic species obtained during a given period, including aquatic capture
tăng 11.479 con; đàn gia cầm 9.033,7 nghìn con, tăng 342,8 nghìn con. Sản
production and aquaculture production:
lượng thịt trâu hơi xuất chuồng năm 2020 đạt 545,4 tấn, giảm 9,76% so với
• Aquatic capture production includes production of catches from năm 2019; sản lượng thịt bò hơi đạt 4.550 tấn, tăng 4,72%; sản lượng thịt
the sea, and production of naturally captured from rivers, streams, lakes, lợn hơi xuất chuồng đạt 16.440,8 tấn, giảm 40,95%; sản lượng thịt gia cầm
lagoons, or rice fields, etc. hơi đạt 38.044,1 tấn, tăng 11,21%.
• Aquaculture production includes all aquaculture production resulting 2. Lâm nghiệp
from aquaculture. Năm 2020, diện tích rừng trồng mới tập trung của tỉnh là 1.310,5 ha,
Quantity and capacity of motorized marine vessels and boats is the giảm 11,1% so cùng kỳ, trong đó rừng sản xuất 1.304,5 ha (giảm 11,2%),
number of actual vessels, boats engaged in marine capture fisheries during rừng đặc dụng là 6,0 ha (tăng 20%). Sản lượng gỗ khai thác đạt 138.715
the year; including newly-built motorized boats and vessels for purposes of m3, tăng 2,0%.
long-term marine capture fisheries. 3. Thủy sản
Capacity of vessels and boats is the total available capacity of the main Năm 2020, sản lượng thủy sản đạt 72.121 tấn, tăng 4,9% so với năm
engines of vessels and boats at a given time. Unit of capacity is horsepower 2019. Trong đó, sản lượng thủy sản nuôi trồng đạt 62.138 tấn, tăng 10,2%
(CV). Motorized vessels and boats for marine capture fisheries are divided so với năm trước; sản lượng thủy sản khai thác đạt 9.983 tấn, giảm 19,3%.
into different groups: less than 20 CV; from 20 to under 50CV; from 50 to
under 90CV; from 90 to under 250 CV; from 250 to under 400 CV; from
400 CV and over.

244 245
BRIEF SUMMARY ON AGRICULTURE, FORESTRY 112. Số trang trại phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
AND FISHING Number of farms by district
1. Agriculture ĐVT: Trang trại - Unit: Farm
2020
Production of cereals was recorded at 2,832.76 thousand tons 2016 2017 2018 2019
(*)
(increasing by 53.96 thousand tons compared to that in 2019), of which
TỔNG SỐ - TOTAL 1.090 1.125 1.099 966 631
paddy production reached 2,830.24 thousand tons, increasing by 55.32
thousand tons (Spring paddy production reached 1,474.11 thousand tons, Thành phố Tân An - Tan An city 106 108 118 103 10
increasing by 2.77 thousand tons; autumn paddy production reached
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 105 105 102 99 33
1,349.40 thousand tons, increasing by 53.51 thousand tons; winter paddy
production gained 6.73 thousand tons, reducing by 0.96 thousand tons). Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 159 159 163 159 117

In 2020 the production of several perennial crops and fruits continuously Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 166 166 169 162 125
increased. However, the production of lemon decreased because about
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 81 81 77 76 78
1,700 ha planted area of lemon were affectedsoil salinity. In fact, the
production of lemon reached 136.85 thousand tons, reducing by 2.03%. Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 70 71 71 69 63
The production of dragon fruit gained 326.12 thousand tons, rising by
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 64 64 57 40 31
2.99%; mango reached 4.40 thousand tons, rising by 7.98%.
At the end of the year 2020, buffalo population reached 6,037 heads, Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 8 8 2
dropping by 1,425 heads compared to that in 2019; cattle population was Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 23 22 18 9 7
at 112,634 heads, decreasing by 868 heads; pig population reached 81,571
heads, rising by 11,479 heads; poultry population was at 9,033.7 thousand Huyện Bến Lức - Ben Luc district 22 27 19 22 5
heads, rising by 342.8 thousand heads. Production of buffalo reached 545.4 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 11 13 12 12 12
tons live weight, decreasing by 9.76% over the same period of the previous
year; production of cattle was recorded at 4,550 tons live weight, rising by Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 40 38 38 35 11
4.72%; production of pork reached 16,440.8 tons live weight, decreasing by Huyện Cần Đước - Can Duoc district 65 97 109 110 72
40.95%; production of poultry gained 38,044.1 tons live weight, increasing
by 11.21%. Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 10 10 9 20 9

2. Forestry Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 160 156 137 48 58

In 2020, Areas of newly planted forests reached 1,310.5 ha, decreasing (*) Năm 2020 tiêu chí trang trại thay đổi
by 11.1% compared to that in 2019, consisting of 1,304.5 ha production In 2020, farm criteria have been changed
forest (reducing by 11.2%), 6.0 ha specialized forest (rising by 20%).
Production of wood was at 138,715 m3, rising by 2.0%.
3. Fishing
Production of fishing in 2020 reached 72,121 tons, going up by 4.9%
compared to that in 2019, of which the production from raising was
recorded at 62,138 tons, rising by 10.2% and the production from catching
reached 9,983 tons, decreasing by 19.3%.

246 247
113. Số trang trại năm 2020 phân theo ngành hoạt động 114. Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt
và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Planted area and production of cereals
Number of farms in 2020 by kinds of activities and by district
ĐVT: Trang trại - Unit: Farm Diện tích - Planted area Sản lượng - Production

Chia ra - Of which Trong đó - Of which Trong đó - Of which


Tổng số Tổng số
Trang trại
Trang trại Trang trại Trang trại Trang trại Total Ngô- Total
Tổng trồng cây Lúa-Paddy Lúa-Paddy Ngô-Maize
trồng cây chăn nuôi nuôi trồng tổng hợp Maize
số hàng năm
Total lâu năm Husbandry thủy sản Collective Nghìn ha - Thous. ha Nghìn tấn - Thous. tons
Annual
Perennial farm Fishing farm
crop farm 2010 476,29 471,06 5,23 2.333,27 2.304,76 28,51
crop farm farm

TỔNG SỐ - TOTAL 631 420 48 139 19 5


2011 489,14 484,21 4,93 2.576,54 2.550,60 25,94

Thành phố Tân An 2012 503,52 499,57 3,95 2.687,19 2.663,41 23,78
10 10
Tan An city 2013 531,58 527,66 3,92 2.838,43 2.816,07 22,36
Thị xã Kiến Tường
33 33 2014 523,28 519,13 4,15 2.889,73 2.860,53 29,20
Kien Tuong town
Huyện Tân Hưng 2015 527,03 522,88 4,15 2.947,74 2.918,69 29,05
117 114 3
Tan Hung district
2016 529,84 527,40 2,44 2.813,87 2.802,14 11,73
Huyện Vĩnh Hưng
125 118 5 2 2017 528,11 526,72 1,39 2.652,22 2.643,23 8,99
Vinh Hung district
Huyện Mộc Hóa 2018 512,57 511,27 1,30 2.810,71 2.802,64 8,07
78 69 9
Moc Hoa district 2019 507,00 506,25 0,75 2.778,80 2.774,92 3,88
Huyện Tân Thạnh 2020 503,07 502,63 0,44 2.832,76 2.830,24 2,52
63 61 2
Tan Thanh district
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Huyện Thạnh Hóa
31 12 14 5 Index (Previous year = 100) - %
Thanh Hoa district
Huyện Đức Huệ 2011 102,7 102,8 94,3 110,4 110,7 91,0
0
Duc Hue district
Huyện Đức Hòa 2012 102,9 103,2 80,1 104,3 104,4 91,7
7 1 6
Duc Hoa district
2013 105,6 105,6 99,2 105,6 105,7 94,0
Huyện Bến Lức
5 5
Ben Luc district 2014 98,4 98,4 105,9 101,8 101,6 130,6
Huyện Thủ Thừa
12 12 2015 100,7 100,7 100,0 102,0 102,0 99,5
Thu Thua district
Huyện Tân Trụ
11 11 2016 100,5 100,9 58,8 95,5 96,0 40,4
Tan Tru district
Huyện Cần Đước 2017 99,7 99,9 57,0 94,3 94,3 76,6
72 72
Can Duoc district
2018 97,1 97,1 93,5 106,0 106,0 89,8
Huyện Cần Giuộc
9 8 1
Can Giuoc district 2019 98,9 99,0 57,7 98,9 99,0 48,1
Huyện Châu Thành 2020 99,2 99,3 58,7 101,9 102,0 65,1
58 48 6 4
Chau Thanh district

248 249
115. Diện tích cây lương thực có hạt phân theo huyện/quận/thị xã/ 116. Sản lượng cây lương thực có hạt
thành phố thuộc tỉnh phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of cereals by district Production of cereals by district
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous.ha ĐVT: Nghìn tấn- Unit: Thous.tons
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020

TỔNG SỐ - TOTAL 529,84 528,11 512,57 507,00 503,07 TỔNG SỐ - TOTAL 2.813,87 2.652,22 2.810,71 2.778,80 2.832,76

Thành phố Tân An - Tan An city 7,96 8,18 7,08 5,84 5,03 Thành phố Tân An - Tan An city 40,19 42,46 40,08 32,07 26,31

Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 31,01 29,72 31,18 30,59 29,94 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 186,87 170,78 175,57 174,79 176,53

Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 89,86 88,23 78,37 77,32 80,33 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 477,89 395,72 408,35 429,11 465,08

Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 58,30 58,25 57,68 57,44 57,46 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 350,91 329,56 350,40 344,29 350,04

Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 44,87 44,15 44,16 43,87 43,40 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 262,28 241,41 255,43 256,48 256,32

Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 84,53 82,39 79,26 77,17 79,71 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 479,93 418,00 441,62 415,92 459,80

Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 42,50 41,15 42,31 41,13 40,14 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 215,73 200,45 234,00 227,29 229,65

Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 48,74 47,66 46,98 48,68 47,55 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 255,73 256,14 264,84 261,76 263,20

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 26,56 29,72 31,59 30,69 30,10 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 104,39 130,06 141,40 140,84 146,29

Huyện Bến Lức - Ben Luc district 8,19 10,73 9,19 10,17 10,13 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 34,55 43,80 48,14 54,21 51,49

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 36,62 39,19 38,41 39,45 38,42 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 185,92 208,16 230,36 231,18 219,83

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 14,44 16,22 15,48 15,04 12,38 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 68,51 83,34 88,38 85,76 59,70

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 20,35 20,09 19,98 19,38 19,27 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 89,93 82,39 88,16 86,61 90,48

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 10,78 9,60 9,94 9,99 9,06 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 32,86 36,02 39,05 37,30 37,28

Huyện Châu Thành -Chau Thanh district 5,13 2,83 0,96 0,24 0,15 Huyện Châu Thành-Chau Thanh district 28,18 13,93 4,93 1,19 0,76

250 251
117. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người 118. Diện tích lúa cả năm
phân theo quận/huyện/thị xã thành phố thuộc tỉnh Planted area of paddy
Production of cereals per capita by district
Đơn vị tính - Unit: Kg
2016 2017 2018 2019 2020 Chia ra - Of which:
TỔNG SỐ - TOTAL 1.710 1.596 1.674 1.639 1.653 Lúa thu
Tổng số đông
Total Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa
Thành phố Tân An - Tan An city 278 293 276 220 180 Autumn
Spring paddy Autumn paddy Winter paddy
- Winter
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 4.287 3.906 4.006 3.987 4.008 paddy
Nghìn ha - Thous.ha
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 9.785 8.155 8.473 8.970 9.710
2010 471,06 251,12 207,68 12,26
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 6.870 6.483 6.930 6.849 6.933
2011 484,21 254,01 220,15 10,05
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 9.140 8.448 8.974 9.071 9.036
2012 499,57 262,10 227,40 10,07
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 6.090 5.323 5.647 5.343 5.894 2013 527,66 267,76 251,13 8,77

Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 3.807 3.543 4.146 4.038 4.050 2014 519,13 235,47 225,60 8,79 49,27
2015 522,88 233,91 223,91 5,06 60,00
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 3.913 3.900 4.015 3.953 3.943 2016 527,40 232,47 224,22 2,33 68,38

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 361 436 460 444 451 2017 526,72 234,24 224,05 2,18 66,25

2018 511,27 235,62 223,78 2,19 49,68


Huyện Bến Lức - Ben Luc district 197 247 267 297 278
2019 506,25 231,97 221,94 2,07 50,27
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 1.900 2.120 2.339 2.342 2.219
2020 502,63 227,24 220,01 1,75 53,63
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 1.036 1.255 1.327 1.285 890
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 484 441 470 460 479 Index (Previous year = 100) - %

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 160 173 184 173 170 2011 102,8 101,2 106,0 82,0

Huyện Châu Thành -Chau Thanh district 260 128 45 11 7 2012 103,2 103,2 103,3 100,2
2013 105,6 102,2 110,4 87,1
2014 98,4 87,9 89,8 100,2
2015 100,7 99,3 99,3 57,6 121,8
2016 100,9 99,4 100,1 46,0 114,0
2017 99,9 100,8 99,9 93,6 96,9

2018 97,1 100,6 99,9 100,5 75,0


2019 99,0 98,5 99,2 94,5 101,2

2020 99,3 98,0 99,1 84,5 106,7

252 253
119. Năng suất lúa cả năm 120. Sản lượng lúa cả năm
Yield of paddy Production of paddy

Chia ra - Of which: Chia ra - Of which:


Lúa thu Lúa thu
Tổng số đông Tổng số đông
Total Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa Total Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa
Autumn Autumn
Spring paddy Autumn paddy Winter paddy Spring paddy Autumn paddy Winter paddy
- Winter - Winter
paddy paddy
Tạ/ha - Quintal/ha Nghìn tấn - Thous.tons

2010 48,93 57,21 39,91 32,13 2010 2.304,76 1.436,60 828,77 39,39

2011 52,68 58,50 46,85 33,00 2011 2.550,60 1.485,97 1.031,47 33,16

2012 53,31 60,91 45,32 36,10 2012 2.663,41 1.596,50 1.030,56 36,35

2013 53,37 61,42 45,42 35,10 2013 2.816,07 1.644,57 1.140,72 30,78

2014 55,10 67,12 44,87 36,66 47,81 2014 2.860,53 1.580,45 1.012,30 32,22 235,56
2015 55,82 67,11 46,49 35,61 48,33 2015 2.918,69 1.569,73 1.040,96 18,02 289,98
2016 53,13 60,50 47,54 23,43 47,41 2016 2.802,14 1.406,44 1.066,02 5,46 324,22
2017 50,18 55,92 46,81 28,53 41,99 2017 2.643,23 1.309,97 1.048,83 6,22 278,21

2018 54,82 61,17 50,14 31,87 46,77 2018 2.802,64 1.441,29 1.122,02 6,98 232,35

2019 54,81 63,43 47,53 37,15 47,94 2019 2.774,92 1.471,34 1.054,90 7,69 240,99

2020 56,31 64,87 49,23 38,46 49,67 2020 2.830,24 1.474,11 1.083,02 6,73 266,38

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - % Index (Previous year = 100) - %

2011 107,7 102,3 117,4 102,7 2011 110,7 103,4 124,5 84,2

2012 101,2 104,1 96,7 109,4 2012 104,4 107,4 99,9 109,6
2013 100,1 100,8 100,2 97,2 2013 105,7 103,0 110,7 84,7
2014 103,2 109,3 98,8 104,4 2014 101,6 96,1 88,7 104,7
2015 101,3 100,0 103,6 97,1 101,1 2015 102,0 99,3 102,8 55,9 123,1
2016 95,2 90,2 102,3 65,8 98,1 2016 96,0 89,6 102,4 30,3 111,8
2017 94,5 92,4 98,5 121,8 88,6 2017 94,3 93,1 98,4 113,9 85,8

2018 109,3 109,4 107,1 111,7 111,4 2018 106,0 110,0 107,0 112,2 83,5
2019 100,0 103,7 94,8 116,6 102,5 2019 99,0 102,1 94,0 110,2 103,7

2020 102,7 102,3 103,6 103,5 103,6 2020 102,0 100,2 102,7 87,5 110,5

254 255
121. Diện tích lúa cả năm phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 123. Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of paddy by district Production of paddy by district
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous.ha ĐVT: Nghìn tấn - Unit: Thous.tons
2016 2017 2018 2019 2020
2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 527,40 526,72 511,27 506,25 502,63
TỔNG SỐ - TOTAL 2.802,14 2.643,23 2.802,64 2.774,92 2.830,24
Thành phố Tân An - Tan An city 7,96 8,17 7,07 5,84 5,02
Thành phố Tân An - Tan An city 40,17 42,41 40,03 32,06 26,28
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 31,01 29,72 31,18 30,59 29,94
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 186,87 170,78 175,56 174,79 176,53
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 89,86 88,21 78,35 77,31 80,33
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 477,88 395,64 408,28 429,06 465,07
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 58,28 58,24 57,67 57,43 57,46
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 350,83 329,48 350,32 344,23 350,02
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 44,88 44,14 44,16 43,87 43,40
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 262,28 241,39 255,43 256,48 256,31
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 84,54 82,38 79,25 77,15 79,70
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 479,92 417,91 441,56 415,82 459,74
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 42,50 41,15 42,31 41,13 40,13
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 215,73 200,45 234,00 227,29 229,62
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 48,44 47,56 46,89 48,61 47,49
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 254,21 255,49 264,16 261,25 262,75
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 24,43 28,51 30,44 30,07 29,77
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 94,31 122,13 134,39 137,83 144,58
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 8,19 10,73 9,19 10,17 10,13
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 34,55 43,80 48,14 54,20 51,46
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 36,62 39,18 38,40 39,44 38,40
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 185,92 208,11 230,28 231,06 219,67
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 14,43 16,22 15,48 15,03 12,38
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 68,51 83,34 88,36 85,75 59,69
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 20,35 20,09 19,98 19,38 19,27
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 89,93 82,39 88,16 86,61 90,48
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 10,78 9,60 9,94 9,99 9,06
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 32,85 36,02 39,05 37,30 37,28
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 5,13 2,82 0,96 0,24 0,15
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 28,18 13,89 4,92 1,19 0,76

122. Năng suất lúa cả năm phân theo huyện/quận/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Yield of paddy by district 124. Diện tích lúa đông xuân phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of spring paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous.ha
2016 2017 2018 2019 2020
2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 53,13 50,18 54,82 54,81 56,31
TỔNG SỐ - TOTAL 232,47 234,24 235,62 231,97 227,24
Thành phố Tân An - Tan An city 50,46 51,91 56,62 54,90 52,35
Thành phố Tân An - Tan An city 2,80 2,73 2,57 2,03 1,71
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 60,26 57,46 56,31 57,14 58,96
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 14,75 14,75 14,71 14,65 14,49
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 53,18 44,85 52,11 55,50 57,89
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 38,49 38,70 38,14 37,11 36,23
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 60,20 56,57 60,75 59,94 60,92
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 28,90 28,75 28,84 28,73 28,73
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 58,44 54,69 57,84 58,46 59,06
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 22,24 22,18 22,09 21,98 21,57
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 56,77 50,73 55,72 53,90 57,68
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 31,02 31,17 31,41 30,17 29,55
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 50,76 48,71 55,31 55,26 57,22
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 21,39 21,32 21,30 20,60 20,05
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 52,48 53,72 56,34 53,74 55,33
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 23,08 22,51 22,99 23,40 23,49
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 38,60 42,84 44,15 45,84 48,57
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 7,73 9,91 11,26 11,66 11,06
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 42,19 40,82 52,38 53,29 50,80
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 2,04 3,71 4,35 4,91 5,00
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 50,77 53,12 59,97 58,59 57,21
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 17,84 17,70 17,73 17,56 16,99
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 47,48 51,38 57,08 57,05 48,21
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 5,48 5,41 5,30 5,10 4,59
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 44,19 41,01 44,12 44,69 46,95
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 9,72 9,67 9,71 9,39 9,35
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 30,47 37,52 39,29 37,34 41,15
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 5,18 4,64 4,52 4,58 4,37
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 54,93 49,26 51,25 49,58 50,67
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 1,81 1,09 0,70 0,10 0,06

256 257
127. Diện tích lúa hè thu và thu đông phân theo huyện/quận/thị xã/
125. Năng suất lúa đông xuân phân theo huyện/quận/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh thành phố thuộc tỉnh
Yield of spring paddy by district Planted area of autumn paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous.ha
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 60,50 55,92 61,17 63,43 64,87 TỔNG SỐ - TOTAL 292,60 290,30 273,46 272,21 273,64
Thành phố Tân An - Tan An city 60,00 57,00 64,86 61,43 55,20 Thành phố Tân An - Tan An city 5,16 5,44 4,50 3,81 3,31
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 66,09 64,15 61,43 65,45 68,04 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 16,26 14,97 16,47 15,94 15,45
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 61,50 52,03 53,47 64,67 67,87 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 51,37 49,51 40,21 40,20 44,09
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 68,03 59,21 65,50 66,54 68,83 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 29,38 29,49 28,83 28,70 28,73
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 68,00 60,80 62,89 67,60 68,89 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 22,64 21,96 22,07 21,89 21,82
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 64,43 56,04 60,57 62,27 68,08 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 53,52 51,21 47,84 46,98 50,15
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 58,86 55,69 68,73 68,17 69,56 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 21,11 19,83 21,01 20,53 20,08
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 60,21 62,35 66,94 62,13 64,92 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 25,36 25,05 23,90 25,21 24,01
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 52,07 51,44 50,91 56,23 54,92 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 16,70 18,60 19,18 18,41 18,71
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 48,09 38,98 55,17 57,54 51,78 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 6,15 7,02 4,84 5,26 5,13
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 54,49 58,91 73,49 69,60 66,23 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 18,78 21,48 20,67 21,88 21,41
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 46,11 54,62 68,98 66,00 44,58 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 8,95 10,81 10,18 9,93 7,80
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 44,37 38,69 43,17 43,45 45,68 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 9,45 9,30 9,18 8,90 8,82
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 32,14 36,25 40,13 40,44 41,37 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 4,45 3,90 4,32 4,43 4,04
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 58,23 55,96 52,71 52,00 48,33 Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 3,32 1,73 0,26 0,14 0,09

128. Năng suất lúa hè thu và thu đông phân theo huyện/quận/thị xã
126. Sản lượng lúa đông xuân phân theo huyện/quận/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
/thành phố thuộc tỉnh
Production of spring paddy by district
Yield of autumn paddy by district
ĐVT: Nghìn tấn - Unit: Thous.tons ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
2016 2017 2018 2019 2020
2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 1.406,44 1.309,97 1.441,29 1.471,34 1.474,11
TỔNG SỐ - TOTAL 47,51 45,71 49,53 47,61 49,31
Thành phố Tân An - Tan An city 16,80 15,56 16,67 12,47 9,44
Thành phố Tân An - Tan An city 45,29 49,36 51,91 51,39 50,85
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 97,48 94,62 90,36 95,89 98,59
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 54,98 50,88 51,73 49,49 50,45
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 236,73 201,35 203,95 240,00 245,91
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 46,94 39,24 50,82 47,03 49,71
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 196,61 170,23 188,91 191,17 197,74
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 52,49 54,00 55,99 53,33 53,00
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 151,23 134,86 138,93 148,59 148,60
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 49,05 48,51 52,79 49,29 49,37
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 199,86 174,69 190,24 187,87 201,19
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 52,33 47,49 52,53 48,52 51,56
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 125,90 118,73 146,40 140,43 139,46
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 42,55 41,21 41,69 42,31 44,90
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 138,97 140,34 153,89 145,39 152,49
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 45,44 45,97 46,14 45,96 45,92
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 40,25 50,98 57,33 65,57 60,74
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 32,37 38,25 40,18 39,25 44,81
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 9,81 14,46 24,00 28,25 25,89
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 40,23 41,79 49,88 49,35 49,84
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 97,21 104,27 130,30 122,21 112,52
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 47,24 48,34 48,37 49,75 50,05
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 25,27 29,55 36,56 33,66 20,46
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 48,31 49,76 50,88 52,47 50,29
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 43,13 37,41 41,92 40,80 42,71
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 44,84 45,02 46,61 46,62 49,01
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 16,65 16,82 18,14 18,52 18,08
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 34,09 41,26 40,23 34,76 42,08
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 10,54 6,10 3,69 0,52 0,29
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 53,13 45,03 47,31 47,86 52,22

258 259
129. Sản lượng lúa hè thu và thu đông phân theo huyện/quận/thị xã/ 131. Năng suất lúa mùa phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
thành phố thuộc tỉnh Yield of winter paddy by district
Production of autumn paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
ĐVT: Nghìn tấn - Unit: Thous.tons
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020

TỔNG SỐ - TOTAL 1.390,24 1.327,04 1.354,37 1.295,88 1.349,40 TỔNG SỐ - TOTAL 23,43 28,53 31,87 37,20 38,46

Thành phố Tân An - Tan An city 23,37 26,85 23,36 19,58 16,83 Thành phố Tân An - Tan An city

Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 89,39 76,16 85,20 78,89 77,94 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town

Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 241,15 194,29 204,33 189,06 219,16 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district

Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 154,22 159,25 161,41 153,05 152,28 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district

Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 111,05 106,53 116,50 107,89 107,72 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district

Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 280,06 243,22 251,32 227,96 258,56 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district

Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 89,83 81,72 87,60 86,86 90,16 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district

Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 115,24 115,15 110,27 115,86 110,26 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 54,06 71,15 77,06 72,26 83,84 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 24,74 29,34 24,14 25,96 25,57 Huyện Bến Lức - Ben Luc district
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 88,71 103,84 99,98 108,85 107,15 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 43,24 53,79 51,80 52,10 39,23 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 42,37 41,87 42,79 41,49 43,23 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 37,54 27,77 31,65 39,63 41,18

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 15,17 16,09 17,38 15,40 17,00 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 8,96 29,34 32,09 34,49 33,85

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 17,64 7,79 1,23 0,67 0,47 Huyện Châu Thành - Chau Thanh district

130. Diện tích lúa mùa phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 132. Sản lượng lúa mùa phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of winter paddy by district Production of winter paddy by district
ĐVT: Nghìn tấn - Unit: Thous.tons
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous.ha
2016 2017 2018 2019 2020
2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 5,46 6,22 6,98 7,70 6,73
TỔNG SỐ - TOTAL 2,33 2,18 2,19 2,07 1,75
Thành phố Tân An - Tan An city
Thành phố Tân An - Tan An city
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district
Huyện Bến Lức - Ben Luc district
Huyện Bến Lức - Ben Luc district
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 4,43 3,11 3,45 4,32 4,53
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 1,18 1,12 1,09 1,09 1,10
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 1,03 3,11 3,53 3,38 2,20
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 1,15 1,06 1,10 0,98 0,65
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district

260 261
133. Diện tích ngô phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 135. Sản lượng ngô phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of maize by district Production of maize by district
ĐVT - Unit: Ha
2016 2017 2018 2019 2020
ĐVT: Tấn - Unit: Tons
2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 2.438,50 1.390,50 1.300,70 749,25 438,35
TỔNG SỐ - TOTAL 11.733,40 8.989,70 8.073,70 3.881,82 2.524,52
Thành phố Tân An - Tan An city 1,80 15,90 6,50 1,85 5,90
Thành phố Tân An - Tan An city 9,00 63,60 47,30 10,50 36,42
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 0,80 1,40
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 4,30 6,20
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 3,70 21,00 18,40 12,90 2,50
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 13,00 76,50 68,50 47,72 9,60
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 15,90 12,60 13,00 9,10 2,00
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 81,10 75,00 85,00 60,50 14,80
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 2,50 1,00
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 16,20 4,10
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 2,40 10,50 8,00 13,00 6,50
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 19,00 87,80 66,30 104,30 54,80
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 0,90 8,90
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 2,50 32,90
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 295,00 101,00 90,00 72,00 56,50
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 1.517,50 643,20 680,10 504,00 450,50
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 2.117,50 1.211,50 1.147,60 622,20 329,60
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 10.082,80 7.931,00 7.010,40 3.012,00 1.708,60
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 0,20 1,80 4,40
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 1,00 10,80 37,00
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 5,10 11,50 14,50 18,60
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 46,90 84,00 123,50 158,90
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 2,50 1,00 2,35
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 16,00 6,00 16,20
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 0,50 0,10
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 2,60 0,70
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 2,20 0,60
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 11,00 3,00
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 8,80 1,30
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 41,20 7,30

134. Năng suất ngô phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
136. Diện tích khoai lang phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of maize by district
Planted area of sweet potatoes by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
ĐVT - Unit: Ha
2016 2017 2018 2019 2020
2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 48,12 64,65 62,07 51,81 57,59
TỔNG SỐ - TOTAL 154,10 71,20 7,80 8,70 8,15
Thành phố Tân An - Tan An city 50,00 40,00 72,77 56,76 61,73
Thành phố Tân An - Tan An city
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 53,75 44,29
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 1,80
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 35,14 36,43 37,23 37,00 38,40
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 51,01 59,52 65,38 66,48 74,00
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 64,80 41,00
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 79,17 83,62 82,88 80,23 84,31
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 4,00 5,00 1,50 2,00
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 27,78 36,97
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 103,50 22,50 2,00 2,00 5,00
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 51,44 63,68 75,57 70,00 79,73
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 10,00 0,50
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 47,62 65,46 61,09 48,41 51,84
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 50,00 60,00 84,09
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 1,00 3,00
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 91,96 73,04 85,17 85,43
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 64,00 60,00 68,94
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 52,00 70,00
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 0,60 0,70 3,50 2,00 0,15
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 50,00 50,00
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 36,00 40,70 0,80 1,70
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 46,82 56,15
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district

262 263
137. Năng suất khoai lang phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 139. Diện tích sắn (khoai mì) phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of sweet potatoes by district Planted area of cassava by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
ĐVT - Unit: Ha
2016 2017 2018 2019 2020
2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 60,79 101,73 109,49 143,33 137,83
TỔNG SỐ - TOTAL 1.245,80 1.563,70 1.297,40 1.762,20 1.941,51
Thành phố Tân An - Tan An city Thành phố Tân An - Tan An city
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 118,33 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district Huyện Tân Hưng - Tan Hung district
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 106,25 126,00 171,33 172,00 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 59,00 156,44 195,00 190,00 185,00 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 40,70 39,50 5,00 9,00 14,00
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 65,00 70,00 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 157,50 79,50 56,50 21,50 19,80
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 104,90 92,40 108,00 228,70 33,70
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 265,00 60,00 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 595,90 882,80 651,00 777,10 881,41
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 325,00 451,00 462,00 714,70 991,80
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 0,20
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 40,00 40,00 40,86 41,00 122,00 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 0,80 2,30 5,70 2,80 0,80
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 60,06 69,21 80,00 103,53 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 21,00 16,20 9,20 8,20
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district Huyện Châu Thành - Chau Thanh district

138. Sản lượng khoai lang phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 140. Năng suất sắn (khoai mì) phân theo huyện/quận/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Production of sweet potatoes by district Yield of cassava by district
ĐVT: Tấn - Unit: Tons ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020

TỔNG SỐ - TOTAL 936,75 724,30 85,40 124,70 112,33 TỔNG SỐ - TOTAL 163,75 157,04 185,26 185,64 136,06

Thành phố Tân An - Tan An city Thành phố Tân An - Tan An city

Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 21,30 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town

Huyện Tân Hưng - Tan Hung district Huyện Tân Hưng - Tan Hung district

Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district

Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district

Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 42,50 63,00 25,70 34,40 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district

Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 610,65 352,00 39,00 38,00 92,50 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 80,00 111,01 96,00 94,00 90,36

Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 65,00 3,50 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 77,78 239,87 204,87 191,63 150,15

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 329,84 300,00 305,00 204,42 178,13

Huyện Bến Lức - Ben Luc district 26,50 18,00 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 156,81 130,00 172,22 167,62 126,57

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 183,28 172,93 176,75 201,23 143,51

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 200,00

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 2,40 2,80 14,30 8,20 1,83 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 55,00 51,74 52,28 53,57 53,75

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 216,20 281,70 6,40 17,60 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 40,19 93,15 140,00 140,00

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district Huyện Châu Thành - Chau Thanh district

264 265
141. Sản lượng sắn (khoai mì) phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 143. Sản lượng cây khoai mỡ phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of cassava by district Production of yam by district
ĐVT: Tấn - Unit: Tons ĐVT: Tấn - Unit: Tons
2016 2017 2018 2019 2020
2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 20.400,40 24.555,70 24.035,91 32.713,53 26.417,10
Thành phố Tân An - Tan An city TỔNG SỐ - TOTAL 30.399,60 39.485,10 44.220,20 40.091,56 42.409,70

Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town Thành phố Tân An - Tan An city 8,30 62,00
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district Huyện Tân Hưng - Tan Hung district
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 325,60 438,50 48,00 84,60 126,50
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 1.225,00 1.907,00 1.157,50 412,00 297,30 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 6,40 58,10 70,10

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 3.460,00 2.772,00 3.294,00 4.675,00 600,30 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 438,40 409,50 382,80 415,40 440,10
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 9.344,50 11.476,40 11.211,81 13.026,00 11.155,80
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 28.971,00 37.964,00 40.293,00 37.733,36 41.506,40
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 5.956,50 7.799,00 8.166,00 14.382,13 14.232,90
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 4,00 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 900,00 820,00 3.100,00 1.416,00 23,00
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 4,40 11,90 29,80 15,00 4,30
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 76,00 59,40 152,00 40,00
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 84,40 150,90 128,80 114,80
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district Huyện Bến Lức - Ben Luc district 120,00 200,00 163,20 192,20

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 45,60 60,40 175,50 73,00
142. Diện tích cây khoai mỡ phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 3,50
Planted area of yam by district
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 1,10 8,20 28,00 104,90
Đơn vị tính - Unit: Ha
2016 2017 2018 2019 2020 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 14,20 65,50 5,60
TỔNG SỐ - TOTAL 2.985,00 2.979,50 122,80 3.190,50 2.830,35
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district
Thành phố Tân An - Tan An city 3,90
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 4,50 4,50
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 32,00 31,50 31,00 28,50
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 2.897,10 2.860,00 3.010,00 2.770,00
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 45,00 60,00 21,40 110,00 2,00
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 4,00 3,50 18,00 2,50
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 7,80 22,00 9,70 10,02
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 4,80 4,00 13,50 4,80
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 0,80
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 0,20 38,30 5,40 10,53
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 6,90 11,70 18,30
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district

266 267
144. Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây hàng năm 145. Diện tích cây hàng năm phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area, yield and production of some annual crops Planted area of some annual crops by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020
Diện tích - Area (Ha) TỔNG SỐ - TOTAL 569.738 562.907 543.909 534.880 526.121
Mía - Sugar-cane 10.637 9.333 7.735 4.469 481 Thành phố Tân An - Tan An city 8.326 8.535 7.475 6.238 5.617
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 31.612 30.270 31.859 31.032 30.418
Thuốc lá, thuốc lào - Tobacco, pipe tobacco
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 91.657 89.149 79.102 77.866 82.540
Cây đay - Jute
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 61.916 61.110 59.527 59.614 59.313
Cây cói - Rush 249 215 125 101 146 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 45.348 45.099 44.957 44.620 44.180
Cây có hạt chứa dầu - Oil bearing crops 10.734 4.518 3.120 1.132 2.832 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 85.606 83.337 80.509 78.347 81.160
Rau đậu các loại, hoa, cây cảnh - Vegetables, Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 46.146 45.390 45.950 44.603 43.496
11.860 13.739 13.417 12.269 10.976
flowers and ornamental plants Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 51.815 49.843 48.381 49.760 48.726
Rau, đậu các loại - Vegetables 11.601 13.549 13.034 12.165 10.892 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 36.303 37.011 38.004 35.435 33.275
Hoa, cây cảnh - Flowers and ornamental Huyện Bến Lức - Ben Luc district 16.565 18.166 15.850 14.899 11.861
259 190 383 104 83
plants
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 38.640 41.372 40.619 41.455 39.799
Cây hàng năm khác - Other annual crops 1.100 1.588 1.839 4.749 3.527
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 14.795 16.474 15.735 15.315 12.689
Năng suất (Tạ/ha) - Yield (Quintal/ha) Huyện Cần Đước - Can Duoc district 21.919 21.628 21.564 21.104 20.871
Mía - Sugar-cane 775,16 734,58 621,69 604,26 575,01 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 13.830 12.627 13.334 14.323 12.009
Thuốc lá, thuốc lào - Tobacco, pipe tobacco Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 5.260 2.896 1.043 269 167

Cây đay - Jute


146. Diện tích gieo trồng một số cây lâu năm
Cây cói - Rush 78,67 83,58 87,84 102,67 89,89
Planted area of some perennial crops
Cây có hạt chứa dầu - Oil bearing crops 18,39 30,51 31,57 24,95 9,79
2016 2017 2018 2019 2020
Rau đậu các loại, hoa, cây cảnh - Vegetables,
flowers and ornamental plants Diện tích gieo trồng
19.725,68 21.631,61 24.767,54 30.346,60 31.933,13
Planted area (Ha)
Rau, đậu các loại - Vegetables 161,12 163,75 166,95 182,78 185,98
Trong đó - Of which:
Hoa, cây cảnh - Flowers and ornamental
plants Thanh Long - Dragon 7.720,99 9.272,00 11.275,30 11.841,98 11.823,26
Cây hàng năm khác - Other annual crops Xoài - Mango 585,50 615,91 527,84 749,64 725,17
Sản lượng (Tấn) - Production (Ton) Cam - Orange 14,50 18,00 14,90 20,48 32,02
Mía - Sugar-cane 824.534 685.587 480.878 270.046 27.641 Táo - Apple 4,35 4,70 1,20 2,69 21,95
Thuốc lá, thuốc lào - Tobacco, pipe tobacco Nhãn - Longan 9,00 13,50 12,40 10,28 14,34
Cây đay - Jute Vải, chôm chôm
Cây cói - Rush 1.959 1.797 1.098 1.037 1.313 Litchi, rambutan
Điều - Cashewnut
Cây có hạt chứa dầu - Oil bearing crops 19.745 13.785 9.849 2.824 2.772
Rau đậu các loại, hoa, cây cảnh - Vegetables, Hồ tiêu - Pepper
flowers and ornamental plants Cao su - Rubber 132,80 130,70 128,30 130,60 132,55
Rau, đậu các loại - Vegetables 186.919 221.871 217.603 222.353 202.578
Cà phê - Coffee
Hoa, cây cảnh - Flowers and ornamental
plants Chanh - Lemon 8.367,02 8.373,30 9.165,00 10.825,13 10.830,74
Cây hàng năm khác - Other annual crops

268 269
147. Diện tích thu hoạch và sản lượng một số cây lâu năm 148. Diện tích trồng cây lâu năm phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Gathering area and production of some perennial crops Planted area of some perennial crops by district
2016 2017 2018 2019 2020
Đơn vị tính - Unit: Ha
Diện tích thu hoạch - 2016 2017 2018 2019 2020
Gathering area (Ha) TỔNG SỐ - TOTAL 19.725,68 21.631,61 24.767,54 30.346,60 31.933,13
Trong đó - Of which: Thành phố Tân An - Tan An city 213,30 439,30 812,30 906,20 945,47
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 69,79 83,71 112,10 158,28 199,61
Thanh Long - Dragon 5.427,82 7.000,90 8.228,60 10.282,36 11.140,24
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 67,80 82,00 107,65 175,46 152,74
Xoài - Mango 473,00 534,67 424,30 621,10 645,17 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 164,92 242,40 336,00 391,74 458,84

Cam - Orange 12,70 9,10 8,50 12,32 11,02 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 89,52 102,20 193,30 354,50 440,98
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 305,80 329,20 343,80 1.230,31 1.528,10
Táo - Apple 4,35 5,00 1,10 2,19 7,05
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 735,90 803,20 1.072,40 1.861,30 1.944,02
Nhãn - Longan 9,00 13,00 10,40 6,38 7,54 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 3.390,05 3.036,10 2.998,10 3.346,86 3.794,37
Vải, chôm chôm Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 786,05 965,60 950,10 966,95 1.073,73
Litchi, rambutan Huyện Bến Lức - Ben Luc district 5.060,90 5.665,60 6.547,70 8.652,29 8.743,48
Điều - Cashewnut Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 682,10 800,00 1.042,79 1.639,55 1.931,58
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 626,20 732,50 1.035,50 1.166,09 1.261,21
Hồ tiêu - Pepper
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 185,20 154,10 223,70 267,08 215,23
Cao su - Rubber 38,20 44,00 41,50 61,10 64,55 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 112,35 107,30 93,10 91,05 115,53

Cà phê - Coffee Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 7.235,80 8.088,40 8.899,00 9.138,94 9.128,24

Chanh - Lemon 5.821,82 7.050,10 8.211,70 8.891,81 8.201,87 149. Diện tích trồng cây ăn quả phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Sản lượng (Tấn) Planted area of fruit farming by district
Production (Ton)
Đơn vị tính - Unit: Ha
Trong đó - Of which:
2016 2017 2018 2019 2020
Thanh Long - Dragon 159.374,00 217.929,29 264.700,00 316.657,90 326.118,00 TỔNG SỐ - TOTAL 18.514,13 20.509,51 23.514,24 27.900,20 28.403,23
Thành phố Tân An - Tan An city 163,40 376,10 693,60 777,60 802,14
Xoài - Mango 4.171,00 3.943,22 4.003,16 4.078,71 4.404,00
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 62,29 68,81 92,20 140,18 165,2
Cam - Orange 124,20 60,60 53,50 49,24 74,60 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 52,50 57,60 62,75 135,84 116,53

Táo - Apple 42,50 35,66 7,50 17,55 68,10 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 139,92 200,00 272,90 318,14 372,98
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 80,62 89,70 168,70 318,30 402,89
Nhãn - Longan 17,90 39,18 43,90 29,00 32,60
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 273,20 303,10 308,80 1.153,41 1.408,18
Vải, chôm chôm Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 735,90 801,10 876,60 1.338,90 1.500,42
Litchi, rambutan
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 3.309,35 2.951,10 2.959,00 3.261,92 3.325,69
Điều - Cashewnut
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 598,45 782,50 768,70 777,05 821,21
Hồ tiêu - Pepper Huyện Bến Lức - Ben Luc district 4.886,70 5.470,50 6.326,30 7.980,39 7.729,73
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 620,30 696,40 968,89 1.312,44 1.356,92
Cao su - Rubber 47,15 55,20 58,00 72,12 71,00
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 244,50 586,10 938,50 1.081,69 1.129,19
Cà phê - Coffee Huyện Cần Đước - Can Duoc district 131,40 75,70 159,10 155,18 141,87

Chanh - Lemon 107.757,05 124.993,70 137.236,70 139.692,10 136.854,80 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 81,20 74,70 75,20 77,32 84,74
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 7.134,40 7.976,10 8.843,00 9.071,84 9.045,54

270 271
150. Diện tích trồng cây thanh long phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 152. Sản lượng cây thanh long phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of dragon fruits by district Production of dragon fruits by district
Đơn vị tính - Unit: Ha ĐVT: Tấn - Unit: Tons
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020

TỔNG SỐ - TOTAL 7.720,99 9.272,00 11.275,30 11.841,98 11.823,26 TỔNG SỐ - TOTAL 159.374,0 217.929,3 264.700,0 316.657,9 326.118,0

Thành phố Tân An - Tan An city 148,00 346,00 643,90 692,10 718,14 Thành phố Tân An - Tan An city 445,0 2.551,2 5.201,0 9.320,0 17.354,0

Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 0,29 0,80 0,50 1,54 1,53 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 3,0 4,7 6,5 2,7 14,0

Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 0,40 0,40 6,60 6,74 6,30 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 1,1 2,0 17,5 40,0 2,0

Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 5,20 6,20 17,70 23,20 16,80 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 31,7 38,1 34,7 60,0 207,0

Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 1,70 4,50 53,00 65,20 75,80 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 5,4 34,6 60,9 778,9 1.005,0

Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 2,00 3,60 3,60 6,33 7,01 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 20,7 21,0 23,0 37,2 19,0

Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 6,50 10,00 79,30 87,35 81,65 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 49,5 33,0 17,6 431,7 637,0

Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 15,00 13,90 31,50 54,10 63,30 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 58,8 79,8 30,0 241,0 595,0

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 52,70 67,60 68,60 24,80 46,65 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 476,0 535,9 590,3 177,0 213,0

Huyện Bến Lức - Ben Luc district 86,30 190,60 321,90 434,70 439,70 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 1.953,0 1.213,0 2.789,0 4.952,2 5.613,0

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 79,10 148,30 323,40 379,52 344,83 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 694,0 885,4 3.476,0 4.924,3 7.007,0

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 190,30 529,30 866,00 974,49 960,36 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 583,8 3.907,6 7.164,0 20.417,9 18.971,0

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 9,60 6,80 33,50 39,11 39,10 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 29,0 29,0 120,4 365,0 544,0

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 2,70 1,90 2,80 3,01 3,17 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 39,0 22,8 46,0 48,0

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 7.121,20 7.942,10 8.823,00 9.049,79 9.018,92 Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 154.984,0 208.594,0 245.146,3 274.864,0 273.889,0

151. Diện tích thu hoạch cây thanh long phân theo huyện/quận/thị xã/ 153. Diện tích trồng cây chanh phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
thành phố thuộc tỉnh Planted area of lemon by district
Gathering area of dragon fruits by district Đơn vị tính - Unit: Ha
Đơn vị tính - Unit: Ha 2016 2017 2018 2019 2020
2016 2017 2018 2019 2020 TỔNG SỐ - TOTAL 8.367,02 8.373,30 9.165,00 10.825,13 10.830,74
TỔNG SỐ - TOTAL 5.427,82 7.000,90 8.228,60 10.282,36 11.140,24 Thành phố Tân An - Tan An city 2,70 7,30 7,50 4,60 2,40
Thành phố Tân An - Tan An city 42,00 178,90 252,70 432,97 683,04 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 4,50 3,30 4,00 6,70 6,70
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 0,25 0,60 0,40 0,34 1,53 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 0,20 0,20 2,20 3,00
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 0,17 0,30 2,50 6,74 0,30 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 1,72 2,20 4,00 3,50 4,10
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 5,20 5,60 5,10 5,20 15,70 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 0,70 1,40 1,90 24,67 34,40
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 1,70 4,50 4,50 57,70 64,90 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 3,70 8,70 8,70 53,96 90,95
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 1,80 2,00 2,00 3,22 1,50 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 244,00 271,60 324,00 483,80 530,70
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 4,50 3,00 1,60 39,25 50,50 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 2.930,70 2.620,40 2.612,00 2.629,80 2.709,00
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 5,00 7,90 1,50 31,60 57,30 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 347,20 329,30 326,10 289,92 293,32
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 32,80 60,10 64,20 17,70 17,70 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 4.395,00 4.718,80 5.393,30 6.644,16 6.447,60
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 65,10 64,50 160,50 220,10 251,42 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 423,00 405,00 477,00 674,74 699,42
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 57,80 82,90 147,60 234,49 335,03 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 7,30 1,30 1,30 2,20 2,70
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 139,00 209,00 398,00 927,89 903,76 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 4,00 0,20 0,50 2,51 2,45
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 9,50 6,60 20,00 32,11 38,20 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 1,60 1,20 1,90 2,37 4,00
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 2,70 1,80 1,00 2,30 2,87 Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 0,70 2,60 2,60
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 5.060,30 6.373,20 7.167,00 8.270,75 8.716,49

272 273
154. Diện tích thu hoạch cây chanh phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 156. Chăn nuôi tại thời điểm 01 tháng 10 hàng năm
Gathering area of lemon by district Livestock as of annual 1st October
Đơn vị tính - Unit: Ha
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 5.821,82 7.050,10 8.211,70 8.891,81 8.201,87 Số lượng (Con) -
Number (Heads) (*)
Thành phố Tân An - Tan An city 1,70 3,70 4,40 4,20 2,40
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 4,50 2,30 2,20 1,50 1,50 Trâu - Buffaloes 12.077 10.616 7.494 7.462 6.037
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 0,20 0,20 2,20 1,00
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 1,72 2,10 2,60 2,50 3,70 Bò - Cattle 142.325 113.784 114.941 113.502 112.634
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 0,40 0,70 0,70 0,90 3,00
Lợn - Pig 299.210 224.623 159.093 70.092 81.571
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 0,20 3,20 3,50 8,70 17,90
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 231,00 213,00 262,00 325,60 349,20
Ngựa - Horse
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 1.466,30 2.078,90 2.485,70 2.440,30 2.629,40
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 279,50 303,60 309,90 285,92 283,82 Dê - Goat 12.109 17.226 13.468 7.900 7.820
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 3.527,50 4.131,00 4.822,90 5.355,10 4.270,82
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 300,80 306,80 312,20 459,74 631,73 Cừu - Sheep
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 4,60 1,00 1,10 1,20 2,20
Gia cầm (Nghìn con)
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 1,10 0,20 0,30 1,91 1,50 8.391,4 6.939,1 7.738,1 8.690,9 9.033,7
Poultry (Thous. Heads)
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 1,60 1,20 1,60 2,04 3,70 Trong đó - of which:
6.158,0 4.868,7 5.682,7 6.558,3 7.373,2
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 0,70 2,40 2,40 Gà - Chicken
Vịt, ngan, ngỗng
2.233,4 2.070,4 2.055,4 2.132,6 1.660,5
Duck, swan, goose
155. Sản lượng cây chanh phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Sản lượng (Tấn) - Output (ton)
Production of lemon by district
ĐVT: Tấn - Unit: Tons Thịt trâu hơi xuất chuồng
518,0 628,4 555,4 604,3 545,4
2016 2017 2018 2019 2020 Live weight of buffaloes
TỔNG SỐ - TOTAL 107.757,05 124.993,70 137.236,70 139.692,10 136.854,80 Thịt bò hơi xuất chuồng
4.132,7 4.134,0 4.642,8 4.344,9 4.550,0
Live weight of cattle
Thành phố Tân An - Tan An city 22,10 48,50 53,10 52,00 30,00
Thịt lợn hơi xuất chuồng
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 40,80 9,50 8,60 9,10 9,80 43.599,2 38.105,4 33.072,6 27.842,5 16.440,8
Live weight of pig
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 0,45 1,00 10,00 4,80
Thịt gia cầm giết bán
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 9,00 11,50 14,60 14,60 22,20 24.774,0 23.914,9 29.442,7 34.207,9 38.044,1
Live weight of poultry
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 1,50 2,90 2,90 6,00 19,50 Trong đó: Thịt gà
15.862,0 18.642,8 20.777,5 24.231,1 28.377,0
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 4,20 40,00 75,00 75,00 152,20 Of which: chicken
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 3.847,70 3.820,00 5.124,00 5.059,80 7.158,60 Trứng (Nghìn quả)
184.555,0 230.463,0 250.379,7 284.435,0 430.072,3
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 25.015,00 41.934,00 42.692,00 42.095,20 47.986,60 Eggs (Thous. pieces)
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 3.494,00 2.865,00 2.980,20 4.906,40 4.013,20 Sữa tươi (Lít) Fresh milk (litres) 18.068,0 28.564,6 39.106,0 34.260,0 35.824,0
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 70.902,00 71.037,00 80.631,00 77.783,70 66.237,50
Mật ong (Nghìn lít)
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 4.391,00 5.193,00 5.619,60 9.629,00 11.150,00
Honey (Thous. litres)
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 14,00 12,60 15,00 15,00 27,50
Kén tằm (Tấn)
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 1,10 1,10 1,20 25,00 18,80 Silkworm cocoon (Ton)
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 11,70 9,00 11,30 11,30 24,10 (*) Năm 2020, Số lượng con tại thời điểm cuối năm
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 2,50 9,60 7,20 (*) In 2020, Number of heads at the end of the year

274 275
157. Số lượng trâu thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm 159. Số lượng lợn thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm
Number of buffaloes as of annual 1st October by district Number of pigs as of annual 1st October by district
ĐVT: Con - Unit: Heads ĐVT: Con - Unit: Heads
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020

TỔNG SỐ - TOTAL 12.077 10.616 7.494 7.462 6.037 TỔNG SỐ - TOTAL 299.210 224.623 159.093 70.092 81.571

Thành phố Tân An - Tan An city 20 25 8 4 2 Thành phố Tân An - Tan An city 30.154 28.545 25.005 6.019 9.279

Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 389 411 202 121 170 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 5.854 4.719 2.961 1.988 1.819

Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 1.393 819 331 373 375 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 8.265 8.117 2.458 2.260 3.477

Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 628 927 1.039 1.365 804 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 6.565 6.712 5.857 4.407 1.753

Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 100 75 25 85 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 3.470 3.022 2.773 618 1.027

Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 10 26 14 5 10 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 14.065 9.725 9.572 7.680 9.327

Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 5 9 13 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 10.500 3.264 3.014 1.885 9.680

Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 3.855 3.875 2.950 2.928 1.852 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 20.306 12.052 11.957 10.971 6.041

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 4.810 3.650 2.256 2.020 2.098 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 37.502 26.516 18.262 9.601 10.685

Huyện Bến Lức - Ben Luc district 120 100 57 89 92 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 13.840 12.497 9.631 5.602 4.965

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 19 20 6 3 12 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 26.512 26.500 17.665 2.760 4.139

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 2 4 4 6 14 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 52.718 44.264 25.665 7.600 12.144

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 416 450 319 224 285 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 15.500 3.284 5.500 1.632 3.848

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 315 229 274 311 231 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 8.479 4.480 6.879 1.365 1.094

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 7 Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 45.480 30.926 11.894 5.704 2.293

158. Số lượng bò thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm 160. Số lượng gia cầm thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm
Number of cattle as of annual 1st October by district Number of poultry as of annual 1st October by district
ĐVT: Con - Unit: Heads ĐVT: Nghìn con - Unit: Thous. Heads
2016 2017 2018 2019 2020 2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 142.325 113.784 114.941 113.502 112.634 TỔNG SỐ - TOTAL 8.391,4 6.939,1 7.738,1 8.690,9 9.033,7
Thành phố Tân An - Tan An city 8.640 6.434 7.694 9.381 8.454 Thành phố Tân An - Tan An city 612,4 440,8 556,1 521,8 635,4
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 4.916 3.185 2.893 3.779 3.332 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 63,5 54,5 66,1 93,9 101,4
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 5.476 3.962 2.690 2.444 2.359 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 265,1 276,7 231,7 190,1 195,4
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 10.368 7.721 6.975 6.725 6.467 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 306,9 328,5 279,3 296,8 322,9
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 3.539 2.648 2.454 2.382 2.269 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 168,8 101,5 82,5 109,5 70,3
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 1.811 1.607 1.586 1.455 1.155 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 248,7 237,9 207,2 161,6 59,6
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 1.123 1.425 1.781 1.957 1.116 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 806,0 627,7 1.649,8 1.252,8 1.865,6
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 12.426 10.195 11.683 8.776 8.530 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 198,4 126,2 109,4 152,2 83,7
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 69.318 58.949 57.893 58.573 63.012 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 831,3 748,0 696,9 669,8 976,5
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 2.257 1.884 2.456 2.549 2.508 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 295,2 656,1 382,6 1.063,6 1.473,1
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 2.487 2.746 3.577 3.597 3.062 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 365,4 318,5 252,2 378,9 146,2
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 5.079 3.515 3.769 4.033 3.571 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 628,2 475,8 517,7 619,3 483,5
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 2.120 2.227 3.508 3.026 2.316 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 1.375,3 1.263,5 1.371,3 1.571,2 1.415,4
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 1.081 929 846 621 563 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 923,8 600,5 750,7 880,9 675,3
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 11.684 6.357 5.135 4.204 3.920 Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 1.302,4 682,9 584,5 728,5 529,4

276 277
161. Số lượng gà thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm
Number of chicken as of annual 1st October by district 163. Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
ĐVT: Nghìn con - Unit: Thous. heads
Live weight of buffaloes by district
2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 6.158,0 4.868,7 5.682,7 6.558,3 7.373,2 ĐVT: Tấn - Unit: Tons
Thành phố Tân An - Tan An city 492,5 347,3 415,7 318,6 437,3 2016 2017 2018 2019 2020

Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 32,6 23,4 26,8 30,0 44,7 TỔNG SỐ - TOTAL 518,0 628,4 555,4 604,3 545,4

Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 76,5 87,5 76,1 71,7 43,3 Thành phố Tân An - Tan An city

Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 83,5 99,5 91,1 80,4 117,6 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 77,2 30,4 24,6 26,7 20,1

Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 47,3 31,8 29,4 39,5 15,7 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 133,5 116,1 47,4 51,6 45,6

Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 87,1 91,4 71,5 82,0 12,8 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 78,6 85,6 93,3 101,6 87,7

Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 731,7 589,1 1.498,6 1.198,2 1.807,1 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 1,6 6,7

Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 142,8 74,5 50,6 119,6 50,8 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 1,8

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 685,7 616,3 578,9 547,6 842,2 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 72,0

Huyện Bến Lức - Ben Luc district 197,5 436,8 276,2 927,9 1.414,5 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 42,8 176,4 214,0 232,8 212,1

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 140,3 149,5 93,1 202,0 74,5 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 74,4 46,4 146,3 159,1 142,1

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 362,4 256,1 288,1 249,9 251,6 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 2,7 2,9 5,6

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 1.165,2 910,7 1.073,0 1.318,8 1.159,9 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 0,3

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 790,3 557,7 655,3 800,0 617,1 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 1.122,6 597,1 458,3 572,1 484,2 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 107,8 70,0 18,6 20,3 17,8
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 24,8 8,5 9,3 14,4
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district
162. Số lượng dê thời điểm ngày 01 tháng 10 hàng năm 164. Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo huyện/quận/thị xã/
Number of goats as of annual 1st October by district thành phố thuộc tỉnh
ĐVT: Con - Unit: Heads Live weight of cattle by district
ĐVT: Tấn - Unit: Tons
2016 2017 2018 2019 2020
2016 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 12.109 17.226 13.468 7.900 7.820
TỔNG SỐ - TOTAL 4.132,7 4.134,0 4.642,8 4.344,9 4.550,0
Thành phố Tân An - Tan An city 932 754 590 756 655
Thành phố Tân An - Tan An city 472,6 239,7 257,5 241,0 212,3
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 264 396 310 304 233
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 526,1 186,9 167,1 156,4 163,7
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 452 658 514 155 349
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 46,1 243,4 139,6 130,6 121,8
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 625 620 485 257 426
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 584,4 483,9 363,6 340,3 316,4
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 526 776 607 184 127
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 100,0 72,5 149,7 140,1 121,7
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 256 922 721 462 346
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 66,2 93,7 76,7 71,7 55,1
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 405 632 494 116 268
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 152,3 142,6 59,3
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 341 267 146 45
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 235,1 286,6 547,4 512,3 486,5
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 279 848 663 125 140
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 1.192,1 1.613,0 1.825,1 1.708,0 2.327,6
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 586 628 491 211 568
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 109,4 69,7 98,9 92,5 96,9
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 305 642 502 424 559
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 45,4 208,4 216,2 202,3 141,9
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 1.241 1.460 1.141 902 695
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 175,6 122,1 181,8 170,2 148,2
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 1.846 2.266 1.772 1.614 972
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 65,4 101,6 187,3 175,3 123,6
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 1.548 2.629 2.055 1.090 898
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 9,3 8,7 20,2
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 2.844 3.654 2.857 1.154 1.539
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 514,3 412,5 270,3 252,9 154,9

278 279
165. Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo 166. Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Current area of forest by types of forest
Live weight of pigs by district
Chia ra - Of which:
ĐVT: Tấn - Unit: Tons Tổng số
Total Rừng tự nhiên Rừng trồng
Natural forest Planted forest
2016 2017 2018 2019 2020

Ha
TỔNG SỐ - TOTAL 43.599,2 38.105,4 33.072,6 27.842,5 16.440,8
2010 46.490,4 800,0 45.690,4
Thành phố Tân An 4.039,4 3.495,9 3.398,5 2.996,3 1.769,3
Tan An city 2011 38.169,9 800,0 37.369,9
Thị xã Kiến Tường 665,8 684,5 631,4 549,3 324,3
2012 33.382,1 800,0 32.582,1
Kien Tuong town
Huyện Tân Hưng 1.103,7 1.094,6 1.055,1 815,7 481,7 2013 29.738,3 800,0 28.938,3
Tan Hung district
2014 25.736,0 970,2 24.765,8
Huyện Vĩnh Hưng 1.031,7 903,6 1.195,1 1.178,6 695,9
Vinh Hung district 2015 25.625,3 970,2 24.655,1
Huyện Mộc Hóa 612,1 556,1 606,3 495,4 292,5 2016 25.030,6 970,2 24.060,4
Moc Hoa district
2017 22.738,5 838,0 21.900,5
Huyện Tân Thạnh 2.038,1 1.626,9 1.707,4 1.534,6 906,1
Tan Thanh district 2018 22.562,1 838,0 21.724,1
Huyện Thạnh Hóa 1.819,1 1.493,7 771,1 692,5 408,9 2019 22.806,9 838,0 21.968,9
Thanh Hoa district
2020 22.605,6 838,0 21.767,6
Huyện Đức Huệ 2.700,2 2.274,2 2.448,4 2.093,6 1.236,3
Duc Hue district Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Huyện Đức Hòa 6.188,8 5.338,9 5.359,5 4.275,5 2.524,7 Index (Previous year = 100) - %
Duc Hoa district 2011 82,1 100,0 81,8
Huyện Bến Lức 3.382,5 2.902,4 2.912,2 2.270,7 1.340,8
2012 87,5 100,0 87,2
Ben Luc district
Huyện Thủ Thừa 3.050,9 2.789,9 2.985,1 2.520,1 1.488,1 2013 89,1 100,0 88,8
Thu Thua district
2014 86,5 121,3 85,6
Huyện Tân Trụ 6.191,6 6.628,4 5.688,2 4.526,2 2.672,7
Tan Tru district 2015 99,6 100,0 99,6
Huyện Cần Đước 1.449,7 1.208,3 763,3 570,8 337,1 2016 97,7 100,0 97,6
Can Duoc district
2017 90,8 86,4 91,0
Huyện Cần Giuộc 865,6 839,9 627,7 498,1 294,1
Can Giuoc district 2018 99,2 100,0 99,2
Huyện Châu Thành 8.460,0 6.268,1 2.923,3 2.825,1 1.668,3 2019 101,1 100,0 101,1
Chau Thanh district
2020 99,1 100,0 99,1

280 281
167. Diện tích rừng hiện có phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 168. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng
Current area of forest by district Area of concentrated planted forest by types of forest
Đơn vị tính - Unit: Ha
2016 2017 2018 2019 2020 Tổng số Chia ra - Of which:
Total Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng
TỔNG SỐ - TOTAL 25.030,6 22.738,5 22.562,1 22.608,9 22.605,6
Production forest Protection forest Specialized forest
Thành phố Tân An - Tan An city
Ha
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 312,8 286,7 255,7 248,4 264,8
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 2.436,4 2.290,4 2.104,0 2.036,7 2.006,7 2010 152,2 152,2
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 100,4 100,4 93,6 93,6 93,6 2011 128,0 28,0 100,0
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 1.883,1 1.692,5 1.674,0 1.517,6 1.517,6
2012 122,7 23,5 99,2
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 1.723,3 1.694,3 1.660,1 1.587,8 1.586,1
2013
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 9.573,6 9.454,4 9.590,2 9.738,0 9.868,3
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 6.637,2 5.248,2 5.185,0 5.375,1 5.327,2 2014
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 290,8 96,0 82,4 73,7 3,4 2015
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 71,8 70,9 112,4 142,8 142,8
2016
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 1.910,7 1.714,2 1.714,1 1.704,7 1.704,7
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district
2017 1.024,2 1.004,2 20,0

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 90,5 90,5 90,5 90,5 90,5 2018 1.426,1 1.399,3 25,9 0,9
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 2019 1.473,3 1.468,3 5,0
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district
2020 1.310,5 1.304,5 6,0
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - % Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 97,70 90,84 99,22 100,21 99,99 Index (Previous year = 100) - %
Thành phố Tân An - Tan An city 2011 84,1
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 84,50 91,66 89,18 97,15 106,60
2012 95,9 83,9 99,2
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 94,00 94,01 91,86 96,80 98,53
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 100,00 100,00 93,18 100,05 99,95 2013
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 99,90 89,88 98,91 90,66 100,00
2014
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 92,70 98,32 97,98 95,64 99,89
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 100,30 98,75 101,44 101,54 101,34 2015
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 99,30 79,07 98,80 103,67 99,11 2016
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 90,40 33,01 85,86 89,41 4,64
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 44,00 98,69 158,56 127,02 99,96 2017
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 95,10 89,72 100,00 99,45 100,00 2018 139,2 139,3 129,4
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district
2019 103,3 104,9 555,6
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 100,00 100,02 99,98 100,02 99,98
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 2020 88,9 88,8 120,0
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district

282 283
169. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế 170. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo huyện/quận/thị xã/
Area of concentrated planted forest by types of ownership thành phố thuộc tỉnh
Area of concentrated planted forest by district
Chia ra - Of which:
Tổng số 2016 2017 2018 2019 2020
Khu vực có vốn
Total Ngoài Ha
Nhà nước đầu tư nước ngoài
Nhà nước
State Foreign TỔNG SỐ - TOTAL 1.022,0 1.024,2 1.426,1 1.473,3 1.310,5
Non-state
investment sector
Thành phố Tân An - Tan An city
Ha
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 34,6 20,6 19,6 17,5
2010 152,2 152,2 Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 79,5 18,5 0,5 55,1 67,5
2011 128,0 128,0 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district

2012 122,7 122,7 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 14,5 32,1 31,5 39,7 24,9
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 38,6 123,2 49,2
2013
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 688,0 595,8 641,6 958,9 1.143,8
2014
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 240,0 222,5 522,7 308,9 20,9
2015 1.995,0 1.995,0 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 5,6
2016 1.022,0 1.022,0 Huyện Bến Lức - Ben Luc district 42,6 57,5 36,9 30,7

2017 1.024,2 20,0 1.004,2 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 39,5 22,9 5,0 5,2
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district
2018 1.426,1 26,8 1.399,3
Huyện Cần Đước - Can Duoc district
2019 1.473,3 232,4 1.240,9
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district
2020 1.310,5 346,3 964,2
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - % Index (Previous year = 100) - %
2010 TỔNG SỐ - TOTAL 100,2 139,2 103,3 88,9

2011 84,1 84,1 Thành phố Tân An - Tan An city


Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 59,5 95,1 89,3
2012 95,9 95,9
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 23,3 2,7 122,4
2013
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district
2014 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 221,4 98,1 125,9 62,7
2015 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 319,3 39,9

2016 51,2 51,2 Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 86,6 107,7 149,5 119,3
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 92,7 234,9 59,1 6,8
2017 100,2 98,3
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district
2018 139,2 133,9 139,3
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 135,1 64,2 83,2
2019 103,3 868,1 88,7
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 57,8 21,9 104,0
2020 88,9 149,0 77,7 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district
Huyện Cần Đước - Can Duoc district
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district

284 285
171. Diện tích rừng trồng được chăm sóc phân theo loại hình kinh tế 172. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản
Area of planted forest being cared by kinds of economic activity Production of wood and non-timber products by types of forest product

Chia ra - Of which: Đơn vị tính


2016 2017 2018 2019 2020
Tổng số Khu vực có vốn Unit
Total Ngoài
Nhà nước đầu tư nước ngoài Gỗ - Wood m3 129.300 131.175 133.810 135.938 138.715
Nhà nước
State Foreign
Non-state Chia ra: Of which
investment sector
- Gỗ rừng tự nhiên -
Ha Natural forest wood
"

2010 6.750 1.755 4.995 - Gỗ rừng trồng -


" 129.300 131.175 133.810 135.938 138.715
Planted forest wood
2011 4.550 1.170 3.380 Củi - Firewood ster 254.000 259.585 265.850 255.750 255.950
2012 4.500 1.170 3.330 Tre - Bamboo
1000 cây -
1.035 1.051 1.067 975 955
Thous.trees
2013 4.350 240 4.110 Lá dừa nước - 1000 lá -
2014 3.994 240 3.754 Coconut leaf Thous.leaves

2015 4.140 230 3.910 173. Diện tích nuôi trồng thủy sản
2016 5.950 230 5.720 Area of aquaculture
2017 5.023 133 4.891 Đơn vị tính - Unit: Ha

2018 4.069 1.258 2.811 2016 2017 2018 2019 2020

2019 4.864 485 4.379 TỔNG SỐ - TOTAL 8.176,7 9.169,8 9.751,2 8.681,7 8.583,6
2020 5.576 1.359 4.216 Phân loại theo thủy sản -
By types of aquatic product
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - % Tôm - Shrimp 4.994,9 6.437,2 7.095,9 6.510,3 6.409,6
2011 67,41 66,67 67,67 Cá - Fish 3.158,8 2.702,6 2.595.3 2.056,0 1.996,4
2012 98,90 100,00 98,52 Thủy sản khác - Other aquatic 23,0 30,0 60,0 115,4 177,6
2013 96,67 20,51 123,42 Phân theo phương thức nuôi -
By farming methods
2014 91,82 100,00 91,34 Diện tích nuôi thâm canh
1.052,0 1.441,6 1.628,1 1.493,0 1.143,2
2015 103,66 95,83 104,16 The area of intensive aquaculture

2016 143,72 100,00 146,29 Diện tích nuôi bán thâm canh
4.879,0 5.766,5 6.512,8 5.972,1 6.150,0
Area of semi-intensive aquaculture
2017 84,42 57,70 85,50
Diện tích nuôi quảng canh và
2018 81,00 947,81 57,48 quảng canh cải tiến
2.245,7 1.961,7 1.610,3 1.216,6 1.290,4
The area of extensive and
2019 119,54 38,56 155,78 improved extensive aquaculture
2020 114,64 280,29 96,29 Phân theo loại nước nuôi -
By types of water
Diện tích nước ngọt
3.136,4 2.688,7 2.653,6 2.240,5 2.332,6
The area of freshwater
Diện tích nước lợ
5.040,3 6.481,1 7.097,6 6.441,2 6.251,1
The area of brackish water
Diện tích nước mặn
The area of salty water

286 287
174. Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo 175. Sản lượng thủy sản
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Production of fishery
Area of aquaculture by district
Đơn vị tính: Tấn - Unit: Tons
Đơn vị tính - Unit: Ha
2016 2017 2018 2019 2020
2016 2017 2018 2019 2020

TỔNG SỐ - TOTAL 8.176,7 9.169,8 9.751,2 8.681,7 8.583,6 TỔNG SỐ - TOTAL 58.623 59.784 61.434 68.771 72.121
Thành phố Tân An - Tan An city 108,2 113,8 105,0 127,0 123,0
Phân theo loại hình kinh tế -
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 120,0 113,3 123,4 171,5 185,8 By types of ownership
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 123,5 128,4 89,3 115,5 98,8
Nhà nước - State
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 358,7 362,8 362,0 322,0 412,0
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 79,0 60,9 58,7 56,4 164,0 Ngoài nhà nước - Non-State 58.623 59.784 61.434 68.771 72.121
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 276,1 287,7 282,0 313,8 498,5 Khu vực có vốn đầu tư nước
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 102,8 78,2 85,8 238,0 137,3 ngoài
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 362,4 259,2 246,0 116,7 94,2
Foreign investment sector

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 306,6 240,8 240,2 104,5 112,4 Phân theo khai thác, nuôi
trồng - By types of catch,
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 161,3 182,3 207,0 124,8 84,6
aquaculture
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 293,9 245,9 227,0 187,9 76,9
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 656,0 599,5 720,7 515,7 526,8
Khai thác - Catch 12.625 13.357 12.066 12.372 9.983

Huyện Cần Đước - Can Duoc district 1.647,3 1.779,1 2.091,0 1.826,1 1.783,5 Nuôi trồng - Aquaculture 45.998 46.427 49.368 56.399 62.138
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 2.338,8 3.100,3 3.051,0 2.877,5 2.633,8
Phân theo loại thủy sản - By
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 1.242,1 1.617,6 1.862,1 1.584,4 1.652,0 types of aquatic product
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - % Tôm - Shrimp 11.985 13.532 15.063 15.645 15.030
TỔNG SỐ - TOTAL 94,50 112,15 106,34 89,03 98,87
Cá - Fish 43.302 43.659 39.820 44.531 48.485
Thành phố Tân An - Tan An city 100,19 105,18 92,27 120,93 96,87
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 122,45 94,42 108,91 139,01 108,31 Thủy sản khác - Other aquatic 3.336 2.593 6.551 8.595 8.606
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 74,85 103,97 69,55 129,31 85,56
Phân theo loại nước nuôi -
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 95,65 101,14 99,78 88,95 127,95 By types of water
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 141,07 77,09 96,39 96,01 290,99
Nước ngọt - Fresh water 35.451 34.315 35.341 42.265 48.625
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 95,21 104,20 98,02 111,26 158,88
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 100,78 76,07 109,72 277,33 57,70 Nước lợ - Brackish water 10.547 12.112 14.027 14.134 13.513
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 99,29 71,52 94,91 47,44 80,74
Nước mặn - Salty water
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 97,03 78,54 99,75 43,50 107,58
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 85,80 113,02 113,55 60,29 67,79
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 104,96 83,67 92,31 82,79 40,92
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 130,16 91,39 120,22 71,56 102,14
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 85,49 108,00 117,53 87,33 97,67
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 88,59 132,56 98,41 94,31 91,53
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 100,25 130,23 115,11 85,09 104,27

288 289
176. Sản lượng thủy sản phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 177. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản
Production of fishery by district phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt
The number of boats, boat horse power for exploitation of marine resources
Đơn vị tính: tấn - Unit: tons
by capacity group, exploitation scope and by means of catching
2016 2017 2018 2019 2020
Đơn vị tính: chiếc - Unit: piece
TỔNG SỐ - TOTAL 58.623 59.784 61.434 68.771 72.121
Thành phố Tân An - Tan An city 761 721 782 926 708 2016 2017 2018 2019 2020
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 13.607 17.446 17.102 18.668 18.060
Số lượng tàu/thuyền 627 628 537 462 397
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 4.179 2.646 1.079 2.907 2.931 Number of ships/boats
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 3.986 3.774 3.240 6.047 6.000
Phân theo nhóm công suất -
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 1.511 1.516 1.326 1.498 2.393 By capacity group
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 3.812 3.574 4.622 6.841 12.214
Dưới 20 CV - Under 20 HP 286 276 101 75 42
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 1.937 1.548 1.294 1.593 1.758
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 1.746 1.367 1.342 1.456 1.343 Từ 20 CV đến dưới 45 CV 241 308 387 337 227
From 20 to under 45 HP
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 1.497 1.058 1.252 1.001 1.109
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 1.333 1.097 846 914 680
Từ 45 CV đến dưới 90 CV 85 31 32 35 106
- From 90 to under 90 HP
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 2.982 3.076 2.794 1.467 1.018
Từ 90 CV trở lên - Over 15 13 17 15 22
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 2.369 2.063 1.983 2.112 2.264
90 HP
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 5.310 4.978 7.162 6.034 5.853
Phân theo phạm vi khai thác
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 6.555 7.517 9.537 8.341 8.114
- By exploitation scope
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 7.038 7.403 7.073 8.966 7.676
Khai thác gần bờ 627 628 537 462 397
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - % Coastal fishing
TỔNG SỐ - TOTAL 107,34 101,98 102,76 111,94 104,87 Khai thác xa bờ
Thành phố Tân An - Tan An city 107,94 94,74 108,46 118,41 76,46 Offshore fishing
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 170,49 128,21 98,03 109,16 96,74 Phân theo phương tiện đánh
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 88,29 63,32 40,78 269,42 100,83 bắt - By means of catching
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 118,81 94,68 85,85 186,64 99,22 Lưới kéo - Drift-net 95 95 77 70 59
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 95,03 100,33 87,47 112,97 159,75
Lưới vây - Tunny-net 23 23 23 22 20
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 101,30 93,76 129,32 148,01 178,54
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 156,08 79,92 83,59 123,11 110,36 Lưới rê - Drag-net 54 54 54 45 41
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 75,13 78,29 98,17 108,49 92,24
Mành vó - Lift net 185 185 175 135 125
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 88,42 70,67 118,34 79,95 110,79
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 114,22 82,30 77,12 108,04 74,40 Câu - Hook 95 95 32 26 22
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 119,04 103,15 90,83 52,51 69,39 Khác - Others 175 176 176 164 130
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 82,00 87,08 96,12 106,51 107,20
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 92,41 93,75 143,87 84,25 97,00
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 87,43 114,68 126,87 87,46 97,28
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 94,79 105,19 95,54 126,76 85,61

290 291
CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆP
Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
Table Page
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) là chỉ tiêu đánh giá tốc độ phát triển
178 Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) phân theo ngành công nghiệp 301 sản xuất ngành công nghiệp hàng tháng, quí, năm. Chỉ số được tính dựa
Index of industrial production (IIP) by industrial activity
trên khối lượng sản phẩm sản xuất, nên còn được gọi là “chỉ số khối lượng
179 Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu 303 sản phẩm công nghiệp”; là một chỉ tiêu quan trọng phản ánh nhanh tình
Some main industrial products hình phát triển toàn ngành công nghiệp nói chung và tốc độ phát triển của
từng sản phẩm, nhóm ngành sản phẩm nói riêng; đáp ứng nhu cầu thông tin
180 Sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế 304 của các cơ quan quản lý Nhà nước, các nhà đầu tư và các đối tượng dùng
Main industrial products by types of ownership
tin khác.
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) được tính bằng tỷ lệ phần trăm giữa
khối lượng sản xuất công nghiệp tạo ra trong kỳ hiện tại với khối lượng sản
xuất công nghiệp kỳ gốc.
Việc tính chỉ số sản xuất công nghiệp được bắt đầu từ tính chỉ số sản
xuất của sản phẩm hay còn gọi là chỉ số cá thể. Từ chỉ số cá thể có thể tính
cho các chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 4, cấp 2, cấp 1 và toàn
ngành công nghiệp; cũng có thể tính cho một địa phương hoặc chung toàn
quốc.
Quy trình tính toán
Bước 1: Tính chỉ số sản xuất cho sản phẩm
Công thức tính:
qn1
Iqn = x100
qn0

Trong đó:
iqn: Chỉ số sản xuất của sản phẩm cụ thể thứ n (ví dụ như: sản phẩm
điện, than, vải, xi măng ...);
qn1: Khối lượng sản phẩm hiện vật được sản xuất ra ở thời kỳ báo cáo;
qno: Khối lượng sản phẩm hiện vật được sản xuất ra ở thời kỳ gốc.
Bước 2: Tính chỉ số sản xuất cho ngành công nghiệp cấp 4
Chỉ số sản xuất của một ngành công nghiệp cấp 4 là chỉ số bình quân
gia quyền của các chỉ số sản phẩm đại diện cho ngành đó.

292 293
Công thức tính: IqN2: Chỉ số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 2;
WqN2: Quyền số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 2. Quyền số
của ngành công nghiệp cấp 2 là giá trị tăng thêm của các ngành tương
ứng theo giá hiện hành năm gốc 2015.
Bước 5: Tính chỉ số sản xuất cho toàn ngành công nghiệp
Trong đó: Chỉ số sản xuất của toàn ngành công nghiệp là chỉ số bình quân gia
IqN4: Chỉ số sản xuất của ngành cấp 4 thứ N; quyền các chỉ số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 1 trong toàn
ngành công nghiệp.
iqn : Chỉ số sản xuất của sản phẩm thứ n;
Công thức tính:
Wqn: Quyền số sản xuất của sản phẩm thứ n; Quyền số của sản phẩm
là giá trị theo giá cơ bản của sản phẩm năm 2015.
Bước 3: Tính chỉ số sản xuất cho ngành công nghiệp cấp 2
Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 2 là chỉ số bình quân gia
quyền của các chỉ số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 4 trong ngành Trong đó:
cấp 2 của doanh nghiệp. IQ: Chỉ số sản xuất của toàn ngành công nghiệp;
Công thức tính: IqN1: Chỉ số sản xuất của từng ngành công nghiệp cấp 1;
WqN1: Quyền số của từng ngành công nghiệp cấp 1. Quyền số của ngành
công nghiệp cấp 1 là giá trị tăng thêm năm 2015 theo giá hiện hành của
ngành cấp 1.
Trong đó: Sản phẩm công nghiệp là chỉ tiêu phản ánh kết quả trực tiếp của hoạt
IqN2: Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 2; động sản xuất công nghiệp tạo ra trong một thời kỳ nhất định, bao gồm sản
phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ công nghiệp.
IqN4: Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 4;
Sản phẩm vật chất công nghiệp là sản phẩm công nghiệp được tạo ra
WqN4: Quyền số của ngành công nghiệp cấp 4. Quyền số của ngành
do tác động của công cụ lao động lên đối tượng lao động làm thay đổi hình
công nghiệp cấp 4 là giá trị tăng thêm theo giá hiện hành năm gốc 2015.
thái ban đầu của nguyên, vật liệu để tạo ra sản phẩm có giá trị sử dụng mới
Bước 4: Tính chỉ số sản xuất cho ngành công nghiệp cấp 1 hoặc sản phẩm được khai thác từ các mỏ. Sản phẩm vật chất công nghiệp
Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 1 là chỉ số bình quân gia bao gồm: (1) Chính phẩm là những sản phẩm vật chất công nghiệp sản xuất
quyền của các chỉ số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 2 trong ngành ra đạt quy cách và phẩm chất đúng tiêu chuẩn kỹ thuật quy định; (2) Thứ
cấp 1 của khu vực doanh nghiệp. phẩm là những sản phẩm vật chất công nghiệp sản xuất ra chưa đạt đủ tiêu
Công thức tính: chuẩn kỹ thuật quy định về quy cách và phẩm chất nhưng vẫn có giá trị sử
dụng và được tiêu thụ (thị trường chấp nhận); (3) Phụ phẩm (còn gọi là sản
phẩm song song) là những sản phẩm vật chất được tạo ra trong quá trình
sản xuất công nghiệp cùng với sản phẩm chính.
Sản phẩm dịch vụ công nghiệp là một loại sản phẩm công nghiệp biểu
Trong đó: hiện dưới hình thức gia công hoặc làm tăng thêm giá trị sử dụng của sản
IqN1: Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 1; phẩm công nghiệp nhưng không làm thay đổi hình thái giá trị sử dụng ban
đầu của sản phẩm.
294 295
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND
Where:
METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON
INDUSTRY IqN4: Production index for the N-th class of the VSIC 4-digit class.
iqn : Production index for the n-th item in the VSIC 4-digit class.
Index of industrial production (IIP) is an indicator that evaluates the Wqn: Weight of the item n. Weight of item is the value at basic price of
growth rate of industrial production every month, quarter and year. The the item in the base year 2015.
index is calculated by the quantity of production, therefore it is also called - Step 3: Calculating production index of VSIC 2-digit divisions
“the index of quantity of industrial production”. The IIP is an important The production index at 2-digit division of VSIC industry is the
indicator quickly reflecting the situation of industrial production growth in weighted average index of the production indices of VSIC 4-digit classes
general and the growth rate of each commodity in particular; satisfying the under the VSIC 2-digit divisions.
information needs of the State agencies, investors and other users. Formula:
The IIP is calculated as the percentage of the quantity of industrial
production generated in the current and base periods.
The calculation of the IIP begins with the calculation of production
index of commodity. From the production index of commodity, production
indexes of VSIC 4-digit classes, VSIC 2-digit division, VSIC 4-digit, VSIC
1-digit sectors and the whole industry can be calculated and so can the IIP Where:
for a certain province or the whole country. IqN: Production index of the VSIC 2-digit divisions.
Calculation process: IqN4 : Production index of the VSIC 4-digit classes.
- Step 1: Calculating production index of an item WqN4: Weight of the VSIC 4-digit divisions. Weight of the VSIC 4-digit
Formula: divisions is the value added at current price of the base year 2015.
qn1 - Step 4: Calculating production index of VSIC 1-digit sector
iqn = × 100 The production index at 1-digit sector of VSIC industry is the weighted
qn0
average index of the production indices of VSIC 2-digit divisions under the
Where:
VSIC 1-digit sectors.
iqn: Production index of the item n (For example: electricity, coal,
Formula:
fabric, cement, etc);
qn1: Quantity produced of item n in the reference period.
qn0: Quantity produced of item n in the base period.
- Step 2: Calculating production index of VSIC 4-digit classes
The production index at 4-digit class of VSIC industry is the weighted Where:
average index of indexes of items representing for such VSIC 4-digit IqN1: Production index of the VSIC 1-digit sectors.
classes. IqN2: Production index of the VSIC 2-digit division.
Formula: WqN2: Weight of the VSIC 2-digit divisions. Weight of the VSIC 2-digit
divisions is the value added at current price of the base year 2015.

296 297
- Step 5: Calculating production index of the whole industry MỘT SỐ NÉT VỀ CÔNG NGHIỆP
The production index of the whole industry is the weighted average NĂM 2020
index of VSIC 1-digit sectors representing in the whole industry. Do ảnh hưởng của dịch Covid-19 trên thế giới kéo dài và diễn biến
Fomula: phức tạp nên hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh trong năm
2020 gặp nhiều khó khăn. Nhiều đơn hàng bị hủy dẫn đến lượng hàng hóa
tồn kho nhiều, doanh nghiệp phải tốn nhiều chi phí hơn cho việc lưu trữ và
bảo quản. Tình hình chỉ khả quan hơn vào những tháng cuối năm 2020 khi
dịch bệnh trong nước được kiểm soát và doanh nghiệp dần tìm ra các giải
Where: pháp thích ứng hơn với điều kiện dịch bệnh kéo dài.
Iq: Production index of the whole industry. Chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp năm 2020 tăng 8,36% so với
IqN1: Production index of the VSIC 1-digit sectors. năm 2019, trong đó; ngành chế biến, chế tạo tăng 8,19%; ngành sản xuất
và phân phối điện tăng 12,93%; ngành cung cấp nước, xử lý rác thải, nước
WqN1: Weight of the VSIC 1-digit sectors. Weight of VSIC 1-digit
thải tăng 11,59%.
sectors is the value added at current price in 2015.
Một số sản phẩm công nghiệp tăng so với cùng kỳ năm trước như:
Industrial product is an indicator reflecting the direct results generated
giấy các loại 61.438 tấn, tăng 15,5%; xay xát gạo 1.145 nghìn tấn, tăng
by industrial production in a given time including industrial physical
14,1%; nước máy 63.453 nghìn m3, tăng 11,9%; nước khoáng 792 triệu lít,
products and services.
tăng 11,6%; điện thương phẩm 6.594 triệu Kwh, tăng 7,4%; nhựa tái sinh
Industrial physical products are industrial products generated by 3.311 tấn, tăng 6,7%; … Một số sản phẩm giảm so cùng kỳ như: cặp túi da
using working instruments acting upon object to turn the original mode of các loại 32.720 nghìn cái, giảm 16,6%; giày dép da các loại 61.363 nghìn
materials into new products with new utilization value or products explored đôi, giảm 7,6%; nước mắm 474 nghìn lít, giảm 5,6%; dầu nhờn 23.079 tấn,
from mines. Industrial physical products include: (1) Finished products giảm 3,2%; chiếu cói các loại 1.792 nghìn cái, giảm 3,0%; quần áo may sẵn
are industrial products manufactured conformable with specifications and 61.304 nghìn cái, giảm 2,8%.
technical standards; (2) Secondary products are industrial products still
having utilization value and being consumed (accepted on the market)
though they fail to meet the standards of specifications and quality; (3)
Auxiliary products (or also called by-products) are produced together with
finished products during the process of industrial production.
Industrial service product is a kind of industrial product which is
processed or increased their utilization value without changing the initial
value of the products.

298 299
BRIEF SUMMARY ON INDUSTRY IN 2020 178. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) phân theo ngành công nghiệp
Index of industrial production (IIP) by industrial activity
In 2020 the industrial production activities in the province faced with Đơn vị tính - Unit: %
many difficulties because of the prolonged and complicated effects of the 2016 2017 2018 2019 2020
Covid-19 epidemic in the world. Many orders are canceled leading to a TỔNG SỐ - TOTAL 113,50 114,20 115,88 115,11 108,36
large amount of inventory, businesses have to spend more money on storage
B. Khai khoáng - Mining and quarrying
and preservation. The situation was getting better in the last months of the
Khai khoáng khác - Other mining and
year 2020 when the domestic epidemic was under control and businesses quarrying
gradually found more adaptive solutions to prolonged epidemic conditions. C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - 113,50 114,20 115,93 115,02 108,19
Manufacturing
The index of industrial production (IIP) in 2020 increased by 8.36%
Sản xuất chế biến thực phẩm - Manufacture of 114,46 113,90 109,67 100,84 111,64
compared to the year 2019, of which the manufacturing increased by food products
8.19%; the electricity, gas, steam and air conditioning supply increased by Sản xuất đồ uống 132,26 103,60 103,72 111,73 94,82
12.93%, the water supply; sewerage, waste management and remediation Manufacture of beverages
activities increased by 11.59%. Sản xuất sản phẩm thuốc lá 100,04 98,81 110,29 98,00 101,47
Manufacture of tobacco products
Some industrial products gained growth rates than the previous year, Dệt - Manufacture of textiles 109,21 111,90 121,97 125,96 103,38
such as 61,438 tons of Paper of all kinds, rising by 15.5%; 1,145 thousand Sản xuất trang phục 111,40 111,50 122,93 107,94 103,06
tons of Rice milling, increasing by 14.1%; 63,453 thousand m3 of Water Manufacture of wearing apparel
supplied, rising by 11.9%; 792 milliters of Mineral water, increasing by Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan - 112,27 109,50 116,16 109,66 89,43
11.6%; 6,594 million kwh of Electricity, an increase of 7.4%; 3,311 tons Manufacture of leather and related products
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
of Recycled plastics, an increase of 6.7%… Some industrial products were (trừ giường, tủ, bàn, ghế); Sản xuất sản phẩm
recorded reducing rates, such as 32,720 thousand pieces of Leather bags, từ rơm, rạ và vật liệu tết bện - Manufacture of
61,363 thousand pairs of Leather Footware, 474 thousand liters of Fish wood and of products of wood and cork, except
furniture; manufacture of articles of straw and
sauce, 23,079 tons of Lubricant, 1,792 thousand pieces of Rush mats of all plaiting materials
kinds, 61,304 thousand pieces of Ready-made clothes with a decrease of Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy - 115,68 120,20 112,49 119,73 115,18
16.6%, 7.6%, 5.6%, 3.2%, 3.0% and 2.8%, respectively. Manufacture of paper and paper products
In, sao chép bản ghi các loại - Printing and
reproduction of recorded media
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
- Manufacture of coke and refined petroleum
products
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 119,98 117,79 114,19 119,12 114,91
- Manufacture of chemicals and chemical
products
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu -
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal
chemical and botanic products
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 117,19 120,68 114,20 113,01 106,04
Manufacture of rubber and plastic products
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 111,51 120,66 111,76 108,36 104,04
- Manufacture of other non-metallic mineral
products
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic 110,81 111,63 116,23 129,97 116,69
metals

300 301
178. (Tiếp theo) Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) phân theo ngành công nghiệp 179. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
Index of industrial production (IIP) by industrial activity Some main industrial products
Đơn vị tính - Unit: %
2016 2017 2018 2019 2020 Sơ bộ
Đơn vị tính
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn 115,30 112,69 129,22 121,26 113,22 2016 2017 2018 2019 2020 -
Unit
(trừ máy móc, thiết bị) - Manufacture Prel.2020
of fabricated metal products (except
Điện thương phẩm - Triệu Kwh/ 3.814 4.088 5.157 6.138 6.594
machinery and equipment)
Electricity Mil.Kwh
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học - Manufacture of Gạch nung - Bricks Triệu viên - 93 101 78 73 77
computer electronic and optical products Mil.pieces
Sản xuất thiết bị điện - Manufacture of 110,42 118,20 107,32 115,13 118,19 Gỗ xẻ quy tròn - Sawn timber 1.000 m3 45 46 48 69 76
electrical equipment
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa Giấy các loại - Paper of all Tấn/Tons 37.784 39.573 42.758 53.194 61.438
được phân vào đâu - Manufacture of kinds
machinery and equipment n.e.c
Xay xát gạo - Rice milling 1.000 tấn/ 1.250 1.338 1.089 1.003 1.145
Sản xuất xe có động cơ, rơ móoc - 1.000 tons
Manufacture of motor vehicles, trailers
and semi-trailers Nước mắm - Fish sauce 1.000 lít/ 580 610 565 502 474
1.000 liters
Sản xuất phương tiện vận tải khác 150,03 100,28 125,89 123,25
- Manufacture of other transport Vải thành phẩm - Fabrics 1.000 m2 218.828 233.577 217.459 238.654 246.503
equipment
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế - 110,32 115,90 122,64 124,50 111,19 Trang in - Printed pages Triệu trang - 3.035 3.750 3.813 21.276 22.859
Manufacture of furniture Mil. pages
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác - Thức ăn gia súc - Animal feed 1.000 Tấn/ 1.836 1.931 2.106 1.706 1.829
Other manufacturing 1.000 Tons
Sửa chữa. bảo dưỡng và lắp đặt máy móc
Nước máy - Water supplied 1.000 m3 53.241 54.603 52.051 56.727 63.453
và thiết bị - Repair, maintenance and
installation of machinery and equipment
Nước khoáng - Mineral water Triệu lít/ 561 565 551 710 792
D. Sản xuất và phân phối điện, khí 113,03 112,67 116,77 118,27 112,93 Mil. liters
đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà
không khí - Electricity, gas, steam and Nước đá - Ice 1.000 tấn/ 136 137 106 109 115
air conditioning supply 1.000 tons
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, 113,03 12,67 116,77 118,27 112,93 Chiếu cói các loại - Rush 1.000 cái/ 1.384 1.400 1.468 1.847 1.792
nước nóng, hơi nước và điều hoà không mats of all kinds 1.000 pieces
khí - Electricity, gas, steam and air
conditioning supply Quần áo may sẵn - 1.000 cái/ 58.499 60.574 64.466 63.047 61.304
E. Cung cấp nước; Hoạt động quản 112,21 111,80 115,94 113,72 111,59 Ready-made clothes 1.000 pieces
lý và xử lý rác thải, nước thải - Water Giày dép da các loại 1.000 đôi/ 59.152 61.517 63.584 66.394 61.363
supply; sewerage, waste management Leather Footware 1.000 pairs
and remediation activities
Cặp túi da các loại 1.000 cái/ 39.016 39.593 40.774 39.231 32.720
Khai thác, xử lý và cung cấp nước - 110,46 112,70 117,57 113,91 111,86
Leather bags 1.000 pieces
Water collection, treatment and supply
Thoát nước và xử lý nước thải - Sewerage Gạch men sứ - Ceramic tiles 1.000 m2 1.830 1.910 2.078 2.039 2.154
and sewer treatment activities
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác 115,39 111,30 102,73 110,27 100,57 Nhựa tái sinh Tấn/Tons 1.202 1.262 1.502 3.102 3.311
thải; Tái chế phế liệu Recycled plastics
Waste collection, treatment and disposal Dầu nhờn - Lubricant Tấn/Tons 16.025 16.362 10.666 23.849 23.079
activities; materials recovery

302 303
180. Sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế 180. (Tiếp theo) Sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế
Main industrial products by types of ownership (Cont.) Main industrial products by types of ownership
Đơn vị Sơ bộ Đơn vị Sơ bộ
tính 2016 2017 2018 2019 2020 - tính 2016 2017 2018 2019 2020 -
Unit Prel.2020 Unit Prel.2020
Điện thương phẩm - Electricity Triệu 3.814 4.088 5.157 6.138 6.594 Nước mắm - Fish sauce 1.000 lít/ 580 610 565 502 474
Kwh/ 1.000 liters
Mil.Kwh Nhà nước - State "
Nhà nước - State " 3.814 4.088 5.157 6.138 6.594
Trung ương - Central "
Trung ương - Central " 3.814 4.088 5.157 6.138 6.594
Địa phương - Local "
Địa phương - Local "
Ngoài Nhà nước - Non-state " 580 610 565 502 474
Ngoài Nhà nước - Non-state "
Đầu tư nước ngoài "
Đầu tư nước ngoài " Foreign invested sector
Foreign invested sector Vải thành phẩm - Fabrics 1.000 m2 218.828 233.577 217.459 238.654 246.503
Gạch nung - Bricks Triệu viên 93 101 78 73 77
Nhà nước - State "
- Mil.pieces
Nhà nước - State " Trung ương - Central "
Trung ương - Central " Địa phương - Local "
Địa phương - Local " Ngoài Nhà nước - Non-state " 55.945 63.805 68.818 69.019 71.779
Ngoài Nhà nước - Non-state " 93 101 78 73 77 Đầu tư nước ngoài " 162.883 169.772 148.641 169.635 174.724
Foreign invested sector
Đầu tư nước ngoài - Foreign "
Trang in - Printed pages Triệu 3.035 3.750 3.813 21.276 22.859
invested sector
trang -
Gỗ xẻ quy tròn - Sawn timber 1.000 m 3
45 46 48 69 76 Mil. pages
Nhà nước - State " Nhà nước - State "
Trung ương - Central " Trung ương - Central "
Địa phương - Local " Địa phương - Local "
Ngoài Nhà nước - Non-state " 45 46 48 69 76 Ngoài Nhà nước - Non-state " 3.035 3.750 3.813 3.597 3.924
Đầu tư nước ngoài - " Đầu tư nước ngoài " 17.679 18.935
Foreign invested sector Foreign invested sector
Giấy các loại Tấn/Tons 37.784 39.573 42.758 53.194 61.438 Thức ăn gia súc - Animal feed 1.000 Tấn/ 1.836 1.931 2.106 1.706 1.829
Paper of all kinds 1.000 Tons
Nhà nước - State " Nhà nước - State "
Trung ương - Central " Trung ương - Central "
Địa phương - Local " Địa phương - Local "
Ngoài Nhà nước - Non-state " 34.153 35.815 39.576 44.694 51.684 Ngoài Nhà nước - Non-state " 49 50 37 143 155
Đầu tư nước ngoài - Foreign " 3.631 3.758 3.182 8.500 9.754 Đầu tư nước ngoài " 1.787 1.881 2.069 1.564 1.673
invested sector Foreign invested sector
Xay xát gạo - Rice milling 1.000 tấn/ 1.250 1.338 1.089 1.003 1.145 Nước máy - Water supplied 1.000 m3 53.241 54.603 52.051 56.727 63.453
1.000 tons
Nhà nước - State " 23.374 24.982 34.343 41.866 46.346
Nhà nước - State " 320 353 305 211 243
Trung ương - Central "
Trung ương - Central " 320 353 305 211 243
Địa phương - Local " 23.374 24.982 34.343 41.866 46.346
Địa phương - Local "
Ngoài Nhà nước - Non-state " 29.867 29.621 17.708 10.575 12.129
Ngoài Nhà nước - Non-state " 930 985 784 712 812
Đầu tư nước ngoài " 4.286 4.978
Đầu tư nước ngoài - Foreign " 80 90 Foreign invested sector
invested sector

304 305
180. (Tiếp theo) Sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế 180. (Tiếp theo) Sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế
(Cont.) Main industrial products by types of ownership (Cont.) Main industrial products by types of ownership
Đơn vị Sơ bộ Đơn vị Sơ bộ
tính 2016 2017 2018 2019 2020 - tính 2016 2017 2018 2019 2020 -
Unit Prel.2020 Unit Prel.2020
Nước khoáng - Mineral water Triệu lít/ 561 565 551 710 792 1.000 cái/
Cặp túi da các loại
Mil. liters 1.000 39.016 39.593 40.774 39.231 32.720
Leather bags
Nhà nước - State " pieces
Trung ương - Central " Nhà nước - State "
Địa phương - Local " Trung ương - Central "
Ngoài Nhà nước - Non-state " Địa phương - Local "
Đầu tư nước ngoài - " 561 565 551 710 792 Ngoài Nhà nước - Non-state " 6.189 6.955 5.393 3.951 3.438
Foreign invested sector Đầu tư nước ngoài - Foreign
" 32.827 32.638 35.381 35.280 29.282
Nước đá - Ice 1.000 tấn/ 136 137 106 109 115 invested sector
1.000 tons Gạch men sứ - Ceramic tiles 1.000 m2 1.830 1.910 2.078 2.039 2.154
Nhà nước - State "
Nhà nước - State "
Trung ương - Central "
Trung ương - Central "
Địa phương - Local "
Địa phương - Local "
Ngoài Nhà nước - Non-state " 136 137 106 109 115
Ngoài Nhà nước - Non-state " 1.830 1.910 2.078 2.030 2.144
Đầu tư nước ngoài "
Đầu tư nước ngoài - Foreign
Foreign invested sector " 9 10
invested sector
Chiếu cói các loại - Rush mats of 1.000 cái/ 1.384 1.400 1.468 1.847 1.792
all kinds 1.000 Nhựa tái sinh - Recycled plastics Tấn/Tons 1.202 1.262 1.502 3.102 3.311
pieces Nhà nước - State "
Nhà nước - State " Trung ương - Central "
Trung ương - Central " Địa phương - Local "
Địa phương - Local " Ngoài Nhà nước - Non-state " 1.202 1.262 1.502 992 1.039
Ngoài Nhà nước - Non-state " 1.384 1.400 1.468 1.847 1.792 Đầu tư nước ngoài - Foreign
" 2.110 2.272
Đầu tư nước ngoài " invested sector
Foreign invested sector Dầu nhờn - Lubricant Tấn/Tons 16.025 16.362 10.666 23.849 23.079
Quần áo may sẵn 1.000 cái/ 58.499 60.574 64.466 63.047 61.304
Ready-made clothes 1.000 Nhà nước - State "
pieces Trung ương - Central "
Nhà nước - State " Địa phương - Local "
Trung ương - Central " Ngoài Nhà nước - Non-state " 16.025 16.362 10.666 23.530 22.754
Địa phương - Local " Đầu tư nước ngoài
" 318 325
Ngoài Nhà nước - Non-state " 19.689 19.740 16.663 22.181 22.891 Foreign invested sector
Đầu tư nước ngoài " 38.810 40.834 47.803 40.865 38.413
Foreign invested sector
Giày dép da các loại 1.000 đôi/ 59.152 61.517 63.584 66.394 61.363
Leather Footware 1.000
pairs
Nhà nước - State "
Trung ương - Central "
Địa phương - Local "
Ngoài Nhà nước - Non-state " 7.985 9.012 8.792 7.023 6.742
Đầu tư nước ngoài - Foreign " 51.167 52.505 54.792 59.371 54.621
invested sector

306 307
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
Table Page

181 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành 317 THƯƠNG MẠI
phân theo ngành kinh doanh
Retail sales of goods and services at current prices by kinds of economic Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng là toàn
activity bộ doanh thu hàng hóa bán lẻ và dịch vụ tiêu dùng đã bán ra thị trường của
182 Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và 318 các cơ sở sản xuất kinh doanh, bao gồm: Doanh thu bán lẻ hàng hóa của
phân theo nhóm hàng các cơ sở kinh doanh thương nghiệp; doanh thu bán lẻ sản phẩm của các cơ
Retail sales of goods at current prices by types of ownership and
by commodity group sở sản xuất và nông dân trực tiếp bán ra thị trường; doanh thu dịch vụ lưu
trú, ăn uống; doanh thu du lịch lữ hành; doanh thu dịch vụ phục vụ cá nhân,
183 Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành phân theo loại hình 319
kinh tế và phân theo nhóm hàng cộng đồng và các dịch vụ khác do các tổ chức và cá nhân kinh doanh, phục
Structure of retail sales of goods at current prices by types of ownership and vụ trực tiếp cho người tiêu dùng.
by commodity group
Doanh thu dịch vụ lưu trú là toàn bộ số tiền đã và sẽ thu được do
184 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình 320
kinh tế và phân theo ngành kinh tế cung cấp dịch vụ lưu trú ngắn ngày cho khách hàng trong một khoảng thời
Turnover of accommodation and food. beverage service at current prices by gian nhất định (tháng/quý/năm). Cơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú gồm: Cơ
types of ownership and by kinds of economic activities
sở kinh doanh biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh, khách sạn, nhà khách, nhà
185 Số lượng chợ phân theo hạng 321 nghỉ và các cơ sở lưu trú khác (ký túc xá học sinh, sinh viên; chỗ nghỉ trọ
Number of markets by level
trên xe lưu động…).
186 Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại phân theo thành phần kinh tế 321
Number of super martkets and commercial centers by types of ownership Doanh thu dịch vụ ăn uống là tổng số tiền thu được do cung cấp dịch
vụ ăn uống cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất định, gồm
187 Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế 322
Turnover of tourist service at current prices by types of ownership doanh thu từ bán hàng ăn uống do cơ sở tự chế biến và hàng ăn uống mua
từ bên ngoài để bán mà không cần chế biến và dịch vụ phục vụ thêm của
188 Số lượt khách du lịch 323
Number of visitors cơ sở chuyển bán.
189 Số lượt khách du lịch nội địa 323 Chợ là nơi diễn ra các hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ
Number of domestic visitors của nhiều người, được hình thành do yêu cầu của sản xuất, đời sống xã hội
và hoạt động thường xuyên theo nhu cầu nhất định, có ít nhất 50 điểm kinh
doanh đối với khu vực thành thị và 30 điểm kinh doanh đối với khu vực
nông thôn. Chợ được chia thành 3 hạng: hạng 1 (có trên 400 điểm kinh
doanh, được đặt ở các vị trí trung tâm thương mại quan trọng của tỉnh,
thành phố có mặt bằng phạm vi chợ phù hợp với qui mô hoạt động của
chợ); hạng 2 (có từ 200 - 400 điểm kinh doanh, được đặt ở trung tâm giao
lưu kinh tế của khu vực có mặt bằng phạm vi chợ phù hợp với qui mô hoạt
động của chợ); hạng 3 (có dưới 200 điểm kinh doanh hoặc chưa được đầu
308 309
tư xây dựng kiên cố, chủ yếu phục vụ nhu cầu mua bán hàng hóa của nhân đến Việt Nam; đi ra khỏi môi trường sống thường xuyên của mình để đến
dân trong xã, phường và địa bàn phụ cận). một nơi khác ở trong lãnh thổ Việt Nam với thời gian liên tục ít hơn 12
Siêu thị là loại hình cửa hàng hiện đại, kinh doanh tổng hợp hoặc tháng với mục đích chính không tiến hành các hoạt động nhằm đem lại thu
chuyên doanh; cơ cấu chủng loại hàng hóa phong phú, đa dạng, bảo đảm nhập và kiếm sống ở nơi đến.
chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn về diện tích kinh doanh, trang bị kỹ Chi tiêu của khách du lịch nội địa là tổng số tiền khách du lịch nội địa
thuật và trình độ quản lý, tổ chức kinh doanh; có các phương thức phục chi tiêu trước (để chuẩn bị cho chuyến đi) và trong chuyến đi (tự chi cho
vụ văn minh, thuận tiện nhằm thỏa mãn nhu cầu mua sắm hàng hóa của cá nhân như ăn, ở, đi lại...;). Chi tiêu của khách du lịch nội địa không bao
khách hàng. Siêu thị được chia thành 3 hạng: hạng 1 kinh doanh tổng hợp gồm những khoản sau: (1) Tiền mua hàng hóa cho mục đích kinh doanh, có
(diện tích kinh doanh từ 5.000m2 trở lên, danh mục hàng hóa kinh doanh nghĩa là mua về để bán lại cho khách du lịch khác, mua về để kinh doanh
từ 20.000 tên hàng trở lên), hạng 1 chuyên doanh (diện tích kinh doanh được kết hợp trong chuyến đi; (2) Tiền đầu tư, giao dịch hợp đồng của
từ 1.000m2 trở lên, danh mục hàng hóa kinh doanh từ 2.000 tên hàng trở người đi du lịch như đầu tư mua nhà đất, bất động sản và tài sản quí giá
lên); hạng 2 kinh doanh tổng hợp (diện tích kinh doanh từ 2.000m2 trở khác (như xe ca, xe tải, thuyền, nhà nghỉ thứ hai), kể cả việc mua những
lên. danh mục hàng hóa kinh doanh từ 10.000 tên hàng trở lên), hạng 2 tài sản này để sử dụng cho các chuyến đi du lịch trong tương lai được chi
chuyên doanh (diện tích kinh doanh từ 500m2 trở lên, danh mục hàng hóa trong lần đi du lịch này cũng không được tính vào chi tiêu du lịch; (3) Tiền
kinh doanh từ 1.000 tên hàng trở lên); hạng 3 kinh doanh tổng hợp (diện mặt biếu họ hàng và bạn bè trong chuyến đi.
tích kinh doanh từ 500 m2 trở lên, danh mục hàng hóa kinh doanh từ 4.000 Công thức tính số ngày ở lại bình quân một lượt khách, chi tiêu bình quân
tên hàng trở lên), hạng 3 chuyên doanh (diện tích kinh doanh từ 250m2 trở một lượt khách và chi tiêu bình quân một ngày khách:
lên, danh mục hàng hóa kinh doanh từ 500 tên hàng trở lên).
Tổng số ngày khách ở lại
Trung tâm thương mại là loại hình kinh doanh thương mại, hiện đại, Số ngày ở lại BQ 1 lượt khách =
đa chức năng, bao gồm tổ hợp các loại hình cửa hàng, cơ sở hoạt động dịch Tổng số khách
vụ; hội trường, phòng họp, văn phòng cho thuê… được bố trí tập trung, liên                                                         
hoàn trong một hoặc một số công trình kiến trúc liền kề, đáp ứng các tiêu                                                           
chuẩn về diện tích kinh doanh, trang bị kỹ thuật và trình độ quản lý, tổ chức Tổng số tiền chi tiêu của khách
kinh doanh; có các phương thức phục vụ văn minh, thuận tiện, đáp ứng nhu Chi tiêu BQ 1 lượt khách =
Tổng số khách
cầu phát triển hoạt động kinh doanh của thương nhân và thỏa mãn nhu cầu
về hàng hóa, dịch vụ của khách hàng.
                                      
DU LỊCH
Chi tiêu bình quân một lượt khách
Doanh thu du lịch lữ hành là số tiền các cơ sở kinh doanh du lịch lữ Chi tiêu BQ 1 ngày khách =
Số ngày ở lại bình quân một lượt khách
hành thu từ kết quả thực hiện các hoạt động tổ chức thực hiện các chương
trình du lịch trọn gói hoặc không trọn gói phục vụ khách nội địa và khách
quốc tế; cung cấp thông tin du lịch; tư vấn, lập kế hoạch du lịch và hướng dẫn
khách du lịch kể cả đại lý du lịch cho đơn vị khác.                                                   
Khách du lịch nội địa là công dân Việt Nam, người nước ngoài thường                                             
trú hoặc làm việc tại Việt Nam và những người mang quốc tịch nước ngoài
310 311
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND business area, technical equipments and level of business management and
METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS organization; providing civilized and convenient services to satisfy the
ON TRADE AND TOURISM shopping needs of customers. Supermarket is divided into three types: type
TRADE 1 for grocery (with business area of over 5,000m2 and over 20,000 items
for sale), type 1 for specialized stores (with business area of over 1,000m2
Gross retail sales of goods and services is total revenue generated and over 2,000 items for sale ), type 2 for grocery (with business area over
from retailingconsumer goods and services of production and business 2,000 m2 and over 10,000 items for sale), type 2 for specialized stores
establishments, including: revenues from retail sales of commercial (with business area of over 500m2 and over 1,000 items for sale); type 3 for
establishments, retail sales of products of production establishments and grocery (with business area of over 500m2 and over 4,000 items for sale).
farmers, revenue from services of accommodation, catering, tourism, and type 3 for specialized stores (with business area of over 250m2 and over
revenue from providing services for individuals, communities and other 500 items for sale).
services directly served to consumers by organizations and individuals.
Commercial center is the type of modern, multi-functional business,
Accommodation service revenue is the total amount of money including a combination of stores, service establishments; conference halls,
earned and to be earned by providing short stay services for customers meeting rooms, offices for rent... which are concentrated, uninterrupted in
during a certain period of time (month/quarter/year). Accommodation one or several adjacent buildings, meeting the standards of business area,
establishments include: establishments providing villas or apartments, technical equipments and level of business management and organization;
hotels, guest houses, hostel and others (student dormitories, accommodation having civilized and convenient services to satisfy the needs of business
on mobile vehicle ...). development of businessmen and the needs of goods and services of
customers.
Food and beverage service revenue is the sum of proceeds from
TOURISM
provision of food and beverage services for customers during a certain
period of time, including revenue from self-made food and beverages and Travelling turnover is the proceeds generated from implementing
foods and beverages purchased from outside for sale without processing travelling business activities including package and semi-package tours for
and additional services of transfer establishments. domestic and foreign tourists by travel establishments; providing tourism
information, tour advisory and planning; tourist guide and tourist agent
Market is the place where goods and services are traded and exchanged, (setting for other units).
which is formed as the requirements of production, social life and regular Domestic tourists are Vietnamese citizens, foreigners permanently
activities for specific needs. There are at least 50 business places in urban residing or working in Vietnam and foreign nationalities coming to Vietnam
areas and 30 physical meeting places in rural areas. The market is divided who are leaving their regular residence for another place within Vietnam’s
into three types: Type 1 (with over 400 business places which are located territory for a consecutive period of less than 12 months with the main
in the important commercial centers of the province or city with space area purpose of not conducting activities to earn their living in the destination.
in conformity with market activities); Type 2 (with the range from 200 to Expenditure of domestic tourists is the sum of money spent by
400 business places which are located in the economic center of the region domestic tourists in advance (to prepare for the trip) and during the
and with space area in conformity with market activities); Type 3 (under trip (personal expenditure such as food, accommodation, travel ...;),
200 business places or temporary business places mainly serving the needs Expenditure of domestic tourists excludes the following: (1) Purchase of
of purchasing goods of the people in communes, wards and surrounding goods for business purposes, which means that buying goods for resale to
areas). other tourists, buying goods for business to be incorporated in the trip; (2)
Money for investment, contract transactions of tourists such as investment
Supermarket is a modern type of groceries or specialized stores; selling in the purchase of houses and land. real estate and other valuable assets
a wide variety of goods with quality assurance; meeting the standards of (such as vehicles, trucks, boats, second house), eventhough the purchase
312 313
of these assets for future travel spent on this trip; (3) Cash granted for MỘT SỐ NÉT VỀ THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH NĂM 2020
relatives and friends during the trip. 1. Thương mại
Formula for calculation of average number of staying days per tourist,
Năm 2020, dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp tác động tới mọi
average expenditure per visitor and average expenditure per day per tourist.
mặt đời sống kinh tế - xã hội. Hoạt động sản xuất, kinh doanh bị đình trệ
Total staying days do thiếu nguyên liệu sản xuất, nhiều đơn hàng bị hủy, hàng hóa không xuất
Average number of staying days per tourist = khẩu được; cơ sở kinh doanh dịch vụ, vận tải tạm ngừng hoạt động do
Total tourists
thực hiện giãn cách xã hội, v.v... Tại Long An, tuy không ghi nhận trường
hợp nhiễm virus SARS-CoV 2 nhưng ảnh hưởng của dịch Covid-19 đã tác
động tiêu cực đến phát triển kinh tế; các chương trình xúc tiến thương mại,
Total expenditures of tourists du lịch chưa thực hiện do ảnh hưởng dịch bệnh; doanh thu của cơ sở sản
Average expenditureper tourist =
Total tourists xuất, kinh doanh sụt giảm, ảnh hưởng đến việc làm, thu nhập của người lao
động, giảm mạnh về nhu cầu tiêu dùng, vui chơi, giải trí.
Năm 2020, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
Average expenditure per day Average expenditure per tourist
per tourist = ước tính đạt 92.126,1 tỷ đồng, tăng 2,8% so với năm trước. Trong đó, bán
Average number of staying days per lẻ hàng hóa đạt 78.421,6 tỷ đồng, chiếm 85,12% tổng mức và tăng 4,8% so
tourist với năm 2019; dịch vụ lưu trú, ăn uống đạt 8.049,1 tỷ đồng, chiếm 8,74%
và giảm 15,7%; du lịch và dịch vụ khác đạt 5.655,4 tỷ đồng, chiếm 6,14%
và tăng 7,6%.
Tính đến thời điểm 31/12/2020, toàn tỉnh có 133 chợ được xếp hạng; 8
siêu thị và trung tâm thương mại, so với cùng thời điểm năm trước số lượng
các đơn vị không thay đổi.
2. Du lịch
Do ảnh hưởng của dịch Covid-19 nên lượng khách du lịch đến Long
An giảm mạnh. Năm 2020, khách trong nước đến Long An chỉ đạt 810.713
lượt người, giảm 23,6% so với năm trước (giảm gần 251 nghìn lượt khách).
Khách quốc tế đến Long An đạt 141 lượt người, giảm 99,3% so với năm
trước (giảm gần 20 nghìn lượt khách).

314 315
BRIEF SUMMARY ON TRADE AND TOURISM IN 2020 181. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh
1. Trade
Retail sales of goods and services at current prices
In 2020, the Covid-19 epidemic developed complicatedly, affecting by kinds of economic activity
all aspects of socio-economic life. Production and business activities were Chia ra - Of which:
delayed due to lack of production materials. Many orders were canceled.
Goods could not be exported. Service and transport establishments Tổng số
Dịch vụ lưu trú,
ăn uống
temporarily suspend operations due to social distancing, etc… In Long Total Bán lẻ
Accommodation,
Du lịch Dịch vụ
An, although no cases of SARS-CoV 2 virus infection were recorded, hàng hóa lữ hành khác
food
Retail sale Tourism Other service
the impact of the Covid-19 epidemic had a negative impact on economic and beverage
service
development. Trade and tourism promotion programs have not been
implemented due to the epidemic’s impact. The revenue of production Tỷ đồng - Bill. dongs
and business establishments decreased, which had influence on work 2015 48.927,7 40.533,5 5.434,3 14,1 2.945,8
and income of the employees, leading to a sharp decrease in demand for
2016 57.662,1 47.983,2 6.091,8 14,7 3.572,4
consumption and entertainment.
2017 66.617,2 55.751,1 6.760,9 17,9 4.087,3
In 2020, the estimated total retail sales of goods and services were 2018 76.904,0 64.598,6 7.580,8 21,6 4.703,0
reached 92,126.1 billion VND, increasing by 2.8% over the previous year.
2019 89.599,0 74.798,3 9.542,8 26,4 5.231,5
By kinds of economic activity, the retail sales of goods were recorded at
Sơ bộ - Prel.2020 92.126,1 78.421,6 8.049,1 9,8 5.645,6
78,421.6 billion VND, accounting for 85.12% of the total and increasing
by 4.8%; the accommodation, food and beverage service activities were Cơ cấu - Structure (%)
8,049.1 billion VND, accounting for 8.74% and decreasing by 15.7%; and 2015 100,00 82,84 11,11 0,03 6,02
the service and tourism activities reached 5,655.4 billion VND, accounting
for 6.14% and increasing by 7.6%. 2016 100,00 83,21 10,56 0,03 6,20

As of 31st December 2020, there were 133 ranked markets in the whole 2017 100,00 83,69 10,15 0,03 6,14
province, 8 supermarkets and commercial centers, the same as that in the 2018 100,00 84,00 9,86 0,03 6,12
previous year. 2019 100,00 83,48 10,65 0,03 5,84
2. Tourism Sơ bộ - Prel.2020 100,00 85,12 8,74 0,01 6,13

Due to the impact of the Covid-19 epidemic, the number of tourists


to Long An sharply decreased. In 2020 the number of domestic visitors to
Long An reached 810,713 persons, reducing by 23.6% over the previous
year (a decrease of nearly 251 thousand visitors). The number of foreign
visitors to Long An reached 141 persons, decreasing by 99.3% over the
previous year (a decrease of nearly 20 thousand visitors).

316 317
182. Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành 183. Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành
phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng
Retail sales of goods at current prices by types of ownership Structure of retail sales of goods at current prices by types of ownership
and by commodity group and by commodity group
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill.dongs Đơn vị tính - Unit: %
Sơ bộ Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 2020- 2016 2017 2018 2019 2020-
Prel.2020
Prel.2020
TỔNG SỐ - TOTAL 47.983,2 55.751,1 64.598,6 74.798,3 78.421,6 TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo loại hình kinh tế - Phân theo loại hình kinh tế -
By types of ownership By types of ownership
Nhà nước - State 1.328,2 1.471,7 1.824,1 2.221,8 1.627,5 Nhà nước - State 2,77 2,64 2,82 2,97 2,08

Ngoài Nhà nước - Non-state 46.655,0 54.279,4 62.774,5 72.576,5 76.794,1 Ngoài Nhà nước - Non-state 97,23 97,36 97,18 97,03 97,92

Tập thể - Collective 2,6 2,5 2,5 2,5 2,0 Tập thể - Collective 0,01 0,00 0,00 0,00 0,00

Tư nhân - Private 8.078,4 9.773,1 10.983,0 13.342,7 14.380,1 Tư nhân - Private 16,84 17,53 17,00 17,84 18,34
Cá thể - Household 80,39 79,83 80,17 79,19 79,59
Cá thể - Household 38.574,0 44.503,8 51.789,0 59.231,3 62.412,0
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Khu vực có vốn đầu tư nước
- Foreign invested sector ngoài - Foreign invested sector

Phân theo nhóm hàng - Phân theo nhóm hàng -


By commodity group By commodity group

Lương thực, thực phẩm - Food and 18.701,8 22.445,0 26.859,3 31.905,5 32.445,3 Lương thực, thực phẩm - Food 38,98 40,26 41,58 42,66 41,37
and foodstuff
foodstuff
Hàng may mặc - Garment 1.082,2 1.416,6 1.617,1 1.975,7 2.173,2 Hàng may mặc - Garment 2,26 2,54 2,50 2,64 2,77
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị 6,14 5,77 5,84 5,33 5,61
Đồ dùng. dụng cụ trang thiết bị gia 2.948,2 3.217,6 3.770,5 3.985,2 4.399,3
gia đình - Household equipment
đình - Household equipment and and goods
goods
Vật phẩm văn hóa, giáo dục - 0,32 0,29 0,26 0,23 0,24
Vật phẩm văn hóa, giáo dục - 151,6 159,5 164,9 175,2 187,5
Cultural and educational goods
Cultural and educational goods
Gỗ và vật liệu xây dựng - Wood and 5.669,3 7.438,3 8.707,4 11.401,1 13.423,2 Gỗ và vật liệu xây dựng - Wood 11,82 13,34 13,48 15,24 17,12
and construction materials
construction materials
Phương tiện đi lại (kể cả phụ tùng) 1.834,8 1.764,1 1.704,7 1.896,4 2.162,0 Phương tiện đi lại (kể cả phụ 3,82 3,16 2,64 2,54 2,76
tùng) - Means of transport
- Means of transport (spare parts
(spare parts included)
included)
Xăng dầu các loại và nhiên liệu 3.270,5 4.334,1 5.811,9 7.590,6 7.034,6 Xăng dầu các loại và nhiên liệu 6,82 7,77 9,00 10,15 8,97
khác - Petrol, kerosene and other khác - Petrol, kerosene and
refined fuel materials other refined fuel materials

Sửa chữa ô tô, xe máy và xe có 819,0 917,6 1.066,9 613,4 666,6 Sửa chữa ô tô, xe máy và xe 1,71 1,65 1,65 0,82 0,85
động cơ khác - Repairing of motor có động cơ khác - Repairing of
vehicles, motorcycles motor vehicles, motorcycles

Hàng hóa khác - Other goods 13.505,8 14.058,3 14.895,9 15.255,3 15.929,9 Hàng hóa khác - Other goods 28,15 25,22 23,06 20,40 20,31

318 319
184. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành 185. Số lượng chợ phân theo hạng
phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế Number of markets by level
Turnover of accommodation and food, beverage service at current prices ĐVT: Chợ - Unit: Market
by types of ownership and by kinds of economic activities
Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 2020-
Sơ bộ Prel.2020
2016 2017 2018 2019 2020-
Prel.2020 Tổng số chợ - Total markets 135 134 132 133 133
Tỷ đồng - Bil. dongs Phân theo hạng - By level
TỔNG SỐ - TOTAL 6.091,8 6.760,9 7.580,8 9.542,8 8.049,1 Hạng 1 - Level 1 2 2 2 2 2
Phân theo loại hình kinh tế Hạng 2 - Level 2 13 12 12 12 12
By types of ownership
Nhà nước - State 23,6 36,0 22,7 Hạng 3 - Level 3 120 120 118 119 119

Ngoài Nhà nước - Non-state 6.091,8 6.760.9 7.557,2 9.506,8 8.026,4

Tập thể - Collective

Tư nhân - Private 100,5 114,9 141,4 173,6 147,2 186. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại phân theo thành phần kinh tế
Cá thể - Household 5.991,3 6.646,0 7.415,8 9.333,2 7.879,2 Number of super martkets and commercial centers
by types of ownership
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài - Foreign invested sector
Phân theo ngành kinh tế - Sơ bộ
By kinds of economic activities 2016 2017 2018 2019 2020-
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 99,8 109,6 120,4 193,2 138,5 Prel.2020
service TỔNG SỐ - TOTAL 5 5 8 8 8
Dịch vụ ăn uống - Food and 5.992,0 6.651,3 7.460,4 9.349,6 7.910,6
beverage service Phân theo thành phần kinh tế
Cơ cấu - Structure (%) By types of ownership
TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nhà nước - State
Phân theo loại hình kinh tế Ngoài Nhà nước - Non-state 5 5 8 8 8
By types of ownership
Nhà nước - State 0,31 0,38 0,28 Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
Ngoài Nhà nước - Non-state 100,00 100,00 99,69 99,62 99,72
Foreign Invested Sector
Tập thể - Collective

Tư nhân - Private 1,65 1,70 1,87 1,82 1,83

Cá thể - Household 98,35 98,30 97,82 97,80 97,89

Khu vực có vốn đầu tư nước


ngoài - Foreign invested sector
Phân theo ngành kinh tế
By kinds of economic activities
Dịch vụ lưu trú - Accommodation 1,64 1,62 1,59 2,02 1,72
service
Dịch vụ ăn uống - Food and 98,36 98,38 98,41 97,98 98,28
beverage service

320 321
187. Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế 188. Số lượt khách du lịch
Turnover of tourist service at current prices by types of ownership Number of visitors
Sơ bộ Số ngày khách do
2016 2017 2018 2019 2020- các cơ
Khách trong
Prel.2020 sở lưu trú phục vụ
nước Khách quốc tế
Triệu đồng - Mil.dongs (Ngày)
(Lượt người) (Lượt người)
Number of days
TỔNG SỐ - TOTAL 138.764 157.056 184.160 201.616 148.316 Domestic Foreign visitors
serviced
visitors (Visitors)
Doanh thu của các cơ sở lưu trú - Turnover 124.058 139.154 162.588 175.240 138.521 by accommodation
(Visitors)
of accommodation establishment establishment
Nhà nước - State (Days)
Ngoài nhà nước - Non- State 2010 278.686 4.592 360.646

Tập thể - Collective 2011 360.103 5.010 453.237


Tư nhân - Private 124.058 139.154 162.588 175.240 138.521 2012 457.216 5.556 574.443
Cá thể - Household 2013 574.015 6.705 717.809
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign 2014 630.941 8.005 818.325
invested sector 2015 686.899 9.680 976.429
Doanh thu của các cơ sở lữ hành - Turnover 14.706 17.902 21.572 26.376 9.795
2016 809.887 11.728 1.016.344
of travel agency
Nhà nước - State 2017 866.870 14.991 1.096.618
Ngoài nhà nước - Non- State 2018 954.075 18.290 1.243.793
Tập thể - Collective 2019 1.061.545 20.091 1.284.313
Tư nhân - Private 14.706 17.902 21.572 26.376 9.795 Sơ bộ 2020 - Prel.2020 810.713 141 862.195
Cá thể - Household
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign
invested sector
Cơ cấu - Structure (%) 189. Số lượt khách du lịch nội địa
TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Number of domestic visitors
Doanh thu của các cơ sở lưu trú - Turnover 89,4 88,6 88,3 86,9 93,4
of accommodation establishment ĐVT: Lượt người - Unit: Visitors
Nhà nước - State Sơ bộ
Ngoài nhà nước - Non- State 2016 2017 2018 2019 2020-
Tập thể - Collective Prel.2020
Tư nhân - Private 89,4 88,6 88,3 86,9 93,4 Khách du lịch nghỉ qua đêm 603.386 652.902 723.967 810.762 575.527
Cá thể - Household Visitors stay overnight
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign
invested sector Khách trong ngày - Visitors in day 218.229 228.959 248.398 270.874 235.327
Doanh thu của các cơ sở lữ hành - Turnover 10,6 11,4 11,7 13,1 6,6 Số lượt khách do các cơ sở lưu trú 821.615 881.861 972.365 1.081.636 810.854
of travel agency phục vụ
Nhà nước - State
Number of visitors serviced by
Ngoài nhà nước - Non- State
accommodationestablishments
Tập thể - Collective
Số lượt khách do các cơ sở lữ 45.912 51.576 52.832 52.380 22.624
Tư nhân - Private 10,6 11,4 11,7 13,1 6,6
hành phục vụ
Cá thể - Household
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign Number of visitors serviced by
invested sector travel agencies

322 323
CHỈ SỐ GIÁ - PRICE INDEX GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁ
Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
Table Page Chỉ số giá tiêu dùng là chỉ tiêu tương đối (tính bằng %) phản ánh
190 Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm 333 xu hướng và mức độ biến động giá cả theo thời gian của các mặt hàng trong
Monthly consumer price index rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng đại diện. Rổ hàng hóa, dịch vụ để tính chỉ
191 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với 334 số giá tiêu dùng gồm các loại hàng hóa và dịch vụ phổ biến, đại diện cho
tháng 12 năm trước tiêu dùng của dân cư, thường được xem xét, cập nhật 5 năm một lần cho
Consumer price index, gold and USD price index of months in 2020 compared phù hợp với tiêu dùng của dân cư trong mỗi thời kỳ.
with december of previous year
Quyền số để tính chỉ số giá tiêu dùng là cơ cấu chi tiêu các nhóm
192 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với 336
tháng trước mặt hàng trong tổng chi tiêu của hộ gia đình được tổng hợp từ kết quả điều
Consumer price index, gold and USD price index of months in 2020 compared tra mức sống dân cư và dùng cố định khoảng 5 năm.
with previous month
Áp dụng công thức Laspeyres bình quân nhân gia quyền để tính chỉ
193 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với 338 số giá tiêu dùng:
cùng kỳ năm trước
Consumer price index, gold and USD price index of months in 2020 compared Trong đó:
with the same period of previous year

194 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm (Năm 340
trước = 100)
Annual average consumer price index, gold, USD price index (Previous year
= 100)
I pt →0 là chỉ số giá tiêu dùng kỳ báo cáo (t) so với kỳ gốc cố định (0);
195 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với 341
kỳ gốc 2014 p it , p i0 tương ứng là giá tiêu dùng kỳ báo cáo (t) và kỳ gốc cố định (0);
Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2020 as
compared to base period 2014

196 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ 343
năm trước
0 Vi0
Consumer price index, gold and USD price index
W =
i n
là quyền số kỳ gốc cố định (0);
197 Giá bán lẻ bình quân một số hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn
Average retail price of some goods and services in the local area
344
∑ Vi0
i =1
0
V là chi tiêu dùng ở kỳ gốc cố định (0);
i

n là số lượng mặt hàng/nhóm mặt hàng.


Chỉ số giá tiêu dùng được tính hàng tháng, theo các gốc so sánh: năm
gốc, tháng trước, cùng tháng năm trước, tháng 12 năm trước và bình quân
thời kỳ cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

324 325
Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ là chỉ tiêu tương đối (tính bằng Trong đó:
%) phản ánh xu hướng và mức độ biến động giá cả theo thời gian của mặt
P i : Giá bình quân tháng báo cáo mặt hàng i;
hàng vàng và Đô la Mỹ trên thị trường.
Pi,j,k: Giá điều tra mặt hàng i tại điểm j, kỳ k;
Giá vàng và Đô la Mỹ được thu thập hàng ngày tại các điểm bán lẻ, giá
bình quân được tính bằng bình quân giá các ngày trong tháng. K : Số kỳ điều tra mặt hàng i tháng báo cáo, K = 1÷3.
Chỉ số giá vàng và chỉ số Đô la Mỹ được tính theo công thức sau: k : Kỳ điều tra mặt hàng i, k = 1÷K ;

Pit
M : Số điểm điều tra mặt hàng i trong tháng báo cáo;
ip =
t →t −1
i Pit −1
× 100 j : Điểm điều tra mặt hàng i tại kỳ k tháng báo cáo, j = 1 ÷M ;

Trong đó: N: Số mẫu giá mặt hàng i được thu thập trong tháng báo cáo, N= M x K.

ip t →t −1
là chỉ số giá vàng hoặc Đô la Mỹ tháng báo cáo (t) so với tháng
i

trước tháng báo cáo (t-1);


t
Pi : Là giá bình quân vàng hoặc Đô la Mỹ tháng báo cáo (t);
t −1
Pi : Là giá bình quân vàng hoặc Đô la Mỹ tháng trước tháng báo cáo
(t-1).
Chỉ số giá vàng và Đô la Mỹ được tính hàng tháng, theo các gốc so
sánh: năm gốc, tháng trước, cùng tháng năm trước, tháng 12 năm trước và
bình quân thời kỳ cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Giá tiêu dùng bình quân một số hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn là
số tiền do người tiêu dùng phải chi trả khi mua một đơn vị hàng hóa hoặc
dịch vụ phục vụ trực tiếp cho đời sống hàng ngày. Giá tiêu dùng được thể
hiện bằng giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường hoặc giá dịch vụ phục vụ sinh
hoạt đời sống dân cư (bao gồm cả thuế VAT). Trong trường hợp hàng hóa
và dịch vụ không có giá niêm yết, người mua có thể mặc cả thì giá tiêu
dùng là giá người mua thực trả sau khi thỏa thuận với người bán.
Giá tiêu dùng bình quân được tính theo công thức sau:

(1 / N )
 M ,K 
Pi =  ∏ ( Pi , j , k )
 j =1, k =1 

326 327
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND previous month, same month of the last year, last December and periodical
METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS average for every province/ city directly under the central government.
ON PRICE Gold price index and USD price index are relative indicators
(measured by %) reflecting the tendency and change in the price level of
Consumer price index (CPI) is a relative indicator (measured by gold and USD by time series in market.
%) reflecting the tendency and change in the price level by time series of Gold and USD prices are daily recorded at retail shops, average gold
market basket of selected representative consumer goods and services. The and USD price is computed as the average of prices of days in a month.
basket of goods and services for measuring CPI consists of popular goods Formula for computing gold and USD price is as follows:
and services which represent for the population’s consumption are revised
Pit
and updated every 5 years to be conformity with population’s consumption
in each certain period.
ip =
i
t →t −1

Pit −1
× 100
Weight for CPI compilation is the expenditure share for item Where:
groups in the total of the household expenditure which is collected from ip t →t −1
: Gold or USD price index in the reference month (t) compared
results of Vietnam Household Living Standard Survey (VHLSS) and used i

to the previous month (t-1);


constantly in a 5-year period.
t
Weighted geometric mean Laspeyres formula is used to compile CPI: Pi : Average gold or USD price in the reference month (t);
t −1
Pi : Average gold or USD price in the previous month (t-1).
Gold price index and USD price index are computed monthly by the
Where:
following comparative bases: base year, previous month, same month of
the last year, last December and periodical average for every province/ city
I pt →0 : CPI in the reference period (t) compared to the constant base directly under the central government.
period (0); Average consumer price of some goods and servicesin the local area
is the amount of money that consumers spend to buy a unit of goods or
p it , p i0 : Consumer price of product i in the reference period (t) and in service to serve for daily life. Consumer price is shown by the retail price
the constant base period (0) respectively; of goods in market or the price of services for people’s livings (including
VAT). In case that the prices of goods and services are not marked and
consumers can bargain, the consumer price is the final price of goods paid
by consumers in market after negotiation with sellers.
Vi0
W = i
0
n
Formula for computing average consumer price is as follows:
∑V
i =1
i
0
: Weight in the constant base period (0);
(1 / N )
 M ,K 
Pi =  ∏ ( Pi , j , k )
0
V : Consumer expenditure in the constant base period (0);
i

n : The number of items/ item groups.  j =1, k =1 
CPI is computed monthly by the following comparative bases: base year,
328 329
Where: MỘT SỐ NÉT VỀ CHỈ SỐ GIÁ NĂM 2020
P i : Average price in the reference month of item i;
Pi,j,k: Surveyed price of item i at place j, period k; Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 12/2020 tăng 2,90% so với tháng
12/2019. CPI bình quân năm 2020 tăng 4,55% so với bình quân năm 2019.
K: Number of survey periods of item i in the reference month, K =
1÷3; Chỉ số giá vàng tháng 12 năm 2020 tăng 31,08% so với cùng kỳ năm
trước; bình quân năm 2020 tăng 27,88% so với bình quân năm 2019. Chỉ
k: The survey period of item i, k = 1÷K; số giá đô la Mỹ tháng 12 năm 2020 giảm 0,41% so với cùng kỳ năm trước;
M: Number of survey places of item i in the reference month; bình quân năm 2020 giảm 0,49% so với bình quân năm 2019.
j: Survey place of item i in period k in reference month, j = 1 ÷M;
N: Number of samples of item i’s price collected in the reference
month. N= M x K.

330 331
BRIEF SUMMARY ON PRICE INDEX IN 2020 190. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
Monthly consumer price index
Consumer price index (CPI) increased by 2.90% in December 2020 Đơn vị tính - Unit: %
from December 2019. Meanwhile, the average CPI in the whole year 2020 Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 2020-
increased by 4.55%.
Prel.2020
Gold price index in December 2020 increased by 31.08% from Tháng trước = 100 -
December 2019; the average index in 2020 rose by 27.88%. USD price Previous month = 100
index in December 2020 decreased by 0.41% over the same period last Tháng 1 - Jan. 100,39 100,28 100,25 99,99 101,84
year; the average index in 2020 decreased by 0.49%.
Tháng 2 - Feb. 100,15 100,21 100,76 100,39 100,29
Tháng 3 - Mar. 101,16 99,75 99,75 100,18 99,59
Tháng 4 - Apr. 100,24 99,70 100,11 100,26 98,44
Tháng 5 - May 100,88 100,03 100,34 100,62 100,34
Tháng 6 - Jun. 100,44 99,48 100,92 99,72 100,70
Tháng 7 - Jul. 100,01 99,79 99,65 100,04 100,37
Tháng 8 - Aug. 99,57 101,11 100,39 100,19 100,17
Tháng 9 - Sep. 100,61 100,27 100,81 99,88 100,46
Tháng 10 - Oct. 103,35 101,07 100,33 100,48 100,16
Tháng 11 - Nov. 100,73 100,21 100,05 100,68 100,30
Tháng 12 - Dec. 100,08 99,94 99,93 101,74 100,29
Bình quân tháng -
100,63 100,15 100,27 100,35 100,25
Monthly average index
Tháng 12 năm báo cáo so với
tháng 12 năm trước
December of reported year 107,82 101,84 103,40 104,19 102,90
Compared with December of
previous year
Năm trước = 100
103,90 104,66 103,32 102,79 104,55
- Previous year = 100
Năm 2014 = 100
103,93 108,74 112,31 115,48 112,95
Year 2014 = 100

332 333
191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so 191. (Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng
với tháng 12 năm 2019 năm 2020 so với tháng 12 năm 2019
Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2020 as (Cont.) Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2020 as
compared with December 2019 compared with December 2019
Đơn vị tính - Unit: % Đơn vị tính - Unit: %
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng Tháng Tháng
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Jan. Feb. Mar. Apr. May. Jun. 10 11 12
Jul. Aug. Sep.
Oct. Nov. Dec.
Chỉ số giá tiêu dùng - 101,84 102,13 101,71 100,12 100,46 101,16
Consumer price index Chỉ số giá tiêu dùng - 101,54 101,71 102,16 102,33 102,63 102,90
Consumer price index
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống - 102,30 103,77 104,31 104,57 105,54 105,88
Food and foodstuff Hàng ăn và dịch vụ ăn uống - 105,64 105,88 106,03 106,71 107,14 107,21
Food and foodstuff
Lương thực - Food 100,12 100,88 103,29 105,37 105,61 105,70
Lương thực - Food 104,38 105,97 108,95 109,40 109,35 110,14
Thực phẩm - Foodstuff 102,76 103,34 102,73 102,66 103,89 104,47
Thực phẩm - Foodstuff 104,33 104,19 103,76 104,83 105,56 105,40
Đồ uống và thuốc lá - Beverage 101,91 101,29 100,81 102,18 102,85 103,73
and cigarettes Đồ uống và thuốc lá - Beverage 105,35 105,65 105,77 105,93 105,89 105,89
and cigarettes
May mặc, giày dép, mũ nón - 100,35 100,61 99,33 99,26 99,95 100,22
Garment, footwear, hat May mặc, giày dép, mũ nón - 100,15 100,66 101,51 101,65 101,84 102,39
Garment, footwear, hat
Nhà ở và vật liệu xây dựng 102,36 101,82 101,20 99,19 100,25 99,90
- Housing and construction Nhà ở và vật liệu xây dựng 99,98 100,13 100,42 100,16 101,08 101,15
materials - Housing and construction
materials
Thiết bị và đồ dùng gia đình 99,92 100,02 100,28 100,34 100,52 100,54
- Household equipment and Thiết bị và đồ dùng gia đình 100,61 100,60 100,59 100,57 100,58 100,59
goods - Household equipment and
goods
Dược phẩm, y tế - Medicament, 100,00 100,00 100,00 100,06 100,06 100,06
health Dược phẩm, y tế - Medicament, 100,07 100,10 100,08 100,09 100,04 100,04
health
Giao thông - Transport 100,74 98,61 93,63 100,00 76,83 82,15
Giao thông - Transport 85,90 86,20 85,95 85,78 85,16 87,68
Bưu chính viễn thông - Post 100,00 100,00 100,00 79,18 100,00 100,00
and Telecommunication Bưu chính viễn thông - Post 100,04 100,04 100,04 100,04 100,04 100,04
and Telecommunication
Giáo dục - Education 100,02 100,01 100,01 100,00 100,01 99,99
Giáo dục - Education 99,96 99,96 105,88 105,88 105,91 105,88
Văn hoá, thể thao, giải trí - 100,08 99,98 99,95 100,01 99,55 99,56
Culture, sport, entertainment Văn hoá, thể thao, giải trí - 99,61 99,14 99,12 99,11 99,21 99,18
Culture, sport, entertainment
Hàng hoá và dịch vụ khác - 100,56 101,09 101,08 100,00 101,35 101,48
Other consumer goods and Hàng hoá và dịch vụ khác - 101,35 102,09 101,80 101,60 101,71 101,76
services Other consumer goods and
services
Chỉ số giá vàng - Gold price 104,62 107,12 112,41 99,76 115,66 116,86
index Chỉ số giá vàng - Gold price 122,23 129,66 129,35 129,15 130,62 131,08
index
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD 99,65 99,95 99,76 101,04 99,65 99,48
price index Chỉ số giá đô la Mỹ - USD 99,38 99,63 99,78 99,78 99,75 99,59
price index

334 335
192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so 192. (Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng
với tháng trước năm 2020 so với tháng trước
Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2020 (Cont.) Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2020
compared with previous month compared with previous month
Đơn vị tính - Unit: % Đơn vị tính - Unit: %
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng Tháng Tháng
Jan. Feb. Mar. Apr. May. Jun. Jul. Aug. Sep. 10 11 12
Chỉ số giá tiêu dùng - 101,84 100,29 99,59 98,44 100,34 100,70 Oct. Nov. Dec.
Consumer price index Chỉ số giá tiêu dùng - 100,37 100,17 100,46 100,16 100,30 100,29
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 102,30 101,44 100,53 100,25 100,93 100,32 Consumer price index
- Food and foodstuff Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 99,77 100,23 100,14 100,65 100,40 100,06
Lương thực - Food 100,12 100,77 102,38 102,01 100,23 100,08 - Food and foodstuff
Thực phẩm - Foodstuff 102,76 100,57 99,41 99,93 101,20 100,56 Lương thực - Food 98,75 101,53 102,81 100,41 99,95 100,72
Đồ uống và thuốc lá - 101,91 99,39 99,52 101,36 100,66 100,86 Thực phẩm - Foodstuff 99,86 99,87 99,59 101,03 100,69 99,85
Beverage and cigarettes Đồ uống và thuốc lá - 101,56 100,28 100,11 100,15 99,97 100,00
May mặc, giày dép, mũ nón - 100,35 100,25 98,73 99,93 100,70 100,27 Beverage and cigarettes
Garment, footwear, hat May mặc, giày dép, mũ nón - 99,93 100,51 100,84 100,14 100,19 100,55
Nhà ở và vật liệu xây dựng 102,36 99,47 99,39 98,01 101,07 99,65 Garment, footwear, hat
- Housing and construction Nhà ở và vật liệu xây dựng 100,08 100,15 100,30 99,74 100,92 100,27
materials - Housing and construction
Thiết bị và đồ dùng gia đình 99,92 100,11 100,26 100,08 100,18 100,02 materials
- Household equipment and Thiết bị và đồ dùng gia đình 100,07 99,98 99,99 99,99 100,01 100,01
goods - Household equipment and
Dược phẩm, y tế - 100,00 100,00 100,00 100,06 100,00 100,00 goods
Medicament, health Dược phẩm, y tế - 100,01 100,03 99,98 100,01 99,95 100,00
Giao thông - Transport 100,74 97,88 94,95 84,57 97,04 106,92 Medicament, health
Bưu chính viễn thông - Post 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Giao thông - Transport 104,55 100,36 99,85 99,80 99,28 102,71
and Telecommunication Bưu chính viễn thông - Post 100,04 100,01 100,00 99,99 100,00 100,00
Giáo dục - Education 100,02 99,98 100,00 100,00 100,00 99,99 and Telecommunication
Văn hoá, thể thao, giải trí - 100,08 99,90 99,97 99,81 99,79 100,01 Giáo dục - Education 99,96 100,00 105,92 100,00 100,03 99,97
Culture, sport, entertainment Văn hoá, thể thao, giải trí - 100,05 99,53 99,98 99,98 100,11 99,97
Hàng hoá và dịch vụ khác - 100,56 100,52 100,00 99,95 100,31 100,13 Culture, sport, entertainment
Other consumer goods and Hàng hoá và dịch vụ khác - 99,87 100,73 99,72 99,81 100,11 100,05
services Other consumer goods and
Chỉ số giá vàng - Gold price 104,62 102,39 104,94 100,54 102,34 101,04 services
index Chỉ số giá vàng - Gold price 104,59 106,08 99,76 99,85 101,14 100,35
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD 99,65 100,29 99,81 99,94 99,95 99,83 index
price index Chỉ số giá đô la Mỹ - USD 99,90 100,25 100,15 100,00 99,97 99,84
price index

336 337
193. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so 193. (Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng
với cùng kỳ năm trước năm 2020 so với cùng kỳ năm trước
Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2020 compared (Cont.) Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2020
with the same period of previous year compared with the same period of previous year
Đơn vị tính - Unit: % Đơn vị tính - Unit: %
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng Tháng Tháng
Jan. Feb. Mar. Apr. May. Jun. Jul. Aug. Sep. 10 11 12
Oct. Nov. Dec.
Chỉ số giá tiêu dùng - 106,12 106,00 105,38 103,46 103,20 104,21
Consumer price index Chỉ số giá tiêu dùng 104,55 104,53 105,12 104,81 104,41 102,90
Consumer price index
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 109,71 110,27 111,13 111,96 112,64 113,16
- Food and foodstuff Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 112,76 112,87 113,55 113,38 111,92 107,21
- Food and foodstuff
Lương thực - Food 98,26 98,67 101,37 102,92 103,06 103,34
Lương thực - Food 102,20 103,19 109,24 109,75 109,42 110,14
Thực phẩm - Foodstuff 112,30 111,36 111,85 113,21 113,89 114,20
Thực phẩm - Foodstuff 114,15 114,31 113,60 113,05 111,01 105,40
Đồ uống và thuốc lá 102,08 102,14 101,67 102,65 102,30 103,10
Beverage and cigarettes Đồ uống và thuốc lá 104,94 105,22 106,26 107,85 106,05 105,89
Beverage and cigarettes
May mặc, giày dép, mũ nón - 102,16 102,38 101,09 100,97 101,65 101,84
Garment, footwear, hat May mặc, giày dép, mũ nón - 101,68 102,21 103,60 102,43 102,06 102,39
Garment, footwear, hat
Nhà ở và vật liệu xây dựng 104,14 103,39 102,37 100,27 100,21 100,37
Housing and construction Nhà ở và vật liệu xây dựng 100,90 101,04 101,02 100,23 101,26 101,15
materials Housing and construction
materials
Thiết bị và đồ dùng gia đình 100,54 100,40 100,70 100,53 100,46 100,25
Household equipment and Thiết bị và đồ dùng gia đình 100,35 100,35 100,54 100,69 100,61 100,59
goods Household equipment and
goods
Dược phẩm, y tế 102,79 102,79 102,79 102,85 102,85 102,76
Medicament, health Dược phẩm, y tế 102,77 100,10 100,08 100,09 100,04 100,04
Medicament, health
Giao thông - Transport 108,89 106,42 98,39 103,20 74,77 81,76
Giao thông - Transport 85,43 86,16 86,83 85,63 85,73 87,68
Bưu chính viễn thông - Post 100,30 100,30 100,30 79,33 100,30 100,29
and Telecommunication Bưu chính viễn thông - Post 100,33 100,33 100,20 100,04 100,04 100,04
and Telecommunication
Giáo dục - Education 103,02 103,00 103,00 100,30 103,00 102,98
Giáo dục - Education 102,95 102,71 105,88 105,88 105,92 105,88
Văn hoá, thể thao, giải trí 100,19 99,67 99,83 103,00 99,31 99,30
Culture, sport, entertainment Văn hoá, thể thao, giải trí - 99,32 98,88 98,73 99,38 99,21 99,18
Culture, sport, entertainment
Hàng hoá và dịch vụ khác 104,83 105,14 105,06 103,35 105,07 104,97
Other consumer goods and Hàng hoá và dịch vụ khác - 103,11 103,59 102,35 101,81 101,81 101,76
services Other consumer goods and
services
Chỉ số giá vàng - Gold price 119,22 120,07 126,89 99,56 131,99 131,77
index Chỉ số giá vàng - Gold price 129,22 131,62 127,02 127,92 130,02 131,08
index
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD 99,60 99,96 99,73 105,02 99,15 98,69
price index Chỉ số giá đô la Mỹ - USD 99,10 99,50 99,70 99,73 99,68 99,59
price index

338 339
194. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ 195. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ
bình quân năm (Năm trước = 100) các tháng năm 2020 so với kỳ gốc 2014
Annual average consumer price index, gold, USD price index Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2020 as compared
(Previous year = 100) to base period 2014
Đơn vị tính - Unit: % Đơn vị tính - Unit: %
2016 2017 2018 2019 2020 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Jan. Feb. Mar. Apr. May. Jun.
Chỉ số giá tiêu dùng 103,90 104,66 103,32 102,79 104,55
Consumer price index Chỉ số giá tiêu dùng 120,88 121,22 120,72 118,83 119,23 120,07
Consumer price index
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống - 102,25 100,42 103,38 104,53 111,70
Food and foodstuff Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 123,02 124,79 125,44 125,75 126,92 127,33
- Food and foodstuff
Lương thực - Food 104,21 102,40 106,59 100,69 104,22
Lương thực - Food 115,00 115,88 118,64 121,03 121,32 121,42
Thực phẩm - Foodstuff 102,93 97,66 103,36 105,58 112,34
Thực phẩm - Foodstuff 125,13 125,85 125,10 125,02 126,52 127,23
Đồ uống và thuốc lá - Beverage 104,24 103,48 103,16 101,23 104,16
and cigarettes Đồ uống và thuốc lá - 118,82 118,10 117,54 119,13 119,91 120,94
Beverage and cigarettes
May mặc, giày dép, mũ nón - 105,28 101,30 101,77 102,08 102,03
Garment, footwear, hat May mặc, giày dép, mũ nón - 114,94 115,23 113,76 113,68 114,47 114,78
Garment, footwear, hat
Nhà ở và vật liệu xây dựng 105,54 103,01 102,27 101,70 101,34
- Housing and construction Nhà ở và vật liệu xây dựng 116,00 115,39 114,69 112,41 113,60 113,21
materials - Housing and construction
materials
Thiết bị và đồ dùng gia đình 101,38 101,83 101,87 101,78 100,50
- Household equipment and Thiết bị và đồ dùng gia đình 108,54 108,66 108,94 109,01 109,20 109,22
goods - Household equipment and
goods
Dược phẩm, y tế - Medicament, 141,38 153,05 105,65 102,84 101,65
health Dược phẩm, y tế - 239,98 239,99 239,98 240,12 240,12 240,12
Medicament, health
Giao thông - Transport 92,21 107,81 108,20 99,11 88,40
Giao thông - Transport 92,99 91,02 86,43 73,09 70,92 75,83
Bưu chính viễn thông - Post 99,35 99,43 99,55 99,90 100,23
and Telecommunication Bưu chính viễn thông - Post 97,78 97,78 97,78 97,78 97,78 97,78
and Telecommunication
Giáo dục - Education 104,30 108,39 105,77 106,94 103,93
Giáo dục - Education 135,94 135,92 135,92 135,92 135,92 135,90
Văn hoá, thể thao, giải trí - 100,92 100,07 102,33 101,67 99,38
Culture, sport, entertainment Văn hoá, thể thao, giải trí - 104,40 104,30 104,27 104,07 103,85 103,86
Culture, sport, entertainment
Hàng hoá và dịch vụ khác - 101,92 102,57 102,28 103,67 103,70
Other consumer goods and Hàng hoá và dịch vụ khác - 115,01 115,61 115,61 115,55 115,91 116,06
services Other consumer goods and
services
Chỉ số giá vàng - Gold price 106,24 103,38 103,18 108,53 127,88
index Chỉ số giá vàng - Gold price 131,68 134,82 141,49 142,24 145,57 147,09
index
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD 102,31 101,58 101,24 101,10 99,51
price index Chỉ số giá đô la Mỹ - USD 109,19 109,51 109,30 109,24 109,19 109,00
price index

340 341
195. (Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ 196. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ
các tháng năm 2020 so với kỳ gốc 2014 tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
(Cont.) Monthly consumer price index, gold and USD price index in 2020 as Consumer price index, gold and USD price index
compared to base period 2014 of December as compared to the same period of previous year
Đơn vị tính - Unit: %
Đơn vị tính - Unit: %
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng Tháng Tháng
2016 2017 2018 2019 2020
Jul. Aug. Sep. 10 11 12
Oct. Nov. Dec. Chỉ số giá tiêu dùng 107,82 101,84 103,40 104,19 102,90
Consumer price index
Chỉ số giá tiêu dùng 120,52 102,88 103,34 103,50 103,81 104,08
Consumer price index Hàng ăn và dịch vụ ăn uống - 103,36 99,08 105,86 107,80 107,21
Food and foodstuff
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 127,04 107,73 107,88 108,58 109,01 109,08
Food and foodstuff Lương thực - Food 104,26 103,42 105,49 98,06 110,14
Lương thực - Food 119,90 98,14 100,90 101,32 101,27 102,00 Thực phẩm - Foodstuff 105,39 94,92 107,29 109,98 105,40
Thực phẩm - Foodstuff 127,05 107,24 106,80 107,90 108,65 108,49 Đồ uống và thuốc lá - Beverage 103,14 103,51 102,83 100,82 105,89
and cigarettes
Đồ uống và thuốc lá 122,83 107,31 107,43 107,59 107,56 107,56
Beverage and cigarettes May mặc, giày dép, mũ nón - 104,31 100,24 102,68 102,35 102,39
Garment, footwear, hat
May mặc, giày dép, mũ nón - 114,70 104,21 105,08 105,23 105,43 106,00
Garment, footwear, hat Nhà ở và vật liệu xây dựng 105,96 102,99 101,46 101,97 101,15
Housing and construction
Nhà ở và vật liệu xây dựng 113,30 100,31 100,61 100,34 101,27 101,33
materials
Housing and construction
materials Thiết bị và đồ dùng gia đình 102,40 101,39 102,35 100,67 100,59
Household equipment and
Thiết bị và đồ dùng gia đình 109,30 102,50 102,49 102,48 102,49 102,50
goods
Household equipment and
goods Dược phẩm, y tế - Medicament, 210,28 111,43 99,01 102,80 100,04
health
Dược phẩm, y tế 240,15 101,49 101,47 101,48 101,43 101,44
Medicament, health Giao thông - Transport 98,91 107,80 100,85 104,34 87,68
Giao thông - Transport 79,29 89,99 89,73 89,55 88,91 91,54 Bưu chính viễn thông - Post 99,97 99,37 99,44 100,30 100,04
and Telecommunication
Bưu chính viễn thông - Post 97,82 100,61 100,61 100,60 100,60 100,60
and Telecommunication Giáo dục - Education 111,48 103,73 108,97 103,00 105,88
Giáo dục - Education 135,85 101,74 107,77 107,77 107,80 107,76 Văn hoá, thể thao, giải trí - 99,36 100,23 104,01 99,99 99,18
Culture, sport, entertainment
Văn hoá, thể thao, giải trí - 103,91 99,41 99,39 99,37 99,48 99,45
Culture, sport, entertainment Hàng hoá và dịch vụ khác - 102,79 102,21 103,08 104,33 101,76
Other consumer goods and
Hàng hoá và dịch vụ khác - 115,91 105,26 104,96 104,76 104,87 104,92
services
Other consumer goods and
services Chỉ số giá vàng - Gold price 111,16 105,42 100,56 117,31 131,08
index
Chỉ số giá vàng - Gold price 153,84 137,77 137,44 137,24 138,80 139,28
index Chỉ số giá đô la Mỹ - USD 100,91 100,13 102,67 99,51 99,59
price index
Chỉ số giá đô la Mỹ - USD 108,89 99,79 99,94 99,94 99,91 99,75
price index

342 343
197. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn
Average retail price of some goods and services in the local area VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG
TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS
Đơn vị tính
2016 2017 2018 2019 2020
Unit
Thóc tẻ - Paddy Kg 5.996 6.180 6.653 6.654 6.925
Gạo tẻ - Rice " 11.104 11.532 12.285 12.050 13.173 Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
Gạo nếp - Sticky rice " 15.616 17.194 18.486 19.049 19.113 Table Page
Thịt lợn - Pork " 78.557 69.170 77.324 91.268 139.104
Thịt bò - Beef " 232.343 234.442 237.031 243.571 263.993 198 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế 353
Turnover of transport, storage and transportation supporting services by
Thịt gà - Chicken " 101.072 92.909 90.382 90.710 102.636
types of ownership
Cá nước ngọt - Fresh water fish " 104.928 100.070 114.018 118.800 157.471
Cá biển - Sea fish " 194.006 204.311 226.646 231.870 234.662 199 Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn 354
Đậu phụ - Soya curd " 27.048 27.270 26.810 27.444 25.275 Number of passengers carried
Rau muống - Bindweed " 10.073 10.673 10.594 10.920 11.827
Bắp cải - Cabbage " 12.617 11.924 11.448 12.313 15.904 200 Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn 355
Cà chua - Tomato " 14.503 17.258 16.094 17.626 21.569 Number of passengers - kilometer carried
Bí xanh - Waky pumpkin " 11.753 12.353 12.482 13.381 15.687
201 Khối lượng hàng hóa vận chuyển trên địa bàn 356
Chuối - Banana " 8.976 9.330 9.332 9.792 11.517
Volume of freights
Dưa hấu - Watermelon " 8.016 8.211 8.293 10.247 10.334
Muối - Salt " 5.093 4.949 4.949 4.955 4.541 202 Khối lượng hàng hóa luân chuyển trên địa bàn 357
Nước mắm - Fish sauce Lít - Litre 11.265 11.983 14.149 14.685 15.154 Volume of freights - kilometer carried
Dầu ăn - Oil " 33.146 33.040 33.540 34.069 34.393
Mì chính - Glutamate Kg 62.780 62.188 62.482 65.313 68.367 203 Số thuê bao điện thoại và internet 358
Đường - Sugar " 20.334 21.076 19.223 17.976 19.070
Number of telephones and internet subscribers
Sữa bột - Powdered milk " 220.941 227.142 233.064 222.774 215.728
204 Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông 358
Bia chai - Bottled beer Chai - Bottle 8.622 10.408 10.673 10.683 11.138
Turnover of postal service, delivery and telecommunication service
Rượu Lúa Mới - Lua Moi wine Lít - Litre 40.429 41.432 42.430 43.078 42.136
Thuốc lá điếu - Cigarettes Bao- Box 25.728 26.303 27.074 28.148 30.185
Áo sơ mi nam - Men's shirt Chiếc - Piece 258.418 261.217 268.606 269.784 294.740
Áo sơ mi nữ - Women's shirt " 113.395 113.590 113.646 112.868 130.341
Quần âu nam - Men's Trousers " 253.629 257.825 254.320 246.919 296.907
Thuốc kháng sinh - Antibiotic Vỉ - 10 Tablets 9.997 10.055 10.131 10.186 10.257
Bột giặt - Detergent Kg 32.861 32.520 32.862 33.490 36.267
Dầu hoả - Kerosene Lít - Litre 10.139 12.501 15.717 15.349 10.174
Gas - Gas Bình - Pot 279.792 323.100 341.868 315.120 331.774
Xăng - Petrol Lít - Litre 15.580 17.533 19.165 19.277 14.468
Xi măng - Cement Kg 1.834 1.821 1.773 1.759 1.800
Thép - Steel " 12.804 13.549 15.315 15.586 14.271
Điện sinh hoạt - Electricity for Kwh 1.813 1.889 2.010 2.185 2.063
household use
Nước máy sinh hoạt - Running m3 6.009 6.049 6.350 7.335 7.814
water
Vé xe buýt - Bus ticket Vé - Ticket 14.000 16.000 23.300 23.300 23.300
Cắt tóc nam - Haircut Lần - Times 24.226 26.020 26.668 27.386 39.165
Gội đầu nữ - Hair washing " 24.323 24.323 24.323 25.575 30.796

344 345
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP có hoạt động kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài quãng đường vận
TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VẬN TẢI, BƯU CHÍNH chuyển. Khối lượng hàng hóa vận chuyển được tính theo trọng lượng thực
VIỄN THÔNG tế của hàng hóa đã vận chuyển (kể cả bao bì). Khối lượng hàng hóa vận
chuyển chỉ được tính sau khi kết thúc quá trình vận chuyển, đã vận chuyển
đến nơi giao nhận theo quy định trong hợp đồng vận chuyển và làm xong
VẬN TẢI thủ tục giao nhận.
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu Khối lượng hàng hóa luân chuyển là khối lượng hàng hóa được vận
được sau khi thực hiện dịch vụ kinh doanh vận tải, kho bãi và các dịch vụ chuyển tính theo chiều dài của quãng đường vận chuyển. Phương pháp tính
hỗ trợ vận tải khác trong một thời kỳ nhất định gồm: như sau:
(1) Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu được sau ● Khối lượng hàng hóa luân chuyển: lấy khối lượng hàng hóa vận
khi thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài nước của hành khách chuyển nhân với quãng đường đã vận chuyển.
trên các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường
hàng không; BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

(2) Doanh thu vận tải hàng hóa là số tiền thu được sau khi thực hiện Số thuê bao điện thoại là số máy điện thoại (số thiết bị đầu cuối) có
dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước bằng các phương tại thời điểm quan sát được đấu nối tại địa chỉ hoặc đăng ký theo địa chỉ
tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không; của người sử dụng, đã hòa vào mạng viễn thông, mỗi thuê bao có một số
gọi riêng, bao gồm số thuê bao điện thoại cố định và số thuê bao điện thoại
(3) Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được do thực hiện di động (trả trước và trả sau). Số thuê bao điện thoại chỉ tính các thuê bao
các hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải, gồm: được mở liên lạc hai chiều và các thuê bao có ít nhất một chiều liên lạc
+ Doanh thu dịch vụ bốc xếp là số tiền thu được từ hoạt động bốc, xếp không bị khóa.
hàng hóa, hành lý của hành khách lên phương tiện vận chuyển; Số thuê bao Internet là số đăng ký được quyền truy nhập vào mạng
+ Doanh thu dịch vụ kho bãi là số tiền thu được do thực hiện các hoạt Internet, mỗi thuê bao Internet có một tài khoản để truy nhập vào mạng
động cho thuê các loại kho, bãi để lưu giữ, bảo quản hàng hóa; do nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) cấp. Số thuê bao Internet bao gồm:
Thuê bao Internet gián tiếp (dial up); Thuê bao Internet băng rộng (xDSL)
+ Doanh thu dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.
và thuê bao Internet trực tiếp.
Số lượt hành khách vận chuyển là số lượng hành khách được vận
chuyển bởi các đơn vị chuyên vận tải và các đơn vị thuộc các ngành khác
có hoạt động kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài quãng đường vận
chuyển. Số lượng hành khách vận chuyển là số hành khách thực tế đã được
vận chuyển.
Số lượt hành khách luân chuyển là số lượt hành khách được vận
chuyển tính theo chiều dài của quãng đường vận chuyển. Phương pháp tính
như sau:
● Số lượt hành khách luân chuyển: Lấy số lượng hành khách vận
chuyển nhân với quãng đường đã vận chuyển.
Khối lượng hàng hóa vận chuyển là khối lượng hàng hóa được vận
chuyển bởi các đơn vị chuyên vận tải và các đơn vị thuộc các ngành khác
346 347
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND is only measured after the completion of transportation to the destination as
METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON mentioned in the contracts and finishing delivery procedure.
TRANSPORT AND POSTAL SERVICE, TELECOMMUNICATION Volume of freight traffic is volume of freight traffic through a length
of transportation distance. The method of calculation is as follows:
TRANSPORT ● Volume of freight traffic is calculated by multiplying volume of
Turnover of transport, storage and transportation suporting freight carried with the actual transported distance
services is total proceeds from the provision of transportation, storage POSTAL SERVICE AND TELECOMMUNICATION
business and other transportation supporting services in a certain period, Number of telephone subscribers is the number of telephones
including: (number of data terminal equipment) in active at the observation time which
(1) Turnover of passenger transportation is amount of money earned are connected at an address or subscribed by user’s address and already
from providing service of domestic and foreign passenger transportation joined in the telecommunication network. Each subscriber has a private
by roadway, railway, warterway and airway transports; phone number including fixed-telephone subscriptions and mobile-cellular
(2) Turnover of cargo transportation is amount of money earned telephone subscription (pre-paid and post-paid subscriber). The number of
from providing internal and external transportation of goods on roadway, telephone subscribers only includes two-way connected subscribers and
railway, warterway and airway transports; those with at least one-way connection.

(3) Turnover of transportation supporting services is amount of money Number of internet subscribers is the number of registers having
earned from providing transportation supporting services, including permission to access Internet network. Each internet subscriber is provided
with an account by Internet service providers (ISP) to access to the network.
+ Turnover of loading service is amount of money earned from loading The number of internet subscribers includes: internet dial up subscribers;
and unloading cargos, luggages of passengers on means of transports; Broadband Internet subscribers (xDSL) and internet direct subscribers.
+ Turnover of storage services is amount of money earned from hiring
storages, ground to preserve ;
+ Turnover of other transportation supporting services.
Number of passengers carried is the total passengers carried by
transportation establishments and others carrying out transportation
business activities regardless of travel distance. The total number of
passengers is the real number of passengers transported.
Number of passengers traffic is the passengers traffic through a length
of transportation distance. The method of calculation is as follows:
● Number of passengers traffic: is calculated by multiplying number of
passengers carried with the actual transported distance.
Volume of freightcarried is the volume of cargoes transported by
transportation establishments and others operating in transportation
business activities regardless of travel distance. Volume of freight carried
is calculated by the actual weight of goods carried (including packing). It
348 349
MỘT SỐ NÉT VỀ VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BRIEF SUMMARY ON TRANSPORT AND POSTAL SERVICE,
NĂM 2020 TELECOMMUNICATION IN 2020

Năm 2020, vận tải hành khách đạt 40.854,0 nghìn lượt khách, giảm Transport of passengers reached 40,854.0 thousand persons in 2020,
38,1% so với năm 2019 và 1.303,9 triệu lượt khách.km, giảm 47,5%, trong a decrease of 38.1% against 2019 and 1,303.9 million passengers.km,
đó: Vận tải hành khách đường bộ đạt 36.704 nghìn lượt khách, giảm 40,4% a decrease of 47.5%, of which: Transport by roadway reached 36,704
và 1.299,2 triệu lượt khách.km, giảm 47,5%; đường thủy đạt 4.150 nghìn thousand passengers, a decrease of 40.4%, and 1,299.2 million passengers.
lượt khách, giảm 4,7% và 4.737,3 nghìn lượt khách.km, giảm 46,6%. km, a decrease of 47.5%; transport by waterway reached 4,150 thousand
passengers, a decrease of 4.7% and 4,737.3 thousand passengers.km, a
Vận tải hàng hóa năm 2020 đạt 24.596,9 nghìn tấn, tăng 1,0% so decrease of 46.6%.
với năm 2019 và 1.233,7 triệu tấn.km, tăng 0,4%. Vận tải đường bộ đạt
10.416,0 nghìn tấn, tăng 2,1% và 233,2 triệu tấn.km, tăng 1,8% so với năm The freight reached 24,596.9 thousand tons in 2020, an increase of 1.0%
trước; đường thủy đạt 14.180,9 nghìn tấn, tăng 0,1% và 1.000,5 triệu tấn. against 2019 and 1,233.7 million tons.km, an increase of 0.4%. Freight by
km, tăng 0,1%. roadway reached 10,416.0 thousand tons, an increase of 2.1% and 233.2
million tons.km, an increase of 1.8% against the previous year; freight by
Năm 2020, doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông đạt 2.271 tỷ inland waterway reached 14,180.9 thousand tons, an increase of 0.1% and
đồng, tăng 3,4% so với năm 2019. Tổng số thuê bao điện thoại di động trả 1,000.5 million tons.km, an increase of 0.1%.
sau và điện thoại cố định đạt 172,51 nghìn thuê bao, tăng 5,8% so với năm
2019. Số thuê bao Internet đạt 314,98 nghìn thuê bao, tăng 33,8%. In 2020, turnover of postal service and telecommunication reached
2,271 billion VND, increasing by 3.4% compared with that in 2019. Total
number of mobile-postpaid and fixed telephones subscribers reached
172.51 thousand subscribers, increasing by 5.8% compared with that in
2019. Number of internet subscribers reached 314.98 thousand subscribers,
increasing by 33.8%.

350 351
198. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
phân theo loại hình kinh tế
Turnover of transport, storage and transportation supporting services
by types of ownership

Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 2020
Prel.2020
Tỷ đồng - Bil.dongs
TỔNG SỐ - TOTAL 1.943,3 2.069,5 2.328,8 2.612,4 2.427,3
Phân theo loại hình kinh tế
By types of ownership
Nhà nước - State
Ngoài Nhà nước - Non-state 1.876,2 1.992,1 2.242,8 2.516,7 2.348,2
Khu vực có vốn đầu tư nước 67,1 77,4 86,0 95,7 79,1
ngoài - Foreign invested
sector
Phân theo ngành kinh tế - By
kinds of economic activities
Vận tải đường bộ 908,4 1.028,3 1.106,4 1.186,4 1.031,2
Road transport
Vận tải đường thủy 917,7 921,3 1.005,0 1.065,7 1.076,6
Inland waterway transport
Kho bãi - Storage 117,2 119,9 217,4 360,3 319,5
Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00


Phân theo loại hình kinh tế
By types of ownership
Nhà nước - State
Ngoài Nhà nước - Non-state 96,55 96,26 96,31 96,34 96,74
Khu vực có vốn đầu tư nước 3,45 3,74 3,69 3,66 3,26
ngoài - Foreign invested
sector
Phân theo ngành kinh tế - By
kinds of economic activities
Vận tải đường bộ 46,75 49,69 47,51 45,42 42,48
Road transport
Vận tải đường thủy 47,22 44,52 43,16 40,79 44,36
Inland waterway transport
Kho bãi - Storage 6,03 5,79 9,33 13,79 13,16

352 353
199. Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn 200. Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn
Number of passengers carried Number of passengers - kilometer carried
Sơ bộ 2020 Sơ bộ 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel.2020 Prel.2020
Nghìn người - Thous. Person Nghìn người.km - Thous. person.km
TỔNG SỐ - TOTAL 52.977,7 56.862,6 61.443,6 65.946,8 40.854,0 TỔNG SỐ - TOTAL 1.957.905,3 2.122.151,8 2.309.736,0 2.481.865,9 1.303.972,4
Phân theo loại hình kinh tế Phân theo loại hình kinh tế -
By types of ownership By types of ownership
Nhà nước - State Nhà nước - State

Ngoài Nhà nước - Non-state 52.977,7 56.862,6 61.443,6 65.946,8 40.854,0 Ngoài Nhà nước - Non-state 1.957.905,3 2.122.151,8 2.309.736,0 2.481.865,9 1.303.972,4

Tập thể - Collective Tập thể - Collective

Tư nhân - Private 5.611,2 6.160,1 6.881,7 7.655,7 5.478,4 Tư nhân - Private 37.096,8 39.768,0 43.137,4 46.692,6 28.165,0

Cá thể - Household 47.366,5 50.702,5 54.561,9 58.291,1 35.375,6 Cá thể - Household 1.920.808,5 2.082.383,8 2.266.598,6 2.435.173,3 1.275.807,4
Khu vực có vốn đầu tư nước Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài - Foreign invested sector ngoài - Foreign invested
sector
Phân theo ngành vận tải - By
types of transport Phân theo ngành vận tải - By
types of transport
Đường bộ - By road 49.008,0 52.787,2 57.226,5 61.592,1 36.704,0
Đường bộ - By road 1.949.456,1 2.113.572,1 2.300.996,8 2.473.002,8 1.299.235,1
Đường sông
3.969,7 4.075,4 4.217,1 4.354,7 4.150,0 Đường sông
By inland waterways 8.449,2 8.579,7 8.739,2 8.863,1 4.737,3
By inland waterways
Đường biển - By sea
Đường biển - By sea
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 102,88 107,33 108,06 107,33 61,95
TỔNG SỐ - TOTAL 105,05 108,39 108,84 107,45 52,54
Phân theo loại hình kinh tế
Phân theo loại hình kinh tế -
By types of ownership By types of ownership
Nhà nước - State Nhà nước - State
Ngoài Nhà nước - Non-state 102,88 107,33 108,06 107,33 61,95 Ngoài Nhà nước - Non-state 105,05 108,39 108,84 107,45 52,54
Tập thể - Collective Tập thể - Collective
Tư nhân - Private 108,12 109,78 111,71 111,25 71,56 Tư nhân - Private 106,31 107,20 108,47 108,24 60,32
Cá thể - Household 102,30 107,04 107,61 106,83 60,69 Cá thể - Household 105,03 108,41 108,85 107,44 52,39
Khu vực có vốn đầu tư nước Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài - Foreign invested sector ngoài - Foreign invested
Phân theo ngành vận tải sector
By types of transport Phân theo ngành vận tải - By
Đường bộ - By road 103,21 107,71 108,41 107,63 59,59 types of transport

Đường sông Đường bộ - By road 105,08 108,42 108,87 107,48 52,54


99,00 102,66 103,48 103,26 95,30
By inland waterways Đường sông
99,43 101,54 101,86 101,42 53,45
Đường biển - By sea By inland waterways
Đường biển - By sea

354 355
201. Khối lượng hàng hóa vận chuyển trên địa bàn 202. Khối lượng hàng hóa luân chuyển trên địa bàn
Volume of freights Volume of freights - kilometer carried
Sơ bộ 2020 Sơ bộ 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel.2020 Prel.2020
Nghìn tấn - Thous. tons Nghìn tấn.km - Thous. tons.km

TỔNG SỐ - TOTAL 19.807,6 21.393,5 23.132,9 24.365,4 24.596,9 TỔNG SỐ - TOTAL 978.079,0 1.047.423,3 1.135.334,5 1.228.776,7 1.233.691,8

Phân theo loại hình kinh tế Phân theo loại hình kinh tế -
By types of ownership By types of ownership

Nhà nước - State Nhà nước - State

Ngoài Nhà nước - Non-state 19.807,6 21.393,5 23.132,9 24.365,4 24.596,9 Ngoài Nhà nước - Non-state 978.079,0 1.047.423,3 1.135.334,5 1.228.776,7 1.233.691,8

Tập thể - Collective Tập thể - Collective

Tư nhân - Private 6.390,0 7.074,2 7.879,5 8.451,2 9.110,4 Tư nhân - Private 363.283,6 378.673,1 404.368,2 431.073,0 441.898,8

Cá thể - Household 13.417,6 14.319,3 15.253,4 15.914,2 15.486,5 Cá thể - Household 614.795,4 668.750,2 730.966,3 797.703,7 791.793,0

Khu vực có vốn đầu tư nước Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài - Foreign invested
ngoài - Foreign invested sector
sector
Phân theo ngành vận tải - By
Phân theo ngành vận tải - By
types of transport
types of transport
Đường bộ - By road 7.223,4 7.975,9 9.300,0 10.201,8 10.416,0
Đường bộ - By road 169.855,8 183.608,8 205.259,0 229.093,1 233.216,8
Đường sông 12.584,2 13.417,6 13.832,9 14.163,6 14.180,9
Đường sông
By inland waterways 808.223,2 863.814,5 930.075,5 999.683,6 1.000.475,0
By inland waterways
Đường biển - By sea
Đường biển - By sea
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - % Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 104,94 108,01 108,13 105,33 100,95 TỔNG SỐ - TOTAL 105,60 107,09 108,39 108,23 100,40
Phân theo loại hình kinh tế - By Phân theo loại hình kinh tế -
types of ownership By types of ownership
Nhà nước - State Nhà nước - State
Ngoài Nhà nước - Non-state 104,94 108,01 108,13 105,33 100,95 Ngoài Nhà nước - Non-state 105,60 107,09 108,39 108,23 100,40
Tập thể - Collective Tập thể - Collective
Tư nhân - Private 107,54 110,71 111,38 107,26 107,80 Tư nhân - Private 104,73 104,24 106,79 106,60 102,51
Cá thể - Household 103,75 106,72 106,52 104,33 97,31 Cá thể - Household 106,13 108,78 109,30 109,13 99,26
Khu vực có vốn đầu tư nước Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài - Foreign invested sector ngoài - Foreign invested
Phân theo ngành vận tải - By sector
types of transport Phân theo ngành vận tải - By
Đường bộ - By road 106,40 110,42 116,60 109,70 102,10 types of transport
Đường bộ - By road 107,87 108,10 111,79 111,61 101,80
Đường sông 104,12 106,62 103,10 102,39 100,12
By inland waterways Đường sông
105,14 106,88 107,67 107,48 100,08
By inland waterways
Đường biển - By sea
Đường biển - By sea

356 357
203. Số thuê bao điện thoại và internet
Number of telephones and internet subscribers GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
Số thuê bao điện thoại di động trả sau và điện thoại cố định
EDUCATION, TRAINING AND SCIENCE, TECHNOLOGY
Số thuê bao internet
Number of mobile-postpaid and fixed telephones subscriber
Number of internet
Tổng số Trong đó: Di động
subscribers
Total Of which: Mobi-phone Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
Nghìn thuê bao - Thous. subcribers Table Page
2010 293,13 35,23 33,67 205 Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non 371
2011 286,62 56,29 37,38 Number of schools, classes/groups of children and classrooms of preschool
2012 243,13 56,31 41,17 education
2013 188,65 64,07 49,11 206 Số trường mầm non phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 372
2014 180,75 71,16 67,58 Number of preschools by district
2015 155,53 63,95 95,71 207 Số lớp/nhóm trẻ mầm non phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 373
2016 163,95 72,51 133,49 Number of classes/groups of children of preschool education by district
2017 161,81 79,10 157,64
208 Số giáo viên và học sinh mầm non 374
2018 161,77 82,03 195,80 Number of teachers and pupils of preschool education
2019 162,98 97,09 235,45
209 Số giáo viên mầm non phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 375
Sơ bộ 2020 -
172,51 110,57 314,98 Number of preschool teachers by district
Prel.2020
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100)- % 210 Số học sinh mầm non phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 376
Index (Previous year = 100) - % Number of preshool pupils by district
2010 110,8 73,7 149,5
211 Số trường học phổ thông - Number of schools of general education 377
2011 97,8 159,8 111,0
2012 84,8 100,0 110,1
2013 77,6 113,8 119,3 212 Số lớp học phổ thông - Number of classes of general education 378
2014 95,8 111,1 137,6
2015 86,0 89,9 141,6 213 Số trường phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện/quận/thị xã/thành 379
phố thuộc tỉnh
2016 105,4 113,4 139,5
Number of schools of general education in schoolyear 2020-2021 by district
2017 98,7 109,1 118,1
2018 100,0 103,7 124,2 214 Số lớp học phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện/quận/thị xã/thành 380
phố thuộc tỉnh
2019 100,7 118,4 120,3
Number of classes of general education in schoolyear 2020-2021 by districts
Sơ bộ 2020 -
105,8 113,9 133,8
Prel.2020 215 Số giáo viên phổ thông - Number of teachers of general education 381

204. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông
216 Số học sinh phổ thông - Number of pupils of general education 382
Turnover of postal service, delivery and telecommunication service
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs 217 Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông 383
Sơ bộ 2020 Number of female teachers and schoolgirls of general schools
2016 2017 2018 2019
Prel.2020
TỔNG SỐ - TOTAL 1.667.822 1.829.364 1.994.126 2.195.500 2.271.000 218 Số giáo viên phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện/quận/thị xã/ 384
thành phố thuộc tỉnh
Phân theo loại dịch vụ cung
cấp - By services Number of teachers of general education in schoolyear 2020-2021 by district
Bưu chính, chuyển phát 110.568 133.588 158.035 166.500 182.000 219 Số học sinh phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện/quận/thị xã/ 385
Postal service, delivery thành phố thuộc tỉnh
Viễn thông - Telecommunication 1.557.254 1.695.776 1.836.091 2.029.000 2.089.000 Number of pupils of general education in schoolyear 2020-2021 by district
service

358 359
GIẢI THÍCH NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ TIÊU
Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
Table Page THỐNG KÊ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
220 Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên và số học sinh phổ thông bình 386
quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
Average number of pupils per teacher and average number of pupils per class
by types of ownership and by grade GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
221 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính 387 Trường mẫu giáo là cơ sở giáo dục mầm non, nhận trẻ em từ 3 đến 6
Enrolment rate in schools by grade and sex tuổi. Trường mẫu giáo gồm có các lớp mẫu giáo.
222 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2019-2020 phân theo 388 Trường tiểu học là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 1 đến lớp 5.
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Percentage of graduates of upper secondary education in schoolyear 2019- Trường trung học cơ sở là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 6 đến lớp 9.
2020 by district
Trường trung học phổ thông là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 10
223 Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo 389 đến lớp 12.
giới tính
Rate of repeaters and drop-out by grade and sex Trường phổ thông có nhiều cấp: Bao gồm (1) Trường phổ thông cơ sở
là trường ghép giữa trường tiểu học và trung học cơ sở; (2) Trường trung
224 Số học viên theo học lớp xóa mù chữ 390
Number of learners attending illiteracy eradication classes học là trường ghép giữa trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
225 Số học viên tại các Trung tâm giáo dục thường xuyên 391 Lớp học phổ thông là một tổ chức của trường học phổ thông gồm các học
Number of learners at Centers for continuing education sinh cùng học một chương trình giáo dục hoặc nhiều chương trình giáo dục,
226 Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp 392
do một giáo viên giảng dạy hoặc do nhiều giáo viên giảng dạy nhưng có sự
Number of schools and teachers of professional secondary education quản lý trực tiếp của một giáo viên chủ nhiệm. Lớp học phổ thông bao gồm
các lớp của cấp tiểu học, các lớp của cấp trung học cơ sở và các lớp của cấp
227 Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp 393
Number of students of professional secondary education trung học phổ thông.
228 Số trường, số giáo viên cao đẳng - Number of colleges, teachers in colleages 394 Giáo viên phổ thông là người có trình độ, kiến thức theo quy định, làm
công tác giảng dạy, giáo dục trong các trường phổ thông, theo từng bậc học
229 Số sinh viên cao đẳng - Number of students in colleges 395 phù hợp. Giáo viên phổ thông chia theo cấp học có giáo viên tiểu học, giáo
viên trung học cơ sở và giáo viên trung học phổ thông:
230 Số trường, số giảng viên đại học - Number of universities, teachers in 396 Học sinh phổ thông là những người đang theo học các lớp từ lớp 1 đến
universities
lớp 12 thuộc các trường phổ thông.
231 Số sinh viên đại học - Number of students in universities 397
- Học sinh tiểu học là học sinh từ lớp 1 đến lớp 5.
232 Số tổ chức khoa học và công nghệ - Number of scientific and technological 398 - Học sinh trung học cơ sở là học sinh từ lớp 6 đến lớp 9
organizations
- Học sinh trung học phổ thông là học sinh từ lớp 10 đến lớp 12.
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông là tỷ lệ phần trăm giữa số học sinh đang
học phổ thông năm học t so với tổng dân số ở độ tuổi đi học phổ thông năm
học t.
- Dân số trong độ tuổi học tiểu học là từ 6 đến 10 tuổi;
360 361
- Dân số trong độ tuổi học trung học cơ sở là từ 11 đến 14 tuổi; và những người đang trong thời kỳ tập sự và có thời gian giảng dạy trên
- Dân số trong độ tuổi học trung học phổ thông là từ 15 đến 17 tuổi. 50% thời gian làm việc.

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông là tỷ lệ phần trăm giữa Sinh viên cao đẳng là những người có tên trong danh sách, đang theo
số học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông so với tổng số học sinh học dự học tại các trường cao đẳng (hoặc các trường đại học có đào tạo trình độ
thi tốt nghiệp trung học phổ thông. cao đẳng), được đào tạo trình độ cao đẳng từ hai đến ba năm học tùy theo
ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học là tỷ lệ phần trăm giữa học hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; từ một năm rưỡi đến hai năm học đối với
sinh lưu ban, bỏ học trong năm học so với tổng số học sinh nhập học đầu người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.
năm học đó.
Trường đại học là cơ sở giáo dục đào tạo của bậc đại học. Trường đào
Tỷ lệ học sinh lưu ban có thể tính theo lớp và theo cấp. tạo trình độ đại học bốn đến sáu năm học tùy theo ngành nghề đào tạo đối
Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ là số học viên đang học các lớp với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp
thanh toán mù chữ thuộc chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau trung cấp; từ hai năm rưỡi đến bốn năm học đối với người có bằng tốt
biết chữ và đã học hết mức 3 của chương trình xóa mù chữ, có trình độ nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành; từ một năm rưỡi đến hai năm học đối
tương đương lớp 3 tiểu học. Học sinh bổ túc văn hóa là những người đang với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành.
học các lớp bổ túc văn hóa theo chương trình giáo dục không chính quy để Giảng viên đại học là những người trực tiếp giảng dạy, các tổ trưởng, tổ
lấy bằng của hệ giáo dục quốc dân bằng hình thức vừa học, vừa làm, học phó bộ môn, các chủ nhiệm khoa, phó chủ nhiệm khoa tại các trường cao
từ xa, học có hướng dẫn. đẳng, có bằng đại học trở lên và chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm,
Trường trung cấp là những cơ sở đào tạo nằm trong hệ thống giáo dục bao gồm giảng viên cơ hữu (biên chế, hợp đồng dài hạn từ 1 năm trở lên) và
quốc dân đào tạo người lao động có kiến thức, kỹ năng thực hành cơ bản những người đang trong thời kỳ tập sự và có thời gian giảng dạy trên 50%
của một nghề, có khả năng làm việc độc lập và có tính sáng tạo, ứng dụng thời gian làm việc. Những người có chức vụ quản lý như: Hiệu trưởng,
công nghệ vào công việc. hiệu phó, các trưởng, phó phòng, các cán bộ làm việc ở các phòng ban như
phòng giáo vụ, kế hoạch tài vụ, các phòng ban liên quan khác, dù có tham
Giáo viên trung cấp là những người trực tiếp giảng dạy, các tổ trưởng,
gia giảng dạy đều không tính là giáo viên giảng dạy.
tổ phó bộ môn, các chủ nhiệm, phó chủ nhiệm khoa, những người thường
xuyên hướng dẫn thực hành trong các trường trung cấp; bao gồm giáo viên Sinh viên đại học là những người có tên trong danh sách, đang theo học
cơ hữu (biên chế, hợp đồng dài hạn từ 1 năm trở lên) và những người trong tại trường đại học, được đào tạo trình độ đại học từ bốn đến sáu năm học
thời gian tập sự nhưng có thời gian giảng dạy trên 50% thời gian làm việc. tùy theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học
phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; từ hai năm rưỡi đến bốn năm
Học sinh trung cấp là những người có tên trong danh sách, đang theo
học đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành; từ một
học tại các trường trung cấp.
năm rưỡi đến hai năm học đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng
Trường cao đẳng là những cơ sở thuộc hệ thống giáo dục quốc dân đào chuyên ngành.
tạo trình độ cao đẳng, giúp sinh viên có kiến thức chuyên môn và kỹ năng
Trường công lập là trường do Nhà nước thành lập, đầu tư xây dựng cơ
thực hành cơ bản để giải quyết những vấn đề thông thường thuộc chuyên
sở vật chất, bảo đảm kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên.
ngành được đào tạo.
Trường ngoài công lập bao gồm trường dân lập và trường tư thục;
Giảng viên cao đẳng là những người trực tiếp giảng dạy, các tổ trưởng,
trong đó trường dân lập do cộng đồng dân cư ở cơ sở thành lập, đầu tư xây
tổ phó bộ môn, các chủ nhiệm khoa, phó chủ nhiệm khoa tại các trường cao
dựng cơ sở vật chất và bảo đảm kinh phí hoạt động; Trường tư thục do các
đẳng, có bằng đại học trở lên và chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm,
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân
bao gồm giảng viên cơ hữu (biên chế và hợp đồng dài hạn từ 1 năm trở lên)
362 363
thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và bảo đảm kinh phí hoạt động EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước. AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ON EDUCATION, SCIENCE AND TECHNOLOGY

Tổ chức khoa học và công nghệ là tổ chức có chức năng chủ yếu là EDUCATION
nghiên cứu khoa học, nghiên cứu triển khai và phát triển công nghệ, hoạt Kindergarten school is a pre-school educational institute, enrolling
động dịch vụ khoa học và công nghệ, được thành lập và đăng ký hoạt động children from 3 to 6 years old. Kindergarten school includes kindergarten
theo quy định của pháp luật. classes.
- Tổ chức nghiên cứu khoa học, tổ chức nghiên cứu khoa học và phát Primary school is a general education institute covering from grade 1 to
triển công nghệ được tổ chức dưới các hình thức viện hàn lâm, viện, trung grade 5.
tâm, phòng thí nghiệm, trạm nghiên cứu, trạm quan trắc, trạm thử nghiệm Lower secondary school is a general education institute coveringfrom grade
và hình thức khác do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định (gọi 6 to grade 9.
chung là “Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ”);
Upper secondary school is a general education institute covering from
- Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ được tổ chức dưới hình thức grade 10 to grade 12.
trung tâm, văn phòng, phòng thử nghiệm và hình thức khác do Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định. General school has many tiers, including: (1) Basic general school is
a school which combines primary school and lower secondary school. (2)
Secondary school is a school which combines lower secondary school and
upper secondary school.
Class of general educationrefers to a class of the general school,
including pupils who study the same one or many education programs, are
taught by one or many teachers and directly managed by a head teacher.
General classes include classes of primary school, lower secondary school
and upper secondary school.
Teachers of general school refers to those who are educated and
qualified to carry out educating and teaching job in the general schools
by each appropriate education level. Teachers of general school by grade
include teachers of primary schools, lower secondary schools and upper
secondary schools.
Pupils of general school are those who are in classes from grade 1 to grade
12 of the general schools.
- Primary pupils are those who are in classes from grade 1 to grade 5;
- Lower secondary pupils are those who are in classes from grade 6 to
grade 9;
- Upper secondary pupils are those who are in classes from grade 10 to
grade 12.
364 365
Enrolment rate of general education is measured as the percentage which provides college-level education for students to obtain basic
between the number of students attending school in the school year t and total knowledge and practical skills in order to solve common matters in their
general school-aged population in the school year t. trained specialization.
- Primary school-aged population is from 6 to 10 years old; College teachers are classroom teachers, head and vice head of subjects,
- Lower secondary school-aged population is from 11 to 14 years old; director and deputy director of faculties in the colleges with university or
higher degrees and Certificate of pedagogical training, including full-time
- Upper secondary school-aged population is from 15 to 17 years old. lecturers (permanent staff and long-term contracts of one year and above)
Rate of graduates of upper secondary education is measured as the and those who are in the probationary period but have more than 50% of
percentage between the number of graduates of upper secondary school and teaching time.
total number of pupils taking graduation exam of upper secondary school. College students are those whose names are listed in college and
Rate of repeaters and drop-out ismeasured as the percentage between attending courses at colleges (or universities that provide college-level
the number of repeaters, drop-out in the school year and total enrolled education), and their training period lasts from 2 to 3 years depending on the
pupils at the beginning of the reference school year. training major, applicable to the graduates of the upper secondary schools
or professional secondary schools; from 1.5 to 2 academic years for those
Rate of repeaters can be measured by grade and schooling level.
who graduate professional secondary schools with the same major.
Number of pupils enrolling illiteracy eradication classes is the
University is an educational institute at the university level. Its training
number of pupils attending illiteracy eradication classes under the literacy
period lasts from 4 to 6 years depending on the major, applicable to the
eradication program and continuation education upon the completion
graduates of the upper secondary schools or professional secondary schools;
of level 3 of the illiteracy eradication program, equivalent to grade 3 of
from 2.5 to 4 years for those who graduate professional secondary school
primary school. Pupils in continuation classes are those who are attending
with the same major; from 1 to 2 years for the graduates of the colleges of
supplementary education classes under the irregular education program in
the same major.
order to obtain the diploma of the national education system in the form of
part-time, distance learning and guided-self learning. Lecturers in universitiesare classroom teachers, head and vice head
of subjects, director and deputy director of faculties in the colleges having
Professionalsecondary school is a training institute within national
university or higher degrees and certificates of pedagogical training,
education system that provides training for workers with basic skills and
including full-time lecturers (permanent staff and long-term contracts of
professional knowledge to enable working independently and creatively and
one year and above) and those who are in the probationary period but have
applying technology on their job.
more than 50% of teaching time. Those who take managerial positions such
Teachers of professionalsecondary education are classroom teachers, as dean, vice dean, head, vice head of divisions and staffs of such divisions
heads and vice heads of subjects, director and deputy director of faculties and as training bureau, financial and planning division, and other related
practical skill instructors in the professional secondary schools; including divisions, are not counted as lecturers in spite of their teaching.
full-time teachers (who are permanent staff, long-term contracts from one
University students are those whose names are listed in university and
year and above) and those who are in the probationary period but have more
attending coursesat university. They are trained by university training level
than 50% of teaching time.
lasting from 4 to 6 years depending on the major for the graduates of the
Students of professional secondary school are those whose names are upper secondary schools or professional secondary schools; from 2.5 to 4
listed in schools and attending courses at these schools. years for those who graduate professional secondary school with the same
College is an educational institute within national education system major; from 1 to 2 years for the graduates of the colleges of the same major.

366 367
Public school refers to schools which are established by the State that MỘT SỐ NÉT VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
invests in material facilities and ensures fund for their current expenditure.
Non-publicschool includes private and independent schools. Năm học 2020-2021, toàn tỉnh có 218 trường mầm non, giảm 0,9% so
Independent schools are established and invested by residential community năm học trước; 372 trường phổ thông, bằng cùng kỳ năm học trước, bao
for material facilities and operation budget. Private schools are established gồm: 184 trường tiểu học, giảm 6 trường; 111 trường trung học cơ sở, tăng
and invested by social organizations, social-occupational organizations, 1 trường; 30 trường trung học phổ thông, tăng 1 trường; 34 trường tiểu học
economic organizations or individuals for material facilities and operation và trung học cơ sở, tăng 5 trường; 10 trường trung học cơ sở và trung học
budget. phổ thông, giảm 2 trường; 3 trường tiểu học - trung học cơ sở và trung học
phổ thông, tăng 1 trường so năm học trước.
SCIENCE AND TECHNOLOGY
Tại thời điểm đầu năm học 2020-2021, số giáo viên mẫu giáo là 3.858
Scientific and technological organizations are institutions with their người, giảm 3,5% so với thời điểm đầu năm học 2019-2020; số giáo viên
main functions of science research, technology research and development, phổ thông là 12.683 người, giảm 3,2%, bao gồm: 6.028 giáo viên tiểu học,
scientific and technological services, which are established and registered giảm 2,3%; 4.285 giáo viên trung học cơ sở, giảm 6,2% và 2.370 giáo viên
in accordance with legal provisions. trung học phổ thông, giảm 0,1%.
- Scientific research organizations, technology research and development Năm học 2020-2021, toàn tỉnh có 56.166 học sinh mầm non, giảm
organizations are organized in the form of academies, institutions, centers, 2,2% so với năm học trước; 279.080 học sinh phổ thông, tăng 1,1%, bao
laboratories, research stations. monitoring stations, test stations and others gồm: 136.232 học sinh tiểu học, giảm 1,8%; 99.468 học sinh trung học cơ
prescribed by the Minister of Science and Technology (referred to “Science sở, tăng 4,6% và 43.380 học sinh trung học phổ thông, tăng 2,9%.
Research and Technology Development Organization”);
- Scientific and technology service organizations are organized in the
form of centers, offices, laboratories and others prescribed by the Minister
of Science and Technology.

368 369
A BRIEF SUMMARY ON EDUCATION AND TRAINING 205. Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
Number of schools, classes/groups of children and classrooms of preschool education

In the school year 2020-2021, in the whole province there were 218 Năm học - School year
preschools, decreasing by 0.9% the previous school year; 372 general 2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 -
education schools, the same as that in the previous school year (consisting 2017 2018 2019 2020 2021
of 184 primary schools, decreasing by 6 schools; 111 lower secondary Số trường học (Trường) 209 224 224 220 218
schools, increasing by 1 school; 30 upper secondary schools, increasing by Number of schools (School)
1 school; 34 primary and lower secondary schools, increasing by 5 schools; Công lập - Public 193 195 192 190 190
10 lower and upper secondary schools, decreasing by 2 schools; 3 primary, Ngoài công lập - Non-public 16 29 32 30 28
lower and upper secondary schools, increasing by 1 school). Số lớp/nhóm trẻ (Lớp/nhóm) 2.065 2.105 2.119 2.139 2.194
Number of classes (Class/group)
At the beginning of the school year 2020-2021, the number of preschool Công lập - Public 1.430 1.461 1.431 1.430 1.437
teachers was 3,858 persons, decreasing by 3.5% over the previous school Ngoài công lập - Non-public 635 644 688 709 757
year; 12,683 teachers in general education, reducing by 3.2% (consisting Số phòng học (Phòng) 2.796 3.039 3.035 2.343 2.402
of 6,028 primary teachers, reducing by 2.3%; 4,285 lower secondary Number of classrooms (Classroom)
teachers, reducing by 6.2% and 2,370 upper secondary teachers, decreasing Phân theo loại hình - By types of ownership
by 0.1%). Công lập - Public 1.975 2.237 2.286 1.745 1.779
In the school year 2020-2021, in the whole province there were 56,166 Ngoài công lập - Non-public 821 802 749 598 623
children in preschools, decreasing by 2.2% over the previous school year; Phân theo loại phòng - By types of classroom
279,080 pupils in general education schools, increasing by 1.1%, including: Phòng kiên cố - Permanent classrooms 1.169 1.362 1.362 1.013 1.028
Phòng bán kiên cố
136,232 pupils of primary schools, a decrease of 1.8%; 99,468 pupils in Semi-permanent classrooms
1.610 1.664 1.664 1.328 1.374
lower secondary schools, increasing by 4.6% and 43,380 pupils in upper Phòng tạm - Temporary classrooms 17 13 9 2
secondary schools, an increase of 2.9%. Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100)
Trường học - School 102,96 107,18 100,00 98,21 99,09
Công lập - Public 101,58 101,04 98,46 98,96 100,00
Ngoài công lập - Non-public 123,08 181,25 110,34 93,75 93,33
Lớp/nhóm trẻ - Class/group of children 115,04 101,94 100,67 100,94 102,57
Công lập - Public 102,95 102,17 97,95 99,93 100,49
Ngoài công lập - Non-public 156,40 101,42 106,83 103,05 106,77
Phòng học - Classroom 145,25 108,69 99,87 77,20 102,52
Phân theo loại hình - By types
Công lập - Public 132,55 113,27 102,19 76,33 101,95
Ngoài công lập - Non-public 188,74 97,69 93,39 79,84 104,18
Phân theo loại phòng - By types of classroom
Phòng kiên cố - Permanent classrooms 125,83 116,51 100,00 74,38 101,48
Phòng bán kiên cố - Semi permanent
167,19 103,35 100,00 79,81 103,46
classrooms
Phòng tạm - Temporary classrooms 51,52 76,47 69,23 22,22

370 371
206. Số trường mầm non phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of preschools by district
ĐVT: Trường - Unit: School
Năm 2017-2018 Năm 2018-2019 Năm 2019-2020 Năm 2020-2021

Chia ra - Chia ra - Chia ra - Chia ra -


Of which Of which Of which Of which
Tổng Ngoài Tổng Ngoài Tổng Ngoài Tổng Ngoài
số Công số Công số số
công lập công lập Công lập công lập Công lập công lập
Total lập Total lập Total Total
Non- Non- Public Non- Public Non-
Public Public
public public public public

TỔNG SỐ - TOTAL 224 195 29 224 192 32 220 190 30 218 190 28
Thành phố Tân An - Tan An city 26 17 9 27 17 10 25 16 9 23 15 8
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 7 7 8 8 7 7 8 8
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 12 12 12 12 12 12 12 12
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 11 11 10 10 10 10 10 10
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 7 7 7 7 7 7 7 7
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 13 13 13 13 13 13 13 13
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 11 11 11 11 11 11 11 11
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 10 10 10 10 10 10 10 10
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 33 20 13 33 20 13 31 20 11 30 20 10
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 17 15 2 17 15 2 17 15 2 17 15 2
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 13 13 11 11 11 11 11 11
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 11 11 11 11 11 11 11 11
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 21 18 3 21 17 4 22 17 5 22 17 5
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 17 17 18 17 1 18 17 1 18 17 1
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 15 13 2 15 13 2 15 13 2 15 13 2

372

207. Số lớp/nhóm trẻ mầm non phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of classes/groups of children of preschool education by district

ĐVT: Lớp - Unit: Class

Năm 2017-2018 Năm 2018-2019 Năm 2019-2020 Năm 2020-2021

Chia ra - Chia ra - Chia ra - Chia ra -


Of which Of which Of which Of which
Tổng Ngoài Tổng Ngoài Tổng Ngoài Tổng Ngoài
số Công số Công số số
công lập công lập Công lập công lập Công lập công lập
Total lập Total lập Total Total
Non- Non- Public Non- Public Non-
Public Public
public public public public

TỔNG SỐ - TOTAL 2.105 1.461 644 2.119 1.431 688 2.139 1.430 709 2.194 1.437 757
Thành phố Tân An - Tan An city 221 107 114 226 101 125 213 96 117 204 92 112
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 59 53 6 60 60 58 58 60 60
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 81 73 8 74 68 6 75 68 7 74 67 7
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 83 79 4 82 79 3 81 77 4 81 78 3
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 36 36 33 33 36 36 37 37
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 97 95 2 98 96 2 101 99 2 98 96 2
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 79 77 2 79 77 2 76 74 2 77 72 5
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 84 84 87 85 2 86 85 1 86 86
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 347 153 194 391 154 237 387 155 232 440 159 281
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 292 151 141 255 123 132 259 122 137 248 120 128
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 121 108 13 118 104 14 116 100 16 124 98 26
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 82 77 5 93 83 10 96 85 11 95 85 10
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 200 128 72 188 121 67 203 127 76 202 137 65
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 204 136 68 202 138 64 212 136 76 226 139 87
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 119 104 15 133 109 24 140 112 28 142 111 31

373
208. Số giáo viên và học sinh mầm non

1.042
189

1
3

330
217
28
16
123
85
49
ĐVT: Người - Unit: Person
Number of teachers and pupils of preschool education

Công lập công lập

public
Ngoài

Non-
Năm học - School year

Of which
Chia ra -
Năm 2020-2021
2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 -

2.816
207
123
127
173
63
185
145
150
291
213
205
166
261
271
236
2017 2018 2019 2020 2021

Public
Số giáo viên - Người 3.621 4.001 3.773 3.996 3.858
Number of teachers - Pers.

3.858
396
123
128
176
63
186
145
150
621
430
233
182
384
356
285
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn 3.354 3.750 3.573 3.938 2.349

Tổng

Total
số
Of which: Teachers meeting standards

209. Số giáo viên mầm non phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Công lập - Public 2.673 2.805 2.723 2.767 2.816

1.229
226

1
3

1
412
216
23
14
144
136
50
công lập

public
Ngoài
Ngoài công lập - Non-public 948 1.196 1.050 1.229 1.042

Non-
Số học sinh - Học sinh 57.752 59.705 56.875 57.416 56.166

Of which
Chia ra -
Năm 2019-2020
Number of pupils - Pupils

2.767
222
124
123
161
67
181
149
152
284
219
200
161
231
278
215
Công lập
Phân theo loại hình - By types of ownership

Public
Công lập - Public 45.553 46.012 42.363 42.057 41.488
Ngoài công lập - Non-public 12.199 13.693 14.512 15.359 14.678
Phân theo giới tính - By sex

3.996
448
124
124
164
67
184
149
153
696
435
223
175
375
414
265
Number of preschool teachers by district

Tổng

Total
Nam - Male 29.993 30.689 29.262 29.593 28.817

số
Nữ - Female 27.759 29.016 27.613 27.823 27.349
Phân theo nhóm tuổi - By age group

1.050
216

2
351
203
23
12
127
65
43
công lập

public
Ngoài

Non-
Nhà trẻ (3 tháng đến 03 tuổi) 4.424 3.758 5.727 5.965 5.490

Of which
Năm 2018-2019
Nursery (From 3 months to 3 years old)

Chia ra -
Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) 53.328 55.947 51.148 51.451 50.676

2.723
229
114
111
166
66
168
152
154
284
226
200
159
227
265
202
Kindergarten (From 3 to 6 years old)

Public
Công
lập

375
Số học sinh bình quân một lớp học - Học sinh 27,97 28,36 26,84 26,84 25,60
Average number of pupils per class - Pupil
Số học sinh bình quân một giáo viên - Học sinh 15,95 14,92 15,07 14,37 14,56

1.196 3.773
445
114
111
171
66
171
152
156
635
429
223
171
354
330
245
Tổng

Total
số
Average number of pupils per teacher - Pupil
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

231
12
8
5

357
262
19
7
130
136
27
công lập
Index (Previous year = 100)

public
Ngoài

Non-
Of which
Giáo viên - Teachers 112,00 110,49 94,30 105,91 96,55

Chia ra -
Năm 2017-2018
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn 114,71 111,81 95,28 110,22 59,65
Of which: Teachers meeting standards

2.805
235
115
126
174
67
170
155
162
297
230
211
153
230
263
217
Public
Công
lập
Công lập - Public 106,49 104,94 97,08 101,62 101,77
Ngoài công lập - Non-public 131,12 126,16 87,79 117,05 84,78

4.001
466
127
134
179
67
172
155
162
654
492
230
160
360
399
244
Học sinh - Pupils 116,40 103,38 95,26 100,95 97,82

Tổng

Total
số
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 111,86 101,01 92,07 99,28 98,65

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district


Ngoài công lập - Non-public 137,19 112,25 105,98 105,84 95,57

Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district


Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district


Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town

Huyện Cần Đước - Can Duoc district


Phân theo giới tính - By sex

Huyện Tân Hưng - Tan Hung district

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district


Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district


Huyện Đức Huệ - Duc Hue district
Nam - Male 112,08 102,32 95,35 101,13 97,38

Huyện Bến Lức - Ben Luc district

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district


Thành phố Tân An - Tan An city
TỔNG SỐ - TOTAL
Nữ - Female 121,46 104,53 95,16 100,76 98,30
Phân theo nhóm tuổi - By age group
Nhà trẻ (3 tháng đến 03 tuổi) 115,90 84,95 152,39 104,16 92,04
Nursery (From 3 months to 3 years old)
Mẫu giáo (3 tuổi đến 6 tuổi) 116,44 104,91 91,42 100,59 98,49
Kindergarten (From 3 to 6 years old)
Học sinh bình quân một lớp học 101,19 101,39 94,64 100,01 95,37
Average number of pupils per class
Số học sinh bình quân một giáo viên - Học sinh 103,93 93,56 101,02 95,32 101,33
Average number of pupils per teacher - Pupil

374
210. Số học sinh mầm non phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of preschool pupils by district
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil

Năm 2017-2018 Năm 2018-2019 Năm 2019-2020 Năm 2020-2021

Chia ra - Chia ra - Chia ra - Chia ra -


Of which Of which Of which Of which
Tổng Ngoài Tổng Ngoài Tổng Ngoài Tổng Ngoài
số Công công số Công công số Công công số công
Công lập
Total lập lập Total lập lập Total lập lập Total lập
Public
Public Non- Public Non- Public Non- Non-
public public public public

TỔNG SỐ - TOTAL 59.705 46.012 13.693 56.875 42.363 14.512 57.416 42.057 15.359 56.166 41.488 14.678
Thành phố Tân An - Tan An city 5.958 3.264 2.694 5.627 2.881 2.746 5.416 2.748 2.668 5.203 2.772 2.431
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 1.707 1.658 49 1.606 1.606 1.530 1.530 1.553 1.553
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 1.992 1.919 73 1.746 1.693 53 1.712 1.662 50 1.731 1.681 50
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 2.267 2.203 64 2.074 2.024 50 2.048 1.988 60 2.019 1.969 50
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 1.049 1.049 974 974 993 993 964 964
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 3.020 2.999 21 2.817 2.789 28 2.797 2.771 26 2.775 2.750 25
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 2.364 2.359 5 2.243 2.234 9 2.136 2.129 7 2.112 2.087 25
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 2.505 2.505 2.398 2.360 38 2.353 2.346 7 2.324 2.324
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 9.745 5.159 4.586 9.805 4.763 5.042 9.932 4.773 5.159 9.802 4.798 5.004
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 7.503 4.470 3.033 6.852 3.965 2.887 6.852 3.842 3.010 6.490 3.725 2.765
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 3.484 3.275 209 3.349 3.036 313 3.776 3.446 330 3.292 2.829 463
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 2.594 2.527 67 2.522 2.384 138 2.480 2.317 163 2.412 2.290 122
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 5.974 4.807 1.167 5.702 4.181 1.521 5.632 4.010 1.622 5.617 4.190 1.427
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 5.801 4.504 1.297 5.458 4.262 1.196 5.891 4.215 1.676 6.182 4.387 1.795
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 3.742 3.314 428 3.702 3.211 491 3.868 3.287 581 3.690 3.169 521

376

school
school
school

secondary school
secondary school
Công lập - Public

Công lập - Public


Công lập - Public
Công lập - Public
Công lập - Public
Công lập - Public
Công lập - Public
Công lập - Public
Công lập - Public
Công lập - Public
Công lập - Public
Công lập - Public

Tiểu học - Primary school


Tiểu học - Primary school

Ngoài công lập - Non-public


Ngoài công lập - Non-public
Ngoài công lập - Non-public
Ngoài công lập - Non-public
Ngoài công lập - Non-public
Ngoài công lập - Non-public
Ngoài công lập - Non-public
Ngoài công lập - Non-public
Ngoài công lập - Non-public
Ngoài công lập - Non-public
Ngoài công lập - Non-public

Ngoài công lập - Non-public

Trung học cơ sở - Lower secondary school


Trung học cơ sở - Lower secondary school

TH và THCS - Primary and lower secondary

THCS và THPT - Lower and upper secondary


THCS và THPT - Lower and upper secondary

Trung học phổ thông - Upper secondary school


Trung học phổ thông - Upper secondary school

TH-THCS và THPT - Primary, lower and upper


TH-THCS và THPT - Primary, lower and upper

377
TH và THCS - Primary and lower secondary school
2017

200,0
200,0
66,7
122,2
108,3
75,0
75,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,8
100,8
2
2
2
11
13
3
3
2
32
34
132
132
261
261
2016 -
211. Số trường học phổ thông

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
66,7
66,7
50,0
100,0
97,1
100,8
100,8
100,4
100,4
2
2
2
11
13
2
2
1
32
33
133
133
262
262
2018
2017 -
Number of schools of general education

2019

100,0
100,0
100,0
90,9
92,3
900,0
900,0
100,0
87,5
87,9
90,2
90,2
78,6
79,0
2
2
2
10
12
18
18
1
28
29
120
120
1
206
207
2018 -

Trường - School

Index (Previous year = 100)


Năm học - School year

2020

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
155,6
161,1
100,0
100,0
100,0
91,7
91,7
100,0
91,8
91,8
2
2
2
10
12
1
28
29
1
28
29
110
110
1
189
190
2019 -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %


2021

150,0
150,0
50,0
90,0
83,3
117,9
117,2
100,0
103,6
103,4
100,9
100,9
200,0
96,3
96,8
3
3
1
9
10
1
33
34
1
29
30
111
111
2
182
184
2020 -
212. Số lớp học phổ thông 213. Số trường phổ thông năm học 2020 - 2021
Number of classes of general education phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of schools of general education in schoolyear 2020 - 2021 by district
Năm học - School year
ĐVT: Trường - Unit: School
2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 -
2017 2018 2019 2020 2021 Chia ra - Of which

Lớp - Class TH và
Tổng TH và
Lớp học - Class 7.740 7.732 7.780 7.835 7.887 Trung THCS và THCS-
số Trung học THCS
Tiểu học THPT THPT
Total phổ thông Primary
Tiểu học - Primary 4.319 4.290 4.338 4.342 4.308 học cơ sở
Upper and
Lower and Primary.
Primary Lower upper lower and
Công lập - Public 4.312 4.282 4.328 4.327 4.282 secondary lower
secondary secondary upper
secondary
secondary
Ngoài công lập - Non-public 7 8 10 15 26
TỔNG SỐ - TOTAL 372 184 111 30 34 10 3
Trung học cơ sở - Lower secondary 2.421 2.439 2.389 2.426 2.497
Thành phố Tân An
Công lập - Public 2.412 2.428 2.376 2.410 2.480 30 15 9 4 1 1
Tan An city
Ngoài công lập - Non-public 9 11 13 16 17 Thị xã Kiến Tường
15 8 5 1 1
Kien Tuong town
Trung học phổ thông - Upper secondary 1.000 1.003 1.053 1.067 1.082
Huyện Tân Hưng
22 9 8 1 3 1
Công lập - Public 953 956 1.004 1.014 1.025 Tan Hung district
Huyện Vĩnh Hưng
Ngoài công lập - Non-public 47 47 49 53 57 13 2 1 1 8 1
Vinh Hung district
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Huyện Mộc Hóa
Index (Previous year = 100) 10 5 2 2 1
Moc Hoa district
Lớp học - Class 99,05 99,90 100,62 100,71 100,66 Huyện Tân Thạnh
26 13 9 1 2 1
Tan Thanh district
Tiểu học - Primary 97,69 99,33 101,12 100,09 99,22
Huyện Thạnh Hóa
21 9 9 1 2
Công lập - Public 97,64 99,30 101,07 99,98 98,96 Thanh Hoa district
Huyện Đức Huệ
Ngoài công lập - Non-public 140,00 114,29 125,00 150,00 173,33 21 10 7 1 1 2
Duc Hue district
Trung học cơ sở - Lower secondary 100,17 100,74 97,95 101,55 102,93 Huyện Đức Hòa
42 23 11 5 3
Duc Hoa district
Công lập - Public 100,00 100,66 97,86 101,43 102,90
Huyện Bến Lức
Ngoài công lập - Non-public 180,00 122,22 118,18 123,08 106,25 33 16 7 2 6 1 1
Ben Luc district
Trung học phổ thông - Upper secondary 102,46 100,30 104,99 101,33 101,41 Huyện Thủ Thừa
24 12 8 2 1 1
Thu Thua district
Công lập - Public 102,36 100,31 105,02 101,00 101,08
Huyện Tân Trụ
18 10 5 2 1
Ngoài công lập - Non-public 104,44 100,00 104,26 108,16 107,55 Tan Tru district
Huyện Cần Đước
38 22 11 4 1
Can Duoc district
Huyện Cần Giuộc
36 17 11 3 4 1
Can Giuoc district
Huyện Châu Thành
23 13 8 2
Chau Thanh district

378 379
214. Số lớp học phổ thông năm học 2020 - 2021 215. Số giáo viên phổ thông
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of teachers of general education
Number of classes of general education in school year 2020 - 2021 by district
Năm học - School year
2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 -
ĐVT: Lớp - Unit: Class
2017 2018 2019 2020 2021
Chia ra - Of which Số giáo viên (Người) - Number of teachers
13.949 13.799 13.494 13.106 12.683
Tổng (Pers.)
số Trung Tiểu học - Primary school 6.581 6.566 6.386 6.167 6.028
Trung học phổ
Total Tiểu học Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn 6.531 6.562 6.379 6.147 3.753
thông
học cơ sở
Upper Of which: Teachers meeting standards
Primary Lower
secondary
secondary Công lập - Public 6.569 6.552 6.364 6.145 5.996
TỔNG SỐ - TOTAL 7.887 4.308 2.497 1.082 Ngoài công lập - Non-public 12 14 22 22 32
Trung học cơ sở - Lower secondary school 4.891 4.817 4.759 4.567 4.285
Thành phố Tân An
704 316 229 159 Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn 4.887 4.800 4.740 4.567 2.854
Tan An city
Of which: Teachers meeting standards
Thị xã Kiến Tường Công lập - Public 4.869 4.795 4.715 4.533 4.261
252 131 82 39
Kien Tuong town
Ngoài công lập - Non-public 22 22 44 34 24
Huyện Tân Hưng Trung học phổ thông - Upper secondary school 2.477 2.416 2.349 2.372 2.370
262 154 85 23
Tan Hung district
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn 2.475 2.412 2.344 2.371 1.526
Huyện Vĩnh Hưng Of which: Teachers meeting standards
307 181 93 33
Vinh Hung district
Công lập - Public 2.321 2.269 2.250 2.267 2.280
Huyện Mộc Hóa Ngoài công lập - Non-public 156 147 99 105 90
148 93 45 10
Moc Hoa district
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Huyện Tân Thạnh Index (Previous year = 100)
444 266 133 45
Tan Thanh district
Số giáo viên - Number of teachers 99,2 98,9 97,8 97,1 96,8
Huyện Thạnh Hóa
336 223 88 25 Tiểu học - Primary school 99,4 99,8 97,3 96,6 97,7
Thanh Hoa district
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn 98,8 100,5 97,2 96,4 61,1
Huyện Đức Huệ
315 197 80 38 Of which: Teachers meeting standards
Duc Hue district
Huyện Đức Hòa Công lập - Public 99,4 99,7 97,1 96,6 97,6
1.288 708 408 172
Duc Hoa district Ngoài công lập - Non-public 120,0 116,7 157,1 100,0 145,5
Huyện Bến Lức Trung học cơ sở - Lower secondary school 98,7 98,5 98,8 96,0 93,8
874 466 285 123
Ben Luc district Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn 98,8 98,2 98,8 96,4 62,5
Huyện Thủ Thừa Of which: Teachers meeting standards
452 242 154 56
Thu Thua district Công lập - Public 98,6 98,5 98,3 96,1 94,0
Huyện Tân Trụ Ngoài công lập - Non-public 129,4 100,0 200,0 77,3 70,6
321 177 98 46
Tan Tru district
Trung học phổ thông - Upper secondary school 99,5 97,5 97,2 101,0 99,9
Huyện Cần Đước Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn 99,6 97,5 97,2 101,2 64,4
890 456 281 153
Can Duoc district
Of which: Teachers meeting standards
Huyện Cần Giuộc
834 453 281 100 Công lập - Public 98,6 97,8 99,2 100,8 100,6
Can Giuoc district
Ngoài công lập - Non-public 116,4 94,2 67,3 106,1 85,7
Huyện Châu Thành
460 245 155 60
Chau Thanh district

380 381
216. Số học sinh phổ thông 217. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
Number of pupils of general education Number of female teachers and schoolgirls of general schools
Năm học - School year
2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 - Năm học - School year
2017 2018 2019 2020 2021 2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 -
Số học sinh (Học sinh) 259.380 264.372 271.227 276.045 279.080 2017 2018 2019 2020 2021

Number of pupils (Pupils) Số nữ giáo viên (Người) 9.299 9.226 8.822 8.683 8.521
Number of female teachers (Person)
Tiểu học - Primary school 128.327 130.478 137.339 138.772 136.232
Tiểu học - Primary school 4.476 4.500 4.345 4.179 4.159
Công lập - Public 128.229 130.379 137.171 138.503 135.726
Công lập - Public 4.467 4.489 4.326 4.157 4.128
Ngoài công lập - Non-public 98 99 168 269 506
Ngoài công lập - Non-public 9 11 19 22 31
Trung học cơ sở - Lower secondary school 92.744 94.257 92.519 95.127 99.468
Trung học cơ sở - Lower secondary school 3.314 3.256 3.028 3.027 2.885
Công lập - Public 92.539 94.049 92.260 94.794 99.060
Công lập - Public 3.299 3.241 2.993 3.001 2.865
Ngoài công lập - Non-public 205 208 259 333 408
Ngoài công lập - Non-public 15 15 35 26 20
Trung học phổ thông - Upper secondary 38.309 39.637 41.369 42.146 43.380 Trung học phổ thông - Upper secondary
school 1.509 1.470 1.449 1.477 1.477
school
Công lập - Public 37.211 38.664 40.385 41.081 42.113
Công lập - Public 1.426 1.392 1.404 1.418 1.426
Ngoài công lập - Non-public 1.098 973 984 1.065 1.267
Ngoài công lập - Non-public 83 78 45 59 51
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) Số nữ học sinh (Học sinh) 129.277 132.061 131.455 137.408 139.480
Số học sinh (Học sinh) 100,5 101,9 102,6 101,8 101,1 Number of schoolgirls (Pupils)
Number of pupils (Pupils)
Tiểu học - Primary school 62.011 63.117 65.512 66.931 65.887
Tiểu học - Primary school 98,2 101,7 105,3 101,0 98,2 Công lập - Public 61.963 63.073 65.453 66.815 65.660
Công lập - Public 98,1 101,7 105,2 101,0 98,0 Ngoài công lập - Non-public 48 44 59 116 227
Ngoài công lập - Non-public 200,0 101,0 169,7 160,1 188,1 Trung học cơ sở - Lower secondary school 45.392 46.355 45.559 46.472 48.784
Trung học cơ sở - Lower secondary school 102,4 101,6 98,2 102,8 104,6 Công lập - Public 45.318 46.275 45.466 46.357 48.630
Công lập - Public 102,3 101,6 98,1 102,7 104,5 Ngoài công lập - Non-public 74 80 93 115 154
Ngoài công lập - Non-public 186,4 101,5 124,5 128,6 122,5
Trung học phổ thông - Upper secondary
21.874 22.589 20.384 24.005 24.809
Trung học phổ thông - Upper secondary 104,1 103,5 104,4 101,9 102,9 school
school Công lập - Public 21.433 22.193 20.000 23.588 24.272
Công lập - Public 104,1 103,9 104,5 101,7 102,5
Ngoài công lập - Non-public 441 396 384 417 537
Ngoài công lập - Non-public 103,0 88,6 101,1 108,2 119,0

382 383
218. Số giáo viên phổ thông năm học 2020 - 2021 219. Số học sinh phổ thông năm học 2020 - 2021
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of teachers of general education in schoolyear 2020 - 2021 by district Number of pupils of general education in school year 2020 - 2021 by district
ĐVT: Người - Unit: Person ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil

Chia ra - Of which Chia ra - Of which


Tổng Tổng
số Trung số Trung
Trung học phổ Trung học phổ
Total Tiểu học Total Tiểu học
thông thông
học cơ sở học cơ sở
Upper Upper
Primary Lower Primary Lower
secondary secondary
secondary secondary
TỔNG SỐ - TOTAL 12.683 6.028 4.285 2.370 TỔNG SỐ - TOTAL 279.080 136.232 99.468 43.380
Thành phố Tân An 1.234 483 424 327 Thành phố Tân An 26.439 11.365 9.080 5.994
Tan An city Tan An city
Thị xã Kiến Tường 461 207 159 95 Thị xã Kiến Tường 8.351 3.720 3.038 1.593
Kien Tuong town Kien Tuong town
Huyện Tân Hưng 450 221 170 59 Huyện Tân Hưng 8.273 4.386 3.016 871
Tan Hung district Tan Hung district
Huyện Vĩnh Hưng 555 293 177 85 Huyện Vĩnh Hưng 9.342 4.463 3.555 1.324
Vinh Hung district Vinh Hung district
Huyện Mộc Hóa 250 146 79 25 Huyện Mộc Hóa 4.201 2.353 1.457 391
Moc Hoa district Moc Hoa district
Huyện Tân Thạnh 758 409 243 106 Huyện Tân Thạnh 13.296 6.718 4.693 1.885
Tan Thanh district Tan Thanh district
Huyện Thạnh Hóa 556 325 171 60 Huyện Thạnh Hóa 8.767 4.632 3.091 1.044
Thanh Hoa district Thanh Hoa district
Huyện Đức Huệ 547 312 135 100 Huyện Đức Huệ 10.064 5.547 2.941 1.576
Duc Hue district Duc Hue district
Huyện Đức Hòa 1.818 851 629 338 Huyện Đức Hòa 51.306 26.933 17.969 6.404
Duc Hoa district Duc Hoa district
Huyện Bến Lức 1.201 552 389 260 Huyện Bến Lức 33.277 16.335 11.809 5.133
Ben Luc district Ben Luc district
Huyện Thủ Thừa 776 362 285 129 Huyện Thủ Thừa 15.119 7.098 5.749 2.272
Thu Thua district Thu Thua district
Huyện Tân Trụ 568 269 194 105 Huyện Tân Trụ 10.599 4.849 3.877 1.873
Tan Tru district Tan Tru district
Huyện Cần Đước 1.400 619 480 301 Huyện Cần Đước 32.013 14.833 11.580 5.600
Can Duoc district Can Duoc district
Huyện Cần Giuộc 1.243 574 432 237 Huyện Cần Giuộc 31.704 15.263 11.535 4.906
Can Giuoc district Can Giuoc district
Huyện Châu Thành 866 405 318 143 Huyện Châu Thành 16.329 7.737 6.078 2.514
Chau Thanh district Chau Thanh district

384 385
220. Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên và số học sinh phổ thông
221. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
Enrolment rate of general education by grade and by sex
Average number of pupils per teacher and average number of pupils per class
by types of ownership and by grade Đơn vị tính - Unit: %
Năm học - School year
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
Năm học - School year 2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 -
2017 2018 2019 2020 2021
2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 -
2017 2018 2019 2020 2021 Tỷ lệ đi học chung - General enrolment rate 97,15 98,37 98,47 98,50 98,67

Số học sinh bình quân 1 giáo viên 18,59 19,16 20,10 21,06 22,00 Trong đó: Nữ - Of which: Female 99,06 99,04 99,17 99,21 99,29

Average number of pupils per teacher Tiểu học - Primary school 112,88 113,21 113,17 110,70 110,79

Tiểu học - Primary school 19,50 19,87 21,51 22,50 22,60 Trong đó: Nữ - Of which: Female 114,76 113,78 113,83 112,10 112,13

Công lập - Public 19,52 19,90 21,55 22,54 22,64 Trung học cơ sở - Lower secondary school 99,20 99,31 99,37 99,34 99,37

Ngoài công lập - Non-public 8,17 7,07 7,64 12,23 15,81 Trong đó: Nữ - Of which: Female 96,95 96,96 96,95 97,20 97,21

Trung học cơ sở - Lower secondary school 18,96 19,57 19,44 20,83 23,21 Trung học phổ thông - Upper secondary school 76,42 76,57 76,59 76,60 76,61

Công lập - Public 19,01 19,61 19,57 20,91 23,25 Trong đó: Nữ - Of which: Female 76,37 76,48 76,43 76,47 76,47

Ngoài công lập - Non-public 9,32 9,45 5,89 9,79 17,00


Trung học phổ thông - Upper secondary 15,47 16,41 17,61 17,77 18,30 Tỷ lệ đi học đúng tuổi - Enrolment rate at 95,87 97,89 97,94 97,96 97,89
school right age

Công lập - Public 16,03 17,04 17,95 18,12 18,47 Trong đó: Nữ - Of which: Female 98,93 98,95 98,96 98,97 98,99

Ngoài công lập - Non-public 7,04 6,62 9,94 10,14 14,08 Tiểu học - Primary school 99,90 99,91 99,92 99,93 99,94

Số học sinh bình quân một lớp học 33,51 34,19 34,86 35,23 35,38 Trong đó: Nữ - Of which: Female 99,92 99,91 99,91 99,93 99,93

Average number of pupils per class Trung học cơ sở - Lower secondary school 93,50 94,01 94,80 94,82 95,10

Tiểu học - Primary school 29,71 30,41 31,66 31,96 31,62 Trong đó: Nữ - Of which: Female 94,07 94,53 94,52 94,55 94,99

Công lập - Public 29,74 30,45 31,69 32,01 31,70 Trung học phổ thông - Upper secondary school 73,20 73,27 73,80 73,85 74,10

Ngoài công lập - Non-public 14,00 12,38 16,80 17,93 19,46 Trong đó: Nữ - Of which: Female 75,75 75,83 75,60 75,50 75,80

Trung học cơ sở - Lower secondary school 38,31 38,65 38,73 39,21 39,84
Công lập - Public 38,37 38,74 38,83 39,33 39,94
Ngoài công lập - Non-public 22,78 18,91 19,92 20,81 24,00
Trung học phổ thông - Upper secondary 38,31 39,52 39,29 39,50 40,09
school
Công lập - Public 39,05 40,44 40,22 40,51 41,09
Ngoài công lập - Non-public 23,36 20,70 20,08 20,09 22,23

386 387
222. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2019 - 2020 223. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Rate of repeaters and drop-out by grade and by sex
Graduation rates of upper secondary education in schoolyear 2019 - 2020
Đơn vị tính - Unit: %
by district
Năm học - School year
Số học sinh dự thi (Học sinh)
Tỷ lệ tốt nghiệp (%) 2015- 2016- 2017- 2018- 2019-
Graduation examination
Graduation rate (%) 2016 2017 2018 2019 2020
attendances (Pupil)
Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban 0,74 0,77 0,93 0,90 0,05
Trong đó: Nữ Trong đó: Nữ
Tổng số Tổng số
Of which: Of which: Rate of repeaters
Total Total
Female Female
Trong đó: Nữ - Of which: Female 0,36 0,36 0,76 0,73 0,05
TỔNG SỐ - TOTAL 13.477 7.419 99,64 99,84
Tiểu học - Primary school 0,71 0,72 0,64 0,60 0,06
Thành phố Tân An
1.909 1.037 99,90 100,00 Trong đó: Nữ - Of which: Female 0,43 0,37 0,41 0,40 0,07
Tan An city
Thị xã Kiến Tường Trung học cơ sở - Lower secondary school 0,89 0,87 1,69 1,71 0,05
558 298 98,57 98,66
Kien Tuong town Trong đó: Nữ - Of which: Female 0,33 0,35 1,57 1,58 0,04
Huyện Tân Hưng Trung học phổ thông - Upper secondary school 0,46 0,68 0,12 0,11 0,01
285 142 98,95 98,59
Tan Hung district
Trong đó: Nữ - Of which: Female 0,20 0,34 0,05 0,05
Huyện Vĩnh Hưng
403 216 99,26 100,00
Vinh Hung district Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học 0,64 0,53 0,46 0,78 0,56
Huyện Mộc Hóa Rate of drop-out
103 62 99,03 100,00
Moc Hoa district
Trong đó: Nữ - Of which: Female 0,49 0,41 0,73 0,39 0,54
Huyện Tân Thạnh
577 294 99,65 100,00 Tiểu học - Primary school 0,06 0,05 0,04 0,04 0,09
Tan Thanh district
Huyện Thạnh Hóa Trong đó: Nữ - Of which: Female 0,05 0,03 0,03 0,04 0,09
320 171 100,00 100,00
Thanh Hoa district
Trung học cơ sở - Lower secondary school 1,03 0,88 0,77 1,40 0,91
Huyện Đức Huệ
528 274 99,43 99,64 Trong đó: Nữ - Of which: Female 0,64 0,57 0,56 0,64 0,77
Duc Hue district
Trung học phổ thông - Upper secondary school 1,73 1,31 1,10 1,79 1,34
Huyện Đức Hòa
1.772 985 99,83 99,90
Duc Hoa district Trong đó: Nữ - Of which: Female 1,47 1,15 0,96 0,86 1,39
Huyện Bến Lức
1.497 861 99,73 100,00
Ben Luc district
Huyện Thủ Thừa
663 374 100,00 100,00
Thu Thua district
Huyện Tân Trụ
512 270 99,02 100,00
Tan Tru district
Huyện Cần Đước
1.947 1.109 99,79 99,82
Can Duoc district
Huyện Cần Giuộc
1.587 889 99,68 99,89
Can Giuoc district
Huyện Châu Thành
816 437 99,26 99,77
Chau Thanh district

388 389
224. Số học viên theo học lớp xóa mù chữ 225. Số học viên tại các Trung tâm giáo dục thường xuyên
Number of learners attending illiteracy eradication classes Number of learners at Centers for continuing education
ĐVT: Người - Unit: Person
2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 - ĐVT: Người - Unit: Person
2017 2018 2019 2020 2021 2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 -
Tổng số - Total 67 63 85 162 54 2017 2018 2019 2020 2021

Trong đó: Nữ - Of which: Female 26 36 31 Tổng số - Total 4.832 3.027 4.010 4.483 5.105
Phân theo quận/huyện/thị xã/thành phố Trong đó: Nữ - Of which: Female 1.510 797 1.463 1.697 2.024
thuộc tỉnh
Phân theo cấp học - By grade
By district
Tiểu học - Primary level 129 83 35 213
Thành phố Tân An - Tan An city 16 18 22
Trong đó: Nữ - Of which: Female 51 42 22 117
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town
Trung học cơ sở - Lower secondary level 376 404 214 112
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 20 2 56 56 32
Trong đó: Nữ - Of which: Female 151 194 125 67
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 2
Trung học phổ thông - Upper secondary
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district
4.327 3.027 3.523 4.234 4.780
level
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 6 Trong đó: Nữ - Of which: Female 1.308 797 1.227 1.550 1.840
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 5 3 13 42 Phân theo quận/huyện/thị xã/thành phố
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district thuộc tỉnh- By district

Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 7 Thành phố Tân An - Tan An city 509 401 493 506 582

Huyện Bến Lức - Ben Luc district 42 46 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 134 105 135 194 149

Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 206 40 115 126 140

Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 32 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 164 59 150 109 199

Huyện Cần Đước - Can Duoc district Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 184 27 158 196 93

Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 11 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 95 51 58 82 114

Huyện Châu Thành - Chau Thanh district Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 191 65 155 117 97
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 203 157 170 143 181
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 442 208 296 365 506
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 378 227 431 499 813
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 318 248 233 273 316
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 211 157 174 216 264
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 808 435 684 785 837
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 715 683 604 690 596
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 274 164 154 182 218

390 391
226. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp 227. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
Number of schools and teachers of professional secondary education Number of students of professional secondary education

2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 - ĐVT: Học sinh - Unit: Student
2017 2018 2019 2020 2021 2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 -
2017 2018 2019 2020 2021
Số trường - Number of schools 3 3 3 3 7
Số học sinh - Number of students 734 534 692 492 3.712
Phân theo loại hình - By types of ownership
Phân theo giới tính - By sex
Công lập - Public 2 2 2 2 4
Nam - Male 272 241 554 440 3.062
Ngoài công lập - Non-public 1 1 1 1 3
Nữ - Female 462 293 138 52 650
Phân theo cấp quản lý - By management level Phân theo loại hình - By types
Trung ương - Central 2 Công lập - Public 690 486 655 482 3.712
Địa phương - Local 3 3 3 3 5 Ngoài công lập - Non-public 44 48 37 10
Số giáo viên (Người) Phân theo cấp quản lý - By management level
51 57 66 68 153
Number of teachers (Pers.)
Trung ương - Central 23 7
Phân theo giới tính - By sex
Địa phương - Local 711 527 692 492 3.712
Nam - Male 22 33 37 38 32 Số học sinh tuyển mới - Number of new 170 401 348 287 2.520
enrolments
Nữ - Female 29 24 29 30 121
Phân theo loại hình - By types
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 170 360 337 287 2.520
Công lập - Public 47 42 47 49 50
Ngoài công lập - Non-public 41 11
Ngoài công lập - Non-public 4 15 19 19 103
Phân theo cấp quản lý - By management level
Phân theo cấp quản lý - By management level Trung ương - Central
Trung ương - Central 7 Địa phương - Local 170 401 348 287 2.520
Địa phương - Local 51 57 66 68 146 Số học sinh tốt nghiệp 408 365 41 272 924
Number of graduates
Phân theo trình độ chuyên môn
By professional qualification Phân theo loại hình - By types

Trên đại học - Post-graduate 16 11 16 23 26 Công lập - Public 392 262 41 272 924

Đại học, cao đẳng - University and college Ngoài công lập - Non-public 16 103
32 45 49 37 83
graduate Phân theo cấp quản lý - By management level
Trình độ khác - Other degree 3 1 1 8 44 Trung ương - Central 5 13
Địa phương - Local 403 352 41 272 924

392 393
228. Số trường, số giáo viên cao đẳng 229. Số sinh viên cao đẳng
Number of colleges, teachers in colleges Number of students in colleges

2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 - ĐVT: Sinh viên - Unit: Student
2017 2018 2019 2020 2021 2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 -
Số trường (Trường) - Number of schools 1 1 1 1 1 2017 2018 2019 2020 2021
(School) Số sinh viên - Number of students (1) 1.007 530 289 292 290
Phân theo loại hình - By types of ownership Phân theo giới tính - By sex
Công lập - Public 1 1 1 1 1 Nam - Male 278 137 29 23 17
Ngoài công lập - Non-public
Nữ - Female 729 393 260 269 273
Phân theo cấp quản lý - By management level
Phân theo loại hình - By types of ownership
Trung ương - Central
Công lập - Public 749 417 289 292 290
Địa phương - Local 1 1 1 1 1
Ngoài công lập - Non-public 258 113
Số giáo viên (Người) 74 68 54 42 36
Number of teachers (Pers.) Phân theo cấp quản lý - By management level

Phân theo giới tính - By sex Trung ương - Central 258 113

Nam - Male 37 32 25 18 15 Địa phương - Local 749 417 289 292 290

Nữ - Female 37 36 29 24 21 Số sinh viên tuyển mới - Number of new


291 73 121 111 92
enrolments
Phân theo loại hình - By types of ownership
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 74 68 54 42 36
Công lập - Public 268 73 121 111 92
Ngoài công lập - Non-public
Ngoài công lập - Non-public 23
Phân theo cấp quản lý - By management level
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central
Trung ương - Central 23
Địa phương - Local 74 68 54 42 36
Địa phương - Local 268 73 121 111 92
Phân theo trình độ chuyên môn
By professional qualification Số sinh viên tốt nghiệp - Number of
584 389 227 82 76
graduates
Trên đại học - Post-graduate 35 39 37 26 28
Phân theo loại hình - By types of ownership
Đại học, cao đẳng - University and college 39 29 17 16 8
graduate Công lập - Public 502 316 227 82 76

Trình độ khác - Other degree Ngoài công lập - Non-public 82 73


Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central 82 73
Địa phương - Local 502 316 227 82 76
(1) Bao gồm sinh viên hệ cao đẳng trong các trường đại học
Including college students in universities

394 395
230. Số trường, số giảng viên đại học 231. Số sinh viên đại học
Number of universities, teachers in universities Number of students in universities

2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 - ĐVT: Sinh viên - Unit: Student
2017 2018 2019 2020 2021 2016 - 2017 - 2018 - 2019 - 2020 -
Số trường - Number of schools 2 2 2 2 2 2017 2018 2019 2020 2021

Phân theo loại hình - By types of ownership Số sinh viên - Number of students 2.161 2.117 2.204 2.967 2.828

Công lập - Public Phân theo giới tính - By sex

Ngoài công lập - Non-public 2 2 2 2 2 Nam - Male 1.087 1.142 1.135 1.596 1.523

Phân theo cấp quản lý - By management level Nữ - Female 1.074 975 1.069 1.371 1.305
Phân theo loại hình - By types of ownership
Trung ương - Central 2 2 2 2 2
Công lập - Public
Địa phương - Local
Ngoài công lập - Non-public 2.161 2.117 2.204 2.967 2.828
Số giảng viên (Người) - Number of teachers 415 338 335 334 354
(Pers.) Phân theo cấp quản lý - By management level
Phân theo giới tính - By sex Trung ương - Central 2.161 2.117 2.204 2.967 2.828
Nam - Male 276 228 236 231 240 Địa phương - Local
Nữ - Female 139 110 99 103 114 Số sinh viên tuyển mới - Number of new 694 664 728 884 898
enrolments
Phân theo loại hình - By types of ownership
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public
Công lập - Public
Ngoài công lập - Non-public 415 338 335 334 354
Ngoài công lập - Non-public 694 664 728 884 898
Phân theo cấp quản lý - By management level
Phân theo cấp quản lý - By management
Trung ương - Central 415 338 335 334 354
level
Địa phương - Local
Trung ương - Central 694 664 728 884 898
Phân theo trình độ chuyên môn
Địa phương - Local
By professional qualification
Số sinh viên tốt nghiệp - Number of 486 456 367 533 636
Trên đại học - Post-graduate 259 251 256 278 327 graduates

Đại học, cao đẳng - University and college 156 87 70 56 24 Phân theo loại hình - By types of ownership
graduate
Công lập - Public
Trình độ khác - Other degree 9 3
Ngoài công lập - Non-public 486 456 367 533 636
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ương - Central 486 456 367 533 636
Địa phương - Local

396 397
232. Số tổ chức khoa học và công nghệ 232. (Tiếp theo) Số tổ chức khoa học và công nghệ
Number of scientific and technological organizations (Cont.) Number of scientific and technological organizations

ĐVT: Tổ chức - Unit: Organization


Sơ bộ 2020 Sơ bộ 2020
2016 2017 2018 2019 2016 2017 2018 2019
Prel.2020 Prel.2020

TỔNG SỐ - TOTAL 8 8 8 8 9 Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %


Index (Previous year = 100) - %
Phân theo loại hình tổ chức
By type of organizations TỔNG SỐ - TOTAL 200,0 100,0 100,0 100,0 112,5

Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát Phân theo loại hình tổ chức
triển công nghệ By type of organizations
4 4 4 4 4
Scientific research and Technology Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát
Development organizations triển công nghệ
200,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Cơ sở giáo dục và đào tạo Scientific research and Technology
1 1 1 1 1 Development organizations
Education and training establishments
Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ Cơ sở giáo dục và đào tạo
100,0 100,0 100,0 100,0
Scientific and technology service 3 3 3 3 4 Education and training establishments
organizations Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
Phân theo lĩnh vực khoa học Scientific and technology service 300,0 100,0 100,0 100,0 133,3
By kind of scientific sectors organizations

Khoa học tự nhiên - Natural science Phân theo lĩnh vực


By kind of scientific sectors
Khoa học kỹ thuật và công nghệ -
4 4 4 4 5 Khoa học tự nhiên - Natural science
Engineering and Technological science
Khoa học nông nghiệp - Agricultural Khoa học kỹ thuật và công nghệ -
1 1 1 1 1 400,0 100,0 100,0 100,0 125,0
science Engineering and Technological science

Khoa học y dược - Medical and Khoa học nông nghiệp - Agricultural
2 2 2 2 2 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Pharmacological sciences science

Khoa học xã hội - Social Sciences 1 1 1 1 1 Khoa học y dược - Medical and
100,0 100,0 100,0 100,0
Pharmacological sciences
Khoa học nhân văn - Humanism
sciences Khoa học xã hội - Social Sciences 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Phân theo loại hình kinh tế - By types of Khoa học nhân văn - Humanism
ownership sciences

Kinh tế Nhà nước - State 4 4 4 4 4 Phân theo loại hình kinh tế - By types of
ownership
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non - state 4 4 4 4 5
Kinh tế Nhà nước - State 400,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài -
Foreign investment sector Kinh tế ngoài Nhà nước - Non - state 133,3 100,0 100,0 100,0 125,0
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài -
Foreign investment sector

398 399
Y TẾ, THỂ THAO, MỨC SỐNG DÂN CƯ TRẬT TỰ, Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
AN TOÀN XÃ HỘI, TƯ PHÁP VÀ MÔI TRƯỜNG Table Page
HEALTH, SPORT, LIVING STANDARDS SOCIAL ORDER, 246 Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/ 426
SAFETY AND ENVIRONMENT quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Rate of communes/wards meeting national health standard by district
Biểu/ Tên biểu/ Table title Trang/
Table Page 247 Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế 426
Number of sport medals gained in international competitions
233 Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe 415
Some indicators on health care
248 Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế phân theo môn 427
234 Số cơ sở y tế và giường bệnh do địa phương quản lý 416 thể thao năm 2020
Number of health establishments and patient beds under direct management Number of sport medals gained in international competitions by sport activ-
of local authority ities in 2020
235 Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2020 phân theo thành phần kinh tế 416 249 Số hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa - Number of households having achieved 427
Number of health establishments and patient beds in 2020 by types of own- cultural standards
ership
236 Số cơ sở y tế năm 2020 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 417 250 Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư - Some indicators on living standards 428
Number of health establishments in 2020 by districts
237 Số giường bệnh năm 2020 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 418 251 Trật tự, an toàn xã hội - Social order and safety 429
Number of hospital beds in 2020 by districts
238 Số nhân lực y tế - Number of health staffs 419 252 Hoạt động tư pháp - Justice 430

239 Số nhân lực y tế năm 2020 phân theo thành phần kinh tế 420 253 Thiệt hại do thiên tai - Natural disaster damage 431
Number of health staffs in 2020 by types of ownership
240 Số nhân lực ngành y năm 2020 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc 420
tỉnh
Number of medical staffs in 2020 by districts
241 Số nhân lực ngành dược năm 2020 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố 421
thuộc tỉnh
Number of pharmaceutical staff in 2020 by districts
242 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng 422
Rate of under-five-year malnutrition by level of malnutrition
243 Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2020 phân theo huyện/quận/thị 423
xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of new cases infected with HIV/AIDS and deaths in 2020 by districts
244 Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố 424
thuộc tỉnh
Rate of communes having doctor by district
245 Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/quận/thị 425
xã/thành phố thuộc tỉnh
Rate of communes having midwife by district

400 401
GIẢI THÍCH NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH • Trẻ em suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao là trẻ em dưới 5 tuổi
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ, MỨC SỐNG DÂN CƯ, THỂ THAO, có cân nặng theo chiều cao thấp dưới trừ hai độ lệch chuẩn (-2SD) của cân
TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI, HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP VÀ THIỆT nặng trung vị của quần thể tham khảo của Tổ chức Y tế Thế giới.
HẠI DO THIÊN TAI Số trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy
dưỡng cân nặng theo chiều cao
dinh dưỡng cân nặng theo chiều = × 100
Y TẾ Số trẻ em dưới 5 tuổi được cân
cao (%)
Cơ sở y tế là nơi khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe, bao gồm: Bệnh nặng và đo chiều cao
viện đa khoa, chuyên khoa; bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng, Quần thể tham khảo của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) là một nhóm trẻ
trung tâm y tế huyện có chức năng khám chữa bệnh, phòng khám đa khoa khu có sức khỏe, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường. Cân nặng và chiều
vực, trạm y tế xã/phường/thị trấn (gọi chung là y tế cơ sở), trạm y tế cơ sở kinh cao của những trẻ em này được dùng làm chuẩn để đánh giá tình trạng dinh
tế hành chính, sự nghiệp và các cơ sở y tế khác (trạm lao, trạm da liễu, trạm dưỡng của những trẻ em cùng độ tuổi.
mắt, khu điều trị phong, nhà hộ sinh…) Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS: Người nhiễm HIV là người được
Giường bệnh là giường chuyên dùng cho người bệnh ở các cơ sở y tế, cơ quan y tế phát hiện bị nhiễm virus gây suy giảm hệ miễn dịch (virus HIV).
không bao gồm giường trực, giường phòng khám, giường phòng đợi thuộc AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch ở giai đoạn cuối của quá trình nhiễm
các cơ sở y tế. HIV trong cơ thể con người. Người chết do AIDS là người chết do căn bệnh
Nhân lực y tế bao gồm nhân lực ngành y và nhân lực ngành dược là toàn AIDS. Người nhiễm HIV/AIDS thường đồng thời bị mắc bệnh và chết bởi
bộ những người hiện đang làm việc tại các cơ sở y tế (kể cả y tế công và y tế nhiều bệnh nguy hiểm khác nhau vẫn được tính là chết do AIDS.
tư nhân) đã đạt được trình độ đào tạo chuyên môn về y tế trong thời gian ít Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ
nhất là ba tháng, bao gồm bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, nữ hộ sinh, hộ lý, dược sĩ, Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ được xác định tại thời điểm
dược tá và kỹ thuật viên. báo cáo theo công thức.
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh Số trạm y tế xã/phường/thị trấn có
dưỡng Tỷ lệ trạm y tế xã/
bác sỹ tại thời điểm báo cáo
phường/thị trấn có = × 100
• Trẻ em suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi: trẻ em dưới 5 tuổi có cân Tổng số trạm y tế xã/phường/thị
bác sỹ (%)
nặng theo tuổi thấp dưới trừ hai độ lệch chuẩn (-2SD) của cân nặng trung vị trấn cùng thời điểm báo cáo
của quần thể tham khảo của Tổ chức Y tế Thế giới. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản
Số trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nhân viên hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi dưỡng cân nặng theo tuổi được xác định tại thời điểm báo cáo theo công thức.
suy dinh dưỡng cân = × 100
nặng theo tuổi (%) Tỷ lệ trạm y tế xã/ Số trạm y tế xã/phường/thị trấn có nhân viên
Số trẻ em dưới 5 tuổi được cân
phường/thị trấn có = hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi tại thời điểm báo cáo
nhân viên hộ sinh Tổng số trạm y tế xã/phường/thị trấn tại cùng × 100
• Trẻ em suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi: trẻ em dưới 5 tuổi có chiều hoặc y sỹ sản nhi (%) thời điểm báo cáo
cao theo tuổi thấp dưới trừ hai độ lệch chuẩn (-2SD) của chiều cao trung vị
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã
của quần thể tham khảo của Tổ chức Y tế Thế giới.
Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế xã được xác định tại thời điểm báo cáo
Số trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi theo công thức:
dưỡng chiều cao theo tuổi
suy dinh dưỡng chiều = × 100
Số trẻ em dưới 5 tuổi được đo chiều
cao theo tuổi (%)
cao

402 403
tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đạt được trong các giải thi đấu thể thao
Tỷ lệ xã đạt Xã đạt chuẩn quốc gia tại thời điểm báo cáo quốc tế chính thức trong năm, không bao gồm thành tích của vận động viên
chuẩn quốc gia
= × 100 đạt được trong các giải mời tham dự. Các giải thể thao quốc tế chính thức
về y tế xã (%) Số xã tại cùng thời điểm được tổ chức bao gồm: giải Thế giới (Thế vận hội Ô-lim-pic, vô địch, vô địch
trẻ); giải Châu Á (Á vận hội ASIAD, vô địch, vô địch trẻ), giải Đông Nam Á
MỨC SỐNG DÂN CƯ (SEA Games, vô địch, vô địch trẻ).
Hộ nghèo đa chiều: Hộ nghèo tiếp cận đa chiều là hộ có thu nhập bình TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
quân đầu người/tháng từ chuẩn nghèo về thu nhập (gọi là chuẩn nghèo chính Tai nạn giao thông là sự kiện bất ngờ, nằm ngoài ý muốn chủ quan của
sách) trở xuống hoặc có thu nhập bình quân đầu người/tháng cao hơn chuẩn con người, xảy ra khi các đối tượng tham gia giao thông đang hoạt động trên
nghèo về thu nhập nhưng thấp hơn chuẩn mức sống tối thiểu và thiếu hụt từ đường giao thông công cộng, đường chuyên dùng hoặc ở các địa bàn giao
3 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản trở lên. thông công cộng (gọi là mạng lưới giao thông: đường bộ, đường sắt, đường
Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều được xác định dựa vào hai tiêu chí: Tiêu chí về thủy), nhưng do chủ quan, vi phạm các quy tắc an toàn giao thông hoặc do gặp
thu nhập và Tiêu chí về các dịch vụ xã hội cơ bản, cụ thể như sau: phải các tình huống; sự cố đột xuất không kịp phòng tránh; đã gây ra những
Tiêu chí thu nhập: thiệt hại nhất định cho tính mạng, sức khỏe con người, tài sản.
+ Chuẩn mức sống tối thiểu về thu nhập là mức thu nhập đảm bảo chi trả Số người bị tai nạn giao thông bao gồm những người bị thương và chết do
được những nhu cầu tối thiểu nhất mà mỗi người cần phải có để sinh sống, tai nạn giao thông gây ra.
bao gồm nhu cầu về lương thực, thực phẩm và tiêu dùng phi lương thực, thực Cháy nổ và mức độ thiệt hại: Cháy, nổ là trường hợp cháy, nổ xảy ra ngoài
phẩm phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của các tỉnh/thành phố trực thuộc ý muốn và sự kiểm soát của con người gây thiệt hại về người và tài sản. Một
trung ương trong từng thời kỳ. lần xảy ra cháy, nổ thì được gọi là một vụ cháy, nổ. Thiệt hại do cháy, nổ gồm
+ Chuẩn nghèo về thu nhập (gọi là chuẩn nghèo chính sách) là mức thu thiệt hại về người (chết và bị thương do cháy, nổ) và thiệt hại về tài sản (thiêu
nhập mà nếu hộ gia đình có thu nhập dưới mức đó sẽ được coi là hộ nghèo về hủy hoặc hư hỏng) được tính theo giá trị thực tế của các tài sản, vật tư, ... ở
thu nhập. thời điểm xảy ra cháy bao gồm hiệt hại về tài sản, vật tư, hàng hóa, thiết bị
Tiêu chí về mức độ thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản: máy móc, động vật, ... bị ngọn lửa thiêu hủy hay làm hư hỏng không thể sử
+ Các dịch vụ xã hội cơ bản bao gồm 5 dịch vụ: Y tế, Giáo dục, Nhà ở, dụng được như chất lượng và chức năng ban đầu của nó.
Nước sạch và vệ sinh, Tiếp cận thông tin. HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP
+ Các chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt gồm 10 chỉ số: (1) Trình độ giáo Số vụ án đã khởi tố là số vụ việc có dấu hiệu tội phạm đã được cơ quan
dục người lớn; (2) Tình trạng đi học của trẻ em; (3) Tiếp cận các dịch vụ y tế; có thẩm quyền ra quyết định khởi tố vụ án hình sự.
(4) Bảo hiểm y tế; (5) Chất lượng nhà ở; (6) Diện tích nhà ở bình quân đầu Số bị can đã khởi tố là số người hoặc pháp nhân bị cơ quan có thẩm quyền
người; (7) Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh; (8) Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh; ra quyết định khởi tố bị can.
(9) Sử dụng dịch vụ viễn thông; (10) Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin. Số vụ án đã truy tố là số vụ án mà Viện kiểm sát đã ra quyết định truy tố
Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng được tính bằng cách chia tổng vụ án ra trước Tòa án bằng bản cáo trạng hoặc quyết định truy tố.
thu nhập trong năm của hộ dân cư cho số nhân khẩu của hộ và chia cho 12 Số bị can đã truy tố là số bị can mà Viện kiểm sát đã ra quyết định truy tố
tháng. Thu nhập của hộ là toàn bộ số tiền và giá trị hiện vật sau khi trừ chi phí bị can đó ra trước Tòa án bằng bản cáo trạng hoặc quyết định truy tố.
sản xuất mà hộ và các thành viên của hộ nhận được trong một thời kỳ nhất Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án là số vụ án và số bị cáo mà Tòa án
định, thường là 1 năm. nhân dân cấp sơ thẩm đã đưa ra xét xử và tuyên là có tội.
THỂ THAO Bị can là người hoặc pháp nhân bị khởi tố về hình sự. Quyền và nghĩa vụ
Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế bao gồm huy chương của bị can là pháp nhân được thực hiện thông qua người đại diện theo pháp
vàng, huy chương bạc và huy chương đồng của vận động viên trên địa bàn luật của pháp nhân theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự.
404 405
Bị cáo là người hoặc pháp nhân đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử. EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
Quyền và nghĩa vụ của bị cáo là pháp nhân được thực hiện thông qua người AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
đại diện theo pháp luật của pháp nhân theo quy định của Bộ luật tố tụng hình ON HEALTH, LIVING STANDARD, SPORT, SOCIAL ORDER
sự. AND SAFETY, JUSTICE AND NATURAL DISASTER DAMAGE
Số lượt người được trợ giúp pháp lý là chỉ tiêu phản ánh mức độ phát HEALTH
triển của ngành tư pháp với mục tiêu phục vụ nhân dân. Số lượt người được Health establishment is the place where patients are examined, treated
trợ giúp pháp lý là số lần người được trợ giúp pháp lý được cung cấp dịch vụ and taken care of, including general hospital, special hospital; medical center
pháp lý miễn phí theo quy định của pháp luật trợ giúp pháp lý. in districts with function of medical checks up and treatment; Sanatoriums
Người được cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí là người thuộc một trong and rehabilitation hospital, policlinics, medical service unit in communes,
các đối tượng: Người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, trẻ em, precincts, town (generally referred to grassroots-level health unit), medical
người dân tộc thiểu số cư trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó service unit in offices, enterprises and other health units (such as tuberculosis,
khăn, người bị buộc tội từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi, người bị buộc tội thuộc dermatology and optical test units, leprosy treatment center, and antenatal
hộ cận nghèo, người thuộc một trong những trường hợp gặp khó khăn về tài clinic…)
chính như cha đẻ, mẹ đẻ, vợ, chồng, con của liệt sĩ và người có công nuôi Patient bed is used for patients during their treatment at the health
dưỡng khi liệt sĩ còn nhỏ; người nhiễm chất độc da cam; người cao tuổi; người establishments excluding beds for persons on duty, and beds in the examining
khuyết tật; người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi là bị hại trong vụ án hình sự; and waiting rooms.
nạn nhân trong vụ việc bạo lực gia đình; nạn nhân của hành vi mua bán người Health staff includes medical and pharmaceutical staffs who are currently
theo quy định của Luật Phòng, chống mua bán người; người nhiễm HIV. working in health establishments (including public and private health) and
Chỉ tiêu trên thống kê số lượt người đã được trợ giúp pháp lý (tương ứng obtained health qualifications for at least three-month training, including
với số vụ việc trợ giúp pháp lý đã hoàn thành trong kỳ báo cáo). Trong một kỳ doctors, physicians, nurses, midwives, pharmacists, druggists and technicians.
báo cáo, một người được cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí trong 1 vụ việc Rate of under-5-year children’s malnutrition by level of malnutrition
thì tính là 1 lượt người, trong 2 vụ việc thì tính là 2 lượt người. Nếu một người • Children of weight-for-age malnutrition: under-5-year children have
được cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí 2 lần trong 1 vụ việc thì tính là 1 lượt weight-for-age less than minus 2 standard deviation (-2SD) of the median
người được trợ giúp pháp lý. weight of World Health Organization (WHO) reference population
THIỆT HẠI DO THIÊN TAI
Number of under-5-year children
Thiên tai là thảm họa do thiên nhiên gây ra, bao gồm: Bão, nước biển Rate of under-5-year chil- of weight-for-age malnutrition
dâng; gió mạnh trên biển; áp thấp nhiệt đới; mưa lớn, lũ, ngập lụt; lốc, sét, dren of weight-for-age = × 100
mưa đá; sương muối, sương mù, rét hại; xâm nhập mặn; hạn hán, nắng nóng; malnutrition (%) Number of weighted under-5-year
children
động đất; sóng thần; sụt lún đất; thiên tai khác.
Thiệt hại do thiên tai gây ra là sự phá hủy hoặc làm hư hỏng ở các mức độ • Children of height-for-age malnutrition: under-5-year children have
khác nhau về người, vật chất, đồng thời gây ảnh hưởng xấu đến môi trường sinh height-for-age less than minus 2 standard deviation (-2SD) of the median
thái, xảy ra trong hoặc ngay sau khi thiên tai xảy ra. Thiệt hại về người bao gồm height of WHO reference population
số người chết, số người bị mất tích, số người bị thương. Thiệt hại về vật chất Number of under-5-year children of
Rate of under-5-year height-for-age malnutrition
được ước tính bằng tiền đồng Việt Nam tại mức giá thời điểm xảy ra thiên tai. children of height-for- = × 100
-age malnutrition (%) Number of measured under-5-year
children
• Children of weight-for-height malnutrition: under-5-year children have
weight-for-height less than minus 2 standard deviation (-2SD) of the median
weight of WHO reference population
406 407
Rate of commune/ward/town meeting national health standards
Number of under-5-year Rate of communes meeting national health standards is determined at the
children of weight-for-height
reference time by the formula:
Rate of under-5-year children malnutrition
of weight-for-height malnutri- = × 100 Number of communes meeting
tion (%) Number of weighted and mea- Rate of communes meeting national health standards at the
sured under-5-year children national health standards reference time
The reference population of the WHO is a group of children whose health, (%) = × 100
Number of communes at the
weight and height develop normally. The weight and height of such children same reference time
are used as a benchmark to assess the nutritional status of children at the same
PEOPLE LIVING STANDARD
age.
Multi-dimensional poverty households are households whose monthly
Number of people infected and died of HIV/AIDS: HIV infected people
average income per capita is at or below income-based poverty line (welfare
are those who are detected by health offices to be infected with a virus that
poverty line) or whose monthly average income per capita is above income-
causes immune deficiency (HIV), AIDS is an immune deficiency syndrome in
based poverty line but below minimum living standard and deprives of at
the final stage of HIV infection in human body. People died of AIDS are those
least 3 indices for measuring deprivation of access to basic social services.
who die as the result of AIDS. People who are infected with HIV/AIDS often
The multi-dimensional poverty line is defined upon two criteria, including
get disease simultaneously and die of differently serious diseases, which are
income-based criteria and basic-social-service-based criteria as follows:
recorded as deaths of AIDS.
- Income-based criteria:
Rate of commune/wars/town having doctor
+ Income-based minimum living standardis the income level that
Rate of medical service unit in communes, precincts, town having doctor
guarantees to afford basic minimum needs for a person to survive, including
is measured at the reference time by the formula:
food, foodstuff demands and non-food consumption suitable with socio-
Number of medical service unit economic situation of the province/city directly under central management in
in communes, precincts, town each period.
with doctors at the reference
Rate of medical + Income-based poverty line (also welfare poverty line) is the income
time
service unit in com- = × 100 level which household is considered as income poverty if its income is lower
munes, precincts, Total medical service units in
town with doctor (%) communes, precincts, town at than that level.
the same reference time - Criteria for deprivation of accessing to basic social services:
+ 5 basic social services include: Health, Education, Housing, Clean water
Rate of commune/ward/town having midwife or obstetrician and sanitation and Information accessibility.
Rate of medical service unit in communes, precincts, town having midwife + 10 indicators for measuring level of deprivation:(1) Adult education; (2)
or obstetrician is determined at the reference time by the formula: Child school attendance; (3) Accessibility to health care services; (4) Health
Number of medical service unit insurance; (5) Quality of house; (6) Housing area per capita; (7) Drinking water
Rate of medical in communes, precincts, town supply; (8) Hygienic toilet/latrine; (9) Use of telecommunication services; (10)
service unit in com- with midwife of obstetrician at the Assets for information accessibility.
munes, precincts, = reference time Monthly average income per capita is calculated by dividing the total
× 100
town with midwife Total medical service units in income of household in a reference year by the number of household members
or obstetrician (%) communes, precincts, town at the and by 12 months. Household income is the total amount of money and in-
same reference time

408 409
kind value received by household and household members after deducting Number of sentenced cases and offenders are the number of cases and
production cost in a given period, usually one year. defendants that the lower People’s court has made trial and declared guilty.
SPORT Instituted person/accused person is a person or a legal entity that is
Number of sport medals gained in international competitions includes prosecuted criminal. The rights and obligations of instituted person as legal
gold medals, silver medals and bronze medals that athletes residing in the entity are made through the legal representative of the legal entity according
province/city directly under central management won in the officially to the provisions of the Criminal Procedure Law.
international sport tournaments in the year, excluding achievements of athletes Defendant is a person or a legal entity that has been to trial by the court.
achieved in invited events. Officially international sport tournaments include: The rights and obligations of defendant as legal entityaremade through the
World Games (Olympic Games, champion, young champion); Asian Games legal representative of the legal entity according to provisions of the Criminal
(ASIAD or Asian Games, champion, young champion). Southeast Asian Procedure Law.
Games (SEA Games, champion, young champion). The number of people receiving legal aid is an indicator reflecting the
SOCIAL ORDER AND SAFETY development level of the judiciary with aim of serving people. The number of
Traffic accidents are unexpected events, which are beyond people’s legal aid recipients is the number of times that the legal aid beneficiaries are
subjectiveness; occur when people engage in traffic on public roads, specialized provided with free legal services according to provisions of the legal aid law.
roads or in public traffic areas (referred as traffic network, i.e, roads, railways, Persons who are provided with free legal services belong to the following
waterways), but due to their subjectivity to violate traffic safety rules or due to categories: National devotees, poor households, children, ethnic minority
unexpected circumstances, unpreventable incidents cause certain damage to population residing in areas with especially difficult socio-economic
human’s life, health and property. conditions, accused persons agedbetweenfull 16 and under 18 years of age,
Number of traffic accident victims includes the injured and death caused accused people from near-poverty household, persons having one of the
by traffic accidents. following financial difficulties such as fathers, mothers, spouses, children of
Fire, Explosion and damage levels: Fire, explosion occurs out of control revolutionary martyrsand those who have brought up martyrs when they were
unintentionally that causes damage to people and property. Once a fire or young; people poisoned by Agent Orange; the ederly; disable people; Persons
explosion occurs, it is recorded as a fire or explosion case, Damage caused by aged between full 16 and under 18 years of agewho are victims of criminal
fire, explosion, including loss of life (died and injured from fire or explosion) case; domestic violence; human trafficking in accordance with the Law on
and property damage (burn or damage) is calculated according to the actual Prevention and Suppression of Trafficking person; HIV infected people.
value of assets and materials, ... at the time of fire including damage to property, The indicator counts on number of people receiving legal aid (corresponding
materials, goods, equipment, machinery, animals, ... destroyed or damaged by to number of legal aid cases completed in the reference time). In thereference
fire, whose original quality and function can’t be used. time, a person is provided with free legal services in one case, counted as 01
JUSTICE turn; in 02 cases, counted as two turns. If a person is provided with 02 free legal
services in one case, counted as 01 legal aid beneficiary.
Number of instituted cases is the number of cases having criminal signs
which have been decided to prosecute by authorized agencies. NATURAL DISASTER DAMAGE
Number of instituted people is the number of persons or legal entities Natural disasters are caused by nature, including: storms, sea level rise;
that have been decided to prosecuteby authorized agencies. strong winds on the sea; tropical low pressure; heavy rain, flood; cyclone,
lighting, hail; mist, white frost, damaging cold; salt-water intrusion; drought,
Number of prosecuted cases is the number of cases that the Procuracy
heat; earthquake; tsunami; land subsidence; other disasters.
decided tobringto the courtby indictments or prosecution decisions.
Damage caused by natural disasters is destruction or damage at different
Number of prosecuted defendants is the number of defendants whom
levels in term of human and materials, and at the same time adversely affects
the Procuracy decidedto bringto the court by the indictment or prosecution
ecological environment which occurred during or immediately after natural
decision.
410 411
disasters. Human losses include death toll, number of missing persons and MỘT SỐ NÉT VỀ Y TẾ, VĂN HÓA, THỂ THAO,
number of injured people. Material losses are estimated in VND at the time of MỨC SỐNG DÂN CƯ, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
disaster occurrence. VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
1. Y tế
Số cơ sở khám chữa bệnh tại thời điểm 31/12/2020 là 194 cơ sở, trong
đó có 24 bệnh viện và 170 trạm y tế xã, phường. Số giường bệnh tại thời
điểm trên là 3.950 giường, tăng 300 giường so cùng kỳ năm trước. Số
giường bệnh bình quân 1 vạn dân năm 2020 là 23,4 giường bệnh, tăng so
với bình quân 21,1 giường bệnh của năm 2019.
Tại thời điểm 31/12/2020, số nhân lực y tế là 4.527 người, giảm 3,7%
so với năm 2019, trong đó 3.959 người làm việc trong ngành Y, giảm 4,6%;
568 người làm việc trong ngành Dược, tăng 2,9%. Số bác sĩ bình quân 1
vạn dân đã tăng từ 7,5 người năm 2019 lên 8,1 người năm 2020.
2. Thể dục thể thao
Năm 2020, do ảnh hưởng của dịch Covid-19 nên các hoạt động thể dục,
thể thao trong khu vực và quốc tế bị tạm dừng.
3. Mức sống dân cư
Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm từ 2,46% năm 2019 xuống 2,0%
năm 2020.
4. Trật tự và an toàn xã hội
Năm 2020, trên địa bàn tỉnh đã xảy ra 168 vụ tai nạn giao thông, làm
101 người chết và 105 người bị thương. So với năm 2019, số vụ tai nạn
giao thông năm 2020 giảm 11,1%; số người chết giảm 9,0%; số người bị
thương giảm 34,8%.
Năm 2020, toàn tỉnh xảy ra 9 vụ cháy, nổ; có 2 người chết, không có
người bị thương; thiệt hại ước tính 27,34 tỷ đồng.

412 413
BRIEF SUMMARY ON HEALTH, CULTURE, SPORT, 233. Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
LIVING STANDARDS, SOCIAL ORDER, SAFETY Some indicators on health care
AND ENVIRONMENT IN 2020
Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 Prel.
2020
1. Health Số giường bệnh bình quân 10.000 dân (Giường) 22,2 23,0 24,0 21,1 23,4

As of 31 December 2020, there were 194 health establishments,


st Bed per 10.000 inhabitants (Bed)

including 24 hospitals and 170 medical service units in communes and Số bác sĩ bình quân 10.000 dân (Người) 6,2 6,5 7,2 7,5 8,1

wards. In addition, there were 3,950 patient beds, increasing by 300 patient Doctor per 10.000 inhabitants (Person)

beds that in the previous year. The average number of patient beds per Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại 99,0 97,1 93,0 95,3 96,6
vắc xin (%)
10,000 inhabitants in 2020 was 23.4 beds, 2.3 bed more than that in the Rate of under-one-year children fully vaccinated (%)
previous year. Số ca mắc các bệnh dịch (Ca) 7.234 10.432 10.918 13.731 7.415

As of 31 December 2020, the number of health staff was 4,527 persons,


st Number of epidemic infected cases

decreasing by 3.7% over 2019, of which 3,959 persons worked in medical Số người chết vì các bệnh dịch (Người) 2 1 1 3 2

branch, reducing by 4.6%; 568 persons worked in pharmaceutical branch, Number of death of epidemic disease (Person)

increasing by 2.9%. The average number of doctors per 10,000 inhabitants Số người bị ngộ độc thực phẩm 431 112 53 18

increased from 7.5 persons in 2019 to 8.1 persons in 2020. Number of people poisoned by food
Số người chết do ngộ độc thực phẩm
2. Sport
Number of deaths of food poisoning
In 2020, due to the impact of the Covid-19 epidemic, regional and Số người nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 dân 15 12 18 18 22
international sports and fitness activities are suspended. Number of people infected with HIV per 100.000 inhabitants

3. Living standards Số người chết do HIV/AIDS trên 100.000 dân 4 4 3 3 1


Number of HIV/AIDS death people per 100.000 inhabitants
In 2020 multi-dimensional poverty rate was recorded at 2.0%, reducing Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ (%) 77,1 75,6 83,1 83,3 79,4
by 0.46 percentage point as compared with 2019. Rate of public health establishments at communal level
having doctors (%)
4. Social order and safety
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh (%) 100,0 100,0 97,7 89,7 88,8
In 2020, the recorded number of traffic accidents was 168 in the whole Rate of public health establishments at communal level
province with 101 deaths and 105 injuries. In comparison with 2019, the having midwives (%)
Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2.500 gram (%) 1,79 1,78 1,10 0,85 0,82
number of traffic accidents, deaths and injuries decreased by 11.1%, 9.0%,
Rate of newborn infants weighed under-2.500 grammes (%)
and 34.8%, respectively.
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (%) 8,5 8,0 7,9 7,8 7,7
In 2020, there were 9 fire and explosion cases, 2 deaths and no injuries Under-five malnutrition rate (%)
in the whole province. It was estimated about 27.34 billion VND in property Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng 12 22 44 78 23
damage. (Trẻ)
Number of children aged under 15 years acquired of
vaccine-preventable diseases
Số trẻ em dưới 15 tuổi chết do các bệnh có vắc xin tiêm 2 1
chủng (Trẻ)
Number of children under 15 died of vaccine-preventable
diseases

414 415
234. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý 235. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2020 phân theo thành phần kinh tế
Number of health establishments and patient beds Number of health establishments and patient beds in 2020
under direct management of local authority by types of ownership
Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 Prel. Chia ra - Of which
2020
Cơ sở y tế (Cơ sở) 216 216 200 197 194 Tổng số
Đầu tư
Health establishments (Establishment) Total Nhà Ngoài
nước ngoài
Bệnh viện - Hospital 20 20 20 23 24 nước nhà nước
Foreign
State Non-state
investment
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital Cơ sở y tế (Cơ sở) 194 191 2 1
Health establishments (Establishment)
Bệnh viện da liễu - Leprosariums
Bệnh viện - Hospital 24 21 2 1
Nhà hộ sinh - Marternity clinic
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Phòng khám đa khoa khu vực 4 4 3 Sanatorium and rehabilitation hospital
Regional polyclinic
Bệnh viện da liễu - Leprosariums
Trạm y tế xã, phường 192 192 177 174 170 Nhà hộ sinh - Marternity clinic
Medical service unit in communes, precincts
Phòng khám đa khoa khu vực
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Regional polyclinic
Medical service unit in offices. enterprises
Trạm y tế xã, phường 170 170
Cơ sở y tế khác - Others Medical service unit in communes, precincts

Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed) 3.375 3.515 3.650 3.650 3.950 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service unit in offices, enterprises
Bệnh viện - Hospital 3.225 3.365 3.620 3.650 3.950
Cơ sở y tế khác - Others
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed) 3.950 3.570 330 50
Sanatorium and rehabilitation hospital
Bệnh viện - Hospital 3.950 3.570 330 50
Bệnh viện da liễu - Leprosariums
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Nhà hộ sinh - Marternity clinic Sanatorium and rehabilitation hospital

Phòng khám đa khoa khu vực 150 150 30 Bệnh viện da liễu - Leprosariums
Regional polyclinic Nhà hộ sinh - Marternity clinic
Trạm y tế xã, phường Phòng khám đa khoa khu vực
Medical service unit in communes, precincts Regional polyclinic
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Trạm y tế xã, phường
Medical service unit in offices, enterprises Medical service unit in communes, precincts

Cơ sở y tế khác - Others Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp


Medical service unit in offices, enterprises
Cơ sở y tế khác - Others

416 417
236. Số cơ sở y tế năm 2020 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 237. Số giường bệnh năm 2020 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of health establishments in 2020 by district Number of hospital beds in 2020 by district
ĐVT: Giường - Unit: Bed
ĐVT: Cơ sở - Unit: Establishment
Trong đó - Of which
Trong đó - Of which
Bệnh viện
Trạm y tế Trạm y tế
Bệnh viện điều dưỡng Phòng
Phòng xã, phường, xã, phường,
điều dưỡng Tổng và phục hồi khám
Tổng khám cơ quan, XN Bệnh cơ quan, XN
Bệnh và phục hồi số chức năng đa khoa
số đa khoa Medicalservice viện Medicalservice
viện chức năng Total Sanatorium khu vực
Total khu vực unit Hospital unit
Hospital Sanatorium and and Regional
Regional in communes, in communes,
rehabilitation rehabilitation polyclinic
polyclinic precincts, offices precincts, offices
hospital hospital
and enterprises and enterprises

TỔNG SỐ - TOTAL 194 24 170 TỔNG SỐ - TOTAL 3.950 3.950


Thành phố Tân An 1.530 1.530
Thành phố Tân An 18 5 13
Tan An city
Tan An city
Thị xã Kiến Tường 200 200
Thị xã Kiến Tường 8 1 7
Kien Tuong town
Kien Tuong town
Huyện Tân Hưng 240 240
Huyện Tân Hưng 12 1 11
Tan Hung district
Tan Hung district
Huyện Vĩnh Hưng 145 145
Huyện Vĩnh Hưng 10 1 9
Vinh Hung district
Vinh Hung district
Huyện Mộc Hóa 50 50
Huyện Mộc Hóa 7 1 6
Moc Hoa district
Moc Hoa district
Huyện Tân Thạnh 140 140
Huyện Tân Thạnh 13 2 11
Tan Thanh district
Tan Thanh district
Huyện Thạnh Hóa 100 100
Huyện Thạnh Hóa 11 1 10
Thanh Hoa district
Thanh Hoa district
Huyện Đức Huệ 110 110
Huyện Đức Huệ 11 1 10
Duc Hue district
Duc Hue district
Huyện Đức Hòa 460 460
Huyện Đức Hòa 22 4 18
Duc Hoa district
Duc Hoa district
Huyện Bến Lức 200 200
Huyện Bến Lức 15 1 14
Ben Luc district
Ben Luc district
Huyện Thủ Thừa 105 105
Huyện Thủ Thừa 12 1 11
Thu Thua district
Thu Thua district
Huyện Tân Trụ 110 110
Huyện Tân Trụ 10 1 9
Tan Tru district
Tan Tru district
Huyện Cần Đước 170 170
Huyện Cần Đước 17 2 15
Can Duoc district
Can Duoc district
Huyện Cần Giuộc 300 300
Huyện Cần Giuộc 15 1 14
Can Giuoc district
Can Giuoc district
Huyện Châu Thành 90 90
Huyện Châu Thành 13 1 12
Chau Thanh district
Chau Thanh district

418 419
238. Số nhân lực y tế 240. Số nhân lực ngành y năm 2020 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố
Number of health staffs thuộc tỉnh
ĐVT: Người - Unit: Person Number of medical staffs in 2020 by district
Sơ bộ ĐVT: Người - Unit: Person
2016 2017 2018 2019 Prel.
2020 Chia ra - Of which
Nhân lực ngành y - Medical staff 5.143 5.162 4.956 4.149 3.959 Tổng Kỹ thuật
Bác sĩ - Doctor 1.040 1.093 1.120 1.074 1.054 số Điều
Bác sĩ Y sĩ Hộ sinh viên Y Khác
Total dưỡng
Y sĩ - Physician 1.064 1.002 855 793 822 Doctor Physician Midwife Medical Others
Nurse
Điều dưỡng - Nurse 1.515 1.519 1.446 1.356 1.350 technician
Hộ sinh - Midwife 461 462 440 432 378 TỔNG SỐ - TOTAL 3.959 1.054 822 1.350 378 179 176
Kỹ thuật viên Y - Medical technician 174 194 195 151 179
Khác - Others 889 892 900 343 176
Thành phố Tân An 1.065 289 106 494 49 83 44
Tan An city
Nhân lực ngành dược
598 594 570 552 568 Thị xã Kiến Tường 222 61 45 75 22 8 11
Pharmaceutical staff
Dược sĩ - Pharmacist 94 112 129 139 158 Kien Tuong town
Dược sĩ cao đẳng, trung cấp 487 469 429 407 406 Huyện Tân Hưng 185 65 21 60 22 7 10
Tan Hung district
Pharmacist of middle degree
Dược tá - Assistant pharmacist 17 13 12 6 4 Huyện Vĩnh Hưng 167 36 60 41 12 4 14
Vinh Hung district
Kỹ thuật viên dược - Pharmacy technician
Huyện Mộc Hóa 81 24 37 13 7 0 0
Khác - Others
Moc Hoa district
Huyện Tân Thạnh 173 47 67 36 18 2 3
239. Số nhân lực y tế năm 2020 phân theo thành phần kinh tế Tan Thanh district
Number of health staffs in 2020 by types of ownership Huyện Thạnh Hóa 164 38 52 42 20 3 9
ĐVT: Người - Unit: Person Thanh Hoa district
Chia ra - Of which Huyện Đức Huệ 150 43 33 33 17 6 18
Duc Hue district
Tổng số Nhà Ngoài Đầu tư
Total nước nhà nước nước ngoài Huyện Đức Hòa 455 139 93 152 49 19 3
State Non-state Foreign investment Duc Hoa district
Nhân lực ngành y - Medical staff 3.959 3.879 30 50 Huyện Bến Lức 266 73 62 72 41 10 8
Ben Luc district
Bác sĩ - Doctor 1.054 1.028 12 14
Huyện Thủ Thừa 161 39 37 45 20 1 19
Y sĩ - Physician 822 802 7 13
Thu Thua district
Điều dưỡng - Nurse 1.350 1.329 6 15
Huyện Tân Trụ 131 30 32 48 18 2 1
Hộ sinh - Midwife 378 372 2 4 Tan Tru district
Kỹ thuật viên Y - Medical technician 179 172 3 4
Huyện Cần Đước 229 42 53 70 30 15 19
Khác - Others 176 176 Can Duoc district
Nhân lực ngành dược Huyện Cần Giuộc 333 85 71 129 30 17 1
568 559 4 5
Pharmaceutical staff
Can Giuoc district
Dược sĩ - Pharmacist 158 154 3 1
Huyện Châu Thành 177 43 53 40 23 2 16
Dược sĩ cao đẳng, trung cấp
406 401 1 4 Chau Thanh district
Pharmacist of middle degree
Dược tá - Assistant pharmacist 4 4
Kỹ thuật viên dược - Pharmacy technician
Khác - Others

420 421
241. Số nhân lực ngành dược năm 2020 phân theo 242. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Rate of under-five-year malnutrition by level of malnutrition
Number of pharmaceutical staff in 2020 by district
Đơn vị tính - Unit: %
ĐVT: Người - Unit: Person Sơ bộ
Chia ra - Of which 2016 2017 2018 2019 Prel.
2020
Dược sĩ
Tổng cao đẳng, Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng 8,5 8,0 7,9 7,8 7,7
Kỹ thuật
số Dược sĩ trung cấp Dược tá theo tuổi
viên dược Khác
Total Pharmacists Pharmacists Assistant Rate of weight-for-age malnutrition
Pharmacy Others
of high degree of middle pharmacist
technician
degree
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao 19,4 18,3 17,8 17,8 18,0
TỔNG SỐ - TOTAL 568 158 406 4 theo tuổi
Thành phố Tân An 133 55 76 2 Rate of height-for-age malnutrition
Tan An city
Thị xã Kiến Tường 19 3 16
Kien Tuong town Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng 2,7 3,1 3,2 3,1 3,2
Huyện Tân Hưng 32 9 23 theo chiều cao
Tan Hung district Rate of weight-for-height malnutrition
Huyện Vĩnh Hưng 26 8 18
Vinh Hung district
Huyện Mộc Hóa 11 2 9
Moc Hoa district
Huyện Tân Thạnh 31 11 19 1
Tan Thanh district
Huyện Thạnh Hóa 24 5 19
Thanh Hoa district
Huyện Đức Huệ 21 6 15
Duc Hue district
Huyện Đức Hòa 79 19 60
Duc Hoa district
Huyện Bến Lức 31 4 26 1
Ben Luc district
Huyện Thủ Thừa 27 7 20
Thu Thua district
Huyện Tân Trụ 18 5 13
Tan Tru district
Huyện Cần Đước 33 6 27
Can Duoc district
Huyện Cần Giuộc 58 11 47
Can Giuoc district
Huyện Châu Thành 25 7 18
Chau Thanh district

422 423
244. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo
243. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2020 huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Rate of communes having doctor by district
Number of new cases infected with HIV/AIDS and deaths in 2020 by districts Đơn vị tính - Unit: %
Sơ bộ
ĐVT: Người - Unit: Person 2016 2017 2018 2019
Prel. 2020
Lũy kế tính đến TOÀN TỈNH - WHOLE PROVINCE 77,1 75,6 83,1 83,3 79,4
Phát hiện mới năm 2020 31/12/2020
Thành phố Tân An - Tan An city 57,1 64,3 76,9 61,5 61,5
New case in 2020 Accumulation as of
31/12/2020 Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 50,0 62,5 71,4 71,4 71,4
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Số bệnh
Số người Số người Số người nhân Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 80,0 80,0 88,9 77,8 77,8
Số bệnh
nhiễm HIV chết do nhiễm HIV AIDS Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 85,7 85,7 83,3 66,7 83,3
nhân AIDS
HIV HIV/AIDS còn sống còn sống Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 84,6 84,6 100,0 100,0 100,0
AIDS
infected HIV/AIDS HIV infected AIDS
patients Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 90,9 81,8 100,0 100,0 90,0
people deaths people alive patients
alive Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 45,5 63,6 80,0 90,0 70,0
TỔNG SỐ - TOTAL 379 8 22 2.564 1.102 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 90,0 95,0 94,7 100,0 66,7
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 100,0 100,0 100,0 100,0 92,9
Thành phố Tân An 50 1 259 142 Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 76,9 76,9 83,3 83,3 81,8
Tan An city
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 36,4 27,3 40,0 30,0 66,7
Thị xã Kiến Tường 5 32 27
Kien Tuong town Huyện Cần Đước - Can Duoc district 64,7 58,8 56,3 66,7 60,0
Huyện Tân Hưng 14 1 2 35 25 Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Tan Hung district Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 69,2 53,8 75,0 75,0 75,0
Huyện Vĩnh Hưng 6 1 45 23
Vinh Hung district 245. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo
Huyện Mộc Hóa 4 25 18 huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Moc Hoa district Rate of communes having midwife by district
Huyện Tân Thạnh 11 1 1 37 28 Đơn vị tính - Unit: %
Tan Thanh district Sơ bộ
Huyện Thạnh Hóa 13 58 22 2016 2017 2018 2019
Prel. 2020
Thanh Hoa district TOÀN TỈNH - WHOLE PROVINCE 100,0 100,0 97,7 89,7 88,8
Huyện Đức Huệ 20 88 69 Thành phố Tân An - Tan An city 100,0 100,0 100,0 92,3 92,3
Duc Hue district
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 100,0 100,0 100,0 71,4 57,1
Huyện Đức Hòa 56 2 7 549 70
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 100,0 100,0 90,9 72,7 81,8
Duc Hoa district
Huyện Bến Lức 36 6 390 68 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 100,0 100,0 100,0 88,9 77,8
Ben Luc district Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 100,0 100,0 83,3 66,7 66,7
Huyện Thủ Thừa 49 1 1 200 71 Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 100,0 100,0 100,0 81,8 81,8
Thu Thua district Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 100,0 100,0 100,0 100,0 90,0
Huyện Tân Trụ 20 1 1 109 58 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Tan Tru district Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 100,0 100,0 89,5 88,9 83,3
Huyện Cần Đước 40 1 202 188
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 100,0 100,0 100,0 92,9 92,9
Can Duoc district
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 100,0 100,0 100,0 91,7 100,0
Huyện Cần Giuộc 30 1 2 403 212
Can Giuoc district Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Huyện Châu Thành 25 132 81 Huyện Cần Đước - Can Duoc district 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Chau Thanh district Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 100,0 100,0 100,0 81,3 85,7
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

424 425
246. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã 248. Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh phân theo môn thể thao năm 2020
Rate of communes/wards meeting national health standard by district Number of sport medals gained in international competitions
Đơn vị tính - Unit: % by sport activities in 2020
Sơ bộ ĐVT: Huy chương - Unit: Medal
2016 2017 2018 2019
Prel. 2020 Huy chương Huy chương Huy chương
TỔNG SỐ - TOTAL 66,1 79,2 80,8 91,4 97,6 vàng bạc đồng
Thành phố Tân An - Tan An city 42,9 64,3 61,5 100,0 100,0 Gold medal Silver medal Bronze medal
Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 75,0 100,0 100,0 100,0 100,0 TỔNG SỐ - TOTAL
Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 41,7 50,0 54,5 63,6 81,8 Bóng đá - Football 0 0 0
Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 40,0 50,0 55,6 66,7 100,0 Bóng bàn - Table tennis 0 0 0
Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 57,1 100,0 100,0 100,0 100,0 Bóng chuyền - Volleyball 0 0 0
Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 53,8 69,2 66,7 63,6 100,0 Bóng rổ - Basketball 0 0 0
Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 81,8 100,0 100,0 100,0 100,0 Cầu lông - Badminton 0 0 0
Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 63,6 54,5 60,0 90,0 100,0 Quần vợt - Tennis 0 0 0
Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 50,0 60,0 63,2 88,9 94,4 Điền kinh - Athletics 0 0 0
Huyện Bến Lức - Ben Luc district 86,7 100,0 100,0 100,0 100,0 Võ thuật - Martial art 0 0 0
Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 61,5 76,9 75,0 91,7 90,9 Đua xe đạp - Cycling 0 0 0
Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 81,8 81,8 90,0 100,0 100,0 Bơi lội - Swimming 0 0 0
Huyện Cần Đước - Can Duoc district 88,2 100,0 100,0 100,0 100,0 Cờ vua - Chess 0 0 0
Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Lặn - Diving 0 0 0
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 61,5 84,6 91,7 100,0 100,0 (*) Năm 2020, không tổ chức các giải đấu quốc tế
In 2020 no sport international competition was held
249. Số hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa
247. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
Number of households having achieved cultural standards
Number of sport medals gained in international competitions
ĐVT: Hộ - Unit: Household
ĐVT: Huy chương - Unit: Medal Sơ bộ
Sơ bộ 2016 2017 2018 2019 Prel.
2016 2017 2018 2019 Prel. 2020
2020 TỔNG SỐ - TOTAL 369.546 372.119 379.987 381.991 387.961
Huy chương Vàng - Gold medal 4 9 8 4 0 Thành phố Tân An - Tan An city 32.376 32.575 36.482 33.642 34.312
Thế giới - World Thị xã Kiến Tường - Kien Tuong town 10.978 11.005 11.037 11.261 11.261
Châu Á - Asia Huyện Tân Hưng - Tan Hung district 12.256 12.128 12.124 12.080 11.963
Đông Nam Á - ASEAN 4 9 8 4 0 Huyện Vĩnh Hưng - Vinh Hung district 12.162 12.427 12.326 12.488 12.545
Huy chương Bạc - Silver medal 7 7 9 9 0 Huyện Mộc Hóa - Moc Hoa district 8.126 7.930 7.459 7.579 7.239
Thế giới - World Huyện Tân Thạnh - Tan Thanh district 18.403 18.837 18.964 19.159 19.335
Châu Á - Asia Huyện Thạnh Hóa - Thanh Hoa district 13.663 14.106 14.314 14.316 14.702
Đông Nam Á - ASEAN 7 7 9 9 0 Huyện Đức Huệ - Duc Hue district 16.321 16.045 16.908 16.312 18.645
Huy chương Đồng - Bronze medal 2 4 2 7 0 Huyện Đức Hòa - Duc Hoa district 57.459 58.344 60.111 61.066 61.064
Thế giới - World Huyện Bến Lức - Ben Luc district 35.825 36.454 37.050 37.717 38.105
Châu Á - Asia Huyện Thủ Thừa - Thu Thua district 22.548 22.814 23.053 23.220 23.713
Đông Nam Á - ASEAN 2 4 2 7 0 Huyện Tân Trụ - Tan Tru district 16.437 16.833 16.908 17.026 17.588
(*) Năm 2020, không tổ chức các giải đấu quốc tế Huyện Cần Đước - Can Duoc district 42.340 43.380 43.526 44.565 45.217
In 2020 no sport international competition was held Huyện Cần Giuộc - Can Giuoc district 44.402 42.922 43.213 44.518 45.075
Huyện Châu Thành - Chau Thanh district 26.250 26.319 26.512 27.042 27.197

426 427
250. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư 251. Trật tự, an toàn xã hội
Some indicators on living standards Social order and safety

Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 Prel. Sơ bộ
2020 2016 2017 2018 2019 Prel.
2020
Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%) 4,75 4,03 2,87 2,46 2,00 Tai nạn giao thông - Traffic accidents
Multi-dimensional poverty rate (%)
Số vụ tai nạn (Vụ) 310 250 208 189 168
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo 3.242,0 … 4.215,2 4.543,7 4.231,9 Number of traffic accidents (Case)
giá hiện hành (Nghìn đồng)
Monthly average income per capita at current Đường bộ - Roadway 303 248 202 185 166
prices (Thous. dongs) Đường sắt - Railway
Đường thủy nội địa - Inland waterway 7 2 6 4 2
Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt 99,7 99,2 99,8
Rate of households using electricity (*) Số người chết (Người) 149 134 120 111 101
Number of deaths (Person)
Tỷ lệ hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh 98,0 … Đường bộ - Roadway 142 132 113 107 100
(%) Đường sắt - Railway
Percentage of households using hygienic water
(%) Đường thủy nội địa - Inland waterway 7 2 7 4 1
Số người bị thương (Người) 275 210 169 161 105
Tỷ lệ hộ dùng hố xí hợp vệ sinh (%) 70,5 …
Percentage of households using hygienic toilet Number of injured (Person)
(%)
Đường bộ - Roadway 273 210 169 160 105
(* ) Không có số liệu trong những năm lẻ Đường sắt - Railway
No data available in odd years
Đường thủy nội địa - Inland waterway 2 1
Cháy, nổ - Fire, explosion
Số vụ cháy, nổ (Vụ) 18 12 11 11 9
Number of fire, explosion cases (Case)
Số người chết (Người) 1 2
Number of deaths (Person)
Số người bị thương (Người) 1
Number of injured (Person)

Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước tính (Triệu 23.250 37.040 3.126 20.015 27.335
đồng)
Total estimated damaging property value
(Mill. dongs)

428 429
252. Hoạt động tư pháp 253. Thiệt hại do thiên tai
Justice Natural disaster damage

Sơ bộ
2016 2017 2018 2019 Prel. Sơ bộ
2020 2016 2017 2018 2019 Prel.
Số vụ án đã khởi tố (Vụ) 898 864 1.035 1.122 1.300 2020
Number of instituted cases (Case) Thiệt hại về người (Người) -
Human losses (Person)
Số bị can đã khởi tố (Người) 1.209 1.300 1.377 1.598 1.929
Số người chết và mất tích 2 2 1
Number of instituted people (Person)
Number of deaths and missing
Trong đó: Nữ (Người) - 120 163 276 150 179
Số người bị thương 2 6 8
Of which: Female (Person)
Number of injured
Số vụ án đã truy tố (Vụ) 845 739 793 926 1.068
Thiệt hại về nhà ở (Nhà)
Number of procecuted cases (Case)
House damage (House)
Số bị can đã truy tố (Người) 1.315 1.183 1.276 1.484 1.824 Số nhà bị sập đổ, cuốn trôi 15 38 81 43 21
Number of instituted people (Person)
Number of collaped and swept houses
Trong đó: Nữ (Người) 140 159 126 164 163 Nhà bị ngập nước, sạt lở, tốc mái, hư hại 84 290 677 679 231
Of which: Female (Person)
Number of flooded, collaped, roof-ripped
off and damaged
Số vụ đã bị kết án (Vụ) 1.129 993 1.135 1.167 1.172
Number of sentenced cases (Case) Thiệt hại về nông nghiệp (Ha)
Agricultural damage (Ha)
Số người phạm tội đã bị kết án (Người) 1.496 1.238 1.843 1.885 1.662
Number of guilty people (Person) Diện tích lúa bị thiệt hại 10.593,7 12.207,2 2.494,0 250,0 2.747,4

Trong đó: Nữ (Người) 79 80 63 53 39 Damaged paddy areas


Of which: Female (Person) Diện tích hoa màu bị thiệt hại 2.050,3 73,8 16,3 1,9 7,7

Số lượt người được trợ giúp pháp lý (Người) 181 321 405 138 166 Damaged vegetable areas
The number of people receiving legal aid
Tổng giá trị thiệt hại do thiên tai gây ra 314,6 184,1 97,9 26,1 65,6
(Person)
(Tỷ đồng)

Total disaster damage in money


(Bill. dongs)

430 431
NIÊN GIÁM THỐNG KÊ LONG AN NĂM 2020
STATISTICAL YEARBOOK OF LONG AN 2020

Chịu trách nhiệm xuất bản:


Nguyễn Văn Chuẩn
Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Long An
Tham gia biên tập nội dung:
- Ông: Trần Quang Tú, Trưởng phòng Thống kê Tổng hợp;
- Ông: Lê Bá Hộ, Thống kê viên, Phòng Thống kê Tổng hợp;
- Bà: Tô Thị Thanh Tuyền, Thống kê viên trung cấp, Phòng Thống kê Tổng hợp;
- Ông: Đào Văn Thi, Trưởng phòng Thu thập Thông tin Thống kê;
- Ông: Tạ Quốc Doanh, Phó Trưởng phòng Thu thập Thông tin Thống kê;
- Bà: Nguyễn Hà Mỹ Linh, Trưởng phòng Thống kê Xã hội;
- Bà: Phạm Ngọc Thu Hằng, Phó Trưởng phòng Thống kê Kinh tế.
Sửa bản in:
Ông: Lê Bá Hộ
Thống kê viên, Phòng Thống kê Tổng hợp.

In lần thứ nhất, số lượng: 150 cuốn, khổ: 17 x 24,5 cm.


Tại: Công ty Cổ phần in Long An.
Địa chỉ: Số 409 Quốc lộ 1, Phường 4, TP. Tân An, tỉnh Long An.
ĐT: 0272. 3550 266 - 3826 226 - Fax: 0272. 3827 725
Giấy phép xuất bản số: 16/GP-STTTT ngày 16/6/2021 của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Long An cấp.
In xong và nộp lưu chiểu tháng 6 năm 2021

432

You might also like