Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI GIỮA KÌ
ĐỀ THI GIỮA KÌ
ĐỀ THI GIỮA KÌ
1. 15 kg hơi R22 ở áp suất 0,8 bar có entropy là 1kJ/kgK. Sau khi nhận một lượng nhiệt Q trong quá
trình đẳng áp entropy tăng 1,65 lần. Lượng nhiệt Q bằng?
Giải:
Tóm tắt:
G = 15kg; P1=P2=0,8 bar (quá trình đẳng áp); s1=1 kJ/kgK; s2=s1x1,65=1,65 kJ/kgK
“R22” đồng nghĩa là khí thực
Cần tính: Q = G.Cp.(t2-t1) = G.(i2-i1) // cần tìm i2, i1 thông qua tra đồ thị R22:
Điểm 1: P1 = 0,8 bar; s1 = 1 kJ/kgK Tra đồ thị R22 i1 = 500 (kJ/kg)
Điểm 2: P2 = 0,8 bar; s2 = 1,65 kJ/kgK Tra đồ thị R22 i2 = 640 (kJ/kg)
Nhiệt lượng Q = G.(i2-i1) = 15. (640 – 500) = 2100 kJ
2. Một bình kín thể tích 102 l chứa 90,5 g khí lý tưởng có độ chân không bằng 380 mmHg, nhiệt độ
29oc, áp suất khí quyển 760 mmHg. Khí ở trong bình có giá trị kilomol là:
Giải:
Tóm tắt:
Bình kín V,v không đổi const
V= 102l = 102 dm^3 = 102.10^(-3) m^3
G = 90,5 g = 0,0905 kg
Pck = 380 mmHg
T = t + 273 = 29 + 273 = 302 K
Pkq = 760 mmHg
Cần tính n = G/M (M là khối lượng mol cần tính)
Áp suất thực tế trong bình: P = Pkq – Pck = 760 – 380 = 380 mmHg = 380.10^5/750 = 50666,7 Pa
PV=GRT G=PV/RT (1)
G = 8314/M (2)
Từ (1)(2) M = 8314GT/(PV) = 8314.0,0905.302/(50666,7.102.10^(-3)) = 44 (kg/kmol) // CO2
Vậy n = G/M = 0,0905/44 = 0,002 mol
3. Máy nén thực hiện nén đoạn nhiệt không khí có nhiệt độ 13oc, áp suất 100kPa tới áp suất 0,8MPa.
Năng suất của máy nén tính tại đầu hút là 30 m^3/phút. Tính công suất của máy nén.
Giải:
Tóm tắt:
Không khí k = 1
P1 = 100kPa
P2= 0,8.10^6 (kP)
V1 = 30/60 m^3/s
Qúa trình đoạn nhiệt n=k
Công suất của máy nén: Lkt = (-k/k-1).P1.V1.((P2/P1)^(k-1/k)-1) = -1420003 kJ
4. Máy nén piston 2 cấp nén không khí, các cấp có cùng tỷ số nén và số mũ đa biến n = 1,7, áp suất đầu
bằng 1 at, áp suất cuối bằng 16at. Nhiệt độ không khí vào mối cấp nén bằng 43oc, lưu lượng bằng
360 kg/h. Tổng công suất nhiệt tỏa ra trong các bình làm mát trung gian (coi nhiệt dung riêng không
khí Cp = 1Kj/kgK)
Giải:
Tóm tắt n = 1,7
P1 = 1at
P2 =16 at
G = 360kg/h
Tổng công suất nhiệt lượng tỏa ra: Q = G.Cp.(t2-t1); t1 = 43oc
5. Lượng hơi nước trong 7,8 kg không khí ẩm có nhiệt độ 16oc, áp suất 1 bar là 62 g. Độ ẩm tương đối
của không khí ở trạng thái nói trên là:
Giải:
Tóm tắt:
G=Gh+Gk=7,8 kg;Gh=62gGk=7,8-0,062=7,738kg
T=Tk=Th=16+273 Phmax bằng cách tra bảng 3 trang 204.sbt hoặc dùng ct:
Phmax = e^(12-(4026,42/(t+235))=0,0175
P=Ph+Pk=1bar
Có d = Gh/Gk = 0,622.Ph/(P-Ph)=0,062/7,738 Ph = 0,0127 bar
Độ ẩm tương đối của không khí nói trên là:
6. Khí nén đa biến 0,85 kg không khí, công máy nén 220kJ và nhiệt độ không khí tang từ 27oc đến
197oc. Số mũ đa biến khi đó bằng:
Giải:
Tóm tắt: G = 0,85 kg Lkt = 220 kJ