Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+”

_____________________ INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN


THẦY HỒ THỨC THUẬN VÀ ĐĂNG KÝ HỌC!

Bài Toán 06: Cực Trị Số Phức

A. Lý Thuyết
Bài toán: Tìm z min , z max .
Dạng 1: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng.
Từ dữ kiện đề bài suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng .
Cách 1: (Đại số) Rút a theo b sau đó biến đổi về dạng bình phương.
Cách 2: (Hình học) I
Cho điểm I và đường thẳng  cố định, M là điểm di động trên  .
Tìm giá trị nhỏ nhất của IM .
+ Nếu I nằm trên đường thẳng  thì IM min  0 
+ Nếu I nằm ngoài đường thẳng  thì IM min  d I ;   IH H M
Lưu ý: I có thể là gốc tọa độ O.
Công thức khoảng cách từ I  x0 ; y0  đến đường thẳng  : ax  by  c  0 là:
ax0  by0  c
d I;   .
a 2  b2
Phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với  là: b  x  x0   a  y  y0   0 .
Khi đó H là giao giữa đường thẳng IH và đường thẳng  .
Dạng 2: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đườngtròn.
Cho điểm K và một đường tròn  I ; R  đường kính AB và M là một điểm di chuyển trên đường tròn.
M
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của MK .
Trường hợp 1: K nằm ngoài đường tròn C  I ; R  . B R R A K
I
 KM min  KA  IK  R

 KM max  KB  IK  R M

Trường hợp 2: K nằm trên đường tròn C  I ; R  .


B R R K
I
 KM min  0

 KM max  KB  2 R

158 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Trường hợp 3: K nằm trong đường tròn C  I ; R  . M

 KM min  KA  R  IK

 KM max  KB  IK  R B R K A
I

B. Ví Dụ

Ví Dụ 1. Cho số phức z thỏa mãn z  1  z  i . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức w  2 z  2  i .

3 3 2 3
A. . B. 3 2 . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải:
Giả sử z  a  bi  z  a  bi . Khi đó z  1  z  i  a  1  bi  a   b  1 i .

  a  1  b 2  a 2   b  1  a  b  0 .
2 2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng: x  y  0 .


Khi đó w  2 z  2  i  2  a  bi   2  i   2a  2   i  2b  1 .
2
 1 9 3 2
 2a  2    2a  1
2 2
 w  8a  4 a  5  8  a    
2
.
 4 2 2
3 2
Vậy môđun nhỏ nhất của số phức w là .
2
 Chọn đáp án C.
Ví Dụ 2. Cho các số phức z, w thỏa mãn z  2  2i  z  4i , w  iz  1 . Giá trị nhỏ nhất của w là:

2 3 2
A. . B. 2 2 . C. 2 . D. .
2 2
Lời giải:
Đặt z  a  bi,  a, b  , i  1 .
2

Theo đề ta có:  a  bi   2  2i   a  bi   4i   a  2    b  2  i  a   b  4  i

 a  2  b  2  a2  b  4   a  2  b  2  a2  b  4
2 2 2 2 2 2

 a 2  4 a  4  b 2  4b  4  a 2  b 2  8b  16  b  2  a .
Khi đó, w  i  a   2  a  i   1   1  a   ai .
2

 1  a   a 2  2  a     .
2 1 1 2

 2 2 2
 Chọn đáp án A.

159 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ví Dụ 3. Cho số phức z thỏa mãn z 2  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1 . Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức
w , với w  z  2  2i là:
3 1
A. w  . B. w  2 . C. w  1 . D. w  .
2 2
Lời giải:
Ta có: z  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1 .
2

 z  1  2i  0
  z  1  2i  z  1  2i    z  1  2i  z  3i  1   .
  z  1  2i    z  3i  1
Trường hợp 1 : z  1  2i  0  w  1  w  1 1 .
Trường hợp 2: z  1  2i  z  3i  1 . Gọi z  a  bi (với a , b   ) khi đó ta được:
1
a  1   b  2  i   a  1   b  3 i   b  2    b  3  b   .
2 2

2
3 9 3
Suy ra w  z  2  2i  a  2  i  w   a  2    2 .
2

2 4 2
Từ 1 ,  2  suy ra giá trị nhỏ nhất của môđun w  1 .
 Chọn đáp án C.
Ví Dụ 4. Xét các số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
giá trị lớn nhất của z  1  i . Tính P  m  M .
5 2  2 73 5 2  73
A. P  13  73 . B. P  . C. P  5 2  73 . D. P  .
2 2
Lời giải:
Gọi H  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi  x; y    trên mặt phẳng tọa độ.

Khi đó: z  1  i   x  1   y  1 i   x  1   y  1  HK với tọa độ điểm K 1; 1 .


2 2

Mặt khác: z  2  i  z  4  7i   x  2    y  1 i   x  4    y  7  i  HA  HB  6 2 .
Với tọa độ điểm A  2;1 ; B  4; 7  . Nhận thấy AB  6 2 . y
Mà HA  HB  6 2  AB  Điểm H nằm trên đoạn thẳng AB. N
x  2 y 1
7
Phương trình đường thẳng AB là:   x y 3  0.
6 6

 AK   3; 2   KA  13
Ta có:    .
 BK   3;  8  
 K B  73
11 3 5 2 H
KH  d  K ; AB    .
A 1
12   1 2
2
1
5 2 2 O 4 x
Vậy m  HK min  d  K ; AB   ; M  HK max  KB  73 . 1 K
2
5 2 2 73  5 2
Vậy m  M   73  .
2 2
 Chọn đáp án B.

160 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ví Dụ 5. Xét các số phức z thỏa mãn z  3  2i  z  3  i  3 5 .Gọi M , m lần lượt là hai giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  1  3i . Tìm M , m.
A. M  17  5; m  3 2. B. M  26  2 5; m  2.
C. M  26  2 5; m  3 2. D. M  17  5; m  3.
Lời giải:
Gọi điểm M  x; y  là điểm biều diễn số phức z , điểm A  2;1 , B  2;3 

Ta có: z  2  i  z  2  3i  2 5  MA  MB  2 5  AB
Khi đó bài toán trở thành tìm M trên tia đối của tia BA thỏa mãn MA  MB  AB
Gọi H là hình chiếu của O trên AB thì H thuộc đoạn AB (hình vẽ) nên khi M chạy trên tia đối
của tia BA ta có z min khi M  B
y
M

B
3

A
1

2 O 2 x

Với M  B  OM  13 . Vậy điểm M  B  2;3  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 Chọn đáp án C.
Ví Dụ 6. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i  5. Số phức z có môđun nhỏ nhất là:
A. z  1  2i. B. z  1  2i. C. z  1  2i. D. z  1  2i.
Lời giải:
Gọi z  x  yi  x, y    .
y
Ta có: z  2  4i  5  x  yi  2  4i  5   x  2    y  4  i  5 .

  x  2   y  4
2 2
 5   x  2   y  4  5 .
2 2
4 I

 Tập hợp các số phức là đường tròn  C  tâm I  2; 4  , bán kính R  5 .


Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z . Ta có: z  OM . M

Độ lớn OM nhỏ nhất  I , O, M thẳng hàng. O 2 x


 x y
Phương trình đường thẳng OM đi qua O có VTCP OI   2; 4  là   y  2 x .
2 4
M là giao điểm của OM và  C  thỏa mãn hệ phương trình
 x  1

 y  2 x  y  2 x  y  2x  y  2  z1  1  2i
`    2  
 x  2    y  4   5
2 2
 x  2    2 x  4 
2 2
 x  3  z2  3  6i
5 5 x  20 x  15  0 
  y  6
Ta có: 1  2i  5 ; 3  6i  3 5 . Vậy ta chọn z  1  2i .
 Chọn đáp án C.

161 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ví Dụ 7. Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Giá trị lớn nhất của z  1  i là:

A. 13  2 . B. 4 . C. 6 . D. 13  1 .
Gọi z  x  yi  x, y    .
Ta có z  2  3i  1   x  2    y  3  i  1   x  2    y  3   1 . y
2 2

 Tập hợp điểm M  x; y  biểu diễn số phức z thuộc M


đường tròn  C  tâm I  2;3  bán kính R  1 .
3 I
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn của số phức z

T  z  1  i   x  1    y  1 i A 1
 x  1   y  1  MA Với A  1;1
2 2
 1 O x
2
 Tmax  AI  R  13  1
 Chọn đáp án D.
Ví Dụ 8. Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z  z 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  5  2i bằng:

A. 2 5 3. B. 2 3 5. C. 5 2 3. D. 5 3 2 .
Lời giải:
Gọi z  x  yi (với x , y   ).
 z  x  yi và z  x  y  2 xyi .
2 2 2

x  y 2   4x2 y2
2
Ta có: z  z  z  z  z 2  2 x  2 y  2

 2 x  2 y  x 2  y 2   x  1   y  1  2 .
2 2

Từ đó suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là các đường tròn có tâm
I1 1;1 ; I 2  1;1 ; I 3  1; 1 ; I 4 1; 1 và bán kính R  2 .
Khi đó: P  z  5  2i  MA , với A  5; 2  và M  x; y  là tọa độ điểm biểu diễn số phức z .
Mặt khác, vì A  5; 2  thuộc góc phần tư thứ nhất  C2 
y
 C1 
nên MA lớn nhất 2 A

 M thuộc đường tròn  C3  có tâm I  1; 1 I2 1 I1

và bán kính R  2 và là giao giữa AI3 với đường


1 O 1 5 x
tròn như hình vẽ.
1
Vậy: Pmax  MAmax  I 3 A  R  3 5  2 . I3 I4
M
 Chọn đáp án B.
 C3   C4 

162 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ví Dụ 9. Xét các số phức z  a  bi ( a , b   ) thỏa mãn z  3  2i  2 . Tính a  b khi z  1  2i  2 z  2  5i


đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 4  3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 4  3 .
Lời giải:
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi với x, y   trong mặt phẳng tọa độ Oxy

Ta có: z  3  2i  2   x  3    y  2   4 .
2 2

 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  3; 2  bán kính R  2 .
Mặt khác: P  z  1  2i  2 z  2  5i .

 x  1   y  2   x  2   y  5   MA  2 MB với A  1; 2  , B  2;5  .


2 2 2 2
 2
Ta có: IA  4  2 R  2 IM . y
1  1  5
B
Chọn IK  IA  1  IK  IA  K  2; 2  .
4 4
M
IA IM
Do đó: IA.IK  IM 2    2.
IM IK
 IAM và IMK đồng dạng. A I
2 K
AM IM
   2  AM  2 MK .
MK IK
Từ đó: P  MA  2 MB  2  MK  MB   2BK . 1 O 2 3 x

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M , K , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK hay 2  yM  5 .
Phương trình đường thẳng BK đi qua B  2;5  và K  2; 2  là x  2 .
Tọa độ điểm M là giao giữa BK và đường tròn là nghiệm của hệ phương trình:
  x  2

 x  2  y  2  3

 x  3   y  2 
2 2
4

 x  2
 M 2; 2  3 .  
 
  y  2  3

 
 z  2 2 3 i  ab  2 2 3  4 3 .  
 Chọn đáp án D.

163 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ví Dụ 10. Cho hai số phức z1, z2 thay đổi, luôn thỏa mãn z1  1  2i  1 và z2  5  i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất
Pmin của biểu thức P  z1  z2 .
A. Pmin  2 . B. Pmin  1 . C. Pmin  5 . D. Pmin  3 .
Lời giải:
| z1 1  2i | 1 suy ra điểm biểu diễn số phức z1 là đường tròn tâm I 1; 2  bán kính R1  1 .
| z2  5  i | 2 suy ra điểm biểu diễn số phức z2 là đường tròn tâm J  5; 1 bán kính R2  2 .
P  z1  z2  Pmin  IJ  R1  R2  5  1  2  2 .
y

2 I R1

O B 5
x
R2
1 J

 Chọn đáp án A.

C. Bài Tập

Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z  2  4i  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của môđun z là:
A. 4. B. 2 2. C. 10. D. 8.
Câu 2. Cho số phức z thoả mãn điều kiện z  2  4i  z  2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
A. z  1  i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . D. z  3  2i .
Câu 3. Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z  i  1  z  i . Tích phần thực và phần ảo của z
bằng
1 1 1 1
A. . B.  . C.  . D. .
50 25 50 25
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z   2  i  z  2i. Giá trị nhỏ nhất của z bằng

2 5 5
A. 1. B. . C. 2. D. .
5 5
Câu 5. Cho các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i . Biết rằng số phức z  x  yi ,  x, y   
có môđun nhỏ nhất. Tính P  x2  y 2 .
A. P  10 . B. P  8 . C. P  16 . D. P  26 .
1
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  z  3i . Tính môđun lớn nhất w max của số phức w  .
z
7 5 2 5 4 5 9 5
A. w max  . B. w max  . C. w max  . D. w max  .
10 7 7 10

164 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của z  1  2i . Tính P  m  M .

5  5 10 2 5  5 10
A. P  . B. P  2  10 . C. P  2  2 10 . D. P  .
5 5
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của z . Tính P  m  M .

4 5  5 13
A. 5  13 . B. 2  13 . C. 2  2 13 . D. .
5
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  z  1  i  13 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z  2  i

2 13 13 1
A. m  1 . B. m  . C. m  . D. m  .
13 13 13
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn z  3  2 z . Giá trị lớn nhất của môđun z  1  2i  a  b 2 , khi đó tổng
a  b bằng bao nhiêu?
4
A. 4 . B. 4 2 . C. 3 . D. .
3

D. Bài Tập Về Nhà

Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2i  5 và w  z  1  i có môđun lớn nhất. Số phức z có
môđun bằng
A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6. D. 5 2 .
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Số phức z  i có môđun nhỏ nhất là:

A. 5 1. B. 5 1 . C. 5 2. D. 5 2.


z
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w  là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu
2  z2
thức P  z  1  i là:

A. 2 2 . B. 2. C. 2 . D. 8 .
Câu 4. Xét số phức z thỏa mãn z  2  2i  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 1  i  z  5  2i bằng

A. 1  10 . B. 4 . C. 17 D. 5 .
Câu 5. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1  2  3i  2 và z2 1  i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của P  z1  z2
.
A. P  8 . B. P  5 . C. P  6 . D. P  7 .
Câu 6. Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  12 và z 2  3  4i  5 . Giá trị nhỏ nhất của z1  z 2 là:
A. 0 . B. 2 . C. 7 . D. 17 .

165 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 7. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3i  5  2 và iz2  1  2i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T  2iz1  3z2 .

A. 313  16 . B. 313 . C. 313  8 . D. 313  2 5 .


3 5
Câu 8. Cho các số phức w , z thỏa mãn w  i  và 5w   2  i  z  4  . Giá trị lớn nhất của biểu thức
5
P  z  1  2i  z  5  2i bằng

A. 6 7 . B. 4  2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 .
Câu 9. Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính P  ab khi
z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  10 . B. P  4 . C. P  6 . D. P  8 .
Câu 10. Tìm số phức z thỏa mãn z  1  i  5 và biểu thức T  z  7  9i  2 z  8i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. z  5  2i . B. z  1  6i .
C. z  1  6i và z  5  2i . D. z  4  5i .

166 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like