Hd Ôn Tập Giữa Kỳ i Toán 6-23-24

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

1

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I


MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2023-2024
A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1. Thứ tự thực hiện các phép tính
 Biểu thức không có dấu ngoặc
+) Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
+) Thực hiện theo thứ tự: Lũy thừa  Nhân, Chia  Cộng, trừ.
 Biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: ( )  [ ]  { }.
2. Quan hệ chia hết

QUAN HỆ CHIA HẾT Nếu và


Với a, b, k
a chia hết cho b thì
a là bội của b Nếu và
b là ước của a DẤU HIỆU CHIA HẾT
thì

Dấu hiệu chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có chữ số tận cùng Các số tổng các chữ số
là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết chia hết cho 9 thì chia hết
cho 2. cho 9.

Dấu hiệu chia hết cho 5 Dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có chữ số tận cùng là Các số tổng các chữ số chia
0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Số nguyên tố SỐ NGUYÊN TỐ Hợp số


Số nguyên tố là số tự Hợp số là số tự nhiên lớn
HỢP SỐ hơn 1 và có nhiều hơn hai
nhiên lớn hơn 1, chỉ có
hai ước là 1 và chính nó. ước.

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố


30 = 2.3.5; 225 = 32.52 là các phân tích 30 và 225 ra thừa
số nguyên tố.
2

HÌNH THOI HÌNH VUÔNG


m
a a
A

b a
- Bốn cạnh bằng nhau.
- Hai đường chéo vuông góc với nhau. - Bốn cạnh bằng nhau.
- Các cạnh đối song song với nhau. - Bốn góc bằng nhau và bằng 900.
- Các góc đối bằng nhau. - Hai đường chéo bằng nhau.
Diện tích:
Diện tích: ; Chu vi: Chu vi:

MỘT SỐ HÌNH PHẲNG


TRONG THỰC TIỄN

HÌNH BÌNH HÀNH HÌNH CHỮ NHẬT

b
h a
b
a

- Các cạnh đối bằng nhau. - Bốn góc bằng nhau và bằng
- Các góc đối bằng nhau. 900.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung - Các cạnh đối bằng nhau.
điểm của mỗi đường. - Hai đường chéo bằng nhau.

Diện tích: Diện tích:

Chu vi: Chu vi:

HÌNH THANG CÂN HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU

h
HÌNH TAM GIÁC ĐỀU

b
- Hai cạnh bên bằng nhau. - Sáu cạnh bằng nhau.
- Hai đường chéo bằng nhau. - Sáu góc bằng nhau, mỗi góc
- Hai cạnh đáy song song với - Ba cạnh bằng nhau. bằng 1200.
nhau. - Ba góc bằng nhau và - Ba đường chéo chính bằng
- Hai góc kề một đáy bằng nhau. bằng 600. nhau

Diện tích
3

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc:
A. C.
B. D.
2 2
Câu 2. Kết quả của phép tính 1 +2 là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 9
12 +2 2 =1+4=5 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức được kết quả là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Biết x thỏa mãn: 90+(200−x )=160 , khi đó x có giá trị bằng:
A. 13 B. 130 C. 450 D. 250
Câu 5. Số tự nhiên thỏa mãn là:
A. 0 B. 15 C. 20 D. 25

Câu 6. Giá trị của biểu thức: là:


A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 7. Trong các số sau số nào là một bội của 14?
A. 48 B. 28 C. 36 D. 7

Câu 8. Cho số chọn đáp án đúng:


A. chia cho 5 dư 2. C. chia cho 5 dư 1.
B. chia cho 5 dư 7. D. chia hết cho 5.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0; 1 là các số nguyên tố. C. 3; 5 là các số nguyên tố.
B. 1; 3; 5 là các hợp số. D. 7; 8 là các hợp số.
Câu 10. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là :
A. 1; 3; 5 C. 3; 5; 7
B. 5; 7; 9 D. 7; 9; 11
Câu 11. Gạo ST25 của Việt Nam được công nhận là một trong những loại gạo ngon nhất thế
giới. Giá bán mỗi ki-lô-gam gạo ST25 là 35 000 đồng. Mẹ Nam mua 10kg gạo ST25 tại đại lí.
Để trả vừa đủ tiền gạo, mẹ Nam cần trả bao nhiêu tờ tiền có mệnh giá 50 000 đồng?
A. 7 B. 10 C. 35 D. 5
Câu 12. Biết ngày 20-10-2010 là thứ tư. Hỏi ngày 20-10-2020 là ngày thứ mấy?
A. Thứ bảy B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
4

D. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.


Câu 14. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thoi có các cạnh đối song song với nhau.
D. Hình thoi có các góc đối bằng nhau.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành có các cạnh bằng nhau.
B. Hình bình hành có các đường chéo bằng nhau.
C. Hình bình hành có bốn góc bằng nhau.
D. Hình bình hành có các cạnh đối song song với nhau.
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai cạnh đáy song song.
D. Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.
Câu 17. Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng:
F

B C

E P

A D

A. Hình lục giác đều ABCD. C. Hình thoi ABCD.


B. Hình tam giác đều ABCD. D. Hình chữ nhật ABCD.
Câu 18. Có bao nhiêu hình thoi trong hình vẽ sau?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 19. Chu vi hình bên là:

4cm

6cm
5

A. 10cm B. 14 cm C. 20 cm D. 16 cm
Câu 20. Gấp đôi một tờ giấy như hình vẽ dưới đây ta được hình vuông cạnh 7 cm. Tờ giấy ban
đầu có các kích thước là:

A. 7cm và 7cm B. 14cm và 14cm C. 14cm và 7cm D. 7cm và 21cm

C. BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lý nếu có thể:

1) 2)

3) 4)

5) 6)

7) 8)
Bài 2. Tìm số tự nhiên , biết:

1) 2)

3) 4)

5) 6)
Bài 3. Tìm các số tự nhiên sao cho:

1) B(9) và . 3) và .
2) Ư(30) và . 4) 30 chia hết cho và không nhỏ hơn 15.
Bài 4. Tìm các chữ số và sao cho:

1) Số 28xy chia hết cho 2; 5 và 9. 2) Số 26 x3 y 5; 9.

3) chia hết cho 3 và 5. 4) Số x 459 y chia cho 2, 5 và 9 đều dư 1.


Bài 5. Cho tổng A với . Tìm để:

1) A chia hết cho 5 2) A không chia hết cho 5.


6

Bài 6. Tìm các số sao cho:

1) 2) 3)
Bài 7. Các tổng (hiệu) sau đây là số nguyên tố hay hợp số?
1) 2)

3) 4)
Bài 8. Tìm các số tự nhiên để:

1) là số nguyên tố 2) là số nguyên tố.


Bài 9. Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật, hình thang cân, hình thoi, hình bình
hành?

Bài 10. A B

1) Kể tên các hình bình hành, các cặp đoạn thẳng N M

song song và bằng nhau vẽ trong hình vẽ bên.


D C
2) Trong hình vẽ bên, hãy kể tên các hình thang cân, A B
hình thoi, hình tam giác đều.

O
F C

E D

Bài 11. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích . Tính chu vi của mảnh vườn biết mảnh
vườn có một cạnh dài .
7

Bài 12. Một miếng bìa hình vuông có độ dài cạnh 55 cm. Người ta
cắt đi bốn góc theo các hình vuông nhỏ có độ dài cạnh 10 cm (hình
bên). Tính chu vi và diện tích của phần bìa còn lại.

10 cm

55 cm

Bài 13. Sân nhà bạn An có dạng hình chữ nhật với
chiều dài , chiều rộng .
1) Tính diện tích sân nhà bạn An?
2) Bố An mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh
để lát sân. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch để
lát kín sân nhà An? (Coi mạch nối giữa các viên gạch
là không đáng kể)
3) Gạch không bán lẻ mà chỉ bán từng thùng. Biết rằng
mỗi thùng có 5 viên gạch. Hỏi bố An cần mua ít nhất bao
nhiêu thùng gạch để lát đủ sân?
Bài 14.
1) Khẩu phần ăn nhẹ bữa chiều của các bé mẫu giáo là một cái bánh. Nếu trường có 537 cháu
thì phải mở bao nhiêu hộp bánh, biết rằng mỗi hộp có 16 chiếc bánh.

2) Lớp 6A5 có học sinh. Để thực hiện dự án học tập, cô giáo muốn chia lớp thành các
nhóm nhỏ có số người như nhau, mỗi nhóm nhiều hơn người và ít hơn người. Hỏi mỗi
nhóm có thể có bao nhiêu người?
Bài 15. Một phòng chiếu phim có 20 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim là
70 000 đồng.
1) Tối thứ bẩy, tất cả các vé đều được bán hết. Hỏi số tiền bán vé thu được của tối thứ bẩy là bao nhiêu?
2) Tối thứ hai còn 30 vé không bán được. Hỏi số tiền bán vé thu được của tối thứ hai là bao nhiêu?
D. MỘT SỐ BÀI NÂNG CAO.

Bài 1. Cho . Chứng minh rằng:

1) không chia hết cho

2) chia hết cho

3) Chứng minh rằng không phải là số chính phương.


8

Bài 2. Trên sáu mặt của một con xúc xắc được dán số tự nhiên đôi một khác nhau. Biết rằng
các cặp số ở hai mặt đối diện có tổng bằng nhau, số nguyên tố ở mặt đối diện với số số
nguyên tố ở mặt đối diện với số số nguyên tố ở mặt đối diện với số Tìm tất cả các
giá trị có thể có của
Bài 3. Có đội tham gia giải bóng đá mini dành cho học sinh THCS tại Hà Nội. Biết rằng một
đội chỉ đấu đúng trận với mỗi đội trong các đội còn lại. Hỏi nếu chia giải đấu thành các tuần thi
đấu, mỗi ngày có 5 trận thì sang đến tuần thứ bao nhiêu, giải đấu mới kết thúc?
Bài 4. Không dùng máy tính, hãy tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất:

Bài 5. Có một số tam giác đều bằng nhựa màu trắng và màu xanh có cạnh dài Bạn An đã
xếp các tam giác đó xen kẽ nhau như hình vẽ. Hỏi muốn xếp thành hình tam giác có cạnh là
thì cần bao nhiêu hình tam giác mỗi loại?
9

E. ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi : TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1. Trong các số có bao nhiêu số nguyên tố?


A. B. C. D.
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho và mà không chia hết cho ?
A. B. C. D.
Câu 3. Phân tích số ra thừa số nguyên tố được kết quả là

A. B. C. D.
Câu 4. Tập hợp tất cả các ước của là

A. B. C. D.

Câu 5. Tìm x thuộc tập sao cho tổng không chia hết cho

A. B. C. D.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. là số nguyên tố

B. Mọi bội của đều là hợp số

C. Bội của lớn hơn và nhỏ hơn là


D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
Câu 7. Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của hình bình hành?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
10

Câu 8. Ghép ba chiếc bàn hình tam giác đều cùng có cạnh bằng như hình vẽ

Ta được mặt bàn hình thang cân có các cạnh bên, đáy nhỏ và đáy lớn lần lượt bằng

A. và . B. và .

C. và . D. và .
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) (2 điểm)

b)
a)

Câu 2. Tìm biết (3 điểm)

b)
a)

chia hết cho


c)
Câu 3. (1,5điểm) Một cửa hàng mỹ phẩm có khuyến mãi như sau: khách cứ mua chai sữa tắm
thì được tặng chai. Mỗi chai có giá nghìn đồng. Công ty A đã nhận về chai sữa tắm ở
cửa hàng đó. Hỏi số tiền công ty A phải trả để mua số chai sữa tắm trên?

Câu 4. (1 điểm) Một căn phòng hình vuông có độ dài cạnh là . Chủ nhà muốn sử dụng gạch
hình vuông có cạnh là để lát nền nhà. Biết mỗi viên gạch có giá đồng. Hỏi số tiền bác chủ
nhà phải mua gạch là ít nhất bao nhiêu?
Câu 5. (0,5 điểm)

là số nguyên tố ( >3) và là số nguyên tố. Hỏi là số nguyên tố hay hợp số?


Cho
…………..……. Hết …………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
11

Chúc con ôn tập tốt và làm bài đạt kết quả cao!

You might also like