Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Họ và tên: …………………………………… SBD…… Phòng thi ……...............

Lớp: …………………… Giám thị ………… …. ………………………………….


Giáo viên ra đề: ……. MÃ PHÁCH :

TRƯỜNG TH……… MÃ PHÁCH:


…….., ngày tháng năm 2024
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán- Lớp 3
( Thời gian 40 phút )
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)
Câu 1: (1 đ) (M1)
a. Số gồm 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 35 205 B. 30 215 C. 30 235 D. 35 250
b. Dãy số 10 382; 45 152; 42 985; 29 476 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10 382; 45 152; 42 985; 29 476 B. 45 152; 42 985; 29 476; 10 382
C. 10 382; 29 476; 42 985; 45 152 D. 45 152; 42 985; 10 382; 29 476
Câu 2: (1đ) (M1)
a. Số 34 563 làm tròn đến hàng nghìn được số:
A. 34 500 B. 34 000 C. 35 000 D. 40 000
b. Dãy số La Mã nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. IV, V, VI, IX B. IX ;VIII, VI, IV C. XI, IX, XX, V D. II,VII, VIII, IX
Câu 3: (1đ)
a. Bạn Nam đi học từ lúc 7 giờ kém 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Vậy bạn nam
đã đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu thời gian? ( M1)
A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút
b. Bạn Nam, Mai, Việt, Rô-bốt bốc được các viên bi màu xanh, đỏ, vàng, tím. Bạn Nam
không bốc được viên bi đỏ, bạn Mai bốc được viên bi xanh, Rô-bốt bốc được viên bi vàng.
Vậy bạn Nam bốc được viên bi màu gì? ( M2)
A. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Tím
Câu 4. (M2 - 1đ)
a. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài là 14cm. Chu vi tấm bìa hình
chữ nhật đó là:
A.98cm B. 42cm C. 42cm2 D. 98cm2
b. Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích của hình vuông đó là:
A. 32m2 B. 32cm2 C. 64cm2 D. 64m2
Câu 5. (2đ) (M2) Đặt tính rồi tính:
12 874 + 32 914 54 695 - 22 367 17 651 x 5 24 672 : 6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 6. (1đ) (M2) Tìm thành phần chưa biết của phép tính :
a. ?: 3 = 21 542 b. ? x 5 = 87 305
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7. (2đ) (M2) Một cửa hàng có 1 476kg gạo. Cửa hàng đã bán đi 1/3 số gạo đó.
Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Câu 8. (1đ) (M3)


a.Tính nhanh:
7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b. Cho thẻ số 3,5,8, 9, 0. Số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất có thể lập được từ các
thẻ số trên là số nào?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán – Khối 3 (40 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)


MỖI ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐƯỢC 0,5 ĐIỂM
Câu 1: (1 đ) (M1) Câu 2: (1đ) (M1) Câu 3: (1đ) Câu 4. (M2 - 1đ)
a. A a. C a. A a. B
b. C b. B b. D b. C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):


Câu 5 (2 điểm): Mỗi phép tính: + Đặt và tính đúng: 0,5 điểm
( Không tính điểm đặt tính)
a) 12 874 b) 54 695 c) 17 651 d) 24 672 6
+ - x 4 112
32 914 22 367 5 06
45 788 32 328 88 255 0712

Câu 6: (2 điểm) Mỗi phần đúng 1 điểm. Viết phép tính đúng 0,5 điểm, kết quả
đúng 0,5 điểm
a. ?: 3 = 21 542 b. ? x 5 = 87 305
21 542 x 3 = 64 626 87 305 : 5 = 17 461
Câu 7 (2 điểm)
Bài giải
Cửa hàng đã bán đi số gạo là: 0,5 điểm
1 476 : 3 = 492 (kg) 0,5 điểm
Cửa hàng còn lại số gạo là: 0, 75 điểm
1 476 – 492 = 984 (kg)
Đáp số: 984 kg gạo 0,25 điểm

Câu 8 (1 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm.


a.Tính nhanh:
7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5)
= 7 164 x ( 5 875 – 5 875) 0,25 điểm
= 7164 x 0 = 0 0,25 điểm
b. Cho thẻ số 3,5,8, 9, 0. Số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất có thể lập được từ các
thẻ số trên là: 30 589
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ
Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì II - lớp 3
Năm học 2023 – 2024

Tên các Các mức độ nhận thức


nội Mức 1 Mức 2 Mức 3
dung, (Nhận biết Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng nâng cao)
chủ đề,
mạch
kiến
thức
- Nắm được cách đọc, - Vận dụng để so sánh và - Vận dụng tính
viết số trong phạm vi sắp xếp dãy số nhẩm bằng cách hợp
100000, biết tìm số liền - Thực hiện được các phép lí
trước liền sau của 1 số có tính cộng, trừ, nhân chia - Thực hiện được các
5 chữ số. viết số có 4 - 5 chữ số với( phép tính với số La
- Biết cách so sánh số cho) số có một chữ số. Mã.
trong phạm vi 100000 - Tính giá trị biểu thức có - Vận dụng thành lập
1. Số học - Nhận biết giá trị của các đến hai dấu phép tính cộng, được các só lớn nhất,
phép tính cộng trừ, nhân trừ( hoặc nhân chia) bé nhất có 3,4,5 chữ
chia . - Vận dụng làm tròn số số và thực hiện các
- Nắm được cách làm đến hàng nghìn, hàng phép tính.
tròn số chục nghìn - Điền được các chữ
- Biết đọc, viết số La Mã. - Giải được các bài toán số còn thiếu trong
có hai bước tính liên quan phép tính.
đến 4 phép tính
- Biết các loại tiền Việt - Thực hiện chuyển đổi và - Vận dụng vào giải
Nam hiện hành với mệnh tính toán với các đơn vị các bài toán gồm hai
giá khác nhau tiền Việt Nam. Biết thực phép tính có nội
- Biết xác định giờ trên hiện phép tính đơn giản dung gắn với thực
2.Đại đồng hồ, biết xem lịch với tiền Việt Nam. tiễn.
lượng và (ngày tháng, năm) - Vận dụng để xác định
xác suất - Biết đổi đơn vị đo từ kg được một khoảng thời
thống kê sang g và ngược lại. gian trên đồng hồ
-Biết đổi đơn vị đo độ dài - Vận dụng tính thời gian
trong phạm vi m,dm, (ngày tháng, năm)
cm.mm

- Biết tính chu vi tam - Giải được các bài toán - Tìm được cạnh của
giác, tứ giác, chữ nhật, liên quan đến tính chu vi, hình khi biết chu vi.
3. Hình
hình vuông. diện tích hình chữ nhật,
học
- Biết tính diện tích hình hình vuông.
vuông, hình chữ nhật

MA TRẬN NỘI DUNG


Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán - Lớp 3
Năm học: 2023 - 2024

Số
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
câu,
Mạch kiến thức,
số
kĩ năng T
điể TN TN TL TN TL TN TL
L
m
Số học: Số
- Đọc, viết số, so sánh số trong PV câu 2 3 1 3 4
100000. Câu
- Biết làm tròn số đến hàng nghìn, Câu
1, Câu
hàng chục nghìn. Câu 7,
Câu 10
8,9
- Thực hiện được phép cộng, trừ, 3,4
nhân, chia số có 4- 5 chữ số với số có
1 chữ số (có nhớ) trong phạm vi
100000. Số
- Biết đọc, viết số La Mã. điể 2 5 1 1,5 6
m
- Biết giải các bài toán có đến 2 phép
tính
Đại lượng và xác suất thống kê Số
- Biết xem đồng hồ, tính thời gian câu 1 2 0
(ngày tháng, năm). Câu
- Biết thực hiện phép tính đơn giản Câu 6
với tiền Việt Nam. Số
điể 1 1 0
m
Hình học: Số
- Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, câu
1 1
hình chữ nhật, hình vuông. Câu
- Tính diện tích hình chữ nhật, hình Câu 2,5
vuông. Số
điể 1 1,5 0
m
Số
6 3 1 6 4
câu
Số
điể 4 5 1 4 6
Tổng m
Tỉ
40% 50% 10%
lệ

You might also like