Professional Documents
Culture Documents
PTVPcap 2
PTVPcap 2
Nội dung
F (x, y , y ′ , y ′′ ) = 0 (1)
hoặc
y ′′ = f (x, y , y ′ ). (2)
Bài toán Cauchy là bài toán tìm nghiệm của PTVP cấp 2 thỏa mãn điều
kiện
y (x0 ) = y0 , y ′ (x0 ) = y0′ , (3)
với x0 , y0 , y0′ là những số thực cho trước. Điều kiện (3) được gọi là điều
kiện ban đầu.
trong đó a1 (x), a2 (x), f (x) liên tục trên khoảng (a, b).
Nếu f (x) ≡ 0 thì (4) là PT thuần nhất.
Nếu f (x) ̸≡ 0 thì (4) là PT không thuần nhất.
Định lý 2
Nếu y1 = y1 (x), y2 = y2 (x) là hai nghiệm của PT (5) thì
y = C1 y1 + C2 y2 (C1 , C2 là các hằng số tùy ý) cũng là nghiệm của PT (5).
Ngược lại, nếu hệ thức (6) chỉ xảy ra khi α1 = α2 = 0 thì hai hàm
y1 (x), y2 (x) được gọi là độc lập tuyến tính trên (a, b).
Hai hàm số y1 (x), y2 (x) độc lập tuyến tính khi và chỉ khi tỉ số của chúng
không phải là hằng số.
y1 (x) y2 (x)
W [y1 , y2 ] =
y1′ (x) y2′ (x)
được gọi là định thức Wronski của các hàm y1 (x), y2 (x).
y1 (x) y2 (x)
W [y1 , y2 ] =
y1′ (x) y2′ (x)
được gọi là định thức Wronski của các hàm y1 (x), y2 (x).
Định lý 3
Nếu hai hàm số y1 (x), y2 (x) phụ thuộc tuyến tính trên (a, b) thì
W [y1 , y2 ] = 0, ∀x ∈ (a, b).
Định lý 4
Hai nghiệm y1 (x), y2 (x) của PTVP tuyến tính cấp 2 thuần nhất (5) là độc
lập tuyến tính trên (a, b) khi và chỉ khi W [y1 , y2 ] ̸= 0, ∀x ∈ (a, b).
Định lý 4
Hai nghiệm y1 (x), y2 (x) của PTVP tuyến tính cấp 2 thuần nhất (5) là độc
lập tuyến tính trên (a, b) khi và chỉ khi W [y1 , y2 ] ̸= 0, ∀x ∈ (a, b).
Định lý 5
Nếu y1 (x), y2 (x) là hai nghiệm độc lập tuyến tính của phương trình thuần
nhất (5) thì nghiệm tổng quát của phương trình (5) là
y = C1 y1 (x) + C2 y2 (x),
Ví dụ 1
Tìm nghiệm tổng quát của PT (x 2 + 1)y ′′ − 2xy ′ + 2y = 0 biết một
nghiệm riêng y1 = x
Ví dụ 1
Tìm nghiệm tổng quát của PT (x 2 + 1)y ′′ − 2xy ′ + 2y = 0 biết một
nghiệm riêng y1 = x
2x 2
PT ⇔ y ′′ − y′ + 2 y =0
+1 x2 x +1
Áp dụng công thức Liouville ta có
d(x 2 + 1)
Z Z
2x
Z − − x 2 + 1 dx Z x2 + 1
e e
y2 = x dx = x dx
x2 x2
Z ln(x 2 +1) Z
e 1 1
=x dx = x 1 + 2 dx = x x − = x2 − 1
x2 x x
Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là
y = C1 y1 + C2 y2 = C1 x + C2 (x 2 − 1).
Trịnh Thị Trang Chương 4. Phương trình vi phân Hà Nội - 2024 12 / 50
Đại cương về PTVP cấp 2 PTVP tuyến tính cấp hai PTVP tuyến tính cấp hai với hệ số hằng
Định lý 7
Nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất (7) bằng nghiệm
tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng (8) cộng với một
nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất (7).
Chú ý: Nếu y1∗ , y2∗ là hai nghiệm riêng của PT không thuần nhất (7) thì
y = y1∗ − y2∗ là một nghiệm của PT thuần nhất tương ứng (8).
Chú ý: Nếu y1∗ , y2∗ là hai nghiệm riêng của PT không thuần nhất (7) thì
y = y1∗ − y2∗ là một nghiệm của PT thuần nhất tương ứng (8).
thì y ∗ (x) = y1∗ (x) + y2∗ (x) là nghiệm riêng của phương trình
Ví dụ 3
Tìm nghiệm tổng quát của PT (2x − x 2 )y ′′ + 2(x − 1)y ′ − 2y = −2
biết PT có hai nghiệm riêng y1∗ = 1, y2∗ = x.
Ví dụ 3
Tìm nghiệm tổng quát của PT (2x − x 2 )y ′′ + 2(x − 1)y ′ − 2y = −2
biết PT có hai nghiệm riêng y1∗ = 1, y2∗ = x.
Ví dụ 3
Tìm nghiệm tổng quát của PT (2x − x 2 )y ′′ + 2(x − 1)y ′ − 2y = −2
biết PT có hai nghiệm riêng y1∗ = 1, y2∗ = x.
y = C1 y1 + C2 y2 = C1 (x − 1) + C2 (x 2 − x + 1).
y = y + y1∗ = C1 (x − 1) + C2 (x 2 − x + 1) + 1.
Ví dụ 4
Giải PTVP
x 2 y ′′ − 2xy ′ + 2y = 2x 3
biết PT thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng y1 = x.
Ví dụ 4
Giải PTVP
x 2 y ′′ − 2xy ′ + 2y = 2x 3
biết PT thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng y1 = x.
2 2
PT viết lại dưới dạng: y ′′ − y ′ + 2 y = 2x. (∗)
x x
2 2
ADCT Liouville tìm nghiệm riêng y2 của PTTN y ′′ − y ′ + 2 y = 0 ta có
x x
Z
2
Z − − x dx Z 2 ln |x| Z
e e
y2 = x dx = x dx = x dx = x 2 .
x2 x2
Tìm nghiệm tổng quát của PT không thuần nhất (∗) dưới dạng
y = C1 (x)x + C2 (x)x 2 ,
(
C1′ (x)x + C2′ (x)x 2 = 0
với C1 (x), C2 (x) thỏa mãn hệ PT
C1′ (x) + C2′ (x).2x = 2x
( (
C1′ (x) = −2x C1 (x) = −x 2 + K1
⇒ ⇒
C2′ (x) = 2 C2 (x) = 2x + K2
Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là
y = (−x 2 + K1 )x + (2x + K2 )x 2 = K1 x + K2 x 2 + x 3 .
ay ′′ + by ′ + cy = 0 (11)
y = y + y∗
Để tìm một nghiệm riêng y ∗ của PT không thuần nhất (10), có thể dùng
phương pháp biến thiên hằng số Lagrange. Tuy nhiên, nếu vế phải f (x) có
dạng đặc biệt sau đây thì có thể tìm y ∗ bằng phương pháp hệ số bất định.
Trường hợp 1. Vế phải f (x) = e αx Pn (x) (Pn (x) là đa thức bậc n của x).
1 Nếu α không là nghiệm của PT đặc trưng (ak 2 + bk + c = 0) thì tìm
y ∗ dưới dạng
y ∗ = e αx Qn (x).
2 Nếu α là nghiệm đơn của PT đặc trưng thì tìm y∗ dưới dạng
y ∗ = xe αx Qn (x).
3 Nếu α là nghiệm kép của PT đặc trưng thì tìm y∗ dưới dạng
y ∗ = x 2 e αx Qn (x).
Trường hợp 3. Vế phải f (x) = f1 (x) + f2 (x), trong đó f1 (x), f2 (x) có dạng
Trường hợp 1 hoặc Trường hợp 2.
Ta tìm y ∗ dưới dạng
y ∗ = y1∗ + y2∗ ,
trong đó: y1∗ là nghiệm riêng của PT ay ′′ + by ′ + cy = f1 (x)
y2∗ là nghiệm riêng của PT ay ′′ + by ′ + cy = f2 (x)
α = 0 là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng nên ta tìm một nghiệm
riêng của PT không thuần nhất dưới dạng
y ∗ = xe 0x (Ax 2 + Bx + C ) = Ax 3 + Bx 2 + Cx
α = 0 là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng nên ta tìm một nghiệm
riêng của PT không thuần nhất dưới dạng
y ∗ = xe 0x (Ax 2 + Bx + C ) = Ax 3 + Bx 2 + Cx
′ ′′
⇒ y = 3Ax + 2Bx + C , y ∗ = 6Ax + 2B
∗ 2
′ ′′
Thay y ∗ , y ∗ vào PT đã cho ta được
Trịnh Thị Trang Chương 4. Phương trình vi phân Hà Nội - 2024 30 / 50
Đại cương về PTVP cấp 2 PTVP tuyến tính cấp hai PTVP tuyến tính cấp hai với hệ số hằng
1 3 1x
⇒ y∗ = x e2
24
1 3 1x
⇒ y∗ = x e2
24
Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là
1 1 3 1x
y = y + y ∗ = (C1 + C2 x) e 2 x + x e2
24
e 2x
Z Z
1 1 x 1
C2 (x) = − dx = − e −1+ x dx
2 ex + 1 2 e +1
ex
1 x 1
=− e − x + ln x = − (e x − ln(e x + 1))
2 e +1 2
ex e −x x
⇒ y∗ = (x − ln(e x + 1)) − (e − ln(e x + 1)) .
2 2
Vậy nghiệm tổng quát của PT đã cho là
ex e −x x
y = y + y ∗ = C1 e x + C2 e −x + (x − ln(e x + 1)) − (e − ln(e x + 1)) .
2 2
Trịnh Thị Trang Chương 4. Phương trình vi phân Hà Nội - 2024 43 / 50
Đại cương về PTVP cấp 2 PTVP tuyến tính cấp hai PTVP tuyến tính cấp hai với hệ số hằng
dy dy dt dy 1 dy
y′ = = . = . ⇒ xy ′ =
dx dt dx dt x
2 dt
d 2y
d dy 1 1 d y dy dy
y ′′ = . = 2 − ⇒ x 2 ′′
y = −
dx dt x x dt 2 dt dt 2 dt
d 2y dy
+ (a − 1) + by = 0.
dt 2 dt
x 2 y ′′ + xy ′ − 4y = x 2 ln x.
x 2 y ′′ + xy ′ − 4y = x 2 ln x.
Đặt x = e t ⇔ t = ln x. Ta có:
dy dy dt dy 1 dy
y′ = = . = . ⇒ xy ′ =
dx dt dx dt x dt
2y d 2y
d dy 1 1 d dy dy
y ′′ = . = 2 2
− ⇒ x 2 ′′
y = 2
−
dx dt x x dt dt dt dt
x 2 y ′′ + xy ′ − 4y = x 2 ln x.
Đặt x = e t ⇔ t = ln x. Ta có:
dy dy dt dy 1 dy
y′ = = . = . ⇒ xy ′ =
dx dt dx dt x dt
2y d 2y
d dy 1 1 d dy dy
y ′′ = . = 2 2
− ⇒ x 2 ′′
y = 2
−
dx dt x x dt dt dt dt