Professional Documents
Culture Documents
De Thi HK1 Hoa 9 Nam 19 20
De Thi HK1 Hoa 9 Nam 19 20
com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: A
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, …
Câu 1. Phản ứng giữa H2SO4 và NaOH thuộc loại phản ứng
A. thế. B. phân hủy. C. hóa hợp. D. trung hòa.
Câu 2. Đá vôi là nguyên liệu để sản xuất vôi sống trong công nghiệp. Thành phần hóa học chính
của đá vôi là
A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO3.
Câu 3. Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa (có màng ngăn) thu được sản phẩm là
A. dung dịch NaOH và khí Cl2, O2. B. Na2O và khí H2, Cl2.
C. dung dịch NaOH và khí H2, Cl2. D. dung dịch NaOH và khí Cl2.
Câu 4. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3, Ba(OH)2. B. NaCl, Al(NO3)3.
C. HCl, AgNO3. D. H2SO4, BaCl2.
Câu 5. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây tác dụng với HCl tạo thành muối và nước?
A. Mg, KOH, ZnO. B. Fe, Cu, Na2O.
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
A. KOH. B. Al2O3. C. Ba(OH)2. D. Fe.
Câu 13. Để tinh chế dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, có thể dùng lượng dư kim loại
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 14. Dẫn từ từ hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 qua dung dịch Ca(OH)2 dư đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khí thoát ra là
A. CO. B. CO2. C. SO2. D. CO2 và SO2.
Câu 15. Chất nào sau đây có tính axit?
A. Na2SO4. B. K2O. C. Ba(OH)2. D. H3PO4.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện
phản ứng (nếu có).
(1) (2) (3) (4)
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3
Câu 2. (2,0 điểm) Hòa tan 25,95 gam hỗn hợp X gồm Zn và ZnO trong dung dịch HCl 12% vừa
đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí (đktc).
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
c. Tính khối lượng dung dịch HCl 12% đã dùng.
Câu 3. (1,0 điểm) Lập bảng và điền thông tin vào ô trống tương ứng với các ứng dụng của
nhôm:
Các tính chất chủ yếu tương ứng
TT Ứng dụng
của nhôm
1 Làm khung cửa sổ, cửa ra vào
2 Làm nồi, xoong, chảo, ...
3 Làm dây dẫn điện cao thế
4 Làm lon chứa bia
(Biết: Zn = 65; O = 16; Cl = 35,5; H=1)
--------- Hết---------
MÃ ĐỀ: A
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm;
đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Trả lời D B C B C C D B B C A C A A D
B. Tự luận (5 điểm )
Câu 1: (2,0 điểm) Các ophương trình hóa học:
t
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
(1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (0,5 điểm)
(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (0,5 điểm)
to
(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. (0,5 điểm)
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. (0,5 điểm)
Mỗi phương trình hóa học viết đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện
phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PTHH, ghi sai CTHH không cho điểm (học sinh làm theo cách khác
nếu đúng vẫn cho điểm tối đa).
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Viết đúng các phương trình hóa học:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1) (0,25 điểm)
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O (2) (0,25 điểm)
b) Tính đúng % khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp (0,75 điểm)
Số mol của H2: 0,15 mol
Số mol của Zn: 0,15 mol
Khối lượng của Zn: 9,75 gam
% Zn: 37,57%
% ZnO: 62,43%
c) Tính đúng khối lượng dung dịch HCl cần dùng (0,75 điểm)
Khối lượng ZnO: 16,2 gam
Số mol ZnO: 0,2 mol
Số mol HCl (1) và (2): 0,7 mol
Khối lượng HCl: 25,55 gam
Khối lượng dung dịch HCl 12%: 212,92 gam
Câu 3: (1,0 điểm)
Các tính chất chủ yếu tương ứng Điểm
TT Ứng dụng
của nhôm
1 Làm khung cửa sổ, cửa ra vào Bền, trắng sáng 0,25
2 Làm nồi, xoong, chảo, ... Dẫn nhiệt tốt 0,25
3 Làm dây dẫn điện cao thế Nhẹ, dẫn điện tốt 0,25
4 Làm lon chứa bia Nhẹ, bền, trắng sáng 0,25
* Học sinh phải ghi đủ ý ở mỗi mục mới cho điểm.
= = = = =/// = = = = = =
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: B
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, …
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
Câu 1. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây tác dụng với HCl tạo thành muối và nước?
A. Mg(OH)2, KOH, ZnO. B. Fe2O3, Zn, AgNO3.
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm;
đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Trả lời A B C D C B A A B C C D D B C
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (2,0 điểm) Các phương trình hóa học:
(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. (0,5 điểm)
(2) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl. (0,5 điểm)
(3) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. (0,5 điểm)
(4) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4. (0,5 điểm)
Mỗi phương trình hóa học viết đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện
phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PTHH, ghi sai CTHH không cho điểm (học sinh làm theo cách khác
nếu đúng vẫn cho điểm tối đa).
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Viết đúng các phương trình hóa học:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 (1) (0,25 điểm)
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O (2) (0,25 điểm)
b) Tính đúng % khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp (0,75 điểm)
Số mol của H2: 0,2 mol
Số mol của Mg: 0,2 mol
Khối lượng của Mg: 4,8 gam
% Mg: 44,44%
% MgO: 55,56%
c) Tính đúng khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng (0,75 điểm)
Khối lượng MgO: 6 gam
Số mol MgO: 0,15 mol
Số mol H2SO4 (1) và (2): 0,35 mol
Khối lượng H2SO4: 34,3 gam
Khối lượng dung dịch H2SO4 20%: 171,5 gam
= = = = =/// = = = = = =
thuvienhoclieu.com Trang 6