Professional Documents
Culture Documents
hóa 12 - thông hiểu
hóa 12 - thông hiểu
BÀI TẬP LUYỆN TẬP ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - Hoá HỌC 12
MỨC ĐỘ BIẾT
1
A. dung dịch HNO3. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch HCl và dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH.
Câu 17. (NB) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với
A. Oxi B. Lưu huỳnh C. Clo D. Hơi nước
Câu 18. (NB) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. Quặng pirit B. Quặng đôlômit C. Quặng manhetit D. Quặng boxit
Câu 19. (NB) Phản ứng nhiệt nhôm (đun nóng oxit kim loại với nhôm ở nhiệt độ cao) dùng để điều chế những
kim loại
A. Al, Fe, Mg. B. Ca, Fe, Cu. C. Cu, Na, Zn. D. Fe, Zn, Cu.
Câu 20. (NB) Công thức của quặng boxit là
A. KAl(SO4)2.12H2O. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe2O3 khan.
Câu 21. (NB) Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành natri aluminat có công thức là
A. NaAlO2. B. Na3AlF6. C. Al2O3.nH2O. D. KAl(SO4)2.12H2O.
CHỦ ĐỀ: SẮT VÀ CROM
Câu 22. (NB) Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tử Fe(Z=26) nằm ở:
A. chu kỳ 3, nhóm VIIIB B. chu kỳ 4, nhóm VIIIB C. chu kỳ 4, nhóm IIB D. chu kỳ 3, nhóm IIB
Câu 23. (NB) Cấu hình electron nào sau đây là của sắt (Z= 26)
A. [Ar]3d8. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]4s23d6. D. [Ar]3d74s1.
Câu 24. (NB) Kim loại sắt có
A. tính khử mạnh. B. tính khử trung bình. C. tính oxi hóa mạnh. D. tính oxi hóa trung bình.
Câu 25. (NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa X màu trắng hơi
xanh, sau đó để kết tủa ngoài không khí thì chuyển sang chất Y màu nâu đỏ. Công thức của X và Y có thể là
A. Fe(OH)2, Fe(OH)3. B. Fe(OH)3, Fe(OH)2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl3, FeCl2.
Câu 26. (NB) Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 27. (NB) Kim loại sắt bị thụ động trong
A. H2SO4 đặc nóng. B. H2SO4 đặc nguội. C. HCl đặc nóng. D. HCl đặc, nguội.
Câu 28. (NB) Phi kim có hàm lượng cao nhất trong gang là
A. cacbon. B. silic. D. lưu huỳnh. C. photpho.
Câu 29. (NB) Hợp chất nào sau đây của sắt có màu trắng hơi xanh và không tan trong nước?
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 30. (NB) Hòa tan hoàn toàn FeO vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng dung dịch có chứa chất tan
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 31. (NB) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch H2SO4 (loãng).
Câu 32. (NB) Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là
A. sắt (II) nitrit. B. sắt (III) nitrat. C. sắt (II) nitrat. D. sắt (III) nitrit.
Câu 33. (NB) Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là
A. +3, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +2, +4, +6.
Câu 34. (NB) Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. K2Cr2O7. B. CrSO4. C. NaCrO2. D. Cr(OH)3.
Câu 35. (NB) Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
2
A. CrO. B. Na2Cr2O7. C. Na2CrO4. D. Cr2O3.
Câu 36. (NB) Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. Na2CrO4.
Câu 37. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +2. B. +6. C. +3. D. +4.
Câu 38. (NB) Crom là nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm VIB trong bảng tuần hoàn và thường tạo ra các hợp chất
với số oxi hóa +2, +3 và +6. Trong hợp chất nào sau đây, crom có số oxi hóa cao nhất?
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. K2CrO4. D. CrSO4.
Câu 39. (NB) Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2SO4. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.
Câu 40. (NB) Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó. Hợp chất
đó là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. Cr2(SO4)3.
Câu 41. (NB) Oxit nào sau đây là oxit axit
A. CrO3. B. Al2O3. C. Cr2O3 D. CaO.
Câu 42. (NB) Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr(OH)3.
Câu 43. (NB) Oxit lưỡng tính là
A. MgO. B. Cr2O3. C. Na2O. D. CaO.
Câu 44. Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ca(OH)2. B. Cr(OH)3. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 45. (NB) Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu xanh lục. C. Màu da cam. D. Màu đỏ thẫm.
MỨC ĐỘ HIỂU