Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án TN - Dạng 1,2, 3 - Đề Cương Ôn Tập Hkii
Đáp Án TN - Dạng 1,2, 3 - Đề Cương Ôn Tập Hkii
HIDROCARBON KHÔNG NO
Câu 10: Alkene là:
(X) (Y)
Tên gọi của X và Y lần lượt là:
A. Benzene và Toluene. B. Styrene và Naphthalene.
C. Toluene và Naphthalene. D. Naphthalene và Benzene.
Câu 27: Gọi tên chất có công thức cấu tạo bên dưới:
Trong các chất trên, những chất nào là sản phẩm chính khi cho toluene tác dụng với chlorine trong điều kiện đun
nóng và có mặt FeCl3:
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4).
Câu 33: So với benzene, khả năng phản ứng của toluene với dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ) như thế nào?
A. Dễ hơn, tạo ra o – nitrotoluene và p – nitrotoluene.
B. Khó hơn, tạo ra o – nitrotoluene và p – nitrotoluene.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitrotoluene và m – nitrotoluene.
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitrotoluene và p – nitrotoluene.
Câu 34: Thực hiện thí nghiệm sau:
- Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm khoảng 2 ml dung dịch KMnO4 0,1M.
- Thêm tiếp vào ống nghiệm (1) 1 mL toluene và ống nghiệm (2) 1 mL benzene.
- Lắc đều các ống nghiệm, sau đó đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn khoảng 3 phút.
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng của thí nghiệm trên?
A. Ống nghiệm 1: màu tím nhạt dần và sau đó mất màu; ống nghiệm 2: không hiện tượng.
B. Cả 2 ống nghiệm đều không hiện tượng.
C. Ống nghiệm 1: không hiện tượng; ống nghiệm 2: màu tím nhạt dần và sau đó mất màu.
D. Ống nghiệm 1: xuất hiện kết tủa vàng; ống nghiệm 2: không hiện tượng.
Câu 35: Một số chất gây ô nhiễm môi trường như benzene, toluene có trong khí thải đốt cháy nhiên liệu xăng,
dầu. Để giảm thiểu nguyên nhân gây ô nhiễm này cần:
A. Cấm sử dụng nhiên liệu xăng. B. Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
C. Thay xăng bằng khí gas. D. Không sử dụng xe cá nhân.
DẪN XUẤT HALOGEN
Câu 36: Điền vào chỗ trống: Khi thay thế…….của phân tử hydrocarbon bằng……….được dẫn xuất halogen của
hydrocarbon.
A. Nguyên tử halogen – nguyên tử hydrogen. B. Nguyên tử hydrogen – nguyên tử halogen.
C. Nguyên tử halogen – nguyên tử halogen. D. Nguyên tử carbon – nguyên tử halogen.
Câu 37: Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A. Cl – CH2 – COOH. B. C6H5 – CH2 – Cl. C. CH3 – CH2 – Mg – Br. D. CH3 – CO – Cl.
Câu 38: Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây ra vết thương hở, gãy
xương,... thường được nhân viên y tế dùng loại thuốc xịt, xịt vào chỗ bị thương để gây tê cục bộ và vận
động viên có thể quay trở lại thi đấu. Hợp chất chính có trong thuốc xịt là
A. carbon dioxide. B. hydrogen chloride.
C. chloromethane. D. chloroethane.
Câu 39: Tác hại của việc sử dụng các hợp chất chlorofluorocarbon (CFC) trong công nghệ làm lạnh:
A. Phá hủy tầng ozone. B. Gây mưa acid.
C. Gây ô nhiễm không khí. D. Gây mưa đá.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3CH2Cl + NaOH X + Y. Chất X và Y lần lượt là:
ALCOHOL
Câu 43: Công thức chung của alcohol no đơn chức mạch hở là:
A. CnH2n-1OH (n≥1). B. CnH2n+1OH (n≥1). C. CnH2n+2OH (n≥2). D. Cn H2nO (n≥1).
Câu 44: Chất nào sau đây là alcohol bậc I?
A. CH3-CH(OH)-CH2-CH3. B. (CH3)3C-OH.
C. CH3-CH2-OH. D. (CH3)2CH-OH.
Câu 45: Thức uống chứa cồn như rượu, bia, nước trái cây lên men đều chứa ethanol. Công thức phân tử của
ethanol:
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. CH3OH.
Câu 46: Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất ethanol sinh học?
A. Cho hỗn hợp khí ethylene và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4
B. Cộng nước vào ethylene với xúc tác là H2SO4
C. Lên men tinh bột.
D. Thủy phân dẫn xuất C2H5Br trong môi trường kiềm
Câu 47: Methyl alcohol, ethyl alcohol tan vô hạn trong nước là do:
A. khối lượng phân tử của các alcohol nhỏ.
B. hình thành tương tác van der waals với nước.
C. hình thành liên kết hydrogen với nước.
D. hình thành liên kết cộng hoá trị với nước.
Câu 48: Khi đun nóng hỗn hợp alcohol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ether thu
được tối đa là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 49: Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-methylbutan-2-ol là:
A.3-methylbut-1-ene. B. 2-methylbut-2-ene.
C. 3-methylbut-2-ene. D. 2-methylbut-3-ene.
Câu 50: Alcohol nào bị oxi hóa tạo ketone?
A. Propan-2-ol. B. Butan-1-ol. C. Propan-1-ol. D. 2-methylpropan-1-ol.
1. CH-CH2-CH3 + Cl2 CH – CH(Cl) – CH + HCl (Halogen vào C bậc cao tạo spc) chỉ ghi spc
1:1
as 3 3
5. CH≡CH + Br2❑
→ CHBr = CHBr ( tỉ lệ 1:1 mất 1 liên kết , còn 1:2 mất 2 liên kết : CHBr2–CHBr2)
6. CH2=CH-CH2-CH3 + HBr ❑ CH3–CHBr-CH2-CH3 (Qt cộng Markovnikov: giàu thì giàu hơn)
→
7. CH≡C–CH3 + HCl CH2 = CCl–CH3 (Qt cộng Markovnikov: giàu thì giàu hơn)
o
8. CH2=CH2 + H2O H 2 SO4 , t ? CH3-CH2OH
→
9. CH≡C–CH3 + [Ag(NH3)2OH] ❑
→ CAg≡C–CH3 + 2NH3 + H2O
0
10. nCH2=CH2 p , xt
→
,t ( CH2 – CH2 ) n
Hướng dẫn giải: Các loại rau tươi bán trong siêu thị thường được chứa trong các túi nylon có lỗ để hơi nước, khí
ethylene thoát ra hạn chế rau bị thối nhũn.
Câu 4. Dựa vào tính chất hóa học hãy giải thích tại sao acetylene được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxy –
acetylene mà không dùng ethylene? Viết PTHH (nếu có).
Hướng dẫn giải: Vì lượng nhiệt toả ra khi đốt cháy 1 mol acetylene lớn hơn nhiều so với đốt cháy 1 mol
ethylene.
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
C2H2 + 5/2 O2 2CO2 + H2O
Câu 5. Ethyl chloride hóa lỏng được sử dụng làm thuốc xịt có tác dụng giảm đau tạm thời khi chơi thể thao.
a) Khi xịt thuốc vào chỗ đau thì người ta cảm thấy lạnh vì phản ứng trên có > 0. Phản
ứng thu nhiệt.
b) CH3–CH3 + Cl2 CH3–CH2Cl + HCl
Câu 6. Ở Việt Nam hiện nay có 3 loại xăng phổ biến nhất là xăng RON 92, Xăng RON 95 và xăng sinh học E5.
Xăng sinh học là hỗn hợp của xăng khoáng thông thường (RON 92) với chất X theo tỉ lệ 95:5 về thể tích. Chất X
được sản xuất thông qua quá trình lên men các sản phẩm hữu cơ: tinh bột (ngô, sắn …), cellulose (vỏ cây, bã
mía…).
a. Hãy cho biết tên gọi của chất X.
b. Tại sao xăng có pha chất X được gọi là xăng sinh học? Viết 1 phương trình hóa học để chứng minh.
Hướng dẫn giải:
a) Chất X là ethanol.
b) Vì ethanol được điều chế từ các sản phẩm hữu cơ như tinh bột, cellulose…
C6H12O6 enzyme
→
2C2H5OH + 2CO2
Propan – 1 – ol
Propan – 2 – ol
C4H10O (4 đp)
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH
Butan – 1 – ol Butan – 2 – ol
2 – methylpropan – 1 – ol 2 – methylpropan – 2 – ol
C5H12O (8đp)
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – OH
pentan – 1 – ol
pentan – 2 – ol pentan – 3 – ol
Câu 3. Viết công thức cấu tạo của các chất sau:
a. 3-methylbutan-1-ol b. 2-methylpropan-2-ol
c. butan-2-ol d. ethane-1,2-diol.
CH2(OH) – CH2(OH)