Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì 2.lớp 12.VH
Đề Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì 2.lớp 12.VH
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 4. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D.
Câu 6. Biết . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Tính tích phân
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Biết với . Khi đó tổng bằng
A. . B. C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng , , đồ thị hàm số và trục là
A. B. . C. . D. .
Câu 13. Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận
tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng
hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng ,
(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho số phức . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Số phức
B. Số phức được biểu diễn bằng điểm trong mặt phẳng phức .
C. Số phức có môđun là
Câu 18. Cho hai số thực thỏa mãn , với là đơn vị ảo. Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong mặt phẳng , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức thoả mãn là một đường tròn. Toạ
độ tâm của đường tròn đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hai số phức và . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là:
A. B. C. D.
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 23. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 24. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm biểu diễn số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình Tổng của bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho là hai nghiệm của phương trình . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ cho các điểm Khi đó độ dài đoạn thẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 29. Trong không gian phương trình của mặt cầu có tâm bán kính là
A. B.
C. D.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ cho , . Tìm tọa độ của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Trong không gian cho hai điểm Mặt cầu nhận là đường kính có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , và .Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình
bình hành?
B. C. D.
A.
Câu 33. Trong không gian cho ba điểm Phương trình nào dưới dây là phương trình
mặt phẳng ?
A. B. C. D.
Câu 34. Trong không gian cho mặt phẳng Điểm nào dưới đây không thuộc ?
A. B. C. D.
Câu 35. Trong không gian cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ , góc giữa hai mặt phẳng và
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Trong không gian cho đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương Trong các phương
trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của ?
A. B. C. D.
Câu 38. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Đường thẳng đi qua và vuông
A. B.
C. D.
Câu 39. Trong không gianOxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng và là
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. chéo nhau. D. song song.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng : . Tìm tọa độ điểm
A. . B. . C. . D.
Câu 41. Cho hàm số đồng biến trên , liên tục, nhận giá trị dương trên và thỏa mãn
và . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hàm số liên tục trên R và với mọi và và . Khi đó
Câu 43. Cho hai hàm số liên tục và có nguyên hàm lần lượt là và trên đoạn . Biết rằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy
ý vuông góc với trục tại điểm có hoành độ thì được thiết diện là một tam giác đều cạnh là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho số phức thoả mãn điều kiện . Số phức z có mô đun bé nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Gọi là hình phẳng bao gồm tất cả các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn . Diện tích hình
phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của
A. B. C. D.
Câu 48. Trong không gian , cho hai điểm và và mặt phẳng . Xét đường thẳng
thay đổi nhưng luôn chứa trong và đi qua , gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Biết rằng khi thay đổi th
thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu và đường thẳng
. Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn . Kh
đường tròn có bán kính nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. . B. C. . D. .
ĐỀ 2
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Câu 6. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. , .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11.Cho hàm số xác định và liện tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình bên dưới có
diện tích là
A. B.
C. D.
Câu 13.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14.Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông
góc với trục tại điểm có hoành độ bất kì ( ) thì được thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16.Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm là điểm biểu diễn số phức . Phần thực của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17.Cho số phức , số phức đối của số phức có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18.Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21.Cho hai số phức . Tích bằng
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23.Cho số phức thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24.Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25.Trên tập số phức, cho phương trình , . Chọn kết luận sai.
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau.
B. Nếu thì phương trình có hai nghiệm mà mođun bằng nhau.
C. Nếu thì phương trình có hai nghiệm mà tổng bằng 0.
D. Phương trình luôn có nghiệm.
Câu 26.Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình Trên mặt phẳng toạ độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 27.Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Phần ảo của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong không gian , cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn thẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29.Trong không gian với hệ toạ độ , mặt cầu tâm và có bán kính
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30. Trong không gian , cho hai vectơ và Góc giữa và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31.Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32.Trong không gian , mặt cầu tâm đi qua điểm có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phươmg
trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Lập phương trình mặt phẳng
Câu 37:Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Phương trình đường thẳng qua hai điểm
là
A. B. .
C. . D. .
Câu 38: Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Phương trình tham số của đường
thẳng qua điểm và song song với đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39.Trong không gian ,cho hai đường thẳng và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng ?
A. . B. . C. . D. và chéo nhau.
Câu 40: Trong không gian , cho hai đường thẳng , và điểm
Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với cả hai đường có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
bằng
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 43.Cho hàm số liên tục trên đoạn và thoả mãn . Tích phân
Câu 44.Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng đi qua gốc tọa độ tạo thành hai miền phẳng có diện
Biết . Khi đó (với và là phân số tối giản), giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45.Cho số phức thỏa số phức có phần ảo bằng . Tìm môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 46.Xét hai số phức thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 47.Cho phương trình trong tập số phức và là tham số thực. Gọi là bốn nghiệm của
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm , , , . Tính bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49:Trong không gian cho hai điểm và mặt phẳng có phương trình
Biết mặt phẳng đi qua hai điểm A, B đồng thời tạo với mặt phẳng một góc nhỏ nhất cỏ phương trình là
với Khi đó, giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50.Trong không gian , cho mặt phẳng và mặt phẳng . Đường
thẳng song song với mặt phẳng , có một véc tơ chỉ phương . Khi tạo với một góc lớn nhất thì sin của
góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ 3
Câu 1: Cho hai số phức . Tính tổng của hai số phức đó.
A. . B. . C. . D.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 1) , C(3; 4; 1) Tìm tọa độ
điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. B. C. D.
Câu 3: Cho các số phức thỏa mãn và số phức thỏa mãn . Biết rằng
tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn Tính bán kính của đường tròn
đó.
A. . B. . C. . D. .
phẳng . Biết mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường
Câu 5: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số là:
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Điểm biểu diễn số phức có toạ độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho số phức và . Tìm số phức liên hợp của số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong không gian , cho hai điểm và . Tìm tọa độ của vectơ
.
A. B. C. D.
Câu 13: Trong không gian , mặt phẳng toạ độ có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong không gian , gọi là giao điểm của mặt phẳng với
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho là một hằng số. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm . Khoảng cách từ điểm M đến trục
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Khi tìm nguyên hàm bằng cách đặt ta được nguyên hàm nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong không gian , mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hàm số thỏa mãn và . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm
biểu diễn số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho là một nguyên hàm của hàm số . Chọn khẳng định đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của mặt cầu
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích S của
hình phẳng được tô đen như trong hình.
y
(C)
O
1 3 x
A. B. C. D.
Câu 29: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức thoả mãn
là:
A. Đường thẳng . B. Đường tròn tâm , bán kính 4.
C. Đường tròn tâm , bán kính 2. D. Đường tròn tâm , bán kính 2.
Câu 30: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong không gian , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trong không gian , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và
song song với mặt phẳng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): có tâm I và bán
kính R là:
A. B.
C. D.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Trong không gian , cho hai điểm . Viết phương trình mặt cầu có
đường kính .
A. B.
C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Trong không gian , cho mặt phẳng . đi qua điểm nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho các số phức . Tính môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Trong không gian tọa độ , đường thẳng đi qua điểm và nhận
là vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Trong không gian , cho 3 véc tơ . Tọa độ của véc tơ
là:
A. B. C. D.
Câu 43: Cho số phức có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Trong không gian đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Tìm các số thực thoã mãn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Trong không gian , viết phương trình mặt phẳng chứa trục và đi qua điểm
A. . B. .
C. . D. .
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật có .
Biết rằng tâm hình chữ nhật thuộc trục hoành, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
hộp chữ nhật .
A. B. C. D.
Câu 49: Trong không gian đường thẳng có một véc tơ chỉ phương là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là và .
A. và . B. và .
C. và . D. và .
ĐỀ 4
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Tìm f(x) biết
A. B.
C. D.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Nếu là một nguyên hàm của hàm số trên thỏa và
thì bằng:
A. B. C. D.
Câu 13: Biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 14: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn
[a; b] , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b được tính theo công thức
b b b b
S =ò f ( x) dx. S =ò f ( x)dx. S =ò f ( x) dx. S = pò f ( x)dx.
2
A. a B. a C. a D. a
Câu 15: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , hai trục tọa độ và
đường thẳng bằng:
A. B. C. D.
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox bằng:
A. B. C. D.
Câu 18: Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ sau đây có diện tích là S. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 19: Tính mô đun của số phức:
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho số phức z = 6 + 7i. Điểm M biểu diễn cho số phức trên mặt phẳng Oxy là:
B. C. D.
A.
Câu 24: (VDC) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều
kiện là:
A. Đường tròn tâm , bán kính B. Đường tròn tâm , bán kính
C. Đường tròn tâm , bán kính D. Đường tròn tâm , bán kính
2
Câu 25. Tìm phần ảo của số phức z biết: z̄=(3−2 i) −( 4−i) .
A. 1 B. -3 C. -11 D. 11
Câu 26. Tính mô đun của số phức biết .
A. B. C. D.
Tìm số phức liên hợp của số phức
Câu 27:
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D.
Câu 29: Cho số phức thỏa mãn điều kiện Tìm môđun của số phức
A. B. C. D.
Câu 30: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Mô đun của số phức:
A. B. C. D.
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: . Tính môđun của z .
A. B. C. D.
Câu 32: Nghiệm của phương trình (1+i) z+3=2i−4 z là:
A. B. C. D.
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức z bằng:
A. B. 25 C. 5 D.
Câu 36: Trong mặt không gian tọa độ , cho tam giác với , ,
. Tọa độ trọng tâm của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37 : Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ .
A. (0; –3; 4). B. (3; 3; –1). C. (0; –3; 1). D. (3; –3; 1).
Câu 38: Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0.
A. I(–4; 1; 0), R = 2. B. I(–4; 1; 0), R = 4. C. I(4; –1; 0), R = 4. D. I(4; –1; 0), R = 2
Câu 39: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A và có tâm B
là:
A. B.
C. D.
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + z−1=0 và mặt
2 2 2
cầu (S): x + y + z −2 x−2=0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán
kính là:
A. 1 B. √3 C. 3 D. 0
Câu 41: Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2x - y –z =0?
n = (2; 1; -1) n = (1; 2; 0) n = (0; 1; 2) n = (-2; 1; 1)
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm và
song song với mặt phẳng là
A. B.
C. D.
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua , song
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ , gọi là mặt phẳng song song với mặt phẳng
và cách điểm một khoảng bằng 3. Phương trình của mặt
phẳng là:
A. hoặc . B. hoặc
.
C. hoặc . D. hoặc
Câu 46: Cho đường thẳng có phương trình tham số Hỏi trong các vectơ
sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 47: Trong không gian cho đường thẳng Trong các phương trình sau
phương trình nào là phương trình chính tắc của đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 48: Trong không gian , cho hai đường thẳng và .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. song song. B. trùng nhau. C. cắt nhau. D. chéo nhau.
Câu 49. Pt tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mp (P): x + 2y –
2z – 3 = 0 là:
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
ĐỀ 5
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho hàm số thỏa mãn và . Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. B.
C. D.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn thỏa Tính
A. B. C. D.
Câu 10: Cho các hàm số và liên tục trên đoạn R thỏa Tính
biết
A. B. C. D.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
hàm số
A.
B.
C. D.
Câu 14: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh
trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. B.
C. D.
4
y=
Câu 15: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x , y = 0,
x = 1, x = 4
quanh trục Ox là:
A. 8p B. 4p C. 12p D. 6p
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường
thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và trục hoành với
bằng:
A. B. 8 C. D.
Câu 18: Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng
y
y = x- 2
2 y = x
0 1 2 4 x
A. B. .
C. D.
Câu 19. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực là 1 và phần ảo là i B. Phần thực là 1 và phần ảo là -1
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 1 D. Phần thực là 1 và phần ảo là –i.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tính môđun của số phức z=6−4 i . y
A. |z|= 2 √ 13 B. |z|= 2 √ 5 C. |z|= 52 D. |z|= 20
Câu 22. Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M trong hình vẽ bên M 2
biểu diễn cho số phức nào sau đây?
A. z=−3+ 2i B. z=2−3i
3 O x
C. z=−3−2 i D. z=−3 i+2
Câu 23: Cho các số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo. Tính giá
A. . B. . C. D. .
Câu 24: Cho số phức thỏa . Trên mặt phẳng Oxyz, tập hợp điểm biểu diễn số phức
A. . B. . C. . D. .
A. 4 B. C. 5 D.
Câu 27: Cho số phức z 1 3i . Số phức liên hợp của số phức là:
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn: Gọi a là phần thực và b là phần ảo của số
phức z , khi đó bằng:
A. 0 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức: z+(2−3i ). z=15−11i .
A. z=4+i B. z=4−i C. z=1−4 i D. z=1+ 4 i
Câu 32: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu
A. B. C. D.
Câu 33. Phương trình có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong không gian hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ
là
A. B. C. D.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Tính độ dài
đoạn AB?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác BCD có
B (1;0;3), C (2; 2;0), D( 3; 2;1) .Tính diện tích S của tam giác BCD.
23
S
S 62 S 26 4 S 2 61
A. B. D.
C.
Câu 38: Cho mặt cầu có phương trình có tọa độ của tâm I và bán
kính R là
A. . B. . C. D.
Câu 39. Cho hai điểm A(2; 4; 1), B(-2; 2; -3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A.x² + (y - 3)² + (z + 1)² = 9 B.x² + (y - 3)² + (z + 1)² = 3
C.x² + (y - 3)² + (z - 1)² = 36 D.x² + (y + 3)² + (z - 1)² = 9 Câu 40: Trong không gian
với hệ toạ độ , cho mặt phẳng : . Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt
A. . B. .
C. . D. .
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây
không phải vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Mặt phẳng trung trực của
đoạn AB có phương trình:
A. B. C. D.
Câu 43: Cho 3 điểm Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(MNP).
A. B. C. D.
Câu 44: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng : và .
A. 2. B. 6. C. D.
Câu 45: Trong không gian tọa độ , cho mặt phẳng và điểm .
Điểm là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho đường thẳng (∆) : (t R). Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng (∆).
A. M(1; –2; 3) B. M(2; 0; 4) C. M(1; 2; – 3) D. M(2; 1; 3)
Câu 48. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; – 3) và B(3; –1; 1) là:
A. B. C. D.
Câu 49: Trong không gian , đường thẳng ( Δ ) đi qua điểm I (−3; 4;−1) và song song với hai
mặt phẳng ( P ) :2 x + y −5 z +5=0 , (Q): x + y−2 z−3=0 , có phương trình là:
A.
{x=−3+3t¿ {y=4−t¿ ¿ B.
x+3 y −4 z +1
3
=
1
=
1
x−3 y+ 4 z−1 x+3 y −4 z +1
= = = =
C. 3 1 1 D. 3 −1 1
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và hai đường thẳng
B.
A.
D.
C.