Professional Documents
Culture Documents
Bài tập chương 2
Bài tập chương 2
1. Xác định cặp acid/base liên hợp trong các phương trình sau:
D)
2HCO3- ↔ H2CO3 + CO32-
E)
PO43- + H2PO4- ↔ HPO42-
2. Viết phương trình phân ly và tính hằng số cân bằng trong các trường hợp sau:
C. Phân ly acid của methyl ammonium hydrochloride, CH3NH3Cl (Đáp án: Ka = 2.3 x 10^-
11)
a) 0.0300 M C6H5COOH (Đáp án: [H+] = 1.34 x 10^-3 M, [OH-] = 7.5 x 10^-12 M]
b) 0.0600 M NH3
c) 0.100 M ethylamine (Đáp án: [H+] = 1.57 x 10^-12 M, [OH-] = 6.37 x 10^-3 M]
d) 0.200 M trimethylamine
e) 0.200 M C6H5COONa (Đáp án: [H+] = 1.77 x 10^-9 M, [OH-] = 5.66 x 10^-6 M]
f) 0.0860 M CH3CH2COONa
g) 0.250 M ethyl ammonium chloride (Đáp án: [H+] = 5.24 x 10^-4 M, [OH-] = 1.91 x
10^-11 M]
4. Dung dịch đệm là gì, tính chất dung dịch đệm là gì ?
5. Dung dịch đệm nào sau đây có đệm năng lớn hơn
(a) một hỗn hợp chứa 0.100 mol NH3 and 0.200 mol NH4Cl,
(b) một hỗn hợp chứa 0.0500 mol NH3 and 0.100 mol NH4Cl (Đáp án: dung dịch (a)).
6. Lựa chọn cặp acid/base phù hợp để pha các đệm với các giá trị pH sau:
A. 4.5
B. 8.1
C. 10.3
D. 6.1
7. Một mẫu chứa 0.4723 g chất chuẩn gốc Na2CO3 CẦN 34.78 ML H2SO4 để đạt đến điểm
cuối trong phản ứng sau:
9. Trong các phản ứng chuẩn độ acid/base sau, tính pH tại điểm tương đương và tại các thể
tích ± 20 mL, ± 10 mL, và ± 1 mL so với điểm tương đương.
11. Tại sao những chỉ thị acid/base thể hiện sự thay đổi màu trong khoảng hai đơn vị pH?
12. Chất phân tích nào sẽ cho điểm cuối chuẩn độ rõ rang hơn khi chuẩn độ với 0.10 M HCl:
14. Tính pH của một dung dịch chứa 3% HCl (w/w) và có tỉ trọng là 1.105 g/mL?
Tính pH của dung dịch chứa 2% NaOH (w/w) và có tỉ trọng là 1.022 g/mL?
15. Tính pH của dung dịch khi trộn 0.093 g Mg(OH)2 với:
a. 0.100 M HOCl
b. 0.100 M NaOCl
a. 0.100 M NH3
b. 0.100 M NH4Cl
19. Tính pH của dung dịch được tạo thành khi 20 mL 0.175 M acid formic được:
b. trộn với 25.0 mL dung dịch 0.140 M NaOH (Đáp án: 8.32)
c. trộn với 25.00 mL dung dịch 0.200 M NaOH (Đáp án: 12.52)
d. trộn với 25.0 mL dung dịch 0.2 M sodium formate (Đáp án: 3.9)
20. Tính sự thay đổi pH (tới 3 số thập phân) khi thêm 0.5 mmol một acid mạnh được thêm
vào 100 mL của:
a) 0.0200 M lactic acid + 0.0800 M solidum lactate
b) .0800 M lactic acid + 0.0200 M solidum lactate (Đáp án: -0.141)
20. 50 mL dung dịch 0.1000 M NaOH được chuẩn với dung dịch 0.1000 M HCl. Tính pH
của dung dịch sau khi thêm 0.00, 10.00, 25.00 40.00 45.00 49.00 50.00 51.00 55.00 60.00 mL
acid và vẽ đường cong chuẩn độ. Chọn chỉ thị cho phản ứng chuẩn độ trên.
21. 50 mL dung dịch 0.1000 M HNO2 được chuẩn với dung dịch 0.1000 M NaOH. Tính pH
của dung dịch tại các tỉ phần chuẩn độ F = 0, 0.25, 0.5, 0.75, 0.99, 1, 1.01, 1.5 và 2 và vẽ
đường cong chuẩn độ. Chọn chỉ thị cho phản ứng chuẩn độ trên.
22. 50 mL dung dịch 0.100 M ammonia được chuẩn với dung dịch 0.1000 M HCl. Tính pH
của dung dịch tại các tỉ phần chuẩn độ F = 0, 0.25, 0.5, 0.75, 0.99, 1, 1.01, 1.5 và 2 và vẽ
đường cong chuẩn độ. Chọn chỉ thị cho phản ứng chuẩn độ trên.
23. 50 mL dung dịch 0.100 M H3PO4 được chuẩn độ với 0.100 M NaOH tại các tỉ phần
chuẩn độ F = 0, 0.25, 0.5, 0.75, 0.99, 1, 1.01, 1.5, 1.75, 1.99, 2.0, 2.01 và 2.5 và vẽ đường cong
chuẩn độ. Chọn chỉ thị khi chuẩn độ từng nấc của phản ứng chuẩn độ trên.
24. Chuẩn độ 10mL dung dịch acid oxalic ~0.1M bằng NaOH 0.100M. Biết acid oxalic có
K1 = 5,6.10-2 và K2 = 5,42.10-5
a. Có thể chuẩn độ dừng lại ở nấc 1 của acid oxalic không? Tại sao.
b. Tính pH dung dịch oxalic acid tại khoảng bước nhảy chuẩn độ và chọn chỉ thị phù hợp.
HẰNG SỐ PHÂN LY CỦA ACID