Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

1.

Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công bên
ngoài với chi phí thấp một cách dễ dàng Câu 1: Theo luật Moore, chi phí lưu trữ và truyền dữ liệu về cơ bản là bằng không
A. Suy luận trừu tượng A. Đúng
B. Cộng tác B. Sai
C. Lập trình trên máy tính
Câu 2: Hệ thống thông tin quản lý (MIS) được định nghĩa chính xác nhất là
D. Tư duy hệ thống
2. Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về thông tin ________.
A. Thông tin tốt nên được đưa ra ngoài phạm vi và mục đích A. Thiết kế, phát triển phần mềm ứng dụng và phần cứng máy tính
mà nó được tạo ra B. Phát triển và vận hành hệ thống thông tin giúp doanh nghiệp đạt mục
B. Thông tin nên liên quan đến chủ thể mà không cần quan đích và mục tiêu đã đặt ra
tâm đến ngữ cảnh C. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thông tin, tính toán và ứng dụng, được thực thi
C. Thông tin tốt nên được đưa ra từ các dữ liệu chính xác và trên hệ thống máy tính
đầy đủ
D. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để nghiên cứu cơ sở lý thuyết các khía
D. Không nên xem httt như các tài sản khác khi phân tích tài
chính cạnh quản lý khác nhau
3. Sự khác nhau giữa CNTT và HTTT Câu 3: Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công
A. Bạn có thể mua CNTT nhưng k mua được HTTT bên ngoài với chi phí thấp một cách dễ dàng?
B. Con người là thành phần quan trọng của CNTT nhưng ko là A. Suy luận trừu tượng
thành phần của HTTT B. Cộng tác
C. HTTT chỉ là một phần của CNTT C. Lập trình trên máy tính
D. CNTT ko được sd để tạo ra thông tin, chỉ có HTTT mới tạo
D. Tư duy hệ thống
ra ttin
4. Thành phần nào sau đây là của HTTT nhưng k phải là tp của CNTT Chương 2
A. Phần cứng Câu 4: Tài liệu Google Docs được lưu trữ trên máy tính của người dùng
B. Dữ liệu A. Đúng B. Sai
C. Con người Câu 5: Email là cách thức truyền thông đồng bộ A. Đúng B. Sai 2
D. Phần mềm Câu 6: Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ cộng tác:
5. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về CNTT và HTTT A. Phần mềm B. Dữ liệu C. Con người D. Các quy trình
A. HTTT đề cập đến sản phẩm, phương pháp, sáng chế và các
Chương 3
tiêu chuẩn được sử dụng để cung cấp ra thông tin
B. CNTT là một thuật ngữ chung bao gồm HTTT và các sp, Câu 7: Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với
phương pháp, sáng chế các dữ liệu chuẩn được sd để sản A. Chi phí của các hoạt động
xuất ttin B. Chi phí của các đầu ra
C. CNTT và HTTT là hai khái niệm đồng nhất và có thể thay C. Giá trị của các đầu ra
thế cho nhau D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ
D. CNTT là tập hợp phần cứng, phần mềm, dữ liệu, quy trình Câu 8: Thông tin về chuỗi giá trị xác định chiến lược của tổ chức
và con người để sản xuất ttin
A. Đúng B. Sai
6. Các thành viên trong nhóm nên gửi đi nhiều phản hồi và chỉ nên nhận xét 1
phản hồi duy nhất thì sự cộng tác mới thành công Câu 9: Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình ________ biến đổi thành
Sai phẩm thành tiền mặt
7. Các thành viên trong nhóm không thể biết được ai là người chỉnh sửa tài liệu . A. Cung ứng đầu ra
trên GG docs B. Thu mua đầu vào
Sai C. Bán hàng
8. Các cuộc gặp mặt trực tiếp face-to-face là các ví dụ của việc truyền thống … D. Đặt hàng nguyên vật liệu
A. Đồng bộ
Chương 7
B. Phân tán
C. Tuần tự Câu 10: Thông tin silo (Information silos) xuất hiện khi dữ liệu về cùng một đối
D. Song song tượng được lưu trữ trong các hệ thống thông tin tách biệt nhau nhưng không đồng
9……. là một quy trình hoặc thủ tục để tạo, chỉnh sửa, sử dụng và xử lý nội dung nhất với nhau A. Đúng B. Sai 3
A. Sự chuyển hướng Câu 11: Trong pha thâu tóm khách hàng (customer acquisition) của vòng đời
B. Dòng phản hồi khách hàng (customer life cycle), các tổ chức doanh nghiệp phân loại khách hàng
C. Sự lặp lại của họ dựa vào giá trị (value) và mức độ thân thuộc của khách hàng để giành lại
D. Luồng công việc
các khách hàng có giá trị cao (high-value) A. Đúng B. Sai
10. …… là máy tính được cài đặt và điều hành bởi các chuyên gia CNTT, hỗ trợ
cho hệ cộng tác Câu 12: Mục đích chính của hệ thống ERP là phi tập trung hóa (không tích hợp).
A. Client A. Đúng B. Sai
B. Program Chương 9
C. Server Câu 13: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tính điểm và phân nhóm
D. Support khách hàng?
11. Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với A. TQM
A. Chi phí của các hoạt động
B. CRM
B. Chi phí của các đầu ra
C. Giá trị của các đầu ra C. Market-basket
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dv D. RFM
12. Thông tin về chuỗi gtri xác định chiến lược của tổ chức Câu 14: Công cụ ...................... đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến
Sai hành xử lý các dữ liệu đó và định dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác định.
13. Trong một DN sản xuất thì quy trình… biến đổi thành phẩm thành tiền mặt Tiếp theo các báo cáo này được cung cấp tới các đối tượng người dùng cần thông
A. Cung ứng đầu ra tin đó
B. Thu mua đầu vào
A. Khai phá dữ liệu
C. Bán hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệu B. Quản lý tri thức
14. Khi phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với trường đại học thì vấn C. Báo cáo
đề mà sinh viên có thể đàm phán đối với các chính sách và thủ tục được đặt ra D. XML 4
trong trường trường đại học, đây được coi là nhân tố ảnh hưởng mạnh Câu 15: Nếu khách hàng mua sản phẩm X thì nhân viên bán hàng giới thiệu thêm
Đúng sản phẩm Y để bán cho họ, tạo ra cơ hội .......................:
15. Khi phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với công ty sx thuộc đã A. cross-selling
được cấp bằng sáng chế của Bộ Y tế thì việc làm này làm tăng khả năng thương
B. up-selling
lượng của khách hàng và các nhà phân phối
Sai C. break-even
16. Thông tin Silo (Information Silo) giúp giảm chi phí cho tổ chức, DN D. portfolio
Sai Chương 11
17. Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ hoạt động thiết kế và thay thế các quy trình Câu 16: Trong phòng ban HTTT, nhóm ............. quản lý quy trình thiết kế HTTT
nghiệp vụ nhằm tận dụng lợi thế của các HTTT mới mới cũng như duy trì các HTTT đang tồn tại
Đúng A. Điều hành (operations)
18. Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ là một quá trình diễn ra nhanh nhưng rất tốn
B. Công nghệ (technology)
kém
Sai C. Phát triển (development)
19. Trong pha thâu tóm khách hàng (customer acquisition) của vòng đời khách D. Sản xuất (manufacturing)
hàng (Customer life cycle), các tổ chức DN phân loại khách hàng của họ dựa vào Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả chức năng của nhóm công nghệ (technology
giá trị (value) và mức độ thân thuộc của khách hàng giành lại các khách hàng có group) trong phòng ban HTTT
giá trị cao (high-value) A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
Sai B. Tạo ra hệ thống thông tin mới
20. Các quy trình quản lý quan hệ KH làm tăng giá trị của các KH hiện tại bằng
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
cách bán cho họ nhiều sp hơn
Sai D. Duy trì sự tồn tại của HTTT
21. PP phân tích giỏ hàng (market-basket analysis) là một kỹ thuật khai phá dữ Câu 18: Vấn đề nào dễ xử lý sẽ được phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước
liệu được sử dụng để xác định các mẫu bán A. Đúng
Sai B. Sai 5
22. Các công cụ báo cáo được sd chủ yếu để Chương 12
A. Đánh giá Câu 19: Với việc cài đặt ____________, hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hệ
B. dự đoán thống cũ cho đến khi nó hoàn thành việc kiểm thử và hoạt động hoàn chỉnh.
C. kiểm thử
D. khai phá dữ liệu A. Quy mô nhỏ (Pilot)
23. Sau khi sử dụng RFM để phân tích và xếp hạng cho KH. Hùng đã đạt điểm … B. Theo giai đoạn (Phased)
chứng tỏ anh ấy thường xuyên mua hàng và mua lại hàng ở thời điểm gần đây C. Song song (Parallel)
nhất với số tiền nhiều nhất D. Ngay lập tức (Plunge)
A. 121 B. 231 C.555 D. 111 Câu 20: Trong BPMN, tất cả các hoạt động của một đối tượng nhất định được chỉ
ra trong swim-lane của đối tượng đó.
24. Công cụ BÁO CÁO đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến hành A. Đúng
xử lý các dữ liệu đó và định dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác định. Tiếp
B. Sai
theo các báo cáo này được cung cấp tới các đối tượng người dùng cần tt đó
25. Công cụ phân tích RFM sd kĩ thuật đơn giản để phân tích và xếp hạng khách Câu 21: Giai đoạn bắt đầu quá trình BPM là _______________
hàng theo mô hình mua hàng trước. A. Tạo ra các thành phần
Sai B. Đánh giá các luồng công việc
26. Phát biểu nào sau đây mô tả chức năng của nhóm công nghệ(technology C. Tạo ra các quy trình
group) trong phòng ban HTTT D. Mô hình hóa các quy trình
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
27. Vấn đề nào để xử lý sẽ được phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước
Sai
28. Một trong những chức năng chính của phòng HTTT là phát triển, vận hành và
duy trì các ứng dụng DN
Đúng
29. Với việc cài đặt SONG SONG (parallel), hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với
hệ thống cũ cho đến khi nó hoàn thành công việc kiểm thử và hoạt động hoàn
chỉnh
30. Trong BPMN, tất cả các hoạt động của 1 đối tượng nhất định được chỉ ra
trong swim-lane của đối tượng đó.
Đúng

You might also like