Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

C B Lifting Plan / Kế Hoạch Nâng Hạ Work Permit No/ Giấy phép số................................................................

Date of Lifting work/ Ngày thực hiện.................../...................../…….............. Lifting area/ Khu vực nâng hạ..................................... Name of Material/Equipment load/ Tên mã hàng: ..................................

1. Lifting Details/ Chi tiết nâng hạ


Weight of Material/Equipment load less than 5 tons and without risk/ khối lượng của mã hàng nhỏ hơn 5 tấn và không có rủi ro Need to prepare Lifting Details in No 1,2,3,5,6,7 / Cần phải chuẩn bị cụ thể các mục 1,2,3,5,6,7

Weight of Material/Equipment for lifting less than 5 tons but have risk/ khối lượng của mã hàng nhỏ hơn 5 tấn và có rủi ro Need to prepare Lifting Details in No.1,2,3,4,5,6,7 / Cần phải chuẩn bị cụ thể các mục 1,2,3,4,5,6,7

Weight of Material/Equipment for lifting more than 5 tons / khối lượng của mã hàng lớn hơn 5 tấn Need to prepare Lifing Details in No. 1,2,3,4,5,6,7 / Cần phải chuẩn bị cụ thể các mục 1,2,3,4,5,6,7
Risk of Lifting work : Lifting is over personnel, operating facilities, pipelines or critical equipment, Two cranes are used for pipe lifting/Lifting of personnel in a Man–basket.
Rủi ro đối với công tác nâng hạ: cẩu bên trên người, cẩu thiết bị vận hành nhà máy, đường ống hoặc thiết bị quan trọng, Hai cần trục được sử dụng để cẩu đường ống hoặc cẩu người

2. Define Safety Measures by Permit Requestor/ Xác định các biện pháp an toàn bởi người xin cấp giấy phép

Crane parking and stay at safe zone. / Cần trục được vận hành tại khu vực an toàn

There is no anything obstruct to lifting in a radius that may cause side effects./ không có bất cứ vật cản trở nào trong phạm vi bán kính cẩu có thể gây ảnh hưởng tới công tác nâng hạ

Crane parking area have to strong & not collapsed, In the case of unsafe, additional measures are prescribed.
Khu vực đỗ cần trục phải chắc chắn , Trong trường hợp không an toàn, bắt buộc các biện pháp bổ sung được quy định….............................................................................................

In the case of a tailing type (more than 1 crane), there is a document showing the form of the lifting plan separated by each crane./ Trong trường hợp sử dụng (hơn 1 cần trục), các tài liệu phải cho thấy được kế hoạch cẩu của mỗi cần trục tách biệt.
X
In the case of connecting the Jib Boom for use in lifting work must have a mechanical engineer/ lifting supervisor to calculate the jib boom. (Must be to the work permit)/
Trong trường hợp kết nối cần phụ để sử dụng trong công việc nâng hạ phải có một kỹ sư cơ khí / giám sát viên nâng hạ để tính toán cần phụ (Phải có giấy phép làm việc)

3. List of lifting equipment / Danh sách thiết bị nâng

Weight of Material/Equipment load / Khối lượng của vật liệu / thiết bị (W) 30 Tons/ Tấn

List of lifting equipment./ Danh sách thiết bị nâng


Steel Sling / Webbing Sling / Hook / Chain / Lifting bar / Chain block /
Other / Khác Other / Khác Other / Khác Other / Khác
Cáp thép Cáp vải Móc cẩu Dây xích Thanh nâng Palang xích

Size / Kích thước


Capacity load (Tons)/ Tải trọng làm việc
an toàn (tấn)
Weight/each/ Khối lượng

Number/ Số Lượng

Total weight/ Tổng khối lượng

Total weight of lifting equipment / Tổng khối lượng thiết bị nâng (S*) :…................ Tons/ Tấn

Total weight / Tổng khối lượng (N*) = (W) + (S*) = ….............. Tons / Tấn

4. Lifting Condition/ Điều kiện nâng hạ

Height at the point of placing or lifting the device/


Crane Capacity/ Sức cẩu …..... Tons/ Tấn
Chiều cao tại điểm đặt hoặc nâng thiết bị (H) 4 m

Length of Boom / Chiều dài của cần (B) m Radius/ Bán kính cẩu ® m
? MAX. Load from load chart at (R) and (H) / Tải trọng làm việc tối đa từ sơ đồ tải tại (R) and (H) / 60 Tons / Tấn
(Compare with Load Chart)/ (so sánh với sơ đồ tải)
330
Total Weight/ Tổng khối lượng (N*) x 100
Lifting capacity rate/ Hệ số nâng =
MAX. Load from load chat / Tải trọng làm việc tối đa từ sơ đồ tải
60

Calculate and verify the accuracy of the information completely./ Certify and Approve calculation results/
Các thông tin trên đã được tính toán và xác nhận tính chính xác . Xác nhận và phê duyệt kết quả tính toán

Permit Requestor/ Người xin cấp giấy phép Nhân viên Giám sát nâng hạ:

….............................................................................. Date/ Ngày…........./........../.......... …...........................................................................Date/ Ngày........../........../..........

You might also like