(123doc) 190 Cau Kinh Te Quoc Te Ba05 Ehou

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 45

KINH TẾ QUỐC TẾ – BA05 – EHOU

( Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng máy tính thay vì điện thoại. Sau khi sao chép câu
hỏi (copy) thì bấm ctrl+F và dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời )
(Câu trả lời đúng được tô màu xanh)

Câu 1: NAFTA được coi là:


Chọn một câu trả lời:
a. Liên minh tiền tệ (Monetary Union).
b. Liên minh kinh tế (Economic Union).
c. Khu vực mậu dịch tự do (FTA-Free Trade Area) .
d. Thị trường chung (common Market).

Câu 2: Mục tiêu của nhà môi giới khi tham gia thị trường ngoại hối là:
Chọn một câu trả lời:
a. lợi nhuận.
b. khoản “hoa hồng”.
c. lệ phí trước bạ .
d. phí dịch vụ.

Câu 3: Cấp độ hội nhập cao nhất trong các cấp độ hội nhập kinh tế khu vực là
Chọn một câu trả lời:
a. Liên minh kinh tế.
b. Liên minh hải quan.
c. Thị trường chung.
d. Liên minh tiền tệ.

Câu 4: Hạn chế xuất khẩu tự nguyện khiến:


Chọn một câu trả lời:
a. tăng tính cạnh tranh bình đẳng trong môi trường quốc tế.
b. thương mại không được tự do.
c. thương mại được tự do hóa.
d. thương mại phát triển ổn định.

Câu 5: Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER) khác hạn ngạch nhập khẩu (Quota) ở điểm:
Chọn một câu trả lời:
a. Về hình thức, VER mang tính tự nguyện còn Quota mang tính bắt buộc.
b. VER hạn chế số lượng hàng nhập khẩu còn Quota thì hạn chế giá trị hàng nhập khẩu.
c. VER hạn chế số lượng hàng xuất khẩu của 1 nước còn Quota thì hạn chế giá trị hàng
nhập khẩu của nước đó.
d. Quota cản trở tự do hóa thương mại còn VER thì không.

Câu 6: Hạn chế xuất khẩu tự nguyện về bản chất là:


Chọn một câu trả lời:
a. biện pháp tự nguyện do nước xuất khẩu đưa ra để hạn chế xuất khẩu.
b. biện pháp bắt buộc do nước nhập khẩu đưa ra để hạn chế xuất khẩu.
c. biện pháp bắt buộc do nước nhập khẩu đưa ra để hạn chế nhập khẩu.
d. biện pháp tự nguyện do nước nhập khẩu đưa ra để hạn chế xuất khẩu.

Câu 7: Hình thức hội nhập khu vực nào dưới đây cho phép các nước thành viên không
chỉ gỡ bỏ rào cản thuế và phi thuế quan với nước thành viên mà còn thóng nhất với nhau
chính sách thuế với nước không thành viên.
Chọn một câu trả lời:
a. Liên minh kinh tế.
b. Liên minh hải quan.
c. Liên minh tiền tệ.
d. Thị trường chung.

Câu 8: Hình thức hội nhập khu vực nào dưới đây hình thành được cơ cấu kinh tế khu
vực?
Chọn một câu trả lời:
a. Khu vực thương mại tự do.
b. Thị trường chung.
c. Liên minh hải quan.
d. Liên minh kinh tế.

Câu 9: Hình thức hội nhập khu vực nào dưới đây cho phép các nước thành viên cùng
phối hợp và thống nhất chính sách tiền tệ?
Chọn một câu trả lời:
a. Liên minh kinh tế.
b. Liên minh tiền tệ .
c. Thị trường chung.
d. Liên minh hải quan.

Câu 10: Khi cán cân thanh toán quốc tế thặng dư, chính phủ cần phải:
a. Tăng lãi suất chiết khấu.
b. Tăng xuất khẩu hàng hóa.
c. Gia tăng các chính sách thu hút vốn nước ngoài.
d. Tăng xuất khẩu vốn .

Câu 11: Khi cán cân thanh toán quốc tế bị thâm hụt, chính phủ cần phải:
Chọn một câu trả lời:
a. Hạn chế xuất khẩu.
b. Nâng giá tiền tệ.
c. Giảm lãi suất chiết khấu.
d. Nâng lãi suất chiết khấu.

Câu 12: Khi cán cân thanh toán quốc tế thặng dư, chính phủ:
Chọn một câu trả lời:
a. không cần phải quan tâm đến cán cân này nữa vì đấy là trạng thái lý tưởng của cán cân
thanh toán.
b. cần phải có giải pháp để khắc phục vì đấy là trạng thái không tốt của cán cân thanh
toán.
c. không cần phải quan tâm đến cán cân này nữa dù đây là trạng thái không tốt của cán
cân thanh toán.
d. cần phải có giải pháp để khắc phục dù đấy là trạng thái lý tưởng của cán cân thanh
toán.

Câu 13: Khi cán cân thanh toán quốc tế thặng dư, chính phủ:
Chọn một câu trả lời:
a. không cần phải quan tâm đến cán cân này nữa vì đấy là trạng thái lý tưởng của cán cân
thanh toán.
b. cần phải có giải pháp để khắc phục vì đấy là trạng thái không tốt của cán cân thanh
toán.
c. không cần phải quan tâm đến cán cân này nữa dù đây là trạng thái không tốt của cán
cân thanh toán.
d. cần phải có giải pháp để khắc phục dù đấy là trạng thái lý tưởng của cán cân thanh
toán.

Câu 14: Khi cán cân thanh toán quốc tế bị bội thu, chính phủ cần phải:
Chọn một câu trả lời:
a. Nâng lãi suất chiết khấu.
b. Tăng xuất khẩu hàng hóa.
c. Phá giá tiền tệ.
d. Tăng nhập khẩu hàng hóa.

Câu 15: Khi cán cân thanh toán quốc tế bị bội chi, chính phủ cần phải:
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng xuất khẩu vốn.
b. Tăng dự trữ ngoại tệ.
c. Tăng xuất khẩu hàng hóa.
d. Tăng nhập khẩu hàng hóa.

Câu 16: Lợi ích của Việt Nam khi gia nhập WTO là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mở rộng được thị trường.
b. Né tránh được sự kiểm soát của chính phủ.
c. Tăng giá cả hàng hóa.
d. Gia tăng được khoảng cách xã hội.

Câu 17: Loại trợ cấp phải cam kết cắt giảm theo lộ trình nhất định theo Hiệp định nông
nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Trợ cấp xuất khẩu.
b. Trợ cấp hộp hổ phách (Amber box) .
c. Trợ cấp hộp xanh lá cây (Green Box).
d. Trợ cấp hộp xanh lơ (Blue Boza).

Câu 18: Loại trợ cấp được phép sử dụng không giới hạn theo Hiệp định nông nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Trợ cấp xuất khẩu.
b. Trợ cấp hộp xanh lơ (Blue Boza
c. Trợ cấp hộp xanh lá cây (Green Box)
d. Trợ cấp hộp hổ phách (Amber box)

Câu 19: Loại trợ cấp không bị cấm sử dụng theo Hiệp định nông nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Trợ cấp hộp xanh lơ (Blue Boza).
b. Trợ cấp hộp hổ phách (Amber box).
c. Trợ cấp hộp xanh lá cây (Green Box) .
d. Trợ cấp xuất khẩu.

Câu 20: Một nước khi gia nhập ASEAN, tham gia AFTA thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể tham gia CEPT.
b. Không phải thực hiện CEPT.
c. Chỉ phải thực CEPT nếu Mỹ chấp thuận.
d. Bắt buộc phải thực hiện CEPT.
Câu 21: Mục tiêu ngân hàng thương mại khi tham gia thị trường ngoại hối là:
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận và phí dịch vụ.
b. khoản “hoa hồng” và lợi nhuận.
c. lợi nhuận và phí môi giới.
d. lệ phí trước bạ và lợi nhuận.

Câu 22: Mục tiêu ngân hàng thwong mại khi tham gia thị trường ngoại hối là:
Chọn một câu trả lời:
a. phí môi giới.
b. phí dịch vụ.
c. lệ phí trước bạ.
d. khoản “hoa hồng”.

Câu 23: CEPT (Chương trình thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung) là chương trình các
quốc gia thành viên cam kết thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Gỡ bỏ các rào cản phi thuế quan cho các quốc gia thành viên khác.
b. Giảm thuế và gỡ bỏ các rào cản phi thuế quan cho các quốc gia thành viên khác.
c. Giảm thuế cho các quốc gia thành viên khác.
d. Giảm thuế và các hạn chế về ngoại tệ cho các quốc gia thành viên khác.

Câu 24: Mục tiêu ngân hàng trung ương khi tham gia thị trường ngoại hối là mua bán
ngoại tệ trên thị trường để:
Chọn một câu trả lời:
a. điều tiết mức hoa hồng trên thị trường này.
b. điều tiết phí môi giới trên thị trường này.
c. điều tiết lợi nhuân.
d. điều tiết tỷ giá hối đoái.
Câu 25: Theo lý thuyết của H-O, Việt Nam là một nước dồi dào tương đối về lao động
nên chuyên môn hóa sản xuất:
Chọn một câu trả lời:
a. Ô tô vì tỷ lệ vốn/lao động để sản xuất ô tô cao.
b. Nông nghiệp vì tỷ lệ lao động/vốn để sản xuất nông nghiệp cao.
c. Sản xuất tất các mặt hàng trên để sử dụng hết lượng lao động dồi dào của Việt Nam.
d. Máy bay vì để sản xuất máy bay cần nhiều lao động.

Câu 26: Theo lý thuyết H-O, Mỹ là một nước dồi dào tương đối về vốn nên Mỹ sẽ:
Chọn một câu trả lời:
a. không sản xuất mà nhập khẩu máy tính và hàng may mặc từ nước khác.
b. chuyên môn hóa sản xuất hàng may mặc- sản phẩm có tỷ lệ lao động/vốn cao.
c. chuyên môn hóa sản xuất máy tính- sản phẩm có tỷ lệ vốn/lao động cao.
d. sản xuất cả máy tính và hàng may mặc do dồi dào về vốn.

Câu 27: Theo HO, nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế là do có sự khác biệt về:
Chọn một câu trả lời:
a. công nghệ sản xuất.
b. tổ hợp tương đối các yếu tố đầu vào.
c. sở thích của người tiêu dùng.
d. hiệu suất theo quy mô ở các ngành.

Câu 28: Thuế đối kháng là thuế áp dụng cho:


Chọn một câu trả lời:
a. Hàng hóa của nước đối tác.
b. Hàng hóa của nước đánh thuế cao với hàng hóa của nước mình.
c. Hàng hóa của nước đánh thuế thấp với hàng hóa của nước mình.
d. Hàng hóa của nước trong cùng khu vực.

Câu 29: Trợ cấp xuất khẩu khiến:


Chọn một câu trả lời:
a. nước nhập khẩu được nhập khẩu hàng hóa với giá cạnh tranh hơn.
b. nước nhập khẩu phải nhập khẩu hàng hóa với giá cao hơn.
c. tăng tính cạnh tranh bình đẳng trong môi trường quốc tế.
d. thương mại được tự do hóa.
Câu 30: Thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu giống nhau ở điểm:
Chọn một câu trả lời:
a. áp dụng cho tất cả các mặt hàng nhập khẩu.
b. đều mang lại nguồn thu thuế cho chính phủ.
c. đều làm tăng giá hàng hóa hàng hoá nhập khẩu.
d. đều là công cụ phi thuế quan của chính sách thương mại quốc tế.

Câu 31: Tác động tích cực của toàn cầu hóa là:
Chọn một câu trả lời:
a. Gia tăng được khoảng cách xã hội.
b. Mở rộng được thị trường.
c. Gia tăng sự không an toàn trong công việc.
d. Né tránh được sự kiểm soát của chính phủ.

Câu 32: Trên thị trường ngoại hối, nếu thực hiện mua bán kỳ hạn 1 tháng thì 2 bên sẽ
thực hiện thanh toán
Chọn một câu trả lời:
a. vào bất kỳ ngày nào trong thời hạn 1 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng.
b. ngay 1 tháng sau khi Hợp đồng được ký kết.
c. vào bất kỳ ngày nào trong thời hạn 1 tháng + 2 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng.
d. trong phạm vi 2 ngày làm việc kể từ 1 tháng sau ngày ký kết Hợp đồng.

Câu 33: Tác động tiêu cực của toàn câu hóa là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá cả bị hạ thấp.
b. Tạo môi trường cạnh tranh.
c. Tạo thất nghiệp tại các nước đã phát triển .
d. Công nghệ, kỹ năng quản trị bị chuyển giao.

Câu 34: Trên thị trường ngoại hối, nếu thực hiện mua bán giao ngay thì 2 bên sẽ thực
hiện thanh toán:
Chọn một câu trả lời:
a. trong phạm vi 1 tuần làm việc kể từ ngày ký kết Hợp đồng.
b. ngay trong ngày Hợp đòng được ký kết.
c. ngay sau khi Hợp đòng được ký kết.
d. trong phạm vi 2 ngày làm việc kể từ ngày ký kết Hợp đồng.

Câu 35: Đường giới hạn khả năng sản xuất trong mô hình H-O là:
Chọn một câu trả lời:
a. đường parabol.
b. đường cong lõm về gốc tọa độ.
c. đường cong lồi về gốc tọa độ.
d. đường thẳng.

Câu 36: Đồng minh thuế quan là hình thức hội nhập
Chọn một câu trả lời:
a. Cao hơn thị trường chung.
b. Cao hơn FTA.
c. Thấp hơn FTA.
d. Cao hơn liên minh tiền tệ.

Câu 37: Chính sách thương mại bảo hộ là chính sách mà:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhà nước không can thiệp vào ngoại thương.
b. Nhà nước dỡ bỏ các rào cản thuế quan và phi thuế quan với hàng hóa nhập khẩu.
c. Nhà nước hạ thấp thuế quan.
d. Nhà nước xây dựng các hàng rào cản thuế quan và phi thuế quan đối với hàng hóa
nhập khẩu.
Câu 38: Lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng là điểm mà
Chọn một câu trả lời:
a. Đường giới hạn khả năng sản xuất tiếp xúc với đường ngân sách.
b. Đường giới hạn khả năng sản xuất tiếp xúc với đường đồng lượng.
c. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách .
d. Đường bàng quan tiếp xúc với với đường đồng lượng.
Câu 39 : Lựa chọ tối ưu của nhà sản xuất là điểm:

Chọn một câu trả lời:


a. nằm dưới đường giới hạn khả nằng sản xuất.
b. nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất .
c. nằm phía dưới hoặc vượt ra ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất.
d. nằm vượt ra ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất.

Câu 40: Chính sách tự do hóa thương mại là chính sách mà:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhà nước không can thiệp vào ngoại thương .
b. Nhà nước nâng đỡ các nhà kinh doanh nội địa để bành trướng ra thị trường nước
ngoài.
c. Nhà nước bảo vệ các nhà kinh doanh nội địa.
d. Nhà nước can thiệp vào ngoại thương bằng các công cụ thuế quan và phi thuế quan.

Câu 41: Tăng hiệu suất theo quy mô là trường hợp là trường hợp
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí tăng với tỷ lệ lớn hơn doanh thu tăng.
b. Đầu vào tăng với tỷ lệ lớn hơn sản lượng tăng.
c. Sản lượng tăng với tỷ lệ lớn hơn lợi ích tăng.
d. Sản lượng tăng với tỷ lệ lớn hơn đầu vào tăng .

Câu 42: Chi phí cơ hội là không đối khi:


Chọn một câu trả lời:
a. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng .
b. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ.
c. hiệu suất tăng dần theo quy mô.
d. hiệu suất giảm dần theo quy mô.

Câu 43: Trong nền kinh tế mở


Chọn một câu trả lời:
a. sản xuất phải vừa đủ cung cấp cho tiêu dùng.
b. đường bàng quan và đường giới hạn sản xuất phải tiếp xúc với nhau.
c. đường bàng quan có thể vượt ra ngoài lên phía trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
d. sản lượng phải nằm dưới đường giới hạn khả năng sản xuất.

Câu 44: Ưu điểm của chính sách thương mại tự do là:


Chọn một câu trả lời:
a. Bảo hộ các nhà sản xuất kinh doanh trong nước, giúp họ tăng cường sức mạnh trên thị
trường nội địa.
b. Giúp nhà xuất khẩu tăng sức cạnh tranh để xâm chiếm thị trường nước ngoài.
c. Tạo môi trường cạnh tranh gay gắt từ đó kích thích các nhà sản xuất nội địa phát triển
SX và hoàn thiện.

Câu 45: Nhược điểm của chính sách thương mại tự do là:
Chọn một câu trả lời:
a. tạo môi trường cạnh tranh gay gắt trên thị trường nội địa, kích thích các nhà sản xuất
phát triển và hoàn thiện.
b. cạnh tranh phát triển, kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm.
c. thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước.
d. thị trường trong nước điều tiết chủ yếu bởi quy luật tự do cạnh tranh cho nên nền kinh
tế dễ rơi vào tình trạng khủng hoảng, phát triển mất ổn định, bị lệ thuộc vào tình hình
kinh tế chính trị ở bên ngoài.

Câu 46: Trong nền kinh tế mở


Chọn một câu trả lời:
a. đường bàng quan và đường giới hạn sản xuất phải tiếp xúc với nhau.
b. đường bàng quan có thể vượt ra ngoài lên phía trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
c. sản xuất phải vừa đủ cung cấp cho tiêu dùng.
d. sản lượng phải nằm dưới đường giới hạn khả năng sản xuất.

Câu 47: Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng khi:
Chọn một câu trả lời:
a. chi phí cơ hội tăng dần
b. chi phí cơ hội là không đổi.
c. hiệu suất giảm dần theo quy mô.
d. hiệu suất tăng dần theo quy mô.

Câu 48: Thuế đối kháng là thuế áp dụng cho:


Chọn một câu trả lời:
a. Hàng hóa của nước trong cùng khu vực
b. Hàng hóa của nước đánh thuế cao với hàng hóa của nước mình.
c. Hàng hóa của nước đánh thuế thấp với hàng hóa của nước mình
d. Hàng hóa của nước đối tác

Câu 49: Lựa chọ tối ưu của nhà sản xuất là điểm:
Chọn một câu trả lời:
a. nằm phía dưới hoặc vượt ra ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất.
b. nằm dưới đường giới hạn khả nằng sản xuất.
c. nằm vượt ra ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất.
d. nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.

Câu 50: Theo HO, nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế là do có sự khác biệt về:
Chọn một câu trả lời:
a. sở thích của người tiêu dùng.
b. công nghệ sản xuất.
c. hiệu suất theo quy mô ở các ngành.
d. tổ hợp tương đối các yếu tố đầu vào.

Câu 51: Một hàng hóa có hàm lượng lao động lớn nghĩa là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ lao động trên vốn để sản xuất hàng hóa đó cao hơn hàng hóa khác.
b. Hàng hóa đó được sản xuất ở những nước có nguồn lao động dồi dào.
c. Chi phí lao động để sản xuất hàng hóa đó cao hơn các hàng hóa khác trong nước.
d. Chi phí lao động để sản xuất hàng hóa đó cao hơn nước khác.

Câu 52: Hạn chế xuất khẩu tự nguyện về bản chất là:
Chọn một câu trả lời:
a. biện pháp bắt buộc do nước nhập khẩu đưa ra để hạn chế nhập khẩu.
b. biện pháp bắt buộc do nước nhập khẩu đưa ra để hạn chế xuất khẩu.
c. biện pháp tự nguyện do nước xuất khẩu đưa ra để hạn chế xuất khẩu.
d. biện pháp tự nguyện do nước nhập khẩu đưa ra để hạn chế xuất khẩu.

Câu 53: Nhược điểm của chính sách thương mại tự do là:
Chọn một câu trả lời:
a. tạo môi trường cạnh tranh gay gắt trên thị trường nội địa, kích thích các nhà sản xuất
phát triển và hoàn thiện.
b. cạnh tranh phát triển, kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm.
c. thị trường trong nước điều tiết chủ yếu bởi quy luật tự do cạnh tranh cho nên nền kinh
tế dễ rơi vào tình trạng khủng hoảng, phát triển mất ổn định, bị lệ thuộc vào tình hình
kinh tế chính trị ở bên ngoài.
d. thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước.

Câu 54: Nhược điểm của chính sách thương mại bảo hộ là:
Chọn một câu trả lời:
a. thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước.
b. cạnh tranh phát triển, kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm.
c. bảo thủ và trì trệ trong kinh doanh của các doanh nghiệp nội địa.
d. cạnh tranh gay gắt trên thị trường nội địa, kích thích các nhà sản xuất phát triển.

Câu 55: Trường hợp nào được coi là hiệu suất ổn định theo quy mô:
Chọn một câu trả lời:
a. Quy mô sản xuất tăng thêm 100% thì sản lượng đầu ra tăng lớn hơn 100%
b. Quy mô càng tăng thi sản lượng đầu ra càng giảm
c. Quy mô sản xuất tăng thêm 100% thì sản lượng đầu ra tăng ít hơn 100%
d. Quy mô sản xuất tăng thêm bao nhiêu phần trăm thì sản lượng đầu ra cũng tăng thêm
bấy nhiêu phần trăm.

Câu 56: Theo Adam Smith, nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế là do có sự khác
biệt về:
Chọn một câu trả lời:
a. sở thích của người tiêu dùng.
b. công nghệ sản xuất.
c. hiệu suất theo quy mô ở các ngành.
d. tổ hợp tương đối các yếu tố đầu vào.

Câu 57: Trong nền kinh tế mở


Chọn một câu trả lời:
a. đường bàng quan có thể vượt ra ngoài lên phía trên đường giới hạn khả năng sản xuất .
b. sản lượng phải nằm dưới đường giới hạn khả năng sản xuất.
c. sản xuất phải vừa đủ cung cấp cho tiêu dùng.
d. đường bàng quan và đường giới hạn sản xuất phải tiếp xúc với nhau.

Câu 58: Theo HO, nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế là do có sự khác biệt về:
Chọn một câu trả lời:
a. sở thích của người tiêu dùng.
b. hiệu suất theo quy mô ở các ngành.
c. tổ hợp tương đối các yếu tố đầu vào.
d. công nghệ sản xuất.

Câu 59: Lựa chọ tối ưu của nhà sản xuất là điểm:
Chọn một câu trả lời:
a. nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
b. nằm vượt ra ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất.
c. nằm dưới đường giới hạn khả nằng sản xuất.
d. nằm phía dưới hoặc vượt ra ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất.

Câu 60: Trong mô hình lợi thế so sánh của David Ricardo:
Chọn một câu trả lời:
a. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ.
b. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ và có chi phí cơ
hội tăng dần.
c. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ và có chi phí cơ
hội là không đổi.
d. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng và có chi phí cơ hội là không đổi.

Câu 61: Lý thuyết của D.Ricardo và của H.O giống nhau ở điểm đều giả thiết
Chọn một câu trả lời:
a. Cung các yếu tố đầu vào của hai nước là như nhau.
b. Công nghệ sản xuất của hai nước là như nhau.
c. Hàm sản xuất của hai nước là như nhau.
d. Cầu của hai nước là như nhau.

Câu 62: Đường đồng phí là:


Chọn một câu trả lời:
a. Tổ hợp có thể có của đầu vào (K- Vốn, L- Lao động) để sản xuất ra cùng một mức sản
lượng.
b. Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của doanh nghiệp khi sử dụng
nguồn lực một cách tối đa.
c. Tổ hợp có thể có của đầu vào (K- Vốn, giá vốn là r. L- Lao động, giá lao động là w)
có thể mua với chi phí (C) cho trước .
d. Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mang lại cùng một độ thỏa dụng.

Câu 63: Theo Adam Smith, một nước có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất một hàng
hóa được hiểu là
Chọn một câu trả lời:
a. Tiền công bình quân của nước đó là thấp hơn so với nước khác.
b. Chi phí cơ hội để sản xuất hàng hoá đó nhỏ hơn so với nước khác.
c. Năng suất lao động để sản xuất hàng hoá đó cao hơn so với nước khác.
d. Năng suất lao động để sản xuất hàng hoá đó thấp hơn so với nước khác.

Câu 64: Các ngân hàng thương mại ở Việt Nam


Chọn một câu trả lời:
a. Là người thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối nhằm mục tiêu lợi nhuận .
b. Là người mua - bán cuối cùng để can thiệp vào thị trường nhằm thực hiện chính sách
tiền tệ, tỷ giá của Nhà Nước.
c. Là tổ chức điều hành nhằm hình thành thị trường mua – bán ngoại tệ có tổ chức giữa
các ngân hàng thương mại.
d. Là tổ chức môi giới cho hoạt động mua bán ngoại hối.

Câu 65: Cái nào được coi là khu mậu dịch tự do (FTA)?
Chọn một câu trả lời:
a. NOFTA.
b. BRIC.
c. EU.
d. WTO.

Câu 66: Cân bằng cán cân thanh toán quốc tế là trạng thái mà :
Chọn một câu trả lời:
a. Xuất khẩu ít hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào.
b. Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy
vào.
c. Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào nhiều hơn chảy ra.
d. Tổng giá trị xuất khẩu bằng nhập khẩu, thu ngoại tệ bằng với chi ngoài tệ ra.

Câu 67: Cán cân thanh toán quốc tế là Bảng cân đối để đối chiếu và so sánh:
Chọn một câu trả lời:
a. Những khoản tiền thu được từ nước ngoài với những khoản tiền thu từ trong nước
trong một khoảng thời gian nhất định.
b. Những khoản tiền thu được từ nước ngoài với những khoản tiền chi trả cho nước ngoài
trong một khoảng thời gian nhất định.
c. Những khoản tiền chi trả cho nước ngoài và những khoản tiền chi trả trong nước trong
khoảng một thời gian nhất định.
d. Những khoản chi trả cho nước ngoài và những khoản thu từ trong nước trong một
khỏang thời gian nhất định.

Câu 68: Chế độ ở đó mà giá trị của một đồng tiền không chịu bất kì một sự điều tiết và
quản lí nhà nước là :
Chọn một câu trả lời:
a. Chế độ tỉ giá thả nổi.
b. Chế độ tỉ giá “ neo”.
c. Chế độ tỉ giá cố định.
d. Chế độ tỉ giá cố định có điều tiết.

Câu 69: Nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế theo lý thuyết lợi thế tuyệt đối của
Adam Smith là do 2 quốc gia:
Chọn một câu trả lời:
a. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất giống nhau.
b. có năng suất lao động giống nhau.
c. có năng suất lao động khác nhau .
d. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất khác nhau.
Câu 70: Theo H-O, Nhật Bản là một nước dồi dào tương đối về vốn nên chuyên môn hóa
sản xuất:
Chọn một câu trả lời:
a. Sản phẩm nông nghiệp vì có tỷ lệ lao động/vốn lớn.
b. Cả ô tô và sản phẩm nông nghiệp để sử dụng hết lượng vốn dồi dào.
c. Không nên sản xuất vì có thể nhập khẩu bằng nguồn vốn dồi dào.
d. Ô tô vì có tỷ lệ vốn/lao động lớn.

Câu 71: Đồng minh thuế quan (Custom Union) là khu vực mà:
Chọn một câu trả lời:
a. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên, các nước thành
viên thống nhất chính sách thuế quan với các nước ngoài khối.
b. Hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do trong khối.
c. hàng hóa và dịch vụ được tự do trong khối, các nước thành viên phát hành đồng tiền
chung.
d. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên.

Câu 72: Khu vực thương mại tự do là hình thức hội nhập mà các nước thành viên thoả
thuận
Chọn một câu trả lời:
a. hợp tác và hài hoà các chính sách thuế, tài khoá, tiền tệ… giữa các nước thành viên.
b. sử dụng đồng tiền chung.
c. cho phép vốn và lao động được tự do di chuyển giữa các nước thành viên.
d. cắt giảm thuế quan và các rào cản phi thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu
giữa các nước thành viên.

Câu 73: Chi phí cơ hội giữa các nước khác nhau theo lý thuyết H-O là do sự khác biệt
về:
Chọn một câu trả lời:
a. công nghệ sản xuất giữa các nước.
b. hiệu suất theo quy mô ở các ngành.
c. lợi thế tuyệt đối giữa các nước.
d. hàm lượng tương đối các yếu tổ đầu vào để sản xuất hàng hóa .

Câu 74: Nội dung khái niệm thương mại quốc tế theo Tổ chức Thương mại Thế giới
(WTO) chỉ bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Thươmg mại hàng hóa và quyền sở hữu trí tuệ.
b. Thươmg mại hàng hóa và thương mại dịch vụ.
c. Thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ và quyền sở hữu trí tuệ. .
d. Quyền sở hữu trí tuệ.

Câu 75: Liên minh kinh tế (Economic Union) là khu vực mà:
Chọn một câu trả lời:
a. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên và các nước thành
viên thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ.
b. hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên, các nước thành
viên thống nhất chính sách thuế quan với các nước ngoài khối.
c. hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được di chuyển tự do trong khối, và các nước
thành viên thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ.
d. hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được di chuyển tự do trong khối; các nước thành
viên phát hành đồng tiền chung và cùng thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền
tệ,chính sách kinh tế.

Câu 76: Đường bàng quan là:


Chọn một câu trả lời:
a. Tập hợp các điểm tối đa hóa khả năng sản xuất trong một nền kinh tế.
b. Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của quốc gia khi sử dụng nguồn
lực một cách tối đa.
c. Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mang lại cùng một độ thỏa dụng.
d. Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mà người tiêu dùng có thể mua khi sử
dụng toàn bộ thu nhập.

Câu 77: Trong mô hình lợi thế so sánh, David Ricardo dựa trên giả định:
Chọn một câu trả lời:
a. chỉ có vốn (K) và lao động (L) là hai yếu tổ duy nhất tạo nên giá trị sản phẩm.
b. chỉ có lao động (L) là yếu tố duy nhất tạo nên giá trị sản phẩm .
c. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất khác nhau.
d. chỉ có 2 quốc gia sản xuất hai loại hàng hóa bằng công nghệ giống nhau.

Câu 78: Lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng là điểm:
Chọn một câu trả lời:
a. Đường bàng quan nằm trên dưới đường ngân sách.
b. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách .
c. Nằm dưới đường giới hạn khả năng sản xuất.
d. Đường bàng quan có điểm nằm dưới đường ngân sách.

Câu79: Di chuyển vốn chính thức là hình thức di chuyển vốn được tiến hành bởi
Chọn một câu trả lời:
a. doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài.
b. Ngân hàng thương thương mại.
c. doanh nghiệp liên doanh.
d. Ngân hàng trung ương .

Câu 80: Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài khác nhau ở điểm có hay không

Chọn một câu trả lời:
a. quyền kiểm soát và sở hữu doanh nghiệp.
b. quyền kiểm soát doanh nghiệp .
c. quyền hưởng cổ thức và sở hữu doanh nghiệp.
d. quyền sở hữu doanh nghiệp.

Câu 81: Tác dụng tích cực của đầu tư quốc tế KHÔNG phải là:
Chọn một câu trả lời:
a. các nước nhận đầu tư giảm sự lệ thuộc về kinh tế - chính trị .
b. giúp nước nhận đầu tư bù đắp khoản thiếu hụt ngoại tệ trong cán cân thanh toán.
c. làm tăng hiệu quả kinh tế trong nền kinh tế Thế giới.
d. giúp nước đầu tư tránh được hàng rào bảo hộ thương mại.

Câu 82: Có tin nói rằng chính phủ Mỹ sẽ viện trợ KHÔNG hoàn lại cho chính phủ Việt
Nam số tiền là 10 tỷ USD để phát triển ngành công nghệ thông tin. Thái độ của chính phủ
Việt Nam nên là:
Chọn một câu trả lời:
a. từ chối khoản viện trợ nói trên.
b. chờ đợi những điều kiện đặt ra từ phía Mỹ.
c. không suy nghĩ gì cả mà nhận luôn khoản viện trợ nói trên.
d. không tỏ thái độ gì cả cho đến khi chính phủ Mỹ có tuyên bố chính thức .

Câu 83: Tài khoản vãng lai của một nước chính là
Chọn một câu trả lời:
a. tài khoản thương mại (EX-IM) của nước đó.
b. tài khoản thu nhập ròng (E) của nước đó.
c. tài khoản vốn (C) của nước đó.
d. tổng hợp của tài khoản thương mại và tài khoản ròng của một nước (EX-IM+E) .

Câu 84: Ngân hàng công bố tỷ giá EUR/USD = 1,2985/26. Công ty A thu về 120.000
USD, trước nhu cầu cần mua nguyên vật liệu công ty đã bán số USD trên để lấy EUR. Số
EUR mà công ty thu về sau khi bán số USD trên là:
Chọn một câu trả lời:
a. 92.123,45
b. 92.414,32
c. 156.312
d. 155.820

Câu 85: Ngân hàng công bố tỷ giá EUR/USD = 1,2985/26. Công ty A thu về 75.000
USD, trước nhu cầu cần mua nguyên vật liệu công ty đã bán số USD trên để lấy EUR. Số
EUR mà công ty thu về sau khi bán số USD trên là:
Chọn một câu trả lời:
a. 57.577,15
b. 57758,95
c. 97.388
d. 97.695

Câu 86: Thặng dư cán cân thanh toán quốc tế là trạng thái mà:

Chọn một câu trả lời:


a. xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào
b. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào nhiều hơn chảy ra
c. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào
d. Tổng giá trị xuất khẩu bằng nhập khẩu, tổng các khoản thu của từ nước ngoài bằng với
tổng các khoản chi cho nước ngoài

Câu 87: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:


Chọn một câu trả lời:
a. là người tham gia thị trường ngoại hối để đầu cơ tích trữ
b. là người mua- bán ngoại tệ nhằm mục đích kinh doanh kiếm lời
c. là người tham gia vào thị trường ngoại hối không vì mục tiêu kinh doanh kiếm lời
d. là người tham gia thị trường ngoại hối để bảo lãnh cho các ngân hàng thương mại

Câu 88: Yết giá gián tiếp là hình thức niêm yết mà:
Chọn một câu trả lời:
a. được các ngân hàng thương mại công bố
b. được ngân hàng nhà nước công bố
c. đồng ngoại tệ là đồng yết giá, đồng nội tệ là đồng định giá
d. đồng nội tệ là đồng yết giá, đồng ngoại tệ là đồng định giá

Câu 89: Đâu được coi là ngoại hối ?


Chọn một câu trả lời:
a. Ngoại tệ, giấy tờ có giá ghi bằng ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, đồng nội tệ do
người không cư trú nắm giữ.
b. Ngoại tệ và giấy tờ có giá trị ghi bằng ngoại tệ.
c. Ngoại tệ và đồng nội tệ do người không cư trú nắm giữ.
d. Ngoại tệ và vàng tiêu chuẩn quốc tế.

Câu 90: Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế cần điều chỉnh tỷ
giá hối đoái theo hướng
Chọn một câu trả lời:
a. hạn chế nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu.
b. hạn chế xuất khẩu, tăng cường nhập khẩu.
c. tăng cường xuất nhập khẩu.
d. hạn chế xuất nhập khẩu.

Câu 91: Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế cần
Chọn một câu trả lời:
a. hạn chế xuất nhập khẩu.
b. nới lỏng chính sách tiền tệ.
c. thu hút đầu tư nước ngoài.
d. tăng cường dự trữ ngoại tệ.

Câu 92: Để khắc phục tình trạng thặng dư cán cân thanh toán quốc tế cần
Chọn một câu trả lời:
a. giảm dự trữ ngoại tệ
b. tăng nhập khẩu cho sản xuất tiêu dùng.
c. tăng nhập khẩu vốn.
d. tiết kiệm chi tiêu.

Câu 93: Di chuyển vốn dài hạn được thực hiện dưới hình thức:
Chọn một câu trả lời:
a. mua cổ phiếu, trái phiếu của doanh nghiệp.
b. gửi tiền ngân hàng.
c. mua thương phiếu.
d. mua tín phiếu.

Câu 94: Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng khi
Chọn một câu trả lời:
a. có chi phí cơ hội là không đổi.
b. có chi phí cơ hội tăng dần.
c. hiệu suất giảm dần theo quy mô.
d. hiệu xuất tăng dần theo quy mô.

Câu 95: Khi đồng nội tệ mất giá sẽ


Chọn một câu trả lời:
a. tăng gánh nặng về những khoản nợ quốc tế.
b. có lợi cho xuất nhập khẩu.
c. hạn chế khách nước ngoài du lịch.
d. kích thích tăng đầu tư ra nước ngoài.

Câu 96: Khi đồng nội tăng giá sẽ


Chọn một câu trả lời:
a. hạn chế xuất khẩu.
b. khuyến khích được xuất khẩu hàng hóa.
c. kích thích được tăng FDI và hạn chế đầu tư nước ngoài.
d. thu hút khách du lịch nước ngoài.

Câu 97: Trong đầu tư quốc tế:


Chọn một câu trả lời:
a. vốn chỉ tồn tại dưới dạng tiền
b. vốn chỉ tồn tại dưới dạng hiện vật
c. vốn có thể tồn tại dưới các dạng: tiền, hiện vật, phi hiện vật
d. vốn chỉ tồn tại dưới dạng cổ phiếu, trái phiếu chính phủ
Câu 98: Trong hình thức đầu tư quốc tế trực tiếp thì:
Chọn một câu trả lời:
a. chủ đầu tư bỏ vốn và trực tiếp quản lý, điều hành hoạt động sử dụng vốn
b. chủ đầu tư bỏ vốn mua cổ phiểu công ty
c. chủ đầu tư bỏ vốn mua cổ phiểu chờ hưởng lãi
d. chủ đầu tư bỏ vốn và không trực tiếp quản lý, điều hành hoạt động sử dụng vốn

Câu 99: Đối với nước nhận đầu tư, FDI có hiệu ứng tích cực là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng tỷ suất lợi nhuận.
b. Ảnh hưởng đến sản lượng của ngành.
c. Tránh được các ràm cản thương mại.
d. Tạo công ăn việc làm ở trong nước.

Câu 100: Trong đầu tư quốc tế trực tiếp, nhận định nào sau đây KHÔNG đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Nước nhận đầu tư tạo thêm được công ăn việc làm, góp phần xóa đói giảm nghèo
b. Bên nhận đầu tư sẽ thu hút được công nghệ tiên tiến của nước ngoài
c. Chủ đầu tư nước ngoài ít khả năng gặp rủi ro trong đầu tư hơn đầu tư trong nước
d. Chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ thương mại của nước sở tại

Câu 101: Bất cập của các dự án BOT khi triển khai tại Việt Nam:
Cơ sở hạ tầng khó phát triển
Gánh nặng nợ cho thế hệ sau khi quản lý không hiệu quả
Gây ra tình trạng thiếu vốn đầu tư xây dựng
Triển khai ở quá nhiều địa phương và trong nhiều lĩnh vực

Câu 102: Các hình thức đầu tư nào sau đây thuộc nguốn vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA)?
Cho vay ưu đãi của nước ngoài cho Việt Nam
Cho vay ưu đãi và viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cho Việt Nam
Người nước ngoài mua cổ phiếu của doanh nghiệp Việt Nam
Viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cho chính phủ Việt Nam

Câu 103: Các ngân hàng thương mại ở Việt Nam:


là người thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối nhằm mục tiêu lợi nhuận
là người mua - bán cuối cùng để can thiệp vào thị trường nhằm thực hiện chính sách tiền
tệ, tỷ giá của Nhà nước
là tổ chức điều hành nhằm hình thành thị trường mua - bán ngoại tệ có tổ chức giữa các
ngân hàng thương mại
là tổ chức môi giới cho hoạt động mua bán ngoại hối

Câu 104: Cái nào được coi là hội nhập kinh tế quốc tế?
AFTA
EU
NOFTA
WTO

Câu 105: Cân bằng cán cân thanh toán quốc tế là trạng thái mà:
tổng giá trị xuất khẩu bằng nhập khẩu, thu ngoại tệ về bằng với chi ngoại tệ ra
xuất khẩu ít hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào
xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào
xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào nhiều hơn chảy ra

Câu 106: Cán cân thanh toán quốc tế là Bảng cân đối để đối chiều và so sánh:
Những khoản tiền thu được từ nước ngoài với những khoản tiền chi trả cho nước ngoài
trong một khoảng thời gian nhất định
Những khoản tiền chi trả cho nước ngoài với những khoản tiền chi trả trong nước trong
một khoảng thời gian nhất định
Những khoản tiền chi trả cho nước ngoài với những khoản tiền thu được trong nước trong
một khoảng thời gian nhất định
Những khoản tiền thu được từ nước ngoài với những khoản tiền thu từ trong nước trong
một khoảng thời gian nhất định
Câu 107: Chế độ tỷ giá mà mối tương quan về giá cả giữa các loại đồng tiền, một mặt
được xác định trên cơ sở cung - cầu tiền tệ thị trường, mặt khác cũng chịu sự điều tiết từ
phía chính phủ là:
chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết
chế độ tỷ giá “neo”
chế độ tỷ giá cố định
chế độ tỷ giá thả nổi

Câu 108: Chế độ tỷ giá thả nổi (Floating Exchange Rate):


là một chế độ tỷ giá mà giá trị của một đồng tiền được không chịu bất kỳ một sự quản lý
và điều tiết của nhà nước
là chế độ tỷ giá mà giá trị của một đồng tiền được gắn với giá trị của một đồng tiền khác
hay với một rổ các đồng tiền khác, hay với một thước đo giá trị khác
là chế độ tỷ giá mà nhà nước ấn định tỷ lệ trao đổi giữa các đồng tiền
là chế độ tỷ giá mà ở đó giá cả đồng tiền một mặt được xác định trên cơ sở cung - cầu
tiền tệ thị trường, mặt khác cũng chịu sự điều tiết từ phía chính phủ.

Câu 109: Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết (Managed Floating Exchange Rate):
Là chế độ mà giá trị của một đồng tiền được gắn với giá trị của một đồng tiền khác hay
với một rổ các đồng tiền khác, hay với một thước đo giá trị khác
Là chế độ mà nhà nước ấn định tỷ lệ trao đổi giữa các đồng tiền
Là chế độ mà ở đó giá cả đồng tiền một mặt được xác định trên cơ sở cung - cầu tiền tệ
thị trường, mặt khác cũng chịu sự điều tiết từ phía chính phủ
Là một chế độ mà giá trị của một đồng tiền được không chịu bất kỳ một sự quản lý và
điều tiết của nhà nước

Câu 110: Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết (Managed Floating Exchange Rate):
là chế độ tỷ giá mà ở đó giá cả đồng tiền một mặt được xác định trên cơ sở cung - cầu
tiền tệ thị trường, mặt khác cũng chịu sự điều tiết từ phía chính phủ
là chế độ tỷ giá mà giá trị của một đồng tiền được gắn với giá trị của một đồng tiền khác
hay với một rổ các đồng tiền khác, hay với một thước đo giá trị khác
là chế độ tỷ giá mà nhà nước ấn định tỷ lệ trao đổi giữa các đồng tiền
là một chế độ tỷ giá mà giá trị của một đồng tiền được không chịu bất kỳ một sự quản lý
và điều tiết của nhà nước

Câu 111: Có tin nói rằng chính phủ Mỹ sẽ viện trợ KHÔNG hoàn lại cho chính phủ Việt
Nam số tiền là 10 tỷ USD để phát triển ngành công nghệ thông tin. Thái độ của chính phủ
Việt Nam nên là:
không tỏ thái độ gì cả cho đến khi chính phủ Mỹ có tuyên bố chính thức
từ chối khoản viện trợ nói trên
chờ đợi những điều kiện đặt ra từ phía Mỹ
không suy nghĩ gì cả mà nhận luôn khoản viện trợ nói trên

Câu 112: Đâu được coi là ngoại hối?


Ngoại tệ, giấy tờ có giá ghi bằng ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, đồng nội tệ do người
không cứ trú nắm giữ
Các giấy tờ có giá ghi bằng ngoại tệ
Ngoại tệ
Vàng tiêu chuẩn quốc tế

Câu 113: Đâu không phải là hình thức FDI ở Việt Nam?
Các tổ chức phi chính phủ (NGOs)
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
Doanh nghiệp liên doanh
Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Câu 114: Đâu KHÔNG phải là tác động tích cực của FDI?
Giảm tỷ suất lợi nhuận trong nước
Tăng thu nhập quốc nội
Tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người dân
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Câu 115: Đâu là một trong các giả định mà Heckscher-Ohlin đưa ra trong mô hình của
mình:
chỉ có 2 quốc gia sản xuất hai loại hàng hóa bằng công nghệ khác nhau
chỉ có lao động (L) là yếu tố duy nhất tạo nên giá trị sản phẩm
chỉ có vốn (K) là yếu tố duy nhất tạo nên giá trị sản phẩm
vốn và lao động được di chuyển tự do trong nước mà không ra nước ngoài

Câu 116: Đầu tư gián tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư mà nhà đầu tư
có quyền quản lý, điều hành công ty
không có quyền kiểm soát đối với công ty
không có quyền sở hữu đối với công ty
vừa có quyền sở hữu, vừa có quyền kiểm soát công ty

Câu 117: Để có thể thu hút thật nhiều các nhà đầu tư đến Việt Nam, Việt Nam KHÔNG
cần phải:
đầu tư mua thật nhiều vũ khí trang bị cho quốc phòng
giữ vững ổn định về chính trị, xã hội
thực hiện nhất quán chủ trương phát triển nền kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội
chủ nghĩa
đảm bảo môi trường đầu tư thông thoáng, thuận lợi

Câu 118: Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế cần điều chỉnh tỷ
giá hối đoái theo hướng
hạn chế nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu
hạn chế xuất khẩu, tăng cường nhập khẩu
hạn chế xuất nhập khẩu
tăng cường xuất nhập khẩu

Câu 119: Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế cần:
Thu hút đầu tư nước ngoài
Hạn chế xuất nhập khẩu
Nới lỏng chính sách tiền tệ
Tăng cường dự trữ ngoại tệ
Câu 120: Để khắc phục tình trạng thặng dư cán cân thanh toán quốc tế cần:
Tăng nhập khẩu cho sản xuất và tiêu dùng
Giảm dự trữ ngoại tệ
Tăng nhập khẩu vốn
Tiết kiệm chi tiêu

Câu 121: Di chuyển vốn dài hạn được thực hiện dưới hình thức:
Mua cổ phiếu hay trái phiếu của doanh nghiệp
Gửi tiền Ngân hàng
Mua Thương phiếu
Mua tín phiếu

Câu 122: Di chuyển vốn ngắn hạn được thực hiện dưới hình thức:
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Mua cổ phiếu hay trái phiếu của doanh nghiệp
Mua Thương phiếu
ODA

Câu 123: Di chuyển vốn quốc tế ngắn hạn thường:


Dưới 3 năm
Dưới 3 tháng
Dưới 5 năm
Không quá một năm

Câu 124: Dịch chuyển thương mại sẽ:


Giảm phúc lợi xã hội
Hạn chế xuất nhập khẩu
Không làm thay đổi phúc lợi xã hội
Nâng được phúc lợi xã hội

Câu 125: Đối với nước đi đầu tư, FDI có hiệu ứng tích cực là:
Tăng sản lượng của ngành tại trong nước
Tăng sản lượng xuất khẩu
Tạo công an việc làm ở trong nước
Tránh được các ràm cản thương mại

Câu 126: Đối với nước đi đầu tư, FDI có hiệu ứng tiêu cực là:
Ảnh hưởng đến sản lượng của xuất khẩu
Không tăng được GDP
Không tăng đươck tỷ suất lợi nhuận
Không tránh được các ràm cản thương mại

Câu 127: Đối với nước nhận đầu tư, FDI có hiệu ứng tiêu cực là:
Giảm thu nhập quốc nội
Giảm tiền công ở trong nước
Giảm tỷ suất lợi nhuận trong nước
Mất việc làm

Câu 128: Đường đồng lượng là:


Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của doanh nghiệp khi sử dụng nguồn
lực một cách tối đa
Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của quốc gia khi sử dụng nguồn lực
một cách tối đa
Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mang lại cùng một độ thỏa dụng
Tổ hợp có thể có của đầu vào (K- Vốn, L- Lao động) để sản xuất ra cùng một mức sản
lượng

Câu 129: Đường giới hạn khả năng sản xuất là:
Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của doanh nghiệp khi sử dụng nguồn
lực một cách tối đa
Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của quốc gia khi sử dụng nguồn lực
một cách tối đa
Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mà người tiêu dùng có thể mua khi sử
dụng toàn bộ thu nhập
Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mang lại cùng một độ thỏa dụng

Câu 130: Hiện nay, pháp luật về đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được quy định cụ thể
trong:
Bộ luật dân sự
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Luật đầu tư
Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Câu 131: Hiệp định nông nghiệp được ký kết trong


vòng đàm phán DOHA
vòng đàm phán Geneva
vòng đàm phán song phương
vòng đàm phán Uruguay

Câu 132: Hiệp định TRIPS khác hiệp định TRIM ở điểm
TRIPS đề cập đến bán phá giá trong khi TRIMs liên quan đến trợ cấp
TRIPS đề cập đến đầu tư quyền sở hữu trí tuệ trong khi TRIMs liên quan đến thương mại
TRIPS đề cập đến rào cản thuế quan trong khi TRIMs liên quan đến các rào cản phi thuế
quan
TRIPS đề cập đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ trong khi TRIMs liên quan đến
đầu tư liên quan đến thương mại

Câu 133: Hình thức giao dịch ngoại hối mua tiền có giá trị thấp ở một thị trường tiền tệ
và bán ngay ở một thị trường tiền tệ có giá lơn hơn để lấy lãi là:
nghiệp vụ mua bán giao ngay (Spot)
nghiệp vụ kỳ hạn (Forward)
nghiệp vụ quyền chọn (Option)
nghiệp vụ hoán đổi (SWAP)
Câu 134: Hình thức liên kết kinh tế mà các nước thành viên thống nhất chính sách thuế
quan, hàng hóa và dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do di chuyển giữa các nước thành
viên là:
Đồng minh thuế quan (Custom Union)
Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
Liên minh kinh tế (Economic Union)
Thị trường chung (common Market)

Câu 135: Khi đồng nội tệ mất giá sẽ:


tăng gánh nặng về những khoản nợ quốc tế
có lợi cho xuất nhập khẩu
hạn chế khách nước ngoài du lịch vào
kích thích tăng đầu tư ra nước ngoài

Câu 136: Khi đồng nội tệ tăng giá sẽ:


kích thích đầu tư ra nước ngoài
bất lợi cho nhập khẩu
khuyến khích FDI
có lợi cho xuất khẩu

Câu 137: Khi lạm phát ở Việt Nam tăng lớn hơn lạm phát ở Trung Quốc sẽ làm cho
sức mua của VND giảm và tỷ giá NDT/VND tăng
sức mua của VND gỉam và tỷ giá NDT/VND gỉam
sức mua của VND tăng và tỷ giá NDT/VND giảm
sức mua của VND tăng và tỷ giá NDT/VND tăng

Câu 136: Khối AFTA được coi là:


Khu vực mậu dịch tự do (FTA-Free Trade Area)
Liên minh kinh tế (Economic Union)
Liên minh tiền tệ (Monetary Union)
Thị trường chung (common Market)
Câu 139: Khối EU được coi là :
Khu vực mậu dịch tự do (FTA-Free Trade Area)
Liên minh kinh tế (Economic Union)
Liên minh tiền tệ (Monetary Union)
Thị trường chung (common Market)

Câu 140: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) là khu vực mà:
hàng hóa và thương mại dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên
các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan, hàng hóa và dịch vụ, vốn, sức lao
động được tự do di chuyển giữa các nước thành viên
hàng hóa và lao động được di chuyển tự do giữa các nước thành viên
vốn và sức lao động được di chuyển tự do giữa các nước thành viên

Câu 141: Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hiện nay được coi là hình thức liên
kết kinh tế quốc tế nào?
Đồng minh thuế quan (Custom Union)
Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
Liên minh kinh tế (Economic Union)
Thị trường chung (common Market)

Câu 142: Khu vực thương mại tự do là hình thức hội nhập mà các nước thành viên thoả
thuận
cắt giảm các rào cản phi thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước
trong khu vực
cắt giảm thuế quan và các rào cản phi thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu
giữa các nước trong khu vực
cắt giảm thuế quan và các rào cản phi thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu
giữa các nước trong và ngoài khu vực
cắt giảm thuế quan với hàng hoá dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các nước trong khu vực

Câu 143: Liên minh kinh tế xuất hiện trong tổ chức nào dưới đây?
AFTA
EU
NOFTA
WTO

Câu 144: Liên minh tiền tệ (Monetary Union) là khu vực mà:
hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên và các nước thành
viên thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ
hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên, các nước thành viên
thống nhất chính sách thuế quan với các nước ngoài khối
hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được di chuyển tự do trong khối, các nước thành
viên, phát hành đồng tiền chung, thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ,
chính sách kinh tế
hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được di chuyển tự do trong khối, và các nước thành
viên thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ

Câu 145: Liên minh tiền tệ xuất hiện trong cái nào dưới đây?
AFTA
EU
NOFTA
WTO

Câu 146: Lợi ích của các dự án BOT khi triển khai tại Việt Nam:
Khắc phục được các rào cản thương mại
Phát triển được cơ sở hạ tầng để làm tiền đề phát triển các lĩnh vực khác
Tăng được tín dụng tài chính cho thế hệ sau
Tránh được tất cả các loại thuế nhờ tận dụng chính sách ưu đãi đầu tư của nước sở tại

Câu 147: Lựa chọ tối ưu của nhà sản xuất là:
Điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
Điểm nằm dưới đường giới hạn khả nằng sản xuất
Điểm nằm phía dưới hoặc vượt ra ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất
Điểm nằm vượt ra ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất

Câu 148: Lý thuyết triết trung được xác định dựa trên:
Lợi thế của địa hình, Lợi thế thích nghi và Lợi thế sở hữu
Lợi thế của địa phương, Lợi thế thích nghi và Lợi thế sở hữu
Lợi thế của địa phương, Lợi thế thích nghi và Lợi thế sử dụng
Lợi thế của địa phương, lợi thé thương mại và Lợi thế sở hữu

Câu 149: Một trong các biện pháp khắc phục thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế là:
Đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài
Hạn chế xuất khẩu
Nâng giá tiền tệ
Phá giá tiền tệ

Câu 150: Mục tiêu của nhà đầu cơ khi tham gia thị trường ngoại hối là:
lợi nhuận
phí môi giới
khoản “hoa hồng”
phí dịch vụ

Câu 151: Ngân hàng công bố tỷ giá EUR/USD = 1,2985/26. Công ty A thu về 10.000
USD, trước nhu cầu cần mua nguyên vật liệu công ty đã bán số USD trên để lấy EUR. Số
EUR mà công ty thu về sau khi bán số USD trên là:
12.985
13.026
7.676,954
7.701,194

Câu 152: Ngân hàng công bố tỷ giá EUR/USD = 1,2985/26. Công ty A thu về 15.000
USD, trước nhu cầu cần mua nguyên vật liệu công ty đã bán số USD trên để lấy EUR. Số
EUR mà công ty thu về sau khi bán số USD trên là:
11.515,43
11.551,79
19.478
19.539

Câu 153: Ngân hàng công bố tỷ giá EUR/USD = 1,2985/26. Công ty A thu về 65.000
USD, trước nhu cầu cần mua nguyên vật liệu công ty đã bán số USD trên để lấy EUR. Số
EUR mà công ty thu về sau khi bán số USD trên là:
49.900,2
50.057,76
8440.30%
8466.90%

Câu 154: Nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế theo lý thuyết lợi thế so sánh của
David Ricardo là do 2 quốc gia:
có công nghệ sản xuất giống nhau
có công nghệ sản xuất khác nhau
có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất giống nhau
có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất khác nhau

Câu 155: Nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế theo mô hình Heckscher-Ohlin là do
2 quốc gia:
có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất khác nhau
có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất giống nhau
có công nghệ sản xuất giống nhau
có công nghệ sản xuất khác nhau

Câu 156: Nguyên tắc tối huệ quốc (MFN - Most Favoured Nation) là nguyên tắc mà:
Các bên dành cho nhau những ưu đãi và nhân nhượng tương xứng nhau trong quan hệ
buôn bán với nhau
Các bên tham gia sẽ giành cho nhau những ưu đãi không kém hơn những ưu đãi giành
cho nước khác
Các công dân của các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương mại được hưởng mọi
quyền lợi và nghĩa vụ như nhau (trừ quyền bầu cử, ứng cử và tham gia nghĩa vụ quân sự).
Tạo ra môi trường kinh doanh bình đẳng giữa các nhà kinh doanh trong nước và nước
ngoài

Câu 157: Nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam bao gồm:
Tổ chức quốc tế, cá nhân nước ngoài, chính phủ nước ngoài
Cá nhân nước ngoài
Chính phủ nước ngoài
Tổ chức quốc tế

Câu 158: Nhược điểm của chính sách thương mại tự do:
Thị trường trong nước điều tiết chủ yếu bởi quy luật tự do cạnh tranh cho nên nền kinh tế
dễ rơi vào tình trạng khủng hoảng, phát triển mất ổn định, bị lệ thuộc vào tình hình kinh
tế chính trị ở bên ngoài
Cạnh tranh phát triển kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm
Giúp thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước
Tạo môi trường cạnh tranh gay gắt trên thị trường nội địa, kích thích các nhà sản xuất
phát triển và hoàn thiện

Câu 159: Niêm yết tỷ giá hối đoái theo hình thức niêm yết gián tiếp là
niêm yết tỷ giá của đồng ngoại tệ tính theo đồng nội tệ
niêm yết tỷ giá của 2 đồng tiền dựa vào đồng thứ 3
niêm yết tỷ giá của đồng nội tệ tính theo đồng ngoại tệ
niêm yết tỷ giá của 2 đồng tiền

Câu 160: Quốc gia này được coi là dồi dào tương đối về lao động hơn quốc gia kia khi:
Có đông dân hơn
Có mức lương trên lãi suất cao hơn
Có mức lương trên lãi suất ở hai nước bằng nhau
Có mức lương trên lãi suất thấp hơn

Câu 161: Quỹ tiền tệ Thế giới cho Việt Nam vay một khoản vay với lãi suất thị trường
để xây dựng một con đường. Đó là biểu hiện của hình thức kinh tế quốc tế nào?
Đầu tư quốc tế
Thương mại quốc tế
Trao đổi quốc tế về công nghệ
Viện trợ quốc tế

Câu 162: Tác động tích cực của FDI là:


tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người dân
làm tăng tính cạnh tranh ở môi trường kinh doanh trong nước
giảm tỷ suất lợi nhuận trong nước
làm giảm sản lượng ngành của các hãng trong nước

Câu 163: Tác động tiêu cực của FDI đối với nước nhận đầu tư là:
giảm tỷ suất lợi nhuận trong nước
tăng thu nhập quốc nội
tạo công ăn việc làm và tăng thu nhập của người dân
thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Câu 164: Tài khoản vãng lai của một nước chính là
tài khoản thu nhập ròng (E) của nước đó
tài khoản thương mại (EX-IM) của nước đó
tài khoản vốn (C) của nước đó
tổng hợp của tài khoản thương mại và tài khoản ròng của một nước (EX-IM+E)

Câu 165: Tạo lập thương mại làm


giảm phúc lợi của người tiêu dùng
nâng cao phúc lợi của người tiêu dùng
phúc lợi của người tiêu dùng = 0
phúc lợi của người tiêu dùng không đổi

Câu 166: Tạo lập thương mại sẽ:


Giảm phúc lợi xã hội
Hạn chế xuất nhập khẩu
Không làm thay đổi phúc lợi xã hội
Nâng được phúc lợi xã hội

Câu 167: Thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế là trạng thái mà:
Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra
Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài
Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào
Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào

Câu 168: Thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế là trạng thái mà:
xuất khẩu ít hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào
xuất khẩu ít hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào nhiều hơn chảy ra
xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy ra nước ngoài nhiều hơn chảy vào
xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, luồng tài chính chảy vào nhiều hơn chảy ra

Câu 169: Thị trường chung (common Market) là khu vực mà:
hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên
hàng hóa và dịch vụ được di chuyển tự do giữa các nước thành viên, các nước thành viên
thống nhất chính sách thuế quan với các nước ngoài khối
hàng hóa và dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do trong khối; đồng thời các nước thành
viên thống nhất chính sách thuế quan với các nước ngoài khối
hàng hóa, dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do trong khối, các nước thành viên, phát
hành đồng tiền chung, thống nhất chính sách thuế quan, chính sách tiền tệ,chính sách
kinh tế

Câu 170: Thị trường ngoại hối là:


nơi diễn ra hoạt động mua bán ngoại hối
nơi diễn ra hoạt động mua bản cổ phiếu
nơi diễn ra hoạt động mua bán trái phiếu chính phủ
nơi diễn ra việc mua bán, trao đổi các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ
Câu 171: Thị trường ngoại hối:
Là nơi diễn ra hoạt động mua bản cổ phiếu
Là nơi diễn ra hoạt động mua bán ngoại hối
Là nơi diễn ra hoạt động mua bán trái phiếu chính phủ
Là nơi diễn ra việc mua bán, trao đổi các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ

Câu 172: Thuế bù giá là thuế đánh vào hàng hóa được:
đầu cơ xuất khẩu
nhập khẩu với giá cao hơn giá nội địa
trợ cấp xuất khẩu
xuất khẩu với giá cao hơn giá nội địa

Câu 173: Tổ chức nào được coi là hội nhập kinh tế quốc tế?
AFTA
EU
NAFTA
WTO

Câu 174: Trạng thái tốt nhất của cán cân thanh toán quốc tế là:
cân bằng thương mại, thu ngoại tệ về bằng với chi ra
thâm hụt thương mại, thu ngoại tệ về ít hơn chi ra
thâm hụt thương mại, thu ngoại tệ về nhiều hơn chi ra
thặng dư thương mại, thu ngoại tệ về nhiều hơn chi ra

Câu 175: Trong các hình thức sau, đâu là hình thức đầu tư gián tiếp nước ngoài:
Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài
Doanh nghiệp liên doanh
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Mua 10% cổ phiếu hoặc trái phiếu

Câu 176: Trong các hình thức sau, đâu là hình thức đầu tư gián tiếp nước ngoài?
Hợp đồng hợp tác kinh doanh BOT
Hợp đồng hợp tác kinh doanh BT
Hợp đồng hợp tác kinh doanh BTO
ODA

Câu 177: Trong các hình thức sau, đâu là hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài?
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Mua trái phiếu
ODA
Vay ưu đãi từ nước ngoài

Câu 178: Trong định hướng phát triển đầu tư quốc tế, Việt Nam KHÔNG xác định:
vốn đầu tư quốc tế là nguồn vốn quyết định để xây dựng và phát triển đất nước
vốn đầu tư quốc tế là một nguồn vốn quan trọng
Việt Nam sẽ ngày càng hoàn thiện hệ thống pháp luật để thu hút ngày càng nhiều hơn
vốn đầu tư quốc tế
thu hút vốn đầu tư quốc tế trên cơ sở giữ vững chủ quyền lãnh thổ, độc lập về kinh tế,
chính trị

Câu 179: Trong mô hình Heckscher-Ohlin đường giới hạn khả năng xản xuất là:
Đường cong lồi so với gốc tọa độ và có chi phí cơ hội tăng dần
Đường cong lồi so với gốc tọa độ
Đường cong lồi so với gốc tọa độ và có chi phí cơ hội là không đổi
Đường thẳng và có chi phí cơ hội là không đổi

Câu 180: Trong mô hình lợi thế tuyệt đối của Adam Smith:
Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ và có chi phí cơ
hội là không đổi
Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ và có chi phí cơ
hội tăng dần
đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng và có chi phí cơ hội là không đổi
Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng và có chi phí cơ hội tăng dần
Câu 181: Trong nền kinh tế đóng, để sản xuất và tiêu dùng được tối ưu hóa thì:
Đường bàng quan phải tiếp xúc với đường giới hạn khả năng sản xuất, sản lượng phải
nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất, Sản xuất phải vừa đủ cung cấp cho tiêu dùng
Đường bàng quan phải tiếp xúc với đường giới hạn khả năng sản xuất
Sản lượng phải nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
Sản xuất phải vừa đủ cung cấp cho tiêu dùng

Câu 182: Trong nền kinh tế đóng, sản xuất và tiêu dùng không tối ưu hóa khi:
đường bàng quan phải tiếp xúc với đường giới hạn khả năng sản xuất
đường đồng lượng tiếp xúc với đường giới hạn khả năng sản xuất
sản lượng tiêu dùng phải nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
sản xuất phải vừa đủ cung cấp cho tiêu dùng

Câu 183: Trong số các hình thức sau hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp gồm:
Chỉnh phủ Việt Nam cho nông dân vay ưu đãi để xóa đói giảm nghèo
hãng Samsung đầu tư 100% vốn xây dựng thêm nhà máy sản xuất điện thoại tại Việt
Nam
nhà đầu tư nước ngoài mua 10% cổ phiếu của các công ty cổ phần ở Việt Nam
nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phiếu của các công ty cổ phần ở Việt Nam để trở thành
nhà đầu tư chiến lược để được tham gia điều hành công ty

Câu 184: Trong số các hình thức sau hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp gồm:
Chính phủ Nhật Bản cho Việt Nam vay ưu đãi để xây cầu Nhật Tân
Chỉnh phủ Việt Nam cho nông dân vay ưu đãi để xóa đói giảm nghèo
Hãng Samsung đầu tư 100% vốn xây dựng thêm nhà máy sản xuất điện thoại tại Việt
Nam
Nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phiếu của các công ty cổ phần ở Việt Nam để trở thành
nhà đầu tư chiến lược để được tham gia điều hành công ty

Câu 185: Trong thời gian đầu tư quốc tế theo hình thức gián tiếp, nhận định SAI là:
Bên tiếp nhận đầu tư được trao quyền sử dụng vốn của bên chủ đầu tư
Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn luôn gắn liền nhau và thuộc về chủ đầu tư
Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời ở hai chủ thể
Quyền sở hữu vốn thuộc bên đầu tư, nhưng quyền sử dụng vốn lại thuộc bên tiếp nhận
đầu tư

Câu 186: Trong trao đổi quốc tế về vốn, những nhận định nào sau đây đúng?
Hai bên chỉ trao đổi quyền sử dụng vốn
Hai bên chỉ trao đổi kinh nghiệm kinh doanh
Hai bên chỉ trao đổi kinh nghiệm quản lý vốn
Hai bên chỉ trao đổi quyền sở hữu vốn

Câu 187: Ưu điểm của chính sách thương mại bảo hộ là:
cạnh tranh gay gắt, kích thích các nhà sản xuất phát triển và hoàn thiện
cạnh tranh phát triển, kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm
giảm bớt sức cạnh tranh của hàng nhập khẩu
thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước

Câu 188: Việt Nam được coi là có lợi thế so sánh hơn Mỹ trong sản xuất mặt hàng X
khi:
chi phí cơ hội sản xuất mặt hàng X ở Việt Nam nhỏ hơn ở Mỹ
chi phí cơ hội sản xuất mặt hàng X ở Việt Nam lớn hơn ở Mỹ
chi phí sản xuất mặt hàng X ở Việt Nam thấp hơn ở Mỹ
chi phí sản xuất mặt hàng X ở Việt Nam cao hơn ở Mỹ

Câu 189: Với giả thiết các nhân tố khác không đổi, khi lượng USD của Việt kiều gửi về
nước tăng sẽ dẫn đến:
tiền đồng tăng giá so với đồng đôla Mỹ và điều đó không có lợi cho xuất khẩu
tiền đồng tăng giá so với đồng đôla Mỹ và điều đó có lợi cho xuất khẩu
tiền đồng giảm giá so với đồng đôla Mỹ và điều đó có lợi cho xuất khẩu
tiền đồng giảm giá so với đồng đôla Mỹ và điều đó không có lợi cho xuất khẩu

Câu 190: Yết giá trực tiếp là hình thức niêm yết mà:
đồng nội tệ là đồng yết giá, đồng ngoại tệ là đồng định giá
được các ngân hàng thương mại công bố
được ngân hàng nhà nước công bố
đồng ngoại tệ là đồng yết giá, đồng nội tệ là đồng định giá

CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ ỦNG HỘ TỤI MÌNH, CHÚC BẠN THÀNH CÔNG

You might also like