Professional Documents
Culture Documents
DD 8a1 Handout Key 14.3.2024
DD 8a1 Handout Key 14.3.2024
Class: Date:
PART B. COLLOCATIONS
STT English Collocations Vietnamese meanings
1 Weather forecast dự báo thời tiết
2 Shine brightly nắng chói chang
3 Clear sky bầu trời trong xanh không một gợn mây
4 Bask in the sunshine = soak up the tắm nắng
sunshine
5 Oppressively hot = scorching hot = nắng gắt, nắng như đổ ỉửa
swelteringly hot
6 Partly cloudy khi có sự pha trộn của bầu trời xanh và
mây
Scattered clouds mây rải rác
Heavy clouds mây dày
7 Light rain mưa rào nhẹ
Heavy rain mưa to
Torrential rain mưa xối xả, mưa như trút nước
Continuous rain/constant rain mưa dầm
Intermittent rain/scattered showers mưa rải rác
8 Light/slight wind gió nhẹ
High/strong wind gió to
Fierce wind/gale-force wind gió dữ dội
Blast of wind/a gust of wind gió mạnh và đột ngột
9 Gloomy/dismal weather tiết trời ảm đạm
10 Muggy/sultry weather tiết trời nóng ẩm
11 Mild / calm weather thời tiết đẹp
12 Harsh/severe/wild weather thời tiết khắc nghiệt
13 Come down in torrent = Rain cats and mưa xối xả, mưa như trút nước
dogs = bucket down = pour down
14 Be a breeze rất dễ dàng
15 Under the weather không được khỏe
= off - colour
16 As right as rain cảm thấy rất khỏe khoắn
17 Be snowed under ngập trong công việc
18 Break the ice phá vỡ sự ngại ngần, im lặng trong giao
tiếp
19 Calm before the storm sự yên lặng
20 Chase rainbows theo đuổi ảo mộng, viển vông
21 Come rain or shine cho dù chuyện gì xảy ra
22 Every cloud has a silver lining trong cái rủi có cái may
23 Fair-weather friend bạn cơ hội (người bạn chỉ xuất hiện khi
bạn ở điều kiện thuận lợi, còn khó khăn
thì không thẫy đâu)
24 Get wind of nghe lỏm được, nghe phong phanh được
25 Have your head in the clouds để đầu óc ở trên mây, không thực tế
26 It never rains but it pours họa vô đơn chí
27 On cloud nine rất sung sướng
28 Put on ice trì hoãn một việc gì đó
29 Ray of hope tia hi vọng
30 Save for a rainy day dành dụm phòng khi túng thiếu
31 Steal someone thunder đánh cắp công lao của ai đó, giành hết sự
chú ý của mọi người cho người nào đó
32 Storm in a teacup việc bé xé ra to
33 Storm is brewing sắp có chuyện rồi
34 Take a rain check quyết định nhưng chưa làm được ngay,
khất lãn sau
35 Throw caution to the wind liều lĩnh, không quan tâm tới lời cảnh
báo.
36 Face like thunder tức nổ đom đóm
37 Make hay while the sun shines khi có cơ hội hãy nắm bắt lấy
38 Rain on one’s parade phá hỏng kế hoạch của một ai đó
39 In a fog mất phương hướng
40 A stormy relationship mối quan hệ bất hòa/sóng gió
41 Be under a cloud không được tin tưởng bởi vì người ta
nghĩ bạn đã làm việc gì sai trái
42 Weather the storm xử lý thành công một vấn đề khó khăn
43 A snowball's chance rất ít cơ hội
44 Blow hot and cold hay thay đổi ý kiến
45 Brass-monkey weather thời tiết rất lạnh
46 Full of hot air nói suông
47 See which way the wind blows phân tích tình hình trước khi làm điều gì
48 Keep one’s weather eye open cảnh giác cao độ
49 Make heavy weather of doing st câu giờ, trì hoãn khi làm việc gì
50 Lightning fast nhanh như chớp