THUẾ XNK

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Câu 1: Vai trò đặc trưng của thuế xuất nhập khẩu là: (so với các loại

thuế khác)
a.Tạo sự công bằng giữa hàng hóa sản xuất trong nước và hàng hóa ngoại nhập
b.Huy động nguồn thu từ nước ngoài
c.Khuyến khích đầu tư nước ngoài
d.Thiết lập hàng rào thuế quan nhằm bảo hộ hàng hóa trong nước

Câu 2: Xem xét trường hợp quốc gia nhỏ (quốc gia nhận giá), chính sách thuế quan
sẽ tạo ra:
a.Sự cạnh tranh công bằng giữa hàng hóa trong nước và hàng hóa nhập khẩu
b.Lợi ích ròng cho quốc gia đánh thuế
c.Thặng dư người tiêu dùng nhiều hơn
d.Tổn thất xã hội

Câu 3: Trong các đối tượng dưới đây, đối tượng không chịu thuế xuất nhập khẩu
không bao gồm:
a.Hàng hóa chuyển khẩu, quá cảnh
b.Hàng hóa tạm nhập – tái xuất
c.Hàng hóa mua bán giữa các khu phi thuế quan
d.Hàng hóa viện trợ nhân đạo

Câu 4: Giá thực tế phải trả trong giá tính thuế nhập khẩu:
a.Được áp dụng thuận tiện sáu phương pháp xác định trị giá hải quan
b.Được áp dụng tuần tự và linh hoạt sáu phương pháp xác định trị giá hải quan
c.Áp dụng một trong sáu phương pháp xác định trị giá hải quan theo chỉ định của cơ
quan hải quan
d.Được áp dụng tuần tự sáu phương pháp xác định trị giá hải quan

Câu 5: Công ty ABC trong khu chế xuất Linh Trung xuất khẩu một lô hàng sản phẩm
A sang Hoa Kỳ với thông tin như sau:
- Số lượng: 1.000sp
- Giá FOB: 10$/sp
- Tỷ giá tính thuế: 23.000 VND/USD
- Thuế suất thuế xuất khẩu của sản phẩm A: 5%
Thuế xuất khẩu mà công ty phải nộp là:
a.1.000sp x 10$ x 5% x 23.000VND/USD
b.Hàng hóa được miễn thuế xuất nhập khẩu
c.Hàng hóa không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu
d.0

Câu 6: Công ty Minh Long trong nước xuất khẩu một lô hàng sản phẩm A sang Hoa
Kỳ với thông tin như sau:
- Số lượng: 1.000sp
- Giá FOB: 10$/sp
- Tỷ giá tính thuế: 23.000 VND/USD
- Thuế suất thuế xuất khẩu của sản phẩm A: 5%
Thuế xuất khẩu mà công ty phải nộp là
a.1.000sp x 10$ x 5% x 23.000VND/USD
b.Hàng hóa không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu
c.Hàng hóa được miễn thuế xuất nhập khẩu
d.0

Câu 7: Trong các loại hàng hóa dưới đây, hàng hóa nào thuộc diện chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt?
a.Ô tô trên 24 chỗ ngồi
b.Xe mô tô hai bánh, ba bánh có dung tích dưới 125 cm3
c.Máy điều hòa nhiệu độ có công suất trên 90.000 BTU
d.Rượu có nồng độ cồn thấp

Câu 8: Công ty XNK VietChivas mua 10.000 chai rượu A từ nhà máy sản xuất rượu
ABC theo hơp đồng xuất khẩu. Tuy nhiên, vì một lý do nào đó, Công ty Vietchivas
chỉ xuất khẩu 9.000 chai, 1.000 chai còn lại công ty bán trong nước với thông tin như
sau:
- Số lượng: 1.000 chai
- Giá chưa thuế GTGT: 420.000 VND/chai
- Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của rượu A: 40%
Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp là:
a.10.000 x 420.000VND / (1+40%) x 40% (nộp thuế cho cả 10.000 chai)
b.1.000 x 420.000VND / (1+40%) x 40%
c.Công ty Vietchivas không phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt cho 1.000 chai bán trong
nước
d.1.000 x 420.000VND x 40%

Câu 9: Công ty XNK Vietchivas mua 10.000 chai rượu A từ công ty thương mại rượu
Phương Nam. Tuy nhiên, vì một lý do nào đó, Công ty Vietchivas chỉ xuất khẩu 9.000
chai, 1.000 chai còn lại công ty bán trong nước với thông tin như sau:
- Số lượng: 1.000 chai
- Giá chưa thuế GTGT: 420.000 VND/chai
- Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của rượu A: 40%
Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp là:
a.Công ty XNK Vietchivas không phải nộp thuế TTĐB cho 1.000 chai rượu bán
trong nước
b.10.000 x 420.000 VND x 40% (nộp thuế TTĐB cho cả 10.000 chai rượu)
c.1.000 x 420.000 VND / (1+40%) x 40%
d.1.000 x 420.000 VND x 40%

Câu 10: Công ty ABC xuất khẩu một lô hàng sản phẩm A sang Hoa Kỳ với thông tin
xuất khẩu như sau:
- Số lượng: 1.000 sản phẩm
- Giá FOB (quy ra VND): 100.000 VND/sản phẩm
- Hàng hóa A là hàng hóa chịu thuế GTGT với mức thuế suất thuế GTGT 10 % khi
bán trong nước, thuế suất thuế xuất khẩu 10%.
Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a.1.000 x 100.000/ (1+10%) x 10 %
b.1.000 x 100.000 x 10 %
c.1.000 x 100.000x(1+10%) x 10%
d.0

Câu 11: Công ty ABC nhập khẩu một lô hàng sản phẩm A với thông tin nhập
khẩu như sau:
- Số lượng: 1.000 sản phẩm
- Giá CIF (quy ra tiền VND): 100.000 VND/sản phẩm
- Thuế suất thuế nhập khẩu của hàng hóa A: 20%
- Hàng hóa A là hàng hóa không chịu thuế TTĐB và chịu thuế GTGT với mức thuế
suất thuế GTGT 10 %.
Thuế giá trị gia tăng phải nộp là:
a.1.000 x 100.000 x 10 %
b.1.000 x 100.000/ (1+20%) x 10 %
c.1.000 x (100.000 + 100.000 x 20%) x 10%
d.1.000 x 100.000 x 20% x 10 %

Câu 12: Doanh Nghiệp XNK Minh Tuệ nhập khẩu một lô hàng rượu A với thông tin
sau: số lượng:1000sp, giá tính thuế nhập khẩu: 100$/sp, tỷ giá tính thuế:
23.000VND/USD.
Biết thuế suất của sản phẩm rượu A như sau: Thuế suất thuế GTGT: 10%; Thuế suất
thuế TTĐB:50%; thuế suất thuế nhập khẩu:20%
Xác định thuế nhập khẩu mà công ty phải nộp?
a.1.000 sp x {100$ + 100$ x 20% + [(100$+ 100$ x20%) x 50%} x
23.000VND/USD
b.1.000 sp x {100$ + 100$ x 20% + [(100$+ 100$ x20%) x 50%} x 10% x
23.000VND/USD
c.1.000 sp x 100$ x 20% x 23.000VND/USD
d.1.000 sp x (100$ + 100$ x 20%) x 50% x 23.000VND/USD

Câu 13: Doanh Nghiệp XNK Minh Tuệ nhập khẩu một lô hàng rượu A với thông tin
sau: số lượng:1000sp, giá tính thuế nhập khẩu: 100$/sp, tỷ giá tính thuế:
23.000VND/USD.
Biết thuế suất của sản phẩm rượu A như sau: Thuế suất thuế GTGT: 10%; Thuế suất
thuế TTĐB:50%; thuế suất thuế nhập khẩu:20%
Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt mà công ty phải nộp?
a.1.000 sp x {100$ + 100$ x 20% + [(100$+ 100$ x20%) x 50%} x
23.000VND/USD
b.1.000 sp x (100$ + 100$ x 20%) x 50% x 23.000VND/USD
c.1.000 sp x 100$ x 20% x 23.000VND/USD
d.1.000 sp x {100$ + 100$ x 20% + [(100$+ 100$ x20%) x 50%} x 10% x
23.000VND/USD
Câu 14:
DN A có tình hình sau:
- Nhập khẩu 300.000 mét vải nguyên liệu để sản xuất áo, giá mua tại cửa khẩu Việt
Nam (giá CIF) 50.000 đ/mét, Thuế suất thuế Nhập khẩu 10%
- Xuất kho 200.000 mét vải nhập khẩu để sản xuất 100.000 áo cùng size. Các NVL
khác không đáng kể.
-Trong 100.000 áo sản xuất đã xuất khẩu 80.000 áo, số còn lại bán trong nước.

Thuế nhập khẩu phải nộp ở khâu nhập khẩu là:


a.1.250.000.000
b.1.000.000.000 VND
c.1.500.000.000 VND
d.500.000.000 VND

Câu 15: Công ty có hoạt động xuất khẩu và đủ điều kiện hoàn thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ. Tuy nhiên, công ty lần đầu xin hoàn thuế nên hồ sơ này thuộc diện:
a.Do cán bộ thuế quyết định
b.Hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước
c.Công ty được quyền lựa chọn
d.Hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước hoàn thuế

Câu 16:
Người ta đã thống kê giúp bạn thông tin về số lượng áo thun sản xuất, tiêu thụ trong
nước và xuất khẩu của một quốc gia trước khi và sau khi có chính sách trợ cấp xuất
khẩu cho sản phẩm áo thun xuất khẩu. Bạn được cung cấp các thông tin sau:
Trường hợp không có trợ cấpTrường hợp có trợ cấp xuất
xuất khẩu khẩu
Giá thế giới 5 USD/một áo 5 USD/một áo
Mức trợ cấp xuất khẩu 0 1 USD/một áo

Giá nội địa 5 USD/ một áo 6 USD/một áo


Tiêu dùng nội địa 700.000 áo 500.000 áo
Tổng số sản phẩm bán ra 1.500.000 áo 1.700.000 áo
Xuất khẩu 800.000 áo 1.200.000 áo

Bạn hãy ước lượng phần lợi ích mà người tiêu dùng thay đổi do chính sách trợ cấp
này.
a.Tăng 600.000 USD
b.Giảm 1.600.000 USD
c.Giảm 600.000 USD
d.Tăng 1.600.000 USD

Câu 17:
Người ta đã thống kê giúp bạn thông tin về số lượng áo thun sản xuất, tiêu thụ trong
nước và xuất khẩu của một quốc gia trước khi và sau khi có chính sách trợ cấp xuất
khẩu cho sản phẩm áo thun xuất khẩu. Bạn được cung cấp các thông tin sau:
Trường hợp không có trợ cấpTrường hợp có trợ cấp xuất
xuất khẩu khẩu
Giá thế giới 5 USD/một áo 5 USD/một áo
Mức trợ cấp xuất khẩu 0 1 USD/một áo

Giá nội địa 5 USD/ một áo 6 USD/một áo


Tiêu dùng nội địa 700.000 áo 500.000 áo
Tổng số sản phẩm bán ra1.500.000 áo 1.700.000 áo

Xuất khẩu 800.000 áo 1.200.000 áo

Bạn hãy ước lượng phần lợi ích mà người sản xuất thay đổi do chính sách trợ cấp này
a.Giảm 600.000 USD
b.Tăng 600.000 USD
c.Giảm 1.600.000 USD
d.Tăng 1.600.000 USD
Câu 18:
Người ta đã thống kê giúp bạn thông tin về số lượng áo thun sản xuất, tiêu thụ trong
nước và xuất khẩu của một quốc gia trước khi và sau khi có chính sách trợ cấp xuất
khẩu cho sản phẩm áo thun xuất khẩu. Bạn được cung cấp các thông tin sau:
Trường hợp không có trợ cấpTrường hợp có trợ cấp xuất
xuất khẩu khẩu
Giá thế giới 5 USD/một áo 5 USD/một áo
Mức trợ cấp xuất khẩu 0 1 USD/một áo

Giá nội địa 5 USD/ một áo 6 USD/một áo


Tiêu dùng nội địa 700.000 áo 500.000 áo
Tổng số sản phẩm bán ra 1.500.000 áo 1.700.000 áo

Xuất khẩu 800.000 áo 1.200.000 áo

Bạn hãy ước lượng phần ngân sách thay đổi do chính sách trợ cấp này.
a.Tăng 600.000 USD
b.Tăng 1.200.000 USD
c.Giảm 1.200.000 USD
d.Giảm 600.000 USD

Câu 19:
Người ta đã thống kê giúp bạn thông tin về số lượng áo thun sản xuất, tiêu thụ trong
nước và xuất khẩu của một quốc gia trước khi và sau khi có chính sách trợ cấp xuất
khẩu cho sản phẩm áo thun xuất khẩu. Bạn được cung cấp các thông tin sau:
Trường hợp không có trợ cấpTrường hợp có trợ cấp xuất
xuất khẩu khẩu
Giá thế giới 5 USD/một áo 5 USD/một áo
Mức trợ cấp xuất khẩu 0 1 USD/một áo

Giá nội địa 5 USD/ một áo 6 USD/một áo


Tiêu dùng nội địa 700.000 áo 500.000 áo
Tổng số sản phẩm bán ra 1.500.000 áo 1.700.000 áo

Xuất khẩu 800.000 áo 1.200.000 áo


Bạn hãy ước lượng phần tổn thất xã hội do chính sách trợ cấp tạo ra.
a.200.000 USD
b.400.000 USD
c.100.000 USD
d.800.000 USD

Câu 20: Điểm đặc trưng của cơ chế tạm nhập tái xuất là:
a.Luôn được chuyển đổi sang hình thức tiêu dùng nội địa trong mọi trường hợp
b.Hàng hóa nhập khẩu theo cơ chế này không được chế biến hoặc thậm chí
không được sửa chữa để bảo đảm chúng nguyên trạng như khi nhập khẩu.
c.Không cần xác định thời gian tái xuất
d.Hàng hóa nhập khẩu theo cơ chế này vẫn được chế biến chỉ cần đảm bảo đủ số
lượng hàng hóa tái xuất như khi nhập khẩu

You might also like