Professional Documents
Culture Documents
Slide XSTK HVNG
Slide XSTK HVNG
Slide XSTK HVNG
Bài giảng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT
&
THỐNG KÊ TOÁN
www.mfe.neu.edu.vn
2022
1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn
Thông tin học phần
Tiếng Anh: Probability and Statistics
Số tín chỉ: 3 Thời lượng: 45 tiết
Tài liệu cung cấp cho sinh viên
• Đề cương chi tiết
• Slide bài giảng
• Bảng số và công thức cơ bản (được dùng khi thi)
• Hướng dẫn thực hành Excel + Số liệu
• Nội dung giảng dạy học tập cụ thể
LÝLÝTHUYẾT
THUYẾTXÁC
XÁCSUẤT
SUẤTVÀ
VÀTHỐNG
THỐNGKÊ
KÊTOÁN
TOÁN-–BỘ
BỘMÔN
MÔNTOÁN
TOÁNKINH
KINHTẾTẾ- www.mfe.neu.edu.vn
- www.mfe.neu.edu.vn 9
Phép thử và biến cố
Phân loại biến cố:
• Biến cố chắc chắn (certain): Ω
• Biến cố không thể có (impossible): ∅
• Biến cố ngẫu nhiên (random): 𝐴, 𝐵, … hay 𝐴 , 𝐴 , …
Ví dụ: Tung 1 con xúc xắc 1 lần
• Biến cố chắc chắn: Ω = “xuất hiện số chấm < 7”
• Biến cố không thể có: ∅ = “xuất hiện 7 chấm”
• Biến cố ngẫu nhiên: 𝐴 = “xuất hiện mặt 1 chấm”
𝐴 = “xuất hiện mặt 2 chấm”
B = “xuất hiện lẻ chấm”
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 15
Đếm số kết cục sơ cấp
Ví dụ 1.1. Tung một đồng xu cân đối đồng chất. Tính xác
suất xuất hiện mặt sấp?
Ví dụ 1.2. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Tính xác suất
a) Hai lần xuất hiện mặt sấp
b) Xuất hiện 1 lần mặt sấp, 1 lần mặt ngửa
c) Hai lần xuất hiện mặt ngửa
Các biến cố 𝐴1, 𝐴2, … , 𝐴 gọi là độc lập toàn phần nếu
mỗi biến cố độc lập với mọi tổ hợp bất kỳ của các biến
cố còn lại.
Trong ví dụ 2.8, nếu lấy lần lượt có hoàn lại thì các biến
cố là độc lập toàn phần
Ví dụ 1.10. Hộp gồm 6 bóng trắng và 4 bóng đen. Lấy lần lượt
có hoàn lại 5 quả bóng. Tính xác suất để lấy được 5 quả bóng
màu trắng.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 29
4.4. cố
Biến Mốitổng
quan hệ giữa các biến cố
Biến cố 𝐷 được gọi là tổng (union) của hai biến cố 𝐴 và
𝐵 nếu 𝐷 xảy ra khi và chỉ khi có ít nhất một trong hai
biến cố 𝐴 và 𝐵 xảy ra.
Ω
Ký hiệu: 𝐷 = 𝐴 ∪ 𝐵 𝐴 𝐵
a) 𝑃 𝐴 ∪ 𝐵 =
b) 𝑃 𝐴̅ ∪ 𝐵 =
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN - BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 37
Xác suất của biến cố tổng
Bài tập 1 (làm tại lớp)
Một người đi bán hàng ở hai nơi độc lập nhau. Xác suất
bán được hàng lần lượt là 0,6 và 0,8.
Đặt A1 và A2 tương ứng với biến cố bán được hàng ở nơi
1 và 2.
Viết biến cố và tính xác suất người đó
(a) Bán được hàng ở cả hai nơi
(b) Bán được hàng ở ít nhất một nơi
(c) Bán được hàng ở đúng một nơi
(d) Không bán được hàng
A2 Ā2
A1 P(A1∩A2) = 0,48 P(A1∩Ā2) = 0,12 P(A1) = 0,6
Ā1 P(Ā1∩A2) = 0,32 P(Ā1∩Ā2) = 0,08 P(Ā1) = 0,4
P(A2) = 0,8 P(Ā2) = 0,2 1
P(A1 ∪ A2) = 𝑃 𝐴 + 𝑃 𝐴 − 𝑃 𝐴 ∩ 𝐴
= 0,6 + 0,8 – 0,48
cũng = 0,32 + 0,48 + 0,12
Ω
Đặt 𝐴 , 𝐴 lần lượt là các biến cố trúng thầu ở dự án 1, 2.
(a) 𝑃 𝐴 ∪ 𝐴 = 0,8
(b) 𝑃 (𝐴 ∩ 𝐴̅ ) ∪ (𝐴̅ ∩ 𝐴 ) = 0,7
,
(c) 𝑃 𝐴 𝐴 = = 0,2
,
,
(d) 𝑃 𝐴 𝐴̅ = = 0,6
,
Biến ngẫu nhiên liên tục (continuous): Các giá trị có thể
có lấp đầy một khoảng trên trục số.
Biến 𝑍 trong ví dụ 2.1
1 0≤𝑝 ≤1
2 ∑ 𝑝 =1
3 𝑥 ∉ {𝑥 , 𝑥 , … , 𝑥 } → 𝑃 𝑋 = 𝑥0 = 0
(4) 𝑃 𝑎 ≤ 𝑋 ≤ 𝑏 = ∑ 𝑝
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 53
Bảng phân phối xác suất
Ví dụ 2.2. Hộp có 6 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm xấu. Lấy
đồng thời 2 sản phẩm. Gọi 𝑋 số sản phẩm tốt lấy được.
Lập bảng phân phối xác suất của 𝑋
Gọi 𝑋 là số sản phẩm tốt lấy được; 𝑋 = 0, 1, 2
𝑋 0 1 2
𝑃 ? ? ?
a) Tính xác suất một ngày bất kì kí được trên 3 hợp đồng.
b) Tính xác suất để trong 5 ngày bất kì có 3 ngày kí được
dưới 2 hợp đồng.
𝐹 𝑥 = 𝑃(𝑋 < 𝑥)
𝐹(𝑏)
𝐹(𝑎)
𝑎 𝑏
𝑓 𝑥 = 𝐹 𝑥 ,𝑥 ∈ ℝ
𝑓 𝑥
𝐹 𝑥 =∫ 𝑓 𝑡 𝑑𝑡
∫ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 1
𝑃 𝑎 < 𝑋 < 𝑏 = ∫ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥
𝐸 𝑋 = 𝑥. 𝑓 𝑥 𝑑𝑥
1
𝑥 nếu 𝑥 ∈ 2; 6
𝑓 𝑥 = 16
0 nếu 𝑥 ∉ 2; 6
Tính E(𝑋)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 65
Kì vọng
Kì vọng là trung bình của biến ngẫu nhiên tính theo xác
suất
𝐸(𝑋) có đơn vị trùng với đơn vị của 𝑋 Biến ngẫu nhiên độc lập
nếu X nhận bất kỳ giá trị
Tính chất: nào trong các giá trị có
thể có của nó đều không
𝐸 𝐶 = 𝐶 với 𝐶 là hằng số làm thay đổi phân phối
xác suất của biến ngẫu
𝐸 𝐶 + 𝑋 = 𝐶 + 𝐸(𝑋) nhiêu Y và ngược lại
𝐸 𝐶. 𝑋 = 𝐶. 𝐸(𝑋) Trường hợp x nhận các
giá trị Khác nhau lại làm
𝐸 𝑋 ± 𝑌 = 𝐸(𝑋) ± 𝐸(𝑌) phân phối xác suất của
biến ngẫu nhiên Y thay
𝐸 𝑋. 𝑌 = 𝐸 𝑋 . 𝐸 𝑌 nếu 𝑋, 𝑌 độc lập đổi → X và y không phải
2 biến ngẫu nhiên độc lập
a. Mỗi sp bán được lãi 800 ngàn, tiền thuê cửa hàng mỗi tháng là 5
triệu. Tính trung bình tiền lãi mỗi tháng (với tháng có 30 ngày)
b. Nếu mỗi ngày nhân viên bán được trên 4 sp thì được thưởng
300 ngàn, từ 2 đến 4 sp được 100 ngàn, 1 sp được 50 ngàn.
Nhân viên có 2 phương thức để lựa chọn lương tháng:
1- nhận cứng 7 triệu, 2- nhận cứng 4 triệu + thưởng.
Nhân viên nên chọn phương thức nào?
2,7x30+800000 - 5000000 = 59800000
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 68
Ứng dụng của kì vọng
Ví dụ 2.9. Giải ý b: Đặt 𝑌 là số tiền thưởng nhận được
trong 1 ngày nếu nhân viên chọn phương thức 2 (đv ngàn
đồng)
𝒀 50 100 300
𝑷 0,1 0,85 0,05
Suy ra
𝐸 𝑌 = 50 ∗ 0,1 + 100 ∗ 0,85 + 300 ∗ 0,05
= 105 ngàn đồng
Tiền thưởng 1 tháng nhân viên nhận được nếu chọn phương thức
2 là 30 ∗ 105 = 3.150 (ngàn đồng)
𝑉 𝐶 = 0 với 𝐶 là hằng số
𝑉 𝑋+𝐶 =𝑉 𝑋
𝑉 𝐶 𝑋 =𝐶 𝑉 𝑋
𝑉 𝑋 ± 𝑌 = 𝑉 𝑋 + 𝑉 𝑌 với 𝑋 và 𝑌 độc lập
𝑉 𝑋 = ∑𝑥 𝑝 − 𝐸 𝑋
𝑉 𝑋 = 𝑥 . 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 − 𝐸 𝑋
Ví dụ 2.9.
Tính phương sai của bnn ở ví dụ 2.6 và 2.7
𝑚 𝑚
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 75
Giá trị tới hạn
Giá trị tới hạn mức 𝛼 của biến ngẫu nhiên 𝑋, ký hiệu 𝑥 , là
giá trị của 𝑋 thỏa mãn:
𝑃 𝑋>𝑥 =𝛼
Biến ngẫu nhiên rời rạc 𝑋 chỉ nhận 2 giá trị 0 và 1 với
xác suất
𝑃 𝑋 = 𝑥 = 𝑝 (1 − 𝑝) với 𝑥 = 0; 1
gọi là phân phối Không-Một, hay phân phối Bernoulii
Bảng phân phối xác suất Lưu ý: Phân phối không - một thường được dùng
để đặc trưng dấu hiệu nghiên cứu định tính có 2
phạm trù Luân phiên như chất lượng sản phẩm
𝑋 0 1 (Lỗi -không lỗi) giới tính (nam, nữ)
𝑃 1−𝑝 𝑝
Kí hiệu: 𝑋 ~ 𝐴(𝑝)
Tham số đặc trưng:
𝐸(𝑋) = 𝑝; 𝑉(𝑋) = 𝑝(1 − 𝑝)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 78
3.2. PHÂN PHỐI NHỊ THỨC
Biến ngẫu nhiên rời rạc 𝑋 nhận một trong các giá trị có
thể có là 0, 1, 2, … với các xác suất tương ứng là
𝑃 𝑋 =𝑥 =𝐶 𝑝 1−𝑝 ; 𝑥 = 0,1, … , 𝑛
gọi là phân phối Nhị thức (Binomial) với tham số 𝑛 và 𝑝.
Kí hiệu: 𝑋 ~ 𝐵(𝑛; 𝑝)
0.2 0.2
0.15 0.15
0.1 0.1
0.05 0.05
0 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0.025 0.025
0.02 0.02
0.015 0.015
0.01 0.01
0.005 0.005
0 0
1 6 11 16 21 26 31 36 41 46 51 56 61 66 71 76 81 86 91 96 0 20 40 60 80 100
Khi 𝜇 tăng thì đồ thị của Khi 𝜎 tăng thì đồ thị của 𝑓(𝑥)
𝑓(𝑥) dịch sang phải thấp xuống và rộng ra
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 89
Phân phối Chuẩn hóa
Biến 𝑍 phân phối Chuẩn hóa (Standardized Normal),
nếu 𝑍 phân phối Chuẩn với 𝜇 = 0 và 𝜎 = 1.
𝑍 ∼ 𝑁 0; 1
0 𝑧
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 90
Phân phối Chuẩn hóa
Hàm phân phối xác suất: xác suất về bên trái một điểm
Φ 𝑧 = 𝑃(𝑍 < 𝑧) = 𝜑 𝑡 𝑑𝑡
Tính chất: Φ −𝑧 + Φ 𝑧 = 1
𝑃 𝑎 <𝑋 =1−Φ
𝑃 𝑎<𝑋<𝑏 =Φ −Φ
𝜑 𝑧
𝑓 𝑥
𝜇 𝑏 𝑥
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 92
Công thức tính xác suất
Ví dụ 3.4. Lợi nhuận (đv: triệu) của một dự án là biến ngẫu
nhiên phân phối Chuẩn, với trung bình bằng 500, phương
sai bằng 400. Tính xác suất để:
a) Lợi nhuận cao hơn 520.
b) Lợi nhuận thấp hơn 530.
c) Lợi nhuận từ 480 đến 540.
𝜇 = 𝑎𝜇 ; 𝜎 = 𝑎 𝜎
Ví dụ 3.8.
Xác suất để một khách hàng vào siêu thị mua sản phẩm
của hãng A là 0,3. Tính xác suất để trong 200 khách vào
siêu thị có:
a) Nhiều hơn 70 khách mua hàng của hãng A.
b) Từ 40 đến 50 khách mua hàng của hãng A.
Ví dụ 3.8.
Xác suất để một khách hàng vào siêu thị mua sản phẩm
của hãng A là 0,3. Tính xác suất để trong 200 khách vào
siêu thị có:
a) Nhiều hơn 70 khách mua hàng của hãng A.
b) Từ 40 đến 50 khách mua hàng của hãng A.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 100
3.6. PHÂN PHỐI KHÁC
Phân phối khác dùng cho thống kê, cần nắm cách tìm giá
trị tới hạn để làm bài tập
Phân phối Khi bình Phương
Phân phối Student
Phân phối Fisher – Snedecor
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 101
Phân phối Khi bình phương
BNN liên tục 𝜒 phân phối Khi bình phương với 𝑛 bậc
tự do (degree of freedom: df), kí hiệu: 𝜒 ~𝜒 (𝑛)
Tham số: 𝐸(𝜒 ) = 𝑛; 𝑉 𝜒 = 2𝑛
( )
Giá trị tới hạn mức 𝛼 là 𝜒
( )
𝑃 𝜒 (𝑛) > 𝜒 =𝛼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 102
Phân phối Khi bình phương
Bảng đầy đủ: phụ lục 7 giáo trình
( ) ( )
Bảng giản lược 𝜒 , và 𝜒 ,
α α
0.975 0.95 0.05 0.025 0.975 0.95 0.05 0.025
n n
1 0.001 0.004 3.841 5.024 20 9.591 10.85 31.41 34.17
2 0.051 0.103 5.991 7.378 24 12.40 13.85 36.42 39.36
3 0.216 0.352 7.815 9.348 30 16.79 18.49 43.77 46.98
4 0.484 0.711 9.488 11.14 39 23.65 25.70 54.57 58.12
5 0.831 1.145 11.07 12.83 50 32.36 34.76 67.50 71.42
10 3.247 3.940 18.31 20.48 99 73.36 77.05 123.2 128.4
15 6.262 7.261 25.00 27.49 120 91.57 95.70 146.6 152.2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 103
Phân phối Student
BNN liên tục T phân phối Student với 𝑛 bậc tự do, kí
hiệu: 𝑇 ~ 𝑇(𝑛)
Tham số: 𝐸(𝑇) = 0; 𝑉 𝑇 =
( )
Giá trị tới hạn mức 𝛼 là 𝑡 :𝑃 𝑇 𝑛 >𝑡 =𝛼
( )
• 𝑡 = −𝑡
( )
• 𝑛 > 30 thì 𝑡 ≈𝑧
𝛼
( )
0 𝑡
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 104
Phân phối Student
Bảng đầy đủ: phụ lục 8 giáo trình
( ) ( )
Bảng giản lược 𝑡 , và 𝑡 , ≈𝑧 ,
α α
0.1 0.05 0.025 0.1 0.05 0.025
n n
10 1.372 1.812 2.228 17 1.333 1.740 2.110
11 1.363 1.796 2.201 18 1.330 1.734 2.101
12 1.356 1.782 2.179 19 1.328 1.729 2.093
13 1.350 1.771 2.160 20 1.325 1.725 2.086
14 1.345 1.761 2.145 24 1.318 1.711 2.064
15 1.341 1.753 2.131 30 1.310 1.697 2.042
16 1.337 1.746 2.120 1.282 1.645 1.960
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 105
Phân phối Fisher
BNN liên tục 𝐹 tuân theo quy luật Fisher-Snedecor (gọi
tắt là Fisher) với hai bậc tự do 𝑛1 và 𝑛2
Ký hiệu: 𝐹 ~ 𝐹(𝑛1, 𝑛2)
( , )
Giá trị tới hạn mức 𝛼 là 𝑓
( , )
𝑃 𝐹 𝑛 ,𝑛 >𝑓 =𝛼
Tính chất:
( , )
𝑓 = ( , )
𝛼
( , )
𝑓
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 106
Phân phối Fisher
( , )
Bảng đầy đủ: phụ lục 9 giáo trình; Bảng giản lược: 𝑓,
n1
n2 24 39 59 99 120
α
0.025 2.27 2.15 2.08 2.03 2.01
24
0.05 1.98 1.90 1.84 1.80 1.79
0.025 2.02 1.89 1.82 1.75 1.74
39
0.05 1.80 1.70 1.65 1.60 1.58
0.025 1.94 1.81 1.73 1.66 1.65
49
0.05 1.74 1.64 1.58 1.53 1.52
0.025 1.89 1.75 1.67 1.60 1.59
59
0.05 1.70 1.60 1.54 1.49 1.47
0.025 1.79 1.65 1.56 1.49 1.46
99
0.05 1.63 1.52 1.45 1.39 1.38
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 107
CHƯƠNG 4 – BIẾN NGẪU NHIÊN HAI
CHIỀU
4.1. Khái niệm biến ngẫu nhiên hai chiều
4.2. Bảng phân phối xác suất đồng thời của BNN hai chiều rời rạc
4.3. Bảng phân phối thành phần và phân phối có điều kiện
4.4. Các tham số đặc trưng của BNN hai chiều rời rạc
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 108
4.1. Biến ngẫu nhiên hai chiều
Chiều cao 𝑋 (m) của sinh viên VN là biến ngẫu nhiên 1
chiều.
Điểm 10%, 30%, 60% của môn Xác suất thống kê:
(𝑋, 𝑌, 𝑍) là biến ngẫu nhiên 3 chiều.
Hệ 𝑛 biến ngẫu nhiên 1 chiều được xét một cách đồng
thời tạo nên biến ngẫu nhiên 𝑛 chiều.
Kí hiệu: (𝑋1, 𝑋2, … . 𝑋𝑛)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 109
Biến ngẫu nhiên hai chiều
Hệ hai biến ngẫu nhiên 1 chiều được xét một cách đồng
thời tạo nên biến ngẫu nhiên 2 chiều.
Kí hiệu: (𝑋, 𝑌)
Ví dụ 4.1. Thu nhập và tiêu dùng của hộ gia đình; chiều dài
và chiều rộng của 1 sản phẩm, …
Các thành phần có thể rời rạc hoặc liên tục
Tại đây chỉ xét biến ngẫu nhiên hai chiều mà cả hai
thành phần đều rời rạc.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 110
Bảng phân phối xác suất
Bảng phân phối xác suất đồng thời với các xác suất biên
của các thành phần
Y
𝑦 𝑦 ⋯ 𝑦 P(X)
X
𝑥 𝑝 𝑝 ⋯ 𝑝 𝑃(𝑥 )
𝑥 𝑝 𝑝 ⋯ 𝑝 𝑃(𝑥 )
⋮ ⋮ ⋮ ⋱ ⋮ ⋮
𝑥 𝑝 𝑝 ⋯ 𝑝 𝑃(𝑥 )
P(Y) 𝑃(𝑦 ) 𝑃(𝑦 ) ⋯ 𝑃(𝑦 ) 1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 111
Bảng phân phối xác suất biên
Bảng phân phối xác suất biên của 𝑋
𝑋 𝑥1 … 𝑥𝑖 … 𝑥𝑛
𝑃 𝑃(𝑥1) … 𝑃(𝑥𝑖) … 𝑃(𝑥𝑛)
𝑌 𝑦1 … 𝑦𝑗 … 𝑦𝑚
𝑃 𝑃(𝑦1) … 𝑃(𝑦𝑗) … 𝑃(𝑦𝑚)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 112
Bảng phân phối xác suất có điều kiện
Bảng phân phối của 𝑋 𝑌 = 𝑦𝑗):
,
𝑃 𝑥𝑖 | 𝑦 =
(𝑋 | 𝑌 = 𝑦𝑗) 𝑥 𝑥2 … 𝑥𝑛
𝑃 𝑃(𝑥 |𝑦 ) 𝑃(𝑥2| 𝑦𝑗) … 𝑃(𝑥𝑛 | 𝑦𝑗)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 113
Tham số đặc trưng
Kì vọng, phương sai: 𝑬 𝑿 , 𝑽 𝑿 , 𝑬 𝒀 , 𝑽(𝒀)
Kì vọng có điều kiện
• 𝐸 𝑌|𝑥 =∑ 𝑦 𝑃(𝑦 |𝑥 )
• 𝐸 𝑋|𝑦 =∑ 𝑥 𝑃(𝑥 |𝑦 )
Tính độc lập: 𝑋, 𝑌 độc lập nếu
𝑃(𝑥 , 𝑦 ) = 𝑃 𝑥 ⋅ 𝑃(𝑦 ) với ∀ 𝑖, 𝑗
Nếu tồn tại 𝑖, 𝑗 để 𝑃(𝑥 , 𝑦 ) ≠ 𝑃 𝑥 ⋅ 𝑃(𝑦 ) thì 𝑋, 𝑌
không độc lập
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 114
Ví dụ
Ví dụ 4.2. Cho các biến ngẫu nhiên:
𝑋: Số lao động (người), 𝑌: Số người ăn theo (người)
𝑌 0 1 2
𝑋
1 0,1 0,02 0,01
2 0,16 0,12 0,08
3 0,2 0,17 ?
a) 𝑃(𝑋 = 3, 𝑌 = 2) =
b) 𝑃 𝑌 = 2 𝑋 = 1) =
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 115
Ví dụ 4.2 (tiếp)
𝑌 0 1 2
𝑋
1 0,1 0,02 0,01
2 0,16 0,12 0,08
3 0,2 0,17 0,14
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 116
Ví dụ 4.2 (tiếp)
𝑌 0 1 2
𝑋
1 0,1 0,02 0,01
2 0,16 0,12 0,08
3 0,2 0,17 0,14
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 116
Hiệp phương sai và hệ số tương quan
Hiệp phương sai (covariance):
𝐶𝑜𝑣(𝑋, 𝑌) = 𝐸 𝑋 − 𝐸(𝑋) 𝑌 − 𝐸(𝑌)
=∑ ∑ 𝑥 𝑦 𝑃 𝑥 , 𝑦 − 𝐸(𝑋)𝐸(𝑌)
( , )
Hệ số tương quan (correlation) 𝜌 , =
.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 118
Ví dụ 4.2 (tiếp)
𝑌 0 1 2
𝑋
1 0,1 0,02 0,01
2 0,16 0,12 0,08
3 0,2 0,17 0,14
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 119
Chương 5. Luật số lớn
Định lý giới hạn trung tâm
𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋𝑛 là các BNN độc lập có cùng phân phối xác
suất, kỳ vọng và phương sai hữu hạn
( )
Đặt 𝑌 = ∑ 𝑋 và 𝑍 =
( )
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 120
CHƯƠNG 6 – CƠ SỞ LÝ THUYẾT MẪU
6.1. Các khái niệm
6.2. Tổng thể nghiên cứu
6.3. Mẫu ngẫu nhiên
6.4. Thống kê
6.5. Phân phối xác suất của thống kê
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 121
6.1. CÁC KHÁI NIỆM
Tổng thể
Tham số đặc trưng của tổng thể
Mẫu ngẫu nhiên
Mẫu cụ thể
Thống kê (tham số đặc trưng mẫu)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 122
Tổng thể
Xét toàn bộ người lao
Tập hợp toàn bộ các phần tử đồng nhất theo một dấu động Hà Nội.
- Đồng nhất: Đều là
hiệu nghiên cứu định tính hay định lượng nào đó được người lao động ( trong
độ tuổi lao động ), Có
gọi là tổng thể (population) hộ khẩu Hà Nội, tham
gia lao động
Kích thước tổng thể (population size): là số phần tử 𝑵
Dấu hiệu lượng hóa được: 𝑿- Biến ngẫu nhiên gốc
𝑋 = {𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑁 }
Các tham số đặc trưng của 𝑋 là tham số đặc trưng của
tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 123
Mô tả tổng thể
Nếu 𝑋 chỉ gồm k giá trị khác nhau: 𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑘
Số lượng tương ứng là 𝑁1, 𝑁2, … , 𝑁𝑘
gọi là tần số tổng thể của 𝑥𝑖
Đặt 𝑝𝑖 = , gọi là tỉ lệ tổng thể
0≤𝑁 ≤𝑁
Giá trị 𝑥1 𝑥2 … 𝑥𝑘 ∑ 𝑁 =𝑁
Tần số 𝑁1 𝑁2 … 𝑁𝑘
0≤𝑝 ≤1
Tỉ lệ 𝑝1 𝑝2 … 𝑝𝑘 ∑ 𝑝 =1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 124
Tham số đặc trưng của tổng thể
Trung bình tổng thể (population mean): 𝝁
𝜇= ∑ 𝑥 = 𝐸(𝑋)
Phương sai tổng thể (population variance): 𝝈𝟐
𝜎 = ∑ (𝑥 − 𝑚) = 𝑉(𝑋)
Độ lệch chuẩn tổng thể: 𝜎 = 𝜎
Tỉ lệ tổng thể (population proportion): 𝒑
Tần số dấu hiệu (hay biến cố) 𝐴 là 𝑀𝐴
𝑀
𝑝= = 𝑃(𝐴)
𝑁
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 125
Nhận xét
Nghiên cứu Tổng thể: qua tham số đặc trưng tổng thể,
nghiên cứu toàn bộ các phần tử:
• Chi phí lớn, có thể không khả thi
• Sai sót khi thu thập, có thể phá hủy tập hợp
Nghiên cứu một số phần tử đại diện: Mẫu
• Từ tổng thể rút 𝑛 phần tử (mẫu kích thước 𝑛)
• Xác định tham số đặc trưng mẫu (thống kê)
• Rút ra kết luận liên quan đến tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 126
6.2. Mẫu ngẫu nhiên
Mẫu ngẫu nhiên kích thước 𝑛 là tập hợp của 𝑛 biến
ngẫu nhiên độc lập 𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋𝑛 được thành lập từ
biến ngẫu nhiên gốc 𝑋 và có cùng quy luật phân phối
xác suất với 𝑋.
Ký hiệu: 𝑊 = (𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋𝑛)
𝐸(𝑋 ) = 𝐸(𝑋) = 𝜇
𝑉 𝑋 = 𝑉 𝑋 = 𝜎 , 𝑖 = 1, 𝑛
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 127
Mẫu cụ thể
Gồm 𝑛 quan sát (𝑛 con số): 𝑤 = (𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑛)
Nếu chỉ gồm 𝑘 giá trị khác nhau: 𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑘 với số lần
xuất hiện tương ứng : 𝑛1, 𝑛2, … , 𝑛𝑘
𝑛𝑖 là tần số mẫu của 𝑥𝑖 (frequency)
Đặt 𝑝̂ 𝑖 = : tỉ lệ mẫu (sample proportion)
Giá trị 𝑥1 𝑥2 … 𝑥𝑘
∑ 𝑛 =𝑛
Tần số 𝑛1 𝑛2 … 𝑛𝑘 ∑ 𝑝̂ = 1
Tỉ lệ 𝑝̂ 1 𝑝̂ 2 … 𝑝̂ k
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 128
Ví dụ
Ví dụ 6.1.
Nghiên cứu về khối lượng sản phẩm (𝑋)
Mẫu ngẫu nhiên kích thước 𝑛 = 10,
𝑊 = (𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋10)
• 𝐸(𝑋1) = 𝐸(𝑋2) = ⋯ = 𝐸(𝑋10) = 𝐸(𝑋)
• 𝑉(𝑋1) = 𝑉(𝑋2) = ⋯ = 𝑉(𝑋10) = 𝑉(𝑋)
Mẫu cụ thể 𝑤 = (20, 21, 20, 23, 23, 24, 22, 24, 22, 22)
Khối lượng (g) 20 21 22 23 24
Số sản phẩm 2 1 3 2 2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 129
6.3. Thống kê đặc trưng mẫu
Một hàm của các biến ngẫu nhiên Xi trong mẫu là một
thống kê (statistic)
𝐺 = 𝐺(𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋𝑛)
Vì mẫu ngẫu nhiên nên 𝐺 là biến ngẫu nhiên với phân
phối xác suất xác định
Mẫu cụ thể: thống kê là số cụ thể, giá trị quan sát
𝐺𝑞𝑠 = 𝑔 = 𝐺(𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑛)
Thống kê trong mẫu thường tương ứng với một tham
số trong tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 130
TRUNG BÌNH MẪU NGẪU NHIÊN
Trung bình mẫu ngẫu nhiên (sample mean) => Để suy diễn thống kê về trung
bình tổng thể
∑𝒏𝒊 𝟏 𝑿𝒊
𝑿=
𝒏
𝑋 là biến ngẫu nhiên:
𝜎 𝜎
𝐸 𝑋 = 𝜇; 𝑉 𝑋 = ; 𝜎 =
𝑛 𝑛
Nếu 𝑋 ~ 𝑁(𝜇, 𝜎2) thì:
𝜎 (𝑋 − 𝜇) 𝑛
𝑋~𝑁 𝜇, ; 𝑍= ~𝑁(0,1)
𝑛 𝜎
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 131
Ví dụ
Ví dụ 6.2. Chiều dài của một loại sản phẩm là một biến
ngẫu nhiên phân phối Chuẩn với trung bình là 100 cm và
phương sai là 16 cm2 .
Kiểm tra ngẫu nhiên 25 sản phẩm.
a) Tính khả năng để chiều dài trung bình của 25 sản phẩm
này lớn hơn 101 cm.
b) Với xác suất là 0,95 thì chiều dài trung bình của 25 sản
phẩm trên tối đa là bao nhiêu?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 132
PHƯƠNG SAI MẪU NGẪU NHIÊN
Độ lệch bình phương trung bình (mean of squares)
∑ (𝑋 − 𝑋)
𝑀𝑆 =
𝑛
Phương sai mẫu (sample variance) 𝑺𝟐
∑ 𝒏 𝟐
𝟐 𝐢 𝟏 (𝑿𝒊 − 𝑿) 𝑛
𝑺 = = 𝑀𝑆
𝒏−𝟏 𝑛−1
Độ lệch chuẩn mẫu: 𝑆 = 𝑆
Ta có : 𝐸(𝑆2) = 𝜎 và 𝐸(𝑀𝑆) = 𝜎
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 133
TỈ LỆ MẪU NGẪU NHIÊN
Trong mẫu kích thước 𝑛 có 𝑋 phần tử có dấu hiệu
(biến cố) 𝐴 thì tỉ lệ mẫu
𝑋
𝑝̂ =
𝑛
( )
Nếu 𝑃(𝐴) = 𝑝 thì: 𝐸 𝑝̂ = 𝑝 ; 𝑉(𝑝)̂ =
Mẫu kích thước 𝑛 ≥ 100
( )
𝑝̂ ∼ 𝑁 𝑝, và 𝑍 = ~𝑁(0,1)
( )
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 134
Ví dụ
Ví dụ 6.3. Tỉ lệ phế phẩm của nhà máy A là 10%. Lấy ngẫu
nhiên 100 sản phẩm của nhà máy này.
a) Tính xác suất để trong số sản phẩm lấy ra có ít nhất là
13% phế phẩm.
b) Với xác suất là 0,95 thì trong mẫu trên có tối đa là bao
nhiêu phế phẩm?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 135
THỐNG KÊ MÔ TẢ BẰNG SỐ
Xu thế trung tâm: Trung bình, trung vị, mốt, …
Các vị trí: Tứ phân vị, các phân vị, …
Đo độ phân tán: Phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến
thiên, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, ...
Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng, hệ số nhọn
Đo độ liên hệ: Hiệp phương sai, hệ số tương quan, …
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 136
Trung bình (mean)
Công thức tính
Tổng thể Mẫu
Dữ liệu: {𝑥 , 𝑥 , … , 𝑥 } Dữ liệu: {𝑥 , 𝑥 , … , 𝑥 }
𝒙𝟏 + 𝒙𝟐 + ⋯ + 𝒙𝑵 𝒙𝟏 + 𝒙𝟐 + ⋯ + 𝒙𝒏
𝝁= 𝒙=
𝑵 𝒏
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 137
Trung bình có trọng số
Nếu số liệu dạng có trọng số (weighted data)
Giá trị 𝑥 có trọng số là 𝑤
Trung bình có trọng số (weighted mean):
𝒘𝟏 𝒙𝟏 + 𝒘𝟐 𝒙𝟐 + ⋯ + 𝒘𝒌 𝒙𝒌 ∑𝒘𝒊 𝒙𝒊
𝒙= =
𝒘𝟏 + 𝒘𝟐 + ⋯ + 𝒘𝒌 ∑𝒘𝒊
Ví dụ 6.4.
Giá bán (triệu / kg) 10 12 14 16
Số lượng (kg) 3 10 5 2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 138
Phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên
Tổng thể Mẫu
Số liệu {𝑥 , 𝑥 , … , 𝑥 } {𝑥 , 𝑥 , … , 𝑥 }
∑𝒙𝒊 ∑𝒙𝒊
Trung bình 𝝁= 𝒙=
𝑵 𝒏
Tổng bình phương 𝑆𝑆 = ∑ 𝑥 − 𝜇 𝑆𝑆 = ∑ 𝑥 − 𝑥̅
Phương sai 𝟐
𝑆𝑆 𝟐
𝑆𝑆
𝝈 = 𝒔 =
𝑵 𝒏−𝟏
Độ lệch chuẩn 𝝈= 𝜎 𝒔= 𝑠
Hệ số biến thiên 𝑪𝑽 = 𝜎 × 100% 𝑠
𝑪𝑽 = × 100%
𝜇 𝑥̅
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN - BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 139
Phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên
Phương sai và độ lệch chuẩn đo mức độ phân tán, biến
động, dao động, đồng đều, ổn định của dữ liệu
Phương sai lớn hơn phân tán hơn, biến động hơn
Phương sai nhỏ hơn đồng đều hơn, ổn định hơn
Phương sai có đơn vị là bình phương đơn vị của dữ liệu
Độ lệch chuẩn có đơn vị là đơn vị của dữ liệu
Hệ số biến thiên có đơn vị là phần trăm (%).
Hệ số biến thiên đo độ biến động tương đối, để so
sánh độ phân tán của các biến có đơn vị đo khác nhau.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 140
Phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 142
Sử dụng máy tính Casio fx 570VN plus
Bật tần số:
Shift → Setup → ↓ → 4 → 1 (turn on frequency)
Nhập dữ liệu
Mode → 3 → 1 → (nhập dữ liệu cho 𝑋 và tần số)
Xác nhận dữ liệu với =, kết thúc nhập với AC
Tính thống kê cho 𝑋
Shift → 1 → 4 → chọn thống kê cần tính
1 𝑛 = Số quan sát 2 𝑥̅ = Trung bình
3 𝜎 = Độ lệch chuẩn tổng thể 4 𝑠 = Độ lệch chuẩn mẫu
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 143
Thống kê mô tả hình dáng phân phối
Hệ số bất đối xứng mẫu Hệ số nhọn mẫu
Skewness Kurtosis
∑ 𝑥 − 𝑥̅ /𝑛 ∑ 𝑥 − 𝑥̅ /𝑛
𝑎 = 𝑎 =
𝑠 𝑠
Skewness > 0: lệch phải, đuôi phải
Skewness < 0: lệch trái, đuôi trái
Hàm Excel: Skew(data) và Kurtoris(data)
Excel hiệu chỉnh
∑ ̅ ( )∑ ̅
𝑎 = ;𝑎 = −
( )( ) ( )( )
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 144
Thống kê mô tả mức độ liên hệ
Hai biến 𝑋 và 𝑌 là số liệu theo cặp (𝑥 , 𝑦 )
Tổng thể Mẫu
Hiệp ∑ 𝑥 − 𝑥̅ 𝑦 − 𝑦
phương sai ∑ 𝑥 − 𝜇 𝑦 − 𝜇 𝑛−1
Covariance 𝑁 𝑛
= 𝑥 ⋅ 𝑦 − 𝑥̅ ⋅ 𝑦
Cov = 𝑛−1
Hệ số
tương quan 𝐶𝑜𝑣 𝑋, 𝑌 𝐶𝑜𝑣 𝑋, 𝑌
𝜌 , = 𝑟 , =
Correlation 𝜎 𝜎 𝑠 𝑠
Cor =
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 145
Thống kê mô tả mức độ liên hệ
Hệ số tương quan nằm trong đoạn [−1,1]
Hệ số tương quan càng gần 0: càng yếu, lỏng
Hệ số tương quan càng gần ±1: càng mạnh, chặt
Hàm tính toán trên EXCEL
Tổng thể Mẫu
Hiệp = Covariance.P (Data) = Covariance.S (Data)
phương sai hoặc
Covariance = Covar (Data)
Hệ số = Correl (Data)
tương quan
Correlation
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 146
Hiệp phương sai - hệ số tương quan
Ví dụ 6.6. Tính hiệp phương sai và hệ số tương quan của
mẫu sau: 2 5 8 𝑥
7 9
𝑦 4 5 7 8 10
Stt 𝒙𝒊 𝒚𝒊 𝒙𝟐𝒊 𝒚𝟐𝒊 𝒙 𝒊 ⋅ 𝒚𝒊 𝐶𝑜𝑣 𝑋, 𝑌 =
1 2 4 4 16 8
2 5 5 25 25 25 𝑠 =
3 8 7 64 49 56
4 7 8 49 64 56 𝑠 =
5 9 10 81 100 90
∑ 31 34 223 254 235 𝑟 , =
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 147
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
Sử dụng thống kê trong mẫu để phản ánh về tham số
trong tổng thể.
Phân phối xác suất thể hiện mối liên hệ giữa các đại
lượng này, phụ thuộc vào phân phối xác suất của biến
ngẫu nhiên gốc 𝑋
Dấu hiệu định lượng: thường qua biến phân phối
Chuẩn 𝑁(𝜇, 𝜎2)
Dấu hiệu định tính: qua biến Không một 𝐴(𝑝)
Các phân phối xác suất phục vụ suy diễn thống kê,
ước lượng và kiểm định tham số
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 148
Phân phối xác suất
Phương (𝑛 − 1)𝑆 ( )
(𝑛 − 1)𝑆 ( )
sai 𝜒 = ~𝜒 𝜒 = ~𝜒
𝜎 𝜎
(𝑝̂ − 𝑝) 𝑛 (𝑝̂ − 𝑝) 𝑛
Tỉ lệ 𝑍 = ~𝑁(0,1) 𝑍 = ~𝑁(0,1)
𝑛 ≥ 100 𝑝(1 − 𝑝) 𝑝(1
̂ − 𝑝)̂
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 149
Suy đoán về trung bình mẫu (Tự đọc)
Ta có: 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎 ) rút ra mẫu ngẫu nhiên kích thước
𝑛 xây dựng được thống kê 𝑋 và 𝑆 với 𝑋~𝑁(𝜇, )
Các công thức suy diễn trung bình mẫu:
𝜎 𝜎
𝑃 𝜇− 𝑧 / <𝑿<𝜇+ 𝑧 / =1−𝛼
𝑛 𝑛
𝜎
𝑃 −∞ < 𝑿 < 𝜇 + 𝑧 =1−𝛼
𝑛
𝜎
𝑃 𝜇− 𝑧 < 𝑿 < +∞ = 1 − 𝛼
𝑛
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 150
Suy đoán về tỉ lệ mẫu (tự đọc)
Các công thức suy diễn trung bình mẫu:
𝑝 1−𝑝 𝑝(1 − 𝑝)
𝑃 𝑝− 𝑧 / <𝒑<𝑝+ 𝑧 / =1−𝛼
𝑛 𝑛
𝑝(1 − 𝑝)
𝑃 0<𝒑<𝑝+ 𝑧 =1−𝛼
𝑛
𝑝 1−𝑝
𝑃 𝑝− 𝑧 <𝒑<1 =1−𝛼
𝑛
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 151
CHƯƠNG 7 - ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
7.1. Ước lượng tham số tổng thể
7.2. Ước lượng điểm
7.3. Ước lượng bằng khoảng tin cậy
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 152
7.1. KHÁI NIỆM
Trong tổng thể, 𝑋 đã biết phân phối xác suất nhưng
tham số 𝜽 (tham số tổng thể) chưa biết.
Từ mẫu ước lượng tham số 𝜃 (parameter estimate)
Ước lượng điểm (point estimate) một giá trị 𝜃
• Mẫu ngẫu nhiên: ƯL ngẫu nhiên (estimator)
• Mẫu cụ thể: ƯL cụ thể (estimate), hay giá trị quan
sát (observed value)
Ước lượng khoảng (interval estimate)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 153
7.2. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
Tính không chệch (unbiased):
• 𝜃 là ước lượng không chệch của 𝜃 𝐸 𝜃 = 𝜃
• Nếu 𝐸 𝜃 ≠ 𝜃 : ước lượng chệch
Tính hiệu quả (efficient):
𝜃 , 𝜃 , 𝜃 ∗ , 𝜃 là ƯL không chệch
• 𝑉(𝜃 ) < 𝑉(𝜃 ) thì 𝜃 là hiệu quả hơn 𝜃
• 𝑉(𝜃 ∗ ) < 𝑉(𝜃) với mọi 𝜃 thì 𝜃 ∗ là ƯL hiệu quả
Ước lượng không chệch, hiệu quả ƯL tốt nhất
Tính vững (consistent): khi 𝑛 → ∞ thì 𝜃 → 𝜃 (theo
nghĩa xác suất)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 154
Ví dụ
Ví dụ 7.1.
Tổng thể 𝑋 có trung bình là 𝜇, phương sai là 𝜎
Mẫu kích thước 𝑛 = 3, trong các thống kê sau, đâu là
ước lượng không chệch, đâu là ước lượng hiệu quả
hơn cho 𝜇:
1 1 1
𝐺 = 𝑋 + 𝑋 + 𝑋
2 2 2
1 1 1
𝐺 = 𝑋 + 𝑋 + 𝑋
2 4 4
1 1 1
𝐺 = 𝑋 + 𝑋 + 𝑋
3 3 3
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 155
Bất đẳng thức Cramer - Rao
Nếu BNN 𝑋 có công thức tính xác suất hoặc hàm mật
độ là 𝑓(𝑥, 𝜃) thì với mọi 𝜃 là ước lượng không chệch
của 𝜃, luôn có:
1
𝑉(𝜃) ≥
𝜕 ln 𝑓 (𝑥, 𝜃)
𝑛𝐸
𝜕𝜃
Do đó nếu 𝜃 ∗ là ước lượng không chệch và có phương
sai bằng vế phải của bất đẳng thức thì nó là ước lượng
hiệu quả nhất
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 156
Một số kết luận
Khi 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎2) thì
• 𝑋 là ước lượng không chệch, hiệu quả của 𝜇
• 𝑆2 là ước lượng không chệch của 𝜎2
• 𝑀𝑆 là ước lượng chệch, nhưng là ước lượng vững
của 𝜎2
Khi 𝑋 ~ 𝐴(𝑝) thì 𝑝̂ là ước lượng không chệch, hiệu
quả của 𝑝.
Cách thay thế 𝝁, 𝒑, 𝝈𝟐 bởi 𝑿, 𝒑, 𝑺𝟐 tương ứng gọi là tìm
ước lượng điểm theo hàm ước lượng.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 157
Ước lượng hợp lý tối đa
Mẫu 𝑊 = (𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋𝑛), mẫu cụ thể (𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑛)
Hàm hợp lý (likelihood function) với mẫu
𝐿 𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑛, 𝜃 = 𝑓 𝑥1, 𝜃 ⋅ 𝑓 𝑥2, 𝜃 ⋯ 𝑓(𝑥𝑛, 𝜃)
Giá trị 𝜃 làm 𝐿 đạt cực đại là ước lượng hợp lý tối đa
của 𝜃 (maximum likelihood estimator: MLE)
Có thể tìm cực đại 𝐿 qua logarit của 𝐿
• 𝑋 ~ 𝑁(𝜇, 𝜎2) thì 𝑋 là MLE của 𝜇; MS là MLE của σ2
• Khi 𝑋 ~ 𝐴(𝑝) thì 𝑝̂ là MLE của 𝑝
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 158
Ví dụ
Ví dụ 7.2.
a) Xác suất sinh viên đi làm thêm là 𝑝 = 0,4. Trong các
mẫu sau, mẫu nào hợp lý nhất? Biết 1 là có đi làm, 0 là
ngược lại
𝑤 = 0, 0, 0, 1, 0
𝑤 = 0, 1, 0, 0, 1
𝑤 = (1, 0, 0, 1, 1)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 159
7.3. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Còn gọi là ước lượng bằng khoảng tin cậy
Với mẫu ngẫu nhiên, tìm khoảng ngẫu nhiên (𝐺1, 𝐺2) để
khả năng khoảng đó chứa 𝜃 bằng một mức xác suất
cho trước:
𝑃 𝐺1 < 𝜃 < 𝐺2 = 1 − 𝛼
Mức xác suất (1 − 𝛼) là độ tin cậy (confidence level)
(𝐺1, 𝐺2) là khoảng tin cậy (confidence interval, CI)
𝐼 = 𝐺 − 𝐺 là độ dài khoảng tin cậy (width)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 160
Xây dựng khoảng tin cậy
Xét thống kê 𝐺 liên kết giữa tham số và thống kê trong
mẫu, 𝐺 có phân phối xác suất xác định
Với 1 − 𝛼 xác định 𝛼 và 𝛼 : 𝛼 + 𝛼 = 𝛼
Xác định giá trị tới hạn 𝑔 và 𝑔 sao cho:
𝑃 𝑔 <𝐺<𝑔 =1−𝛼
Biến đổi thu được khoảng 𝐺 , 𝐺 thỏa mãn:
𝑃(𝐺1 < 𝜃 < 𝐺2) = 1 − 𝛼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 161
Ước lượng trung bình tổng thể
Tổng thể phân phối Chuẩn, 𝑋 ~ 𝑁(𝜇, 𝜎2)
Tham số 𝜇 là trung bình tổng thể chưa biết
Ước lượng khoảng cho 𝜇 với độ tin cậy (1 − 𝛼)
Mẫu 𝑊 = (𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋𝑛)
Chia hai trường hợp:
• Khi đã biết 𝜎 dùng thống kê 𝑍
• Khi chưa biết 𝜎 Sử dụng 𝑆 để thay, dùng thống kê
(𝑋 − 𝜇) 𝑛
𝑇= ~𝑇(𝑛 − 1)
𝑆
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 162
Ước lượng 𝜇 khi biết 𝜎2
0 ≤ 𝛼 ,𝛼 ≤ 𝛼
Do 𝑍 = ~𝑁(0,1) với
/ 𝛼 +𝛼 =𝛼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 164
Ước lượng 𝜇 khi biết 𝜎2
Khoảng tin cậy đối xứng có dạng: 𝑥̅ ± 𝜀 hay 𝑥̅ ± 𝑀𝐸
𝜀 là sai số biên (ME: marginal error): 𝜀 = 𝑧 /
Xác định kích thước mẫu n0 thỏa mãn yêu cầu về sai số
hoặc độ dài khoảng tin cậy:
𝑧 /
𝜀≤𝜀 ⇔ 𝑛 ≥𝜎
𝜀
𝑧 /
𝐼 ≤ 𝐼 ⇔ 𝑛 ≥ 4𝜎
𝐼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 165
Ước lượng 𝜇 khi không biết 𝜎2
Khoảng tin cậy tối đa
( ) 𝑆
𝜇 < 𝑥̅ + 𝑡
𝑛
Khoảng tin cậy tối thiểu
𝑆
𝑥̅ − 𝑡 <𝜇
𝑛
Khoảng tin cậy hai phía (đối xứng)
( ) 𝑆 ( ) 𝑆
𝑥̅ − 𝑡 / < 𝜇 < 𝑥̅ + 𝑡 /
𝑛 𝑛
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 166
Ước lượng 𝜇 khi không biết 𝜎
Khoảng tin cậy đối xứng: 𝑥̅ ± 𝜀 hay 𝑥̅ ± 𝑀𝐸
( )
Với 𝜀 = 𝑀𝐸 = 𝑡 /
( )
Độ dài khoảng tin cậy: 𝐼 = 2𝜀 = 2𝑡 /
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 168
Ước lượng phương sai tổng thể
Tổng thể phân phối Chuẩn 𝑋 ∼ 𝑁(𝜇, 𝜎 )
( )
Khoảng tin cậy tối đa 𝜎 < ( )
( )
Khoảng tin cậy tối thiểu ( ) <𝜎
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 169
Ví dụ
Ví dụ 7.4. Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng trung
bình là 25,32g và phương sai là 5,28g2. Giả sử khối lượng
của sản phẩm phân phối chuẩn.
Với độ tin cậy 95%
a) Độ dao động của khối lượng đo bởi phương sai tối đa là
bao nhiêu?
b) Tìm khoảng tin cậy cho độ lệch chuẩn của khối lượng
sản phẩm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 170
Ước lượng tỉ lệ tổng thể 𝑝
Khoảng tin cậy tối đa
𝑝(1
̂ − 𝑝)̂
𝑝 < 𝑝̂ + 𝑧
𝑛
Khoảng tin cậy tối thiểu
𝑝̂ 1 − 𝑝̂
𝑝̂ − 𝑧 <𝑝
𝑛
Khoảng tin cậy hai phía (đối xứng)
𝑝(1
̂ − 𝑝)̂ 𝑝(1
̂ − 𝑝)̂
𝑝̂ − 𝑧 / < 𝑝 < 𝑝̂ + 𝑧 /
𝑛 𝑛
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 171
Ước lượng tỉ lệ tổng thể 𝑝
Khoảng tin cậy đối xứng: 𝑝̂ ± 𝑀𝐸 hay 𝑝̂ ± ε
( )
𝑀𝐸 = 𝜀 = 𝑧 / ;
𝑝(1
̂ − 𝑝)̂
𝐼 = 2𝑀𝐸 = 2𝑧 /
𝑛
Xác định kích thước mẫu 𝑛 thỏa mãn yêu cầu về sai số
hoặc độ dài KTC:
𝑝(1
̂ − 𝑝)𝑧̂ /
𝜀≤𝜀 ⇔ 𝑛 ≥
𝜀
4𝑝(1
̂ − 𝑝)𝑧̂ /
𝐼≤𝐼 ⇔ 𝑛 ≥
𝐼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 172
Ví dụ
Ví dụ 7.5. Quan sát ngẫu nhiên 400 người vào cửa hàng
thì có 144 người mua hàng. Với độ tin cậy 95%:
a) Ước lượng tỉ lệ khách mua hàng bằng khoảng tin cậy
đối xứng
b) Muốn độ dài khoảng tin cậy trong câu giảm xuống còn
một nửa thì cần quan sát tối thiểu bao nhiêu người?
c) Nếu trong một ngày có 5000 người vào cửa hàng thì có
tối đa bao nhiêu người mua hàng?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 173
BÀI 8. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ
8.1. Khái niệm
8.2. Kiểm định tham số một tổng thể
8.3. Kiểm định tham số hai tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 174
8.1. KHÁI NIỆM
Giả thuyết thống kê: Mệnh đề về một vấn đề thống kê
nào đó về tổng thể.
Kiểm định tham số: Kết luận về tính đúng / sai của một
giả thuyết thống kê đối với tham số tổng thể dựa vào
các bằng chứng thực nghiệm.
Ví dụ
• Thu nhập trung bình của người lao động là trên 2000
USD/năm
• Tỷ lệ khách quay lại mua hàng lần hai là 50%
• Độ dao động của giá vàng trên thị trường tư nhân trong
năm qua là chưa đến 30 USD
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 175
Cặp giả thuyết, thống kê kiểm định
Kiểm định so sánh tham số 𝜃 (của tổng thể) và số thực
𝜃0 cho trước, có ba cặp giả thuyết
𝐻 :𝜃 = 𝜃 𝐻 :𝜃 = 𝜃 𝐻 :𝜃 = 𝜃
1 2 (3)
𝐻 :𝜃 ≠ 𝜃 𝐻 :𝜃 > 𝜃 𝐻 :𝜃 < 𝜃
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 176
Ví dụ
Ví dụ 8.1. Nêu cặp giả thuyết phù hợp để kiểm định giả
thuyết tương ứng với các nhận định sau:
a) Thu nhập trung bình của người lao động là trên
3000 USD/năm.
b) Tỉ lệ khách quay lại mua hàng lần hai là 50%.
c) Độ dao động của giá vàng trên thị trường chưa đến 30
USD.
d) Trong số khách hàng, tỉ lệ nữ ít hơn nam.
e) Độ biến động của giá vàng vượt quá 500 USD2.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 177
Các loại sai lầm
Sai lầm loại I: bác bỏ một điều đúng (type I error)
Sai lầm loại II: chấp nhận một điều sai (type II error)
Quyết định Bản chất
𝐻0 đúng 𝐻0 sai
Chấp nhận 𝐻0 Đúng Sai lầm loại II
Xác suất = 1 − 𝛼 Xác suất = 𝛽
Bác bỏ 𝐻0 Sai lầm loại I Đúng
Xác suất = 𝛼 Xác suất = 1 − 𝛽
𝛼 và 𝛽 thay đổi trái chiều nhau.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 178
Mức ý nghĩa và miền bác bỏ
Xác định một miền 𝑊 sao cho nếu 𝐻0 đúng thì xác suất
𝐺 thuộc miền đó là một mức đủ nhỏ:
𝑃 𝐺 𝑊 𝐻 đúng) = 𝛼
𝑊 gọi là miền bác bỏ (reject area)
𝑊 được xác định bởi các giá trị tới hạn (critical value)
𝛼 gọi là mức ý nghĩa (significant level)
Mức 𝛼 thường dùng là 1%, 5%, 10%
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 179
Các bước kiểm định
Từ mệnh đề cặp giả thuyết 𝐻 , 𝐻
Tính thống kê 𝐺 với mẫu cụ thể
Với mức ý nghĩa 𝛼 cho trước, xác định giá trị tới hạn và
miền bác bỏ 𝑊
Quy tắc
• 𝐺 ∈ 𝑊 bác bỏ 𝐻 (𝐻 sai)
• 𝐺 ∉ 𝑊 chưa bác bỏ 𝐻 (𝐻 đúng)
Kết luận về mệnh đề ban đầu
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 180
Kiểm định qua P-value
P-value là “mức xác suất thấp nhất để bác bỏ 𝐻0”
P-value thường được tính sẵn qua các phần mềm
chuyên dụng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 181
8.2. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ MỘT TỔNG THỂ
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 182
Kiểm định trung bình tổng thể
Tổng thể phân phối chuẩn 𝑋 ∼ 𝑁(𝜇, 𝜎 )
Tham số 𝜇 chưa biết, kiểm định so sánh 𝜇 với số 𝜇
Ba cặp giả thuyết
𝐻 :𝜇 = 𝜇 𝐻 :𝜇 = 𝜇 𝐻 :𝜇 = 𝜇
1 (2) (3)
𝐻 :𝜇 ≠ 𝜇 𝐻 :𝜇 > 𝜇 𝐻 :𝜇 < 𝜇
Xét hai trường hợp:
Phương sai tổng thể 𝜎 đã biết (lý thuyết)
Phương sai tổng thể 𝜎 chưa biết (thực tế)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 183
Kiểm định 𝜇 khi biết 𝜎 (tự đọc)
𝐻 :𝜇 = 𝜇
𝑍 >𝑧 / 2𝑃(𝑍 > |𝑍 |)
𝐻 :𝜇 ≠ 𝜇
𝑥̅ − 𝜇 𝐻 :𝜇 = 𝜇
𝑍 = 𝑍 >𝑧 𝑃(𝑍 > 𝑍 )
𝜎/ 𝑛 𝐻 :𝜇 > 𝜇
𝐻 :𝜇 = 𝜇
𝑍 < −𝑧 𝑃(𝑍 < 𝑍 )
𝐻 :𝜇 < 𝜇
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 184
Ví dụ
Ví dụ 8.2. Biết kích thước sản phẩm là biến ngẫu nhiên
phân phối chuẩn với phương sai là 36mm2. Đo ngẫu nhiên
50 sản phẩm tính được trung bình mẫu là 122mm. Với
mức ý nghĩa 5%
a) Kiểm định giả thuyết kích thước trung bình là trên
120mm
b) P-value của cặp giả thuyết trong câu (a) thuộc khoảng
nào?
c)* Tìm P-value của cặp giả thuyết trong câu (a)
d) Có thể nói kích thước trung bình chưa đến 123mm?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 185
Kiểm định 𝜇 khi chưa biết 𝜎
𝐻 :𝜇 = 𝜇 ( )
𝑇 >𝑡 /
𝐻 :𝜇 ≠ 𝜇
𝑥̅ − 𝜇 𝐻 :𝜇 = 𝜇 ( )
𝑇 = 𝑇 >𝑡
𝑠/ 𝑛 𝐻 :𝜇 > 𝜇
𝐻 :𝜇 = 𝜇 ( )
𝑇 < −𝑡
𝐻 :𝜇 < 𝜇
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 186
Ví dụ
Ví dụ 8.3. Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng trung
bình là 25,32g và phương sai là 5,28g2. Giả sử khối lượng
phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 5%
a) Kiểm định giả thuyết trung bình tổng thể lớn hơn 24g
b) Có thể nói khối lượng trung bình là chưa đến 26g hay
không? Nếu mức ý nghĩa là 10% thì sao?
c) Nhận xét ý kiến cho rằng khối lượng trung bình là khác
25g
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 187
Kiểm định phương sai tổng thể 𝜎
Thống kê Cặp giả thuyết Bác bỏ H0
( )
𝐻 :𝜎 = 𝜎 𝜒 >𝜒 /
𝐻 :𝜎 ≠ 𝜎 ( )
hoặc 𝜒 <𝜒 /
𝑛−1 𝑠
𝜒 = 𝐻 :𝜎 = 𝜎 ( )
𝜎 𝜒 >𝜒
𝐻 :𝜎 > 𝜎
𝐻 :𝜎 = 𝜎 ( )
𝜒 <𝜒
𝐻 :𝜎 < 𝜎
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 188
Ví dụ
Ví dụ 8.4. Tiêu chuẩn cho độ dao động của khối lượng
một loại quả đóng hộp là không được vượt quá 5g. Kiểm
tra ngẫu nhiên 50 quả thu hoạch tại một vườn thấy
phương sai mẫu của khối lượng quả là 30g2.
Với mức ý nghĩa 5%, cho biết mức dao động của khối
lượng loại quả tại vườn này là đạt tiêu chuẩn hay không?
Giả thiết rằng khối lượng quả là biến ngẫu nhiên phân phối
Chuẩn.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 189
Kiểm định tỉ lệ tổng thể 𝑝
𝐻 :𝑝 = 𝑝
𝑍 >𝑧 /
𝐻 :𝑝 ≠ 𝑝
𝑝̂ − 𝑝
𝑍 =
𝑝 (1 − 𝑝 )/𝑛 𝐻 :𝑝 = 𝑝
𝑍 >𝑧
𝐻 :𝑝 > 𝑝
𝑛 ≥ 100
𝐻 :𝑝 = 𝑝
𝑍 < −𝑧
𝐻 :𝑝 < 𝑝
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 190
Ví dụ
Ví dụ 8.5. Trong số 400 người vào cửa hàng thì có 224 nữ
và 176 nam.
Trong 224 nữ có 108 người mua hàng; trong 176 nam có
94 người mua hàng. Với mức ý nghĩa 5%:
a) Có thể nói tỷ lệ nữ chiếm trên một nửa số người vào
cửa hàng hay không?
b) Có thể cho rằng tỷ lệ mua hàng của nữ là ít hơn của
nam hay không?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 191
8.3. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ HAI TỔNG THỂ
Khái niệm mẫu độc lập và mẫu phụ thuộc
Kiểm định trung bình hai tổng thể
Kiểm định phương sai hai tổng thể
Kiểm định tần suất hai tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 192
Mẫu độc lập – mẫu phụ thuộc
Mẫu độc lập: quan sát thu được từ các đối tượng độc
lập hay khác nhau.
• Số quan sát có thể khác nhau
• Không quan trọng thứ tự các quan sát
Mẫu phụ thuộc: là hai mẫu được chọn theo cách một
quan sát bất kì ở mẫu thứ nhất tương ứng duy nhất với
một quan sát ở mẫu thứ hai (quan hệ theo cặp)
• Số quan sát phải bằng nhau
• Thứ tự của các quan sát là cố định
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 193
Ví dụ
Hai mẫu phụ thuộc Hai mẫu độc lập
Cửa Trước Sau Công ty A Công ty B
hàng quảng cáo quảng cáo 76 90
1 72 76 79 82
2 75 79 77 85
3 70 77 80 90
4 82 80 75 80
5 70 75 89 79
6 83 89 87
Quảng cáo thành công? 88
Doanh số của A và B có
sự khác biệt?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 194
Kiểm định trung bình hai tổng thể
1 2
Tổng thể 𝑋 ∼ 𝑁(𝜇 , 𝜎 ) 𝑋 ∼ 𝑁(𝜇 , 𝜎 )
Mẫu độc lập 𝑊 kích thước 𝑛 𝑊 kích thước 𝑛
Trung bình,
𝑥̅ , 𝑠 𝑥̅ , 𝑠
phương sai
𝐻 :𝜇 = 𝜇
𝑥̅ − 𝑥̅ 𝑇 >𝑧 /
𝐻 :𝜇 ≠ 𝜇
𝑇 =
𝑠 𝑠 𝐻 :𝜇 = 𝜇
+ 𝑇 >𝑧
𝑛 𝑛 𝐻 :𝜇 > 𝜇
𝑛 , 𝑛 > 30 𝐻 :𝜇 = 𝜇
𝑇 < −𝑧
𝐻 :𝜇 < 𝜇
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 196
Kiểm định phương sai hai tổng thể
𝑓
( , ) 𝐻 :𝜎 = 𝜎 ( , )
𝐹 >𝑓
1 𝐻 :𝜎 > 𝜎
= ( , )
𝑓 𝐻 :𝜎 = 𝜎 ( , )
𝐹 <𝑓
𝐻 :𝜎 < 𝜎
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 197
Kiểm định phương sai hai tổng thể
Giả thuyết 𝜎 < 𝜎 hoán vị thành 𝜎 > 𝜎
Chỉ xét với 𝑠 > 𝑠 thì bảng quyết định:
𝑋 ~𝑁 𝜇 , 𝜎
Cặp giả thuyết Bác bỏ 𝐻
𝑋 ~𝑁(𝜇 , 𝜎 )
𝒔𝟐𝟏 > 𝒔𝟐𝟐 H0: 𝜎 = 𝜎 𝐹 >𝑓
( , )
𝑠 H1: 𝜎 > 𝜎
𝐹 =
𝑠 H0: 𝜎 = 𝜎 ( , )
𝐹 >𝑓 /
H1: 𝜎 ≠ 𝜎
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 198
Ví dụ
Ví dụ 8.6. Khảo sát ngẫu nhiên 40 khách hàng nam và 40
khách hàng nữ thấy khách nam chi trung bình là 230 nghìn
và độ lệch chuẩn là 50 nghìn; khách nữ chi trung bình là
205 nghìn và độ lệch chuẩn là 60 nghìn. Giả sử chi tiêu
phân phối chuẩn.
a) Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết mức chi trung
bình của nam nhiều hơn nữ
b) Với mức ý nghĩa 10%, mức chi của nam có đồng đều
như nữ không?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 199
Kiểm định tỉ lệ hai tổng thể
𝐻 :𝑝 = 𝑝
𝑝̂ − 𝑝̂ 𝑍 >𝑧 /
𝑍 = 𝐻 :𝑝 ≠ 𝑝
1 1
𝑝̅ 1 − 𝑝̅ + 𝐻 :𝑝 = 𝑝
𝑛 𝑛
𝑍 >𝑧
𝐻 :𝑝 > 𝑝
𝑛 𝑝̂ + 𝑛 𝑝̂
𝑝̅ = 𝐻 :𝑝 = 𝑝
𝑛 +𝑛 𝑍 < −𝑧
𝐻 :𝑝 < 𝑝
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 200
Ví dụ
Ví dụ 8.7. Quan sát số khách hàng vào ba cửa hàng A, B, C
A B C
Nữ 55 115 85
Nam 45 55 35
Tổng 100 170 120
a) Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết “tỉ lệ khách
hàng là nữ ở hai cửa hàng A và B là như nhau”
b) Với mức ý nghĩa là 1% thì tỉ lệ khách hàng là nữ ở cửa
hàng B nhỏ hơn tỉ lệ khách hàng là nữ ở cửa hàng C?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 201
Bài 8. (TIẾP) KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
Kiểm định phi tham số được sử dụng trong những trường
hợp dữ liệu không có phân phối Chuẩn hoặc cho các mẫu
nhỏ có ít quan sát.
Kiểm định Jarque - Bera (JB)
Kiểm định tính độc lập
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 202
8.4. Kiểm định Jarque – Bera (JB)
𝐻0: Biến 𝑋 phân phối chuẩn
𝐻1: Biến 𝑋 không phân phối chuẩn
∑ ( ) /
Hệ số bất đối xứng: 𝑎 =
∑ ( ) /
Hệ số nhọn: 𝑎 =
( )
Thống kê: 𝐽𝐵 = 𝑛 +
( )
Bác bỏ 𝐻0 : 𝐽𝐵 > 𝜒
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 203
Ví dụ
Ví dụ 8.8. Với số liệu sau:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 204
8.5. Kiểm định tính độc lập
Hai dấu hiệu định tính A và B và bảng tiếp liên
• A gồm ℎ phạm trù: 𝐴1, 𝐴2, … , 𝐴
• B gồm 𝑘 phạm trù: 𝐵1, 𝐵2, … , 𝐵
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 205
Kiểm định tính độc lập
Kiểm định cặp giả thuyết
• 𝐻0: A và B độc lập
• 𝐻1: A và B không độc lập
Tiêu chuẩn
𝑛
𝜒 =𝑛 −1
𝑛𝑚
(( )×( ))
Miền bác bỏ: 𝑊 = : >
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 206
Ví dụ
Ví dụ 8.9. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định tính độc lập của
giới tính và loại tốt nghiệp của các cử nhân
Loại
Trung
TN Khá Giỏi ∑
bình
Giới
Nữ 90 150 40
Nam 100 100 20
∑
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 207
Bài 9. PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI
Phân tích phương sai: ANOVA (Analysis of Variance)
9.1. Phân tích phương sai một nhân tố
9.2. Phân tích phương sai hai nhân tố
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 208
9.1. ANOVA một nhân tố
Ví dụ 9.1
Xét điểm số của ba nhóm
A B C
A B C
7 8 8
7 8 8
8 5 9
8 5 9
9 6
9 6
8 7
8 7
TB 8 6,5 8,5
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 209
Phân tích biến động
Tổng biến động (Total sum of squares) A B C
𝑆𝑆𝑇 = 7 − 7,5 + ⋯ + 9 − 7,5 = 14,5 7 8 8
8 5 9
Biến động giữa các nhóm (Between SS)
9 6
𝑆𝑆𝐵 = 8 − 7,5 × 4 + 6,5 − 7,5 × 4 + 8 7
8,5 − 7,5 × 2 = 7
TB 8 6,5 8,5
Biến động trong nội bộ các nhóm (Within SS) TBC 7,5
𝑆𝑆𝑊 = 7 − 8 + 8 − 8 + ⋯ +
9 − 8,5 = 7,5
SST = SSB + SSW
Tổng biến động được tách thành hai phần: do thuộc
các nhóm khác nhau, và do yếu tố khác (sai số)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 210
Phân tích biến động tổng quát
Mẫu 𝑛 phần tử.
Nhân tố F phân chia thành 𝑘 nhóm với số phần tử mỗi
nhóm là 𝑛 , 𝑛 , … , 𝑛
Trung bình mỗi nhóm là 𝑥̅ , trung bình chung 𝑥̅
Tổng bình phương biến động: SST
Biến động giữa các nhóm: SSB
Biến động trong các nhóm: SSW
SST = SSB + SSW
Bậc tự do (df) của SST là 𝑛 − 1; của SSB là 𝑘 − 1; của
SSW là 𝑛 − 𝑘
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 211
Bảng ANOVA
Bảng phân tích phương sai
Nguồn gốc SS df MS F
𝑆𝑆𝐵 𝑀𝑆𝐵
Nhân tố F SSB 𝑘−1 𝑀𝑆𝐵 = 𝐹=
𝑘−1 𝑀𝑆𝑊
𝑆𝑆𝑊
Yếu tố khác SSW 𝑛−𝑘 𝑀𝑆𝑊 =
𝑛−𝑘
Tổng SST 𝑛−1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 212
Kiểm định tác động
Nếu mẫu là ngẫu nhiên từ biến 𝑋 trong tổng thể
Giả thiết: trong từng nhóm biến 𝑋 phân phối Chuẩn có
cùng phương sai.
Kiểm định cặp giả thuyết
𝐻 : 𝜇 = 𝜇 = ⋯ = 𝜇 : Nhân tố F không tác động đến
trung bình của biến 𝑋
𝐻 : ít nhất một cặp 𝜇 ≠ 𝜇 : Nhân tố F tác động đến
trung bình của biến 𝑋
( , )
Nếu 𝐹 > 𝑓 thì bác bỏ 𝐻
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 213
Ví dụ
Tiếp tục với ví dụ 9.1
Nguồn gốc SS df MS F
Phân nhóm 7 3,5
7 3−1=2 = 3,5 = 3,268
ABC 2 1,071
7,5
Yếu tố khác 7,5 10 − 3 = 7 = 1,071
7
Tổng 14,5 10 − 1 = 9
𝐻 :𝜇 = 𝜇 = 𝜇
( ; ) ( ; )
𝑓, = 4,737; 𝑓 , = 3,257
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 214
Ví dụ
Ví dụ 9.2
Khảo sát ngẫu nhiên về năng suất của 40 người lao động
trong 4 ca làm việc, thấy SST là 165 và SSB là 120. Lập
bảng ANOVA và kiểm định về tác động của yếu tố phân ca
đến năng suất trung bình.
( ; )
Cho 𝑓, = 2,866
Nguồn gốc SS df MS F
Ca làm việc
Yếu tố khác
Tổng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 215
Ví dụ
Ví dụ 9.2
Khảo sát ngẫu nhiên về năng suất của 40 người lao động
trong 4 ca làm việc, thấy SST là 165 và SSB là 120. Lập
bảng ANOVA và kiểm định về tác động của yếu tố phân ca
đến năng suất trung bình.
( ; )
Cho 𝑓, = 2,866
Nguồn gốc SS df MS F
Ca làm việc 120 3 40 32
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 217
Bảng ANOVA
SST = SSA + SSB + SSW
Bảng hai nhân tố không tương tác
Nguồn SS df MS F
Nhân tố 𝑆𝑆𝐴 𝑀𝑆𝐴
𝑆𝑆𝐴 ℎ−1 𝑀𝑆𝐴 = 𝐹 =
A 𝑑𝑓 𝑀𝑆𝑊
Nhân tố 𝑆𝑆𝐵 𝑀𝑆𝐵
𝑆𝑆𝐵 𝑘−1 𝑀𝑆𝐵 = 𝐹 =
B 𝑑𝑓 𝑀𝑆𝑊
𝑆𝑆𝑊
Khác 𝑆𝑆𝑊 n – h – k +1 𝑀𝑆𝑊 =
𝑑𝑓
Tổng 𝑆𝑆𝑇 𝑛−1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 218
ANOVA hai nhân tố
Kiểm định giả thuyết về nhân tố A
• 𝐻 : Nhân tố A không tác động đến trung bình
( , )
• Nếu 𝐹 > 𝑓 thì bác bỏ 𝐻
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 219
Ví dụ
Ví dụ 9.3 CĐ ĐH SĐH
Khảo sát 12 người lao động Nhiều 12 14 14
Vừa 8 9 11
Nhân tố dòng: Đào tạo lại Ít 7 10 9
Nhân tố cột: Bằng cấp Không 6 7 7
Có SST = 83,
SSDòng = 70,33; SSCột = 9,5
( ; ) ( ; ) ( ; ) ( ; )
𝑓, = 5,14; 𝑓 , = 4,7; 𝑓 , = 10,9; 𝑓 , = 9,78
Hãy lập bảng ANOVA và kiểm định về tác động của hai
nhân tố, với mức 5% và 1%.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 220
Ví dụ
Ví dụ 9.4. Khảo sát 30 sinh viên đã tốt nghiêp 1 năm về thu
nhập, với loại tốt nghiệp (gồm Trung bình – Khá – Giỏi – Xuất
sắc), và Giới tính, được bảng sau. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm
định tác động của Loại tốt nghiệp và Giới đến thu nhập trung
bình.
( ; ) ( ; ) ( ; ) ( ; )
𝑓, = 4,35; 𝑓 , = 3,49; 𝑓 , = 3,1; 𝑓 , = 2,8
Nguồn SS df MS F
Loại tốt nghiệp 105
Giới tính 7
Khác
Tổng 252
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 221
Ví dụ
Ví dụ 9.4. Khảo sát 30 sinh viên đã tốt nghiêp 1 năm về thu
nhập, với loại tốt nghiệp (gồm Trung bình – Khá – Giỏi – Xuất
sắc), và Giới tính, được bảng sau. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm
định tác động của Loại tốt nghiệp và Giới đến thu nhập trung
bình.
( ; ) ( ; ) ( ; ) ( ; )
𝑓, = 4,35; 𝑓 , = 3,49; 𝑓 , = 3,1; 𝑓 , = 2,8
Nguồn SS df MS F
Loại tốt nghiệp 105 3 35 6,25
Giới tính 7 1 7 1,25
Khác 140 25 5,6
Tổng 252 29
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 222
.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 223