TIỀN TỆ 2 ÔN THI

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

TÀI LIỆU ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

MÔN: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 2

Câu 1. Công ty bảo hiểm trong nước lớn nhất Việt Nam hiện nay là:
A. Bảo Việt
B. Bao Minh’
C. AIG D.
D. Tất cả đều sai
Câu 2. Sản phẩm phái sinh đầu tiên trên TTCK phái sinh của Việt Nam hiện nay là:
A. Hợp đồng tương lai chỉ sổ VN30.
B. Hợp Đồng kỳ han chi số VN30.
C. Quyền chọn chỉ số VN30.
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thị trường chửng khoán
thứ cấp?
A. Thị trường thứ cấp tạo cho mọi người đầu tư cơ hội cơ cấu danh mục đầu tư của
mình.
B. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho cac cổ phiếu đang lưu hành.
C. Thị trường thứ cấp tạo cho mọi người sở hữu chứng khoán cơ hội để rút vốn đầu
tư của họ
D. Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất
Câu 4. TTCK phái sinh Việt Nam chính thức đi vào hoạt động vào thời điểm
nào?
A.Tháng 8/2016
B. Tháng 8/2017
C. Tháng 8/2018
D. Chưa hoạt động
Câu 5. Trái phiếu là:
A. Một chứng thư xác nhận nghĩa vụ trả những khoản lãi theo định kỳ và vốn gốc
khi đến hạn của tổ chức phát hành
B. Một chứng thư hay bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu và lợi ích hơp pháp
đối với thu nhập và tài sản ròng của một công ty cô phân
C. Loại chứng khoán dưới hình thức chứng chỉ hoặc bút tọán ghi sổ do công ty quản
lý quỹ thay mặt quỹ đầu tư phát hành
D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Quỹ hưu trí có vai trò:
A. Tập hợp rủi ro và cung cấp các giải pháp phòng ngửa rủi ro tốt hơn cho các
nhà đầu tư nhỏ lẻ
B. Đa dạng hóa đầu tư để cắt giảm rủi ro
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7. Tác dụng quan trọng của chứng khoán phái sinh là:
A. Đầu cơ
B. B. Phòng hộ rủi ro
C. Cả A và B đều đúng
D. D. Cả A và B đều sai
Câu 8. Sự kiện nào không liên quan đến quá trình hình thành và phát triển của
tài chính
A. Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng và đầu tư
B. Quá trình hình thành và phát triển sự trao đôi và lưu thông hàng hóa
C. Việc hình thành các tôn giáo hiện đại
D. Quá trình phân công lao động trong các thời kì xã hội
Câu 9. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vôn và thị trường tiền tệ
là:
A. Các chủ thể tham gia và lãi suât.
B. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia.
C. Thời hạn chuyên giao vôn.
D. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.

Câu 10. Các vị thế của hợp đồng quyền chọn là:
A. Mua và bán quyền chọn mua
B. Bán và mua quyền chọn bán
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11. Công ty AIA thuộc định chế tài chính:
A. Công ty tài chính
B. Công ty bảo hiểm
C. Quỹ đầu tư
D. Quỹ tương hỗ

Câu 12. Nhà đầu cơ sử dụng bán khống để kiếm llõi trên TTCK khi xu hướng
giá cả cổ phiếu trên thị trường là:
A. Tăng giá
B. Giạm giá
C.Ổn định
D. Thất thường

Câu 13. Mục đích quan trọng nhất của quản lý Nhà nước đối vói hệ thống tài
chính là:
A. Đảm bảo sự tăng trưởng mạnh mẽ thị trường tài chính
B. Đảm bào sự ổn định của thị trường tài chính
C. Đảm bảo lợi nhuận cho nhà đầu tư
D. Đảm bảo tính thanh khoản cho nhà đầu tư
Câu 14. Loại hình doanh nghiệp nào được quyền phát hành trái phiếu?
A. Công ty TNHH, DNTN
B. B. Công ty hợp danh, công ty cổ phần
C. Công ty cổ phần, công ty TNHH
D. DNTN. cồng ty hợp danh
Câu 15. Chức năng nào hình thành giá của các tài sản tài chính:
A. Tiêt kiệm
B. Thanh khoản
C. Huy động vốn
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 16. Khâu tài chính nào giữ vai trò chủ đạo ỏ* Việt Nam?
A. Tài chính doanh nghiệp
B. Tài chính hộ gia đình
C. Tài chính Nhà nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Tổ chức nào không được phát hành chứng khoán trên thị trường vốn?
A. Định chế phi tài chính
B. NHTM
C. Kho bạc Nhà nước
D. Công ty chứng khoán
Câu 18. Trên thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay, ngoài phát hành cổ
phiếu, thì hình thức nào hay được các doanh nghiệp niêm yết trong nước sử
dụng để huy động vốn?
A. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
B. Phát hành trái phiêu
C. Mua bán chứng từ có giá
D. Niêm yết trên trị trường nước ngoài
Câu 19. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của:
A.Thị trường tín dụng
B. Một loại trái phiếu
C.Thị trường vốn
D. Một loại chứng khoán

Câu 20. Hợp đồng quyền chọn là:


A. Một loại cô phiêu
B. Mộ loại trái phiếu
C. Một loại chứng khoán phái sinh
D. Một loại chứng khoán
Câu 21: Họp đồng quyền chọn gồm có những loại nào?
A. Quyền chọn mua
B. Quyên chọn bán
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả. A vả B đêu sai

Câu 22. Nhà nước thực hiện chức năng huy động nguồn lực tài chính thống
qua:
A. Nhà nước thực hiện giám sát các hoạt động của doanh nghiệp Nhà nước
B. Nhà nước thu thuế, phí, lệ phí từ người dân để sau đó tái phân phôi, đâu tư lại
cho xã hội
C. Nhà nước đầu tư tiền xây dựng trường học, đường sá, bệnh viện
D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 23. Căn cứ phương tiện kĩ thuật bảo hiểm thì bảo hiểm bao gồm:
A. Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự nguyện
B. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
C. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm con người
D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 24. Nguyên tắc Sàng lọc trong quản lý bảo hiểm là:
A. Người bào hiểm phải từ chối những trường hợp mức độ rủi ro quá lớn
B. Công tỷ bảo hiểm phải thu phí bảo hiểm rủi ro
C. Công ty bảo hiểm đưa ra đưa ra những điều khoản nhăm hạn chế những rủi ro
kinh doanh, đạo đức và tác nghiệp
D. Ký kết hợp đồng chặt chẽ để phòng ngừa gian lận bảo hiểm
Câu 25. Tiền đề chủ quan quyết định sự ra đời của tài chính lả:
A. Lịch sử phát triển phân công lao động xã hội
B. Hình thành chế độ chiếm hữu tư nhân và Nhà nước
C. Sự xuất hiện của tiền tệ và nền sản xuất hàng hoá
D. Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng vả đầu tư
Câu 26. Thị trường tài chính là nưoi chuyển vốn từ nơi thừa sang thiếu, bên thừa
gặp bên thiếu vốn; nơi diễn ra các hoạt động các….. khoản vốn ngắn,
trung và dài hạn thông qua các …….
A. mua bán, chuyên nhượng quyên sử dụng - công cụ tài chính
B. mua bán, chuyển nhượng quyền sử dụng - sản phẩm tài chính
C. trao đổi - công cụ tài chính
D. trao đổi - sản phẩm tài chính
Câu 27. Bảo Việt hiện nay là công ty bảo hiểm:
A. Nhà nước
B. cổ phần
C. 100% vốn đầu tư nước ngoài
D. Tất cá đều sai

Câu 28. Nghiệp vụ IPO (Initial Public Offering) được thực hiện trên thị trường
nào?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường chứng khoán
D. Tất cả đều sai
Câu 29. Nguyên tắc đầu tư góp phần làm nên thảnh công của Warren Buffett là
A. Mua cổ phiếu có giá trị thực cao hơn giá trị trên thị trường
B. Mua cổ phiếu có giá trị thực thâp hơn giá trị trên thị trường
C. Mua cổ phiếu có giá trị thực băng với giá trị trên thị trường
D. Mua cổ phiếu theo xu hướng chung của thị trường
Câu 30. Vấn đề “Ngưòi hưởng tự do không phải trả tiền” là một hiện tượng
trong:
A. Tài chính quốc tế
B. Tài chỉnh doanh nghiệp
C. Tài chính công
D. Tài chính hộ gia đinh
Câu 31. Loại công cụ nào chỉ chấm dứt sự tồn tại khi công ty phá sản?
A. Tín phiếu
B. Cô phiêu thường
C. Trái phiếu
D. Tất cá đáp án đêu đúng
Câu 32. Công cụ nào dưới đây của thị trường tài chính không thuộc thị trường
vốn?
A. Thương phiếu
B. cổ phiêu ưu đãi
C. Cổ phiếu thường
D. . Trái phiếu doanh nghiệp
Câu 33. Thị trường chứng khoán không thực hiện chức năng:
A. Huy động vốn và cung cấp môi trường đâu tư

B. Tăng khả năng thanh khoản


C. Đánh giá doanh nghiệp và nền kinh tế
D. Giúp NHTM cắt giảm rủi ro

Câu 34. Những điều nào sau đây đúng với phạm trù thị trường sơ cấp:
A. Thị trường phát hành, tạo vôn đâu tư, tạo ra chứng khoán
B. Tạo ra tính thanh khoản cho vốn đầu tư chứng khoán.
C. Tạo ra chứng khoán
D. Tạo vốn đầu tư
Câu 35. Tín phiếu kho bạc do Kho bạc Nhà nước phát hành nhằm:
A. Huy động vốn ngắn hạn cho doanh nghiệp
B. Huy động von dài hạn cho ngân sách Nhà nước
C. Huy động vôn ngăn hạn nhăm bù đăp thiêu hụt tạm thời cho ngân sách Nhà
nước
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 36. SSI là loại hình doanh nghiệp nào?
A. Công ty chứng khoán
B. Công ty môi giới
C. Quỹ đầu tư
D. D. Ngân hàng
Câu 37. Hành vi nào là hành vi tiêu cực trên TTCK?
A. Giao dịch nội gián
B. Gia.0 dịch thiếu công bàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 38. Chức năng huy động vốn của thị trường tài chính được thực hiện thông
qua các kênh:
A. Kênh tài chính trực tiếp
B. Kênh tài chính gián tiêp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 39. Hoàng Anh Gia Lai là tập đoàn đa ngành do nhiều cô đông góp vôn
hình thành nên. Nó được quyền phát hành:
A. Cổ phiếu B. Trái phiêu
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 40. Tài chính gồm có những chức năng nào?
A. Huy động nguồn lực tài chính
B. Phân bổ nguồn lực tài chính
C. Kiểm tra, giám sát nâng cao hiệu quả sử dụng nguôn lực tài chính
D. D.Tất cả đáp án trên đều đúng
TRÍCH ĐỀ THI 2019

Câu 1: Mục đích quan trọng nhất của việc quản lý nhà nước đối với hệ thống tài
chính là

A. Đảm bảo sự tăng trươngr mạnh mẽ thị trường tài chính

B. Đảm bảo sự ổn đinhj của thị trường tài chính

C. Đảm bảo lợi nhuận cho nhà đầu tư

D. Đảm bảo tính thanh khoản cho nhà đầu tư

Câu 2. Loại hình doanh nghiệp nào được quyền phát hành trái phiếu?
A. Công ty TNHH, DNTN
B. Công ty hợp danh, công ty cổ phần
C. Công ty cổ phần, công ty TNHH
D. DNTN, công ty hợp danh
Câu 3. Chức năng nào hình thành giá của các tài sản tài chính:
A. Tiết kiệm
B. Thanh khoản
C. Huy động vốn
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 4. Khâu tài chính nào giữ vai trò chủ đạo ỏ’ Việt Nam?
A. Tài chính doanh nghiệp
B. Tài chính hộ gia đình
C. Tài chính Nhà nước
D. Tât cả đêu đúng
Câu 5. Tổ chức nào không được phát hành chứng khoán trên thị trường vốn?
A. Định chế phi tài chính
B. NHTM
C. Kho bạc Nhà nước '
D. Công ty chứng khoán
Câu 6. Chức năng huy động vốn của thị trường tài chính đưọc thực hiện thông
qua cảc kênh:
A. Kênh tài chính trực tiếp
B. Kênh tài chính gián tiêp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A vả B đêu sai
Câu 7. Hoàng Anh Gia Lai là tập đoàn đa ngành do nhiều cổ đông góp vốn
hình thành nên. Nó được quyền phát hành:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đêu sai
Câu 8. Tài chính gồm có những chức năng nào?
A. Huy động nguồn lực tài chính
B. Phân bổ nguồn lực tài chính
C. C. Kiểm tra, giám sát nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 9. Tiền đề chủ quan quyết định sự ra đời của tài chính là:
A. Lịch sử phát triển phân công lao động xã hội
B. Hình thành chế độ chiếm hữu tư nhân và Nhà nước
C. Sự xuất hiện của tiền tệ và nền sản xuât hàng hoá
D. Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng và đầu tư
Câu 10. Thị trường tài chính là nơi chuyển vôn từ nơi thừa sang thiếu, bên
thừa gặp bên thiếu vốn; nơi diễn ra các hoạt động....các khoản vốn ngắn,
trung và dài hạn thông qua các ..........................
A. mua bán, chuyển nhượng quyền sử dụng - công cụ tài chính
B. mua bán, chuyển nhượng quyền sử dụng - sản phẩm tài chính
C. trao đổi - công cụ tài chính
D. trao đôi - sàn phẩm tài chính

Câu 11. Bảo Việt hiện nay là công ty bảo hiểm:


A. nhà nước
B. cổ phần
C. 100% vôn đâu tư nước ngoài
D. Tất cả đêu sai
Câu 15.Tác dụng quan trọng của chứngng khoán phái sinh là:

A. Đâu cơ

B. Phòng hộ rủi ro
C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A vả B đêu sai

Câu 13. Sự kiện nào không liên quan đến quá trình hình thành và phát triển của tài
chinh

A. Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng vả đầu tư

B. Quá trình hình thành và phát triển sự trao đổi và lưu thông hàng hóa

C. Việc hình thành các tôn giáo hiện đại

D. Quá trình phân công lao động trong các thời kì xã hội

Câu 14. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiên tệ là:

A. Các chù thể tham gia và lãi suất.

B. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ the tham gia.

C. Thời hạn chuyển giao vốn.

D. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.

Câu 15. Trên thị trường chứng khọán Việt Nam hiện nay, ngoài phát hành cố phiêu,
thì hình thức nào hay được các doanh nghiệp niêm yêt trong nước sử dụng để huy
động vốn?

A. Phát hành cổ phiếu ưu đãi

B. Phát hành trái phiêu

C. Mua bán chứng từ có giá

D. Niêm yết trên trị trường nước ngoài

Câu 16. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của

A.Thị trường tín dụng

B. Một loại trái phiếu

C. Một loại chứng khoán


Câu 17. Hợp đồng quyền chọn là:

A. Một loại cổ phiếu

B. Một loại trái phiếu

C. C. Một loại chứng khoán phái sinh

D. Một lạo chứng khoán

Câu 18: Hợp đồng quyền chọn gồm có những loại nào?.

A. Quyền chọn mua

B. Quyền chọn bán

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đêu sai

Câu 19. Các vị thế của hợp đồng quyền chọn là:

A. Mua và bán quyền chọn mua

B. Bán và mua quyền chọn bán

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 20. Công ty AIA thuộc định chế tài chính:

A. Công ty tài chính

B. Công ty bảo hiểrn

C. Quỹ đàu tư

D. Quỹ tương hỗ

Câu 21. Nhà đầu cơ sử dụng bán khống để kiếm lời trên TTCK khi xu hướng giá cả
cả phiếu trên thị trường là:

A. Tăng giá
B. Giảm giá

C. Ổn định

D. Thất thường

Câu 22. Nghiệp vụ IPO (Initial Public Offering) dưực thực hiộn trên thị trường nào?
A. Thị trường sơ cấp

B. Thì trường thứ cẩp

C. Thị trường chứng khoán

D. Tất cả đều sai C

Câu 23. Nguyên tắc đầu tư góp phần làm nên thành công của Warren Buffett là

A. Mua cổ phiếu có giá trị thực cao hơn giá trị trên thị trường

B. Mua cổ phiếu có giá tri thực thấp hơn giá trị trên thị trường

C. Mua cổ phiếu cỏ giá trị thực bằng với giá trị trên thi trường

D. Mua cổ phiếu theo xu hướng chung của thị trường

Câu 24. Vấn đề “Người hưởng tự do không phải trả tiền” là một hiện tượng trong:
A. Tài chính quốc tế

B. Tài chính doanh nghiệp

C. Tài chính công

D. Tài chính hộ gia đình

Câu 25. Loại công cụ nào chỉ chấm dứt sự tồn tại khi công ty phá sản?

A. Tín phiếu

B. cổ phiếu thường

C. Trái phiếu

D. Tất cá đáp án đeu đúng


Câu 26. Công cụ nào dưói đây của thị trường tài chính không thuộc thị trường vốn?
A. Thương phiếu

B. cổ phiếu ưu đẫi

C. Cổ phiếu thường

D. Trái phiếu doanh nghiệp

Câu 27. Thị trường chứng khoán không thực hiện chức năng:

A. Huy động vốn và cung cấp môi trường đầu tư

B. Tăng khả năng thanh khoản

C. Đánh giá doanh nghiệp và nền kinh tế

D. Giúp NHTM cắt giảm rủi ro

Câu 28. Nhà nước thực hiện chức năng huy động nguồn lực tài chính thông qua:

A. Nhà nước thực hiện giám sát các hoạt động của doanh nghiệp Nhà nước

B. Nhà nước thu thuế, phí, lệ phí từ người dân để sau đó tái phân phối, đầu tư lại cho
xẫ hội

C. Nhà nước đầu tư tiền xây dựng trường học, đường sá, bệnh viện

D. Tât cả đáp án trên đều sai

Câu 29. Căn cứ phương tiện kĩ thuật bảo hiểm thì bảo hiềm bao gồm:

A. Bào hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự nguyện

B. Bảo hiem nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ

C. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm con người

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 30. Nguyên tắc Sàng lọc trong quản lý bảo hiểm là:

A. Người bảo hiểm phải từ chối những trường hợp mửc độ rủi ro quá lớn
B. Công tỷ bảo hiểm phải thu phí bảo hiêm rủi ro

C. Công ty bảo hiểm đưa ra đưa ra những điều khoản nhăm hạn chế những rủi ro
kinh doanh, đạo đức và tác nghiệp

D. Ký kết hợp đồng chặt chẽ để phòng ngừa gian lận bảo hiểm

Câu 31. TTCK phái sinh Việt Nam chính thức đi vào hoạt động vào thời điểm nào?

A. Tháng 8/2016

B. Tháng 8/2017

C. Tháng 8/2018

D. Chưa hoạt động

Câu 32: Trái Phiếu là:

A. Một chứng thư xác nhận nghĩa vụ trả những khoản lãi theo định kỳ vả vốn gốc
khi đến hạn của tổ chức phát hành

B. Một chứng thư hay bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu và lợi ích hợp pháp
đối với thu nhập và tài sản ròng của một công ty cổ phần

C. Loại chứng khoán dưới hình thức chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ do công ty quản
lý quỹ thay mặt quỹ đầu tư phát hành

D. Tất cả đều đúng

Câu 33. Quỹ hưu trí có vai trò:

A. Tập hợp rủi ro và cung cấp các giải pháp phòng ngừa rủi ro tốt hơn cho các nhà
đầu tư nhỏ lẻ

B. Đa dạng hóa đầu tư để cắt giảm rủi ro

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 34. Công ty bảo hiểm trong nước lớn nhất Việt Nam hiện nay là:

A. Bảo Việt
B. Bảo Minh

C. AIG

D. Tất cà đều sai

Câu 35. Sản phẩm phái sinh đầu tiên trên TTCK phái sinh của Việt Nam hiện nay
là:

A. Hợp đồng tương lai chỉ số VN30.

B. Hợp đồng kỳ hạn chỉ số VN30.

C. Quyền chọn chỉ số VN30.

D. Tất cả đêu đúng

Câu 36. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thị trường chứng khoán
thứ cấp?

A. Thị trường thứ cấp tạo cho mọi người đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh mục đầu tư
của mình.

B. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các cổ phiếu đang lưu hành.

C. Thị trường thứ cấp tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội đê rút vôn đầu tư
của họ.

D. Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán kém phâm chất

Câu 37. Những điều nào sau đây đúng với phạm trù thị trường sơ cấp:

A. Thị trường phát hành, tạo vốn đầu tư, tạo ra chứng khoán

B. Tạo ra tính thanh khoản cho vốn đầu tư chứng khoán.

C. Tạo ra chứng khoán

D. Tạo vốn đầu tư

Câu 38. Tín phiếu kho bạc do Kho bạc Nhà nước phát hành nhằm:

A. Huy động vốn ngắn hạn cho doanh nghiệp


B. Huy động vốn dài hạn cho ngân sách Nhà nước

C. Huy động vốn ngắn hặn nhằm bù dấp thiếu hụt tạm thời cho ngân sách Nhà
nước

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 39. SS1 là loại hình doanh nghiệp nào?

A. Công ty chứng khoán

B. Công ty môi giới

C. Quỹ đầu tư

D. Ngân hàng

Câu 40: hành vi nào là hành vi tiêu cực trên TTCK?

A. Giao dịch nội gian

B. Giao dịch thiếu công bằng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

You might also like