Professional Documents
Culture Documents
D NG 1. Phương Pháp Tích Phân
D NG 1. Phương Pháp Tích Phân
Đặt un 1. I1 I 2 2 I 2 I 3 3 I 3 I 4 ... n I n I n 1 n .
1
1
I n 1 e nx dx I n I n 1 I n
n
1 e n
0
un e 1 e 2 e3 ... e n
1
Ta thấy un là tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân lùi vô hạn với u1 e 1 và q , nên
e
e 1 1
lim un L L 1;0 .
1 e 1
1
e
1
x 2 ex 3 .2 x
3 x
1 1 e
Câu 2. Biết x
dx ln p với m , n , p là các số nguyên dương. Tính
0
e.2 m e ln n e
tổng S m n p .
A. S 6 . B. S 5 . C. S 7 . D. S 8 .
Lời giải
1 1 1
x3 2 x ex3 .2 x 3 2x 1 2x 1
Ta có x
dx x x
dx x
dx J .
0
e.2 0
e.2 4 0 e.2 4
1
2x 1
Tính J x
dx . Đặt e.2 x t e.2 x ln 2dx dt 2 x dx dt .
0
e.2 e.ln 2
1
x 3 2 x ex3 .2 x 1 1 e
Khi đó 0 e.2 x dx 4 e ln 2 ln 1 e m 4 , n 2 , p 1 . Vậy S 7 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 2 2
Câu 3. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa
0
f 2 x dx 2 và
0
f 6 x dx 14 . Tính
2
f 5 x 2 dx .
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Lời giải
1
+ Xét f 2 x dx 2 .
0
Đặt u 2 x du 2dx ; x 0 u 0 ; x 1 u 2 .
1
12 2
Nên 2 f 2 x dx f u du f u du 4 .
0
20 0
2
+ Xét f 6 x dx 14 .
0
Đặt v 6 x dv 6dx ; x 0 v 0 ; x 2 v 12 .
2 12 12
1
Nên 14 f 6 x dx f v dv f v dv 84 .
0
60 0
2 0 2
+ Xét f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx .
2 2 0
0
Tính I1 f 5 x 2 dx .
2
Đặt t 5 x 2 .
Khi 2 x 0 , t 5 x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 .
2 12 2
1 1 1
I1 f t dt f t d t f t dt 84 4 16 .
5 12 5 0 0 5
2
Tính I1 f 5 x 2 dx .
0
Đặt t 5 x 2 .
Khi 0 x 2 , t 5 x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 .
12 12 2
1 1 1
I 2 f t dt f t dt f t dt 84 4 16 .
52 5 0 0 5
2
Vậy f 5 x 2 dx 32 .
2
1 3 1
Câu 4. Cho f x là hàm số liên tục trên và f x d x 4 , f x d x 6 . Tính I f 2 x 1 d x .
0 0 1
A. I 3 . B. I 5 . C. I 6 . D. I 4 .
Lời giải
1
Đặt u 2 x 1 d x d u . Khi x 1 thì u 1 . Khi x 1 thì u 3 .
2
3 0 3
1 1
Nên I f u d u f u d u f u d u
2 1 2 1 0
0 3
1
f u d u f u d u .
2 1 0
Đặt x t d x d t .
Khi x 0 thì t .
Khi x thì t 0 .
0
t sin 2018 t x sin 2018 x
Ta có I 2018 d t 2018 dx
sin t cos2018 t 0
sin x cos2018 x
sin 2018 x x sin 2018 x
d x 0 sin 2018 x cos2018 x d x
0
sin 2018 x cos 2018 x
sin 2018 x
2018 2018
dxI .
0
sin x cos x
sin 2018 x
Suy ra I dx.
2 0 sin 2018 x cos 2018 x
sin 2018 x
Xét tích phân J dx.
sin 2018 x cos 2018 x
2
Đặt x u d x du .
2
Khi x thì u 0 .
2
Khi x thì t .
2
cos 2018 x
Vì hàm số f x là hàm số chẵn nên:
sin 2018 x cos 2018 x
0 2018
cos x 2
cos 2018 x
d x 0 sin 2018 x cos2018 x d x
sin 2018 x cos 2018 x
2
Từ đó ta có:
2
sin x 2018
sin 2018 x sin 2018 x
I 2018 2018
d x 2018 2018
d x 2018 2018
d x
2 0 sin x cos x 2 0 sin x cos x sin x cos x
2
2 2018
sin x 2
cos2018 x
2018 2018
d x 2018 2018
d x
2 0 sin x cos x 0
sin x cos x
f 2 x 1 dx ?
1
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải
1
1 2 1
Ta có f 2 x 1 dx f 1 2 x dx f 2 x 1 dx I J
1 1 1
2
1
2
Tính I f 1 2 x dx
1
1
Đặt t 1 2 x dt 2dx. Đổi cận x 1 t 3; x t 0
2
0 3 3
1 1 1 1
I f t dt f t dt f x dx .8 4
23 20 20 2
1
Tính J f 2 x 1 dx
1
2
Lời giải
2 2 2 2 2 2
1 x x2 1 1 1 2 2 1 8
I dx dx dx I1 ln x 3
ln I1 .
3 x 2 2
x 1 3 x 2
x 12
3
x 2 3
x
.x x 2 1
2 2
1 2 2
x x 1
2 2 2 2 2
x 1
I1 dx dx dx
3 x 2
x 12
3 x 2
x 1 2
3
x2
' 2 2
2 2 x2 1 x2 1 2 3
dx
x x 3 2 2
3 3
1 8 2 3
I ln a 3; b 8 P 4.
2 3 3 8
a
1
Câu 8. Đặt I x dx với a là số thực dương và thỏa mãn tan I 2a 2 1 0. Hãy chọn phát
a
2
1 2 1 x
biểu đúng về số a.
A. a 0;8 . B. a là số vô tỉ. C. không tồn tại a . D. a 12;18 .
Lời giải
a a
2t 2x
Đặt t x ta có I 2 dt 2 dx
a t 1 2 1 a x 1 2 1
t x
a a a
2x 2x 1
2I a x2 1 2x 1 a x 2 1 2x 1 dx a x2 1 dx
dx
2a
tan 2 I mặt khác
1 a2
tan I 1 a 2 1 tan 2 I a
tan I a a 2 tan I a tan 2 I 0
tan I a
tan I a 1 a tan I 0
tan I 1
a
TH1: tan I a thế vào điều kiện tan I 2a 2 1 0 a 1.
1 1
TH2: tan I thế vào điều kiện 2a 2 1 0 2a 3 a 1 0 a 1 L .
a a
Vậy a 1 a 0;8 .
2
Câu 9. Cho tích phân I x .sin xdx a 2 b a, b Z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
a a
A. 3 . B. a 2 b 4 . C. a b 6 . D. 1; 0 .
b b
Lời giải
Chọn D
2
I x .sin x d x 2 t 2 .sin t d t
0 0
a 2 a
2 t 2 cos t 4 t cos t d t 2 2 8 1; 0
0
0 b 8 b
Giải chi tiết:
Bước 1: Đổi biến:
1
Đặt t x dt dx ;
2 x
Khi x 0 thì t 0 , khi x 2 thì t .
2
Suy ra I x .sin xdx 2t 2 .sin tdt I1
0 0
Bước 2: Tính I1 2t 2 .sin tdt
0
2
Đặt u 2t và dv sin tdt , ta có du 4tdt và v cos t . Do đó
I1 2t .sin tdt 2t cos t 4t cos tdt 2 2 I 2
2 2
0
0 0
Bước 3: Tính I 2 4t cos tdt
0
t 4 .t.tdt
2
Suy ra: f b f a
2
a 3
b2 3
b2 3
t 5 4t 3
t 4 4t 2 dt
a 2 3 5 3 a 2 3
b 2 3 2 b 2 3 4 b 2 3 b 2 3 a 2 3 2 a 2 3 4 a 2 3 a 2 3
.
5 3 5 3
Như vậy:
a 2 3 2 a 2 3 4 a 2 3 a 2 3 b 2 3 2 b 2 3 4 b 2 3 b 2 3
f a f b .
5 3 5 3
u 5 4u 3
Xét hàm g u .
5 3
+ Với u a 2 3 . Vì a 1 nên u 3 .
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của g u trên 3; .
u 0
Ta có: g u u 4u 0 u 2 .
4 2
u 2
Bảng biến thiên:
64 a 1
Suy ra min g u g 2 . Khi u 2 a 2 3 2 a 2 1 . Vì a 1 nên
3;
15 a 1
a 1 .
Với a 1 ta có 1 b 1 , suy ra 3 b2 3 2 .
max g u g
3;2
3 115 3 . Khi đó b2 3 3 b 0 .
64 11 3 33 3 64
Vậy f a f b đạt giá trị nhỏ nhất là khi a 1 ; b 0 .
15 5 15
a x 1, x 1
Câu 11. Cho hàm số f x 2 với a, b là các tham số thực. Biết rằng f x liên tục và có đạo
x b, x 1
2
hàm trên , tính I f x dx .
1
26 19 25 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
a x 1, x 1
+ Hàm số f x 2 liên tục trên f x liên tục tại x 1 .
x b, x 1
f 1 a 1 .
lim f x lim a x 1 a 1 .
x 1 x 1
lim f x lim x 2 b b 1 .
x 1 x 1
a x 1, x 1
+ Với a b , f x 2 .
x a, x 1
Hàm số f x có đạo hàm trên f x có đạo hàm tại x 1 .
f 1 a 1 .
f x f 1 a x 1 a 1
lim lim a.
x 1 x 1 x 1 x 1
f x f 1 x 2 a a 1
x2 1
lim lim 2. lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
f x f 1 f x f 1
f x có đạo hàm tại x 1 lim lim a2
x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy a b 2 .
2 x 1, x 1
+ Với a b 2 , f x 2 .
x 2, x 1
2 1 2
I f x dx f x dx f x dx
1 1 1
1 2 1
x3 2 26
x 2 dx 2 x 1 dx 2 x x 2 x
2
.
1 1 3 1 1 3
2
1 1 1 a a
Câu 12. Biết 3 x 2
2 3 8 11 dx 3 c , với a, b, c nguyên dương, tối giản và c a . Tính
1
x x x b b
S a bc .
A. 51 . B. 39 . C. 67 . D. 75 .
2
1 1 1
Đặt I 3 x 2 2 3 8 11 dx .
1 x x x
2 2
1 2 1 2 1
Suy ra I 3 x 2 3 3 x d x 1 1 x3 3 x x2 dx .
1 x x x2
1 1 2
Đặt u 3 x 2
u 3 x 2 3u 2du 1 3 dx .
x x x
7
x 1 u 0 3
4 3
7
3 3 4 4 21 3 7 21 3
Đổi cận 7 . Do đó I 3 u du u 14 .
x 2 u 3 0
4 0 16 4 32
4
1 2
Câu 13. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x dx 9 . Tích phân f 1 3x 9 dx
5 0
bằng
A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2
Ta có f 1 3x 9 dx f 1 3x dx 9dx f 1 3 x dx 18 .
0 0 0 0
2
dt
Xét f 1 3x dx , đặt t 1 3 x
0
dt 3dx dx
3
.
2 5 1
1 1
Đổi cận khi x 0 t 1 ; x 2 t 5 . Suy ra f 1 3 x dx f (t )dt f (t )dt .
0
31 3 5
2 1 1
1 1
Khi đó f 1 3 x 9 dx f (t )dt 18 f ( x)dx 18 21 .
0
3 3
5 5
10 10
Câu 14. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn f x dx 7, f x dx 1 . Tính
0 2
1
P f 2 x dx .
0
A. P 6 . B. P 6 . C. P 3 . D. P 12 .
Lời giải
Chọn C
2 10 10
Ta có: f x dx f x dx f x dx 6 .
0 0 2
1
1
Xét P f 2 x dx . Đặt t 2 x dt 2dx dx dt .
0
2
1 2 2
1 1
Lúc đó: P f 2 x dx f t dt f x dx 3 .
0
20 20
π
4
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có f (0) 4 và f ( x) 2 cos x 1, x Khi đó
2
f ( x) dx bằng.
0
Câu 16. Cho hàm số f x có f 0 1và f x x 6 12 x e x , x . Khi đó f x dx bằng
0
1 1
A. 3e . B. 3e . C. 4 3e . D. 3e 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f x x 6 12 x e x , x nên f x là một nguyên hàm của f x .
f x dx x 6 12 x e dx 6 x 12 x dx xe
x 2 x
dx
6 x 12x dx 3x
2 2
Mà 4 x3 C
x
u x du dx
Xét xe dx : Đặt x
x
dv e dx v e
x
xe dx xe x e x dx xe x e x C x 1 e x C
2 3 x
Suy ra f x 3x 4 x x 1 e C, x .
2 3 x
Mà f 0 1 C 0 nên f x 3x 4 x x 1 e , x .
f x dx 3x dx x x 1 e
2 3 x 3 4 x
4 x x 1 e x dx 2 x 1 e x dx
0
0 0 0 0
1
x
u x 1 du dx
Xét x 1 e dx : Đặt
0
x
dv e dx v e
x
1 1
x x x 1 x 11 1 1 1
x 1 e dx x 1 e 0 e dx 2e 1 e 0 2e 1 e 1 2 3e
0 0
1
1
Vậy f x dx 3e
0
.
e
2 ln x 1 b b
Câu 17. Biết rằng x ln x 1
2
dx a ln 2
c
với a, b, c là các số nguyên dương và
c
là phân số tối
1
giản. Tính S a b c .
A. S 3 . B. S 7 . C. S 10 . D. S 5 .
Lời giải
Chọn D
1
Đặt ln x 1 t . Ta có: dx dt .
x
Đổi cận: x 1 t 1 ; x e t 2 .
2 t 1 1
2
e
2 ln x 1
2
2 1
2
1 1
Ta có: dx dt 2 dt 2 ln t 2 ln 2 .
x ln x 1
2
t2 t t t 1 2
1 1 1
A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2
+ Ta có: J x f x 2 1 1 dx xdx xf x 2 1 dx .
0 0 0
2
+ Xét A xdx .
0
2 2
x2
A xdx 2.
0
2 0
2
+ Xét B xf x 2 1 dx .
0
2
Đặt t x 1 dt 2 xdx .
x 0 2
t 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Đổi cận: 5
Ta có:
2 5 5
1 1 1
B xf x 2 1 dx f t dt f x dx .26 13 .
0
21 21 2
Vậy J A B 15 .
4
Câu 19. Biết I x ln x 2 9 dx a ln 5 b ln 3 c trong đó a , b , c là các số thực. Tính giá trị của biểu
0
thức T a b c .
A. T 9 . B. T 11 . C. T 8 . D. T 10 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1
2x
u ln x 2 9 du x 2 9 dx
Đặt , ta có 2
.
dv xdx v x 9
2
Do đó
4 4 4 4
x2 9 x2 9 2 x x2 9
I ln x 2 9 . 2 dx ln x 2 9 xdx
2 0 0
2 x 9 2 0 0
4 4
x2 9 x2 25 9
ln x 2 9 ln 25 ln 9 8 25ln 5 9ln 3 8 a ln 5 b ln 3 c .
2 0 2 0 2 2
a 25
Suy ra b 9 a b c 8 .
c 8
Cách 2
4
Ta có I x ln x 2 9 dx
0
1
Đặt t x 2 9 dt 2 xdx xdx dt
2
Đổi cận: x 0 t 9 , x 4 t 25
4 25
1
Suy ra I x ln x 2 9 dx ln tdt
0
29
1
u ln t du dt
Đặt , ta có t .
dv dt v t
25 25 25
1 1 1 1 1
25 25 25 25
I t ln tdt t.ln t 9 t. dt t.ln t 9 dt t.ln t 9 t 9
29 2 9
t 2 9 2
25 9
ln 25 ln 9 8 25ln 5 9ln 3 8 a ln 5 b ln 3 c .
2 2
a 25
Suy ra b 9 a b c 8 .
c 8
2
x 2020 2a
Câu 20. Tích phân ex 1 .dx . Tính tổng S a b .
2
b
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
A. S 0 . B. S 2021 . C. S 2020 . D. S 4042 .
Lời giải
Chọn D
2
x 2020
Xét I ex 1 .dx .
2
2020
2
t t 2020
2
t 2020 .et
2 2
x 2020 .e x
Ta được I . dt 1 .dt et 1 .dt e x 1 .dx .
2
e t 1 2 1 2 2
et
2 2021 2021
x 2020
2
x 2020 .e x
2
x 2021 2 2
2 22022
Suy ra 2 I I I x .dx x .dx x 2020 .dx .
2
e 1 2
e 1 2
2021 2 2021 2021
22021
Do đó I . Suy ra a b 2021 . Vậy S a b 4042 .
2021
Câu 21. Cho f x là hàm số liên tục trên tập xác đinh và thỏa mãn f x2 3 x 1 x 2 . Tính
5
I f x dx
1
37 527 61 464
A. . B. . C.. D. .
6 3 6 3
Lời giải
Chọn C
f x 2 3 x 1 x 2
2 x 3 f x 2 3 x 1 2 x 3 x 2
1 1
61
2 x 3 f x 3 x 1 dx 2 x 3 x 2 dx
2
0 0
6
Đặt t x 2 3 x 1 dt 2 x 3 dx
x 0 1
t 1 5
5
61
Suy ra f t dt 6 .
1
f x f 0 0 f ' x sin 4 x, x 2
Câu 22. Cho hàm số có và . Tích phân f x dx bằng
0
2 2 2
6 3 3 16 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
1 cos 2 x 1 1 1 cos 4 x
sin 4 x 1 2 cos 2 x cos 2 x 1 2 cos 2 x
2
2 4 4 2
1
cos 4 x 4 cos 2 x 3 .
8
1 1 1 3
Suy ra f x f ' x dx cos 4 x 4 cos 2 x 3 dx sin 4 x sin 2 x x C .
8 32 4 8
1 1 3
Vì f 0 0 nên C 0 hay f x sin 4 x sin 2 x x .
32 4 8
2 2
1 1 3 1 1 3 2
Do đó f x dx sin 4 x sin 2 x x dx cos 4 x cos 2 x x 2
0 0
32 4 8 128 8 16 0
1 1 3 2 1 1 3 2 16
.
128 8 64 128 8 64
2
cos x 4
Câu 23. Cho sin 2
dx a ln . Giá trị của a b bằng
0
x 5sin x 6 b
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
2
cos x d sin x 2 2
d sin x
Ta có I 2 dx 2 .
0
sin x 5sin x 6 0
sin x 5sin x 6 0 sin x 2 sin x 3
Đặt t sin x dt d sin x .
Đổi cận: Khi x 0 t 0 ; x t 1.
2
Khi đó
1 1 1
dt 1 1 1 t 3 3 4
I dt ln t 3 ln t 2 0 ln ln 2 ln ln .
0
t 2 t 3 0 t 2 t 3 t 2 0 2 3
Ta có a 1 , b 3 .
Vậy giá trị của a b 1 3 4 .
2
1 x b
Câu 24. Cho hàm số y f x có f 1 và f x 2
với x 1 . Biết f x dx a ln d
2 x 1 1
c
b
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b 3 và tối giản. Khi đó a b c d bằng
c
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
x 1 1 1
Ta có x 12 x 1 x 12 dx ln x 1 x 1 C , với C là hằng số tùy ý.
dx
1 1 1
Do f 1 ln 2 C C ln 2 .
2 2 2
dx
u ln x 1 du
2
Xét I ln x 1 dx . Đặt x 1 , khi đó ta có
1 dv dx v x
2 2 2 2 2
2 xdx xdx dx dx
I x.ln x 1 1 2 ln 3 ln 2 2 ln 3 ln 2 dx 2 ln 3 ln 2 1
1
x 1 1
x 1 1 1
x 1 1
x 1
Khi đó,
2 1 2
dx 3
f x dx 2 ln 3 ln 2 1 2 ln 2 dx 2 ln 3 ln 2 1 2 ln 3 2 ln 2 ln 2 4 ln 1 .
1 0
x 1 1
2
a 4
b 3
Suy ra a b c d 10 .
c 2
d 1
7
x7 3 x a
Câu 25. Cho hàm số f x có f 2 0 và f x , x ; . Biết rằng f 2 dx b
2x 3 2 4
a
( a, b , b 0, là phân số tối giản). Khi đó a b bằng
b
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
Lời giải
Chọn B
1 17
x7 2 x 3
Ta có f x f x .dx .dx 2 2 .dx 1 2 x 3 17
2 .dx
2x 3 2x 3 2 2x 3
3
1 1 2 x 3 17 1 3 17
.
3
. 2x 3 C 2 x 3 . 2x 3 C .
2 2 2 6 2
2
1 3 17 1 17 26
Mà f 2 0 2.2 3 . 2.2 3 C 0 C 0 C .
6 2 6 2 3
1 3 17 26
Suy ra f x 2 x 3 . 2x 3
6 2 3
7
5 3
7
x
7
1 3 17 26 1 x 3 17 x 3 26
Do đó f dx x 3 . x 3 dx . x
2 6 2 3 5 3
4 4 6 2 3
2 2 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
7
1 17 26
x 3 x
5 3
x 3 .
15 3 3 4
1 5 17 3 26 1 5 17 3 26
7 3 . 7 3 .7 4 3 . 4 3 .4
15 3 3 15 3 3
1 5 17 3 26 1 5 17 3 26
7 3 . 7 3 .7 4 3 . 4 3 .4
15 3 3 15 3 3
236
.
15
2018 1
f x f 1 0 f x 2019.2020.x x 1 , x
Câu 26. Cho hàm số có và . Khi đó f x dx
0
bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2021 1011 2021 1011
Lời giải
Chọn C
1
1 ax b
Cần nhớ: ax b dx a 1 C 1 .
f x dx f x C và
2018 2018
Ta có f x f x dx 2019.2020.x x 1 dx 2019.2020 x x 1 dx .
Đặt t x 1 dt dx và x t 1 .
Suy ra f x 2019.2020 t 1 t 2018 dt 2019.2020 t 2019 t 2018 dt
t 2020 t 2019 2020
2019.2020 C 2019t 2020t 2019 C .
2020 2019
2020 2019
Từ đó f x 2019 x 1 2020 x 1 C .
2020 2019
Mà f 1 0 2019 1 1 2020 1 1 C 0 C 0.
2020 2019
Suy ra f x 2019 x 1 2020 x 1 .
1
2021 2020
x 1
dx 2019.
1 1
2020 2019 x 1
Vậy f x dx 2019 x 1 2020 x 1
2021
2020.
2020
0 0 0
2019 2
1 .
2021 2021
a
Câu 27. Cho a là số thực dương. Tính I sin 2016 x.cos 2018 x dx bằng:
0
2017
cos a.sin 2017 a sin 2017 a.cos 2017 a
A. I . B. I .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017a cos 2017 a.cos 2017a
C. I . D. I .
2016 2017
Lời giải
Chọn B
a a
sin 2016 x cos 2017 x .cos xdx sin 2017 x sin 2017 x dx .
0 0
a a a
1
Suy ra I cos 2017 x . sin 2017 x sin 2017 x.sin 2017 x dx sin 2017 x.sin 2017 x dx .
2017 0 0 0
a
1 1
cos 2017 x . sin 2017 x sin 2017 a.cos 2017 a .
2017 0 2017
5
1
Câu 28. Giả sử tích phân I dx a b ln 3 c ln 5 . Lúc đó
1 1 3x 1
5 4 7 8
A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
2
Đặt t 3 x 1 . Ta có t 2 3x 1 dx tdt .
3
Đổi cận
5 4
1 1 2
Ta có I dx . tdt
1 1 3x 1 2
1 t 3
4
2 t
dt
3 2 t 1
4
2 1 2 4
1 dt t ln 1 t
3 2 t 1 3 2
4 2 2
ln 3 ln 5 .
3 3 3
4 2 2
Do đó a ; b ; c .
3 3 3
4
Vậy a b c .
3
0 2 0 0
2
a 1, b 1, c 2 . Vậy P 13a 10b 84c 191 .
3
x
Câu 30. Cho hàm số f x có f 2 2 và f x
6 x2
, x 6; 6 . Khi đó f x .dx bằng
0
3 3 6 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
x
Ta có x 6; 6 f x f x .dx
6 x2
.dx
1 1 1
.d 6 x 2 .2 6 x 2 C .
2 6 x 2 2
Mà f 2 2 6 2 C 2 C 0 .
Suy ra f x 6 x 2 .
3 3
Do đó I f x .dx 6 x 2 .dx .
0 0
Đặt x 6 sin t , t ; dx 6 cos t.dt .
2 2
Đổi cận x 0 t 0; x 3 t .
4
4 4 4
2 2 1 4
Suy ra I 6 6sin t . 6.cos t.dt 6 cos t.dt 3 cos 2t 1 .dt 3 sin 2t t
0 0 0 2 0
1 3 6
3 sin .
2 2 4 4
1
f ( x) f ( x) dx (tan 3 x tan x)dx tan x(1 tan 2 x) dx tan x.d (tan x) tan 2 x C ,
2
1
Ta có f (0) 1 suy ra C 1 vậy f ( x) tan 2 x 1 .
2
4
14
Tích phân f ( x ) dx (tan 2 x 2) dx
0
20
14 1 4 1 4
(tan 2 x 1 1) dx (tan x x ) (1 ) .
20 2 0 2 4 8
a 4
Từ đây ta được ba 4.
b 8
Vậy b a 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
sin x cos x 4 sin x sin x cos x sin x cos x 4 sin x
8 8 6 4 4 4 4 6
sin 2 x cos 2 x sin 4 x cos 4 x 4 sin 6 x cos 4 x sin 2 x sin 4 x cos 2 x cos 6 x 3sin 6 x
cos 4 x sin 2 x sin 4 x cos 2 x 2 sin 6 x cos 6 x sin 6 x
sin 2 x cos 4 x sin 4 x sin 4 x cos 2 x sin 2 x 1 3cos 2 x.sin 2 x 4 cos 2 x.sin 2 x 2sin 4 x 1
3 5
cos 4 x cos 2 x .
4 4
Vì f 0 0 C 0 .
3 1 5
Vậy f x sin 4 x sin 2 x x .
16 2 4
Suy ra:
3 1 5
I 16 f x dx 16 sin 4 x sin 2 x x dx 3sin 4 x 8sin 2 x 20 x dx
0 0 16 2 4 0
3
cos 4 x 4 cos 2 x 10 x 2 10 2 .
4 0
4
x dx
Câu 33. Cho 1 sin 2
ln b ln 2; a, b * . Giá trị a 3b bằng
0
x a
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
4 4
x dx x dx
Ta có I .
0
1 sin x 0 cos 2 x
2
u x 4
du dx
Đặt 1 . Khi đó I x tan x 04 tan xdx .
dv cos 2 x dx v tan x 0
4 4
sin x
Xét J tan xdx dx . Đặt t cos x dt sin xdx .
0 0
cos x
2
x 0 t 1 2 2
1 2
Đổi biến 2 . Khi đó J t
dt ln t 1
2
ln
2
.
x t 1
4 2
2 a 4
Suy ra I J ln ln 2 ln 2 a 3b 10 .
4 4 2 4 b 2
3
sinx
Câu 34. Biết dx aln5 bln2 , với a, b . Khẳng định nào sau đây đúng?
cosx 2
3
A. 2 a b 0 . B. a 2b 0 . C. 2a b 0 . D. a 2b 0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t sinx dt sinxdx .
5
Đổi cận: x t ; x t 2 .
3 3 2
A. 2a 2 3b 4 . B. 2 a 2 3b 8 . C. 2 a 2 3b 8 . D. 2a 2 3b 8 .
Lời giải
Chọn B
e 1
ln x 1
Ta có x 1 2
dx
2
1
u ln x 1 du dx
x 1
Đặt 1 .
1
dv x 1 2 dx v
x 1
e 1
e 1
ln x 1 1 e 1
1
Suy ra x 1 2
dx ln x 1 2
dx
2 x 1 2 2 x 1
e 1 e 1
e 1
ln x 1 1 1 2 1
2 x 12 d x
x 1 ln x 1 1 1 2e .
2 x 1 2 e
Vậy a 1; b 2 2a 2 3b 8
1
dx
Câu 37. Biết rằng x a ln 2 b ln 3 c , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của a b c
0 3x 1 1
bằng
A. 4 . B. 0 . C. 16 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
1
dx
Xét I
0 x 3x 1 1
Với x 0 t 1
x 1 t 2
2
2tdt 2 2
2
tdt 2 1
I 2 3 2 2 2 dt 2 2 ln t 2 ln t 1
1
t 1 1
t 3t 2 1
t 2 t 1 1
t 1
3
10ln 2 6ln 3 .
Do đó a 10 ; b 6 ; c 0 . Khi đó a b c 4 .
5 2
Câu 38. Cho hàm số f x liên tục trên , và f ( x ) dx 15 . Tính giá trị của P f 5 3 x 7 dx
1 0
A. P 9 B. P 27 C. P 19 D. P 15
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2 2
1
P f 5 3 x 7 dx f 5 3 x dx 7 dx f 5 3x d 5 3x 7 x
0 0 0
30 0
5
1 1
f u d u 14 .15 14 19
3 1
3
3 5 2
Câu 39. Cho hàm số f x liên tục trên và có f x dx 1; f x dx 5 . Tính I f 2 x 1 dx .
0 0 2
A. I 3 . B. I 3 . C. I 6 . D. I 2 .
Lời giải
Chọn D.
1
2 2 2
Có I f 2 x 1 dx f 1 2 x dx f 2 x 1 dx I1 I 2
2 2 1
2
1
2
1
Tính I1 f 1 2 x dx .Đặt u 1 2 x du 2 dx dx 2 du .
2
x 2 u 5
Đổi cận: 1 .
x 2 u 0
0 5
1 1 5
I1 f u du f u du
2 5 20 2
2
1
Tính I 2 f 2 x 1 dx . Đặt t 2 x 1 dt 2 dx dx dt .
1 2
2
x 2 t 3
Đổi cận: 1 .
x 2 t 0
x x
Đặt t e dt e dx
Đổi cận:
x ln 3 t 3
x ln 6 t 6
6 6 6
1 1 1 1 6 6
I 2
dt dt dt ln t 2 3 ln t 1 3
3
3
t 3t 2 t 2 t 1 3
t 2 t 1
3ln 2 ln 5
Vậy P a.b 2.5 10 .
Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x3 3x 1 2 x 3, x . Giá trị của
1
I f x dx
3
bằng
25 15 33 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 14
Lời giải
Chọn C
Ta có f x3 3x 1 2 x 3 3x 2 3 f x3 3x 1 3x 2 3 2 x 3 , x
0 0
3x 3 f x 3 3x 1 dx 3x 3 2 x 3 dx
2 2
1 1
0
33
f x 3x 1 d x 3 3x 1
3
1
2
1
33
f x dx 2 .
3
2 3
Câu 42. Cho hàm số y f x liên tục trên , thoả mãn f x dx 5 và f 2 x dx 10 . Giá trị của
0 1
2
I f 3 x dx bằng
0
3
A. I 8 . B. I 5 . C. I . D. I 6 .
5
Lời giải
Chọn B
2 6 6
1 1
I f 3 x dx f 3 x d 3x f x dx
0
30 30
2 6
1 1
f x dx f x dx 5 20 5 .
3 0 2 3
4 6 1
5
Câu 43. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x dx 3 , f 2 x dx . Tính I f 4 x dx .
0 2
2 0
A. I 1 . B. I 8 . C. I 4 . D. I 2 .
Lời giải
Chọn D
6
5 x 2 t 4
Xét tích phâm J f 2 x dx , đặt t 2 x dt 2dx , .
2
2 x 6 t 12
6 12 12 12
5 1
Suy ra: f 2 x dx f t dt f t dt 5 hay f x dx 5 .
2 2 24 4 4
3
x 0 t 0
Xét tích phâm I f 4 x dx , đặt t 4 x dt 4dx , .
0 x 3 t 12
12 4 12
1 1 1
Suy ra: I f t dt f t dt f t dt 3 5 2 .
40 40 4 4
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;4 và thoả mãn f x
f 2 x 1 ln x . Tính
x x
4
I f x dx ?
3
Ta có f x dx f x dx f x dx
1 1 3
4 3 4 3
f (2 x 1) ln x
I f x dx f x dx dx f x dx
1 1 1 x x 1
dx
Đặt 2 x 1 t dt .
x
Đổi cận
x 1 t 1
x 4t 3
3 3 3 3
1 2 1 2
I f t dt ln x 14 f x dx f x dx ln x 14 f x dx 2 ln 2 2 .
1
2 1 1
2 1
Lời giải
Chọn C
2
cos x
Xét tích phân I dx .
2
0
sin x 5sin x 6
Đặt t sin x dt cos x.dx .
Đổi cận:
x 0 2
t 0 1
1 1 1
1 1 1 t 3 4
Ta có: I 2 dt dt ln ln .
0
t 5t 6 0
t 3 t 2 t2 0
3
Vậy a 1, b 0, c 3 S a b c 4 .
1 1 x 1 x
Đặt t x 1 x dt dx 2dt dx
2 x 1 2 x x( x 1)
2 3 2 3
2 2
Khi đó I 2
dt 2 3 4 2 2 32 12 2
1 2
t t 1 2
A. ln 2 . B. ln 3 . C. . D. ln 3 .
3 6 2
Lời giải
Chọn B
4cos 2 x
Ta có f x f x dx dx .
sin 2 2 x
Đặt sin 2 x t 2cos 2 xdx dt .
2dt 2 2 f 2
4
Suy ra f x 2 C C C 0 .
t t sin 2 x
3 3
2 2
Như vậy f x f x dx dx I .
sin 2 x sin 2 x
6 6
3 3 3 3
2 2sin 2 x 2sin 2 x 2sin 2 x
Xét I dx 2
dx 2
dx dx .
sin 2 x sin 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x
6 6 6 6
1
x 3 a 2
Đặt cos2 x a 2sin 2 xdx da . Đổi cận: .
x a 1
6 2
1 1 1 1
2
da 2
1 1 1 1 2 d a 1 2 d a 1
Suy ra I da .
1 1 a 1 a 1 2 a 1 a 1 2 1 a 1 1 a 1
2 2
2 2
1 1
1
ln a 1 2 ln a 1 2 ln 3 .
2 1 1
2 2
Phương pháp trắc nghiệm: Dùng máy tính Casio bấm kết quả của tích phân I , sau đó thử 4 đáp
án, đáp án nào trùng khớp chính là kết quả cần tính.
2 4
y f x f 0 4 f x 2 sin x 3, x
Câu 49. Cho hàm số . Biết và , khi đó f x dx bằng
0
3 2 2 3 2 8 2 2 2 2
8 8
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn B
1
Ta có f x 2sin 2 x 3 dx 4 cos 2 x dx 4 x sin 2 x C .
2
1
Lại có f 0 4 C 4 . Vậy f x 4 x sin 2 x 4
2
Đặt t 2021 x ln x dt ln x 1 dx .
2021 e 2021 e
dt 2021 e
Suy ra: I1 ln t ln .
2021
t 2021
2021
Câu 51. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f 5 x 3 f x 5 x với mọi x . Tích phân
5
f x dx bằng
1
13 7 5 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Đặt u f x khi đó ta có u 5 3u 5 x 5u 4 3 du dx
Đổi cận
x 1 u 1
x 5u 0
Khi đó
5 0
7
f x dx u 5u 4 3 du .
3
1 1
Câu 52. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 3 21 , f x dx 9 . Tính tích
0
1
phân I x. f 3x dx .
0
A. I 15 . B. I 6 . C. I 12 . D. I 9 .
Lời giải
Chọn B
1 1 3
1 1
Ta có I x. f 3x dx 3x. f 3x d 3x x. f x dx .
0
90 90
u x du dx
Đặt .
dv f x dx v f x
3 3
3
Suy ra x. f x dx x. f x 0 f x dx 3 f 3 9 3.21 9 54 .
0 0
Vậy I 6 .
2
Câu 53. Cho f x ; g x là hai hàm số liên tục trên 0; 2 thỏa mãn điều kiện f x g x dx 10
0
2 2021 1
và 3 f x g x dx 6 . Tính f 2021 x dx 3 g 2 x dx :
0 2019 0
A. 7 . B. 13 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
2
f x g x
dx 10 f x d x 0 g x d x 10 f x dx 4
0 0 0
Theo gt: 2 2 2
2
3 f x g x dx 6 3 f x dx g x dx 6 g x dx 6
0 0 0 0
2021
Xét I1 f 2021 x dx
2019
Với x 2019 t 2
x 2021 t 0
0 2 2
I1 f t dt f t dt f x dx 4
2 0 0
1
Xét I 2 g 2 x dx
0
1
Đặt 2x t dx dt
2
Với x 0 t 0
x 1 t 2
2021 1
Vậy f 2021 x dx 3 g 2 x dx I1 3I 2 13 .
2019 0
Câu 54. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
2 12
Giá trị của biểu thức f 4sin x 2 cos xdx f x 2 dx bằng
0
4 0
1 3
A. 1. B. 2 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta có f 2 2; f 4 4
2 12
I f 4sin x 2 cos xdx f x 2 dx
0
4 0
1 2 12
f 4sin x 2 d 4sin x 2 f x 2 d x 2
4 0
4 0
2
1 14 1 4 f 4 f 2 3
f t dt f t dt f t dt
4 2 42 4 2 4 2
4
T a b c là
A. T 11 . B. T 10 . C. T 9 . D. T 8 .
Lời giải
Chọn D
2x
u ln x 2 9 du x 2 9 dx
Đặt .
dv xdx v 1 x 2
2
4 4 4 4
1 2 x3 x3
x ln x 9 dx x ln x 2 9 2
2
Khi đó dx 16 ln 5 I (với I 2 dx ).
0
2 0 0
x 9 0
x 9
1
Đặt t x 2 9 dt 2 xdx xdx dt.
2
Đổi cận: với x 0 t 9, với x 4 t 25.
25 25 25
1 t 9 1 9 1
Khi đó I dt 1 dt t 9 ln t 8 9 ln 5 9 ln 3.
29 t 29 t 2 9
4
x ln x 9 dx 16 ln 5 8 9 ln 5 9 ln 3 25 ln 5 9 ln 3 8.
2
Suy ra
0
Ta có: 3x 1 2 3x 1 4 x 1 .
0
3x 1
0 3x 1 dx 1 3x 1dx .
1
2 3x 1
Xét I1 dx .
0 3x 1
3
1 1
3 3 9 1
2 1
2 112
3.5 1 3.5 1 3.1 1 3.1 1 .
9 9
7 112 133
Vậy I I1 I 2 .
3 9 9
Ta có: f x 2 1
f x ln x 2 xf x 1 f x 2 ln x
2
4x x x 2 x
1
u ln x 1 du x 1 dx
Đặt 2
, suy ra
dv x dx v 1 x 3
3
5
5
2 x3 ln x 1 5
1 x3
I x ln x 1dx dx
3
3 3
3 3 x 1
5
125ln 6 27 ln 4 1 2 1
x x 1 dx
3 33 x 1
5
125ln 6 27 ln 4 1 x3 x 2
x ln x 1
3 3 3 2 3
126 ln 6 28ln 4 80
3 9
2 x 1, khi x 3 1
Câu 60. Cho hàm số f x ( a là tham số thực). Nếu f e x 1 e x dx e 2 thì a
ax 3a 7, khi x 3 0
bằng
3e 2 4e 6
A. . B. 6e 6 . C. 6e 6 . D. 6e 6 .
e 1
Lời giải
Chọn B
1
Xét: I f e x 1 e x dx .
0
Đặt t e x 1 dt e x dx .
x0t 2
Đổi cận: .
x 1 t e 1
e 1 3 e 1 a
Khi đó: I f t dt at 3a 7 dt 2t 1 dt e2 3e 3 e2
2 2 3 2
a 6e 6 .
ln 4
dx
Câu 61. Biết rằng 1 a b ln 2 c ln 3 với a, b, c . Tính T a b c .
0 ex
A. T 2 . B. T 3 . C. T 2 . D. T 1 .
Lời giải
Chọn C
Đặt 1 e x t , t 1 suy ra ex t 1 .
ex ex 2dt
Vi phân hai vế: dx dt suy ra dx dt dx .
2 ex 2 t 1
Đổi cận:
x 0 ln 4
t 2 3
Ta có:
ln 4 3 3 3
dx 2 2 2 3 3
1 dt dt dt 2 ln t 1 2 2 ln t
2
0 ex t t 1 2
t 1 2
t 2
2 ln 2 2 ln1 2 ln 3 2 ln 2
4 ln 2 2 ln 3
Vậy a 0; b 4; c 2 T a b c 2 .
2 x ln x a 1 a
Câu 62. Cho I 2
dx ln 2 với a , b , c là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
1
x 1 b c b
ab
Tính giá trị biểu thức S .
c
2 1 1 5
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 2 3 6
Lời giải
2 1 1
A. 0 . B. . .
C. D. .
3 3 3
Lời giải
Đặt 2 cos x 1 t dt 2sin xdx
Đổi cận:
Ta có
x 0
2
t 1 -1
1
1 1 1 1
2
1 1 x3 2
I f 2 cos x 1 sin xdx f t dt f t dt f t dt x 2 1 dx x
0
21 2 1 0 0 3 0 3
1 1
a 2
b 15 15 45
Suy ra 4 S ab pq 15 .
p 3 2 2
q 5
ln 6
dx
Câu 65. Biết e x
3lna lnb với a , b là các số nguyên dương. Tính P ab .
ln3
2e x 3
A. 20 . B. 10 . C. 15 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
ln 6
dx
ln 6
e x dx
ln 6
e x dx
ln 6 1 1
x
Có e x 2e x 3 ln3 e x 2 2 3ex ln3 e x 2 e x 1 ln3 e x 2 e x 1 dx
e
ln3
ln 6
ln 6 ex ex ex 2 8
x x dx ln x ln 3ln 2 ln 5 a 2, b 5
e 2 e 1
ln 3 e 1 ln 3 5
Vậy P ab 10
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/