Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 34

CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 12. TÍCH PHÂN


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

Dạng 1. Phương pháp tính tích phân


1
e  nx
Câu 1. Cho I n   dx với n   .
0
1  e x

Đặt un  1.  I1  I 2   2  I 2  I 3   3  I 3  I 4   ...  n  I n  I n 1   n .

Biết lim un  L . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. L   1;0  . B. L   2; 1 . C. L   0;1 . D. L  1;2  .
Lời giải
e n1 x
1 1  nx  x 1 1 1
e .e e  nx
Với n   , I n 1   x
dx  x
 nx
d x   e dx   x
dx   e  nx dx  I n
0
1 e 0 1 e 0 0 1 e 0

1
1
 I n 1   e  nx dx  I n  I n 1  I n 
n
1  e n 
0

Do đó un  1  e1   1  e2   1  e3   ...  1  e  n   n

 un  e 1  e 2  e3  ...  e  n
1
Ta thấy un là tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân lùi vô hạn với u1  e 1 và q  , nên
e
e 1 1
lim un  L  L   1;0  .
1 e  1
1
e
1
 x  2  ex 3 .2 x
3 x
1 1  e 
Câu 2. Biết  x
dx   ln  p   với m , n , p là các số nguyên dương. Tính
0
  e.2 m e ln n  e 
tổng S  m  n  p .
A. S  6 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  8 .

Lời giải
1 1 1
 x3  2 x  ex3 .2 x  3 2x  1 2x 1
Ta có  x
dx    x  x 
dx    x
dx   J .
0
  e.2 0
  e.2  4 0   e.2 4

1
2x 1
Tính J   x
dx . Đặt   e.2 x  t  e.2 x ln 2dx  dt  2 x dx  dt .
0
  e.2 e.ln 2

Đổi cận: Khi x  0 thì t    e ; khi x  1 thì t    2e .


1   2e
2x 1 1 1   2e 1  e 
J  x
dx   dt  ln t  e
 ln  1  .
0
  e.2 e ln 2 e
t e ln 2 e ln 2  e   

1
 x 3  2 x  ex3 .2 x 1 1  e 
Khi đó 0   e.2 x dx  4  e ln 2 ln 1  e     m  4 , n  2 , p  1 . Vậy S  7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 2 2
Câu 3. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa 
0
f  2 x  dx  2 và 
0
f  6 x  dx  14 . Tính
2
 f  5 x  2 dx .
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Lời giải
1
+ Xét  f  2 x  dx  2 .
0

Đặt u  2 x  du  2dx ; x  0  u  0 ; x  1  u  2 .
1
12 2
Nên 2   f  2 x  dx   f  u  du   f  u  du  4 .
0
20 0
2

+ Xét  f  6 x  dx  14 .
0

Đặt v  6 x  dv  6dx ; x  0  v  0 ; x  2  v  12 .
2 12 12
1
Nên 14   f  6 x  dx   f  v  dv   f  v  dv  84 .
0
60 0
2 0 2
+ Xét  f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx .
2 2 0
0
Tính I1   f  5 x  2  dx .
2

Đặt t  5 x  2 .
Khi 2  x  0 , t  5 x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .
2 12 2
1 1  1
I1   f  t  dt    f  t  d t   f  t  dt    84  4   16 .
5 12 5 0 0  5
2
Tính I1   f  5 x  2  dx .
0

Đặt t  5 x  2 .
Khi 0  x  2 , t  5 x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .
12 12 2
1 1  1
I 2   f  t  dt    f  t  dt   f  t  dt    84  4   16 .
52 5 0 0  5
2
Vậy  f  5 x  2  dx  32 .
2
1 3 1
Câu 4. Cho f  x  là hàm số liên tục trên  và  f  x  d x  4 ,  f  x  d x  6 . Tính I   f  2 x  1  d x .
0 0 1

A. I  3 . B. I  5 . C. I  6 . D. I  4 .
Lời giải

1
Đặt u  2 x  1  d x  d u . Khi x  1 thì u  1 . Khi x  1 thì u  3 .
2
3 0 3
1 1 
Nên I   f  u  d u    f  u  d u   f  u  d u 
2 1 2  1 0 
0 3
1 
   f  u  d u   f  u  d u  .
2  1 0 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
1
Xét  f  x  d x  4 . Đặt
0
x  u  d x   d u .

Khi x  0 thì u  0 . Khi x  1 thì u  1 .


1 1 0
Nên 4   f  x  d x    f  u  d u 
0 0
 f  u  d u .
1
3 3
Ta có  f  x  d x  6   f u  d u  6 .
0 0
0 3
1  1
Nên I    f  u  d u   f  u  d u    4  6   5 .
2  1 0  2

x sin 2018 x a
Câu 5. Biết  2018 d x  trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính P  2a  b .
0
sin x  cos 2018 x b
A. P  8 . B. P  10 . C. P  6 . D. P  12 .
Lời giải

x sin 2018 x
Xét tích phân I   dx.
0
sin 2018 x  cos 2018 x

Đặt x    t  d x   d t .

Khi x  0 thì t   .

Khi x   thì t  0 .

0
   t  sin 2018   t     x  sin 2018 x
Ta có I    2018 d t   2018 dx
 sin   t   cos2018   t  0
sin x  cos2018 x

 
sin 2018 x x sin 2018 x
 d x  0 sin 2018 x  cos2018 x d x
0
sin 2018 x  cos 2018 x


sin 2018 x
 2018 2018
dxI .
0
sin x  cos x


 sin 2018 x
Suy ra I  dx.
2 0 sin 2018 x  cos 2018 x


sin 2018 x
Xét tích phân J   dx.
 sin 2018 x  cos 2018 x
2


Đặt x  u  d x  du .
2


Khi x  thì u  0 .
2


Khi x   thì t   .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
  
 sin 2018   u  0
2
 2  cos 2018 x
Nên J    du   2018
dx.
2018    2018     sin x  cos 2018 x
0 sin   u   cos   u  
2  2  2

cos 2018 x
Vì hàm số f  x   là hàm số chẵn nên:
sin 2018 x  cos 2018 x

0 2018
cos x 2
cos 2018 x
 d x  0 sin 2018 x  cos2018 x d x
sin 2018 x  cos 2018 x

2

Từ đó ta có:


 2 

 sin x  2018
sin 2018 x sin 2018 x 
I   2018 2018
d x    2018 2018
d x   2018 2018
d x
2 0 sin x  cos x 2  0 sin x  cos x  sin x  cos x 
 2 

 2 2018


 sin x 2
cos2018 x 
   2018 2018
d x   2018 2018
d x
2  0 sin x  cos x 0
sin x  cos x 
 
 

 2 sin 2018 x  cos 2018 x  2


2
 dx d x  .
2 0 sin 2018 x  cos 2018 x 2 0
4

Như vậy a  2 , b  4 . Do đó P  2a  b  2.2  4  8 .


1 3
Câu 6. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;3 và  f  x  dx  2;  f  x  dx  8. Giá trị của tích phân
0 0
1

 f  2 x  1  dx  ?
1
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải
1
1 2 1
Ta có  f  2 x  1  dx   f 1  2 x  dx   f  2 x  1 dx  I  J
1 1 1
2
1
2
Tính I   f 1  2 x  dx
1
1
Đặt t  1  2 x  dt  2dx. Đổi cận x  1  t  3; x  t 0
2
0 3 3
1 1 1 1
I   f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  .8  4
23 20 20 2
1
Tính J   f  2 x  1 dx
1
2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
1
Đặt t  2 x  1  dt  2dx. Đổi cận x   t  0; x  1  t  1
2
1 1
1 1
 J   f  t  dt   f  x  dx  .2  1
20 0
2
1
Vậy  f  2 x  1  dx  I  J  4  1  5 .
1
2 2
1  x x2  1 1 8 2 3
Câu 7. Biết I   dx  ln   với a, b là các số nguyên dương. Tính P  4 a  b .
x2 x2  1
3
2 3 a b
A. P  10 . B. P  29 . C. P  4 . D. P  20 .

Lời giải

2 2 2 2 2 2
1  x x2  1 1 1 2 2 1 8
I  dx   dx   dx  I1  ln x 3
 ln  I1 .
3 x 2 2
x 1 3 x 2
x 12
3
x 2 3

x
.x  x 2  1
2 2
1 2 2
x   x  1
2 2 2 2 2
x 1
I1   dx    dx    dx
3 x 2
x 12
3 x 2
x 1 2
3
x2

' 2 2
2 2  x2  1  x2  1 2 3
    dx    
 x  x 3 2 2
3   3

1 8 2 3
 I  ln    a  3; b 8  P  4.
2 3 3 8
a
1
Câu 8. Đặt I   x dx với a là số thực dương và thỏa mãn tan I  2a 2  1  0. Hãy chọn phát
a
2
 1 2  1 x

biểu đúng về số a.
A. a   0;8 . B. a là số vô tỉ. C. không tồn tại a . D. a  12;18 .

Lời giải
a a
2t 2x
Đặt t   x ta có I   2 dt   2 dx
 a  t  1 2  1  a  x  1 2  1
t x

a a a
2x 2x 1
 2I   a  x2  1 2x  1 a  x 2  1 2x  1 dx  a x2  1 dx
dx 

Đặt x  tan u  dx  1  tan 2 u  du


x   a  u  arctan  a 
x  a  u  arctan a
arctan a
Suy ra 2 I   du  arctan a  arctan  a 
arctan   a 

2a
 tan 2 I  mặt khác
1  a2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 tan I tan I a
tan 2 I  2
 
1  tan I 1  tan I 1  a 2
2

 tan I 1  a 2   1  tan 2 I  a
 tan I  a  a 2 tan I  a tan 2 I  0
 tan I  a
  tan I  a 1  a tan I   0  
 tan I   1
 a
TH1: tan I  a thế vào điều kiện tan I  2a 2  1  0  a  1.
1 1
TH2: tan I   thế vào điều kiện   2a 2  1  0  2a 3  a  1  0  a  1 L  .
a a
Vậy a  1  a   0;8 .
2
Câu 9. Cho tích phân I   x .sin xdx  a 2  b  a, b  Z  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0

a a
A.  3 . B. a 2  b  4 . C. a  b  6 . D.   1; 0  .
b b
Lời giải
Chọn D

2 
I   x .sin x d x  2  t 2 .sin t d t
0 0

 a  2 a
  2 t 2 cos t  4  t cos t d t  2  2  8       1; 0 
0
0 b  8 b
Giải chi tiết:
Bước 1: Đổi biến:
1
Đặt t  x  dt  dx ;
2 x
Khi x  0 thì t  0 , khi x   2 thì t   .
2 
Suy ra I   x .sin xdx   2t 2 .sin tdt  I1
0 0

Bước 2: Tính I1   2t 2 .sin tdt
0
2
Đặt u  2t và dv  sin tdt , ta có du  4tdt và v   cos t . Do đó
 

I1   2t .sin tdt  2t cos t   4t cos tdt  2 2  I 2
2 2
0
0 0

Bước 3: Tính I 2   4t cos tdt
0

Đặt u  4t và dv  cos tdt , ta có du  4dt và v  sin t . Do đó



 
I 3  4t sin t 0  4  sin tdt  4 cos t 0  8
0

Bước 4: kết luận:


2
a  2 a
Vậy I   x .sin xdx  2 2  8 suy ra     1;0 
0 b  8 b
Câu 10. Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định trên  là f '  x   x  x 2  1 x 2  3 . Giả sử a , b là hai
số thực thay đổi sao cho a  b  1 . Giá trị nhỏ nhất của f  a   f  b  bằng
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
3  64 33 3  64 3 11 3
A. . B. . C.  . D.  .
15 15 5 5
Lời giải
Chọn B
b b
Ta có f  b   f  a    f   x dx   x  x 2  1 x 2  3dx .
a a

Đặt x 2  3  t  x 2  3  t 2  xdx  tdt .


b2 3

 t  4  .t.tdt
2
Suy ra: f  b   f  a  
2
a 3

b2  3
b2 3
 t 5 4t 3 
   t 4  4t 2 dt    
a 2 3 5 3  a 2 3

  b 2  3 2 b 2  3 4  b 2  3 b 2  3    a 2  3 2 a 2  3 4  a 2  3 a 2  3 
    .
 5 3   5 3 
   
Như vậy:
  a 2  3  2 a 2  3 4  a 2  3 a 2  3    b 2  3  2 b 2  3 4  b 2  3 b 2  3 
f  a   f b       .
 5 3   5 3 
   
u 5 4u 3
Xét hàm g  u    .
5 3
+ Với u  a 2  3 . Vì a  1 nên u  3 .
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của g  u  trên  3;  . 
u  0
Ta có: g   u   u  4u  0  u  2 .
4 2

u  2
Bảng biến thiên:

64 a  1
Suy ra min g  u   g  2    . Khi u  2  a 2  3  2  a 2  1   . Vì a  1 nên
 3;  
 15  a  1
a  1 .
Với a  1 ta có 1  b  1 , suy ra 3  b2  3  2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta tìm giá trị lớn nhất của g  u  trên  3; 2  . Dựa vào bảng biến thiên trên ta thấy

max g  u   g
 3;2 
 
 3    115 3 . Khi đó b2  3  3  b  0 .

64  11 3  33 3  64
Vậy f  a   f  b  đạt giá trị nhỏ nhất là    khi a  1 ; b  0 .
15  5  15

a x  1, x  1
Câu 11. Cho hàm số f  x    2 với a, b là các tham số thực. Biết rằng f  x  liên tục và có đạo
 x  b, x  1
2
hàm trên  , tính I   f  x  dx .
1
26 19 25 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

a x  1, x  1
+ Hàm số f  x    2 liên tục trên   f  x  liên tục tại x  1 .
 x  b, x  1
f 1  a  1 .
lim f  x   lim  a x  1  a  1 .
x 1 x 1

lim f  x   lim  x 2  b   b  1 .
x 1 x 1

f  x  liên tục tại x  1  lim f  x   lim f  x   f 1  a  1  b  1  a  b .


x 1 x 1

 a x  1, x  1
+ Với a  b , f  x    2 .
 x  a, x  1
Hàm số f  x  có đạo hàm trên   f  x  có đạo hàm tại x  1 .
f 1  a  1 .
f  x   f 1 a x  1   a  1
lim  lim a.
x 1 x 1 x 1 x 1
f  x   f 1 x 2  a   a  1
x2 1
lim  lim 2.  lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x  1

f  x   f 1 f  x   f 1
f  x  có đạo hàm tại x  1  lim  lim a2
x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy a  b  2 .
2 x  1, x  1
+ Với a  b  2 , f  x    2 .
 x  2, x  1
2 1 2
I  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
1 1 1
1 2 1
 x3  2 26
   x  2  dx    2 x  1 dx    2 x    x 2  x  
2
.
1 1  3  1 1 3
2
 1 1 1  a a
Câu 12. Biết   3 x 2
 2 3 8  11  dx  3 c , với a, b, c nguyên dương, tối giản và c  a . Tính
 1
x x x  b b
S  a bc .
A. 51 . B. 39 . C. 67 . D. 75 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Lời giải
Chọn B

2
 1 1 1 
Đặt I    3 x  2  2 3 8  11 dx .
1 x x x 

2 2
 1 2 1   2 1 
Suy ra I    3 x  2  3 3 x d x  1 1  x3  3 x  x2  dx .
1 x x x2   

1 1  2
Đặt u  3 x  2
 u 3  x  2  3u 2du  1  3  dx .
x x  x 
7
x  1  u  0 3
4 3
7
 3 3 4 4 21 3 7 21 3
Đổi cận  7 . Do đó I  3  u du  u   14 .
x  2  u  3 0
4 0 16 4 32
 4

 a  21, b  32, c  14 . Suy ra S  a  b  c  39 .

1 2
Câu 13. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  f  x  dx  9 . Tích phân   f 1  3x   9 dx
5 0

bằng
A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2
Ta có   f 1  3x   9 dx   f 1  3x  dx   9dx   f 1  3 x  dx  18 .
0 0 0 0

2
dt
Xét  f 1  3x  dx , đặt t  1  3 x
0
 dt  3dx  dx  
3
.
2 5 1
1 1
Đổi cận khi x  0  t  1 ; x  2  t  5 . Suy ra  f 1  3 x  dx    f (t )dt   f (t )dt .
0
31 3 5
2 1 1
1 1
Khi đó   f 1  3 x   9  dx   f (t )dt  18   f ( x)dx  18  21 .
0
3 3
5 5

10 10
Câu 14. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10 thỏa mãn  f  x  dx  7,  f  x  dx  1 . Tính
0 2
1
P   f  2 x  dx .
0

A. P  6 . B. P  6 . C. P  3 . D. P  12 .
Lời giải
Chọn C
2 10 10
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  6 .
0 0 2
1
1
Xét P   f  2 x  dx . Đặt t  2 x  dt  2dx  dx  dt .
0
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Đổi cận:

1 2 2
1 1
Lúc đó: P   f  2 x  dx   f  t  dt   f  x  dx  3 .
0
20 20
π
4

Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có f (0)  4 và f ( x)  2 cos x 1, x   Khi đó
2

 f ( x) dx bằng.
0

 2  16  16 2 4  2  14  2  16  4


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Lời giải
Chọn D
Ta có
 1  cos 2 x  
f ( x)   (2 cos 2 x 1)dx   2    1dx  cos 2 x  2dx
  
  2
sin 2 x
  cos 2 xdx   2dx   2 x  C.
2
sin 2 x
Lại có f (0)  4  C  4  f ( x)   2 x  4.
2
π π π π π
4
 sin 2 x
4
 1
4 4 4
 f ( x)dx    2 x  4 dx   sin 2 xd(2 x)   2 xdx   4dx
 2  4 0
0 0 0 0
.
π π
 cos 2 x π 2  16π  4
 4  ( x  4 x) 4 
2
.
4 16
0 0
1


Câu 16. Cho hàm số f  x  có f  0  1và f   x   x 6  12 x  e x , x   . Khi đó   f  x dx bằng
0
1 1
A. 3e . B. 3e . C. 4  3e . D. 3e 1 .
Lời giải
Chọn B

 
Ta có: f   x   x 6  12 x  e x , x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

 f   x  dx   x  6  12 x  e  dx    6 x  12 x  dx   xe
x 2 x
dx

  6 x  12x  dx  3x
2 2
Mà  4 x3  C

x
u  x du  dx
Xét  xe dx : Đặt  x
 x
dv  e dx v  e
x
 xe dx   xe x   e x dx   xe x  e x  C    x  1 e x  C

2 3 x
Suy ra f  x   3x  4 x   x  1 e  C, x  .

2 3 x
Mà f  0   1  C  0 nên f  x   3x  4 x   x  1 e , x  .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Ta có
1 1 1 1
1

 f  x dx    3x dx   x     x  1 e
2 3 x 3 4 x
 4 x   x  1 e x dx  2    x  1 e x dx
0
0 0 0 0

1
x
u  x  1 du  dx
Xét   x  1 e dx : Đặt
0
 x
 
dv  e dx v  e
x

1 1
x x x 1 x 11 1 1 1
  x  1 e dx    x  1 e 0   e dx  2e  1  e 0  2e  1  e  1  2  3e
0 0

1
1
Vậy  f  x  dx  3e
0
.
e
2 ln x  1 b b
Câu 17. Biết rằng  x ln x  1
2
dx  a ln 2 
c
với a, b, c là các số nguyên dương và
c
là phân số tối
1

giản. Tính S  a  b  c .
A. S  3 . B. S  7 . C. S  10 . D. S  5 .
Lời giải
Chọn D

1
Đặt ln x 1  t . Ta có: dx  dt .
x

Đổi cận: x  1  t  1 ; x  e  t  2 .

2 t 1  1
2
e
2 ln x  1
2
2 1 
2
 1 1
Ta có:  dx   dt     2  dt  2 ln t    2 ln 2  .
x ln x  1
2
t2  t t   t 1 2
1 1 1

Suy ra: a  2 ; b  1 ; c  2 . Khi đó: S  a  b  c  5 .


5 2
Câu 18. Cho I   f  x  dx  26 . Khi đó J   x  f  x 2  1  1 dx bằng
1 0

A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2
+ Ta có: J   x  f  x 2  1  1 dx   xdx   xf  x 2  1 dx .
0 0 0
2
+ Xét A   xdx .
0

2 2
x2
A   xdx   2.
0
2 0
2
+ Xét B   xf  x 2  1 dx .
0
2
Đặt t  x  1  dt  2 xdx .

x 0 2
t 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Đổi cận: 5
Ta có:
2 5 5
1 1 1
B   xf  x 2  1 dx   f  t  dt   f  x  dx  .26  13 .
0
21 21 2
Vậy J  A  B  15 .
4
Câu 19. Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a , b , c là các số thực. Tính giá trị của biểu
0

thức T  a  b  c .
A. T  9 . B. T  11 . C. T  8 . D. T  10 .

Lời giải
Chọn C
Cách 1
 2x
u  ln  x 2  9  du  x 2  9 dx
Đặt  , ta có  2
.
 dv  xdx  v x  9
 2
Do đó
4 4 4 4
x2  9 x2  9 2 x x2  9
I ln  x 2  9    . 2 dx  ln  x 2  9    xdx
2 0 0
2 x  9 2 0 0
4 4
x2  9  x2  25 9
 ln  x 2  9      ln 25  ln 9  8  25ln 5  9ln 3  8  a ln 5  b ln 3  c .
2 0  2 0 2 2
a  25

Suy ra b  9  a  b  c  8 .
c  8

Cách 2
4
Ta có I   x ln  x 2  9 dx
0

1
Đặt t  x 2  9  dt  2 xdx  xdx  dt
2
Đổi cận: x  0  t  9 , x  4  t  25
4 25
1
Suy ra I   x ln  x 2  9 dx   ln tdt
0
29
 1
u  ln t du  dt
Đặt  , ta có  t .
dv  dt  v  t
25 25 25
1 1 1  1  1
25 25 25 25
 I   t ln tdt   t.ln t 9   t. dt    t.ln t 9   dt   t.ln t 9 t 9
29 2 9
t  2 9  2
 
25 9
 ln 25  ln 9  8  25ln 5  9ln 3  8  a ln 5  b ln 3  c .
2 2
a  25

Suy ra b  9  a  b  c  8 .
c  8

2
x 2020 2a
Câu 20. Tích phân  ex  1 .dx  . Tính tổng S  a  b .
2
b
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
A. S  0 . B. S  2021 . C. S  2020 . D. S  4042 .

Lời giải

Chọn D
2
x 2020
Xét I   ex  1 .dx .
2

Đặt x  t  dx  dt . Đổi cận x  2  t  2; x  2  t  2 .

2020
2
 t  t 2020
2
t 2020 .et
2 2
x 2020 .e x
Ta được I   .   dt   1 .dt   et  1 .dt   e x  1 .dx .
2
e t  1 2  1 2 2
et
2 2021 2021
x 2020
2
x 2020 .e x
2
x 2021 2 2
  2  22022
Suy ra 2 I  I  I   x .dx   x .dx   x 2020 .dx    .
2
e 1 2
e 1 2
2021 2 2021 2021

22021
Do đó I  . Suy ra a  b  2021 . Vậy S  a  b  4042 .
2021

Câu 21. Cho f  x là hàm số liên tục trên tập xác đinh   và thỏa mãn f  x2  3 x  1  x  2 . Tính
5

I   f  x  dx
1

37 527 61 464
A. . B. . C.. D. .
6 3 6 3
Lời giải
Chọn C

f  x 2  3 x  1  x  2
 2 x  3 f  x 2  3 x  1  2 x  3 x  2
1 1
61
  2 x  3 f  x  3 x  1 dx   2 x  3 x  2 dx 
2

0 0
6

Đặt t  x 2  3 x  1  dt  2 x  3 dx

x 0 1

t 1 5
5
61
Suy ra  f t dt  6 .
1

f  x f  0  0 f '  x   sin 4 x, x   2
Câu 22. Cho hàm số có và . Tích phân  f  x  dx bằng
0
2 2 2
 6  3 3  16 3 2  6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
 1  cos 2 x  1 1 1  cos 4 x 
sin 4 x     1  2 cos 2 x  cos 2 x   1  2 cos 2 x 
2

 2  4 4 2 
1
  cos 4 x  4 cos 2 x  3 .
8
1 1 1 3
Suy ra f  x    f '  x  dx    cos 4 x  4 cos 2 x  3 dx  sin 4 x  sin 2 x  x  C .
8 32 4 8
1 1 3
Vì f  0   0 nên C  0 hay f  x   sin 4 x  sin 2 x  x .
32 4 8
  
2 2
 1 1 3   1 1 3 2
Do đó  f  x  dx    sin 4 x  sin 2 x  x  dx    cos 4 x  cos 2 x  x 2 
0 0
32 4 8   128 8 16  0
 1 1 3 2   1 1  3 2  16
        .
 128 8 64   128 8  64

2
cos x 4
Câu 23. Cho  sin 2
dx  a ln . Giá trị của a  b bằng
0
x  5sin x  6 b
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
  
2
cos x d  sin x 2 2
d  sin x 
Ta có I   2 dx   2  .
0
sin x  5sin x  6 0
sin x  5sin x  6 0  sin x  2  sin x  3
Đặt t  sin x  dt  d  sin x  .

Đổi cận: Khi x  0  t  0 ; x   t  1.
2
Khi đó
1 1 1
dt  1 1  1 t 3 3 4
I     dt  ln t  3  ln t  2  0  ln  ln 2  ln  ln .
0 
t  2  t  3 0  t  2 t  3  t 2 0 2 3
Ta có a  1 , b  3 .
Vậy giá trị của a  b  1  3  4 .
2
1 x b
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có f 1  và f   x   2
với x  1 . Biết  f  x  dx  a ln  d
2  x  1 1
c
b
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b  3 và tối giản. Khi đó a  b  c  d bằng
c
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D

x  1 1  1
Ta có   x  12   x  1  x  12  dx  ln  x  1  x  1  C , với C là hằng số tùy ý.
dx   
 

1 1 1
Do f 1   ln 2   C   C   ln 2 .
2 2 2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Khi đó, ta có
2 2 2 2 2
 1  dx
 f  x  dx   ln  x  1   ln 2  dx   ln  x  1 dx    ln 2  dx .
1 1  x  1  1 1
x  1 1

 dx
u  ln  x  1 du 
2
Xét I   ln  x  1 dx . Đặt   x  1 , khi đó ta có
1 dv  dx v  x

2 2 2 2 2
2 xdx xdx dx dx
I  x.ln  x  1 1    2 ln 3  ln 2    2 ln 3  ln 2   dx    2 ln 3  ln 2  1  
1
x 1 1
x 1 1 1
x 1 1
x 1

Khi đó,
2 1 2
dx 3
 f  x  dx  2 ln 3  ln 2  1  2   ln 2  dx  2 ln 3  ln 2  1  2 ln 3  2 ln 2  ln 2  4 ln  1 .
1 0
x 1 1
2

a  4
b  3

Suy ra   a  b  c  d  10 .
c  2
d  1

7
x7 3   x a
Câu 25. Cho hàm số f  x  có f  2   0 và f   x   , x   ;   . Biết rằng  f  2  dx  b
2x  3 2  4
a
( a, b  , b  0, là phân số tối giản). Khi đó a  b bằng
b
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .

Lời giải

Chọn B

1 17
x7  2 x  3 
Ta có f  x    f   x  .dx   .dx   2 2 .dx   1 2 x  3  17 
 2  .dx
2x  3 2x  3  2 2x  3 

3
1 1  2 x  3 17 1 3 17
 .
3
 . 2x  3  C   2 x  3  . 2x  3  C .
2 2 2 6 2
2

1 3 17 1 17 26
Mà f  2   0   2.2  3  . 2.2  3  C  0    C  0  C   .
6 2 6 2 3

1 3 17 26
Suy ra f  x    2 x  3  . 2x  3 
6 2 3
7
 5 3 
7
 x
7
1 3 17 26  1  x  3 17  x  3 26 
Do đó  f   dx     x  3  . x  3   dx    .  x
2 6 2 3 5 3
4 4  6 2 3 
 2 2 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
7
1 17 26
 x  3  x 
5 3
  x  3  .
15 3 3 4

1 5 17 3 26   1 5 17 3 26 
  7  3  .  7  3  .7     4  3  .  4  3  .4
15 3 3  15 3 3 

1 5 17 3 26   1 5 17 3 26 
  7  3  .  7  3  .7     4  3  .  4  3  .4
15 3 3  15 3 3 

236
 .
15

Suy ra a  236, b  15 . Vậy a  b  251 .

2018 1
f  x f 1  0 f   x   2019.2020.x  x  1 , x  
Câu 26. Cho hàm số có và . Khi đó  f  x  dx
0

bằng
2 1 2 1
A. . B. . C.  . D.  .
2021 1011 2021 1011
Lời giải
Chọn C
 1
1  ax  b 

Cần nhớ:    ax  b  dx  a   1  C   1 .
f   x  dx  f  x   C và
2018 2018
Ta có f  x    f   x  dx   2019.2020.x  x  1 dx  2019.2020 x  x  1 dx .
Đặt t  x  1  dt  dx và x  t  1 .
Suy ra f  x   2019.2020   t  1 t 2018 dt  2019.2020   t 2019  t 2018  dt
 t 2020 t 2019  2020
 2019.2020     C  2019t  2020t 2019  C .
 2020 2019 
2020 2019
Từ đó f  x   2019  x  1  2020  x  1 C .
2020 2019
Mà f 1  0  2019 1  1  2020 1  1  C  0  C  0.
2020 2019
Suy ra f  x   2019  x  1  2020  x  1 .
1
2021 2020
 x  1 
 dx   2019. 
1 1
2020 2019 x  1 
Vậy  f  x  dx   2019  x  1  2020  x  1
  2021
 2020.
2020 

0 0 0
 2019  2
   1   .
 2021  2021
a

Câu 27. Cho a là số thực dương. Tính I   sin 2016 x.cos  2018 x  dx bằng:
0
2017
cos a.sin 2017 a sin 2017 a.cos 2017 a
A. I  . B. I  .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017a cos 2017 a.cos 2017a
C. I  . D. I  .
2016 2017
Lời giải
Chọn B

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
a a
Ta có I   sin 2016 x.cos  2017 x  x  dx   sin 2016 x. cos  2017 x  .cos x  sin  2017 x  .sin x  dx
0 0

a a
  sin 2016 x cos  2017 x  .cos xdx  sin 2017 x sin  2017 x  dx .
0 0

Xét J   sin 2016 x cos  2017 x  .cos xdx .


0

du  2017 sin  2017 x  dx


u  cos  2017 x  
Đặt   1 .
du  sin
2016
x.cos xdx v  sin 2017 x
 2017
a a
1
Khi đó J  cos  2017 x  . sin 2017 x   sin 2017 x.sin  2017 x dx .
2017 0 0

a a a
1
Suy ra I  cos  2017 x  . sin 2017 x   sin 2017 x.sin  2017 x dx   sin 2017 x.sin  2017 x dx .
2017 0 0 0

a
1 1
 cos  2017 x  . sin 2017 x  sin 2017 a.cos  2017 a  .
2017 0 2017

5
1
Câu 28. Giả sử tích phân I   dx  a  b ln 3  c ln 5 . Lúc đó
1 1  3x  1
5 4 7 8
A. a  b  c  . B. a  b  c  . C. a  b  c  . D. a  b  c  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
2
Đặt t  3 x  1 . Ta có t 2  3x  1  dx  tdt .
3
Đổi cận

5 4
1 1 2
Ta có I   dx   . tdt
1 1  3x  1 2
1 t 3
4
2 t
 dt
3 2 t  1
4
2  1  2 4
  1   dt   t  ln 1  t 
3 2  t 1 3 2
4 2 2
  ln 3  ln 5 .
3 3 3
4 2 2
Do đó a  ; b  ; c   .
3 3 3
4
Vậy a  b  c  .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
b b
 x ln  x  1dx  a ln 2  a , b, c   *
2
Câu 29. Biết (với và là phân số tối giản). Tính
0
c c
P  13a  10b  84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
Lời giải
Chọn B
 2x
u  ln  x 2  1 du  x 2  1 dx
Đặt:   2
dv  xdx v  x  1
 2 2
1 1
1
 x2  1  1
Khi đó:  x ln  x  1dx    ln  x  1   xdx  ln 2 
2 2

0  2  0 0
2
 a  1, b  1, c  2 . Vậy P  13a  10b  84c  191 .
3
x
Câu 30. Cho hàm số f  x  có f   2  2 và f   x  
6  x2
 
, x   6; 6 . Khi đó  f  x  .dx bằng
0

3 3  6  2 3  6
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4

Lời giải

Chọn D

x
 
Ta có x   6; 6  f  x    f   x  .dx  
6  x2
.dx

1 1 1
  .d  6  x 2    .2 6  x 2  C .
2 6 x 2 2

Mà f  2   2   6  2  C  2  C  0 .

Suy ra f  x    6  x 2 .

3 3

Do đó I   f  x  .dx    6  x 2 .dx .
0 0

  
Đặt x  6 sin t , t    ;   dx  6 cos t.dt .
 2 2


Đổi cận x  0  t  0; x  3  t  .
4
   
4 4 4
2 2 1 4
Suy ra I    6  6sin t . 6.cos t.dt  6  cos t.dt  3  cos 2t  1 .dt  3  sin 2t  t 
0 0 0 2 0

1   3  6
 3  sin     .
2 2 4 4

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Câu 31. Cho hàm số y  f ( x) có f (0)  1 và f ( x)  tan 3 x  tan x, x   . Biết

4
a 
 f ( x)dx  ; a, b   , khi đó b  a bằng
0
b
A. 4 . B. 12 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

Từ giả thiết f ( x)  tan 3 x  tan x, x   ta có

1
f ( x)   f ( x) dx   (tan 3 x  tan x)dx   tan x(1  tan 2 x) dx   tan x.d (tan x)  tan 2 x  C ,
2

1
Ta có f (0)  1 suy ra C  1 vậy f ( x)  tan 2 x  1 .
2
 
4
14
Tích phân  f ( x ) dx   (tan 2 x  2) dx
0
20

 
14 1 4 1  4
  (tan 2 x  1  1) dx  (tan x  x )  (1  )  .
20 2 0 2 4 8

a  4
Từ đây ta được  ba  4.
b  8

Vậy b  a  4 .

y  f  x f  0  0 f   x   sin 8 x  cos8 x  4sin 6 x, x  


Câu 32. Cho hàm số có và . Tính

I   16 f  x  dx .
0

A. I  10 2 . B. I  160 . C. I  16 2 . D. I  10 2 .

Lời giải
Chọn D

Ta có:
sin x  cos x  4 sin x   sin x  cos x  sin x  cos x   4 sin x
8 8 6 4 4 4 4 6

  sin 2 x  cos 2 x  sin 4 x  cos 4 x   4 sin 6 x  cos 4 x sin 2 x  sin 4 x cos 2 x  cos 6 x  3sin 6 x
 cos 4 x sin 2 x  sin 4 x cos 2 x  2 sin 6 x   cos 6 x  sin 6 x 
 sin 2 x  cos 4 x  sin 4 x   sin 4 x  cos 2 x  sin 2 x   1  3cos 2 x.sin 2 x   4 cos 2 x.sin 2 x  2sin 4 x  1
3 5
  cos 4 x  cos 2 x  .
4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Suy ra:
 3 5
f  x    f   x  dx    sin 8 x  cos8 x  4sin 6 x  dx     cos 4 x  cos 2 x   dx
 4 4
3 1 5
  sin 4 x  sin 2 x  x  C .
16 2 4

Vì f  0   0  C  0 .

3 1 5
Vậy f  x    sin 4 x  sin 2 x  x .
16 2 4

Suy ra:
  
 3 1 5 
I   16 f  x  dx   16   sin 4 x  sin 2 x  x  dx    3sin 4 x  8sin 2 x  20 x  dx
0 0  16 2 4  0

3 
  cos 4 x  4 cos 2 x  10 x 2   10 2 .
4 0


4
x dx 
Câu 33. Cho  1  sin 2
  ln b  ln 2; a, b  * . Giá trị a  3b bằng
0
x a
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
 
4 4
x dx x dx
Ta có I     .
0
1  sin x 0 cos 2 x
2


u  x 4
 du  dx 
Đặt  1  . Khi đó I  x tan x 04   tan xdx .
dv  cos 2 x dx v  tan x 0

 
4 4
sin x
Xét J   tan xdx   dx . Đặt t  cos x  dt   sin xdx .
0 0
cos x
2
x  0  t  1 2 2
 1 2
Đổi biến   2 . Khi đó J    t
dt    ln t  1
2
  ln
2
.
x   t  1
 4 2
  2  a  4
Suy ra I   J   ln   ln 2  ln 2    a  3b  10 .
4 4 2 4 b  2

3
sinx
Câu 34. Biết  dx  aln5  bln2 , với a, b   . Khẳng định nào sau đây đúng?
 cosx  2
3
A. 2 a  b  0 . B. a  2b  0 . C. 2a  b  0 . D. a  2b  0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  sinx  dt  sinxdx .
 5 
Đổi cận: x   t  ; x   t  2 .
3 3 2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12

3 2
sinx 1 5
5
Vậy  cosx  2 d x   5 t d t  ln | t | 2  ln
2
 ln 2  ln5  2ln 2 .
2
3 2
Do đó a  1, b  2  a  2b  0 .
2
ln x b b
Câu 35. Biết  2 dx   a ln 2 ( với a là số thực, b, c là số nguyên dương và là phân số tối giản).
1
x c c
Tính giá trị của T  2a  3b  c  ?
A. T  6 . B. T  6 . C. T  4 . D. T  5 .
Lời giải
Chọn C
 1
u  lnx  du  dx
  x .
Đặt  1 , ta có 
dv  x 2 dx v   1
 x
2 2 2 2
ln x 1 1 1 1 1 1
Vậy1 x 2 dx   x ln x 1  1 x 2 dx   2 ln 2  x 1  2  2 ln 2 .
1
Suy ra a   , b  1, c  2 .
2
T  2a  3b  c  1  3  2  4 .
e 1
ln  x  1
Câu 36. Biết  2
dx  a  be 1  a, b    , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2  x  1

A. 2a 2  3b  4 . B. 2 a 2  3b  8 . C. 2 a 2  3b  8 . D. 2a 2  3b  8 .
Lời giải
Chọn B
e 1
ln  x  1
Ta có   x  1 2
dx
2

 1
u  ln  x  1 du  dx
 
 x 1
Đặt  1  .
1
 dv  x  1 2 dx  v  
     x  1
e 1
e 1
ln  x  1  1  e 1
1
Suy ra   x  1 2
dx    ln  x  1    2
dx
2   x  1 2 2  x  1
e 1 e 1
e 1
ln  x  1  1   1  2 1
2  x  12 d x   
  x  1 ln  x  1        1  1  2e .
 2  x 1  2 e
Vậy a  1; b  2  2a 2  3b  8
1
dx
Câu 37. Biết rằng  x  a ln 2  b ln 3  c , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của a  b  c
0 3x  1  1
bằng
A. 4 . B. 0 . C. 16 . D. 2 .

Lời giải
Chọn A
1
dx
Xét I  
0 x  3x  1  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
t 2 1 2
Đặt 3x  1  t  x   dx  tdt
3 3

Với x  0  t  1

x 1  t  2

2
2tdt 2 2
2
tdt  2 1 
I  2 3  2 2  2    dt  2  2 ln t  2  ln t  1 
1
t 1 1
t  3t  2 1
t  2 t 1 1
 t 1
3

 10ln 2  6ln 3 .

Do đó a  10 ; b  6 ; c  0 . Khi đó a  b  c  4 .
5 2
Câu 38. Cho hàm số f x  liên tục trên  , và  f ( x ) dx  15 . Tính giá trị của P   f  5  3 x   7  dx

1 0
A. P  9 B. P  27 C. P  19 D. P  15
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2 2
1
P    f  5  3 x   7  dx   f  5  3 x  dx   7 dx    f  5  3x  d  5  3x   7 x
0 0 0
30 0
5
1 1
 f  u  d  u   14  .15  14  19
3 1
3
3 5 2
Câu 39. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  1;  f  x  dx  5 . Tính I   f  2 x  1  dx .
0 0 2

A. I  3 . B. I  3 . C. I  6 . D. I  2 .
Lời giải
Chọn D.
1
2 2 2
Có I   f  2 x  1  dx   f 1  2 x  dx   f  2 x  1 dx  I1  I 2
2 2 1
2
1
2
1
Tính I1   f 1  2 x  dx .Đặt u  1  2 x  du  2 dx  dx   2 du .
2

 x  2  u  5

Đổi cận:  1 .
 x  2  u  0
0 5
1 1 5
 I1   f  u  du   f  u  du 
2 5 20 2
2
1
Tính I 2   f  2 x  1 dx . Đặt t  2 x  1  dt  2 dx  dx  dt .
1 2
2

x  2  t  3

Đổi cận:  1 .
 x  2  t  0

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
3
1 1
 I2   f  u  du  
20 2
5 1
Vậy I  I1  I 2    2.
2 2
ln 6
dx
Câu 40. Biết I   x  3ln a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P  ab.
ln 3
e  2e  x  3
A. P  20. B. P  10. C. P  15. D. P  10.
Lời giải
Chọn D
ln 6 ln 6
dx e x dx
I 
 e x  2e x  3 ln3 e2 x  2  3e x
ln 3

x x
Đặt t  e  dt  e dx
Đổi cận:
x  ln 3  t  3
x  ln 6  t  6
6 6 6
1 1  1 1  6 6
I  2
dt   dt      dt  ln t  2 3  ln t  1 3
3 
3
t  3t  2 t  2  t  1 3
t  2 t 1 
 3ln 2  ln 5
Vậy P  a.b  2.5  10 .

Câu 41. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f x3  3x  1  2 x  3, x   . Giá trị của 
1
I  f  x  dx
3
bằng

25 15 33 3
A. . B.  . C.  . D. .
2 2 2 14
Lời giải
Chọn C
    
Ta có f x3  3x  1  2 x  3  3x 2  3 f x3  3x  1  3x 2  3  2 x  3 , x     
0 0

  3x  3 f  x 3  3x  1 dx    3x  3  2 x  3 dx
2 2

1 1
0
33
 f x  3x  1 d  x 3  3x  1  
3

1
2
1
33
  f  x  dx   2 .
3
2 3
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , thoả mãn  f  x  dx  5 và  f  2 x  dx  10 . Giá trị của
0 1
2
I   f  3 x  dx bằng
0

3
A. I  8 . B. I  5 . C. I  . D. I  6 .
5
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3 6 6 6
1
 f  2 x  dx  10  f  2 x  d  2x   10   f  2 x  d  2x   20   f  x  dx  20 .
1
2 2 2 2

2 6 6
1 1
I  f  3 x  dx   f  3 x  d  3x    f  x  dx
0
30 30

2 6
1  1
   f  x  dx   f  x  dx    5  20   5 .
3 0 2  3
4 6 1
5
Câu 43. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  x  dx  3 ,  f  2 x  dx  . Tính I   f  4 x  dx .
0 2
2 0

A. I  1 . B. I  8 . C. I  4 . D. I  2 .

Lời giải
Chọn D
6
5 x  2  t  4
Xét tích phâm J   f  2 x  dx  , đặt t  2 x  dt  2dx ,  .
2
2  x  6  t  12
6 12 12 12
5 1
Suy ra:   f  2 x  dx   f  t  dt   f  t  dt  5 hay  f  x  dx  5 .
2 2 24 4 4

3
x  0  t  0
Xét tích phâm I   f  4 x  dx , đặt t  4 x  dt  4dx ,  .
0  x  3  t  12
12 4 12
1 1  1
Suy ra: I   f  t  dt    f  t  dt   f  t  dt    3  5  2 .
40 40 4  4

Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1;4 và thoả mãn f  x  

f 2 x 1   ln x . Tính
x x
4
I   f  x  dx ?
3

A. S  2ln 2 2. B. S  ln 2 2. C. S  2ln 2 D. S  3  2ln 2 2 .


Lời giải
Chọn A
4 3 4

Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
1 1 3
4 3 4 3
 f (2 x  1) ln x 
 I   f  x  dx   f  x  dx     dx   f  x  dx
1 1 1 x x  1

dx
Đặt 2 x  1  t  dt  .
x
Đổi cận
x 1 t 1
x 4t 3
3 3 3 3
1 2 1 2
I   f  t  dt   ln x  14   f  x  dx   f  x  dx   ln x  14   f  x  dx  2 ln 2 2 .
1
2 1 1
2 1

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12

2
cos x 4
Câu 45. Cho  sin 2
dx  a ln  b , với a, b  , c  * . Tính tổng S  a  b  c .
0
x  5sin x  6 c
A. S  1 . B. S  0 . C. S  4 . D. S  3 .

Lời giải
Chọn C

2
cos x
Xét tích phân I   dx .
2
0
sin x  5sin x  6
Đặt t  sin x  dt  cos x.dx .
Đổi cận:

x 0 2
t 0 1
1 1 1
1  1 1  t 3 4
Ta có: I   2 dt      dt  ln  ln .
0
t  5t  6 0
t 3 t 2 t2 0
3
Vậy a  1, b  0, c  3  S  a  b  c  4 .

Câu 46. Cho


1
 x 2  x  e x dx  a.e  b ln  e  c  với a, b, c   . Tính P  a  2b  c
 x  e x
0
A. P  2 . B. P  0 . C. P  1 . D. P  1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
 x2  x  e x dx  1  x2  x  e x dx  1 x.e x  x  1 e x .dx
 x  e x
 1  x.e x  1
0 0 x 0
ex

Đặt u  xe x  1  du  e x  xe x dx   x  1 e x dx 
Khi đó
1
 x 2  x  e x dx  e1 u  1 du  e1 1  1  du   u  ln u  e1  e  ln  e  1
 x  e x
 u   u  1
0 1 1
Suy ra a  1, b  1, c  1  P  a  2b  c  1  2  1  2
2
dx
Câu 47. Biết a, b, c là các số nguyên dương thỏa mãn  ( x  1)  a  b  c . Tính giá trị
1 x  x x 1
biểu thức P  a  b  c .
A. P  18. B. P  46. C. P  24. D. P  12.
Lời giải
Chọn B
2 2 2
1 dx x  x 1
1 ( x  1) x  x x  1 dx  1 x( x  1) x  1  x  1 dx

x ( x  1) x  x  1   
2

 1 1  x 1  x
Đặt t  x  1  x  dt     dx  2dt  dx
 2 x 1 2 x  x( x  1)
2 3 2 3
2  2 
Khi đó I   2
dt     2 3  4 2  2  32  12  2
1 2
t  t  1 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Do đó a  32, b  12, c  2  P  a  b  c  32  12  2  46.
    
f    2 x   0;  3
4cos 2 x
Câu 48. Cho hàm số f  x  có  4  và f   x   ,  2  . Khi đó
 f  x  dx bằng
sin 2 2 x 
6

  
A.  ln 2 . B.  ln 3 . C. . D.  ln 3 .
3 6 2
Lời giải
Chọn B
4cos 2 x
Ta có f  x    f   x  dx   dx .
sin 2 2 x
Đặt sin 2 x  t  2cos 2 xdx  dt .
 
2dt 2 2 f   2
4
Suy ra f  x    2    C    C  C  0 .
t t sin 2 x
 
3 3
2 2
Như vậy f  x      f  x  dx    dx  I .
sin 2 x   sin 2 x
6 6
   
3 3 3 3
2 2sin 2 x 2sin 2 x 2sin 2 x
Xét I   dx   2
dx   2
dx   dx .
 sin 2 x  sin 2 x  1  cos 2 x  1  cos 2 x 1  cos 2 x 
6 6 6 6

  1
 x  3  a   2
Đặt cos2 x  a  2sin 2 xdx  da . Đổi cận:  .
x    a  1
 6 2
1 1 1 1
    
2
da 2
1 1 1  1  2 d  a  1 2 d  a  1 
Suy ra I       da     .
1 1  a 1  a  1 2  a 1 a 1 2 1 a 1 1 a 1 
2 2
 2 2

 1 1
   
1
  ln a  1 2  ln a  1 2    ln 3 .
2 1 1 
 
 2 2 
Phương pháp trắc nghiệm: Dùng máy tính Casio bấm kết quả của tích phân I , sau đó thử 4 đáp
án, đáp án nào trùng khớp chính là kết quả cần tính.

2 4
y  f  x f  0  4 f   x   2 sin x  3, x  
Câu 49. Cho hàm số . Biết và , khi đó  f  x  dx bằng
0
3 2  2  3  2  8  2 2 2 2
  8  8
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Lời giải
Chọn B
1
 
Ta có f  x    2sin 2 x  3 dx    4  cos 2 x  dx  4 x  sin 2 x  C .
2
1
Lại có f  0   4  C  4 . Vậy f  x   4 x  sin 2 x  4
2

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
  
4 4 2
 1   1 4  1
khi đó  f  x  dx    4 x  sin 2 x  4  dx   2 x 2  cos 2 x  4 x    
0 0
2   4 0 8 4
e
x 3
 1 ln x  2021x 2  1
dx 
ea  b
 ln
c  2021
 a; b; c   
 2021  x ln x 3 2021
Câu 50. Cho 1 . Khi đó
A. a  b  c . B. a  b  c . C. b  c  a . D. c  b  a .
Lời giải
Chọn D
e 3
x ln x  2021x 2  1  ln x
 dx
1
2021  x ln x
e
x 2  x ln x  2021  1  ln x
 dx
1
2021  x ln x
e e e e
 1  ln x  x3 1  ln x e3 1 1  ln x
   x2  dx   dx     dx .
1
2021  x ln x  3 1 1 2021  x ln x 3 3 1 2021  x ln x
e
1  ln x
I1   dx .
1
2021  x ln x

Đặt t  2021  x ln x  dt   ln x  1 dx .

Đổi cận: x  1  t  2021 ; x  e  t  2021  e .

2021 e 2021 e
dt 2021  e
Suy ra: I1    ln t  ln .
2021
t 2021
2021

e3 1 2021  e e3  1 2021  e e a  b c  2021


I   ln   ln   ln .
3 3 2021 3 2021 3 2021

Vậy a  3; b  1; c  e suy ra: c  b  a .

Câu 51. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f 5  x   3 f  x   5  x với mọi x  . Tích phân
5
 f  x  dx bằng
1
13 7 5 10
A.  . B. . C.  . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Đặt u  f  x  khi đó ta có u 5  3u  5  x  5u 4  3 du  dx  
Đổi cận
x 1 u 1
x 5u  0
Khi đó
5 0
7
 
f  x  dx    u 5u 4  3 du  .
3

1 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3

Câu 52. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  3  21 ,  f  x  dx  9 . Tính tích
0
1

phân I   x. f   3x  dx .
0

A. I  15 . B. I  6 . C. I  12 . D. I  9 .
Lời giải
Chọn B
1 1 3
1 1
Ta có I   x. f   3x  dx   3x. f   3x  d  3x    x. f   x  dx .
0
90 90
u  x du  dx
Đặt   .
dv  f   x  dx v  f  x 
3 3
3
Suy ra  x. f   x  dx  x. f  x  0   f  x  dx  3 f  3  9  3.21  9  54 .
0 0

Vậy I  6 .
2
Câu 53. Cho f  x  ; g  x  là hai hàm số liên tục trên  0; 2 thỏa mãn điều kiện   f  x   g  x  dx  10
0
2 2021 1
và  3 f  x   g  x  dx  6 . Tính  f  2021  x  dx  3 g  2 x  dx :
0 2019 0

A. 7 . B. 13 . C. 5 . D. 6 .

Lời giải
Chọn B
2 2 2
2
  f  x   g  x  
 dx  10  f  x  d x  0 g  x  d x  10   f  x  dx  4
0 0 0
Theo gt:  2  2 2
 2
 3 f x  g x  dx  6 3 f x dx  g x dx  6  g x dx  6
               
0  0 0 0
2021
Xét I1   f  2021  x  dx
2019

Đặt 2021  x  t  dx  dt

Với x  2019  t  2

x  2021  t  0
0 2 2
 I1    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  4
2 0 0

1
Xét I 2   g  2 x  dx
0

1
Đặt 2x  t  dx  dt
2
Với x  0  t  0

x 1  t  2

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
1 2 2 2
1 1 1
 I 2   g  2 x  dx   g  t  . dt   g  t  dt   g  x  dx  3
0 0
2 20 20

2021 1
Vậy  f  2021  x  dx  3 g  2 x  dx  I1  3I 2  13 .
2019 0

Câu 54. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ.

2 12
Giá trị của biểu thức  f   4sin x  2  cos xdx  f   x  2  dx bằng
0
4 0
1 3
A. 1. B. 2 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta có f  2   2; f  4   4

2 12
I  f   4sin x  2  cos xdx  f   x  2  dx
0
4 0

1 2 12
  f   4sin x  2  d  4sin x  2   f   x  2 d  x  2
4 0
4 0
2
1 14 1 4 f  4   f  2  3
  f   t  dt   f   t  dt   f   t  dt  
4 2 42 4 2 4 2
4

 x ln  x  9  dx  a ln 5  b ln 3  c, trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức


2
Câu 55. Biết
0

T  a  b  c là
A. T  11 . B. T  10 . C. T  9 . D. T  8 .
Lời giải
Chọn D

 2x
u  ln  x 2  9  du  x 2  9 dx
Đặt   .
dv  xdx v  1 x 2
 2
4 4 4 4
1 2 x3 x3
 x ln  x  9  dx  x ln  x 2  9    2
2
Khi đó dx  16 ln 5  I (với I   2 dx ).
0
2 0 0
x 9 0
x 9
1
Đặt t  x 2  9  dt  2 xdx  xdx  dt.
2
Đổi cận: với x  0  t  9, với x  4  t  25.
25 25 25
1 t 9 1  9 1
Khi đó I   dt   1   dt   t  9 ln t   8  9 ln 5  9 ln 3.
29 t 29 t 2 9
4

 x ln  x  9  dx  16 ln 5   8  9 ln 5  9 ln 3  25 ln 5  9 ln 3  8.
2
Suy ra
0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 a  25

Vậy b  9  T  a  b  c  25  9  8  8.
c  8

 x 2 khi x  2
Câu 56. Cho hàm số y  f ( x)   . Tính tích phân
5 f  3x  1  dx .
2  x khi x  2
0
3x  1
133 56 59 37
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
Lời giải
Chọn A

Dễ thấy, hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  .

Ta có: 3x  1  2  3x  1  4  x  1 .

Nhận xét: 3x  1  0 x   0;5  , khi đó I  


5 f  3x  1  dx  1
2  3x  1
5

0
3x  1
0 3x  1 dx  1 3x  1dx .
1
2  3x  1
Xét I1   dx .
0 3x  1

Đặt t  3 x  1  2tdt  3dx .


Khi x  0 thì t  1 , khi x  1 thì t  2 .
2 2 2
 2t 2  2 2 t2  2 22 1  7
Khi đó, I1    . t  dt    2  t  dt   2t     2.2  2.1     .
1
t 3  31 3 2 1 3  2 2 3
5
 3 
5
Xét I 2  
5
3 x  1dx    3 x  1 2

1 d 3x  1
 1
 
  3 x  1 2  2
  3 x  1 3 x  1 
5

3 
1 1
3 3  9 1

 2 1

2 112
   3.5  1 3.5  1   3.1  1 3.1  1   .
9 9
7 112 133
Vậy I  I1  I 2    .
3 9 9

Câu 57. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;    và thỏa mãn f  x 2  1 


f  x   ln x . Biết
4x x x
17

 f  x dx  a ln 4  b với a, b  . Giá trị của a  2b bằng


1
A. 16 . B. 12 . C. 8 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D

Ta có: f  x 2  1 
f  x   ln x  2 xf  x  1  f  x   2 ln x
2

4x x x 2 x

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
4
  2 xf  x 2  1dx  
4 f  x dx  2 4 17 2
4
f  u du   f  v dv  2  x ln x  x  1
1 1 2 x  ln xdx 
1

2 1
17
  f  x dx  8ln 4  6 .
1
Vậy a  2b  8  2.6  20 .
e
ln x a 2
Câu 58. Biết  1 x2 dx  e +1  b ln e +1  c với a , b , c  . Tính a  b  c .
1
A. 1. B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn#A.
u  ln x 
 1

 du  dx
 

Đặt  
x
dv  1  .


dx 
  1
 x 1 v
2


 

dx

 x 1
e e e e e
ln x ln x 1  ln x x 1 e 1
 dx   dx   ln   ln  ln
1  x  1
2
x  1 1 1 x  x  1 x 1 1 x 1 1 e 1 e 1 2
1 1 2
  ln e  ln e+1  ln 2   ln 1 .
e 1 e 1 e 1
 a  1 , b  1 , c  1  a  b  c  1 .
5
a ln 3  b ln 2 c
Câu 59. Giả sử  x 2 ln  x  1dx   với a, b, c  N * . Giá trị của biểu thức b  c  a bằng
3
3 9
A. 2 . B. 24 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
5
I   x 2 ln  x  1dx .
3

 1
u  ln  x  1 du  x  1 dx
Đặt  2
 , suy ra
dv  x dx v  1 x 3
 3
5
5
2 x3 ln  x  1 5
1 x3
I   x ln  x  1dx    dx
3
3 3
3 3 x 1

5
125ln 6  27 ln 4 1  2 1 
    x  x 1 dx
3 33 x 1 

5
125ln 6  27 ln 4 1  x3 x 2 
     x  ln x  1 
3 3 3 2 3

126 ln 6  28ln 4 80
 
3 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 a  126
126 ln 3  70 ln 2 80 a ln 3  b ln 2 c 
     b  70  b  c  a  24 .
3 9 3 9 
c  80

 2 x  1, khi x  3 1
Câu 60. Cho hàm số f  x    ( a là tham số thực). Nếu  f  e x  1 e x dx  e 2 thì a
ax  3a  7, khi x  3 0

bằng
3e 2  4e  6
A. . B. 6e  6 . C. 6e  6 . D. 6e  6 .
e 1
Lời giải
Chọn B
1
Xét: I   f  e x  1 e x dx .
0

Đặt t  e x  1  dt  e x dx .

 x0t 2
Đổi cận:  .
x  1  t  e 1
e 1 3 e 1 a
Khi đó: I   f  t  dt    at  3a  7  dt    2t  1 dt  e2  3e  3   e2
2 2 3 2
 a  6e  6 .
ln 4
dx
Câu 61. Biết rằng  1  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c . Tính T  a  b  c .
0 ex
A. T  2 . B. T  3 . C. T  2 . D. T  1 .
Lời giải
Chọn C
Đặt 1  e x  t , t  1 suy ra ex  t 1 .
ex ex 2dt
Vi phân hai vế: dx  dt suy ra dx  dt  dx  .
2 ex 2 t 1
Đổi cận:
x 0 ln 4
t 2 3
Ta có:
ln 4 3 3 3
dx 2 2 2 3 3
 1  dt   dt   dt  2 ln t  1 2  2 ln t
2 
0 ex t t  1 2 
t  1 2
t 2

 2 ln 2  2 ln1  2 ln 3  2 ln 2
 4 ln 2  2 ln 3
Vậy a  0; b  4; c  2  T  a  b  c  2 .
2 x  ln x a 1 a
Câu 62. Cho I   2
dx  ln 2  với a , b , c là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
1
 x  1 b c b
ab
Tính giá trị biểu thức S  .
c
2 1 1 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 2 3 6
Lời giải

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
Chọn D
2 x  ln x 2 x 2 ln x
Xét I   2
dx   2
dx   2
dx .
1
 x  1  x  1 1 1
 x  1
2
2 x 2  x  1  1  1  1
Tính I1   2
dx   2
d  x  1   ln x  1    ln 3  ln 2  .
1
 x  1 1
 x  1  x 1 1 6
2 ln x
Tính I 2   2
dx .
1
 x  1
 1
 u  ln x  du  x dx

Đặt  , khi đó
1 1
dv  2
d x, v 
  x  1 x 1
2
 1  2 1 1 2 1 1 
I2   ln x    dx  ln 2      dx
 x 1 1 1 x  x  1 3 1
 x x 1 
1 2 5
 ln 2   ln x  ln x  1   ln 2  ln 3 .
3 1 3
1 5 2 1
Suy ra: I  I1  I 2  ln 3  ln 2   ln 2  ln 3  ln 2  .
6 3 3 6
ab 5
Vậy: a  2 , b  3 , c  6  S   .
c 6

 x 2  1  x  0 2
Câu 63. Cho hàm số y  f  x    . Tích phân I   f  2cos x  1  sin xdx bằng
2cos x  3  x  0 0

2 1 1
A. 0 . B. . .
C. D. .
3 3 3
Lời giải
Đặt 2 cos x  1  t  dt  2sin xdx
Đổi cận:
Ta có 
x 0
2

t 1 -1


1
1 1 1 1
2
1 1  x3  2
I  f  2 cos x  1  sin xdx    f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt    x 2  1 dx    x   
0
21 2 1 0 0  3 0 3

1 1

(Ở đây y  f  t  là hàm số chẵn trên  1;1 nên ta có  f  t  dt  2 f  t  dt )


1 0
1 2
4 x 3 p
Câu 64. Cho biết x 2
dx  a  b ln với a , b là các số hữu tỷ, p , q là các số nguyên tố và
ln
0
4 x q
p  q . Giá trị của biểu thức S  ab  pq bằng?
45
A. . B. 26 . C. 30 . D. 45 .
2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn A
 16 x 4  x2 16 x
 4 x  du   2 . dx   dx
2 2 4  x2 16  x 4
u  ln
Đặt  2 
4 x  
 4 x 
dv  x dx

3  x 4 16
v  
 4 4
1
1
4  x2 3  x 4  16 4  x 2  1
x  x 4  16  15 3 1 15 3
Khi đó  x ln 2
dx   ln 2 
 4 4
  ln  2 x 2   ln  2
0
4 x  4 4 x 0 0
16  x 4 5 0 4 5

a  2

b   15 15 45
Suy ra  4  S  ab  pq   15  .
p  3 2 2

q  5
ln 6
dx
Câu 65. Biết e x
 3lna  lnb với a , b là các số nguyên dương. Tính P  ab .
ln3
 2e x  3
A. 20 . B. 10 . C. 15 . D. 10 .

Lời giải
Chọn D
ln 6
dx
ln 6
e x dx
ln 6
e x dx
ln 6  1 1 
x
Có  e x  2e x  3 ln3 e x 2  2  3ex ln3  e x  2  e x  1 ln3   e x  2   e x  1 dx
   e  
ln3    
ln 6
ln 6 ex ex  ex  2 8
 x  x dx  ln x  ln  3ln 2  ln 5  a  2, b  5
  e  2   e  1 
ln 3   e  1 ln 3 5
Vậy P  ab  10

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like