Professional Documents
Culture Documents
Toán 9
Toán 9
Toán 9
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ®iÓm)
Ghi lại chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng vào bài thi.
Câu 1. Phương trình bậc hai : x2 – x – 2 =0 có hệ số a, b, c lần lượt là:
A. 1 ; -1; 2 B. 1 ; 1; 2 C. 1 ; -1; -2 D. 2; -1; 1
Câu 2. Cho (P): y = x2 và (d): y = 2x - 3. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. (P) và (d) chỉ có một điểm chung. B. (P) và (d) không giao nhau
C. (d) tiếp xúc với (P) D. (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 3. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:
A. B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 17 = 0 D. x2 + x + 1 = 0
Câu 4. Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là:
1 5 1 5
A. x1 + x2 = 2 ; x1.x2 = 4 B. x1 + x2 = 2 ; x1.x2 = 4
1 5 1 5
C. x1 + x2 = 2 ; x1.x2 = 4 D. x1+ x2 = 2 ; x1.x2 = 4
2
Câu 5. Cho hàm số y = ax đồ thị là một parabol đi qua điểm M(1;-1) thì có hệ số a là:
A. 2 B. -1 C. 1 D. 3
a) b)
2) Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
Câu 14 (2,0 điểm).
a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 4m, biết diện tích bằng
285m2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
b) Cho phương trình: (1) (m là tham số)
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: .
Câu 15 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O (AB < AC).
Các đường cao AD và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp.
b) Chứng minh AB.HD = BD.HC
c) Gọi M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M khác B và C) và N là
điểm đối xứng của M qua AC. Gọi I là giao điểm của AM và HC; J là giao điểm của AC và HN.
Chứng minh tứ giác AHCN nội tiếp và ^ AJI =^
ANC
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C B C D B A B C A B D A
1(b) 0,75
-2 -1 0 1 2
Câu 13 4 1 0 1 4
(2,0
điểm).
Đồ thị:
10 y
9
2 0, 5
8
x
-5 -3 -2 -1 O 1 2 3
Câu 14 a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ 2,0 điểm
phương trình.
Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều
dài là 4m, biết diện tích bằng 285m2. Tính chiều
dài, chiều rộng hình chữ nhật.
b) Cho phương trình: (1) (m là
tham số)
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ,
x2 thỏa mãn:
x1 x2 4
b 1
Áp dụng hệ thức Viet ta có: x1 x2 m 1
x12 x2 2 20 x1 x2 2 x1 x2 20
2
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O (AB <
AC). Các đường cao AD và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp.
b) Chứng minh AB.HD = BD.HC 2,0 điểm
Câu 15
c) Gọi M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M
khác B và C) và N là điểm đối xứng của M qua AC. Gọi I là giao điểm
của AM và HC; J là giao điểm của AC và HN. Chứng minh tứ giác
AHCN nội tiếp và ^AJI =^ANC
(2,5 A 0,25
điểm).
N
F H
O
I
B D C
M
Xét tứ giác BFHD có:
^
BFH =^BDH =90 (CF, AD là đường cao)
0
0,75
a ^
BFH + ^
0
BDH =180
Tứ giác BFHD nội tiếp đường tròn đường kính BH
Xét ∆ BDA và ∆ HDC có:
{
^
BDA =^
^
HDC=900 ( AD làđường cao)
ABD= ^
DHC (tứ giác BFHD nộitiếp) 0,5
b ¿> ∆BDA ∽ ∆ HDC (g – g)
BD AB
¿> = =¿ BD . HC =HD . AB
HD HC
Ta có:
{
^
ANC= ^AMC ( t . c đối xứng trục )
^ ^
AMC= ABC (cùng chắn cung AC )
^
ABC = ^
AHF ( BFHD nộitiếp )
^ANC= ^ AHF
Tứ giác AHCN nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc đối
c trong) 0,5
^ =CAN
CHN ^ (cùng chắn cung CN )
^ =CAM
Mà CAN ^ ( t . c đối xứng trục )
^ =^
Nên CHN CAM hay ^ IHJ = ^IAJ
Tứ giác AHIJ nội tiếp
^AJI =^AHF ( góc ngoài bằng góc đối trong )
Mà ^ ^
AHF= ANC ( AHCN nội tiếp )
AJI =^
Do đó : ^ ANC
3 2
a) Chứng minh rằng P x 3x 3x 3 là một số chính
3 3
phương khi x 1 2 4 .
b) Cho a, b và c là các số thực dương thỏa mãn
1 2 1
3 3
234 1
x 1 2 4 =
3 3
1 2 3 3
2 1
x 3
1
2 1
3
2 1 x 1 2 x3 x 1
3
a 0,5
2 x 3 x 1 0 x3 3x 2 3x 1 0
3
x3 3x 2 3x 3 4
P 4 22 là một số chính phương
.
Đặt
Khi đó:
Tương tự
Người ra đề