Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

30 DẠNG BÀI CHẮC CHẮN THI - VẬT LÝ 12 VÀ 11


PHẦN 1 - Thầy VNA

CHƯƠNG 1
Dạng 1: Viết phương trình dao động
Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng ở O, thực hiện 100 dao
động toàn phần trong khoảng thời gian 50 s. Thời điểm ban đầu, vật có li độ x = − 4 cm đang chuyển
động theo chiều dương và sau đó khoảng thời gian ngắn nhất 0,375 s thì vật lại trở về tọa độ ban
đầu. Phương trình dao động của vật là

A. x = 4 2 cos ( 4πt + 2π / 3) (cm) B. x = 8cos ( 4πt − 3π / 4 ) (cm)

C. x = 4 2 cos ( 4πt − 3π / 4 ) (cm) D. x = 8cos ( 4πt + 2π / 3) (cm)

Dạng 2: Con lắc đơn


Câu 2: [VNA] Tại nơi có g = 9,8 m / s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động
điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,03 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s B. 29,8 cm/s C. 15,7 cm/s D. 1,6 cm/s

Dạng 3: Con lắc lò xo


Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng 400 g.
Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10 m / s 2 . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng thì thấy tỉ số độ lớn cực đại và độ lớn lực đàn hồi cực tiểu của lò xo bằng 3. Biên độ dao
động của con lắc là
A. 10 cm B. 4 cm C. 2,5 cm D. 5 cm
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 36 cm,
vật nhỏ có khối lượng m . Kích thích cho vật dao động điều hòa, khi vật có li độ 4 cm thì tốc độ của
nó là 20π 3 cm / s . Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo lớn gấp 1,5 lần chiều dài
nhỏ nhất của nó. Lấy g = 10 m / s2 ; π2 = 10 . Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 1,5 s gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 124 cm B. 116 cm C. 128 cm D. 131 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Dạng 4: Lực kéo về - Lực đàn hồi


Câu 5: [VNA] Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực Fkv (N)
kéo về theo thời gian t của một vật có khối lượng 100 g đang 8
dao động điều hòa. Lấy π2 = 10 . Kể từ lúc t = 0 , sau khoảng
13
thời gian s tốc độ trung bình của vật gần nhất với giá trị nào O 0,1 t
15
sau đây? (s)
A. 165 cm / s B. 150 cm / s
C. 160 cm / s D. 145 cm / s
Câu 6: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với lò xo có
Fđh (N)
độ cứng k = 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng
1,5
đứng. Lấy g = 10 m/s 2 ; π2 = 10. Biết gốc tọa độ O trùng với vị O
t (s)
trí cân bằng của vật. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi tác dụng lên
vật theo thời gian như hình bên. Tốc độ của vật tại thời điểm −2,25
−3,5
t = 0, 5 s là
A. 25π cm/s. B. 50π cm/s.
C. 25π 3 cm/s. D. 50π 3 cm/s.

Dạng 5: Động năng thế năng


Câu 7: [VNA] Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật Wđ (mJ
dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật nặng 200 g. Lấy π2 = 10. 40
Từ đồ thị ta suy ra được phương trình dao động của vật là
A. x = 5 cos ( 4πt − 3π / 4 ) cm 20

B. x = 4 cos ( 4πt − 3π / 4 ) cm

C. x = 4 cos ( 4πt − π / 4 ) cm 1/16 t (s)

D. x = 5 cos ( 4πt + π / 3) cm

Dạng 6: Tổng hợp dao động


Câu 8: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
x1 = 8cos (10t − π / 2) cm và x2 = A2cos (10t + π / 6 ) cm . Biết dao động tổng hợp có vận tốc cực đại
vmax = 1,3 m / s . Biên độ A2 là
A. 6 cm B. 15 cm C. 13 cm D. 20 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 2

Dạng 7: Sự truyền sóng cơ, độ lệch pha giữa các phần tử sóng

Câu 9: [VNA] Trên một sợi dây dài đang có sóng hình u
sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời
điểm t, một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên. So O x
với dao động của phần tử dây tại N, dao động của phần M N
tử dây tại M

π 3π
A. sớm pha B. trễ pha
3 4
π 2π
C. trễ pha D. sớm pha
4 3
Câu 10: [VNA] Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách
M một đoạn 7λ / 3 ( λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng
tại M có dạng uM = 3cos ( 2πt )( cm ) . Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π cm / s
thì tốc độ dao động của phần tử N là

A. 4π cm / s B. 0, 5π cm / s C. 3π cm / s D. 6π cm / s

Dạng 8: Giao thoa sóng cơ


Câu 11: [VNA] Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 24 cm có hai nguồn dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 5cos(30πt) mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 75 cm/s, biên độ sóng không đổi. Trong vùng giao thoa, xét đường thẳng vuông góc với S1S2
tại S1 có điểm M cách S1 khoảng 18 cm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn MS2 là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 12: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng
4 cm . Khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 30 cm. M là điểm ở mặt nước nằm trong hình tròn đường
kính AB là cực đại giao thoa cùng pha với nguồn. H là trung điểm của AB. Độ dài lớn nhất của đoạn
MH gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 14,5 cm B. 13,9 cm C. 14,2 cm D. 14,7 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Dạng 9: Sóng dừng


Câu 13: [VNA] Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 72 cm với 7 nút sóng kể cả M và N .
Biên độ dao động tại bụng sóng là 4 cm . P và Q là hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động
bằng 2 cm và luôn dao động cùng pha với nhau. Khoảng cách lớn nhất có thể giữa P và Q bằng
A. 8 cm B. 56 cm C. 60 cm D. 68 cm
Câu 14: [VNA] Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần
số 220 Hz . Nếu muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số
262 Hz , thì ta cần bấm trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn
tương ứng là
A. 32,75 cm và 10, 50 cm B. 32,75 cm và 55,0 cm
C. 35, 25 cm và 10, 50 cm D. 35,25 cm và 8, 50 cm

Dạng 10: Sóng âm


Câu 15: [VNA] Một sóng âm lan truyền trong không khí qua hai điểm M , N . Mức cường độ âm tại
điểm M và tại điểm N lần lượt là LM và LN vói LM = LN + 30 ( dB ) . Cường độ âm tại M lớn hơn
cường độ âm tại N
A. 10000 lần B. 3 lần C. 30 lần D. 1000 lần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 3

Dạng 11: Mạch điện chứa một phần tử


10 −4
Câu 16: [VNA] Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = F một điện áp xoay chiều

u = 200 2cos100πt ( V ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua tụ có giá trị bằng
1
A. 2 A B. 1 A C. 2A D. A
2
Câu 17: [VNA] Khảo sát một hộp đen chứa phần tử X. Kết
i, u
quả thu được đồ thị biến đổi theo thời gian của điện áp là
i (t)
u(t) giữa hai đầu hộp và cường độ dòng điện i(t) đi qua hộp
đen như hình vẽ. Phân tử X là u (t)
A. cuộn dây thuần cảm
B. cuộn dây không thuần cảm t
C. điện trở thuần
D. tụ điện

Câu 18: [VNA] Đặt điện áp có đồ thị phụ thuộc vào thời u (10 V)
2

gian như hình vẽ bên vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ
2
1 37
tự cảm L = H. Tại thời điểm t = s cường độ dòng
π 240 O -2
điện trong mạch có giá trị bằng t (10 s)

A. 2 A B. − 6 A
C. − 2 A D. 2A

Dạng 12: Mạch RLC, RLrC nối tiếp


Câu 19: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos ( 100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và giữa
hai bản tụ lần lượt là 100 3 V và 200 V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện
áp giữa hai đầu bản tụ là
2π π 3π 5π
A. B. C. D.
3 4 4 6
Câu 20: [VNA] Đồ thị biến đổi theo thời gian của điện áp và u (V), i (A)
cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều như hình 100 2
vẽ. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch có giá trị u
2
A. Z = 50 Ω, P = 100 W t
0
B. Z = 100 Ω, P = 0 W i
C. Z = 100 Ω, P = 100 W
D. Z = 100 Ω, P = 200 W
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều 100 V − 25 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
1
dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = mF. Biết điện áp giữa hai đầu
10π
cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch góc π / 6 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
gấp hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
100 3 50 3
A. 50 2 W. B. W. C. 25 2 W. D. W.
3 3

Dạng 13: Cực trị điện xoay chiều


Câu 22: [VNA] Cho mạch R, L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu điện
thế 2 đầu mạch có biểu thức u = 200 2cos100πt ( V ) . Biết điện trở thuần của mạch là 100 Ω . Khi
thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. 0, 5 A B. 2 A C. 1 / 2 A D. 2 A
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp u = 200 2cos ( 100πt )( V ) vào hai L ,r C
R
đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó R = 180 Ω , cuộn
A M B
dây không thuần cảm và điện dung C của tụ điện thay đổi
10 −2  3π 
được. Khi C = C1 thì điện tích của bản tụ điện nối vào là B
B q = cos  100πt +  (C ) . Khi C = C2
π  4 
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng
A. 100 V B. 90 V C. 180 V D. 200 V

Dạng 14: Máy điện


Câu 24: [VNA] Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1000 vòng
và 2500 vòng. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 80 V B. 400 V C. 500 V D. 250 V
Câu 25: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375
vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 100 Hz . Số cặp cực của roto
bằng
A. 12 B. 4 C. 16 D. 8

Dạng 15: Truyền tải điện năng đi xa


Câu 26: [VNA] Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường
dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ 2 kV lên 4 kV thì số hộ dân
được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 130 lên 154. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường
dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và
hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu điện áp truyền đi là 8 kV thì trạm phát điện
này cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu hộ dân?
A. 178 B. 222 C. 160 D. 180

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 4

Dạng 16: Sóng điện từ

Câu 27: [VNA] Một sóng điện từ hình sin có tần số 2 MHz lan truyền trong chân không từ điểm O.

Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng với O, M, N theo thứ tự đó thẳng hàng với

MN = 112, 5 m . Tại thời điểm t1, cường độ điện trường tại M triệt tiêu thì cảm tứng từ tại N triệt tiêu

tại thời điểm gần t1 gần nhất là

A. t1 + 0,125 (μs) B. t1 + 0,25 (μs) C. t1 + 0,5 (μs) D. t1 + 0,375 (μs)

Câu 28: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền với bước sóng 300 m từ M đến N cách nhau 100 m. Biết

cường độ điện trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0 . Tại thời điểm mà cảm ứng từ tại

B0
M có giá trị và đang giảm thì cường độ điện trường tại điểm N có giá trị là
2

E0 3 E0 E0 2
A. − E0 B. C. D.
2 2 2

Dạng 17: Mạch dạo động điện từ

Câu 29: [VNA] Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức điện

 106 
tích trên tụ là q = 36cos  t  (nC). Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là
 6 

A. 6.10 6 A B. 3 2 mA C. 6 mA D. 3 2 A

Câu 30: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một

 2π π 
bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q = q0 cos  t −  . Khi điện tích trên tụ điện là
T 6

q1 = 10 −5 C thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i1 = 2 mA . Khi điện tích trên tụ là q2 = 3.10 −5 C

thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i2 = 2 mA . Lấy e = 1,6.10 −19 C . Số êlectron chuyển đến

một bản tụ điện từ thời điểm t1 = T / 6 đến t2 = T / 3 là

A. 2, 23.10 15 B. 2, 23.10 14 C. 4, 46.10 15 D. 4, 46.10 14 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 5

Dạng 18: Giao thoa hai khe Y- âng với một nguồn đơn sắc
Câu 31: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là
0, 5 mm ; khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m; ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 5 μm . Hai
điểm M, N trên màn nằm ở hai bên vân sáng trung tâm, với MN = 8 mm. Biết M cách vân sáng trung
tâm O một đoạn 2,5 mm. Số vị trí có vân sáng nằm trên đoạn MN
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe F1 , F2 là
1,2 mm, khoảng cách mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m . Chiếu vào khe F ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ thì thấy trên màn giao thoa tại hai điểm M và N cách nhau 10, 5 mm một điểm
cho vân sáng và một điểm cho vân tối, giữa M và N có 10 vân sáng khác. Hiệu đường đi của tia
sáng từ hai khe F1 , F2 truyền đến vị trí vân sáng bậc 4 là
A. 3,6 mm B. 2,4 mm C. 3,6μm D. 2, 4μm .

Dạng 19: Giao thoa hai khe Y- âng với hai nguồn đơn sắc
Câu 33: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên
màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1, 35 mm và 2, 25 mm . Vị trí gần vân
trung tâm nhất tại đó có hai vân tối của hai bức xạ trên cách vân trung tâm một đoạn bằng:
A. 6,75 mm B. 4, 375 mm C. 3, 375 mm D. 3, 2 mm
Câu 34: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn giao thoa là 2 m . Nguồn sáng phát đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 720 nm và 560 nm . Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng
màu với vân sáng trung tâm trên màn giao thoa, khoảng cách lớn nhất giữa hai vạch sáng đơn sắc

A. 7,84 mm B. 7,20 mm C. 8,96 mm D. 7,52 mm

Dạng 20: Giao thoa hai khe Y- âng với vô số bức xạ


Câu 35: [VNA] Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là
a = 2 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D = 2 m. Ánh sáng giao thoa
là chùm sáng tổng hợp có bước sóng biến thiên liên tục trong giới hạn 0, 52 μm  λ  0,68 μm.
Khoảng cách nhỏ nhất từ vân sáng trung tâm tới vị trí mà tại đó có hai vân sáng trùng nhau là
A. 2,08 mm B. 2,60 mm C. 2,72 mm D. 1,04 mm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 6

Dạng 21: Lượng tử ánh sáng


Câu 36: [VNA] Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s và có bước
sóng 680 nm. Cho hằng số Plăng là 6,625.10−34 J.s. Mỗi phôtôn trong chùm sáng này mang năng lượng
xấp xỉ bằng
A. 1,35.10−31 J B. 2,92.10−19 J C. 2,92.10−28 J D. 1,35.10−22 J.
Câu 37: [VNA] Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 µm thì phát
ra ánh sáng có bước sóng 0,52 µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất
của chùm sáng kích thích. Trong một giây, gọi n1 là số phôtôn trong chùm sáng kích thích chiếu
n1
đến; n2 là số phôtôn trong chùm sáng phát quang phát ra. Tỉ số là
n2
5 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 5

Dạng 22: Hiện tượng quang điện


Câu 38: [VNA] Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali và bạc lần lượt là: 2,89 eV ,
2,26 eV và 4,78 eV. Chiếu ánh sáng từ nguồn có công suất P = 10 W vào bề mặt các kim loại trên.
Biết trong 4 s nguồn phát ra 2.1019 photon. Hiện tượng quang điện xảy ra với kim loại nào sau đây?
A. Kali và canxi B. Canxi, kali và bạc C. Kali D. Canxi
Câu 39: [VNA] Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 0, 45 W . Trong mỗi phút,
nguồn này phát ra 5,6.10 19 phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại kali
(K), canxi (Ca), nhôm (Al), đồng (Cu) có giới hạn quang điện lần lượt là 0, 55 μm;0, 43 μm;0, 36 μm
;0, 3 μm . Lấy h = 6,625.10 −34 J.s,c = 3.10 8 m / s . Hiện tượng quang điện xảy ra với kim loại
A. K, Al B. Al, Cu C. K, Ca D. K, Cu

Dạng 23: Mẫu nguyên tử Bor


Câu 40: [VNA] Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính
theo công thức En = ‒13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3 ...) . Kh i êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ
đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n’ = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước
sóng bằng bao nhiêu?
A. 0,4102 μm B. 0,4350 μm C. 0,4861 μm D. 0,6576 μm
Câu 41: [VNA] Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động
trên quỹ đạo dừng cao nhất là X, biết năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
−13,6
En =
n2
( eV ) (với n= 1, 2, 3,...). Đám nguyên tử hiđrô này chuyển về trạng thái dừng có năng
lượng thấp hơn thì phát ra phôtôn, trong đó, phôtôn có năng lượng lớn nhất là emax , phôtôn có năng
lượng bé nhất là emin . Biết tỷ số giữa emax và emin bằng 32 / 5. Tính cả emax ; emin thì số loại phôtôn do
đám nguyên tử này phát ra nhiều nhất là
A. 10 B. 3 C. 15 D. 6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG 7

Dạng 24: Phản ứng hạt nhân

Câu 42: [VNA] Xét phản ứng hạt nhân 11 H + 37 Li → 24 He + X + 17, 4 MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng

hợp được 1 gam Heli từ phản ứng trên là

A. 1,05.10 25 MeV B. 1, 31.10 24 MeV C. 2,62.10 24 MeV D. 5, 24.10 24 MeV


226 226
Câu 43: [VNA] Rađi 88
Ra là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân 88
Ra đang đứng yên phóng ra

hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,5 MeV. Lấy khối lượng hạt

nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma.

Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là

A. 4,58 MeV B. 4,66 MeV C. 254,25 MeV D. 249,75 MeV

Dạng 25: Chu kỳ bán rã


210 206
Câu 44: [VNA] Đồng vị phóng xạ 84
Po phân rã α, biến thành đồng vị bền 82
Pb với chu kỳ bán rã
210 206
138 ngày. Ban đầu có một mẫu 84
Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân 82
Pb
210
(được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân 84
Po còn lại. Giá trị của t bằng

A. 414 ngày B. 828 ngày C. 276 ngày D. 552 ngày

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LỚP 11

Dạng 26: Điện tích, điện trường


Câu 45: [VNA] Một tụ điện nhỏ trên một chip của bộ nhớ RAM có điện dung 55 pF . Lấy
e = 1,6.10 −19 C . Nếu tụ được nạp điện bởi hiệu điện thế không đổi là 5, 3 V thì số êlectron dư trên
bản âm của tụ điện này xấp xỉ bằng
A. 1,82.10 12 êlectron B. 6, 49.10 12 êlectron C. 1,82.10 9 êlectron D. 6, 49.10 7 êlectron.

Dạng 27: Dòng điện không đổi


Câu 46: [VNA] Trong sơ đồ ở hình bên thì: 1 là chùm sáng ; 2 là quang điện trở ; A là ampe kế; V
là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt
chùm ánh sáng 1 ? 1 2
V
A. Số chỉ của cả ampe kế và vôn kế đều tăng
B. Số chỉ của cả ampe kế và vôn kế đều giảm A
C. Số chỉ của ampe kế tăng, của vôn kế giảm
D. Số chỉ của ampe kế giảm, của vôn kế tăng

Dạng 28: Từ trường, cảm ứng điện từ


Câu 47: [VNA] Một đoạn dây dẫn dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 600 so với hướng của các đường
sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,50 T. Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có
cường độ 7,5 A, thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng bao nhiêu?
A. 1,5 N B. 4,2 N C. 2,6 N D. 3,6 N
Câu 48: [VNA] Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và
vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T
về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.

Dạng 29: Khúc xạ ánh sáng


Câu 49: [VNA] Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,333; đối với ánh sáng tím là 1,356. Chiếu
một chùm sáng trắng của ánh sáng mặt trời từ không khí đến mặt nước với góc tới i. Biết góc lệch
của tia đỏ và tia tím trong nước bằng 0,8255 . Giá trị của góc tới i gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 55 B. 59 C. 44 D. 30

Dạng 30: Quang cụ


Câu 50: [VNA] Đặt một vật sáng mỏng, phẳng vuông góc với trục chính của một thấu kính thì thu
được một ảnh cao gấp 3 vật, hiển thị rõ nét trên màn cách vật 120 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 18,6 cm B. 20 cm C. 22,5 cm D. 26,7 cm

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11

You might also like