Professional Documents
Culture Documents
30 Dạng Bài Chắc Chắn Thi - Phần 1
30 Dạng Bài Chắc Chắn Thi - Phần 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG 1
Dạng 1: Viết phương trình dao động
Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng ở O, thực hiện 100 dao
động toàn phần trong khoảng thời gian 50 s. Thời điểm ban đầu, vật có li độ x = − 4 cm đang chuyển
động theo chiều dương và sau đó khoảng thời gian ngắn nhất 0,375 s thì vật lại trở về tọa độ ban
đầu. Phương trình dao động của vật là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
B. x = 4 cos ( 4πt − 3π / 4 ) cm
D. x = 5 cos ( 4πt + π / 3) cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG 2
Dạng 7: Sự truyền sóng cơ, độ lệch pha giữa các phần tử sóng
Câu 9: [VNA] Trên một sợi dây dài đang có sóng hình u
sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời
điểm t, một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên. So O x
với dao động của phần tử dây tại N, dao động của phần M N
tử dây tại M
π 3π
A. sớm pha B. trễ pha
3 4
π 2π
C. trễ pha D. sớm pha
4 3
Câu 10: [VNA] Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách
M một đoạn 7λ / 3 ( λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng
tại M có dạng uM = 3cos ( 2πt )( cm ) . Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π cm / s
thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 4π cm / s B. 0, 5π cm / s C. 3π cm / s D. 6π cm / s
Câu 12: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng
4 cm . Khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 30 cm. M là điểm ở mặt nước nằm trong hình tròn đường
kính AB là cực đại giao thoa cùng pha với nguồn. H là trung điểm của AB. Độ dài lớn nhất của đoạn
MH gần nhất với giá trị nào sau đây?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG 3
Câu 18: [VNA] Đặt điện áp có đồ thị phụ thuộc vào thời u (10 V)
2
gian như hình vẽ bên vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ
2
1 37
tự cảm L = H. Tại thời điểm t = s cường độ dòng
π 240 O -2
điện trong mạch có giá trị bằng t (10 s)
A. 2 A B. − 6 A
C. − 2 A D. 2A
Câu 21: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều 100 V − 25 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
1
dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = mF. Biết điện áp giữa hai đầu
10π
cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch góc π / 6 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
gấp hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
100 3 50 3
A. 50 2 W. B. W. C. 25 2 W. D. W.
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG 4
Câu 27: [VNA] Một sóng điện từ hình sin có tần số 2 MHz lan truyền trong chân không từ điểm O.
Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng với O, M, N theo thứ tự đó thẳng hàng với
MN = 112, 5 m . Tại thời điểm t1, cường độ điện trường tại M triệt tiêu thì cảm tứng từ tại N triệt tiêu
Câu 28: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền với bước sóng 300 m từ M đến N cách nhau 100 m. Biết
cường độ điện trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0 . Tại thời điểm mà cảm ứng từ tại
B0
M có giá trị và đang giảm thì cường độ điện trường tại điểm N có giá trị là
2
E0 3 E0 E0 2
A. − E0 B. C. D.
2 2 2
Câu 29: [VNA] Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức điện
106
tích trên tụ là q = 36cos t (nC). Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là
6
A. 6.10 6 A B. 3 2 mA C. 6 mA D. 3 2 A
Câu 30: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một
2π π
bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q = q0 cos t − . Khi điện tích trên tụ điện là
T 6
q1 = 10 −5 C thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i1 = 2 mA . Khi điện tích trên tụ là q2 = 3.10 −5 C
thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i2 = 2 mA . Lấy e = 1,6.10 −19 C . Số êlectron chuyển đến
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG 5
Dạng 18: Giao thoa hai khe Y- âng với một nguồn đơn sắc
Câu 31: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là
0, 5 mm ; khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m; ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 5 μm . Hai
điểm M, N trên màn nằm ở hai bên vân sáng trung tâm, với MN = 8 mm. Biết M cách vân sáng trung
tâm O một đoạn 2,5 mm. Số vị trí có vân sáng nằm trên đoạn MN
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe F1 , F2 là
1,2 mm, khoảng cách mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m . Chiếu vào khe F ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ thì thấy trên màn giao thoa tại hai điểm M và N cách nhau 10, 5 mm một điểm
cho vân sáng và một điểm cho vân tối, giữa M và N có 10 vân sáng khác. Hiệu đường đi của tia
sáng từ hai khe F1 , F2 truyền đến vị trí vân sáng bậc 4 là
A. 3,6 mm B. 2,4 mm C. 3,6μm D. 2, 4μm .
Dạng 19: Giao thoa hai khe Y- âng với hai nguồn đơn sắc
Câu 33: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên
màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1, 35 mm và 2, 25 mm . Vị trí gần vân
trung tâm nhất tại đó có hai vân tối của hai bức xạ trên cách vân trung tâm một đoạn bằng:
A. 6,75 mm B. 4, 375 mm C. 3, 375 mm D. 3, 2 mm
Câu 34: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn giao thoa là 2 m . Nguồn sáng phát đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 720 nm và 560 nm . Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng
màu với vân sáng trung tâm trên màn giao thoa, khoảng cách lớn nhất giữa hai vạch sáng đơn sắc
là
A. 7,84 mm B. 7,20 mm C. 8,96 mm D. 7,52 mm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG 6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG 7
Câu 42: [VNA] Xét phản ứng hạt nhân 11 H + 37 Li → 24 He + X + 17, 4 MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng
hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,5 MeV. Lấy khối lượng hạt
nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________