Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

1 SỐ HÀM THÔNG DỤNG:

 Concatenate (ô 1, ô 2,...) : Nối


 Round (ô cần làm tròn*,vị trí làm tròn**): Làm tròn
*Bắt buộc là kiểu dữ liệu số
** Làm tròn phần thập phân(sau dấu phẩy) thì số dương (1,2,..)
** Làm tròn phần nguyên(trước dấu phẩy) thì số âm (-1,-2..)
 Rank (ô cần xét, vùng cần xếp hạng, *): Xếp hạng
*: 0 (khi xếp từ lớn đến bé)
*: 1 (khi xếp từ bé đến lớn)
Lưu ý: Vùng cần xếp hạng phải dùng F4
 Biến đổi
Value (ô cần biến đổi): Đổi kiểu dữ liệu chữ thành số
Lower (ô cần biến đổi): Chuyển tất cả thành chữ thường
Proper (ô cần biến đổi): Chuyển kí tự đầu mỗi từ thành chữ In
Upper (ô cần biến đổi): Chuyển tất cả thành chữ IN
 Tìm và cho kết quả
Left (ô cần lấy, số kí tự phải lấy): Lấy các kí tự từ trái qua
Right (ô cần lấy, số kí tự cần lấy): Lấy các kí tự từ phải qua
Mid (ô cần lấy, vị trí bắt đầu, số kí tự cần lấy): Lấy các kí tự từ vị
trí đã chọn)
Max (vùng cần tìm): Tìm số lớn nhất
Min (vùng cần tìm): Tìm số nhỏ nhất
Vlookup (ô cần tham chiếu, bảng cần lấy, cột cần lấy,*): Tìm kiếm
theo bảng cho trước (dọc)
Hlookup (ô cần tham chiếu, bảng cần lấy, hàng cần lấy,*): Tìm
kiếm theo bảng cho trước (ngang)

Lưu ý: Bảng cần lấy phải dùng F4


*: 0 (lấy dữ liệu chính xác)
*: 1 (lấy dữ liệu tương đương)

 Tính toán
Sum (vùng cần tính): Tính tổng
Sumif (vùng điều kiện, điều kiện, vùng cần tính): Tính tổng có
điều kiện
Sumifs (vùng cần tính, đk 1, đk 2,...): Tính tổng có nhiều đk
Average (vùng cần tính): Tính trung bình
 Đếm
Count (vùng cần đếm): Đếm ô với kiểu dữ liệu số (bên phải cột)
Counta(vùng cần đếm): Đếm ô (cả số lẫn chữ)
Countif (vùng cần đếm, điều kiện): Đếm ô có đk
Countifs (vùng cần đếm, đk 1, đk 2,...): Đếm ô có nhiều đk
 Logic
And (đk 1, đk 2, ...) : Xét TRUE hay FALSE
Lưu ý: phải đúng tất cả đk
Or (đk 1, đk 2,...): Xét TRUE hay FALSE
Lưu ý: chỉ cần đúng 1 trong 2 đk
Hàm And và Or thường dùng chung với hàm IF
IF (biểu thức*,giá trị trả về): Xét biểu thức theo điều kiện và quan
hệ NẾU – THÌ
*: Biểu thức hoặc Hàm lồng
LƯU Ý: TRƯỚC VÀ SAU DỮ LIỆU CHỮ ĐỀU PHẢI CÓ
DẤU NHÁY ĐÔI (VD: “TRUE”,”TRUE and FALSE”)

1 SỐ CÔNG THỨC KÉP CƠ BẢN:(A,B..là đối tượng,đk tượng trưng)


 IF
Căn bản:
=IF(A>B,“1”,IF(A<B,”2”,IF(A=B,”3”)))
Rút gọn:
=IF(A>B,“1”,IF(A<B,“2”,“3”))
* Chỉ được phép rút gọn hàm IF cuối cùng
 IF – AND – OR
=IF(AND(7>=5,B1=”TỐT”),”ĐẬU”,”RỚT”)
Nếu B1 tốt, kq “ĐẬU” và ngược lại
=IF(OR(7>=5,B=”TỐT”),”ĐẬU”,”RỚT”)
B1 có giá trị gì kq đều ra “ĐẬU”
 VLOOKUP – LEFT – RIGHT – MID
=VLOOKUP(LEFT(A1,2),$A$1:$A$,2,0)
Tương tự với các hàm còn lại
 VALUE – LEFT – RIGHT – MID
A1 123TB456

=VALUE(LEFT(A1,3))
=VALUE(MID(A1,6,3))

You might also like