Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 66

NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA NHẬN THỨC CHÍNH TRỊ NĂM 2023

- Đáp án đúng là đáp án được in nghiêng, đậm.


- Đối với ai sử dụng Word có thể sử dụng lệnh ctrl + F để đến câu cần tìm
1. Theo Chỉ thị số 79/CT-BQP ngày 22/7/2023 của Bộ Quốc phòng về xây dựng đơn vị
vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” trong toàn quân, để đơn vị đạt vững mạnh
về chính trị thì kết quả hoàn thành nhiệm vụ của đảng viên trong chi bộ phải đạt được
tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Phải có 100% đảng viên hoàn thành nhiệm vụ, trong đó có từ 80% hoàn thành tốt
nhiệm vụ trở lên.
B. Phải có 100% đảng viên hoàn thành nhiệm vụ, trong đó có từ 80% hoàn thành tốt và
xuất sắc nhiệm vụ trở lên.
C. Phải có 100% đảng viên hoàn thành nhiệm vụ, trong đó có từ 85% hoàn thành tốt
nhiệm vụ trở lên.
D. Phải có 100% đảng viên hoàn thành nhiệm vụ, trong đó có từ 85% hoàn thành tốt và
xuất sắc nhiệm vụ trở lên.

2. Chỉ thị số 79/CT-BQP ngày 22/7/2023 của Bộ Quốc phòng về xây dựng đơn vị vững
mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” trong toàn quân xác định xây dựng tổ chức biên
chế như thế nào?
A. Tổ chức biên chế tinh, gọn, mạnh.
B. Tổ chức biên chế tinh, gọn, mạnh, sẵn sàng chiến đấu cao.
C. Tổ chức biên chế tinh, gọn, mạnh, vững chắc.
D. Tổ chức biên chế tinh, gọn, mạnh, vững chắc, sẵn sàng chiến đấu cao

3. Chỉ thị số 79/CT-BQP ngày 22/7/2023 của Bộ Quốc phòng về xây dựng đơn vị vững
mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” trong toàn quân xác định tổ chức huấn luyện và
đào tạo cho chỉ huy và cơ quan các cấp như thế nào?
A. Có kiến thức, năng lực chuyên môn toàn diện.
B. Có kiến thức toàn diện, năng lực giỏi.
C. Có kiến thức chuyên môn tốt, năng lực toàn diện.
D. Có kiến thức, năng lực toàn diện.

4. Theo Chỉ thị số 79/CT-BQP ngày 22/7/2023 của Bộ Quốc phòng về xây dựng đơn vị
vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” trong toàn quân, trong huấn luyện phải thực
hiện tốt phương châm nào?
A. Cơ bản, thiết thực, vững chắc, sát thực tiễn.
B. Cơ bản, thiết thực, vững chắc, chuyên sâu.
2

C. Cơ bản, thiết thực, vững chắc.


D. Cơ bản, thiết thực, sát thực tiễn.

5. Nội dung nào sau đây là trách nhiệm của cấp ủy các cấp trong thực hiện Chỉ thị số
79/CT-BQP ngày 22/7/2023 của Bộ Quốc phòng về xây dựng đơn vị vững mạnh toàn
diện “Mẫu mực, tiêu biểu” trong toàn quân?
A. Cấp ủy các cấp ra Nghị quyết lãnh đạo cơ quan, đơn vị thực hiện tốt Chỉ thị
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
B. Cấp ủy các cấp ra xây dựng kế hoạch để cơ quan, đơn vị thực hiện tốt Chỉ thị của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng.
C. Cấp ủy các cấp ra Nghị quyết chuyên đề và xây dựng kế hoạch để đơn vị thực hiện
tốt Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. cơ quan,
D. Cấp ủy các cấp ra Nghị quyết chuyên đề lãnh đạo cơ quan, đơn vị thực hiện tốt
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.

6. Việc tổ chức giáo dục cho mọi quân nhân, công nhân, công chức và viên chức quốc
phòng, người lao động có nhận thức đầy đủ vị trí, ý nghĩa, tầm quan trọng, nắm chắc
các nội dung, tiêu chuẩn và biện pháp xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu
mực, tiêu biểu” của Chỉ thị số 79/CT-BQP ngày 22/7/2023 của Bộ Quốc phòng được
xác định là nhiệm vụ như thế nào?
A. Là nhiệm vụ chính trị thường xuyên của cơ quan, đơn vị.
B. Là nhiệm vụ chính trị thường xuyên của cấp ủy, chỉ huy các cấp.
C. Là nhiệm vụ chính trị trọng tâm thường xuyên của cơ quan, đơn vị.
D. Là nhiệm vụ chính trị trọng tâm thường xuyên của cấp ủy, chỉ huy các cấp.

7. Danh xưng “Bộ đội Cụ Hồ” xuất hiện từ khi nào?


A. Thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
B. Thời kỳ cuối của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. Thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ.
D. Thời kỳ cuối của cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ.

8. Văn hóa “Bộ đội Cụ Hồ” là sự hòa quyện giữa những yếu tố nào?
A. Giữa dân tộc và giai cấp; cái cũ và cái mới.
B. Giữa dân tộc và giai cấp; truyền thống và hiện đại.
C. Giữa dân tộc và thế giới; truyền thống và hiện đại.
D. Giữa dân tộc và nhân loại; truyền thống và hiện đại.
3

9. Danh xưng “Bộ đội Cụ Hồ" và văn hóa “Bộ đội Cụ Hồ” là sự hòa quyện giữa những
yếu tố nào?
A. Giữa các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc Việt Nam với bản chất cách
mạng của quân đội kiểu mới của giai cấp công nhân do Đảng lãnh đạo.
B. Giữa các giá trị văn hóa tiến bộ trên thế giới với bản chất cách mạng của quân đội
kiểu mới của giai cấp công nhân do Đảng lãnh đạo.
C. Giữa các giá trị văn minh nhân loại với bản chất cách mạng của quân đội kiểu mới
của giai cấp công nhân do Đảng lãnh đạo.
D. Giữa giai cấp với dân tộc, truyền thống với hiện đại.

10. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống nội dung sau: “Giữ vững và phát huy phẩm chất cao
đẹp “Bộ đội Cụ Hồ” thời kỳ mới là nhiệm vụ .... của các cấp ủy, tổ chức đảng, tổ chức
chỉ huy, tổ chức quần chúng”.
A. “Chính trị trung tâm, thường xuyên, liên tục”.
B. “Chính trị quan trọng, thường xuyên, cấp bách".
C. "Quan trọng, thường xuyên, cấp bách".
D. “Thường xuyên, cấp bách”.

11. Khi tổ chức thực hiện việc Giữ vững và phát huy phẩm chất cao đẹp “Bộ đội Cụ
Hồ” thời kỳ mới phải theo phương châm nào?
A. Trên làm gương, dưới làm theo.
B. Trên trước, dưới sau, trong trước, ngoài sau.
C. Trên nêu gương trước, dưới tích cực làm theo.
D. Trên làm gương mẫu mực, dưới tích cực làm theo.

12. Việc xây dựng kế hoạch học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí
Minh của cấp ủy, tổ chức đảng các cấp được thực hiện như thế nào?
A. Xây dựng kế hoạch nhiệm kỳ về học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách
Hồ Chí Minh.
B. Xây dựng kế hoạch toàn khóa, cụ thể hóa thành từng năm về học tập và làm theo
tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh sát với đặc điểm, yêu cầu, nhiệm vụ.
C. Xây dựng kế hoạch toàn khóa, cụ thể hóa thành từng tháng về học tập và làm theo tư
tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh sát với đặc điểm, yêu cầu, nhiệm vụ.
D. Xây dựng kế hoạch toàn khóa, cụ thể hóa thành từng tuần về học tập và làm theo tư
tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh sát với đặc điểm, yêu cầu, nhiệm vụ.
4

13. Việc xây dựng cam kết phấn đấu về học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong
cách Hồ Chí Minh của cán bộ, đảng viên, quần chúng được thực hiện như thế nào?
A. Theo nhiệm kỳ.
B. Hằng năm.
C. Hằng tháng.
D. Hằng tuần.

14. Văn hóa “Bộ đội Cụ Hồ” là sự kết tinh của những giá trị nào?
A. Giá trị văn hóa, đạo đức của dân tộc.
B. Giá trị văn hóa, chính trị, đạo đức của dân tộc.
C. Giá trị văn hóa, chính trị, đạo đức của thời đại.
D. Giá trị văn hóa, chính trị, đạo đức của dân tộc và thời đại.

15. Phát huy giá trị văn hóa phẩm chất đạo đức “Bộ đội Cụ Hồ” là làm cho cán bộ,
chiến sĩ quân đội luôn đoàn kết, thống nhất trên cơ sở nào?
A. Trên cơ sở lợi ích chung, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ chung.
B. Trên cơ sở chức trách, nhiệm vụ được giao.
C. Trên tình thương yêu giai cấp, dân tộc và quốc tế.
D. Trên tình đồng chí, đồng đội, yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống và
trong công tác.

16. Nội dung phát huy giá trị văn hóa “Bộ đội Cụ Hồ” trong thực hiện chức trách,
nhiệm vụ?
A. Làm cho mọi cán bộ, chiến sĩ luôn đề cao trách nhiệm chính trị với nhiệm vụ, sẵn sàng
nhận và hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao trong mọi điều kiện, hoàn cảnh.
B. Làm cho mọi cán bộ, chiến sĩ luôn dễ cao trách nhiệm chính trị với nhiệm vụ, sẵn
sàng nhận và hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao trong mọi điều kiện, hoàn cảnh.
C. Làm cho mọi cán bộ, chiến sĩ luôn đề cao trách nhiệm chính trị với nhiệm vụ, sẵn sàng
nhận và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao trong mọi điều kiện, hoàn cảnh.
D. Làm cho mọi cán bộ, chiến sĩ luôn đề cao trách nhiệm chính trị với nhiệm vụ, sẵn
sàng nhận mọi nhiệm vụ được giao trong mọi điều kiện, hoàn cảnh.

17. Nội dung phát huy giá trị văn hóa “Bộ đội Cụ Hồ” trong xây dựng phong cách làm việc?
A. Làm cho mọi cán bộ, chiến sĩ giữ vững, nêu cao phong cách sống, làm việc, học
tập của người cán bộ, đảng viên, người quân nhân cách mạng.
B. Làm cho mọi cán bộ, chiến sĩ giữ vững, nêu cao phong cách sống, làm việc, học tập
của Chủ tịch Hồ Chí Minh, của người cán bộ, đảng viên, người quân nhân cách mạng.
5

C. Làm cho mọi cán bộ, chiến sĩ giữ vững, nêu cao phong cách sống, làm việc, học tập
của người quân nhân cách mạng.
D. Làm cho mọi cán bộ, chiến sĩ giữ vững, nêu cao phong cách sống, làm việc, học tập
của Chủ tịch Hồ Chí Minh, của người cán bộ, đảng viên.

18. Nội dung phát huy giá trị văn hóa “Bộ đội Cụ Hồ” trong xây dựng đoàn kết nội bộ?
A. Chấp hành nghiêm 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân, thực sự là quân đội của
dân, do dân, vì dân, xứng đáng với sự tin cậy, yêu mến của nhân dân.
B. Tôn trọng quyền dân chủ, quyền làm chủ của cán bộ, chiến sĩ, tạo điều kiện để mọi
quân nhân phát huy tốt quyền dân chủ, quyền làm chủ của mình trong mọi hoạt động
của đơn vị
C. Làm cho mọi quân nhân luôn nêu cao tinh thần đoàn kết nội bộ trong tổ chức
đảng, các tổ chức quần chúng và đơn vị, giải quyết hài hòa mối quan hệ. Kiên quyết
đấu tranh với mọi biểu hiện chia rẽ bè phái, gây mất đoàn kết nội bộ.
D. Làm cho mọi cán bộ, chiến sĩ quân đội luôn có đạo đức cách mạng trong sáng, lối
sống trung thực, khiêm tốn, giản dị, chân thành, lạc quan.

19. Nội dung phát huy giá trị văn hóa “Bộ đội Cụ Hồ” trong xây dựng đoàn kết quân dân?
A. Làm cho mọi quân nhân luôn nêu cao tinh thần đoàn kết nội bộ trong tổ chức đảng,
các tổ chức quần chúng và đơn vị, giải quyết hài hòa mối quan hệ.
B. Mọi quân nhân luôn nêu cao chủ nghĩa quốc tế của giai cấp công nhân, chấp hành
nghiêm đường lối đối ngoại của Đảng và Nhà nước, nhiệm vụ đối ngoại quốc phòng
của quân đội.
C. Kiên quyết đấu tranh với mọi biểu hiện chia rẽ bè phái, gây mất đoàn kết nội bộ.
D. Mọi quân nhân luôn giữ vững củng cố mối quan hệ máu thịt giữa quân đội với
nhân dân.

20. Để nâng cao nhận thức, trách nhiệm của đội ngũ cán bộ, đảng viên, quần chúng
trong phát huy giá trị văn hóa “Bộ đội Cụ Hồ" thời kỳ mới cần đa dạng hóa hình thức,
biện pháp giáo dục tuyên truyền theo hướng nào?
A. Tập trung vào cấp ủy, cán bộ chủ trì các cấp.
B. Tập trung vào đảng viên, quần chúng, đoàn viên, hội viên.
C. Mở rộng đối tượng tham gia, linh hoạt, phù hợp.
D. Phát huy vai trò của các tổ chức, lực lượng trong cơ quan, đơn vị.

21. Việc giáo dục tính nhân văn, đạo đức, thẩm mỹ cho bộ đội cần tập trung vào đối
tượng nào?
6

A. Lãnh đạo, chỉ huy các cấp.


B. Quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, chiến sĩ.
C. Chiến sĩ mới, học viên các nhà trường trong Quân đội, cán bộ, chiến sĩ công tác địa
bàn trung tâm kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Chiến sĩ mới, học viên các nhà trưởng trong Quân đội, cán bộ, chiến sĩ vùng sâu,
vùng xa địa bàn khó khăn, làm nhiệm vụ đặc thù.

22. Việc giáo dục trách nhiệm nêu gương cho cán bộ, đảng viên trước hết cần tập trung
vào đối tượng nào?
A. Cán bộ, đảng viên công tác vùng sâu, vùng xa địa bàn khó khăn, làm nhiệm vụ đặc thù.
B. Người đứng đầu cấp ủy, tổ chức đảng, chỉ huy, cơ quan, đơn vị các cấp
C. Người đứng đầu cấp ủy, tổ chức đảng, chỉ huy đơn vị cơ sở.
D. Người đứng đầu cấp ủy, tổ chức đảng, chỉ huy cơ quan cấp chiến lược.

23. Tiến hành sơ, tổng kết, rút kinh nghiệm quá trình phát huy giá trị văn hóa “Bộ đội
Cụ Hồ" thời kỳ mới ở đơn vị có thể tổ chức bằng hình thức nào?
A. Phải tổ chức thành hội nghị riêng.
B. Lồng ghép với sơ kết, tổng kết công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, đẩy mạnh học
tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh, sơ kết, tổng kết xây dựng
môi trường văn hóa.
C. Không tiến hành sơ, tổng kết, thực hiện rút kinh nghiệm hằng năm.
D. Có thể tổ chức hội nghị riêng hoặc lồng ghép với sơ kết, tổng kết công tác xây
dựng, chỉnh đốn Đảng, đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách
Hồ Chí Minh, sơ kết, tổng kết xây dựng môi trường văn hóa.

24. Đồng chí điền từ khóa còn thiếu vào nội dung sau: “Nêu gương là …, gắn với tư
cách của người cán bộ, đảng viên”?
A. “trách nhiệm chính trị”
B. “trách nhiệm, đạo lý”.
C. “nghĩa vụ”.
D. “trách nhiệm, tình cảm”.

25. Chủ nghĩa cá nhân là gì?


A. Là thế giới quan dựa trên cơ sở đặt quyền lợi cá nhân riêng lẻ cùng với quyền lợi của xã
hội hoặc đặt quyền lợi của cá nhân lên trên, lên trước quyền lợi của tập thể.
B. Là thế giới quan dựa trên cơ sở đối lập quyền lợi cá nhân riêng lẻ với quyền lợi của
xã hội, đặt quyền lợi của cá nhân cùng với quyền lợi của tập thể.
7

C. Là thế giới quan dựa trên cơ sở đối lập quyền lợi cá nhân riêng lẻ với quyền lợi của
xã hội, đặt quyền lợi của cá nhân cao hơn quyền lợi của tập thể.
D. Là thế giới quan dựa trên cơ sở đối lập quyền lợi cá nhân riêng lẻ với quyền lợi
của xã hội, đặt quyền lợi của cá nhân lên trên, lên trước quyền lợi của tập thể.

26. Nội dung nào sau đây là hệ lụy của chủ nghĩa cá nhân đối với sự nghiệp xây dựng
Quân đội?
A. Cản trở sự tiến bộ, kim hãm sự sáng tạo và là nguồn gốc của mọi hư hỏng, lệch
chuẩn trong suy nghĩ và hành động của cán bộ, đảng viên
B. Là nguyên nhân chính gây ra tham nhũng, tiêu cực, sự suy thoái về tư tưởng chính
trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ.
C. Làm tổn hại nghiêm trọng đến truyền thống, bản chất, uy tín của quân đội, của cơ
quan, đơn vị và hình ảnh, phẩm chất “Bộ đội Cụ Hồ”; là nguyên nhân cơ bản ảnh hưởng
trực tiếp đến chất lượng xây dựng tổ chức đảng trong sạch, vững mạnh tiêu biểu, cơ
quan, đơn vị vững mạnh toàn diện “mẫu mực, tiêu biểu”, đến chất lượng tổng hợp, trình
độ và khả năng sẵn sàng chiến đấu, nhất là chất lượng chính trị của quân đội nói chung
và từng cơ quan, đơn vị nói riêng.
D. Cả 3 đáp án trên.

27. 10 biểu hiện của chủ nghĩa cá nhân được nêu trong văn bản nào?
A. Nghị quyết Trung ương 4 khóa XII
B. Nghị quyết Trung ương 4 khóa XIII
C. Nghị quyết số 847-NQ/QUTW của Quân ủy Trung ương.
D. Chỉ thị số 855-CT/QUTW của Thường vụ Quân ủy Trung ương.

28. Nội dung nào sau đây là hạn chế trong thực hiện nêu gương của cán bộ, đảng viên
được chỉ ra tại Đại hội đại biểu Đảng bộ Quân đội lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020-2025?
A. Nhận thức, trách nhiệm thực hiện vai trò nêu gương của một bộ phận cán bộ, đảng
viên trong đấu tranh phòng, chống chủ nghĩa cá nhân ở đơn vị cơ sở chưa sâu sắc.
B. Việc tự học, tự nghiên cứu và nêu gương của một số cán bộ, đảng viên chưa tốt
C. Việc nhận diện các biểu hiện, tác hại của chủ nghĩa cá nhân có cán bộ, đảng viên còn
lúng túng, mơ hồ.
D. Cả 3 đáp án trên.

29. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân của những hạn chế, khuyết điểm về nêu
gương của cán bộ, đảng viên được chỉ ra tại Đại hội đại biểu Đảng bộ Quân đội lần thứ
XI, nhiệm kỳ 2020-2025?
8

A. Một số cấp ủy, tổ chức đảng, chỉ huy ở đơn vị cơ sở chưa quan tâm đúng mức đến
việc phát huy vai trò nêu gương của đội ngũ cán bộ, đảng viên trong đấu tranh phòng,
chống chủ nghĩa cá nhân.
B. Nhận thức của một số cán bộ, đảng viên ở đơn vị cơ sở về thực hiện trách nhiệm nêu
gương trong đấu tranh phòng, chống chủ nghĩa cá nhân chưa sâu sắc.
C. Có cán bộ ý thức tổ chức kỷ luật kém, tham gia tệ nạn xã hội, sống buông thả, vi
phạm kỷ luật Đảng, pháp luật Nhà nước, kỷ luật quân đội.
D. Việc thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ ở một số đơn vị cơ sở còn có biểu hiện
buông lỏng; nguyên tắc tự phê bình và phê bình thực hiện không nghiêm, còn nể nang,
né tránh, ngại va chạm.

30. Trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên, nhất là cán bộ lãnh đạo, chỉ huy các
cấp trong Quân đội được đề cập tại văn bản nào?
A. Quy định số 646-QĐ/QUTW ngày 06 tháng 11 năm 2012 của Thường vụ Quân ủy
Trung ương.
B. Chỉ thị số 87-CT/QUTW ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Thường vụ Quân ủy Trung ương.
C. Chỉ thị số 855-CT/QUTW ngày 12 tháng 8 năm 2019 của Thường vụ Quân ủy Trung ương.
D. Nghị quyết số 847-NQ/QUTW ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Quân ủy Trung ương.

31. Để nâng cao nhận thức, trách nhiệm thực hiện vai trò nêu gương của đội ngũ cán bộ,
đảng viên trong đấu tranh phòng, chống chủ nghĩa cá nhân ở đơn vị cơ sở phải thực
hiện tuyên truyền, giáo dục toàn diện, sâu rộng cho tất cả cán bộ, đảng viên, trong đó
coi trọng đối tượng nào?
A. Đảng viên mới.
B. Cán bộ, đảng viên công tác ở vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn, làm nhiệm vụ đặc thù.
C. Đảng viên không giữ chức vụ lãnh đạo, chỉ huy.
D. Lãnh đạo, chỉ huy các cấp.
32. Để phát huy tính tích cực, chủ động, tự giác của mỗi cán bộ, đảng viên, cần xây
dựng hệ thống tiêu chí về vai trò nêu gương trong đấu tranh phòng chống chủ nghĩa cá
nhân cho phù hợp theo phương châm nào?
A. Trên làm gương mẫu mực, dưới tích cực làm theo.
B. Trên trước, dưới sau, trong trước, ngoài sau.
C. Sát chức năng, nhiệm vụ, ngắn gọn, dễ nhớ, dễ thực hiện và đánh giá việc thực hiện.
D. Sát thực tiễn đơn vị, ngắn gọn, dễ nhớ, dễ thực hiện và đánh giá việc thực hiện.
9

33. Kế hoạch đăng ký, phấn đấu của cán bộ, đảng viên thực hiện vai trò nêu gương
trong đấu tranh phòng, chống chủ nghĩa cá nhân ở đơn vị cơ sở phải gắn với việc cam
kết thực hiện tốt nội dung nào?
A. Chức trách, nhiệm vụ được giao.
B. Các chỉ thị, nghị quyết, kết luận, quy định về trách nhiệm nêu gương của cán bộ,
đảng viên.
C. Nhiệm vụ của cá nhân và cơ quan, đơn vị.
D. Nghị quyết của chi bộ.

34. Việc thực hiện “tự soi”, “tự sửa” đòi hỏi mỗi cán bộ, đảng viên ở đơn vị cơ sở phải
đề cao đức tính nào?
A. Khiêm tốn, cầu thị, tiến bộ.
B. Nghiêm khắc, kiên quyết, kiên trì.
C. Tự giác, thật thà và trung thực.
D. Cả 3 đáp án trên.

35. Công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá việc phát huy vai trò nêu gương của đội ngũ
cán bộ, đảng viên trong đấu tranh phòng, chống chủ nghĩa cá nhân ở đơn vị cơ sở quân
đội hiện nay cần được thực hiện theo phương châm nào?
A. Xây trước, chống sau.
B. Trên trước, dưới sau.
C. Trong trước, ngoài sau.
D. Thường xuyên, liên tục, có trọng tâm, trọng điểm.

36. Kiểm tra, giám sát, đánh giá việc phát huy vai trò nêu gương của đội ngũ cán bộ,
đảng viên trong đấu tranh phòng, chống chủ nghĩa cá nhân ở đơn vị cơ sở là trách
nhiệm của mọi tổ chức, lực lượng và của mọi người trong đơn vị nhưng trước hết trách
nhiệm này thuộc về lực lượng nào?
A. Lãnh đạo, chỉ huy các cấp.
B. Cấp ủy, tổ chức đảng các cấp.
C. Mỗi cán bộ, đảng viên.
D. Quần chúng

37. Đối tượng kiểm tra, giám sát, đánh giá việc phát huy vai trò nêu gương của đội ngũ
cán bộ, đảng viên trong đấu tranh phòng, chống chủ nghĩa cá nhân ở đơn vị cơ sở là các
tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cán bộ, đảng viên, trong đó tập trung vào đối tượng
nào?
10

A. Cán bộ, đảng viên,


B. Cán bộ, đảng viên công tác ở vị trí quan trọng.
C. Cấp ủy, cán bộ chủ trì các cấp, nhất là người đứng đầu cơ quan, đơn vị.
D. Cấp ủy, cán bộ chủ trì các cấp, nhất là bí thư cấp ủy.

38. Công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá việc phát huy vai trò nêu gương của đội ngũ
cán bộ, đảng viên trong đấu tranh phòng, chống chủ nghĩa cá nhân ở đơn vị cơ sở phải
kết hợp chặt chẽ giữa “xây” và “chống”, trong đó yếu tố nào là chính?
A. "Xây" là chính.
B. “Phòng, chống” là chính.
C. Không đề cao yếu tố nào.
D. Cả 2 yếu tố đều là chính.

39. Vị trí, ý nghĩa của xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” đối
với xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu" có vị trí, ý nghĩa quan
trọng trong xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay.
B. Xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” có vị trí, ý nghĩa vô
cùng quan trọng trong xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay.
C. Xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu" có vị trí, ý nghĩa rất
quan trọng trong xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay.
D. Xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” có vị trí, ý nghĩa đặc
biệt quan trọng trong xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay.

40. Điền từ khóa còn thiếu vào đoạn văn sau: Xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện
“Mẫu mực, tiêu biểu” “Xây dựng Quân đội nhân dân, cách mạng, chính quy, tinh nhuệ,
từng bước hiện đại, một số quân chủng, binh chủng, lực lượng tiến thẳng lên hiện đại.
A. “trực tiếp góp phần”.
B. “trực tiếp quyết định”.
C. “trực tiếp tham gia”.
D. “góp phần”.

41. Điền từ khóa còn thiếu vào đoạn văn sau: Xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện
“Mẫu mực, tiêu biểu” là … luôn có sự tập trung, thống nhất cao về nhận thức chính trị,
tư tưởng, ý chí và hành động trong mọi hoạt động học tập, công tác, sinh hoạt của quân
nhân và các cơ quan, đơn vị?
A. “trực tiếp làm cho Quân đội ta”.
11

B. “là điều kiện bảo đảm cho Quân đội ta".


C. “là nhân tố quyết định bảo đảm cho Quân đội ta”.
D. “là yếu tố quan trọng hàng đầu bảo đảm cho Quân đội ta”.

42. Nội dung nào sau đây là yêu cầu trong nâng cao nhận thức, trách nhiệm của quân
nhân trong xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu"
A. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục cho cán bộ, đăng viên hiểu
đúng, nhận thức đầy đủ về nội dung xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực,
tiêu biểu".
B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục cho đoàn viên, thanh
niên hiểu đúng, nhận thức đầy đủ về nội dung xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện
“Mẫu mực, tiêu biểu”.
C. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục cho hạ sĩ quan, binh sĩ hiểu
đúng, nhận thức đầy đủ về nội dung xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực,
tiêu biểu".
D. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục cho quân nhân hiểu đúng, nhận
thức đầy dủ về nội dung xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu”.

43. Yêu cầu về tuyên truyền, phổ biến, giáo dục cho quân nhân về xây dựng đơn vị
vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu”?
A. Phải kịp thời, chính xác.
B. Phải phù hợp với đối tượng.
C. Phải sát với đối tượng và chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị
D. Phải đầy đủ, toàn diện, hệ thống, thống nhất, có trọng tâm, trọng điểm.

44. Đồng chí điền từ khóa còn thiếu vào chỗ trống: “Xây dựng đơn vị vững mạnh toàn
diện “Mẫu mực, tiêu biểu” là ..... của Quân ủy Trung ương, Bộ Quốc phòng”
A. “một nhiệm vụ vừa cấp bách vừa lâu dài”.
B. “một kế hoạch đúng đắn, nhất quản và lâu dài”.
C. “một Đề án cấp thiết, vừa cấp bách vừa lâu dài.
D. “một chủ trương đúng đắn, nhất quán và lâu dài”.

45. Tiêu chuẩn thứ ba trong xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu
biểu” theo Chỉ thị số 79/CT-BQP của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng là tiêu chuẩn nào?
A. Thực hiện nghiêm túc công tác tổ chức lực lượng; huấn luyện và đào tạo giỏi; duy trì
nghiêm nền nếp, chế độ sẵn sàng chiến đấu.
B. Xây dựng chính quy, quản lý kỷ luật tốt và đẩy mạnh cải cách hành chính quân sự.
12

C. Vững mạnh về chính trị.


D. Thực hiện tốt công tác hậu cần, kỹ thuật, tai chính, kế hoạch và đầu tư.

46. Cấp ủy, chỉ huy các cấp cần có sự thống nhất cao về nhận thức, trách nhiệm, coi
việc lãnh đạo, chỉ đạo nâng cao nhận thức, trách nhiệm của quân nhân trong xây dựng
đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” là nhiệm vụ như thế nào?
A. Là nhiệm vụ quan trọng trong các hoạt động của đơn vị.
B. Là nhiệm vụ chiến lược lâu dài của đơn vị.
C. Là nhiệm vụ trọng tâm, thường xuyên trong các hoạt động của đơn vị.
D. Là nhiệm vụ đặc biệt quan trọng trong các hoạt động của đơn vị.

47. Việc tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của quân nhân trong
xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” cần coi trọng thực hiện tốt
các hình thức nào?
A. Thông qua hoạt động giáo dục chính trị, tư tưởng; thông qua quá trình thực hiện
chức trách, nhiệm vụ của quân nhân; thông qua các hoạt động ngoại khóa, bổ trợ,
diễn đàn, tọa đàm...
B. Thông qua tấm gương điển hình tiên tiến; thông qua xử lý các vụ việc vi pham.
C. Thông qua hoạt động giáo dục, đào tạo; thông qua bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, nhân
viên hằng năm.
D. Thông qua huấn luyện, học tập, công tác, sinh hoạt.

48. Các mô hình tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật đang hoạt động có hiệu quả
ở các cơ quan, đơn vị trong toàn quân?
A. “Tủ sách pháp luật”, “ Xử trí tỉnh huống pháp luật, kỷ luật”.
B. “Tình huống tư tưởng, kỷ luật”. “Mỗi cán bộ là một báo cáo viên pháp luật".
C. “Mỗi ngày một lời bác Hồ dạy”, “Lời bác dạy ngày này năm xưa”.
D. “Tổ tư vấn tâm lý, pháp lý quân nhân", "Mỗi tuần học một điều luật”

49. Vị trí, vai trò của tổ chức đoàn thanh niên trong thực hiện nhiệm vụ nâng cao nhận
thức, trách nhiệm của quân nhân trong xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu
mực, tiêu biểu”?
A. Là lực lượng chỉ đạo thực hiện.
B. Là lực lượng lãnh đạo.
C. Là lực lượng xung kích.
D. Là lực lượng quan trọng.
13

50. Kiểm tra, giám sát, đánh giá việc nâng cao nhận thức, trách nhiệm của quân nhân
trong xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” là trách nhiệm của
ai?
A. Cấp ủy, chỉ huy các cấp.
B. Cán bộ, đảng viên.
C. Cán bộ chủ trị các cấp.
D. Mọi tổ chức, cơ quan, đơn vị và của mọi quân nhân.

51. Đồng chí cho biết quan điểm Đại hội XIII của Đảng về khát vọng phát triển đất
nước?
A. Bồi dưỡng khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc
B. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc
C. Bồi dưỡng khát vọng phát triển đất nước dân chủ, công bằng, văn minh
D. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước dân chủ, công bằng, văn minh

52. Đồng chí cho biết biểu hiện khát vọng cống hiến của quân nhân?
A. Là lý tưởng sống đẹp, sống đúng, gắn liền với mục đích, động cơ sống, từ đó thôi
thúc, nuôi dưỡng tình cảm cách mạng trong sáng, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng.
B. Là những mục tiêu về một thứ gì đó mà người quân nhân luôn mong muốn đạt được.
C. Là những quan điểm, mục tiêu, lý tưởng sống của người quân nhân cách mạng.
D. Là lý tưởng, mục tiêu, ham muốn mà người quân nhân luôn vươn tới.

53. Đồng chí chí cho biết mục đích bồi dưỡng khát vọng cống hiến cho quân nhân?
A. Bồi dưỡng ý thức trách nhiệm, niềm vinh dự, tự hào của quân nhân trong phát huy
những giá trị truyền thống yêu nước của dân tộc, Quân đội, tích cực đóng góp sức mình
vào sự nghiệp xây dựng Quân đội, củng cố quốc phòng.
B. Bồi dưỡng tinh chủ động, tích cực, tự giác trong tự bồi dưỡng, rèn luyện phẩm chất
đạo đức, lối sống trong sạch, lành mạnh; ý thức đấu tranh phòng ngừa, ngăn chặn suy
thoái về tư tưởng, chính trị, đạo đức, lối sống, đấu tranh chống các hiện tượng sai trái,
vi phạm pháp luật.
C. Khơi dậy, bổ sung, nâng cao ý chí, lòng quyết tâm vượt qua khó khăn, thử thách,
không ngại khó, ngại khổ, nản lòng, nhụt ý chí, sẵn sàng nhận và hoàn thành mọi
nhiệm vụ được giao.
D. Tất cả các đáp án trên.

54. Đồng chí cho biết các tổ chức, lực lượng tham gia bồi dưỡng khát vọng cống hiến
cho quân nhân?
14

A. Cấp uỷ, tổ chức đảng, lãnh đạo, chỉ huy đơn vị, cán bộ chủ trì, cơ quan chính trị.
B. Cấp uỷ, tổ chức đảng, lãnh đạo, chỉ huy đơn vị, cán bộ chủ trì, cơ quan chính trị, mỗi
quân nhân, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, công đoàn, hội phụ nữ.
C. Cấp uỷ, tổ chức đảng, lãnh đạo, chỉ huy đơn vị, cán bộ chủ trị, cơ quan chính trị,
bản thân mỗi quân nhân, các tổ chức quần chúng.
D. Cấp uỷ, tổ chức đảng, lãnh đạo, chỉ huy đơn vị, cán bộ chủ trì, cơ quan chính trị, bản
thân mỗi quân nhân, các tổ chức quần chúng và hội đồng quân nhân.

55. Để xây dựng một nước Việt Nam dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh, khát vọng cống hiến phát triển đất nước được Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh
xác định có ý nghĩa như thế nào?
A. Là động lực, có ý nghĩa quan trọng.
B. Là động lực, có ý nghĩa quyết định.
C. Là động lực, điều kiện quan trọng nhất.
D. Là động lực, tiền đề và là điểm xuất phát.

56. Đồng chí cho biết, Đại hội XIII của Đảng xác định động lực và nguồn động lực phát
triển quan trọng của đất nước là gì?
A. Khơi dậy mạnh mẽ tinh thần yêu nước, ý chí tự cường dân tộc và khát vọng phát
triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
B. Khơi dậy mạnh mẽ tinh thần yêu nước, ý chí tự cường dân tộc, sức mạnh đại đoàn
kết toàn dân tộc và khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
C. Khơi dậy mạnh mẽ tinh thần yêu nước, ý chí tự cường dân tộc, sức mạnh đại đoàn
kết toàn dân tộc, đoàn kết quốc tế và khát vọng phát triển đất nước phần vinh, hạnh
phúc.
D. Khơi dậy mạnh mẽ tinh thần yêu nước, ý chí độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường dân
tộc, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc và khát vọng phát triển đất nước phồn vinh,
hạnh phúc.

57. Tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh về “Khát vọng phát triển đất nước
phồn vinh, hạnh phúc” là thực hiện khát vọng đất nước giàu mạnh, cường thịnh trong
điều kiện nào?
A. Trong điều kiện xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Trong điều kiện Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, mưu cầu hạnh phúc, ấm no cho
nhân dân.
C. Trong điều kiện Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ.
15

D. Trong điều kiện Đảng cầm quyền, xây dựng chế độ mới, mưu cầu hạnh phúc, ấm
no cho nhân dân.

58. Đồng chí cho biết, nội dung nào sau đây được thực hiện để bồi dưỡng khát vọng
cống hiến cho quân nhân?
A. Định hướng cho quân nhận xác định lý tưởng, mục tiêu, lối sống trong sinh hoạt,
công tác.
B. Định hướng cho quân nhân xác định lý tưởng, mục tiêu, lối sống trong thực hiện
chức trách, nhiệm vụ.
C. Định hướng cho quân nhân xác định lý tưởng, mục tiêu, lối sống trong xây dựng
Quân đội chính quy, tinh nhuệ, hiện đại.
D. Định hướng cho quân nhân xác định lý tưởng, mục tiêu, lối sống trong bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

59. Nội dung nào sau đây được thực hiện để khơi dậy khát vong hiến cho quân nhân
trong sự nghiệp xây dựng Quân đội và bảo vệ Tổ quốc?
A. Định hướng, cổ vũ, động viên quân nhân toàn quân tích cực, chủ động trong học
tập, rèn luyện, nghiên cứu khoa học, áp dụng thành tựu khoa học công nghệ vào
lĩnh vực quân sự, làm chủ vũ khí trang bị kỹ thuật.
B. Chăm lo xây dựng, giữ gìn sự đoàn kết, thống nhất trong nội bộ, hết lòng thương yêu
đồng chí, đồng đội.
C. Lắng nghe, tôn trọng, học hỏi, giúp đỡ, bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân.
D. Tính gương mẫu, kiên quyết đấu tranh với các biểu hiện suy thoái, tham nhũng, lãng
phí, tiêu cực.

60. Tại sao bồi dưỡng khát vọng cống hiến cho quân nhân thông qua các hình thức giao
nhiệm vụ, tổ chức huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đơn vị vững mạnh toàn
diện “Mẫu mực, tiêu biểu” lại đạt được hiệu quả cao?
A. Vì tổ chức huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện
“Mẫu mực, tiêu biểu" là nhiệm vụ chính của quân nhân.
B. Vì các hình thức giao nhiệm vụ, tổ chức huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, xây
dựng đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” thường xuyên diễn ra ở đơn
vị hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng ở đơn vị.
C. Vì các hình thức giao nhiệm vụ, tổ chức huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, xây dựng
đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” là nhiệm vụ chính của tổ chức đảng
các cấp.
16

D. Vì các hình thức giao nhiệm vụ, tổ chức huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, xây dựng
đơn vị vững mạnh toàn diện “Mẫu mực, tiêu biểu” là nhiệm vụ quan trọng của lãnh đạo,
chỉ huy các cấp.

61. Để tạo sự đoàn kết, thống nhất trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, khi giao nhiệm
vụ và tổ chức cho quân nhân thực hiện, cần giải quyết tốt mặt nào?
A. Trách nhiệm.
B. Tư tưởng.
C. Nhận thức.
D. Hành động.

62. Để việc bồi dưỡng khát vọng cống hiến cho quân nhân có hiệu quả đòi hỏi phải xây
dựng tổ chức chỉ huy như thế nào?
A. Có số lượng và cơ cấu hợp lý.
B. Có năng lực, đi đầu trong các phong trào, các hoạt động của đơn vị.
C. Biết tổ chức, phát huy hết khả năng của đơn vị trong thực hiện các phong trào, các
hoạt động.
D. Đoàn kết, thống nhất trên cơ sở chức trách, nhiệm vụ được giao.

63. Đồng chí điền từ khóa còn thiếu vào câu nói của đồng chí Tổng Bí thư Nguyễn Phú
Trọng: “Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức và phong cách của Chủ tịch Hồ Chí
Minh là việc làm rất cần thiết, là nhiệm vụ hết sức quan trọng, thường xuyên, không thể
thiếu đối với toàn Đảng, toàn dân ta, trước hết là ... trong tu dưỡng, rèn luyện, cống
hiến, phụng sự đất nước, phục vụ nhân dân”
A. “cấp ủy, chỉ huy”.
B. “đội ngũ cán bộ các cấp”.
C. “các tổ chức đảng, các cơ quan nhà nước và cán bộ, đảng viên".
D. “các tổ chức đảng và cán bộ, đảng viên”.

64. Xây dựng, nhân rộng điển hình tiên tiến trong bồi dưỡng khát vọng cống hiến cho
quân nhân cần lựa chọn những tập thể cá nhân nào?
A. Tất cả các tập thể, cá nhân trong đơn vị
B. Những tập thể, cá nhân thực sự tiêu biểu, hướng vào những cơ quan, đơn vị có nhiều
thuận lợi, tránh làm tràn lan, không có trọng tâm, trọng điểm.
C. Những tập thể, cá nhân thực sự tiêu biểu, hướng vào những cơ quan, đơn vị có quân
số đông, nhiệm vụ nhiều để xây dựng điển hình tiên tiến, tránh làm tràn lan, không có
trọng tâm, trọng điểm.
17

D. Những tập thể, cá nhân thực sự tiêu biểu, hướng vào những cơ quan, đơn vị còn
nhiều khó khăn để xây dựng điển hình tiên tiến, tránh làm tràn lan, không có trọng
tâm, trọng điểm.

65. Việc xác định đối tượng thù địch dựa trên cơ sở nào?
A. Dựa trên hệ tư tưởng.
B. Dựa trên hoạt động của chúng.
C. Dựa trên mục đích, âm mưu, thủ đoạn, hoạt động chống phá của chúng.
D. Dựa trên mục đích, âm mưu, thủ đoạn, hoạt động của chúng trong từng bối cảnh
cụ thể.

66. Theo quan điểm của Đảng ta, thế lực thù địch là ai?
A. Là những tổ chức có âm mưu chống phá mục tiêu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam XHCN; có ý đồ xâm hại lợi ích của tổ chức, của nhân dân, xâm phạm đến các lợi
ích của Nhà nước được pháp luật bảo vệ.
B. Là những tổ chức, cá nhân có hành động chống phá mục tiêu xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam XHCN; có ý đồ xâm hại lợi ích của tổ chức, của nhân dân, xâm phạm
đến các lợi ích của Nhà nước được pháp luật bảo vệ.
C. Là những tổ chức, cá nhân có âm mưu và hành động chống phá mục tiêu xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN; có ý đồ xâm hại lợi ích của tổ chức, của
nhân dân, xâm phạm đến các lợi ích của Nhà nước được pháp luật bảo vệ.
D. Là những tổ chức, cá nhân có âm mưu và hành động trực tiếp chống phá mục tiêu
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN; có ý đồ xâm hại lợi ích của tổ chức, của
nhân dân, xâm phạm đến các lợi ích của Nhà nước được pháp luật bảo vệ.

67. Đồng chí cho biết, tại sao hoạt động của các thế lực thù địch lại có tính chất nguy
hiểm?
A. Chống phá âm thầm, từng bước, khó đoán định.
B. Thực hiện chui sâu, leo cao, có tổ chức, khó nắm bắt.
C. Chống phá quyết liệt, lâu dài, có tổ chức chặt chẽ, có sự liên kết giữa bên trong
với bên ngoài.
D. Chống phá trực diện, công khai, quyết liệt.

68. Trong các loại đối tượng chống phá đối với nội bộ Đảng, Nhà nước, Quân đội ta,
đối tượng nào là nguy hiểm nhất?
A. Các cơ quan đặc biệt nước ngoài.
B. Tổ chức phản động ở trong nước.
18

C. Đối tượng cơ hội, chống đối chính trị.


D. Các hãng thông tấn, đài, báo của Mỹ và phương Tây.

69. Theo đồng chí cho biết, phần tử phản động, cơ hội, chống đối chính trị có đặc điểm
nào sau đây?
A. Luôn hoạt động dưới vỏ bọc là những cán bộ, nhân viên thường trú trong cơ quan
đại diện ngoại giao, lãnh sự tại Việt Nam, thành viên đoàn khách quốc tế. nhà
B. Luôn hoạt động dưới vỏ bọc là phóng viên thông tấn, báo chí; chuyên gia, khoa học
trên các lĩnh vực, nhân viên hoạt động tình nguyện, nhân đạo.
C. Có quan điểm chính trị rõ ràng, luôn kiên định đấu tranh theo nguyên tắc.
D. Không có quan điểm chính trị rõ ràng, luôn ngả nghiêng, dao động, không kiên
định theo nguyên tắc, quy luật khoa học.

70. Đâu là âm mưu, thủ đoạn chống phá nội bộ Đảng, Nhà nước của các thế lực thù địch?
A. Tìm cách “luồn sâu, leo cao” vào các tổ chức kinh tế.
B. Tìm cách “luồn sâu, leo cao" vào các tổ chức kinh tế, chính trị.
C. Tìm cách “luồn sâu, leo cao” vào các tổ chức kinh tế, chính trị - xã hội.
D. Tìm cách “luồn sâu, leo cao” vào các tổ chức kinh tế, chính trị - xã hội, quốc
phòng an ninh.

71. Thủ đoạn mới của các thế lực thù địch thực hiện chống phá nội bộ Đảng, Nhà nước,
Quân đội trên lĩnh vực chính trị tư tưởng?
A. Chúng tập trung xuyên tạc, phủ nhận chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh,
tuyên truyền hệ tư tưởng tư sản, tư tưởng xã hội-dân chủ, truyền bá chủ nghĩa tự do
mới, chủ nghĩa thực dụng.
B. Hướng lái cơ chế lãnh đạo của Đảng nhằm làm chệch hướng XHCN.
C. Chống phá ở trong nước là chủ yếu, hướng tác động chủ yếu từ bên trong mỗi cá
nhân cụ thể
D. Dùng chiêu bài tự do dân chủ, nhân quyền để bôi nhọ uy tín, vị thế, hình ảnh Việt
Nam trong cộng đồng quốc tế, khuyến khích các phần tử cơ hội chính trị hoạt động, âm
mưu tạo dựng “ngọn cờ” chống đối ngay trong nội bộ.

72. Nội dung nào sau đây là âm mưu, thủ đoạn chống phá nội bộ Quân đội của các thế
lực thù địch?
A. Chủ động mời con em cán bộ đi du học ở nước ngoài hỏng tạo ra một lớp người thân
Mỹ, phai nhạt, phản bội lại lý tưởng cách mạng.
19

B. Đẩy mạnh các hoạt động phân hóa nội bộ Quân đội, thúc đẩy “tự diễn biến”, “tự
chuyển hóa”, đòi “phi chính trị hóa” Quân đội.
C. Tích cực khai thác các vấn đề xã hội thu hút sự quan tâm của quân nhân để phát triển
các tổ chức “xã hội dân sự”, thúc đẩy trào lưu “bất tuân dân sự, hình thành xu hướng
“tâm lý phản kháng” đối với chủ trương, chính sách của các cấp.
D. Kích động biểu tình, phá rối an ninh, chuyển từ phản ứng dân sự thành phản kháng
chính trị.

73. Các thế lực thù địch coi đâu là khâu đột phá trong việc triển khai chiến lược “Diễn
biến hòa bình” ở Việt Nam?
A. Tung tin bôi nhọ, hạ uy tín các đồng chí lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước.
B. Xuyên tạc công tác nhân sự, tuyên truyền luận điệu “có yếu tố Trung Quốc chi phối”.
C. Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng, đòi đa nguyên, đa đảng, tam quyền phân lập.
D. Tán phát tài liệu xuyên tạc, phủ nhận chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh thông qua các phương tiện truyền thông, mạng xã hội.

74. Hiện nay, các thế lực thù địch gia tăng các hoạt động “phản kháng”trong xã hội đối
với các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, trong đó tập trung nhất vào
những chính sách nào?
A. Chính sách xã hội.
B. Chính sách kinh tế.
C. Chính sách ngoại giao.
D. Chính sách quốc phòng, an ninh.

75. Lợi dụng một bộ phận cán bộ, nhân viên ngành y tế ở các cơ sở y tế công lập xin
nghỉ việc, các thế lực thù địch đã có thủ đoạn gì?
A. Đẩy mạnh tuyên truyền xuyên tạc, gây nhiễu loạn thông tin, phủ nhận vai trò
lãnh đạo của Đảng, công tác chỉ đạo, điều hành của Quốc hội, Chính phủ và vai trò
của tổ chức công đoàn các cấp.
B. Phát nhiều thông tin, tài liệu, video clip để tung tin bịa đặt, sai sự thật về nội bộ
Đảng, nói xấu, hạ uy tín các đồng chí lãnh đạo, nguyên lãnh đạo Đảng, Nhà nước và
cán bộ chủ chốt ở một số bộ, ngành, địa phương.
C. Kêu gọi xây dựng “nền tư pháp độc lập” theo kiểu phương Tây và các hội nhóm “xã
hội dân sự”, “báo chí độc lập".
D. Kích động nhân dân chống chính quyền, “bất tuân dân sự”, tham gia biểu tình, gây
mất an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
20

76. Đối tượng chủ yếu tham gia hoạt động thu thập tin tức tình báo?
A. Tổ chức phản động ở trong nước.
B. Các cơ quan đặc biệt nước ngoài.
C. Đối tượng cơ hội, chống đối chính trị.
D. Các hãng thông tấn, đài, báo của Mỹ và phương Tây.

77. Theo đồng chi, tại sao hoạt động thu thập tin tức tình báo của các thế lực thù địch
lại hết sức nguy hiểm?
A. Hoạt động này làm giảm sút niềm tin của nhân dân vào vai trò lãnh đạo của Đảng.
B. Hoạt động này gây mất an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội.
C. Hoạt động này không chỉ gây thiệt hại về mặt kinh tế mà còn gây ra những hậu quả
khôn lường về an ninh quốc gia, ảnh hưởng đến sự sống còn của chế độ ta.
D. Hoạt động này không chỉ gây thiệt hại về mặt kinh tế, gây bất lợi cho ta về mặt
chính trị, mà còn gây ra những hậu quả khôn lường về an ninh quốc gia, ảnh hưởng
đến sự sống còn của chế độ ta.

78. Để thu thập bí mật quân sự, các thế lực thù địch sử dụng thủ đoạn gì?
A. Hoạt động móc nối, lôi kéo, tuyển lựa cơ sở nội gián trên mạng Internet thông qua
“nhân viên tinh bảo ảo".
B. Tiếp cận đội ngũ cán bộ cấp cao để thu thập bí mật quân sự.
C. Lợi dụng tình hình đời sống khó khăn của cán bộ, đảng viên, chiến sỹ để dưa ra
những hình thức đối đãi, trả thù lao nhằm móc nối, lôi kéo cán bộ, chiến sĩ tham gia
cung cấp thông tin về tình hình nội bộ Quân đội.
D. Gặp mặt cán bộ, chiến sĩ, gây thiện cảm, gợi mở mối quan hệ hợp tác theo nhu cầu
hoặc sở thích cá nhân.

79. Để kích động mâu thuẫn giữa các dân tộc, tôn giáo, phá hoại đại đoàn kết dân tộc,
các thế lực thù địch ra sức kêu gọi đồng bào các dân tộc thực hiện “3 không” đối với
chính quyền. Vậy “3 không” ở đây là gì?
A. Không sợ, không nghe, không tin.
B. Không sợ, không thấy, không tin, không nói.
C. Không sợ, không tin
D. Không tin, không nói, không làm.

80. Với việc Quân đội tham gia phối hợp bảo đảm an ninh trật tự, các thế lực thù địch
đã xuyên tạc với luận điệu nào?
21

A. Xuyên tạc tình hình nội bộ Quân đội, bôi nhọ, nói xấu, hạ uy tín lãnh đạo, chỉ huy
các cấp.
B. Xuyên tạc về chức năng, nhiệm vụ của Quân đội ta, vu cáo Quân đội “đàn áp”
nhân dân, “sao nhãng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc”.
C. Vu khống Quân đội “bao che” cho các hành vi tiêu cực.
D. Xuyên tạc chức năng, nhiệm vụ lực lượng dân quân tự vệ, cho rằng Nhà nước ta đã
“quân đội hóa” lực lượng dân quân tự vệ để “nhằm sử dụng vào mục đích dùng dân trị
dân”, "đánh đập”, “bắt bớ" người dân thay Quân đội.

81. Theo đồng chí, biện pháp nào sau đây là biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng
cao “đề kháng” cho mọi cán bộ, chiến sĩ của cấp ủy, chỉ huy các cấp trước âm mưu, thủ
đoạn, hoạt động chống phá nội bộ Đảng, Nhà nước, Quân đội của các thế lực thù địch?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện tốt công tác bảo vệ chính trị nội bộ.
B. Tăng cường công tác kiểm tra, rà soát, khắc phục kịp thời những sơ hở, thiếu sót
trong công tác bảo vệ chính trị nội bộ Quân đội.
C. Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật Nhà nước, kỷ luật Quân đội, xây
dựng sự đoàn kết, thống nhất trong cơ quan, đơn vị.
D. Thường xuyên lãnh đạo, chỉ đạo làm tốt công tác quán triệt, thực hiện nghiêm các
nghị quyết, chỉ thị, quy định, hướng dẫn về công tác bảo vệ chính trị nội bộ.

82. Để tạo ra sự “miễn dịch”, sức “đề kháng” tốt nhất cho cán bộ, chiến sĩ trước mọi hoạt
động chống phá của các thế lực thù địch, trước hết cần coi trọng xây dựng yếu tố nào?
A. Bản lĩnh chính trị.
B. Phẩm chất đạo đức, lối sống.
C. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
D. Ý thức tổ chức kỷ luật.

83. Cán bộ, chiến sĩ có mối quan hệ với tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc cá nhân, tổ
chức người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải thực hiện báo cáo như thế nào?
A. Báo cáo với cấp ủy, chỉ huy đơn vị và cơ quan cán bộ về tính chất, mức độ của mối
quan hệ đó.
B. Báo cáo với cấp ủy, chỉ huy đơn vị và cơ quan tuyên huấn về tính chất, mức độ của
mối quan hệ đó.
C. Báo cáo với cấp ủy, chỉ huy đơn vị và cơ quan bảo vệ an ninh về tính chất, mức độ
của mối quan hệ đó.
D. Báo cáo với cấp ủy, chỉ huy đơn vị và cơ quan chính trị về tính chất, mức độ của mối
quan hệ đó.
22

84. Theo đồng chí, đấu là thước đo hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật?
A. Nhận thức về pháp luật.
B. Ý thức chấp hành pháp luật.
C. Kết quả chấp hành pháp luật.
D. Hành động chấp hành pháp luật.

85. Quyền và trách nhiệm của quân nhân, công nhân quốc phòng, viên chức quốc
phòng, người lao động hợp đồng trong Quân đội đối với công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật?
A. Có quyền được thông tin về pháp luật và có trách nhiệm chủ động tìm hiểu, học tập
pháp luật, tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
B. Có quyền được thông tin về pháp luật và có trách nhiệm chủ động tìm hiểu, học tập
pháp luật, tham gia tuyên truyền, giáo dục pháp luật cho nhân dân địa phương trên địa
bàn đóng quân.
C. Có quyền được thông tin về pháp luật và có trách nhiệm chủ động tìm hiểu, học tập
pháp luật theo kế hoạch của đơn vị.
D. Có quyền được thông tin về pháp luật và có trách nhiệm chủ động tìm hiểu, học
tập pháp luật.

86. Thẩm quyền ký ban hành kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật là của ai?
A. Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật phải do chính ủy, chính trị viên,
người chỉ huy cơ quan, đơn vị ký phê duyệt.
B. Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật phải do chính ủy, chính trị viên,
người chỉ huy cơ quan, đơn vị ký ban hành.
C. Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật phải thủ trưởng cơ quan chính trị các
cấp ký ban hành.
D. Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật phải do thủ trưởng cơ quan chính trị
các cấp ký phê duyệt.

87. Đồng chí cho biết quy định về thời gian tổ chức Ngày pháp luật trong Quân đội?
A. Ngày pháp luật trong Quân đội được tổ chức định kỳ mỗi tháng một lần, do chính
ủy, chính trị viên lựa chọn, thống nhất với người chỉ huy tổ chức vào ngày cụ thể và
có thể lồng ghép với Ngày chính trị, văn hóa, tỉnh thần
B. Ngày pháp luật trong Quân đội được tổ chức định kỳ mỗi tháng một lần, tổ chức
lồng ghép với Ngày chính trị, văn hóa, tinh thần.
C. Ngày pháp luật trong Quân đội được tổ chức định kỳ mỗi tháng một lần, tổ chức vào
thứ 4 tuần đầu tháng.
23

D. Ngày pháp luật trong Quân đội được tổ chức định kỳ mỗi tháng một lần, thứ 5 tuần
đầu tháng.

88. Đồng chí cho biết, Tủ sách pháp luật được tổ chức ở cấp nào?
A. Cấp đại đội, tiểu đoàn và tương đương.
B. Từ cấp đại đội, tiểu đoàn và tương dương đến cấp trực thuộc Bộ Quốc phòng.
C. Từ cấp đại đội độc lập, tiểu đoàn và tương đương đến cấp trực thuộc Bộ Quốc
phòng.
D. Từ cấp đại đội độc lập, tiểu đoàn và tương đương đến cấp Bộ Quốc phòng.

89. Đồng chỉ cho biết, chủ tịch Hội đồng phổ biến, giáo dục pháp luật ở các cơ quan,
đơn vị là ai?
A. Là chính ủy, chính trị viên, người chỉ huy phụ trách về công tác đảng, công tác
chính trị của cơ quan, đơn vị không có chính ủy, chính trị viên.
B. Là chính ủy, chính trị viên, người chỉ huy của cơ quan, đơn vị,
C. Là chính ủy, chính trị viên, người chỉ huy phụ trách về công tác đảng, công tác chính trị
của cơ quan, đơn vị không có chính ủy, chính trị viên hoặc thủ trưởng cơ quan chính trị.
D. Là chính ủy, chính trị viên, người chỉ huy phụ trách về công tác đảng, công tác chính trị
của cơ quan, đơn vị không có chính ủy, chính trị viên hoặc thủ trưởng cơ quan tham mưu.

90. Đồng chí cho biết tên gọi của Đề án 1371 (theo Quyết định số 1371/QĐ-TTg ngày
30/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ)?
A. Phát huy vai trò của lực lượng Quân đội nhân dân tham gia công tác phổ biển giáo
dục pháp luật, vận động Nhân dân chấp hành pháp luật tại cơ sở giai đoạn 2021 2025.
B. Phát huy vai trò của lực lượng Quân đội nhân dân tham gia công tác phổ
biến giáo dục pháp luật, vận động Nhân dân chấp hành pháp luật tại cơ sở giai đoạn
2021 2027. C. Phát huy vai trò của lực lượng Quân đội nhân dân tham gia công tác phổ
biến giáo dục pháp luật, vận động Nhân dân chấp hành pháp luật tại cơ sở giai đoạn
2021-2030.
D. Phát huy vai trò của lực lượng Quân đội nhân dân tham gia công tác phổ biến giáo
dục pháp luật, vận động Nhân dân chấp hành pháp luật tại cơ sở giai đoạn 2021-2035.

91. Vị trí, vai trò của Quân đội trong thực hiện Đề án “Phát huy vai trò của lực lượng
Quân đội nhân dân tham gia công tác phổ biến giáo dục pháp luật, vận động Nhân dân
chấp hành pháp luật tại cơ sở giai đoạn 2021-2027" (Đề án 1371)?
A. Là lực lượng nòng cốt tổ chức thực hiện thực hiện Đề án.
B. Là lực lượng quan trọng trong tham mưu, triển khai thực hiện Đề án.
24

C. Là lực lượng quan trọng trong tổ chức thực hiện Đề án.


D. Là lực lượng nòng cốt trong tham mưu, triển khai thực hiện Đề án.

92. Đồng chí cho biết mục tiêu nâng cao nhận thức, ý thức pháp luật cho sĩ quan, quân
nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ (cán bộ,
chiến sĩ) trong Quân đội giai đoạn 2025 – 2022?
A. 80% cán bộ, chiến sĩ được phổ biến giáo dục pháp luật; có hiểu biết và ý thức chấp
hành nghiêm pháp luật; có khả năng, kỹ năng tuyên truyền, vận động Nhân dân chấp
hành pháp luật.
B. 90% cán bộ, chiến sĩ được phổ biến giáo dục pháp luật; có hiểu biết và ý thức chấp
hành nghiêm pháp luật; có khả năng, kỹ năng tuyên truyền, vận động Nhân dân chấp
hành pháp luật.
C. 95% cán bộ, chiến sĩ được phổ biến giáo dục pháp luật; có hiểu biết và ý thức chấp
hành nghiêm pháp luật, có khả năng, kỹ năng tuyên truyền, vận động Nhân dân chấp
hành pháp luật.
D. 100% cán bộ, chiến sĩ được phổ biến giáo dục pháp luật; có hiểu biết và ý thức
chấp hành nghiêm pháp luật; có khả năng, kỹ năng tuyên truyền, vận động Nhân
dẫn chấp hành pháp luật.

93. Đồng chí cho biết đối tượng thực hiện Đề án “Phát huy vai trò của lực lượng Quân
đội nhân dân tham gia công tác phổ biến giáo dục pháp luật, vận động Nhân dân chấp
hành pháp luật tại cơ sở giai đoạn 2021 – 2027" (Đề án 1371)?
A. Cán bộ, chiến sĩ Quân đội và nhân dân ở cơ sở, trong đó ưu tiên cán bộ, chiến sĩ Bộ
đội Biên phòng, Hải quân, Cảnh sát biển và các đơn vị Quân đội đóng quân ở địa bàn
trọng yếu, vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
B. Cán bộ, chiến sĩ Quân đội và nhân dân ở cơ sở trong đó ưu tiên cán bộ, chiến sĩ công
tác ở trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
C. Cán bộ, chiến sĩ Quân đội, trong đó ưu tiên cán bộ, chiến sĩ Bộ đội Biên phòng,
Hải quân, Cảnh sát biển và các đơn vị Quân đội đóng quân ở địa bàn trọng yếu,
vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
D. Cán bộ, chiến sĩ Quân đội, trong đó ưu tiên cán bộ, chiến sĩ công tác ở trung tâm
kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.

94. Đồng chí cho biết đối tượng thụ hưởng của Đề án “Phát huy vai trò của lực lượng
Quân đội nhân dân tham gia công tác phổ biến giáo dục pháp luật, vận động Nhân dân
chấp hành pháp luật tại cơ sở giai đoạn 2021 – 2027" (Đề án 1371)?
25

A. Cán bộ, Nhân dân ở cơ sở, trong đó ưu tiên cán bộ, nhân dân ở địa bàn trọng yếu,
vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bảo dân tộc thiểu số và miền núi.
B. Cán bộ, Nhân dân ở cơ sở, trong đó ưu tiên cán bộ, nhân dân ở địa bàn trung tâm
kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
C. Cán bộ, Nhân dân ở cơ sở, trong đó ưu tiên cán bộ, nhân dân ở địa bản trọng
yếu, vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; cán bộ, chiến sĩ
Quân đội.
D. Cán bộ, Nhân dân ở cơ sở, trong đó ưu tiên cán bộ, nhân dân ở địa bàn trung tâm
kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội; cán bộ, chiến sĩ Quân đội.

95. Đồng chí cho biết, việc xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Phát huy vai
trò của lực lượng Quân đội nhân dân tham gia công tác phổ biến giáo dục pháp luật, vận
động Nhân dân chấp hành pháp luật tại cơ sở giai đoạn 2021-2027” (Đề án 1371) của
các tổ chức quần chúng (thanh niên, phụ nữ) được thực hiện như thế nào?
A. Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Đề án riêng.
B. Lồng ghép trong Kế hoạch công tác hằng năm của tổ chức mình để triển khai thực
hiện Đề án.
C. Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Đề án hoặc lồng ghép trong Kế hoạch
công tác hằng năm của tổ chức mình để triển khai thực hiện Đề án.
D. Không xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án.

96. Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 triển khai thực hiện Đề án “Phát huy vai trò
của lực lượng Quân đội nhân dân tham gia công tác phổ biến giáo dục pháp luật, vận
động Nhân dân chấp hành pháp luật tại cơ sở giai đoạn 2021-2027” (Đề án 1371) thông
qua các hoạt động nào?
A. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể của địa phương, đơn vị quân
đội đóng quân trên địa bàn để tham mưu, triển khai thực hiện.
B. Kế thừa và phát huy hiệu quả Đề án “Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho
cán bộ, Nhân dân vùng biên giới hải đảo giai đoạn 2013 - 2016 và giai đoạn 2017-
2021".
C. Triển khai thực hiện Đề án thông qua thực hiện nhiệm vụ chuyên môn, huấn
luyện, sẵn sàng chiến đấu, dã ngoại, làm công tác dân vận, giao lưu, kết nghĩa...
D. Không tham gia thực hiện Đề án.

97. Theo Đề án “Phát huy vai trò của lực lượng Quân đội nhân dân tham gia công tác
phổ biến giáo dục pháp luật, vận động Nhân dân chấp hành pháp luật tại cơ sở giai đoạn
26

2021 – 2027" (Đề án 1371), nội dung phổ biến, giáo dục pháp luật, vận động Nhân dân
chấp hành pháp luật tại cơ sở cần ưu tiên lĩnh vực nào?
A. Ưu tiên lĩnh vực pháp luật về kinh tế, xã hội, những vấn đề mà Nhân dân quan tâm.
B. Ưu tiên lĩnh vực pháp luật về văn hóa, giáo dục, y tế, những vấn đề mà Nhân dân
quan tâm.
C. Ưu tiên lĩnh vực pháp luật về quân sự, quốc phòng, những vấn đề mà Nhân dân quan
tâm.
D. Ưu tiên giáo dục đạo đức, lối sống, đạo đức công vụ, xây dựng nếp sống văn hóa.

98. Đồng chí cho biết đối tượng áp dụng của Luật Thi đua khen thưởng năm 2022?
A. Cá nhân, tập thể người Việt Nam; cá nhân, tập thể người Việt Nam định cư ở nước
ngoài; cá nhân người nước ngoài.
B. Cá nhân, tập thể, hộ gia đình người Việt Nam; cá nhân, tập thể người Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
C. Cá nhân, tập thể người Việt Nam; cá nhân, tập thể người Việt Nam định cư ở
nước ngoài; cá nhân, tập thể người nước ngoài.
D. Cá nhân, tập thể, hộ gia đình người Việt Nam; cá nhân, tập thể người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; cá nhân, tập thể người nước ngoài.

99. Theo Luật Thi đua khen thưởng năm 2022, có mấy loại hình thức khen thưởng nào?
A. 5 hình thức khen thưởng, gồm: (1) Huân chương; (2) Huy chương; (3) Danh hiệu
vinh dự nhà nước; (4) Bằng khen; (5) Giấy khen.
B. 6 hình thức khen thưởng, gồm: (1) Huân chương; (2) Huy chương: (3) Danh hiệu
vinh dự nhà nước; (4) Kỷ niệm chương; (5) Bằng khen: (6) Giấy khen.
C. 7 hình thức khen thưởng, gồm: (1) Huân chương; (2) Huy chương: (3) Danh hiệu
vinh dự nhà nước; (4) “Giải thưởng Hồ Chí Minh", "Giải thưởng Nhà nước”; (5)
Kỷ niệm chương; (6) Bằng khen; (7) Giấy khen.
D. 8 hình thức khen thưởng, gồm: (1) Huân chương; (2) Huy chương; (3) Danh hiệu
vinh dự nhà nước; (4) “Giải thưởng Hồ Chí Minh”; (5)Giải thưởng Nhà nước”; (6) Kỷ
niệm chương; (7) Bằng khen; (8) Giấy khen.

100. Đồng chí cho biết, Luật Thi đua khen thưởng năm 2022 quy định đối với cá nhân,
có các loại danh hiệu thi đua nào?
A. Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Chiến sĩ thi dua Bộ, ban, ngành, tỉnh; Chiến sĩ thi đua cơ
sở; Chiến sĩ tiên tiến.
B. Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh; Chiến sĩ thi đua
cơ sở; Lao động tiên tiến, Chiến sĩ tiên tiến.
27

C. Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Chiến sĩ thi đua
Bộ, ban, ngành, tỉnh; Chiến sĩ thi đua cơ sở; Lao động tiên tiến, Chiến sĩ tiên tiến.
D. Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động; Chiến sĩ thi đua toàn
quốc; Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh; Chiến sĩ thi đua cơ sở; Lao động tiên tiến,
Chiến sĩ tiên tiến.

101. Đồng chí cho biết, theo Luật Thi đua khen thưởng năm 2022, những đối tượng nào
được tặng hoặc truy tặng Huy chương Chiến sĩ vẻ vang?
A. Quân nhân, công nhân, công chức, viên chức quốc phòng thuộc Quân đội nhân dân.
B. Quân nhân, công nhân, công chức, viên chức quốc phòng thuộc Quân đội nhân dân;
sĩ quan, hạ sĩ quan làm việc trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân.
C. Quân nhân, công nhân, công chức, viên chức quốc phỏng thuộc Quân đội nhân dân;
sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ làm việc trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân.
D. Quân nhân, công nhân, công chức, viên chức quốc phòng thuộc Quân đội nhân
dân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ, công nhân làm việc trong cơ quan, đơn vị thuộc
Công an nhân dân.

102. Đồng chí cho biết, theo Luật Thi đua khen thưởng năm 2022, những cá nhân nào
đủ tiêu chuẩn được tặng Huy chương chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất?
A. Có quá trình công tác liên tục từ 15 năm trở lên.
B. Có quá trình công tác liên tục từ 20 năm trở lên.
C. Có quá trình công tác liên tục từ 25 năm trở lên.
D. Có quá trình công tác liên tục từ 30 năm trở lên.

103. Đồng chí cho biết, theo Luật Thi đua khen thưởng năm 2022, những cá nhân nào
đủ tiêu chuẩn được tặng Huy chương chiến sĩ vẻ vang hạng Nhì?
A. Có quá trình công tác liên tục từ 5 năm đến dưới 10 năm.
B. Có quá trình công tác liên tục từ 10 năm đến dưới 15 năm.
C. Có quá trình công tác liên tục từ 15 năm đến dưới 20 năm.
D. Có quá trình công tác liên tục từ 20 năm đến dưới 25 năm.

104. Đồng chí cho biết, theo Luật Thi đua khen thưởng năm 2022, những cá nhân nào
đủ tiêu chuẩn được tặng Huy chương chiến sĩ vẻ vang hạng Ba?
A. Có quá trình công tác liên tục từ 5 năm đến dưới 10 năm.
B. Có quá trình công tác liên tục từ 10 năm đến dưới 15 năm.
C. Có quá trình công tác liên tục từ 15 năm đến dưới 20 năm.*
D. Có quá trình công tác liên tục từ 20 năm đến dưới 25 năm.
28

105. Đồng chí cho biết, theo Luật Thi đua khen thưởng năm 2022, đối tượng nào được
tặng danh hiệu “Thầy thuốc nhân dân”, “Thầy thuốc ưu tú”?
A. Cá nhân gồm bác sĩ, dược sĩ, y sĩ, điều dưỡng, kỹ thuật viên ngành y, hộ sinh,
lương y, lương dược và cán bộ quản lý y tế.
B. Cá nhân gồm bác sĩ, dược sĩ, y sĩ, điều dưỡng, kỹ thuật viên ngành y, hộ sinh, lương
y, lương dược và tập thể cơ quan, đơn vị y tế.
C. Cá nhân gồm bác sĩ, dược sĩ, y sĩ, điều dưỡng, kỹ thuật viên ngành y, hộ sinh, lương
y, lương dược, cán bộ quản lý y tế và tập thể cơ quan, đơn vị y tế.
D. Cá nhân gồm bác sĩ, dược sĩ, y sĩ, điều dưỡng, kỹ thuật viên ngành y, hộ sinh, lương
y, lượng dược và cán bộ quản lý y tế và những cá nhân khác có đóng góp đặc biệt xuất
sắc cho ngành y tế.

106. Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên tắc khen thưởng theo Luật Thi
đua khen thưởng năm 20222?
A. Một hình thức khen thưởng có thể tặng nhiều lần cho một đối tượng và khen thưởng
nhiều lần, nhiều hình thức cho một thành tích đạt được; thành tích đến đâu khen thưởng
đến đó.
B. Một hình thức khen thưởng chỉ tặng một lần cho một đối tượng, không khen thưởng
nhiều lần, nhiều hình thức cho một thành tích đạt được; thành tích đến đâu khen thưởng
đến đó.
C. Một hình thức khen thưởng tặng nhiều lần cho một đối tượng; không khen thưởng
nhiều lần, nhiều hình thức cho một thành tích đạt được; thành tích đến đâu khen thưởng
đến đó.
D. Một hình thức khen thưởng có thể tặng nhiều lần cho một đối tượng: không khen
thưởng nhiều lần, nhiều hình thức cho một thành tích đạt được; thành tích đến đâu
khen thưởng đến đó.

107. Luật thi đua khen thưởng năm 2022 quy định nội dung nào sau đây là một trong
các tiêu chuẩn được tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua Bộ, Ban, Ngành, Tỉnh”?
A. Có thành tích xuất sắc tiêu biểu được lựa chọn trong số những cá nhân có 2 lần được
tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”.
B. Có thành tích xuất sắc tiêu biểu được lựa chọn trong số những cá nhân có 2 lần liên
tục được tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”.
C. Có thành tích xuất sắc tiêu biểu được lựa chọn trong số những cá nhân có 03 lần
được tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”.
D. Có thành tích xuất sắc tiêu biểu được lựa chọn trong số những cá nhân có 03 lần
liên tục được tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở".
29

108. Đồng chí cho biết hệ lụy của bạo lực gia đình đối với hôn nhân, hạnh phúc gia đình?
A. Bạo lực gia đình được xem là một trong những tác nhân chính làm tan vỡ hôn
nhân, hạnh phúc gia đình.
B. Bạo lực gia đình được xem là một trong những điều kiện làm tan vỡ hôn nhân, hạnh
phúc gia đình.
C. Bạo lực gia đình được xem là một trong những cơ sở làm tan vỡ hôn nhân, hạnh
phúc gia đình.
D. Bạo lực gia đình được xem là một trong những yếu tố làm tan vỡ hôn nhân, hạnh
phúc gia đình.

109. Chỉ thị số 06-CT/TW ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Ban Bí thư về “Tăng cường
sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác xây dựng gia đình trong tình hình mới” đã chỉ ra
thách thức đối với vấn đề bạo lực gia đình hiện nay như thế nào?
A. Chưa giảm thiểu tình trạng bạo lực gia đình.
B. Chưa lãnh đạo, chỉ đạo phòng, chống bạo lực gia đình.
C. Chưa có văn bản pháp luật quy định về phòng, chống bạo lực gia đình.
D. Chưa xử lý triệt để tình trạng bạo lực gia đình.

110. Theo Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022, Bạo lực gia đình được hiểu
như thế nào?
A. Là hành vi cố ý của thành viên gia đình gây tổn hại hoặc có khả năng gây tổn hại về
thể chất, tinh thần, kinh tế đối với thành viên khác trong gia đình.
B. Là hành vi cố ý của thành viên gia đình gây tổn hại hoặc có khả năng gây tổn hại về
thể chất, tinh thần, tình dục, kinh tế đối với thành viên khác trong gia đình.
C. Là hành vi cố ý của thành viên gia đình gây tổn hại hoặc có khả năng gây tổn hại về
thể chất, tinh thần đối với thành viên khác trong gia đình.
D. Là hành vi cố ý của thành viên gia đình gây tổn hại hoặc có khả năng gây tổn hại
về thể chất, tinh thần, tình dục đối với thành viên khác trong gia đình.

111. Đồng chí cho biết nguyên nhân sâu xa của bạo lực gia đình?
A. Từ bất bình đẳng giới.
B. Từ điều kiện kinh tế.
C. Từ môi trường xã hội.
D. Từ môi trường giáo dục.

112. Đồng chí cho biết nguyên nhân trực tiếp dẫn đến các vụ bạo lực gia đình ngày
càng gia tăng về số lượng, mức độ nghiêm trọng hơn?
30

A. Từ bất bình đẳng xã hội.


B. Từ các yếu tố kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. Từ các yếu tố lạm dụng rượu, bia và xử lý hành vi vi phạm không nghiêm minh.
D. Từ hệ thống pháp luật chưa hoàn thiện.

113. Theo Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022, nội dung nào sau đây là
nguyên tắc phòng, chống bạo lực gia đình?
A. Phòng ngừa là chính, lấy người bị bạo lực gia đình là trung tâm.
B. Phòng ngừa là chính, lấy người có hành vi bạo lực gia đình là trung tâm.
C. Phòng ngừa là chính, lấy phòng ngừa, ngăn chặn bạo lực gia đình là trung tâm.
D. Phòng ngừa là chính, lấy giảm thiểu bạo lực gia đình là trung tâm,

114. Theo Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022, nội dung nào sau đây là trách
nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trong xử lý tin báo, tố giác về hành vi bạo
lực gia đình?
A. Xử lý ngay khi tiếp nhận tin báo, tố giác về hành vi bạo lực gia đình hoặc nhận được
báo cáo về hành vi bạo lực gia đình của tổ chức, cá nhân.
B. Phân công xử lý ngay khi tiếp nhận tin báo, tố giác về hành vi bạo lực gia đình hoặc
nhận được báo cáo về hành vi bạo lực gia đình của tổ chức, cá nhân.
C. Xử lý hoặc phân công xử lý ngay khi tiếp nhận tin báo, tố giác về hành vi bạo lực
gia đình hoặc nhận được báo cáo về hành vi bạo lực gia đình của tổ chức, cá nhân.
D. Xử lý, ủy quyền cho cấp phỏ hoặc phân công cho bộ phận có liên quan xử
lý ngay khi tiếp nhận tin báo, tố giác về hành vi bạo lực gia đình hoặc nhận được
báo cáo về hành vi bạo lực gia đình của tổ chức, cá nhân.

115. Theo Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022, nội dung nào sau đây là biện
pháp ngăn chặn hành vi bạo lực gia đình và bảo vệ, hỗ trợ người bị bạo lực gia đình?
A. Yêu cầu người có hành vi bạo lực gia đình đến trụ sở thôn, xóm, tổ dân phố nơi xảy
ra hành vi bạo lực gia đình.
B. Yêu cầu người có hành vi bạo lực gia đình đến trụ sở Công an xã nơi xảy ra hành
vi bạo lực gia đình.
C. Yêu cầu người có hành vi bạo lực gia đình đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã nơi xảy ra
hành vi bạo lực gia đình.
D. Yêu cầu người có hành vi bạo lực gia đình đến trụ sở công an huyện nơi xảy ra hành
vi bạo lực gia đình
31

116. Theo Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022, ai là người có quyền quyết
định áp dụng cấm tiếp xúc khi xảy ra hành vi bạo lực gia đình?
A. Trưởng thôn, tổ trưởng dân phố.
B. Trưởng công an cấp xã.
C. Chủ tịch Hội phụ nữ cấp xã.
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.

117. Theo Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022, trách nhiệm báo cáo về công tác
phòng, chống bạo lực gia đình của Ủy ban nhân dân các cấp được thực hiện như thế nào?
A. 6 tháng, Ủy ban nhân dân các cấp báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp về công tác
phòng, chống bạo lực gia đình tại địa phương.
B. 6 tháng, Ủy ban nhân dân các cấp báo cáo Đảng ủy cùng cấp về công tác phòng,
chống bạo lực gia đình tại địa phương.
C. Hằng năm, Ủy ban nhân dân các cấp báo cáo Hội đồng nhân dân cung cấp về
công tác phòng, chống bạo lực gia đình tại địa phương.
D. Hằng năm, Ủy ban nhân dân các cấp báo cáo Đảng ủy cũng cấp về công tác phòng,
chống bạo lực gia đình tại địa phương.

118. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công chức, viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan,
binh sĩ phải tích cực chăm lo, xây dựng gia đình theo mục tiêu nào?
A. No ấm, tiến bộ, hạnh phúc, bình đẳng.
B. No ấm, tiến bộ, hạnh phúc, văn minh.
C. No ấm, tiến bộ, hạnh phúc, văn minh, phát triển.
D. No ấm, tiến bộ, hạnh phúc, văn minh, bình đẳng, phát triển.

119. Điền từ khóa còn thiếu vào đoạn văn sau cho đúng theo quy định của Hiến pháp
năm 2013: “Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội, tham gia ..... với
cơ quan nhà nước về các vấn đề của cơ sở, địa phương và cả nước”
A. “thảo luận và quyết định”.
B. “thảo luận và kiến nghị”.
C. “thảo luận và thực hiện cùng”.
D. “thảo luận và tham gia quản lý cùng”

120. Nội dung nào sau đây là mục tiêu chính sách Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở năm
2022 hướng tới?
A. Bảo đảm công khai, minh bạch trong hoạt động chính quyền cơ sở, cơ quan, đơn vị
và doanh nghiệp.
32

B. Bảo đảm công khai, minh bạch trong hoạt động và trách nhiệm giải trình của chính
quyền cơ sở.
C. Bảo đảm công khai, minh bạch trong hoạt động và trách nhiệm giải trình của chính
quyền cơ sở, cơ quan, đơn vị và doanh nghiệp.
D. Bảo đảm công khai, minh bạch trong hoạt động và trách nhiệm giải trình của
chính quyền cơ sở, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp và công dân.

121. Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở năm 2022, nội dung nào sau đây là quyền
của công dân trong thực hiện dân chủ ở cơ sở?
A. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, khởi kiện đối
với các quyết định, hành vi vi phạm pháp luật về thực hiện dân chủ ở cơ sở theo quy
định của pháp luật.
B. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, khởi kiện, xét
xử đối với các quyết định, hành vi vi phạm pháp luật về thực hiện dân chủ ở cơ sở theo
quy định của pháp luật.
C. Kiểm tra, giám sát, kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, khởi kiện đối với các
quyết định, hành vi vi phạm pháp luật về thực hiện dân chủ ở cơ sở.
D. Kiểm tra, giám sát, kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, khởi kiện đối với các
quyết định, hành vi vi phạm pháp luật về thực hiện dân chủ ở cơ sở theo quy định
của pháp luật.

122. Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở năm 2022, nội dung nào sau đây là nghĩa vụ
của công dân trong thực hiện dân chủ ở cơ sở?
A. Chấp hành quyết định của cộng đồng dân cư, chính quyền địa phương, người
đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng lao động.
B. Chấp hành hình phạt của cộng đồng dân cư, chính quyền địa phương, cơ
quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng lao động.
C. Chấp hành quyết định của cộng đồng dân cư, chính quyền địa phương, cơ quan, đơn
vị, tổ chức có sử dụng lao động.
D. Chấp hành ý kiến của cộng đồng dân cư, chính quyền địa phương, cơ quan, đơn vị,
tổ chức có sử dụng lao động.

123. Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở năm 2022, nội dung nào sau đây thể hiện phạm
vi thực hiện dân chủ ở cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động?
A. Thực hiện dân chủ tại tổ chức có sử dụng lao động nơi mình có giao kết hợp đồng
lao động.
33

B. Thực hiện dân chủ tại cơ quan, đơn vị nơi mình công tác. Trường hợp cơ quan,
đơn vị có đơn vị trực thuộc thì việc thực hiện dân chủ tại đơn vị trực thuộc của cơ
quan, đơn vị do người đứng đầu cơ quan, đơn vị quyết định.
C. Thực hiện dân chủ tại cơ quan, đơn vị nơi mình công tác. Trường hợp cơ quan, đơn
vị có đơn vị trực thuộc thì việc thực hiện dân chủ tại đơn vị trực thuộc của cơ quan, đơn
vị do người đứng đầu cơ quan, đơn vị trực thuộc quyết định.
D. Thực hiện dân chủ tại cơ quan, đơn vị nơi mình công tác. Trường hợp cơ quan, đơn
vị có đơn vị trực thuộc thì việc thực hiện dân chủ tại đơn vị trực thuộc của cơ quan, đơn
vị do cơ quan, đơn vị quyết định.

124. Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở năm 2022, nội dung nào sau đây không phải
hình thức Nhân dân bàn và quyết định?
A. Tổ chức cuộc họp của cộng đồng dân cư.
B. Phát phiếu lấy ý kiến của từng hộ gia đình.
C. Biểu quyết trực tuyến phù hợp với mức độ ứng dụng công nghệ thông tin
và được cộng đồng dân cư thống nhất lựa chọn.
D. Tổ chức bỏ phiếu kín.

125. Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở năm 2022, nội dung nào sau đây quy định
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động được bàn và quyết định?
A. Việc thu, chi, quản lý, sử dụng các khoản đóng góp của cán bộ, công chức, viên
chức, người lao động tại cơ quan, đơn vị ngoài các khoản đã được pháp luật quy định.
B. Nội quy, quy chế, quy định của cơ quan, đơn vị; quy tắc ứng xử của người có chức
vụ, quyền hạn trong cơ quan, đơn vị.
C. Kết quả thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị trong nội bộ cơ
quan, đơn vị.
D. Số liệu, báo cáo thuyết minh dự toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền
quyết định và các nguồn tài chính khác; tình hình thực hiện dự toán ngân sách và quyết
toán ngân sách hằng năm của cơ quan, đơn vị.

126. Theo Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở năm 2022, nội dung nào sau đây cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động được tham gia ý kiến trước khi người đứng đầu
cơ quan, đơn vị quyết định?
A. Quy chế thực hiện dân chủ của cơ quan, đơn vị.
B. Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị.
C. Quy hoạch sử dụng cán bộ, kế hoạch tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức; bầu cử, bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức.
34

D. Kế hoạch tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; bầu cử,
bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức.

127. Đồng chí cho biết những hình thức thực hiện dân chủ cơ bản?
A. Dân chủ trực tiếp, dân chủ đại diện.
B. Dân chủ trực tiếp, dân chủ đại diện, dân chủ ở cơ sở.
C. Dân chủ trực tiếp, dân chủ đại diện, dân chủ tự quản.
D. Dân chủ trực tiếp, dân chủ đại diện, dân chủ ở cơ sở, dân chủ tự quản.

128. Thực hiện dân chủ ở cơ sở trong Quân đội, các tổ chức quần chúng và Hội đồng
quân nhân cần thực hiện tốt phương châm nào?
A. Dân biết, dân bàn, dân kiểm tra.
B. Dân biết, dân bàn, dân kiểm tra, dân thụ hưởng.
C. Dân biết, dân bàn, dân kiểm tra, dân thụ hưởng, dân tham gia ý kiến.
D. Dân biết, dân bản, dân kiểm tra, dân giám sát, dân thụ hưởng, dân tham gia ý
kiến.

129. Trong Quân đội, tổ chức nào là tổ chức đại diện cho quân nhân, công chức, công
nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng để thực hiện phát huy dân chủ về quân sự -
chuyên môn, chính trị, kinh tế - đời sống ở cơ quan, đơn vị?
A. Đoàn thanh niên.
B. Công đoàn.
C. Hội đồng quân nhân.
D. Hội Phụ nữ.

130. Theo Luật Thanh tra năm 2022, nội dung nào sau đây là trách nhiệm của Thủ
trưởng cơ quan quản lý nhà nước khi phát hiện có dấu hiệu tội phạm trong quá trình
kiểm tra?
A. Khởi tố và chuyển hồ sơ vụ việc, tài liệu có liên quan đến cơ quan điều tra để xem
xét, quyết định việc khởi tổ vụ án hình sự theo quy định của pháp luật.
B. Báo cáo với cơ quan điều tra để xem xét, quyết định việc khởi tố vụ án hình sự theo
quy định của pháp luật.
C. Thông báo cho cá nhân có liên quan đến cơ quan điều tra để xem xét, quyết định việc
khởi tố vụ án hình sự theo quy định của pháp luật.
D. Kiến nghị khởi tố và chuyển hồ sơ vụ việc, tài liệu có liên quan đến cơ quan điều
tra để xem xét, quyết định việc khởi tố vụ án hình sự theo quy định của pháp luật.
35

131. Theo Luật Thanh tra năm 2022, Thanh tra Tổng cục, Cục được thành lập trong các
trường hợp nào sau đây?
A. Tại Tổng cục, Cục thuộc Bộ có phạm vi đối tượng quản lý nhà nước chuyên ngành,
lĩnh vực theo quy định của Chính phủ.
B. Được giao thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước.
C. Được luật giao nhiệm vụ thanh tra.
D. Tại Tổng cục, Cục thuộc Bộ có phạm vi đối tượng quản lý nhà nước chuyển
ngành, lĩnh vực lớn, phức tạp, quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội theo quy
định của Chính phủ.

132. Theo Luật Thanh tra năm 2022, có các hình thức thanh tra nào?
A. Thanh tra theo kế hoạch.
B. Thanh tra theo kế hoạch và thanh tra đột xuất.
C. Thanh tra theo kế hoạch; tranh tra thường xuyên; thanh tra đột xuất.
D. Thanh tra theo kế hoạch; tranh tra thường xuyên; thanh tra đột xuất; thanh tra theo
chuyên đề.

133. Theo Luật Thanh tra năm 2022, người ra quyết định thanh tra quyết định đình chi
cuộc thanh tra trong trường hợp nào sau đây?
A. Có sự kiện bất khả kháng ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện cuộc thanh tra.
B. Đã chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra kiến nghị khởi tố vụ án hình sự về cùng nội
dung thanh tra.
C. Cơ quan điều tra đã đề nghị khởi tố vụ án hình sự về cùng nội dung thanh tra.
D. Cơ quan điều tra đã ra quyết định khởi tố vụ án hình sự về cùng nội dung thanh tra.

134. Theo Luật Thanh tra năm 2022, nội dung nào sau đây là nhiệm vụ, quyền hạn của
người ra quyết định thanh tra?
A. Yêu cầu người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý đối tượng thanh tra cung cấp thông
tin, tài liệu và báo cáo, giải trình; yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan cung
cấp thông tin, tài liệu về nội dung thanh tra.
B. Yêu cầu đối tượng thanh tra cung cấp thông tin, tài liệu và báo cáo, giải trình về
vấn đề liên quan đến nội dung thanh tra; yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan cung cấp thông tin, tài liệu về nội dung thanh tra.
C. Kiến nghị việc trưng cầu giám định về vấn đề liên quan đến nội dung thanh tra.
D. Tất cả các đáp án trên.
36

135. Luật Thanh tra năm 2022 quy định việc tạm giữ tài sản, giấy phép, chứng chỉ hành
nghề trong trường hợp nào?
A. Khi có căn cứ cho rằng đối tượng thanh tra tẩu tán tài sản.
B. Khi đối tượng thanh tra có hành vi chiếm đoạt, chiếm giữ, sử dụng trái pháp luật
hoặc làm thất thoát tài sản của Nhà nước.
C. Khi phát hiện việc sử dụng trái pháp luật tài sản, giấy phép, chứng chỉ hành nghề
mà cần phải ngăn chặn ngay hoặc để xác minh tỉnh tiết làm chúng cứ cho việc kết
luận, xử lý.
D. Tất cả đáp án trên.

136. Theo Luật Thanh tra năm 2022, nội dung nào sau quy định quyền của đối tượng
thanh tra?
A. Không thực hiện nội dung trong kết luận thanh tra khi cho rằng nội dung đó chưa
chính xác.
B. Kiến nghị về nội dung trong kết luận thanh tra khi cho rằng nội dung đó chưa
chính xác.
C. Yêu cầu điều chính nội dung trong kết luận thanh tra khi cho rằng nội dung đó chưa
chính xác.
D. Quyết định điều chỉnh nội dung trong kết luận thanh tra khi cho rằng nội dung đó
chưa chính xác.

137. Theo Luật Thanh tra năm 2022, nội dung nào sau đây là nghĩa vụ của đối tượng
thanh tra?
A. Yêu cầu bồi thường thiệt hại, khôi phục quyền, lợi ích hợp pháp khác theo quy định
của pháp luật.
B. Khiểu nại về quyết định, hành vi của người tiến hành thanh tra trong quá trình thanh tra.
C. Khiếu nại quyết định xử lý về thanh tra theo quy định của pháp luật về khiếu nại. 30
D. Thực hiện yêu cầu, kiến nghị, kết luận thanh tra, quyết định xử lý về
thanh tra của người tiến hành thanh tra và của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền.

138. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023 quy định hành vi nào sau đây bị nghiêm
cấm trong hoạt động khám bệnh, chữa bệnh?
A. Y sỹ y học cổ truyền bán thuốc dưới mọi hình thức.
B. Sử dụng rượu, bia và đồ uống có cồn khác, thuốc lá.
C. Từ chối hoặc cố ý chậm cấp cứu người bệnh.
D. Từ chối hoặc cố ý chậm cấp cứu người bệnh có yêu cầu phương pháp khám bệnh,
chữa bệnh không phù hợp với quy định về chuyên môn kỹ thuật.
37

139. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023 quy định hành vi nào sau đây bị nghiêm
cấm trong hoạt động khám bệnh, chữa bệnh?
A. Thuê, mượn, cho thuê, cho mượn bằng cấp.
B. Thuê, mượn, cho thuê, cho mượn giấy phép kinh doanh.
C. Thuê, mượn, cho thuê, cho mượn phương tiện kỹ thuật y tế.
D. Thuê, mượn, cho thuê, cho mượn giấy phép hành nghề hoặc giấy phép hoạt động.

140. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023 nội dung nào sau đây là quyền của
người bệnh?
A. Được khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp tốt nhất với bệnh, tỉnh trạng sức
khỏe của mình và diều kiện thực tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
B. Được khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp an toàn phù hợp với bệnh, tình trạng
sức khỏe, điều kiện kinh tế của mình và điều kiện thực tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
C. Được khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp an toàn phù hợp với bệnh, tinh
trạng sức khỏe của mình và điều kiện thực tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
D. Được khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp an toàn phù hợp với bệnh, tình trạng
sức khỏe của mình và điều kiện thực tế của ngành y tế.
141. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023 nội dung nào sau đây là nghĩa vụ chi
trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh?
A. Người bệnh tham gia bảo hiểm y tế có nghĩa vụ chi trả chi phí khám bệnh, chữa
bệnh theo quy định của pháp luật.
B. Người bệnh tham gia bảo hiểm y tế có nghĩa vụ chi trả một phần chi phí khám bệnh,
chữa bệnh ngoài phạm vi được hưởng và mức hưởng theo quy định của pháp luật về
bảo hiểm y tế cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
C. Người bệnh tham gia bảo hiểm y tế có nghĩa vụ chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh
cho bảo hiểm y tế.
D. Người bệnh tham gia bảo hiểm y tế có nghĩa vụ chỉ trả chi phí khám bệnh, chữa
bệnh ngoài phạm vi được hưởng và mức hưởng theo quy định của pháp luật về bảo
hiểm y tế.
142. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023, trường hợp nào sau đây bị cấm hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh?
A. Đang trong thời gian thi hành án treo, án phạt cải tạo không giam giữ về hành vi
vi phạm pháp luật có liên quan đến chuyên môn kỹ thuật.
B. Đang trong thời gian thi hành án treo, án phạt cải tạo không giam giữ về hành vi vi
phạm pháp luật.
38

C. Đang trong thời gian thi hành án treo, án phạt cải tạo không giam giữ về hành vi vi
phạm pháp luật có liên quan đến chuyên môn bản thân.
D. Đang trong thời gian thi hành án treo, án phạt cải tạo không giam giữ về hành vi vi
phạm pháp luật khi đang hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

143. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023, việc kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trước khi đề nghị cấp giấy phép hành nghề áp dụng đối với
các chức danh nào?
A. Cán bộ quản lý y tế, bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sảng, cấp cứu viên ngoại viện và tâm lý lâm sàng.
B. Bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện và tâm lý lâm sàng, lương y.
C. Bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện và tâm lý lâm sàng, lương dược.
D. Bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện và tâm lý lâm sàng.

144. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023, nội dung nào sau đây là nguyên tắc
đăng ký hành nghề?
A. Người hành nghề chỉ được đăng ký hành nghề tại một cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
B. Người hành nghề được đăng ký hành nghề tại nhiều cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
C. Người hành nghề được dăng ký hành nghề tại nhiều cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nhưng không được trùng 50% thời gian khám bệnh, chữa bệnh giữa các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
D. Người hành nghề được đăng ký hành nghề tại nhiều cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nhưng không được trùng thời gian khám bệnh, chữa bệnh giữa các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.

145. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023, nội dung nào sau đây là nghĩa vụ của
người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bệnh?
A. Chịu trách nhiệm về việc khám bệnh, chữa bệnh của mình.
B. Tôn trọng danh dự và uy tín của đồng nghiệp.
C. Đổi xử bình đẳng với người bệnh, không để lợi ích cá nhân hay sự phân đối xử
ảnh hưởng đến quyết định chuyên môn của mình.
D. Tham gia cấp cứu, bảo vệ sức khỏe và giáo dục sức khỏe tại cộng đồng.
39

146. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023, nội dung nào sau đây là nghĩa vụ của
người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với nghề nghiệp?
A. Kịp thời sơ cứu, cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh.
B. Tận tâm trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh. người hành nghề khác.
C. Tham gia giám sát về năng lực chuyên môn và đạo dức nghề nghiệp của
D. Tôn trọng các quyền của người bệnh, có thái độ ăn cần, hòa nhã với người bệnh.

147. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023, nội dung nào sau đây là nghĩa vụ của
người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với đồng nghiệp?
A. Giữ bí mật tình trạng bệnh của người bệnh, những thông tin mà người bệnh đã cung
cấp và hổ sơ bệnh án.
B. Chấp hành quyết định luân phiên có thời hạn của cơ quan quản lý trực tiếp; quyết
định huy động, điều động của cơ quan, người có thẩm quyền về việc tham gia hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh khi có thiên tai, thảm họa, dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm
A hoặc tình trạng khẩn cấp.
C. Thường xuyên học tập, cập nhật kiến thức y khoa liên tục.
D. Hợp tác với đồng nghiệp trong khám bệnh, chữa bệnh.

148. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023, nội dung nào sau đây là nghĩa vụ của
người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với xã hội?
A. Tham gia cấp cứu, bảo vệ sức khỏe và giáo dục sức khỏe tại cộng đồng.
B. Tận tâm trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh.
C. Tôn trọng các quyền của người bệnh, có thái độ ân cần, hỏa nhã với người bệnh.
D. Chịu trách nhiệm về việc khám bệnh, chữa bệnh của mình.

149. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023, trường hợp nào sau đây được xác
định là người hành nghề có sai sót về chuyên môn kỹ thuật?
A. Trường hợp bất khả kháng, trở ngại khách quan hoặc lý do khách quan khác dẫn đến
xảy ra tại biến y khoa đối với người bệnh.
B. Trường hợp tai biến y khoa do người bệnh tự gây ra.
C. Vi phạm trách nhiệm trong chăm sóc, điều trị người bệnh.
D. Trường hợp cấp cứu nhưng do thiếu phương tiện, thiết bị y tế, thuốc, thiếu
người hành nghề mà không thể khắc phục được.

150. Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023, những chức danh chuyên môn nào
phải có giấy phép hành nghề?
40

A. Cán bộ quản lý y tế; Bác sỹ; Y sỹ; Điều dưỡng; Hộ sinh; Kỹ thuật y; Dinh dưỡng
lâm sàng: Cấp cứu viên ngoại viện; Tâm lý lâm sàng; Lương y; Người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
B. Bác sỹ; Y sỹ; Điều dưỡng; Hộ sinh; Kỹ thuật y; Dinh dưỡng lâm sàng, Cấp cứu viên
ngoại viện; Tâm lý lâm sàng; Lương được.
C. Bác sỹ; Y sỹ; Điều dưỡng; Hộ sinh; Kỹ thuật y; Dinh dưỡng lâm sàng;
Cấp cứu viên ngoại viện; Tâm lý lâm sàng; Lương y: Người có bài thuốc gia truyền
hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
D. Bác sỹ Y sỹ: Điều dưỡng; Hộ sinh; Kỹ thuật y; Dinh dưỡng lâm sàng: Cấp cứu
viên ngoại viện; Tâm lý lâm sàng; Lương y; Người có bài thuốc hoặc có phương
pháp chữa bệnh riêng.

151. Đồng chí cho biết theo Quy chế công tác quản lý tư tưởng quân nhân, CN-VCQP;
nắm, định hướng dư luận trong Tổng cục CNQP (Quy chế số 7244), phân loại tư tưởng
quân nhân có mấy loại?
A. 03 loại
B. 02 loại
C. 05 loại
D. 04 loại

152. Đồng chí cho biết theo Quy chế số 7244, nội dung quản lý tư tưởng quân nhân có
mấy biểu hiện?
A. 03 biểu hiện
B. 05 biểu hiện
C. 04 biểu hiện
D. 06 biểu hiện

153. Đồng chí cho biết theo Quy chế số 7244, quy trình chung giải quyết các tình huống
tư tưởng tiêu cực nảy sinh có mấy bước?
A. 07 bước
B. 08 bước
C. 09 bước
D. 06 bước

154. Đồng chỉ cho biết theo Quy chế số 7244, thực hiện chế độ phản ánh, báo cáo,
thông báo thì báo cáo đột xuất có mấy bước?
A. 05 bước
41

B. 03 bước
C. 04 bước
D. 02 buróc

155. Nội dung quy định cụ thể trách nhiệm của quân nhân tại Điều 12, Quy chế số 7244?
A. Báo cáo đầy đủ về nhận thức tư tưởng chính trị, phẩm chất đạo đức, lối sống, tình
hình sức khỏe, các mối quan hệ xã hội phức tạp của bản thân và đồng đội.
B. Báo cáo kịp thời, trung thực, đầy đủ về nhận thức tư tưởng chính trị, phẩm chất
đạo đức, lối sống, tình hình sức khỏe, các mối quan hệ xã hội phức tạp của bản thân
và đồng đội.
C. Báo cáo kịp thời, đầy đủ về nhận thức tư tưởng chính trị, phẩm chất đạo đức,
lỗi sống, tình hình sức khỏe, các mối quan hệ xã hội phức tạp của bản thân và đồng doi.
D. Báo cáo kịp thời, trung thực về nhận thức tư tưởng chính trị, phẩm chất đạo đức, lối
sống, tình hình sức khỏe, các mối quan hệ xã hội phức tạp của bản thân và đồng đội.

156. Nội dung quy định cụ thể trách nhiệm của quân nhân tại Điều 12, Quy chế số 7244?
A. Đề cao tự phê bình và phê bình, nhanh chóng đấu tranh, khắc phục những biểu hiện
tư tưởng lệch lạc, ngăn ngừa tư tưởng tiêu cực, lạc hậu để tiến bộ, trưởng thành.
B. Đề cao tự phê bình và phê bình, tích cực đấu tranh, khắc phục những biểu hiện tư
tưởng lệch lạc, ngăn ngừa tư tưởng tiêu cực, lạc hậu để tiến bộ, trưởng thành.
C. Để cao tự phê bình và phê bình, chủ động đấu tranh, khắc phục những biểu hiện tư
tưởng lệch lạc, ngăn ngừa tư tưởng tiêu cực, lạc hậu để tiến bộ, trưởng thành.
D. Đề cao tự phê bình và phê bình, kịp thời đấu tranh, khắc phục những biểu hiện tư
tưởng lệch lạc, ngăn ngừa tư tưởng tiêu cực, lạc hậu dễ tiến bộ, trưởng thành.

157. Nội dung quy định cụ thể trách nhiệm của quân nhân tại Điều 12, Quy chế số 7244?
A. Làm công tác tư tưởng cho bản thân, đồng đội, người thân, gia đình, Nhân dân
nơi cư trú và nơi đơn vị đóng quân.
B. Làm công tác tư tưởng cho bản thân, đồng đội, người thân, Nhân dân nơi cư trú và
nơi đơn vị đóng quân.
C. Làm công tác tư tưởng cho bản thân, người thân, gia đình, Nhân dân nơi cư trú và
nơi đơn vị đóng quân.
D. Làm công tác tư tưởng cho bản thân, đồng đội, Nhân dân nơi cư trú và nơi đơn vị
đóng quân.

158. Nội dung quy định cụ thể trách nhiệm của quân nhân tại Điều 12, Quy chế số 7244?
A. Tự giác ghép mình vào tổ chức,
42

B. Triển khai thực hiện tốt công tác kiểm tra, giám sát các vụ việc tiêu cực.
C. Nắm chắc tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội.
D. Thường xuyên tự học tập, rèn luyện nang cao trình độ mọi mặt.

159: Đại hội XIII của Đảng xác định mục tiêu đến năm bao nhiêu Việt Nam trở thành
nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao?
A. Năm 2025
B. Năm 2030
C. Năm 2035
D. Năm 2040

160. Đại hội XIII của Đảng xác định mục tiêu đến năm bao nhiêu Việt Nam trở thành
nước phát triển, thu nhập cao?
A. Năm 2030
B. Năm 2035
C. Năm 2040
D. Năm 2045

161. Đại hội XIII của Đảng xác định phương hướng xây dựng Quân đội nhân dân Việt
Nam đến năm 2025 như thế nào?
A. Tinh, gọn, mạnh
B. Tiến thắng lên hiện đại
C. Có sức mạnh quân sự mạnh
D. Đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á

162. Đại hội XIII của Đảng xác định đến năm bao nhiêu Quân đội nhân dân Việt Nam
cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại?
A. 2025
B. 2030
C. 2035
D. 2040

163: Đại hội XIII của Đảng xác định phương châm “Dân …, dân…, dân ..., dân …, dân
…, dân …””?
A. biết, bản, làm, thụ hưởng, giảm sát, kiểm tra
B. bản, làm, thụ hưởng, kiểm tra, giám sát, biết 35
C. biết, bàn, làm, kiểm tra, giám sát, thụ hưởng
D. biết, kiểm tra, làm, giám sát, thụ hưởng
43

164. Đại hội XIII của Đảng xác định bao nhiêu nhiệm vụ trọng tâm?
A. 4 nhiệm vụ C. 6 nhiệm vụ
B. 5 nhiệm vụ D. 7 nhiệm vụ

164. Đồng chí cho biết quan điểm của Đảng ta về đối tác của cách mạng Việt Nam
trong tình hình mới?
A. Đối tác của Việt Nam trong tỉnh hình mới là những dân tộc thiết lập quan hệ hữu
nghị, hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam;
B. Đối tác của Việt Nam trong tình hình mới là những ai tôn trọng độc lập, chủ quyền,
thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam.
C. Đối tác của Việt Nam trong tỉnh hình mới là những ai có thiện chi muốn thiết lập và
mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam.
D. Đối tác của Việt Nam trong tình hình mới là những quốc gia có thiện chí muốn
thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam.

165. Đồng chí cho biết quan điểm của Đảng ta về đối tượng của cách mạng Việt Nam
trong tình hình mới?
A. Đối tượng của cách mạng Việt Nam trong tỉnh hình mới là những thế lực có
âm mưu và hành động chống phá mục tiêu của nước ta trong sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc.
B. Đối tượng của cách mạng Việt Nam hiện nay là những ai có âm mưu và hành
động chống phá nước ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Đối tượng của cách mạng Việt Nam trong tình hình mới là những dân tộc có
âm mưu chống phá mục tiêu của nước ta trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Đối tượng của cách mạng Việt Nam trong tình hình mới là những quốc gia có âm
mưu chống phá mục tiêu của nước ta trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.

166. Một trong những nhiệm vụ, giải pháp xây dựng Đảng được Đại hội XIII của Đảng
xác định đó là:
A. Tăng cường xây dựng Đảng về chính trị.
B. Xây dựng Đảng về chính trị, tư tưởng, tổ chức và đạo đức.
C. Tăng cường bảo vệ và phát triển nền tảng tư tưởng của Đảng.
D. Tăng cường xây dựng Đảng về chính trị tư tưởng, tổ chức.

167. Một trong những nhiệm vụ, giải pháp xây dựng Đảng được Đại hội XIII của Đảng
xác định đó là?
A. Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng trong điều kiện mới.
44

B. Xử lý kịp thời, kiên quyết, triệt để, đồng bộ, nghiêm minh các tổ chức đảng, đảng
viên vi phạm.
C. Kiên trì đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng trong điều kiện mới.
D. Kiên trì đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng trong điều kiện Đảng cầm quyền.

168. Đại hội XIII của Đảng xác định một trong những giải pháp đột phá về công tác xây
dựng Đảng là?
A. Kiên quyết đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực, quan liêu; đẩy
mạnh phân cấp, phân quyền đi đối với tăng cường kiểm tra, giám sát và kiểm soát chặt
chẽ quyền lực.
B. Tăng cường hơn nữa đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực, quan
liêu; đi đối với tăng cường kiểm tra, giám sát và kiểm soát chặt chẽ quyền lực.
C. Kiên quyết đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực, quan liêu đi đôi
với tăng cường kiểm tra, giám sát và kiểm soát chặt chẽ quyền lực.
D. Kiên quyết đấu tranh phòng, chống tham ô, tham nhũng, lãng phí, tiêu cực, quan
liêu; đẩy mạnh phân cấp, phân quyền đi đôi với tăng cường kiểm tra, giám sát và
kiểm soát chặt chẽ quyền lực.

169. Phương châm chỉ đạo của Đại hội 13 của Đảng là gì?
A. Đoàn kết - Kỷ cương - Sáng tạo - Phát triển
B. Đoàn kết - Dân chủ - Kỷ cương - Nêu gương - Phát triển
C. Đoàn kết - Dân chủ - Trí tuệ - Kỷ cương - Phát triển
D. Đoàn kết - Dân chủ - Kỷ cương - Sáng tạo - Phát triển

170. Tại Hội nghị Trung ương 5 Khóa XIII vừa qua, Ban Chấp hành Trung ương đã ban
hành nghị quyết số 18 nói về nội dung nào?
A. “Tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trong giai đoạn mới”
B. “Tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả
quản lý và sử dụng đất, tạo động lực đưa nước ta trở thành nước phát triển có thu
nhập cao”
C. Về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
D. Về tăng cường củng cố, xây dựng tổ chức cơ sở đảng và nâng cao chất lượng đội
ngũ đảng viên trong giai đoạn mới.

171. Tại Hội nghị Trung ương 5 Khóa XIII vừa qua, Ban Chấp hành Trung ương đã ban
hành bao nhiêu nghị quyết?
A. 4
45

B. 5
C. 6
D.7

172. Tại Hội nghị Trung ương 5 Khóa XIII vừa qua, Ban Chấp hành Trung ương đã ban
hành nghị quyết số 19 nói về nội dung nào?
A. "Tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trong giai 37 đoạn mới"
B. "Tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản
lý và sử dụng đất, tạo động lực đưa nước ta trở thành nước phát triển có thu nhập cao"
C. Về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
D. Về tăng cường củng cố, xây dựng tổ chức cơ sở đảng và nâng cao chất lượng đội
ngũ đảng viên trong giai đoạn mới

173. Tại Hội nghị Trung ương 5 Khóa XIII vừa qua, Ban Chấp hành Trung ương đã ban
hành nghị quyết số 20 nói về nội dung nào?
A. “Tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trong giai đoạn mới”
B. “Tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản
lý và sử dụng đất, tạo động lực đưa nước ta trở thành nước phát triển có thu nhập cao””
C. Về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
D. Về tăng cường củng cố, xây dựng tổ chức cơ sở đảng và nâng cao chất lượng đội
ngũ đảng viên trong giai đoạn mới

174. Tại Hội nghị Trung ương 5 Khóa XIII vừa qua, Ban Chấp hành Trung ương đã ban
hành nghị quyết số 21 nói về nội dung nào?
A. "Tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trong giai đoạn mới"
B. "Tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản
lý và sử dụng đất, tạo động lực đưa nước ta trở thành nước phát triển có thu nhập cao".
C. Về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
D. Về tăng cường củng cố, xây dựng tổ chức cơ sở đảng và nâng cao chất lượng đội
ngũ đảng viên trong giai đoạn mới
175. Trong nghị quyết số 21-NQ/TW của Hội nghị lần thứ Năm của BCHTW khóa XIII
về tăng cường củng cố, xây dựng tổ chức cơ sở đảng và nâng cao chất lượng đội ngũ
đảng viên trong giai đoạn mới, xác định mục tiêu cụ thể đến năm 2030 như thế nào?
A. Đến năm 2030: Hằng năm có trên 80% tổ chức cơ sở đảng, đảng viên được đánh giá,
xếp loại từ hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lẻn; phấn đấu 100% thôn, bản, tổ dân phố có chi
bộ. Tỉ lệ kết nạp đảng viên mới bằng năm trong giai đoạn 2025 - 2030 đạt từ 2 – 4%
tổng số đảng viên.
46

B. Đến năm 2030: Hằng năm có trên 90% tổ chức cơ sở đảng, đảng viên được đánh giá,
xếp loại từ hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên; phấn đấu 100% thôn, bản, tổ dân phố có chi
bộ. Tỉ lệ kết nạp đảng viên mới hằng năm trong giai đoạn 2025 - 2030 đạt từ 3 - 5%
tổng số đảng viên.
C. Đến năm 2030: Hằng năm có trên 90% tổ chức cơ sở đảng, đảng viên được đánh
giá, xếp loại từ hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên; phấn đấu 100% thôn, bản, tổ dân
phố có chi bộ. Tỉ lệ kết nạp đảng viên mới hằng năm trong giai đoạn 2025 - 2030 đạt
từ 3 – 4% tổng số đảng viên.
D. Đến năm 2030. Hằng năm có trên 80% tổ chức cơ sở đảng, đảng viên được đánh giá,
xếp loại từ hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên; phấn đấu 100% thôn, bản, tổ dân phố có chi
bộ. Tỉ lệ kết nạp đảng viên mới hằng năm trong giai đoạn 2025 - 2030 đạt từ 3 - 4%
tổng số đảng viên.

176. Trong nghị quyết số 21-NQ/TW của Hội nghị lần thứ Năm của BCHTW khóa XIII
về tăng cường củng cố, xây dựng tổ chức cơ sở đảng và nâng cao chất lượng đội ngũ
đảng viên trong giai đoạn mới, xác định mục tiêu cụ thể đến năm 2025 như thế nào?
A. Đến năm 2025. Hằng năm có trên 80% tổ chức cơ sở đảng, đảng viên được đánh giá,
xếp loại từ hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên; phấn đấu 90% thôn, bản có đảng viên. Tỉ lệ
kết nạp đảng viên mới hằng năm trong giai đoạn 2020 – 2025 đạt từ 3 - 4% tổng số
đảng viên.
B. Đến năm 2025. Hằng năm có trên 80% tổ chức cơ sở đảng, đảng viên được đánh giá,
xếp loại từ hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên; phấn đấu 90% thôn, bản có đảng viên. Tỉ lệ kết
nạp đảng viên mới hằng năm trong giai đoạn 2020 - 2025 đạt từ 3 - 4% tổng số đảng viên.
C. Đến năm 2025: Hằng năm có trên 90% tổ chức cơ sở đảng, đảng viên được đánh giá,
xếp loại tử hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên; phấn đấu 100% thôn, bản có đảng viên. Tỉ
lệ kết nạp đảng viên mới hằng năm trong giai đoạn 2020 - 2025 đạt từ 2 - 4% tổng số
đảng viên.
D. Đến năm 2025. Hằng năm có trên 90% tổ chức cơ sở đảng, đảng viên được đánh
giá, xếp loại từ hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên; phấn đấu 100% thôn, bản có đảng
viên. Tỉ lệ kết nạp đảng viên mới hằng năm trong giai đoạn 2020 - 2025 đạt từ 3 - 4%
tổng số đảng viên.

177. Trong nghị quyết số 19-NQ/TW của Hội nghị lần thứ Năm của BCHTW khóa XIII
về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 xác định
tốc độ tăng trưởng GDP ngành Nông nghiệp đến năm 2030 đạt bao nhiêu phần
trăm/năm?
47

A. Tốc độ tăng trưởng GDP ngành Nông nghiệp phấn đấu đạt bình quân khoảng
3%/năm; tăng năng suất lao động nông nghiệp bình quân từ 5,5 – 6.5%/năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP ngành Nông nghiệp phấn đấu đạt bình quân khoảng
2%/năm; tăng năng suất lao động nông nghiệp bình quân từ 5,5 - 6%/năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP ngành Nông nghiệp phấn đấu đạt bình quân khoảng
3%/năm; tăng năng suất lao động nông nghiệp bình quân từ 5,5 - 8%/năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP ngành Nông nghiệp phấn đấu đạt bình quân khoảng
3%/năm; tăng năng suất lao động nông nghiệp bình quân từ 5,5 - 6%/năm.

178. Trong nghị quyết số 19-NQ/TW của Hội nghị lần thứ Năm của BCHTW khóa XIII về
nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 xác định Thu
nhập bình quân của người dân nông thôn năm 2030 tăng bao nhiêu lần so với năm 2020?
A. Tăng gấp 2 - 3 lần so với năm 2020.
B. Tăng gấp 2,5 – 4 lần so với năm 2020.
C. Tăng gấp 2,5 - 3 lần so với năm 2020.
D. Tăng gấp 2,5 – 5 lần so với năm 2020.

179. Nghị quyết số 20-NQ/TW, ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương về
"Tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trong giai đoạn mới"
của BCHTW khóa XIII ban hành tại hội nghị lần thứ mấy?
A. Tại Hội nghị Trung ương 6 Khóa XII
B. Tại Hội nghị Trung ương 5 Khóa XIII
C. Tại Hội nghị Trung ương 4 Khóa XIII
D. Tại Hội nghị Trung ương 5 Khóa XII

180. Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 09/11/2022 của Ban chấp hành Trung ương Đảng,
Khóa XIII ban hành về nội dung gì?
A. “Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam trong
giai đoạn mới”.
B. “Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam đến năm
2023 và những năm tiếp theo”.
C. về tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo, cầm quyền của Đảng đối với hệ thống
chính trị trong giai đoạn mới
D. về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 40
48

181. Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 09/11/2022 của Ban chấp hành Trung ương Đảng,
Khóa XIII ban hành về nội dung gì?
A. “Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam trong giai
đoạn mới".
B. Về tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo, cầm quyền của Đảng đối với hệ thống
chính trị trong giai đoạn mới.
C. Về tiếp tục hoàn thiện, đổi mới phương thức lãnh đạo, cầm quyền của Đảng đối với
hệ thống chính trị trong giai đoạn mới.
D. Về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045

182. Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 09/11/2022 của Ban chấp hành Trung ương Đảng,
Khóa XIII ban hành về nội dung gì?
A. “Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam trong giai
đoạn mới”.
B. về tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo, cầm quyền của Đảng đối với hệ thống
chính trị trong giai đoạn mới.
C. Về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030.
D. Về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045.

183. Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 09/11/2022 của Ban chấp hành Trung ương Đảng,
Khóa XIII xác định tốc độ tăng trưởng GDP đến năm 2030 là bao nhiêu?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân khoảng 5%/năm; GDP bình quân đầu người theo
giá hiện hành đạt khoảng 7.000 USD
B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân khoảng 6%/năm; GDP bình quân đầu người theo
giá hiện hành đạt khoảng 7.500 USD
C. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân khoảng 7%/năm; GDP bình quân đầu người
theo giá hiện hành đạt khoảng 7.500 USD
D. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân khoảng 8%/năm; GDP bình quân đầu người theo
giá hiện hành đạt khoảng 5.500 USD

184. Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 09/11/2022 của Ban chấp hành Trung ương Đảng,
Khóa XIII xác định năng lực cạnh tranh công nghiệp thuộc nhóm nào?
A. Thuộc nhóm 3 nước dẫn đầu ASEAN về năng lực cạnh tranh công nghiệp
B. Đứng đầu ASEAN về năng lực cạnh tranh công nghiệp
C. Thuộc nhóm 5 nước dẫn đầu ASEAN về năng lực cạnh tranh công nghiệp 41
49

D. Ba phương án đều sai

185. Ngày 09/10/2022, tại Thủ đô Hà Nội, Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII
họp Hội nghị lần thứ sáu đã thảo luận và thống nhất thông qua bao nhiêu Nghị quyết?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

186. Đại hội XIII của Đảng xác định “phải đặc biệt coi trọng và đẩy mạnh hơn nữa xây
dựng, chỉnh đốn Đảng toàn diện” về những nội dung nào sau đây?
A. Về chính trị, tư tưởng, đạo đức, tổ chức và cán bộ
B. Về chính trị, tư tưởng, đạo đức và tổ chức
C. Về chính trị, tư tưởng, đạo đức và cán bộ
d) Về chính trị, tư tưởng, tổ chức và cán bộ

187. Một trong những phương hướng tăng cường quốc phòng, an ninh, bảo vệ vững
chắc Tổ quốc Việt Nam XHCN mà Đại hội XIII của Đảng xác định là gì?
A. Có phương án xử lý, ngăn ngừa các nguy cơ chiến tranh, xung đột từ sớm, từ xa
B. Có kế sách ngăn ngừa các nguy cơ chiến tranh, xung đột từ sớm, từ xa.
C. Có phương án xử lý, ngăn chặn các nguy cơ chiến tranh, xung đột từ sớm, từ
D. Có kế sách ngăn chặn, không để xảy ra chiến tranh, xung đột vũ trang.

188. Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII xác định mấy giải pháp đột phá
của công tác xây dựng Đảng?
A. 6 giải pháp. B. 5 giải pháp
C. 4 giải pháp . D. 3 giải pháp.

189. Đâu là mục tiêu xây dựng Quân đội nhân dân đến năm 2030 mà Đảng ta đã xác
định trong Nghị quyết Đại hội XIII?
A. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại.
C. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, một số quân, bình chủng hiện đại.
D. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, một số quân, binh chủng và
lực lượng hiện đại.

190. Trong các phương án sau, đâu là một trong những điểm mới của chủ đề Đại hội
XIII của Đảng?
50

A. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong sạch, vững mạnh.
B. Phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI, nước ta trở thành nước phát triển, theo định
hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hoà bình, ổn định để
phát triển đất nước.
D. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân vững mạnh, bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt
Nam XHCN.

191. Đâu là một trong những giải pháp đột phá về công tác xây dựng Đảng được xác
định trong Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng?
A. Kiên quyết đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực, quan liêu; đẩy
mạnh phân cấp, phân quyền đi đối với tăng cường kiểm tra, giám sát và kiểm soát
chặt chẽ quyền lực.
B. Tăng cường hơn nữa đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực, quan
liêu; đi đối với tăng cường kiểm tra, giám sát và kiểm soát chặt chẽ quyền lực.
C. Kiên quyết đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực, quan liệu đi đối
với tăng cường kiểm tra, giám sát và kiểm soát chặt chẽ quyền lực.
D. Đẩy mạnh phân cấp, phân quyền đi đôi với tăng cường kiểm tra, giám sát và kiểm
soát chặt chẽ quyền lực.

193: Nghị quyết Đại hội XI Đảng bộ Quân đội xác định tỉ lệ vi phạm kỷ luật hằng năm
dưới mấy %?
A. 0,1%
C. 0,3%
B. 0,2%
D. 0,4%

194. Nghị quyết 1659-NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của Quân ủy Trung ương về nội
dung gì?
A Lãnh đạo công tác khoa học quân sự đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
B. Nâng cao chất lượng công tác xây dựng chính quy, quản lý kỷ luật giai đoạn 2023–
2030 và những năm tiếp theo.
C. Nâng cao chất lượng huấn luyện giai đoạn 2023-2030 và những năm tiếp theo.
D. Đổi mới công tác giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ xây dựng Quân đội
trong tình hình mới.
51

195. Nghị quyết của QUTW về nâng cao chất lượng huấn luyện giai đoạn 2023-2030 và
những năm tiếp theo xác định phương châm huấn luyện như thế nào?
A. Huấn luyện “Cơ bản - Thiết thực - Vững chắc".
B. Huấn luyện “Cơ bản - Thiết thực - Vững chắc - An toàn",
C. Huấn luyện “Thiết thực - Vững chắc - An toàn".
D. Huấn luyện “Thiết thực - Vững chắc - Chuyên sâu".

196. Nghị quyết của QUTW về nâng cao chất lượng huấn luyện giai đoạn 2023-2030 và
những năm tiếp theo xác định có bao nhiêu nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu?
A. 08
B. 09
C. 10
D. 11

197. Phương châm thực hiện hội nhập quốc tế, đối ngoại quốc phòng mà Nghị quyết
Đại hội Đảng bộ Quân đội lần thứ XI xác định đó là:
A. Tích cực, chủ động, chắc chắn, linh hoạt, hiệu quả.
B. Chủ động liên kết, thích ứng kịp thời, không để bị động bất ngờ.
C. Tranh thủ thời cơ, chủ động hội nhập, không để bị cô lập.
D. Cả a, b, c đều sai.

198. Tinh thần thực hiện nhiệm vụ “chiến đấu” của Quân đội trong thời bình mà Nghị
quyết Đại hội Đảng bộ Quân đội lần thứ XI xác định đó là:
A. Ở đâu có thiên tai, dịch bệnh ở đó có bộ đội.
B. Ở đâu khó khăn, gian khổ, hiểm nguy nhất ở đó bộ đội có mặt kịp thời bảo vệ tính
mạng, tài sản của Nhân dân và Nhà nước.
C. Ở đâu có Nhân dân ở đó có bộ đội.
D. Cả a, b, c đều sai.

199. Một trong những mục tiêu mà Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Quân đội lần thứ XI
xác định xây dựng Quân đội đó là:
A. Đến năm 2025, hoàn thành việc điều chỉnh tổ chức biên chế theo hướng tỉnh, gọn,
mạnh; đến năm 2030 một số quân chủng, binh chủng, lực lượng hiện đại, phấn dấu từ
năm 2030 xây dựng Quân đội hiện đại.
B. Đến năm 2025, cơ bản hoàn thành việc điều chinh tổ chức biên chế theo hướng
tỉnh, gọn, mạnh; đến năm 2030 một số quân chủng, binh chủng, lực lượng hiện đại,
phấn dấu từ năm 2030 xây dựng Quân đội hiện đại.
52

C. Đến năm 2025, cơ bản hoàn thành toàn diện việc điều chỉnh tổ chức biên chế theo
hướng tinh, gọn, mạnh; đến năm 2030 một số quân chủng, binh chủng, lực lượng hiện
đại, từ năm 2040 xây dựng Quân đội hiện đại.
D. Đến năm 2025, cơ bản hoàn thành việc điều chỉnh tổ chức biên chế theo hưởng tinh,
gọn, mạnh; đến năm 2030 một số quân chủng, binh chủng, lực lượng hiện đại, từ năm
2040 xây dựng Quân đội hiện đại.

200. Đối tượng tác chiến của Quân đội ta hiện nay”?
A. Bất cứ lực lượng nào có âm mưu và hành động chống phá mục tiêu của cách
mạng nước ta; tiến hành chiến tranh xâm lược; “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật
đổ, bạo loạn vũ trang ở nước ta; xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn
lãnh thổ, lợi ích quốc gia, dân tộc của Việt Nam.
B. Bất cứ thế lực nào có âm mưu và hành động không ủng hộ, chống phá mục tiêu của
cách mạng nước ta; tiến hành chiến tranh xâm lược; "diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật
đổ, bạo loạn vũ trang ở nước ta; xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn
lãnh thổ, lợi ích quốc gia, dân tộc của Việt Nam.
C. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch.
D. Mỹ và đồng minh.

201. Phương châm đổi mới phong cách lãnh đạo, phương pháp, tác phong công tác của
cấp uỷ, chỉ huy các cấp mà Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Quân đội lần thứ XI xác định
đó là:
A. Trên làm gương mẫu mực, dưới tích cực làm theo.
B. Trên nói dưới nghe, tuyệt đối phục từng mệnh lệnh cấp trên.
C. Sai đầu sửa đó, không dấu giếm khuyết điểm.
D. Cả a, b, c đều sai.

202. Nghị quyết số 1652-NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của QUTW về:


A. Lãnh đạo công tác khoa học quân sự đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
B. Lãnh đạo công tác kỹ thuật đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
C. Đổi mới công tác giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ xây dựng Quân đội
trong tình hình mới.
D. Nâng cao chất lượng huấn luyện giai đoạn 2023-2030 và những năm tiếp theo.

203. Nghị quyết số 1656-NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của QUTW về:


A. Lãnh đạo công tác khoa học quân sự đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
B. Lãnh đạo công tác kỹ thuật đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
53

C. Đổi mới công tác giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ xây dựng Quân đội
trong tình hình hình mới.
D. Nâng cao chất lượng huấn luyện giai đoạn 2023-2030 và những năm tiếp theo.

204. Nghị quyết số 1657-NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của QUTW về:


A. Lãnh đạo công tác khoa học quân sự đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
B. Lãnh đạo công tác kỹ thuật đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
C. Đổi mới công tác giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ xây dựng Quân
đội trong tình hình hình mới.
D. Nâng cao chất lượng huấn luyện giai đoạn 2023-2030 và những năm tiếp theo.

205. Nghị quyết số 1658-NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của QUTW về:


A. Lãnh đạo công tác khoa học quân sự đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
B. Công tác hậu cần quân đội đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
C. Lãnh đạo công tác kỹ thuật đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
D. Đổi mới công tác giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ xây dựng Quân đội
trong tình hình hình mới. 45

206. Nghị quyết số 1661-NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của QUTW về:


A. Lãnh đạo công tác khoa học quân sự đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
B. Lãnh đạo công tác kỹ thuật đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
C. Công tác hậu cần quân đội đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
D. Lãnh đạo công tác tài chính đến năm 2030

207. Đâu là một trong những mục tiêu cụ thể giai đoạn 2023- 2030 mà Nghị quyết số
1659-NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của Quân ủy Trung ương xác định?
A. 100% cán bộ huấn luyện được theo phân cấp, có 65% trở lên khá giỏi, trong đó 35%
trở lên giỏi.
B. 100% cán bộ huấn luyện được theo phân cấp, có 70% trở lên khá giỏi, trong đó 35%
trở lên giỏi.
C. 100% cán bộ huấn luyện được theo phân cấp, có 75% trở lên khá giỏi, trong đó
35% trở lên giỏi.
D. 100% cán bộ huấn luyện được theo phân cấp, có 80% trở lên khá giỏi, trong đó 30%
trở lên giỏi.

208. Đâu là một trong những mục tiêu cụ thể giai đoạn 2023- 2030 mà Nghị quyết số
1659-NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của Quân ủy Trung ương xác định?
54

A. 100% cán bộ, chiến sĩ có bản lĩnh chính trị vững vàng, nắm chắc nhiệm vụ của
Quân đội, đơn vị và chức trách, nhiệm vụ được giao
B. 100% cán bộ, chiến sĩ có bản lĩnh chính trị vững vàng, nắm chắc nhiệm vụ của Quân
đội, đơn vị và chức trách, nhiệm vụ, chỉ đạo, điều hành đơn vị đáp ứng yêu cầu, nhiệm
vụ được giao.
C. 100% cấp ủy, người chỉ huy, chính ủy, chính trị viên các cấp thực hiện tốt chức năng
lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành, tham mưu huấn luyện đáp ứng yêu cầu xây dựng Quân đội
hiện đại.
D. 100% cơ quan, đơn vị đổi mới công tác điều hành, hoàn thiện nội dung. chương
trình, phương pháp huấn luyện theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóA.

209. Phương châm đổi mới phong cách lãnh đạo, phương pháp, tác phong công tác của
cấp uỷ, chỉ huy các cấp mà Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Quân đội lần thứ XI xác định
đó là?
A. Trên làm gương mẫu mực, dưới tích cực làm theo.
B. Chủ động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm.
C. Trên làm gương mẫu mực, dưới tích cực làm theo; chủ động, sáng tạo, dám nghĩ,
dám làm, dám chịu trách nhiệm.
D. Trên làm gương mẫu mực, dưới tích cực làm theo; chủ động, sáng tạo, dám nghĩ,
dám làm, dám chịu trách nhiệm vì lợi ích tập thể.

210. Đâu là một trong những mục tiêu mà Nghị quyết số 1657-NQ/QUTW ngày
20/12/2022 của Quân ủy Trung trong xác định đến hết năm 2030?
A. Đào tạo cán bộ cấp phân đội trình độ đại học có kiến thức cơ bản về chính trị,
quân sự, chuyên môn, chuyên ngành, quản lý Nhà nước, kinh tế, xã hội, pháp luật,
ngoại ngữ và tin học.
B. Đào tạo cán bộ các cấp trình độ đại học có kiến thức cơ bản về chính trị, quân sự,
chuyên môn, chuyên ngành, quản lý Nhà nước, kinh tế, xã hội, pháp luật, ngoại ngữ và
tin học.
C. 100% cán bộ cấp phân đội có trình độ đại học và sau đại học, có kiến thức
cơ bản về chính trị, quân sự, chuyên môn, chuyên ngành, quản lý Nhà nước, kinh
tế, xã hội, pháp luật, ngoại ngữ và tin học.
D. 100% giảng viên các học viện, nhà trường có trình độ sau đại học; có kiến thức
chuyên sâu về chính trị, quân sự, chuyên môn, chuyên ngành, quản lý Nhà nước, kinh
tế, xã hội, pháp luật, ngoại ngữ và tin học.
55

211. Đâu là một trong những mục tiêu mà Nghị quyết số 1657-NQ/QUTW ngày
20/12/2022 của Quân ủy Trung trong xác định đến hết năm 2030?
A. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cấp trung đoàn, sư đoàn và tương dương có kiến thức
toàn diện về chính trị, quân sự, quản lý Nhà nước, kinh tế, xã hội, pháp luật và kiến
thức chuyên sâu về chuyên ngành.
B. Đào tạo cán bộ cấp trung đoàn, sư đoàn và tương đương có kiến thức toàn diện về
chính trị, quân sự, quản lý Nhà nước, kinh tế, xã hội, pháp luật và kiến thức chuyên sâu
về chuyên ngành.
C. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cấp chiến dịch, chiến lược có kiến thức toàn diện về chính
trị, quân sự, quản lý Nhà nước, kinh tế, xã hội, pháp luật và kiến thức chuyên sâu về
chuyên ngành.
D. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cấp chiến thuật, chiến dịch có kiến thức toàn diện về
chính trị, quân sự, quản lý Nhà nước, kinh tế, xã hội, pháp luật và kiến thức chuyên sâu
về chuyên ngành.

212. Đâu là một trong những mục tiêu cụ thể giai đoạn 2023- 2030 mà Nghị quyết số
1659-NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của Quân ủy Trung ương xác định?
A. 100% đối tượng được huấn luyện có khả năng làm chủ, thuần thục trang bị kỹ thuật
có trong biên chế, nhất là trang bị kỹ thuật hiện đại, công nghệ cao.
B. 100% cơ quan các cấp chiến dịch chiến lược ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển
đổi số trong quản lý, điều hành huấn luyện, đào tạo.
C. 100% cơ quan các cấp ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong quản
lý, điều hành huấn luyện, đào tạo.
D. 100% đối tượng cán bộ chiến dịch chiến lược được huấn luyện có khả năng làm chủ,
thuần thục trang bị kỹ thuật có trong biên chế, nhất là trang bị kỹ thuật hiện đại, công
nghệ cao.

213. Đâu là một trong những mục tiêu cụ thể đến năm 2030 mà Nghị quyết số 1658-
NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của Quân ủy Trung ương xác định?
A. Xây dựng lực lượng hậu cần tinh, gọn, mạnh, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình
hình mới
B. Xây dựng lực lượng hậu cần hướng tinh, gọn, mạnh, thế trận hậu cần vững chắc, sẵn
sàng hoàn thành tốt nhiệm vụ trong mọi tình huống.
C. Xây dựng tổ chức biên chế lực lượng hậu cần phù hợp, đảm bảo khả năng hoàn
thành nhiệm vụ, theo hướng tỉnh, gọn, mạnh.
D. Xây dựng theo hưởng tính, gọn, mạnh tổ chức biên chế lực lượng hậu cần phủ hợp,
đảm bảo khả năng hoàn thành nhiệm vụ.
56

214. Đâu là một trong những mục tiêu cụ thể đến năm 2030 mà Nghị quyết số 1658-
NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của Quân ủy Trung ương xác định?
A. Đảm bảo nhiệt lượng khẩu phần ăn cơ bản của chiến sĩ bộ binh từ 3.500
Kcalo/người/ngày trở lên, với thành phần dinh dưỡng hợp lý.
B. Đảm bảo nhiệt lượng khẩu phần ăn cơ bản của chiến sĩ bộ binh từ 3.200
Kcalo/người/ngày trở lên, với thành phần dinh dưỡng hợp lý.
C. Đảm bảo nhiệt lượng khẩu phần ăn cơ bản của chiến sĩ bộ binh từ 3.000
Kcalo/người/ngày trở lên, với thành phần dinh dưỡng hợp lý.
D. Đảm bảo nhiệt lượng khẩu phần ăn cơ bản của chiến sĩ bộ binh từ 2.800
Kcalo/người/ngày trở lên, với thành phần dinh dưỡng hợp lý.

215. Một trong những mục tiêu cụ thể đến năm 2030 mà Nghị quyết số
1656-NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của Quân ủy Trung ương xác định?
A. Giữ gìn, khai thác, sử dụng tốt TBKT trong quy hoạch, nâng cao hệ số kỹ thuật cho
TBKT, duy trì hệ số kỹ thuật của TBKT làm nhiệm vụ SSCĐ bảo đảm từ 0,98 đến 1, độ
tin cậy cao.
B. Giữ gìn, khai thác, sử dụng tốt TBKT trong quy hoạch, nâng cao hệ số kỹ thuật cho
TBKT, duy trì hệ số kỹ thuật của TBKT làm nhiệm vụ SSCĐ bảo đảm từ 0,95 đến 1, độ
tin cậy cao.
C. Giữ gìn, khai thác, sử dụng tốt TBKT trong quy hoạch, nâng cao hệ số kỹ thuật cho
TBKT, duy trì hệ số kỹ thuật của TBKT làm nhiệm vụ SSCĐ ít nhất từ 0,92 đến 1, độ
tin cậy cao.
D. Giữ gìn, khai thác, sử dụng tốt TBKT trong quy hoạch, nâng cao hệ số kỹ thuật
cho TBKT, duy trì hệ số kỹ thuật của TBKT làm nhiệm vụ SSCĐ luôn bằng 1, độ tin
cậy cao.

216. Đâu là một trong những mục tiêu cụ thể đến năm 2030 mà Nghị quyết Số 1661-
NQ/QUTW ngày 20/12/2022 của Quân ủy Trung ương xác định?
A. Chế độ, chính sách phù hợp với điều kiện thực tiễn; nắm chắc các nguồn lực tài
chính của nhà nước bảo đảm cho quốc phòng,
B. Thực hiện hiệu quả công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, kiểm toán, nâng cao kỷ
luật, kỷ cương tài chính, ý thức “thượng tôn pháp luật”.
C. Thực hiện nghiêm công tác quản lý tài chính, ngân sách, tải sản, hạch toán kế toán,
thanh tra, kiểm tra, giám sát, bảo đảm công khai, minh bạch.
D. Phát huy vai trò lãnh đạo của cấp ủy, điều hành của chỉ huy và giám sát của các tổ
chức quần chúng trong đơn vị.
57

217. Nghị quyết số 230-NQ/TW ngày 02/4/2022 của Quân ủy Trung ương về
A. Lãnh đạo thực hiện tổ chức QĐND Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030 và những
năm tiếp theo
B. Lãnh đạo công tác Tình báo Quốc phòng đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới
C. Lãnh đạo công tác Tài chính quốc phòng đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới
D. Lãnh đạo công tác kỹ thuật đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới
218. Những phẩm chất cơ bản của đạo đức cách mạng theo tư tưởng Hồ Chi Minh”
A. Yêu thương con người, cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; tinh thần quốc tế
trong sáng.
B. Trung với nước, hiểu với dân; cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư tinh thần quốc
tế trong sáng.
C. Trung với nước, hiếu với dân; yêu thương con người; cần, kiệm, liêm, chính, chí
công vô tự; tinh thần quốc tế trong sáng.
D. Trung với nước, trung với Đảng, hiểu với dân; yêu thương con người; cần, kiệm,
liêm, chính, chí công vô tư; tinh thần quốc tế trong sáng.

219. Theo Chỉ thị số 855-CT/QUTW của TVQUTW việc triển khai thực hiện Cuộc vận
động phát huy truyền thống, cống hiến tài năng, xứng danh "Bộ đội Cụ Hồ" thời kỳ mới
theo phương châm nào?
A. “cấp ủy trước, tổ chức đảng sau”, “trong trước, ngoài sau”.
B. “cấp ủy, tổ chức đăng trước, quần chúng sau”, “trong trước, ngoài sau”.
C. “trên trước, dưới sau”, “trong trước, ngoài sau".
D. “trên trước, dưới sau”, “ngoài trước, trong sau”.

220. Theo Chỉ thị số 855 của Thường vụ QUTW về đẩy mạnh thực hiện Cuộc vận động
phát huy truyền thống, cống hiến tài năng, xứng danh “Bộ đội Cụ Hồ” thời kỳ mới, một
trong những chuẩn mực “Bộ đội Cụ Hồ" đó là?
A. Chấp hành nghiêm pháp luật, kỷ luật, bảo đảm an toàn.
B. Chấp hành nghiêm nguyên tắc tập trung dân chủ, đoàn kết trong đơn vị
C. Thực hành dân chủ, kỷ luật tự giác, nghiêm minh.
D. Thực hành dân chủ, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quân dân. 49

221. Những biểu hiện chủ yếu trong phong cách ứng xử của Chủ tịch Hồ Chí Minh”
A. Thấm đượm tính nhân văn; nêu cao tinh thần yêu dân, trọng dân, vì dân.
B. Ứng xử văn hóa; thấm đượm tính nhân văn; nêu cao tinh thần yêu dân, trọng dân, vì dân.
C. Ứng xử văn hóa, tinh tế; thấm đượm tinh nhân văn; nêu cao tinh thần của dân, do
dân, vì dân.
58

D. Ứng xử văn hóa, tinh tế; thẩm đượm tinh nhân văn; nêu cao tinh thần yêu dân,
trọng dân, vì dân.

222. Theo Chỉ thị số 855 của Thường vụ QUTW về đẩy mạnh thực hiện Cuộc vận động
phát huy truyền thống, cống hiến tài năng, xứng danh “Bộ đội Cụ Hồ" thời kỳ mới, một
trong những chuẩn mực “Bộ đội Cụ Hồ” đó là?
A. Tích cực tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, tham nhũng
B. Đời tư trong sáng, cuộc sống riêng giản dị.
C. Có văn hóa, tri thức khoa học, trình độ quân sự, năng lực, phương pháp, tác
phong công tác và sức khỏe tốt đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.
D. Khiêm tốn, gần gũi, tôn trọng cấp dưới, tận tuy với nhân dân, thương yêu chiến sĩ.

223. Theo Chỉ thị 05 CT/TW, phong cách tư duy của Hồ Chí Minh gồm những nội
dung cơ bản nào?
A. Phong cách tư duy độc lập, tự chủ; dĩ bất biến ứng vạn biến, tư duy nói đi đôi với
làm; linh hoạt, sáng tạo.
B. Phong cách tư duy độc lập, tự chủ; lý luận gắn liền với thực tiễn; tư duy nói đi đôi
với làm; linh hoạt, sáng tạo.
C. Phong cách tư duy độc lập, tự chủ; lý luận gắn liền với thực tiễn; tư duy nói đi đôi
với làm; linh hoạt, sáng tạo.
D. Phong cách tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo; luôn thống nhất giữa lý luận và thực
tiễn; luôn có sự kế thừa và phát triển, cụ thể và thiết thực; luôn kiên định và linh hoạt

224. Bộ tiêu chí Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trong
Đảng bộ và toàn Tổng cục Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-CNQP ngày 20
tháng 02 năm 2017 xác định bao nhiêu tiêu chi đối với cấp ủy, tổ chức đảng?
a) 1 tiêu chỉ
B. 2 tiêu chí
C. 3 tiêu chí
D. 4 tiêu chí

225. Chỉ thị 05-CT/TW, ngày 15/5/2016 của BCH Trung ương xác định đẩy mạnh việc
học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh là?
A. Một nội dung rất quan trọng của công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, xây dựng nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
B. Một nội dung quan trọng của công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng.
C. Một nội dung then chốt của công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng.
59

D. Một nội dung hết sức quan trọng của công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, xây dựng
nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và các tổ chức chính trị xã hội.

226. Phương châm chỉ đạo triển khai thực hiện đẩy mạnh việc học tập và làm theo tư
tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh theo Chỉ thị 05-CT/TW, ngày 15/5/2016 của
BCH Trung ương là gì?
A. Trong trước, ngoài sau; trên trước, dưới sau; học đi đôi với làm theo; chủ trọng việc
làm theo bằng những hành động và việc làm cụ thể.
B. Chú trọng việc làm theo bằng những hành động và việc làm cụ thể; trên trước, dưới
sau; trong trước, ngoài sau.
C. Trên trước, dưới sau; trong trước, ngoài sau; học đi đối với làm theo; chú trọng
việc làm theo bằng những hành động và việc làm cụ thể.
D. Trên trước, dưới sau; học đi đôi với làm theo; chú trọng việc làm theo bằng những
hành động và việc làm cụ thể.

227. Kết luận số 01-KL/TW, ngày 18/5/2021 của Bộ Chính trị xác định cần phải quán
triệt, tập trung làm tốt các nội dung nào?
A. Học tập, làm theo Bắc và nêu gương của cán bộ, đảng viên
B. Học tập, làm theo Bác và nêu gương của cán bộ chủ chốt.
C. Học tập, làm theo Bác và nêu gương của cán bộ, đảng viên, đoàn viên, quần chúng.
D. Học tập, làm theo Bác và nêu gương của cán bộ, đảng viên, Nhân dân.

228. Kết luận số 01-KL/TW, ngày 18/5/2021 của Bộ Chính trị xác định, trong quá trình
tổ chức thực hiện phải phát huy vai trò, trách nhiệm nêu gương của đối tượng nào?
A. Cán bộ, đảng viên, nhất là người đứng đầu.
B. Cán bộ chủ trì, chủ chốt.
C. Cấp uỷ, tổ chức đảng, cán bộ, đảng viên và người đứng đầu.
D. Tổ chức đảng, tổ chức quần chúng, cán bộ, đảng viên, nhất là cán bộ chủ trì
các cấp.

229. Theo Chỉ thị 05-CT/TW, ngày 15/5/2016 của BCH Trung ương thì việc học tập và
làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh là công việc tự giác, thường
xuyên của đối tượng nào sau đây?
A. Cấp ủy, tổ chức đảng, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã
hội các cấp, của từng địa phương, cơ quan, đơn vị, trước hết là của người đứng đầu, cán bộ
chủ trị, chủ chốt, của cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức, đoàn viên, hội viên.
60

B. Cấp ủy, tổ chức đảng, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính
trị – xã hội các cấp, của từng địa phương, cơ quan, đơn vị, trước hết là của người
đứng đầu, của cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức, đoàn viên, hội viên.
C. Cấp ủy, tổ chức đảng, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị
– xã hội các cấp, của từng địa phương, cơ quan, đơn vị, trước hết là của cán bộ, đảng
viên, công chức, viên chức, đoàn viên, hội viên.
D. Cấp ủy, tổ chức đảng, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị
– xã hội các cấp, của từng địa phương, cơ quan, đơn vị, trước hết là của người đứng đầu
và cán bộ, đảng viên.

230. Kết luận số 01-KL/TW, ngày 18/5/2021 của Bộ Chính trị yêu cầu tiếp tục nâng cao
nhận thức cho cán bộ, đảng viên về vấn đề gì?
A. Nội dung, giá trị và ý nghĩa to lớn của tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
B. Ý nghĩa của việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
C. Trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên trong việc học tập và làm theo tư
tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
D. Trách nhiệm của cán bộ chủ trì, chủ chốt về học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh.

231. Bộ tiêu chí Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chi Minh trong
Đảng bộ và toàn Tổng cục Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-CNQP ngày 20
tháng 02 năm 2017 xác định bao nhiêu tiêu chí đối với đảng viên?
A. 3 tiêu chí
B. 4 tiêu chí
C. 5 tiêu chí
D. 6 tiêu chỉ

232. Bộ tiêu chí Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trong
Đảng bộ và toàn Tổng cục Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ- CNQP ngày 20
tháng 02 năm 2017 xác định bao nhiêu tiêu chí đối với cán bộ chủ trì, chủ chốt các cấp?
A. 4 tiêu chí
B. 5 tiêu chí
C. 6 tiêu chí
D. 7 tiêu chí

233. Bộ tiêu chí Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trong
Đảng bộ và toàn Tổng cục Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ- CNQP ngày 20
61

tháng 02 năm 2017 xác định bao nhiêu tiêu chí đối với đoàn viên công đoàn, công nhân,
viên chức, lao động quốc phòng?
A. 4 tiêu chí
B. 5 tiêu chỉ
C. 6 tiêu chí
D. 7 tiêu chỉ

234. Bộ tiêu chí Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trong
Đảng bộ và toàn Tổng cục Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ- CNQP ngày 20
tháng 02 năm 2017 xác định bao nhiêu tiêu chí đối với cán bộ hội, hội viên phụ nữ?
A. 4 tiêu chỉ
B. 5 tiêu chỉ
c) 6 tiêu chỉ
d) 7 tiêu chỉ

235. Theo tinh thần Chỉ thị 05/CT-TW, phong cách làm việc của Hồ Chí Minh được thể
hiện ở những nội dung nào?
A. Khách quan, khoa học, kỹ lưỡng, cụ thể, quần chúng.
B. Dân chủ, quần chúng, cụ thể, sáng tạo
C. Khách quan, dân chủ, kỹ lưỡng, sáng tạo
D. Dân chủ, khoa học, kỹ lưỡng, cụ thể, tới nơi tới chốn

236. Theo tinh thần Chỉ thị 05/CT-TW, phong cách ứng xử của Hồ Chí Minh được thể
hiện ở những nội dung nào?
A. Ứng xử tinh tế; đầy tinh nhân văn; thẩm đượm tinh thần yêu dân, trọng dân và vì dân.
B. Ứng xử tinh tế; đầy tính nhân văn; thấm đượm tinh thần yêu dân, trọng dân.
C. Ứng xử văn hóa, tinh tế; thấm đượm tính nhân văn; nêu cao tinh thần yêu dân,
trọng dân và vì dân.
D. Ứng xử văn hóa, tinh tế; dầy tính nhân đạo; nêu cao tinh thần yêu dân, trọng dân và
vì dân.

237. Những đặc điểm chủ yếu trong phong cách tư duy của Hồ Chí Minh?
A. Luôn độc lập, tự chủ, sáng tạo; thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.
B. Luôn độc lập, tự chủ, sáng tạo; thống nhất giữa lý luận và thực tiễn; có sự kế và phát
triển, cụ thể và thiết thực; kiên định và linh hoạt.
C. Luôn độc lập, tự chủ, sáng tạo; thống nhất giữa lý luận và thực tiễn; có sự kế thừa và
phát triển, cụ thể và thiết thực.
62

D. Cả ba phương án trên.

238. Những đặc trưng chủ yếu trong phong cách làm việc của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Phong cách làm việc dân chủ, tới nơi, tới chốn.
B. Phong cách làm việc tới nơi, tới chốn.
C. Phong cách làm việc dân chủ, khoa học, kỹ lưỡng, cụ thể, tới nơi, tới chốn.
D. Cả ba phương án trên.

239. Những biểu hiện chủ yếu trong phong cách ứng xử của Chủ tịch HCM?
A. Thấm đượm tỉnh nhân văn, nêu cao tinh thần yêu dân, trọng dân, vì dân.
B. Ứng xử văn hóa, thắm đượm tính nhân văn, nêu cao tinh thần yêu dân, trọng dân, vì dân
C. Ứng xử văn hóa, tinh tế, thẩm đượm tính nhân văn, nêu cao tinh thần yêu dân,
trọng dân, vì dân
d) Cả ba phương án trên.

240. Những nội dung cơ bản về phong cách Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Phong cách tư duy; phong cách làm việc; phong cách ứng xử và phong cách
B. Phong cách tư duy; phong cách làm việc; phong cách diễn đạt và phong cách sống.
C. Phong cách tư duy; phong cách làm việc; phong cách diễn đạt; phong cách ứng
xử và phong cách sống.
D. Cả ba phương án trên.

241. Đồng chí cho biết, “Phong cách quần chúng, luôn luôn gần dân, tin dẫn, trọng dân,
dựa vào dân, gắn bó với nhân dân” thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong cách sống
b) Phong cách ứng xử
C. Phong cách tư duy
d) Phong cách làm việc

242. Đồng chí cho biết, “Khiêm tốn, nhã nhặn, lịch thiệp” là đặc trưng thuộc phong
cách nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong cách sống
B. Phong cách ứng xử
C. Phong cách tư duy
D. Phong cách làm việc
243. “Dân chủ, tuân thủ nghiêm ngặt nguyên tắc tập trung dân chủ, tập thể lãnh đạo, cá
nhân phụ trách” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh”
A. Phong cách sống
63

B. Phong cách ứng xử


C. Phong cách tư duy
D. Phong cách làm việc

244. “Sinh động, gần gũi với cách nghĩ của quần chúng, gắn với những hình ảnh, sự ví
von, so sánh cụ thể” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh”?
A. Phong cách diễn đạt
B. Phong cách ứng xử
C. Phong cách tư duy
D. Phong cách làm việc

245. “Chân tình, nồng hậu, tự nhiên" là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong cách ứng xử
B. Phong cách sống
C. Phong cách tư duy
D. Phong cách làm việc

246. “Linh hoạt, chủ động, biến hóa” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong cách ứng xử
B. Phong cách sống
C. Phong cách tư duy
D. Phong cách làm việc

247. Xây dựng phong cách lãnh đạo Hồ Chí Minh gồm những nội dung nào?
A. Phong cách dân chủ, quyết đoán; phong cách lãnh đạo sâu sát
B. Phong cách lãnh đạo sâu sát; khéo dùng người, trọng dụng người tài
C. Khéo dùng người, trọng dụng người tài; phong cách cách mạng, khoa học, năng
động, sáng tạo
D. Phong cách dân chủ, quyết đoán; phong cách lãnh đạo sâu sát; khéo dùng người,
trọng dụng người tài; phong cách cách mạng, khoa học, năng động, sáng tạo

248. Chỉ thị số 47/CT-CT ngày 08/01/2016 của Chủ nhiệm Tổng Cục Chính trị về thực
hiện nội dung gì?
A. Về tăng cường công tác đảm bảo an toàn thông tin mạng
B. Về tăng cường công tác bảo đảm an ninh và an toàn thông tin mạng trong tình hình mới
C. Về tăng cường công tác bảo đảm an toàn thông tin và một số vấn đề tổ chức hoạt
động tác chiến không gian mạng
64

D. Về tổ chức lực lượng đấu tranh chống quan điểm sai trái, thù dịch, cơ hội chính
trị trên không gian mạng trong Quân đội

249. Đấu tranh trên không gian mạng trong Quân đội nhân dân Việt Nam là nhiệm vụ
của ai?
A. Là nhiệm vụ của cấp ủy, chỉ huy các cấp
B. Là nhiệm vụ của cán bộ chính trị các cấp
C. Là nhiệm vụ của cấp ủy, chỉ huy và của mọi tổ chức, mọi lực lượng trong toàn quân
D. Là nhiệm vụ của cơ quan chính trị các cấp

250. Mục tiêu của hoạt động đấu tranh chống các quan điểm sai trái, thủ địch, cơ hội
chính trị trên không gian mạng trong Quân đội là gì?
A. Để đảm bảo an toàn thông tin mạng trong Quân đội
B. Để bảo vệ Đảng, bảo vệ chế độ, chống “phi chính trị hóa” quân đội trong tỉnh
hình mới
C. Để bảo vệ chính trị nội bộ và an toàn thông tin mạng trong Quân đội trong tỉnh hình mới
D. Để bảo vệ bí mật Quân đội, bí mật quốc gia trong quá trình hội nhập, toàn cầu hóa
hiện nay.

251. Theo Chỉ thị số 47/CT-CT của Chủ nhiệm Tổng Cục Chính trị lực lượng đấu tranh
trên không gian mạng đối với đơn vị thường trực được tổ chức như thế nào và do cấp
nào quyết định?
A. Được tổ chức từ đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng đến cấp trung đoàn (tương
đương) do cấp ủy củng cấp quyết định thành lập
B. Được tổ chức từ dầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng đến cấp cơ sở do cấp ủy
cùng cấp quyết định thành lập
C. Được tổ chức từ đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng đến cấp sư đoàn (tương dương)
do cấp ủy cùng cấp quyết định thành lập
D. Được tổ chức quyết định thành lập từ QUTW đến cấp trung đoàn (tương đương)
do cấp ủy cùng cấp

252. Trong những biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện suy thoái
về đạo đức, lối sống theo Nghị quyết Trung ương 4 khóa XII?
A. Kích động tư tưởng bất mãn, bất đồng chính kiến, chống đối trong nội bộ. Lợi
dụng và sử dụng các phương tiện thông tin, truyền thông, mạng xã hội để nói xấu,
bôi nhọ, hạ thấp uy tín, vai trò lãnh đạo của Đảng, gây chia rẽ nội bộ, nghi ngờ trong
cán bộ, đảng viên và nhân dân.
65

B. Tham ô, tham nhũng, lợi dụng chức vụ, quyền hạn cấu kết với doanh nghiệp, với đối
tượng khác để trục lợi.
C. Thao túng trong công tác cán bộ; chạy chức, chạy quyền, chạy chỗ, chạy luận
chuyển, chạy bằng cấp, chạy tội... Sử dụng quyền lực được giao để phục vụ lợi ích cá
nhân hoặc để người thân, người quen lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình để trục lợi.
D. Đánh bạc, rượu chè bê tha, mê tín dị đoan, ủng hộ hoặc tham gia các tổ chức tôn
giáo bất hợp pháp. Sa vào các tệ nạn xã hội, vi phạm thuần phong, mỹ tục, truyền thống
văn hoá tốt đẹp của dân tộc, chuẩn mực đạo đức gia đình và xã hội.
253. Một trong nhóm nhiệm vụ, giải pháp thực hiện Nghị quyết Trung ương 4, khóa XII
về xây dựng, chỉnh đốn Đảng?
A. Về phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị xã hội.
B. Về phát huy vai trò của nhân dân và Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị xã hội.
C. Về phát huy vai trò của nhân dân và Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị xã hội.
D. Về phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị xã hội.

254. Kết luận số 21-KL/TW chỉ ra những hạn chế, khuyết điểm trong xây dựng và
chỉnh đốn Đảng hiện nay bao gồm?
A. Một bộ phận cán bộ, đảng viên chưa nhận thức đầy đủ tính chất, tầm quan trọng của
công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
B. Năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu, tự phê bình và phê bình, kiểm tra, giám sát của
nhiều tổ chức Đảng còn hạn chế
C. Hoạt động giám sát của Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội và
nhân dân đối với việc tu dưỡng rèn luyện đạo đức của cán bộ, đảng viên chưa hiệu quả
D. Tất cả các phương án trên

255. Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XIII) đã ban hành Kết
luận số 21-KL/TW ngày 25/10/2021 về
A. Đẩy mạnh xây dựng, chỉnh đốn đảng và hệ thống chính trị; kiên quyết ngăn chặn,
dẩy lùi, xử lý nghiêm cán bộ, đảng viên suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối
sống, biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá”.
B. Đẩy mạnh xây dựng, chỉnh đốn đảng; kiên quyết ngăn chặn, đẩy lùi, xử lý nghiêm
cán bộ, đảng viên suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, biểu hiện “tự diễn
biến”, “tự chuyển hoá”.
C. Đẩy mạnh xây dựng, chỉnh đỗn đảng và hệ thống chính trị; ngăn chặn, đẩy lùi, xử lý
nghiêm cán bộ, dàng viên suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, biểu hiện
“tự diễn biến”, “tự chuyển hoá”.
66

D. Đẩy mạnh xây dựng, chỉnh đốn dảng và hệ thống chính trị; ngăn chặn, đây lủi, xử lý
nghiêm cán bộ, đảng viên suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, biểu hiện
"tự diễn biến”, “tự chuyển hoá” trong nội bộ.

You might also like