Professional Documents
Culture Documents
Nhóm-11 Lab3
Nhóm-11 Lab3
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THỰC HÀNH
LỚP: NT332.N11.MMCL.1
GVHD: ThS Nguyễn Huỳnh Quốc Việt
NHÓM 11
SVTH:
Lâm Ngọc Ẩn 19521175
Vũ Hoàng Anh 19521227
Nguyễn Thị Trang 18521524
1
NỘI DUNG
Câu 3.1 .................................................................................................................................................... 3
Câu 3.2 .................................................................................................................................................... 5
Câu 3.3 .................................................................................................................................................... 2
Câu 3.4 .................................................................................................................................................... 3
Câu 3.5 .................................................................................................................................................... 4
Câu 3.6 .................................................................................................................................................... 5
Câu 3.7 .................................................................................................................................................... 6
Câu 3.8 .................................................................................................................................................... 7
Câu 3.9 .................................................................................................................................................... 8
Câu 3.10 .................................................................................................................................................. 9
Câu 3.11 ................................................................................................................................................ 10
2
Câu 3.1
Kết quả
Code
zero = [-1 2+j*2];
pole = [j*2 -1+j];
zplane(zero',pole');
Kết quả
3
Code
num = [1 2 3]; % Tử số
den = [2 4 7]; % Mẫu số
[z,p,k] = tf2zp(num,den)
Kết quả
z=
-1.0000 + 1.4142i
-1.0000 - 1.4142i
p=
-1.0000 + 1.5811i
-1.0000 - 1.5811i
k = 0.5000
4
Câu 3.2
Xác định và vẽ điểm cực, điểm không của các hàm hệ thống sau:
Code
num = [3 4 5 5 2];
den = [5 4 2 1 1];
[z, p, k] = tf2zp(num, den)
zplane(num,den)
Kết quả
z= p=
0.0347 + 1.1019i -0.6114 + 0.4314i
0.0347 - 1.1019i -0.6114 - 0.4314i
-0.7013 + 0.2381i 0.2114 + 0.5590i
-0.7013 - 0.2381i 0.2114 - 0.5590i
k = 0.6000
5
Câu 3.3
Xác định biểu thức của biến đổi z có các điểm cực 0.9; 0.5; 1+j; 1-j và các điểm không
1; 0.5; 3-j2; 3+j2 với hệ số khuếch đại k = 0.5
Code
pole = [0.9; 0.5; 1+j; 1-j];
zero = [1; 0.5; 3-j*2; 3+j*2];
k = 0.5;
[num,den] = zp2tf(zero,pole,k)
Kết quả
2
Câu 3.4
Cho hệ thống có phương trình vào/ra là phương trình sai phân hệ số hằng: y(n) = x(n)
– 2x(n – 1) + 5x(n – 2) + 0.8y(n – 1) – 2y(n – 2). Xác định H(z), từ đó viết chương trình
xác định và vẽ các điểm cực, không.
Code
num = [1 -2 5];
den = [1 -0.8 2];
zplane(num, den)
Kết quả
3
Câu 3.5
Viết phương trình tìm nghiệm của của 2 phương trình sau:
N(z) = 1 – 0.7𝑧−1 + 0.2𝑧−2 + 0.2𝑧−3 – 0.5𝑧−4 = 0
D(z) = 1 + 0.8𝑧−1 + 0.9𝑧−2 + 0.4𝑧−3 + 0.2𝑧−4 - 0.7𝑧−5 = 0
Vẽ điểm cực và zero của hàm truyền : H(x) = N(z) / D(z).
Code
N = [1 -0.7 0.2 0.2 -0.5];
D = [1 0.8 0.9 0.4 0.2 -0.7];
zplane(N, D);
Kết quả
4
Câu 3.6
Code
syms n x
x = 2^n;
ztrans(x)
x = (-1/2)^n;
ztrans(x)
Kết quả
5
Câu 3.7
Kết quả
b. x(n) = n3n
Code
syms n x
x = n*3^n;
ztrans(x)
Kết quả
c. x(n) = n24n
Code
syms n x
x = (n^2)*4^n;
ztrans(x)
Kết quả
6
Câu 3.8
Kết quả
7
Câu 3.9
Xác định và vẽ 100 mẫu đầu tiên của biến đổi z ngược của hàm:
Code
num = [0.9 0.7 0.1 -1 0.5];
den = [1 0.5 0 -0.2 2 1];
L = 100;
impz(num, den, L)
Kết quả
8
Câu 3.10
Ta cũng có thể xác định biến đổi z ngược bằng cách dùng hàm iztrans.
Code
syms F z
F = 2*z^(-1)/(1-3*z^(-1));
iztrans(F)
Kết quả
9
Câu 3.11
Code
syms F z
F = (2*z^(-1))/((3+4*(z^-1)+(z^-2))*(1+z^-1));
iztrans(F)
Kết quả
10