Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO THỰC HÀNH


MÔN: XỬ LÝ TÍN HIỆU TRONG TRUYỀN THÔNG

THỰC HÀNH

LỚP: NT332.N11.MMCL.1
GVHD: ThS Nguyễn Huỳnh Quốc Việt

NHÓM 11
SVTH:
Lâm Ngọc Ẩn 19521175
Vũ Hoàng Anh 19521227
Nguyễn Thị Trang 18521524

TP. HỒ CHÍ MINH


Ngày 23 tháng 10 năm 2022

1
NỘI DUNG
Câu 3.1 .................................................................................................................................................... 3
Câu 3.2 .................................................................................................................................................... 5
Câu 3.3 .................................................................................................................................................... 2
Câu 3.4 .................................................................................................................................................... 3
Câu 3.5 .................................................................................................................................................... 4
Câu 3.6 .................................................................................................................................................... 5
Câu 3.7 .................................................................................................................................................... 6
Câu 3.8 .................................................................................................................................................... 7
Câu 3.9 .................................................................................................................................................... 8
Câu 3.10 .................................................................................................................................................. 9
Câu 3.11 ................................................................................................................................................ 10

2
Câu 3.1

Xác định điểm cực và không dựa vào hàm zplane:


Code
num = [1 2 3]; % Tử số
den = [3 5 7]; % Mẫu số
zplane(num,den);

Kết quả

Code
zero = [-1 2+j*2];
pole = [j*2 -1+j];
zplane(zero',pole');

Kết quả

3
Code
num = [1 2 3]; % Tử số
den = [2 4 7]; % Mẫu số
[z,p,k] = tf2zp(num,den)

Kết quả
z=
-1.0000 + 1.4142i
-1.0000 - 1.4142i
p=
-1.0000 + 1.5811i
-1.0000 - 1.5811i
k = 0.5000

4
Câu 3.2

Xác định và vẽ điểm cực, điểm không của các hàm hệ thống sau:

Code
num = [3 4 5 5 2];
den = [5 4 2 1 1];
[z, p, k] = tf2zp(num, den)
zplane(num,den)

Kết quả
z= p=
0.0347 + 1.1019i -0.6114 + 0.4314i
0.0347 - 1.1019i -0.6114 - 0.4314i
-0.7013 + 0.2381i 0.2114 + 0.5590i
-0.7013 - 0.2381i 0.2114 - 0.5590i
k = 0.6000

5
Câu 3.3

Xác định biểu thức của biến đổi z có các điểm cực 0.9; 0.5; 1+j; 1-j và các điểm không
1; 0.5; 3-j2; 3+j2 với hệ số khuếch đại k = 0.5

Code
pole = [0.9; 0.5; 1+j; 1-j];
zero = [1; 0.5; 3-j*2; 3+j*2];
k = 0.5;
[num,den] = zp2tf(zero,pole,k)

Kết quả

0.5 − 3.75 ∗ 𝑧 −1 + 11.25 ∗ 𝑧 −2 − 11.25 ∗ 𝑧 −3 + 3,25 ∗ 𝑧 −4


 X(Z) =
1 −3.4 ∗ 𝑧 −1 + 5.25 ∗ 𝑧 −2 −3.7 ∗ 𝑧 −3 + 0.9 ∗ 𝑧 −4

2
Câu 3.4

Cho hệ thống có phương trình vào/ra là phương trình sai phân hệ số hằng: y(n) = x(n)
– 2x(n – 1) + 5x(n – 2) + 0.8y(n – 1) – 2y(n – 2). Xác định H(z), từ đó viết chương trình
xác định và vẽ các điểm cực, không.

Code
num = [1 -2 5];
den = [1 -0.8 2];
zplane(num, den)

Kết quả

3
Câu 3.5

Viết phương trình tìm nghiệm của của 2 phương trình sau:
N(z) = 1 – 0.7𝑧−1 + 0.2𝑧−2 + 0.2𝑧−3 – 0.5𝑧−4 = 0
D(z) = 1 + 0.8𝑧−1 + 0.9𝑧−2 + 0.4𝑧−3 + 0.2𝑧−4 - 0.7𝑧−5 = 0
Vẽ điểm cực và zero của hàm truyền : H(x) = N(z) / D(z).

Code
N = [1 -0.7 0.2 0.2 -0.5];
D = [1 0.8 0.9 0.4 0.2 -0.7];
zplane(N, D);

Kết quả

4
Câu 3.6

Dùng hàm ztrans để biến đổi z ở dạng công thức:

Code
syms n x
x = 2^n;
ztrans(x)
x = (-1/2)^n;
ztrans(x)

Kết quả

5
Câu 3.7

Xác định biến đổi z của các hàm sau:


a. x(n) = (-2)n-1
Code
syms n x
x = (-2)^(n-1);
ztrans(x)

Kết quả

b. x(n) = n3n
Code
syms n x
x = n*3^n;
ztrans(x)

Kết quả

c. x(n) = n24n
Code
syms n x
x = (n^2)*4^n;
ztrans(x)

Kết quả

6
Câu 3.8

Biến đổi z ngược theo giá trị bằng hàm impz.


Code
num = [1 1 2];
den = [1 -1 2];
L = 50; %Số lượng mẫu cần tính
x = impz(num,den,L); % x là biến đổi z ngược
impz(num,den,L); % Vẽ trên đồ thị

Kết quả

7
Câu 3.9

Xác định và vẽ 100 mẫu đầu tiên của biến đổi z ngược của hàm:

Code
num = [0.9 0.7 0.1 -1 0.5];
den = [1 0.5 0 -0.2 2 1];
L = 100;
impz(num, den, L)

Kết quả

8
Câu 3.10

Ta cũng có thể xác định biến đổi z ngược bằng cách dùng hàm iztrans.

Code
syms F z
F = 2*z^(-1)/(1-3*z^(-1));
iztrans(F)

Kết quả

9
Câu 3.11

Xác định biến đổi z ngược của các hàm sau:

Code
syms F z
F = (2*z^(-1))/((3+4*(z^-1)+(z^-2))*(1+z^-1));
iztrans(F)

Kết quả

10

You might also like