Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 80

CHƯƠNG 3

ỨNG DỤNG CÔNG CỤ XỬ LÝ VÀ


TRỰC QUAN HOÁ DỮ LIỆU

Khoa Hệ thống thông tin quản lý


MỤC TIÊU

§ Biết được một số công cụ phân tích dữ liệu thông dụng


§ Hiểu và áp dụng được thang đo và dữ liệu để giải quyết một
số mô hình thực tế
§ Sử dụng được một số công cụ trình bày dữ liệu cơ bản
§ Sử dụng Excel để trực quan hóa dữ liệu

Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan


hóa dữ liệu
NỘI DUNG

• Giới thiệu chung


• Dữ liệu và thang đo
• Trình bày dữ liệu
• Các công cụ trình bày dữ liệu cơ bản
• Các công cụ thống kê
• Bảng kết hợp
• Đồ thị
• Bảng điều khiển
• Mộ số khái niệm
• Quy trình
• Các chức năng và công cụ
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan
hóa dữ liệu
GIỚI THIỆU CHUNG

Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan


hóa dữ liệu
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ
liệu

• Dữ liệu

• Tri thức
• Thông tin
MỘT SỐ KHÁI NIỆM

5
DỮ LIỆU VÀ THANG ĐO
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Phản ánh mức độ, mức độ hơn kém


• Phản ánh tính chất, sự hơn kém
• Thể hiện bằng số
• Thể hiện bằng chuỗi hoặc số Dữ liệu
• Tính được trị trung bình
• Không tính được trị trung bình
liệu

Dữ liệu định Dữ liệu định


tính lượng

Thang đo Thang đo Thang đo Thang đo tỷ


danh nghĩa thứ bậc khoảng cách lệ

Nam, Nữ Tốt, Bình thường, Xấu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 23, 36, 43


(Giới tính) (Chất lượng) (Mức độ quan trọng) 6
(Tuổi)
THANG ĐO DANH NGHĨA
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Khái niệm
• Phân loại đối tượng và đặt tên cho các biểu hiện, ấn định cho chung một ký số tương ứng

• Ý nghĩa
liệu

• Các con số chỉ dùng để phân loại đối tượng


• Không thể sắp xếp, so sánh

• Các phép toán thống kê


• Phép đếm
• Tính tần suất
• Xác định giá trị mode
7
THANG ĐO DANH NGHĨA
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Ví dụ

• Câu hỏi khảo sát: Tình trạng nhà ở hiện tại của anh/chị?

¨ Ở nhà thuê
liệu

¨ Ở nhà bố mẹ/người thân

¨ Ở nhà riêng

• Các biểu hiện trên có thể được quy ước

1 = Ở nhà thuê

2 = Ở nhà bố mẹ/người thân

3 = Ở nhà riêng
8
THANG ĐO THỨ BẬC
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Khái niệm
• Phân loại đối tượng và đặt tên cho các biểu hiện, ấn định cho chung một ký
số tương ứng, được sắp xếp theo một quy ước nào đó
• Ý nghĩa
liệu

• Các con số được sắp xếp theo thứ bậc/ sự hơn kém
• Không xác định khoảng cách giữa các con số
• Các phép toán thống kê
• Số trung vị, số mode
• Khoảng, khoảng tứ trung vị

9
THANG ĐO THỨ BẬC
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Ví dụ
• Câu hỏi khảo sát: Mức độ hài lòng của khách hàng?
• Hài lòng
liệu

• Bình thường
• Không hài lòng
• Cách biểu hiện trên có thể được quy ước
3 = Hài lòng
2 = Bình thường
1 = Không hài lòng

10
THANG ĐO KHOẢNG
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Khái niệm
• Phân loại đối tượng và đặt tên cho các biểu hiện, ấn định cho chung một ký số
tương ứng, được sắp xếp theo quy ước nào đó với một khoảng cách nhất định
giữa các giá trị
liệu

• Ý nghĩa
• Các con số được sắp xếp theo thứ bậc / sự hơn kém
• Xác định khoảng cách giữa các con số
• Các phép toán thống kê
• Số trung vị, số mode, khoảng, khoảng tứ trung vị
• Khoảng biến thiên, số trung bình, độ lệch chuẩn
• Có thể thực hiện phép tính +, -; phép / không có ý nghĩa
11
THANG ĐO KHOẢNG
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Ví dụ: Câu hỏi khảo sát “Tầm quan trọng của các yếu tố sau đây đối với chất lượng
đào tạo đại học?”

Không quan trọng Rất quan trọng


YẾU TỐ KHẢO SÁT
liệu

1 2 3 4 5 6 7

Chương trình đào tạo

Cơ sở vật chất

Phương pháp giảng dạy

Đội ngũ giáo viên

Công tác hỗ trợ sinh viên


12
THANG ĐO TỶ LỆ
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Khái niệm
• Phân loại đối tượng và đặt tên cho các biểu hiện, ấn định cho chung một ký số tương ứng, được sắp
xếp theo quy ước nào đó với một khoảng cách nhất định giữa các giá trị có hỗ trợ phép tính chia

• Ý nghĩa
liệu

• Các con số được sắp xếp theo thứ bậc / sự hơn kém
• Xác định khoảng cách giữa các con số

• Các phép toán thống kê


• Số trung vị, số mode, khoảng, khoảng tứ trung vị
• Khoảng biến thiên, số trung bình, độ lệch chuẩn
• Hỗ trợ phép tính cộng, trừ, và chia

13
THANG ĐO TỶ LỆ
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Ví dụ
• Câu hỏi khảo sát: Bạn bao nhiêu tuổi
• Nguời 40 tuổi gấp hai lần tuổi so với người 20 tuổi, nhưng chỉ
liệu

bằng 2/3 lần tuổi so với người 60 tuổi


• Câu hỏi khảo sát: Bạn thu nhập bình quân bao nhiêu?
• Người thu nhập 20 triệu/tháng gấp đôi so với người thu nhập 10
triệu/tháng

14
CÁC CÔNG CỤ TRÌNH BÀY
DỮ LIỆU CƠ BẢN

Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan


hóa dữ liệu
NỘI DUNG
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Các công cụ dò tìm

• Các công cụ thống kê tần số


liệu

• Các công cụ thống kê mô tả

• Bảng kết hợp

• Đồ thị

16
CÁC CÔNG CỤ DÒ TÌM
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Mục đích
• Tìm kiếm dựa trên dữ liệu hiện có

• Đối tượng áp dụng


liệu

• Dữ liệu định tính, định lượng

• Công cụ
• VLookup
• HLookup
• Match và Index
17
CÁC CÔNG CỤ DÒ TÌM
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Sử dụng hàm VLOOKUP(Value, Range, Col, Type)

Làm thế nào để hiển thị


mức xếp loại của sinh
liệu

viên tại ô E2?

Nhập công thức


VLOOKUP tại ô E2,
sau đó sao chép sang
các ô còn lại đến E11

1/ Tại sao lại lựa chọn VLOOKUP?


2/ Tại sao giá trị cuối cùng trong công thức là TRUE chứ không phải là FALSE?
18
CÁC CÔNG CỤ DÒ TÌM
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Sử dụng hàm HLOOKUP(value, Range, Col, Type)

Làm thế nào để hiển thị


liệu

mức xếp loại của sinh


viên tại ô O2?

Nhập công thức


HLOOKUP tại ô O2,
sau đó sao chép sang
các ô còn lại đến O11

1/ Tại sao lại lựa chọn HLOOKUP?


2/ Tại sao giá trị cuối cùng trong công thức là TRUE chứ không phải là 19
FALSE?
CÁC CÔNG CỤ DÒ TÌM
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Sử dụng hàm INDEX(Range, Row, Column)

Làm thế nào để hiển thị


thông tin của sinh viên
có số thứ tự bất kỳ
liệu

(B14) tại hàng 17?

Nhập công thức


INDEX tại ô A17, sau
đó sao chép sang các ô
còn lại đến K17

20
THỐNG KÊ TẦN SỐ
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Mục đích
• Mô tả sự xuất hiện của từng giá trị trong dữ liệu
• Đối tượng áp dụng
• Dữ liệu định tính
liệu

• Dữ liệu định lượng (có số giá trị phân biệt dưới 10)
• Các tiêu chí thống kê
• Tần số, tần suất
• Công cụ
• Sử dụng hàm Countif (<Range>,<IF Condition>)
• Sử dụng hàm Frequency (<Range>,<Range>)
• Sử dụng chức năng Data Analysis > Histogram*
21
THỐNG KÊ TẦN SỐ
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Sử dụng hàm Countif (<Range>,<IF Condition>)


liệu

[G3]=COUNTIF($D$2:$D$21,$F$3:$F$12)

[G13]=SUM(G3:G12)

[H3]=G3/$G$13
22
THỐNG KÊ TẦN SỐ
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Sử dụng hàm COUNTIFS(<Rang>,<IF Conditions>)


liệu

[I2]=COUNTIFS($E$2:$E$21,$H2,$D$2:$D$21,I$1)
23
THỐNG KÊ TẦN SỐ
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Sử dụng hàm Frequency (<Range1>,<Range2>)


Range1: Vùng dữ liệu đếm
Range2: Các giá trị biên
liệu

Bước 1: Chọn vùng ô G3:G12


Bước 2: Nhập công thức mảng
=FREQUENCY(D2:D21,F3:F12)
Bước 3: Nhấn giữ Ctrl+Shift+Enter

Chú ý: Các công thức tại ô G13, H3 như ví dụ trước 24


Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ
liệu

• Sử dụng công cụ Histogram


THỐNG KÊ TẦN SỐ

25
THỐNG KÊ MÔ TẢ
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Mục đích

• Mô tả đặc trưng của dữ liệu định lượng

• Đối tượng áp dụng

• Dữ liệu định lượng (thang đo khoảng, tỷ lệ)


liệu

• Các tiêu chí thống kê

• Lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình, phương sai, …

• Công cụ

• Sử dụng chức năng Data Analysis > Descriptive Statistics

• Sử dụng các hàm Excel


26
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ
liệu

THỐNG KÊ MÔ TẢ

27
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ
liệu

THỐNG KÊ MÔ TẢ

28
THỐNG KÊ MÔ TẢ
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Sử dụng hàm Min, Max, Average, Median, Var.P

[I2]=min(F2:F21)
liệu

[I3]=max(F2:F21)

[I4]=average(F2:F21)

[I5]=median(F2:F21)

[I6]=var.p(F2:F21)

29
THỐNG KÊ MÔ TẢ
• Sử dụng hàm AVERAGEIFS(…)
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ
liệu

[I2]=AVERAGEIFS($F$2:$F$21,$E$2:$E$21,$H2,$D$2:$D$21,I$1)
30
BẢNG KẾT HỢP
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Mục đích
• Thống kê mô tả/tần số một số biến (thống kê) theo một số biến (chia nhóm)
• Đối tượng áp dụng
liệu

• Biến chia nhóm: dữ liệu định tính


• Biến thống kê: dữ liệu định tính/định lượng
• Các tiêu chí thống kê
• Đếm, tổng, trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất, …

31
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ
liệu

BẢNG KẾT HỢP

32
CÁC CÔNG CỤ ĐỒ THỊ
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Biểu đồ Histogram
• Khám phá và phân tích tần số trong bảng thống kê
liệu

• Biểu đồ Box plot

• Biểu diễn sự phân bố các thành phần, trong đó thể hiện được giá trị nhỏ nhất, lớn
nhất của tập dữ liệu

• Biểu đồ Waterfall
• Được sử dụng để chứng minh: dữ liệu, từ một vị trí ban đầu, thay đổi như thế nào.

33
BIỂU ĐỒ HISTOGRAM
1 6
7 2

3
8
9

10
4
11
5
34
BIỂU ĐỒ BOX & WHISKER
2
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

3
Trung bình nửa
trên 1 4
liệu

Số trung vị (6)

Giá trị trung bình 5Trung bình nửa


(5.75) dưới
635
BIỂU ĐỒ WATERFALL
3
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

4
2 5
8 8Nhấn chuột phải vào biểu đồ
liệu

91
12
0
9
13
6
1 [B3]=C3-C2
7
36
BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan


hóa dữ liệu
NỘI DUNG
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Một số khái niệm

• Quy trình thực hiện


liệu

• Các chức năng

• Các công cụ

38
GIỚI THIỆU
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Một số yêu cầu về kiến thức và kỹ năng


• Sử dụng hàm tìm kiếm, logic, thống kê
liệu

• Sử dụng Charts
• Sử dụng Sparklines

39
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Bảng điều khiển dùng để làm gì?

• Dữ liệu gốc là gì? Lấy từ đâu, như thế nào?


liệu

• Mức độ sử dụng bảng điều khiển?

• Ai sẽ sử dụng bảng điều khiển?

40
BƯỚC 2: CHUẨN BỊ DỮ LIỆU
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Thu thập dữ liệu


• Được cung cấp dữ liệu gốc dạng Excel
• Được cung cấp dữ liệu dạng văn bản hoặc CSV
• Tạo kết nối truy cập và lấy dữ liệu từ CSDL
liệu

• Làm sạch dữ liệu


• Xử lý các lỗi nhập liệu (khoảng trắng, ký tự thừa, …)
• Xử lý lỗi trùng lặp dữ liệu
• Biến đổi dữ liệu về dạng phù hợp

41
BƯỚC 2: CHUẨN BỊ DỮ LIỆU (tt)
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Thu thập dữ liệu

• Làm sạch dữ liệu

• Chuyển đổi bảng dữ liệu


liệu

• Sử dụng công cụ Table (menu Insert) để chuyển bảng tính Excel thành
Bảng dữ liệu (data table)
• Sử dụng công cụ Name Manager (menu Formula) để đặt tên cho Bảng
dữ liệu
42
BƯỚC 3: PHÁC THẢO CẤU TRÚC
THÁNG 1
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

TỔNG SỐ ĐƠN SẢN PHẨM NHÂN VIÊN


DOANH SỐ HÀNG BÁN CHẠY XUẤT SẮC

CHI NHÁNH HÀ NỘI


Tháng Số đơn hàng Doanh thu
liệu

Dell Lenovo HP

BIẾN ĐỘNG DOANH


TOP NHÂN VIÊN XUẤT SẮC
THU
Dell Nhân viên 1
Lenovo
Nhân viên 2
HP
Nhân viên 3
43
BƯỚC 4: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Mục đích
• Tính toán số liệu thống kê cần thiết, phù hợp phác thảo cấu trúc của bảng điều khiển
• Đầu vào
liệu

• Bảng dữ liệu (bước 2)


• Các nội dung trong bảng điều khiển (bước 3)

• Đầu ra
• Các số liệu thống kê (tần số, mô tả) cần thiết

44
BƯỚC 4: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ (tt)
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Các công cụ
• Hàm luận lý
liệu

• IF, IFERROR, AND, OR


• Hàm dò tìm
• VLOOKUP, HLOOKUP, MATCH, INDEX
• Hàm thống kê
• SUMIFS, AVERAGEIFS, COUNTIFS
45
BƯỚC 5: TẠO BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Phân tích dữ liệu, sử dụng


• Pivot Table, Pivot Chart và Slicer

• Tạo biểu đồ trực quan


liệu

• Biểu đồ phân phối: Histogram, Box & Whisker


• Biểu đồ so sánh: Bar chart, line chart, column chart
• Biểu đồ tỷ trọng thành phần: Pie chart, waterfall chart

• Tạo công cụ trực quan


• Trình đơn thả xuống (combobox)
• Nút tùy chọn (radiobutton)
46
TRÌNH ĐƠN COMBOBOX
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Mục đích
• Chọn thực hiện một trong số nhiều lựa chọn có sẵn
• Đầu vào
liệu

• Bảng số liệu Excel


• Đầu ra
• Trình điều khiển và đồ thị biểu diễn bảng số liệu

• Ví dụ
• Lập biểu đồ doanh thu cho từng địa phương với bảng số liệu (trang sau)
47
TRÌNH ĐƠN COMBOBOX
Bước 1:
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

Sử dụng hàm INDEX lập bảng


dữ liệu riêng cho từng chi
nhánh

Bước 2:
Lập biểu đồ cột ngang với
liệu

bảng dữ liệu nói trên

Bước 3:
Trong menu Developer, chọn
công cụ ComboBox từ Insert

48
TRÌNH ĐƠN COMBOBOX
Bước 1:
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

Sử dụng hàm INDEX lập bảng dữ


liệu riêng cho từng chi nhánh
Bước 2:
Lập biểu đồ cột ngang với bảng
dữ liệu nói trên
Bước 3:
• Chọn công cụ ComboBox từ nút
liệu

Insert trong Developer


• Đặt công cụ này trong cùng
trang tính chứa bảng dữ liệu
• Thay đổi kích thước, nhấn chuột
phải và chọn Format Object
• Cung cấp Input Range và Cell
link
• Nhấn OK để kết thúc

49
NÚT TÙY CHỌN RADIOBUTTON
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Mục đích
• Chọn thực hiện một trong số nhiều lựa chọn có sẵn

• Đầu vào
liệu

• Bảng số liệu Excel

• Đầu ra
• Trình điều khiển và đồ thị biểu diễn bảng số liệu

• Ví dụ
• Lập biểu đồ số lượng sản phẩm bán ra theo tháng với bảng số liệu (trang sau)
50
TÙY CHỌN RADIOBUTTON
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ
liệu

Bước 1:
Sử dụng hàm VLOOKUP lập bảng dữ
liệu riêng cho nhãn hàng theo tháng

Bước 2:
Vẽ biểu đồ đường đối với bảng dữ liệu ở
Bước 1
51
TÙY CHỌN RADIOBUTTON
Bước 1: Bước 3:
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

Bước 2:
Sử dụng hàm VLOOKUP Vẽ biểu đồ đường Thêm 3 nút tùy chọn, cùng
lập bảng dữ liệu riêng cho đối với bảng dữ liệu liên kết tới ô B15, có nội
nhãn hàng theo tháng ở Bước 1 dung là Dell, Lenovo, HP
liệu

52
BƯỚC 6: BẢO VỆ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

• Mục đích
• Chỉ cho phép xem, không thay đổi cấu trúc bảng điều khiển

• Thực hiện
liệu

• Gọi công cụ Protect Sheet (thực đơn Review) đối với trang chứa Bảng
điều khiển
• Giữ nguyên thiết lập mặc định cho việc bảo vệ
• Nhập mật khẩu hai lần (giống nhau)
53
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ
liệu

VÍ DỤ

54
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ
liệu

VÍ DỤ

55
BƯỚC 1
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

Trong dữ liệu có giá trị đơn


Tổng doanh số theo tháng hàng và thời gian (tháng)
Hàm nào phù hợp?
Trong dữ liệu có đơn hàng
Số đơn hàng theo tháng và thời gian (tháng)

Sản phẩm bán chạy nhất trong tháng


liệu

Nhân viên tốt nhất trong tháng

Hướng dẫn:
1-Mở file Excel
2-Tạo sheet mới
3-Tạo bảng tính với 3 cột: Tháng, Tổng
doanh số, Số đơn hàng

56
Hướng dẫn:
1-Mở file Excel
2-Tạo sheet mới
3-Tạo bảng tính với 3 cột: Tháng, Tổng
doanh số, Số đơn hàng

Hướng dẫn (tiếp theo):


4-Nhập công thức tại ô B2 tính tổng doanh
số tháng 1
5-Nhập công thức tại ô C2 tính số đơn hang
tháng 1

[B2]=SUMIF(Table1[MON],A2,Table1[Total])

[C2]==COUNTIF(Table1[MON],A2)
BƯỚC 1
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

ü Tổng doanh số theo tháng

ü Số đơn hàng theo tháng


Trong dữ liệu có đơn hàng, sản
Sản phẩm bán chạy nhất trong tháng phẩm và thời gian (tháng)
liệu

Nhân viên tốt nhất trong tháng Cần tính số lượng bán ra trong
tháng của mỗi sản phẩm

Tìm sản phẩm bán nhiều nhất


trong tháng

Hướng dẫn:
Hàm nào phù hợp? 1-Mở file Excel
2-Tạo sheet mới
3-Tạo bảng tính với các cột: STT, Mã sản phẩm và 12
cột ứng với 12 tháng (them một cột cuối cùng chứa
Mã sản phẩm)

58
Hướng dẫn:
1-Mở file Excel
2-Tạo sheet mới
3-Tạo bảng tính với các cột: STT, Mã sản
phẩm và 12 cột ứng với 12 tháng (them một
cột cuối cùng chứa Mã sản phẩm)

Hướng dẫn (tiếp theo):


4-Nhập công thức tại ô C1 tính doanh số
bán hang tháng 1 (ô C1) của sản phẩm mã
L001 (ô B2)

[C2]=SUMIFS(Data!$Q:$Q,Data!$C:$C,C$1,Data!$L:$L,$B
2)
BƯỚC 1
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

ü Tổng doanh số theo tháng

ü Số đơn hàng theo tháng


Trong dữ liệu có đơn hàng, sản
Sản phẩm bán chạy nhất trong tháng phẩm và thời gian (tháng)
liệu

Nhân viên tốt nhất trong tháng Cần tính số lượng bán ra trong
tháng của mỗi sản phẩm

Tìm sản phẩm bán nhiều nhất


trong tháng

Hướng dẫn:
1-Mở file Excel
Hàm nào phù hợp? 2-Tạo sheet mới
3-Tạo bảng tính với các cột: STT, Mã sản phẩm và 12
cột ứng với 12 tháng (them một cột cuối cùng chứa
Mã sản phẩm)

60
Hướng dẫn:
1-Mở file Excel
2-Tạo sheet mới
3-Tạo bảng tính với các cột: STT, Mã sản
phẩm và 12 cột ứng với 12 tháng (them một
cột cuối cùng chứa Mã sản phẩm)

Hướng dẫn (tiếp theo):


4-Nhập công thức tại ô C1 tính doanh số
bán hang tháng 1 (ô C1) của sản phẩm mã
L001 (ô B2)

[C2]=SUMIFS(Data!$Q:$Q,Data!$C:$C,C$1,Data!$L:$L,$B
2)
[C26]=MAX(C2:C25)

[C27]=VLOOKUP(C26,C2:$O$25,$O$1+1-C1,FALSE)
BƯỚC 1

ü Tổng doanh số theo tháng

ü Số đơn hàng theo tháng


Trong dữ liệu có đơn hàng, sản
Sản phẩm bán chạy nhất trong tháng phẩm và thời gian (tháng)

Nhân viên tốt nhất trong tháng Cần tính số lượng bán ra trong
tháng của mỗi sản phẩm

Tìm sản phẩm bán nhiều nhất


trong tháng

Hướng dẫn:
1-Mở file Excel
2-Tạo sheet mới
3-Tạo bảng tính …
4-Tạo bảng tính (trong cùng sheet) với 4 thông tin:
Tháng, Sản phẩm bán chạy, Doanh số, Thông tin chi tiết

62
Hướng dẫn:
[R2:R12]={TRANSPOSE(C27:N27)}
1-Mở file Excel
2-Tạo sheet mới
[S2:S12]={TRANSPOSE(C26:N26)}
3-Tạo bảng tính …
[T2]=VLOOKUP(R2,Product!$B$2:$F$25,3,FALSE)
4-Tạo bảng tính (trong cùng sheet) với&”4
thông tin: Tháng, Sản phẩm bán chạy, Doanh
” & VLOOKUP(R2,Product!$B$2:$F$25,2,FALSE)
số, Thông tin chi tiết
5-Trong trang tính Calc01, them một cột mới
‘Sản phẩm bán chạy’ và lập công thức nhân
bản từ kết quả vừa đạt
[D2]=ProductByMonth!T2

Hướng dẫn:
1-Mở file Excel
2-Tạo sheet mới
3-Tạo bảng tính …
4-Tạo bảng tính (trong cùng sheet) với 4
thông tin: Tháng, Sản phẩm bán chạy, Doanh
số, Thông tin chi tiết
5-Trong trang tính Calc01, them một cột mới
‘Sản phẩm bán chạy’ và lập công thức nhân
bản từ kết quả vừa đạt
BƯỚC 1

ü Tổng doanh số theo tháng

ü Số đơn hàng theo tháng


Trong dữ liệu có đơn hàng,
ü Sản phẩm bán chạy nhất trong tháng người bán và thời gian (tháng)

Nhân viên tốt nhất trong tháng Cần tính doanh số trong tháng
của mỗi nhân viên

Tìm nhân viên bán nhiều nhất


trong tháng

Hàm nào phù hợp? Thực hiện tương tự như đối với
“Sản phẩm bán chạy nhất trong tháng”

65
[C2]=SUMIFS(Data!$S:$S,Data!$H:$H,$B2,Data!$C:$C,C$
1)
[C46]=MAX(C2:C45)

[C47]=VLOOKUP(C46,C2:$O$45,$O$1+1-C1,FALSE)
[R2:R12]={TRANSPOSE(C47:N47)}

[S2:S12]={TRANSPOSE(C46:N46)}

[T2]=VLOOKUP(R2,Saler!$B$2:$D$45,2,FALSE)
Hướng dẫn:
1/Tạo sheet ‘Final DashBoard’
2/Thiết kế trang tính nhu hình vẽ
3/Sao chép đối tượng ComboBox từ Sheet Calc01 và đặt tại vị trí A1; cấu hình lại
đối tượng này.
4/Lập công thức tại ô A3, D3, G3 và K3 để lấy giá trị tương ứng từ sheet Calc01
BƯỚC 2
Hướng dẫn:
1-Lập một trang tính mới tên là ‘Calc02’
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

2-Lập một bảng tính có 4 cột: Tháng, Số đơn hang, Số


sản phẩm, Doanh thu
3-Lập vùng dò tìm theo số thứ tự và tên của Chi nhánh
liệu

4-Lập công thức tìm tên Chi nhánh ứng với STT
[B17]=INDEX(Saler!$G$2:$G$6,$B$16,0)
5-Lập công thức tính Số đơn hàng ứng với CN
[B2]=COUNTIFS(Table1[BranchName],$B$17,
Table1[MON],A2)

6-Lập công thức tính Số sản phẩm ứng với CN


[C2]=SUMIFS(Table1[Quantity],
Table1[BranchName],$B$17,Table1[MON],A2)

7-Lập công thức tính Doanh thu ứng với CN


[D2]=SUMIFS(Table1[Total],
Table1[BranchName],$B$17,Table1[MON],A2) 70
BƯỚC 2
Hướng dẫn:
1-Sao chép toàn bộ bảng tính từ Sheet Calc02 sang Sheet
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

‘Final DashBoard’
2-Cập nhật địa chỉ trong các công thức tính toán:
Cũ: $B$17 Mới: Calc02!$B$17
3-Tạo Combobox (như mẫu) và thiết lập cấu hình
liệu
BƯỚC 3
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

Hướng dẫn:
1-Lập một trang tính mới tên là ‘Calc03’
2-Lập một bảng tính có 3 cột: Nhãn hàng, Laptop,
Desktop
3-Lập công thức tính cho mỗi nhãn hàng (Dell,
Lenovo, HP)
liệu

[B2]=SUMIFS(Table1[Quantity],Table1[Produc
tType], B$1,Table1[ProductBrand],$A2)

4-Sao chép công thức (Ctrl C – Ctrl V)


5-Vẽ và cấu hình biểu đồ cột tương ứng
6-Sao chép biểu đồ cột vào Sheet ‘Final
Dashboard’

72
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

[B2]=SUMIFS(Table1[Quantity],Table1[MON],$
A$2:$A$13,Table1[ProductBrand],B$1)
liệu

BƯỚC 3
Hướng dẫn:
1-Lập một trang tính mới tên là ‘Calc04’
2-Lập một bảng tính có 5 cột: Tháng, Dell, Lenovo,
HP, Tất cả
3-Lập công thức tính số lượng hàng bán trong
mỗi tháng cho mỗi nhãn hàng
4-Lập bảng dữ liệu theo từng nhãn hàng (dùng để
vẻ biểu đồ)

73
Hướng dẫn:
1-Lập một trang tính mới tên là ‘Calc04’
2-Lập một bảng tính có 5 cột: Tháng, Dell, Lenovo, HP, Tất cả
3-Lập công thức tính số lượng hàng bán trong mỗi tháng cho
mỗi nhãn hàng

[B2]=SUMIFS(Table1[Quantity],Table1[MON],$A$2:$
A$13,Table1[ProductBrand],B$1)

4-Lập bảng dữ liệu theo từng nhãn hàng (dùng để vẻ biểu đồ)

[B17]=INDEX($B$2:$E$13,A17,$B$15)

5-Vẽ biểu đồ dựa trên dữ liệu nhãn hàng (áp dụng Dell)

6-Chèn các đối tượng Radiobutton và cấu hình chúng

7-Sao chép biểu đồ cùng thanh Radiobutton vào Sheet ‘Final


Dash board’, cấu hình lại Radiobuttion (nếu cần).

Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ liệu
Hướng dẫn:
1-Lập một trang tính mới tên là ‘Calc05’
2-Lập một bảng tính có 5 cột: STT, ID, Xếp hạng, Họ và tên,
Tổng doanh số
3-Lập công thức tính số lượng các đại lượng trong bảng
[E2]=ROUND(SUMIFS(Table1[Total],Table1[SalerID],B2),-6)
Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan hóa dữ

[C2]=RANK(E2,E2:E45)

4-Lập một bảng tính có 3 cột: STT, Họ và tên, Tổng doanh số


(chứa thông tin 5 nhân viên xuất sắc nhất)
5-Lập công thức tính số lượng các đại lượng trong bảng

6-Vẽ biểu đồ theo mẫu dựa trên bảng dữ liệu vừa tạo

7-Sao chép biểu đồ này vào trang tính ‘Final Dashboard’


liệu

BƯỚC 4

[H2]=VLOOKUP(G2,$C$2:$D$45,2,FALSE)

[I2]=VLOOKUP(H2,D:E,2,FALSE)
76
Tiếp theo, định dạng trang tính theo yêu cầu
Cuối cùng, đặt mật khẩu bảo vệ (Review -> Protect Sheet)
Q&A???

Chương 3 - Ứng dụng công cụ phân tích và trực quan


79
hóa dữ liệu

You might also like