Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

112 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN NHỮNG NGUYÊN


LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
(Đáp án ở cuối trang)

Câu 1: Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn
gốc:
a) Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
b) Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp.
c) Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy.
Câu 2: Triết học đóng vai trò là:
a) Toàn bộ thế giới quan
b) Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
c) Hạt nhân lý luận của thế giới quan
Câu 3: Vấn đề cơ bản của triết học là:
a) Quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người
b) Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả
năng nhận thức được thế giới không?
c) Quan hệ giữa vật chất với ý thức; tinh thần với tự nhiên; tư duy với tồn tại
và con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
Câu 4: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản
sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau, đây là quan điểm:
a) Duy vật
b) Duy tâm
c) Nhị nguyên
Câu 5: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
đã:

1
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

a) Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng


b) Đồng nhất vật chất với một hoặc một số sự vật cụ thể, cảm tính
c) Đồng nhất vật chất với vật thể
Câu 6: Khi cho rằng:” tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm:
a) Duy tâm chủ quan
b) Duy tâm khách quan
c) Nhị nguyên
Câu 7: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “hoặc
là…hoặc là…” còn có cả cái “ vừa là ... vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể
trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó; thừa nhận cái khẳng định và cái phủ
định vừa loại trừ nhau vừa gắn bó với nhau, đây là:
a) Phương pháp siêu hình
b) Phương pháp biện chứng
c) Thuyết không thể biết
Câu 8: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm 3 trường
phái:
a) Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
b) Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
c) Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
Câu 9: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không khí;
đây là quan điểm của trường phái:
a) Lokàyata
b) Nyaya
c) Sàmkhya

2
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

Câu 10: Ông cho rằng bản tính con người không thiện cũng không ác, thiện hay ác
là do hình thành về sau. Ông là ai?
a) Khổng Tử
b) Mạnh Tử
c) Cao Tử
Câu 11: Ông cho rằng bản tính con người thiện, ác lẫn lộn. Ông là ai?
a) Mạnh Tử
b) Cao Tử
c) Dương Hùng
Câu 12: Ai là người đưa ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh”
(dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng sau, vua còn nhẹ hơn)?
a) Khổng Tử
b) Tuân Tử
c) Mạnh Tử
Câu 13: Tác giả của câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng lộng, thưa mà khó lọt”. Ông
là ai?
a) Hàn Phi Tử
b) Trang Tử
c) Lão Tử
Câu 14: Ông cho rằng sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành bại không phải
do số mệnh quy định mà là do hành vi con người gây nên. Ông là ai?
a) Khổng Tử
b) Hàn Phi Tử
c) Mặc Tử
Câu 15: Ông cho rằng trong tự nhiên không có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan của
con người không thể nào thay đổi được quy luật khách quan,vận mệnh của con
người là do tự con người tự quyết định lấy. Ông là ai?

3
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

a) Trang Tử
b) Hàn Phi Tử
c) Mặc Tử
Câu 16: Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu
nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang
không ngừng bùng cháy và tàn lụi”. Ông là ai?
a) Đêmôcrít
b) Platôn
c) Hêracơlít
Câu 17: Luận điểm bất hủ: “Chúng ta không thể tắm hai lần trên cùng một dòng
song” là của ai?
a) Aritxtốt
b) Đêmôcrít
c) Hêracơlít
Câu 18: Ông cho rằng linh hồn luôn luôn vận động sinh ra nhiệt làm cho cơ thể
hưng phấn và vận động, nơi cư trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai?
a) Aritxtốt
b) Đêmôcrít
c) Platôn
Câu 19: Ông cho rằng thế giới ý niệm có trước thế giới các sự vật cảm biết, sinh ra
thgiới cảm biết. Ông là ai?
a) Đêmôcrít
b) Hêracơlít
c) Platôn

Câu 20: Người đề xuất phương pháp nhận thức mới phương pháp quy nạp khoa
học.Ông là ai?

4
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

a) Rơnê Đêcáctơ
b) Tômat Hốpxơ
c) Phranxi Bêcơn
Câu 21: Tác giả của câu nói nổi tiếng: “Tôi tư duy, vậy tôi tồn tại”. Ông là ai?
a) Phranxi Bêcơn
b) Rơnê Đêcáctơ
c) Tômat Hốpxơ
Câu 22: Người đề ra thuyết mặt trời là trung tâm đã đánh đổ thuyết trái đất là trung
tâm của Ptôlêmê. Ông là ai?
a) Bru nô
b) Côpécních
c) Galilê
Câu 23: Ông nói rằng: “Bản tính con người là tình yêu”. Ông là ai?
a) I. Cantơ
b) L. Phoiơbắc
c) Hêghen
Câu 24: Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:
a) Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
b) Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
c) Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và Phoiơbắc
Câu 25: Lênin đã định nghĩa vật chất như sau:
a) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tồn tại khách quan….”
b) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan…”
c) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tất cả những gì tồn tại bên ngoài,
độc lập với YT”
Câu 26: Khi ta sống thì ý thức tồn tại, còn khi ta chết thì:
a) Ý thức mất đi

5
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

b) Ý thức vẫn tồn tại


c) Về cơ bản ý thức mất đi nhưng còn một bộ phận của ý thức được “vật chất hoá”
thành âm thanh, ngôn ngữ, hình ảnh…và nó vẫn tồn tại
Câu 27: Trong các yếu tố cấu thành của ý thức như tri thức, tình cảm, niềm tin, lý
trí, ý chí…yếu tố quan trọng nhất có tác dụng chi phối các yếu tố khác là :
a) Ý chí
b) Niềm tin
c) Tri thức
Câu 28: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, bản chất của ý thức là:
a) Hình ảnh về thế giới khách quan
b) Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan
c) Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan là sự phản ánh tự giác, sáng tạo về tg
khách quan
Câu 29: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin: Các sự vật, các hiện tượng và
các quá trình khác nhau của thế giới có mối liên hệ qua lại, tác động, ảnh hưởng
lẫn nhau hay chúng tồn tại biệt lập, tách rời nhau?
a) Các sự vật, hiện tượng tồn tại biệt lập, tách rời nhau, cái này tồn tại cạnh cái kia.
Chúng không có sự phụ thuộc, không có sự ràng buộc và quy định lẫn nhau.
b) Các sự vật, hiện tượng vừa tồn tại độc lập, vừa quy định, tác động qua lại
chuyển hoá lẫn nhau
c) Các sự vật, hiện tượng vừa quy định vừa tác động qua lại chuyển hóa lẫn nhau

Câu 30: Theo qđiểm của triết học Mác - Lênin thì cơ sở quy định mối liên hệ của
các sv, hiện tượng:
a) Do một lực lượng siêu nhiên nào đó
b) Do ý thức, cảm giác của con người
c) Tính thống nhất vật chất của thế giới

6
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

Câu 31: Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng:
a) Cái riêng chỉ tồn tại tạm thời, thoáng qua, không phải cái tồn tại vĩnh viễn. Chỉ
có cái chung mới tồn tại vĩnh viễn, thật sự độc lập với ý thức con người
b) Chỉ có cái riêng mới tồn tại thực sự, còn cái chung là những tên gọi trống rỗng
do tư tưởng con người bịa đặt ra, không phản ánh cái gì trong hiện thực cả
c) Cái riêng, cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan, giữa chúng có mối
liên hệ hữu cơ với nhau.
Câu 32: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, nguyên nhân là:
a) Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật
b) Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật
c) Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với
nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó
Câu 33: Triết học Mác - Lênin cho rằng:
a) Tất nhiên và ngẫu nhiên không có tính quy luật.
b) Chỉ có tất nhiên có tính quy luật còn ngẫu nhiên không có tính quy luật.
c) Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật
Câu 34: Bản chất và hiện tượng có thể chuyển hoá lẫn nhau khi thay đổi mối quan
hệ?
a) Có
b) Không
Câu 35: Khái niệm hiện thực dùng để chỉ:
a) Các sự vật, hiện tượng vật chất tồn tại độc lập với ý thức con người
b) Các sự vật, hiện tượng vật chất đang tồn tại một cách khách quan trong thực tế
và cả những gì đang tồn tại một cách chủ quan trong ý thức con người
c) Hiện thực khách quan
Câu 36: Khả năng là cái “hiện chưa có” nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện tương
ứng. Vậy khả năng là cái:

7
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

a) Không tồn tại


b) Đã tồn tại
c) Các sự vật được nói trong khả năng chưa tồn tại, nhưng bản thân khả năng để
xuất hiện sự vật đó thì tồn tại
Câu 37: Khả năng được hình thành do:
a) Quy luật vận động nội tại của sự vật
b) Các tương tác ngẫu nhiên
c) Cả hai trường hợp trên
Câu 38: Quy luật là:
a) Bản thân các sự vật, hiện tượng
b) Các thuộc tính của sự vật, hiện tượng
c) Mối liên hệ giữa các sự vật hay giữa các thuộc tính của sự vật biểu hiện trong sự
vận động của nó.
Câu 39: Quy luật đóng vai trò là hạt nhân (cốt lõi) của phép biện chứng duy vật là:
a) Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất
và ngược lại
b) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c) Quy luật phủ định của phủ định

Câu 40: Chất của sự vật là:


a) Bất kỳ thuộc tính nào của sv
b) Thuộc tính cơ bản của sv
c) Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật
Câu 41: Quan niệm nào sau đây về độ là quan niệm đúng:
a) Độ là mối liên hệ giữa chất và lượng của sự vật
b) Độ là sự thống nhất giữa chất và lượng của sự vật

8
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

c) Độ là giới hạn thống nhất giữa chất và lượng của sự vật, là giới hạn trong đó sự
thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy
Câu 42: Mặt đối lập biện chứng là:
a) Các mặt có đặc điểm, thuộc tính, có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau
b) Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau
c) Các mặt cùng tồn tại trong một sự vật, chúng có mối liên hệ hữu cơ, ràng buộc,
làm tiền đề tồn tại cho nhau nhưng lại phát triển theo chiều hướng trái ngược nhau
Câu 43: Mâu thuẫn nào trong số các mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn cơ bản:
a) Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, tồn tại từ đầu đến cuối trong suốt quá
trình tồn tại, phát triển của sự vật. Khi mâu thuẫn này được giải quyết thì làm thay
đổi căn bản chất của sự vật
b) Mâu thuẫn chỉ đặc trưng cho một phương diện nào đó của sự vật
c) Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu và chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn phát
triển nhất định của sự vật
Câu 44: Phủ định biện chứng là:
a) Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
b) Sự phủ định có tính khách quan và tính kế thừa
c) Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác
Câu 45: Thực tiễn là:
a) Toàn bộ những hoạt động của con người
b) Toàn bộ những hoạt động vật chất có tính xh và lịch sử nhằm cải tạo hiện thực
khách quan
c) Toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người
Câu 46: Nhận thức lý tính bao gồm các hình thức:
a) Cảm giác, tri giác, phán đoán
b) Khái niệm, phán đoán, suy lý
c) Tri giác, phán đoán, suy lý

9
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

Câu 47: Chân lý bao gồm các tính chất:


a) Tính khách quan và tính cụ thể
b) Tính tuyệt đối và tính tương đối
c) Cả hai điều trên
Câu 48: Tư liệu sản xuất bao gồm:
a) Con người và công cụ lao động
b) Đối tượng lao động và tư liệu lao động
c) Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Câu 49: Sản xuất vật chất là gì:
a) Sx xã hội, sản xuất tinh thần
b) Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
c) Sx của cải vật chất

Câu 50: Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào là đặc trưng bao trùm và
chi phối các đặc trưng khác?
a) Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất của xã hội
b) Khác nhau về vai trò trong tổ chức quản lý sản xuất và quy mô thu nhập
c) Tập đoàn này có thể tước đoạt lao động của tập đoàn khác
Câu 51: Cách hiểu nào sau đây về đấu tranh giai cấp là đúng:
a) Xung đột cá nhân
b) Xung đột của các nhóm nhỏ
c) Đấu tranh trên quy mô toàn xã hội
Câu 52: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
a) Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội
b) Toàn bộ những tư tưởng xã hội các thiết chế xã hội tương ứng
c) Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, …và những thiết chế xã hội
tương ứng như: nhà nước, giáo hội … được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định

10
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

Câu 53: Trong ba chức năng cơ bản của nhà nước dưới đây, chức năng nào là cơ
bản nhất?
a) Chức năng thống trị chính trị của giai cấp
b) Chức năng xã hội
c) Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
Câu 54: Trong các hthức nhà nước dưới đây, hthức nào thuộc về kiểu nhà nước
phong kiến?
a) Quân chủ lập hiến, cộng hòa đại nghị
b) Quân chủ phân quyền, quân chủ tập quyền
c) Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà
Câu 55: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:
a) Nguyên nhân chính trị
b) Nguyên nhân kinh tế
c) Nguyên nhân tư tưởng
Câu 56: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:
a) PP cách mạng
b) Tình thế cách mạg
c) Thời cơ cách mạg
d) Cả b và c đều đúng
Câu 57: Ytố nào sau đây là yếu tố qtrọng nhất trong tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội:
a) Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội và có thể phản ánh vượt trước
tồn tại xã hội
b) Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội
c) Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển của nó
Câu 58: C. Mác đã định nghĩa bản chất con người như sau:

11
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

a) Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội
dựa trên nền tảng sinh học của nó
b) Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng
biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những quan hệ xã
hội
c) Bản chất con người là tổng hòa tất cả những quan hệ của xã hội
Câu 59: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, quần chúng nhân dân là:
a) Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần
b) Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị, áp bức và những giai cấp,
tầng lớp xã hội thúc đẩy sự tiến bộ xã hội
c) Cả hai quan điểm trên

Câu 60. Chủ nghĩa Mác-Lênin gồm:


a) 3 bộ phận cấu thành
b) 4 bộ phận cấu thành
c) 5 bộ phận cấu thành
Câu 61. Chủ nghĩa Mác ra đời vào:
a) Đầu thế kỷ XIX
b) Giữa thế kỷ XIX
c) Cuối thế kỷ thứ XIX
Câu 62. Sự ra đời của triết học Mác bị quyết định bởi:
a) 3 tiền đề
b) 4 tiền đề
c) 5 tiền đề
Câu 63. Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:
a) Thế giới quan duy vật của Hê-ghen và phép biện chứng của Phơ-bách
b) Thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng của Hê-ghen

12
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

c) Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hê-ghen và Phơ-bách
Câu 64. Triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng
trong sự phát triển của triết học. Biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt cách mạng
đó là:
a) Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó
và mối
b) Quan hệ của nó đối với các khoa học khác
c) Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô
sản và của quần chúng lao động.
d) Việc ság tạo ra chủ nghĩa DV lịch sử làm thay đổi hẳn quan niệm của con người
về xã hội.
Câu 65. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, có thể định nghĩa về vật chất
như sau:
a) VC là chất tạo nên vũ trụ
b) VC là tồn tại khách quan
c) VC là thực tại khách quan
Câu 66. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, vận động là:
a) Mọi sự thay đổi về vị trí
b) Mọi sự thay đổi về vật chất
c) Mọi sự thay đổi nói chung
Câu 67. Theo Ph.Ăngghen, có thể chia vận động thành:
a) 4 hình thức vận động cơ bản
b) 5 hình thức
c) 6 hình thức
Câu 68. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a) Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
b) Không gian, thời gian là những phương thức tồn tại của vật chất

13
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

c) Vận động, không gian, thời gian là những phương thức tồn tại của vật chất
Câu 69. Phép biện chứng ra đời từ thời cổ đại. Trong quá trình phát triển của nó,
phép biện chứng đã thể hiện qua:
a) 2 hình thức cơ bản
b) 3 hình thức cơ bản
c) 4 hình thức cơ bản

Câu 70. Phép biện chứng duy vật có nội dung hết sức phong phú, phản ánh một
cách khái quát nhất nội dung ấy là:
a) Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
b) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, nguyên lý về sự phát triển và 3 quy luật cơ
bản (Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập; Quy luật từ những thay
đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại; Quy luật phủ định của
phủ định)
c) Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến, nguyên lý về sự phát triển, 3 quy luật cơ
bản và 6 cặp phạm trù (Cái riêng và cái chung; Nguyên nhân và kết quả; Tất nhiên
và ngẫu nhiên; Nội dung và hình thức; Bản chất và hiện tượng; Khả năng và hiện
thực)
Câu 71. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử - cụ thể là những quan điểm được
rút ra từ:
a) Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
b) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
Câu 72. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
a) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b) Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lại

14
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

c) Quy luật phủ định của phủ định


Câu 73. Cách thức của sự phát triển là:
a) Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
b) Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c) Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
Câu 74. Loại mâu thuẫn đặc thù chỉ có trong lĩnh vực xã hội là:
a) Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
b) Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
c) Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng
Câu 75. Quan điểm ủng hộ cái mới, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát
triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
a) Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập
b) Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lại
c) Quy luật phủ định của phủ định
Câu 76. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
a) Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b) Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay
đổi về chất và ngược lại
c) Không vận dụng đúng quy luật phủ định của phủ định
Câu 77. Quan điểm phát huy tính năng động chủ quan biểu hiện trực tiếp từ sự vận
dụng:
a) Nội dung mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
b) Nội dung các nguyên lý của phép biện chứng duy vật
c) Nội dung các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
Câu 78. Thực tiễn là:
a) Hoạt động vật chất

15
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

b) Hoạt động tinh thần


c) Hoạt động vật chất và một số hoạt động tinh thần
Câu 79. Hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là:
a) Hoạt động chính trị - xã hội
b) Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
c) Thực nghiệm khoa học

Câu 80. Lý luận có nhiều chức năng trong đó chức năng quan trọng nhất của lý
luận là:
a) Giáo dục
b) Nhận định, đánh giá
c) Định hướng
Câu 81. Cơ sở của nhận thức, động lực của nhận thức là:
a) Hoạt động lý luận
b) Hoạt động thực tiễn
c) Hoạt động nghiên cứu khoa học
Câu 82. Chủ nghĩa kinh nghiệm, chủ nghĩa giáo điều là biểu hiện trực tiếp của
việc:
a) Không tôn trọng quan điểm toàøn diện, quan điểm lịch sử - cụ thể
b) Không tôn trọng nguyên tắc khách quan
c) Không tôn trọng nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn
Câu 83. Cơ sở của sự tiến bộ xã hội là:
a) Hoạt động của bộ máy nhà nước
b) Hoạt động sản xuất ra các giá trị tinh thần
c) Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
Câu 84. Yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là:
a) Công cụ lao động

16
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

b) Người lao động


c) Khoa học - công nghệ
Câu 85. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất, nó là qhệ:
a) Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất
b) Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội
c) Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con
người
Câu 86. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với những quan hệ khác trong quan hệ
giữa người với người của quá trình sản xuất là:
a) Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
b) Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c) Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
Câu 87. Cơ sở hạ tầng của một hình thái kinh tế - xã hội là:
a) Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo thành cơ sở kinh tế của xã hội
b) Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất tạo thành cơ sở
vật chất - kỹ thuật của xã hội
c) Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất và những con
người sử dụng nó để tiến hành các hoạt động xã hội
Câu 88. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội:
a) Là quá trình lịch sử tự nhiên
b) Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền
c) Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của đảng cầm quyền
Câu 89. Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời giai cấp thuộc:
a) Lĩnh vực quyền lực chính trị
b) Lĩnh vực kinh tế
c) Lĩnh vực tôn giáo

17
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

Câu 90. Đặc trưng quan trọng nhất của giai cấp là:
a) Sự khác nhau về vai trò trong tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
b) Sự khác nhau về sở hữu tư liệu sản xuất
c) Sự khác nhau về quan hệ phân phối của cải xã hội
Câu 91. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a) Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
b) Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội
c) Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội có giai cấp
Câu 92. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra
trực tiếp từ:
a) Học thuyết về nhận thức
b) Hthuyết hình thái kt - xh
c) Hthuyết về gcấp và đấu tranh giai cấp
Câu 93. Theo sự phát triển của xã hội, thứ tự sự phát triển của các hình thức cộng
đồng trong lịch sử là:
a) Bộ lạc - Bộ tộc - Thị tộc - Dân tộc
b) Bộ tộc - Thị tộc - Bộ lạc - Dân tộc
c) Thị tộc - Bộ lạc - Bộ tộc - Dân tộc
Câu 94. Sự phát triển của phong trào dân tộc trên thế giới có thể chia thành:
a) 3 thời kỳ
b) 4 thời kỳ
c) 5 thời kỳ
Câu 95. Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
a) Là hiện tượng mang tính khách quan, bị quyết định bởi quá trình phát triển của
xã hội

18
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

b) Là hiện tượng mang tính chủ quan, phụ thuộc vào nguyện vọng của giai cấp cầm
quyền
c) Là hiện tượng mang tính chủ quan, phụ thuộc vào nguyện vọng của mỗi quốc
gia, mỗi dân tộc
Câu 96. Nhà nước có:
a) 2 đặc trưng
b) 3 đặc trưng
c) 4 đặc trưng
Câu 97. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là:
a) Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị đã lỗi thời sang tay
giai cấp cm
b) Sự thay đổi về cơ cấu, tổ chức hoạt động sản xuất ra của cải vật chất trong xã
hội
c) Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói
chung
Câu 98. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá tiến bộ xã hội là:
a) Sự trong sạch và vững mạnh của bộ máy nhà nước
b) Sự phát triển của phương thức sản xuất
c) Trình độ học vấn, ý thức đạo đức, lối sống của nhân dân
Câu 99. Động lực chủ yếu của tiến bộ xã hội là:
a) Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b) Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cải tiến kỹ thuật
c) Sự phát triển của các quan hệ quốc tế và hợp tác quốc tế

Câu 100. Bản chất của con người được quyết định bởi:
a) Nỗ lực của mỗi cá nhân
b) Nền giáo dục của gia đình

19
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

c) Các quan hệ xã hội


Câu 101. Nền tảng của mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội là:
a) Quan hệ luật pháp
b) Quan hệ đạo đức
c) Quan hệ lợi ích
Câu 102. Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
a) Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
b) Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột, đối kháng với
nhân dân
c) Những tầng lớp xã hội khác thúc đẩy sự tiến bộ xã hội
Câu 103. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là:
a) Vĩ nhân, lãnh tụ
b) Quần chúng nhân dân
c) Nhân dân lao động
Câu 104. Vận động là:
a) Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
b) Sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
c) Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
d) Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời
gian
Câu 105. Thống nhất của hai mặt đối lập biện chứng là:
a) Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
b) Sự liên hệ, qui định, xâm nhập vào nhau tạo thành một chủ thể thống nhất.
c) Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái ngược
nhau.
d) Quá trình cái mới ra đời thay thế cái cũ.
Câu 106. Đấu tranh của hai mặt đối lập biện chứng là:

20
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

a) Sự liên hệ, tác động, bài trừ, phủ định, chuyển hóa lẫn nhau làm cho sự vật luôn
vận động, phát triển và biến đổi.
b) Sự hỗ trợ lẫn nhau
c) Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
d) Sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
Câu 107. Ví dụ nào dưới đây về chất là đúng:
a) Chất của cái nhà là xi măng, gạch, thép
b) Chất của xí nghiệp là công nhân, máy móc, sản phẩm
c) Chất là sự tốt, xấu của sự vật, là hiệu quả của hoạt động con người
d) Cả ba đều sai
Câu 108. Phủ định biện chứng là:
a) Sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ
b) Sự vật mới ra đời sau sự vật cũ
c) Sự phủ định khách quan và mang tính kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật

d) Sự phủ định có tác động của sự vật khác.
Câu 109. Cái mới là cái:
a) Ra đời sau, phù hợp với qui luật
b) Ra đời từ cái cũ và kế thừa những yếu tố tích cực của cái cũ
c) Mở đường cho sự phát triển tiếp theo
d) Bao hàm cả ba điểm a, b, và c

Câu 110. Cách viết nào sau đây là đúng:


a) Hình thái kinh tế, xã hội
b) Hình thái kinh tế của xã hội
c) Hình thái xã hội
d) Hình thái kinh tế - xã hội

21
CLB PHÁP LUẬT HỌC ĐƯỜNG

Câu 111. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:


a) Đường xá, cầu cống, sân bay, bến cảng,…
b) Toàn bộ cơ sở vật chất của xã hội.
c) Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội hợp thành cơ sở kinh tế của xã hội
d) Toàn bộ quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất của xã hội.
Câu 112. Chân lý là:
a) Những ý kiến thuộc về số đông
b) Những lý luận có lợi cho con người
c) Sự phù hợp giữa nhận thức với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm
nghiệm
d) Những cái mọi người đều thừa nhận.

Đáp án:
1a 2c 3c 4c 5b 6a 7b 8b 9a 10c 11c 12c 13c 14c 15b 16c 17c 18b 19c 20c 21b
22b 23b 24b 25b 26c 27c 28c 29b 30c 31c 32c 33c 34b 35b 36c 37c 38c 39b 40c
41c 42c 43a 44b 45b 46c 47c 48b 49c 50a 51c 52c 53a 54b 55b 56d 57b 58b 59c
60a 61b 62a 63b 64c 65c 66c 67b 68c 69b 70a 71b 72a 73b 74c 75c 76b 77a 78a
79b 80c 81b 80c 83c 84b 85c 86b 87a 88a 89b 90b 91c 92a 93c 94a 95a 96b 97a
98b 99a 100c 101c 102a 103b 104d 105b 106a 107d 108c 109d 110d 111c 112c

22

You might also like