Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 21

Hoá học cacbonyl: PHẦN BÀI TẬP

Bài 1: Gọi tên các chất sau

Bài 2: Viết cấu tạo của sản phẩm phản ứng của C6H5CH2CHO với các tác nhân sau:

Bài 3: Viết cấu tạo của sản phẩm của các phản ứng sau:

Bài 4: Viết cấu tạo của sản phẩm của các phản ứng sau

Bài 5: Viết cấu tạo của các chất A, B, C, D, E, F, G trong các chuyển hóa sau

1
Bài 6: Hoàn thành các phản ứng sau

Bài 7: Viết cấu tạo của các chất A, B, C, D, E, F trong các chuyển hóa sau:

Bài 8: Hoàn thành các phản ứng

Bài 9: Etoposide là hợp chất chữa ung thư phổi.


a) Xác định các trung tâm axetal
b) Sản phẩm tạo thành khi thủy phân axetal trong axit loãng

2
Bài 10: Điều chế các anken sau bằng phản ứng Wittig

Bài 11: Điều chế các chất sau từ Benzandehit

Bài 12: Điều chế 2-butanon từ các chất sau

Bài 13: Hoàn thành các phản ứng sau

Bài 14: Điều chế các chất sau từ xiclohexen

Bài 15: Điều chế các chất sau từ benzen và phenol

Bài 16: Điều chế thuốc trị hen xuyễn albuterol từ X

Từ chất đầu

Bài 17: Hoàn thành phản ứng (Kèm theo cơ chế)

3
Bài 18: Hoàn thành phản ứng (Kèm theo cơ chế)

Bài 19: Hoàn thành cơ chế phản ứng

Bài 19: Hoàn thành cơ chế phản ứng

Bài 20: Salsolinol là hợp chất có nhiều trong chuối, socola. Chất này được điều chề từ
dopamin (chất dẫn truyền xung tần kinh) và axetaldehit. Hoàn thành cơ chế phản ứng

Bài 21: Hoàn thành cơ chế phản ứng

Bài 22: Hoàn thành các phản ứng và cho biết cấu trúc của brevicomin (Pheromon có
trong bọ cánh cứng)

4
Bài 23: Hoàn thành các phản ứng của B và các tác nhân dưới đây

Bài 24: Tổng hợp các chất sau từ este hoặc clorua axit

Bài 25: Khử hóa các chất sau bằng LiAlH4

Bài 26: Tổng hợp các chất sau từ amit tương ứng bằng khử hóa với LiAlH4

Bài 27: Khử hóa các chất sau bằng LiAlH4 và NaBH4

Bài 28: Hoàn thành phản ứng

5
Bài 29: Hoàn thành phản ứng của CH3CH2CH2CH2CHO và CH3COCH2CH2CH3 với
các tác nhân sau (Nếu có)

Bài 30: Hoàn thành phản ứng của CH3CH2CH2MgBr với các tác nhân sau

Bài 31: Hoàn thành phản ứng của CH3CH2CH2CH2)2CuLi với các chất sau (Nếu có)

Bài 32: Hoàn thành phản ứng của A với các tác nhân sau (Nếu có)

Bài 33: Hoàn thành các phản ứng sau

Bài 34: Hoàn thành các phản ứng sau

6
Bài 35: Hoàn thành các phản ứng sau

Bài 36: Giải thích sự chọn lọc lập thể của các phản ứng sau:

7
Bài 37: Tìm ra chỗ sai của phản ứng sau. Đề xuất phương pháp tổng hợp chất A

Bài 38: Hoàn thành các phản ứng sau

Bài 39: Hoàn thành các phản ứng sau

8
Bài 40: Cơ chế của các phản ứng sau

Bài 41: Cơ chế của phản ứng sau

Bài 42: Hoàn thành phản ứng sau

Bài 43: Điều chế các chất sau từ hợp chất andehit hoặc xeton

Bài 44: Điều chế các chất sau từ hợp chất andehit hoac xeton

9
Bài 45: Điều chế các chất sau từ hợp chất andehit hoac xeton khác nhau

Bài 46: Điều chế các chất sau từ hợp chất epoxi

Bài 47: Điều chế các chất sau từ xiclohexanon

Bài 48: Điều chế các chất sau từ 2-propanol

Bài 49: Tổng hợp mestranol từ estradiol (Hormon nữ)

Bài 50: Tổng hợp các chất sau từ benzen

10
Bài 51: Tổng hợp các chất sau từ ancol có ít hơn 4 nguyên tử các bon

Bài 52: Tổng hợp salmeterol từ các hợp chất cho bên cạnh

Bài 53: Hoàn thành sơ đồ tổng hợp venlafaxine

Bài 54: Hoàn thành sơ đồ tổng hợp Juvenile

Bài 55: Hoàn thành sơ đồ tổng hợp prozac

Bài 56: Sản phẩm lập thể của các phản ứng sau

Bài 57: Tổng hợp các chất sau từ các hợp chất Cơ magie

11
Bài 58: Sản phẩm lập thể của các phản ứng sau

Bài 59: Hoàn thành phản ứng hai giai đoạn đầu trong quá trình tổng hợp hoormon
Periplanone (Hoormon in female cockroach)

Bài 60: Hoàn thành phản ứng tổng hợp chất trung gian X bằng phản ứng ngưng tụ
giữa hai phân tử và hoàn thành phản ứng tổng hợp Donepezil từ X.

Bài 61: Hoàn thành phản ứng tổng hợp Progesterone

12
Bài 62: Hoàn thành phản ứng

Bài 63: Hoàn thành phản ứng tổng hợp Avobenzen là chất dùng trong kem chống
nắng qua phản ứng ngưng tụ

Bài 64: Hoàn thành phản ứng tổng hợp thuốc kháng viêm ibuprofen

Bài 65: Hoàn thành các phản ứng sau

Bài 66: Hoàn thành các phản ứng

Bài 67: Hoàn thành phản ứng tổng hợp chất X

13
Bài 68: Điều chế các chất đầu của quá trình bằng phản ứng cộng Michael và đề xuất
cơ chế giai đoạn đề CO2

Bài 69: Hoàn thành phản ứng sau (NaOEt/EtOH làm xúc tác và dung môi)

Bài 70: Hoàn thành phản ứng cộng Michael

Bài 71: Điều chế các chất sau bằng phản ứng cộng Michael

Bài 72: Hoàn thành phản ứng Robinson

14
Bài 73: Hoàn thành phản ứng Robinson

Bài 74: Hoàn thành phản ứng Robinson

Bài 75: Sử dụng phương pháp phân cắt dưới đây để hoàn thành các phản ứng
Robinson

Bài 76: Hoàn thành các phản ứng (Kèm theo cơ chế)

15
Bài 77: Điều chế các chất sau bằng phản ứng ngưng tụ

Bài 78: Hoàn thành phản ứng tổng hợp thuốc kháng viêm Nabumetone

Bài 79: Điều chế các chất sau bằng phản ứng ngưng tụ nội phân tử

Bài 80: Hoàn thành các phản ứng sau

Bài 81: Điều chế các chất sau bằng phản ứng ngưng tụ

Bài 82: Hoàn thành các phản ứng của B nếu cho B phản ứng với NaOMe/MeOH và
giải thích sự tạo thành một sản phẩm duy nhất

16
Bài 83: Hoàn thành phản ứng sau ( Sử dụng xúc tác Bazơ yếu)

Bài 84: Điều chế các chất sau bằng phản ứng cộng Michael

Bài 85: Hoàn thành phản ứng tổng hợp Vetivone

Bài 86: Viết các sản phẩm tạo thành

17
Bài 87: Hoàn thành phản ứng

Bài 88: Hoàn thành phản ứng

Bài 89: Hoàn thành phản ứng tổng hợp A và B trong chuỗi các phản ứng tổng hợp
hoormon sinh trưởng thực vật gibberellic tìm thấy ở cây lúa von do vi khuẩn Fujikuroi
tạo ra.

Bài 90: Hoàn thành phản ứng và giải thích sự tạo thành sản phẩm chính (sản phẩm thứ
nhât)

18
Bài 91: Hoàn thành phản ứng

Bài 92: Cortison là hoormon thuộc tuyến thượng thận được Woodward tổng hợp năm
1951 (Nobel năm 1965). Hoàn thành phản ứng Robinson trong giai đoạn đầu.

Bài 93: Hoàn thành phản ứng tổng hợp polime polytulipalin thân thiện môi trường

Bài 94: Hoàn thành phản ứng

Bài 95: Hoàn thành phản ứng tổng hợp các chất sau từ C6H5COCH3

19
Bài 96: Hoàn thành phản ứng

Bài 97: Hoàn thành tổng hợp các chất qua một phản ứng của hợp chất cacbonyl

Bài 98: Hoàn thành tổng hợp Octinoxate (Sunscreens) từ phenol và ancol có số
nguyên tử cacbon bé hơn 5

Bài 99: Hoàn thành các phản ứng tổng hợp

Bài 100: Đề xuất cơ chế phản ứng

20
Bài 101: Đề xuất cơ chế phản ứng

Bài 102: Đề xuất cơ chế phản ứng

21

You might also like